THÔNG TƯ 16/2015/TT-BKHĐT QUY ĐỊNH BIỂU MẪU THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ VÀ BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM DO BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ BAN HÀNH
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2015/TT-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2015 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH BIỂU MẪU THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ VÀ BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đầu tư nước ngoài;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Thông tư này quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và biểu mẫu báo cáo đầu tư định kỳ áp dụng đối với nhà đầu tư, tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam và các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư.
2. Biểu mẫu thực hiện dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội thực hiện theo quy định riêng của Chính phủ.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam;
2. Cơ quan đăng ký đầu tư;
3. Cơ quan có thẩm quyền quản lý nhà nước về đầu tư;
4. Cá nhân, tổ chức khác có liên quan.
Điều 3. Biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư
1. Ban hành kèm theo Thông tư này các biểu mẫu sau đây:
a) Biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư, tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam quy định tại Phụ lục I;
b) Biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư áp dụng đối với cơ quan có thẩm quyền quản lý nhà nước về đầu tư quy định tại Phụ lục II;
c) Biểu mẫu báo cáo đầu tư định kỳ áp dụng đối với nhà đầu tư, tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam quy định tại Phụ lục III;
d) Biểu mẫu báo cáo đầu tư định kỳ áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư quy định tại Phụ lục IV.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khi sử dụng biểu mẫu phải bảo đảm đúng quy cách, nội dung và hình thức quy định tại Thông tư này.
3. Biểu mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn quốc. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư được in trên giấy khổ A4, mẫu giấy do Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định và được công bố trên Cổng thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài.
4. Việc ký các văn bản, biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư:
a) Đối với trường hợp đầu tư theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế: trước khi thành lập tổ chức kinh tế, nhà đầu tư góp vốn thành lập tổ chức kinh tế là nhà đầu tư đứng tên và ký các văn bản, biểu mẫu thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Sau khi thành lập tổ chức kinh tế, tổ chức kinh tế là nhà đầu tư đứng tên và ký các văn bản, biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam;
b) Đối với trường hợp đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp: nhà đầu tư và tổ chức kinh tế nhận góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp ký văn bản đề nghị góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp;
c) Đối với trường hợp đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC: các bên tham gia hợp đồng BCC đứng tên và ký các văn bản, biểu mẫu thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
5. Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư phải được nhà đầu tư quy định tại Khoản 4 Điều này ký tắt từng trang và ký đầy đủ tại trang cuối.
6. Đối với dự án của nhà đầu tư trong nước, thông tin về vốn đầu tư ghi tại các mẫu văn bản liên quan chỉ ghi bằng đồng Việt Nam.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.
2. Thông tư này bãi bỏ Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam.
3. Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có vướng mắc, các tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để được hướng dẫn./.
Nơi nhận: – Thủ tướng Chính phủ; Các Phó Thủ tướng CP; – Văn phòng Quốc hội; – Văn phòng Chủ tịch nước: – Văn phòng Chính phủ; – Tòa án nhân dân tối cao; – Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Ban quản lý các KCN, KCX, KKT, KCNC; – Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp; – Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ; – Cổng thông tin điện tử Bộ KH&ĐT; – Các Cục, Vụ, Viện thuộc Bộ KH&ĐT; – Lưu: VT, ĐTNN. |
BỘ TRƯỞNG Bùi Quang Vinh |
DANH MỤC
CÁC MẪU VĂN BẢN THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
STT |
Mẫu văn bản và căn cứ áp dụng |
Ký hiệu |
Trang |
Phụ lục I: Mẫu văn bản áp dụng đối với nhà đầu tư | |||
1 |
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (Điều 33, 34, 35, 37 Luật đầu tư) |
Mẫu I.1 |
4 |
2 |
Đề xuất dự án đầu tư (Áp dụng đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư – Điều 33, 34, 35Luật đầu tư) |
Mẫu I.2 |
7 |
3 |
Đề xuất dự án đầu tư (Áp dụng đối với dự án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư – Khoản 2 Điều 37 Luật đầu tư) |
Mẫu I.3 |
11 |
4 |
Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài (Điểm a Khoản 2 Điều 26 Luật đầu tư) |
Mẫu I.4 |
14 |
5 |
Văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành (Điểm a Khoản 4 Điều 49 Luật đầu tư) |
Mẫu I.5 |
18 |
6 |
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (áp dụng đối với trường hợp dự án có điều chỉnh chủ trương đầu tư – Điều 34, 35, 36, 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP) |
Mẫu I.6 |
20 |
7 |
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Áp dụng cho điều chỉnh dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư- (Điều 33 Nghị định 118/2015/NĐ-CP) |
Mẫu I.7 |
23 |
8 |
Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh (Điều 33, 34, 35, 36, 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP) |
Mẫu I.8 |
26 |
9 |
Văn bản đề xuất giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư (Khoản 1Điều 46 Luật đầu tư) |
Mẫu I.9 |
27 |
10 |
Văn bản thông báo tạm ngừng hoạt động dự án đầu tư (Khoản 1 Điều 47 Luật đầu tư) |
Mẫu I.10 |
29 |
11 |
Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư (Điểm a, b và c, Khoản 1 Điều 48 Luật đầu tư) |
Mẫu I.11 |
31 |
12 |
Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Điều 61 Nghị định 118/2015/NĐ-CP) |
Mẫu I.12 |
33 |
13 |
Báo cáo thực hiện dự án đầu tư (Áp dụng cho Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không thuộc diện phải thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo Khoản 1 Điều 23, Khoản 5 Điều 71 Luật đầu tư và Khoản 2 Điều 45 Nghị định 118/2015/NĐ-CP) |
Mẫu I.13 |
36 |
Phụ lục II: Mẫu văn bản áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư | |||
14 |
Văn bản quyết định chủ trương đầu tư của UBNDcấp tỉnh/Ban Quản lý KCN, KCX, KCNC, KKT (Khoản 8 Điều 33 Luật đầu tư và Điều 32 Nghị định 118/2015/NĐ-CP) |
Mẫu II.1 |
39 |
15 |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp cấp GCNĐKĐT mới- Điều 36, Điều 39 Luật đầu tư) |
Mẫu II.2 |
42 |
16 |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư – Áp dụng đối với trường hợp dự án điều chỉnh theo Điều 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39 Nghị định 118/2015/NĐ-CP) |
Mẫu II.3 |
45 |
17 |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp đổi Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/… theo điều 61 Nghị định 118/2015/NĐ-CP) |
Mẫu II.4 |
48 |
18 |
Văn bản thỏa thuận ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư (Điều 42 Luật đầu tư, Điều 27 Nghị định 118/2015/NĐ-CP) |
Mẫu II.5 |
51 |
19 |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành (Khoản 4 Điều 49 Luật đầu tư) |
Mẫu II.6 |
53 |
20 |
Văn bản về việc giãn tiến độ đầu tư (Khoản 4 Điều 46 Luật đầu tư) |
Mẫu II.7 |
55 |
21 |
Quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (Khoản 2 Điều 48 Luật đầu tư và Điểm c Khoản 2 Điều 41 Nghị định 118/2015/NĐ-CP) |
Mẫu II.8 |
57 |
22 |
Thông báo việc đáp ứng điều kiện đầu tư đối với trường hợp góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài (điểm b khoản 3 Điều 26 Luật đầu tư) |
Mẫu II.9 |
59 |
Phụ lục III: Biểu mẫu báo cáo định kỳ của tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư | |||
23 | Báo cáo tháng về tình hình thực hiện dự án đầu tư |
Biểu 1 |
61 |
24 | Báo cáo quý về tình hình thực hiện dự án đầu tư |
Biểu 2 |
63 |
25 | Báo cáo năm về tình hình thực hiện dự án đầu tư |
Biểu 3 |
65 |
Phụ lục IV: Biểu mẫu báo cáo định kỳ của cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư | |||
26 | Báo cáo tình hình đầu tư nước ngoài theo quý của UBND cấp tỉnh (Quý I và Quý III). |
Biểu 4 |
68 |
27 | Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện dự án đầu tư nước ngoài 6 tháng của UBND cấp tỉnh. |
Biểu 5 |
70 |
28 | Báo cáo tổng hợp tình hình đầu tư nước ngoài năm của UBND cấp tỉnh. |
Biểu 6 |
71 |
29 | Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư nước ngoài theo quý của UBND cấp tỉnh. |
Biểu 7 |
72 |
30 | Báo cáo tình hình giãn tiến độ, tạm ngừng, chấm dứt hoạt động dự án ĐTNN của UBND cấp tỉnh đến quý…. |
Biểu 8 |
73 |
31 | Báo cáo 6 tháng về danh mục các dự án đầu tư nước ngoài đang tìm hiểu cơ hội đầu tư |
Biểu 9 |
74 |
32 | Báo cáo quý của các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư theo pháp luật chuyên ngành về tình hình cấp mới giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ tương đương. |
Biểu 10 |
75 |
33 | Báo cáo quý của các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư theo pháp luật chuyên ngành về tình hình điều chỉnh giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ tương đương. |
Biểu 11 |
76 |
34 | Báo cáo quý của các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư theo pháp luật chuyên ngành về tình hình tạm dừng, giãn tiến độ, chấm dứt hoạt động dự án ĐTNN |
Biểu 12 |
77 |
35 | Báo cáo quý về tình hình hợp tác đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam. |
Biểu 13 |
78 |
36 | Báo cáo năm của Bộ Tài chính về tình hình xuất nhập khẩu của doanh nghiệp ĐTNN. |
Biểu 14 |
79 |
37 | Báo cáo năm của Bộ Tài chính về tình hình sản xuất kinh doanh và nộp ngân sách của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. |
Biểu 15 |
80 |
38 | Báo cáo năm của Bộ Lao động thương binh và xã hội về tình hình cấp phép cho lao động nước ngoài của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. |
Biểu 16 |
81 |
39 | Báo cáo năm của Bộ Tài nguyên và Môi trường về tình hình cho thuê và sử dụng đất tại các tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. |
Biểu 17 |
82 |
40 | Báo cáo năm của Bộ Khoa học và Công nghệ về tình hình ký kết và thực hiện các hợp đồng chuyển giao công nghệ tại tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. |
Biểu 18 |
83 |
PHỤ LỤC I
Mẫu I.1
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
(Điều 33, 34, 35, 37 Luật đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính: ………………………………………………………………. ………
Sinh ngày: ………/………… /….. ………….Quốc tịch: …………………… ……………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ………………………………………….
Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Nơi cấp: …………………………………………………..
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): …..
Số giấy chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………..
Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ….
Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………………………
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương: ……………………………………………..
Ngày cấp: …………………………………………Cơ quan cấp:…………………………….
Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website: ………
Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức(chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại Việt Nam):
STT |
Tên nhà đầu tư nước ngoài |
Quốc tịch |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
||||
Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là công ty hợp danh thành lập tại Việt Nam):……………
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ………………………………Giới tính: …………………………………………………
Chức danh:…………………Sinh ngày: ………/…../…….Quốc tịch: …. .
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: …………………………………
Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Nơi cấp: ………………………………………….
Địa chỉ thường trú: …………………..…………………………………………
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………..
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo:thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP (đối với nhà ĐTNN đầu tư theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ chức kinh tế: …………………………..
2. Loại hình tổ chức kinh tế:……………………….
3. Vốn điều lệ:……..(bằng chữ)đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ
4. Tỷ lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án đầu tư: …………………………………………………………..
Nội dung chi tiết theo văn bản đề xuất dự án đầu tư kèm theo
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
– Các văn bản quy định tại Khoản 1 Điều 33 hoặc Khoản 1 Điều 34 hoặc Khoản 1 Điều 35 hoặc Khoản 2 Điều 37Luật đầu tư (tuỳ theo từng loại dự án, liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
– Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):
Làm tại ……., ngày ….. tháng …..năm…… Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu có) |
Mẫu I.2
Đề xuất dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư – Điều 33, 34, 35Luật đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày …. tháng … năm….)
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
(Ghi tên từng nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG SAU
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án:……………………………………………………
1.2. Địa điểm thực hiện dự án: …………………..
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT |
Mục tiêu hoạt động
|
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 | (Ngành kinh doanh chính) | |||
2 | ………. |
Ghi chú:
– Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là ngành kinh doanh chính của dự án.
– (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
– Công suất thiết kế: ……………………
– Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: ……………………….
– Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha): …………
– Quy mô kiến trúc xây dựng (diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình,…):
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như trên
4. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất(áp dụng đối với dự án đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đấttheoquy định tại điểm đ, khoản 1, Điều 33 Luật đầu tư)
4.1. Địa điểm khu đất:
– Giới thiệu tổng thể về khu đất (địa chỉ, ranh giới, vị trí địa lý);
– Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất(nếu có);
4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất (lập bảng cơ cấu hiện trạng sử dụng đất, có bản đồ hiện trạng sử dụng đất kèm theo)
4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nêu rõ số lượng diện tích đất sử dụng, thời hạn, tỷ lệ nhu cầu sử dụng đất của từng hạng mục công trình).
4.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
4.5.Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai.
4.6. Phương án tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư(nếu có):
5. Vốn đầu tư:
5.1. Tổng vốn đầu tư: …….(bằng chữ)đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
a) Vốn cố định:…(bằng chữ)đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
Trong đó;
– Chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư (nếu có):
– Chi phí thuê đất, mặt nước,…:
– Chi phí xây dựng công trình:
– Chi phí máy móc, thiết bị, công nghệ, thương hiệu;
– Chi phí khác hình thành tài sản cố định.
– Chi phí dự phòng;
Cộng: ………………………..
b) Vốn lưu động: ….(bằng chữ)đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ.
5.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án đầu tư(ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%)
|
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||||
Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,………
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,…)và tiến độ dự kiến.
c) Vốn khác: …………..
6. Thời hạn thực hiện/hoạt động của dự án: ………….
7. Tiến độ thực hiện dự án(ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý I)/2018):Dự kiến tiến độ chuẩn bị đầu tư, đền bù giải phóng mặt bằng, thời gian xây dựng, thời gian vận hành sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ ….
8. Nhu cầu về lao động(nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể):….
9. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế – xã hội của dự án
– Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế – xã hội của địa phương, ngành (tạo việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ….).
– Đánh giá tác động môi trường: Thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
10. Giải trình về sử dụng công nghệ:(áp dụng đối với dự án sử dụng công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ – quy định tại điểm e, khoản 1, Điều 33 Luật đầu tư)
– Tên công nghệ;
– Xuất xứ công nghệ;
– Sơ đồ quy trình công nghệ;
– Thông số kỹ thuật chính;
– Tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ;
– Giải trình khả năng đáp ứng các điều kiện về tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao;
– Dự kiến tiến độ thực hiện trình tự, thủ tục tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao, theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
11. Giải trình việc đáp ứng điều kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài(nếu có): …………
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi(ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):…
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi(ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):…
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất.
Cơ sở pháp lý của ưu đãi(ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):
4. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có): …………………………………………………………
Làm tại ……., ngày ….. tháng …..năm…… Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu có) |
Mẫu I.3
Đề xuất dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư – Khoản 2 Điều 37 Luật đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày …. tháng … năm….)
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
(Ghi tên từng nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG SAU
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án:……………………………………………………
1.2. Địa điểm thực hiện dự án: …………………..
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT |
Mục tiêu hoạt động
|
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 | (Ngành kinh doanh chính) | |||
2 | ………. |
Ghi chú:
– Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là ngành kinh doanh chính của dự án.
– (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
– Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha):
– Công suất thiết kế:
– Sản phẩm, dịch vụ cung cấp:
– Quy mô kiến trúc xây dựng (diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình,…):
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như trên
4. Vốn đầu tư:
4.1. Tổng vốn đầu tư: …….(bằng chữ)đồng và tương đương …… (bằng chữ)đô la Mỹ, trong đó:
a) Vốn cố định:…(bằng chữ)đồng và tương đương … (bằng chữ)đô la Mỹ.
b) Vốn lưu động: …(bằng chữ) đồng và tương đương … (bằng chữ)đô la Mỹ.
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án(ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%)
|
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||||
Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,………
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,…)và tiến độ dự kiến.
c) Vốn khác: …………..
5. Thời hạn thực hiện/hoạt động của dự án:………………
6. Tiến độ thực hiện dự án(ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý I)/2018): Dự kiến tiến độ chuẩn bị đầu tư, đền bù giải phóng mặt bằng, thời gian xây dựng, thời gian vận hành sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ ….
7. Nhu cầu về lao động: (nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể)
8. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế – xã hội của dự án:
– Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế – xã hội của địa phương, ngành (tạo việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ….).
– Đánh giá tác động môi trường: Thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
9. Giải trình việc đáp ứng điều kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu có): ………..
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi(ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):..
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi(ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):..
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất.
Cơ sở pháp lý của ưu đãi(ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):.
4. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có): …………………………………………………………
Làm tại ……., ngày ….. tháng …..năm…… Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu có) |
Mẫu I.4
Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài
(Điểm a Khoản 2 Điều 26 Luật đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
VĂN BẢN ĐĂNG KÝ GÓP VỐN/MUA CỔ PHẦN/PHẦN VỐN GÓP
Kính gửi: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh/thành phố……
Nhà đầu tư đăng ký góp vốn/mua cổ phần/mua lại phần vốn góp vào ………(tên tổ chức kinh tế)….với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính: ………………………………………………………………. ………
Sinh ngày: …../……………. /….. ….Quốc tịch: …………………………… ……………………
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ………………………………………..
Ngày cấp:…………………… /….. /……….. Nơi cấp: …………………………………………………
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): …
Số giấy chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………
Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: …
Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………………………
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tưhoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương: ……………………………………………..
Ngày cấp:……………………………………Cơ quan cấp:………………………………….
Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………
Điện thoại: ……………Fax: …………… Email: ……… Website: ……….
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………….. Giới tính: …………………………………………………………………. ………
Chức danh:…………………Sinh ngày: ………/…../…….Quốc tịch: …. .
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ………………………………………….
Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Nơi cấp: …………………………………………………..
Địa chỉ thường trú: …………………..……………………………………
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………..
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo(thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất):
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ NHẬN GÓP VỐN/CỔ PHẦN/PHẦN VỐN GÓP:
1. Tên tổ chức kinh tế:
– Tên bằng tiếng Việt:……………………………………………
– Tên bằng tiếng nước ngoài (nếu có):………………………………………
– Tên viết tắt (nếu có): ………………………………………………………
2. Mã số doanh nghiệp: ………………….. Ngày cấp lần đầu: …………………….
3. Loại hình doanh nghiệp:
4. Địa chỉ trụ sở chính: (Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
5.Ngành, nghề kinh doanh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành theo VSIC (Lấy mã ngành cấp 4) |
6. Vốn điều lệ:…..(bằng chữ)đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
7. Tỷ lệ hiện hữu về sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong tổ chức kinh tế:
STT |
Tên nhà đầu tư nước ngoài |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
|
VNĐ |
Tương đương USD (nếu có) |
|||
III. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ SAU KHI NHẬNVỐNGÓP/CỔ PHẦN/PHẦN VỐN GÓP:
1. Vốn điều lệ:……..(bằng chữ)đồng và tương đương …… (bằng chữ)đô la Mỹ.
2. Tỷ lệ sở hữu:
STT |
Tên nhà đầu tư nước ngoài |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
|
VNĐ |
Tương đương USD (nếu có) |
|||
3. Ngành nghề kinh doanh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành theo VSIC (Lấy mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) (đối với ngành nghề có mã CPC) |
(*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.
IV. GIẢI TRÌNH VIỆC ĐÁP ỨNG ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI(nếu có).
(Giải trình về đáp ứng điều kiện về tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ; Hình thức đầu tư, phạm vi hoạt động, đối tác Việt Nam tham gia thực hiện hoạt động đầu tư và điều kiện khác theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế)
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
Hồ sơ quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 26 Luật đầu tư(liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
Làm tại ……., ngày ….. tháng …..năm……
Tổ chức kinh tế nhận góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu có) |
Mẫu I.5
Văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành
(Điểm a Khoản 4 Điều 49 Luật đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
VĂN BẢN ĐĂNG KÝ
THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đăng ký thành lập Văn phòng điều hành dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………. Giới tính: …………………………………………………………….
Sinh ngày: ……… /……….. /….. …………. Quốc tịch: ………………….. ……………………
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ………………………………………
Ngày cấp: ………………….. /…. /……….. Nơi cấp: ………………………
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ……………………………………………………………………
Mã số/số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập: ……………
Ngày cấp: …………………………………….. Cơ quan cấp: …………………………………
Tên văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có): ………………………………………..
Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có): ………………………………….
II.THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án: ………………………………………………………………
2. Mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh: …………………….………
3. Ngày cấp (lần đầu): …………………………………………………
4. Cơ quan cấp: ………………………………………………………..
5. Địa điểm thực hiện dự án: ………………………………………………
6. Mục tiêu dự án: ………………………………………………………
III. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên văn phòng điều hành:
Tên bằng tiếng Việt: ……………………………
Tên bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………….
Tên viết tắt (nếu có):………………………….
2. Địa chỉ văn phòng (ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố): …………………
3. Nội dung, phạm vi hoạt động của văn phòng điều hành (ghi cụ thể theo từng nội dung và phạm vi hoạt động của Văn phòng điều hành): ……………..
4. Thời hạn hoạt động (ghi số năm kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành): ………………………………………….
5. Thông tin người đứng đầu văn phòng điều hành:
Họ tên: …………….. Giới tính: …………………………………………………………………. ………
Sinh ngày: ………/…../…….Quốc tịch: ..
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ………………………………………….
Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Nơi cấp: …………………………………………………..
Địa chỉ thường trú: …………………..……………………………………
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………..
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ………………………
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Văn phòng điều hành.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản quy định tại Điểm b, c, d Khoản 4 Điều 49 Luật đầu tư (liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo):
2. Văn bản chứng minh quyền sử dụng địa điểm của nhà đầu tư (hợp đồng hoặc thỏa thuận thuê địa điểm,…..).
Làm tại …….., ngày ….. tháng …… năm … Nhà đầu tư Ký, ghi rõ họ tên, chức danh |
Mẫu I.6
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án có điều chỉnh chủ trương đầu tư Theo Điều 34, 35, 36, 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư được quy định tại Quyết định chủ trương đầu tư ………(số, ngày cấp, cơ quan cấp) và điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của dự án (nếu có)với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ……………………………………………………………… ……
Sinh ngày: ……… /……….. /….. …………. Quốc tịch: ………………….. ……………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ………………………………………….
Ngày cấp: ………………….. /…. /……….. Nơi cấp: …………………………………………………..
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác ((nếu không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu)): …
Số giấy chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………..
Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ….
Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………………………
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: ……………………………………………..
Ngày cấp: ………………………………………… Cơ quan cấp: ……………………………..
Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website: ……
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: …………………………………………………
Chức danh: ………………… Sinh ngày: ……… /….. /……. Quốc tịch: ……………………. .
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: …………………………………….
Ngày cấp: ………………….. /…. /……….. Nơi cấp: ……………………………………………..
Địa chỉ thường trú: …………………..………………………………………
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN (nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế:.………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/Số quyết định thành lập: …………… do ..……………. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ……………………….
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH VĂN BẢN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
1. Nội dung điều chỉnh 1:
– Nội dung đã quy định tại Quyết định chủ trương đầu tư :…………………………..
– Nay đề nghị sửa thành: ………………………………………………………………………..
– Giải trình lý do, cơ sở đề nghị điều chỉnh: ………………………………………………
2. Nội dung điều chỉnh tiếp theo: …………………………….
IV. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ (nếu có):
Đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư ….(tên dự án)với nội dung như sau:
1. Các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT |
Tên giấy |
Số giấy/Mã số dự án |
Ngày cấp |
Cơ quan cấp |
Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
2. Nội dung điều chỉnh:
2.1. Nội dung điều chỉnh 1:
– Nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh: ………………………………………
– Nay đăng ký sửa thành: ……………………………………………………………………..
– Lý do điều chỉnh: ………………………………………………………………………………
2.2. Nội dung điều chỉnh tiếp theo(ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1): ………………….
3. Các văn bản liên quan đến nội dung điều chỉnh (nếu có).
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
– Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản quy định tại Điều 33 Nghị định 118/2015/NĐ-CP(liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo.
Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư: (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bản hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
2. Bản sao Quyết định chủ trương đầu tư và các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh đã cấp (nếu có).
Làm tại ……., ngày ….. tháng ….. năm … Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
Mẫu I.7
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư – Điều 33 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Áp dụng cho các dự án điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh – không thuộc diện điều chỉnh chủ trương đầu tư)
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ………………
Sinh ngày: ……… /……….. /….. …………. Quốc tịch: ………………….. ……………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ………………………………………….
Ngày cấp: ………………….. /…. /……….. Nơi cấp: …………………………………………………..
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): …..
Số giấy chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………..
Ngày cấp: ………………….. /…. /……….. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ….
Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………………………
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: ……………………………………………..
Ngày cấp: ………………………………………… Cơ quan cấp: ……………………………..
Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website: ……
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: …………………………………. Giới tính: …………………………………………..
Chức danh: ………………… Sinh ngày: ………/…../……. Quốc tịch: . .
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: …………………………………….
Ngày cấp: ………………….. / … /……….. Nơi cấp: ……………………………………………..
Địa chỉ thường trú: …………………..……………………………………
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết định thành lập: ……………do ..……………. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ………
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH:
Đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư ….(tên dự án)với nội dung như sau:
1. Các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT |
Tên giấy |
Số giấy/Mã số dự án |
Ngày cấp |
Cơ quan cấp |
Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
2. Nội dung điều chỉnh:
2.1. Nội dung điều chỉnh 1:
– Nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh: ………………………………………
– Nay đăng ký sửa thành: ……………………………………………………………………..
– Lý do điều chỉnh: ………………………………………………………………………………
2.2. Nội dung điều chỉnh tiếp theo(ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1):
3. Các văn bản liên quan đến nội dung điều chỉnh (nếu có).
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
V. HỒ SƠ KÈM THEO:
1. Các văn bản quy định tại Điều 33 Nghị định 118/2015/NĐ-CP(liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư(Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bản hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
2. Bản sao các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp.
Làm tại ……., ngày ….. tháng ….. năm …… Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
Mẫu I.8
Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh
(Điều 33, 34, 35, 36, 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(kèm theo văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ngày… tháng… năm …)
Kính gửi: ………..(Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư/các nhà đầu tư (nêu tên của các nhà đầu tư) báo cáo về tình hình hoạt động của dự án (tên dự án, mã số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp) đến ngày…… tháng…… năm …… với các nội dung cụ thể dưới đây:
1. Tiến độ dự án: Giải phóng mặt bằng, tái định cư; xây dựng; sử dụng đất; trang bị máy móc, thiết bị; vận hành, sản xuất, kinh doanh:
2. Tiến độ thực hiện vốn đầu tư:
Tổng vốn đầu tư đã thực hiện (ghi số vốn đã thực hiện và tỷ lệ so với tổng vốn đầu tư đăng ký): ……………., trong đó:
– Vốn góp (ghi rõ số vốn góp của từng nhà đầu tư):
– Vốn vay (ghi số giá trị đã vay và nguồn vốn):
– Vốn khác:
3. Tiến độ thực hiện các nội dung khác được quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định chủ trương đầu tư:
4. Sơ lược tình hình hoạt động của dự án đến thời điểm báo cáo:
– Doanh thu:
– Giá trị xuất, nhập khẩu:
– Lợi nhuận:
– Ưu đãi đầu tư được hưởng:
– Số lao động sử dụng: Tổng số lao động, người Việt Nam, người nước ngoài (nếu có);
5. Những kiến nghị cần giải quyết:
Làm tại ……., ngày ….. tháng ….. năm …… Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
Mẫu I.9
Văn bản đề xuất giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư
(Khoản 1 Điều 46 Luật đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
VĂN BẢN ĐỀ XUẤT GIÃN TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………………….. Giới tính: …………………………………………………..
Sinh ngày: ……… /……….. /….. …………. Quốc tịch: ………………….. ……………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………………………
Mã số/số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập: …………..
Ngày cấp: ……………………………………….. Cơ quan cấp: ……………………………….
2. Nhà đầu tư tiếp theo(thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất):
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết định thành lập: ………… do ..……………. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ………………………..
III. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN VÀ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỚI NHÀ NƯỚC
1. Tình hình hoạt động của dự án
1.1. Thực hiện các thủ tục hành chính (nêu thủ tục đã thực hiện, chưa thực hiện):
1.2. Tiến độ triển khai dự án (nêu theo từng giai đoạn đối với dự án đầu tư có nhiều giai đoạn):
– Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn:
– Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động (nếu có):
– Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động:
2. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính
– Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất đã nộp:…………………………………………..
– Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất còn nợ (nếu có):………………………………
– Các nghĩa vụ tài chính với các bên liên quan khác (nếu có): lương đối với người lao động, các khoản phải trả cho bên thứ ba,………
IV. NỘI DUNG ĐỀ XUẤT GIÃN TIẾN ĐỘ
Đề xuất giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư (tên dự án).………………………., đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh mã số/số ………………., do ……. (tên cơ quan cấp) cấp ngày………….. với nội dung như sau:
1. Nội dung cụ thể giãn tiến độ (ghi cụ thể nội dung đề xuất giãn tiến độ như tiến độ thực hiện vốn đầu tư, tiến độ xây dựng và đưa công trình chính vào hoạt động; tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động của dự án đầu tư…)
2. Thời gian giãn tiến độ:
3. Giải trình lý do giãn tiến độ:
4. Kế hoạch tiếp tục thực hiện dự án:
– Kế hoạch góp vốn:
– Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa dự án vào hoạt động:
V. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Về việc tiếp tục thực hiện dự án
3. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh hoặc Quyết định chủ trương đầu tư.
2. Quyết định của nhà đầu tư về việc giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc giãn tiến độ thực hiện dư án hoặc văn bản hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
Làm tại ……., ngày ….. tháng ….. năm…… Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
Mẫu I.10
Văn bản thông báo tạm ngừng hoạt động dự án đầu tư
(Khoản 1 Điều 47 Luật đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
THÔNG BÁO TẠM NGỪNG HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………………. Giới tính: ………………………………………………………
Sinh ngày: ………/………… /….. …………. Quốc tịch: ………………….. ……………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………………………
Mã số/số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập: …………..
Ngày cấp: ……………………………………….. Cơ quan cấp: ……………………………….
2. Nhà đầu tư tiếp theo(thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất):
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết định thành lập: ………do ..……………. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ………………………
III. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN VÀ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỚI NHÀ NƯỚC
1. Tình hình hoạt động của dự án
1.1. Thực hiện các thủ tục hành chính (nêu các thủ tục đã thực hiện, chưa thực hiện):
1.2. Tiến độ triển khai dự án (nêu theo từng giai đoạn đối với dự án đầu tư có nhiều giai đoạn):
– Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn: ……………….
– Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động (nếu có): ………
– Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động: …………………….
2. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính
– Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất đã nộp: ……..
– Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất còn nợ (nếu có):……
– Các nghĩa vụ tài chính với các bên liên quan khác (nếu có): lương đối với người lao động, các khoản phải trả cho bên thứ ba, ……
IV. NỘI DUNG TẠM NGỪNG HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Thông báo tạm ngừng hoạt động dự án đầu tư (tên dự án)…………………, đã được cấp Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh mã số/số ………….., do ……. (tên cơ quan cấp) cấp ngày………….. với nội dung như sau:
1. Nội dung tạm ngừng hoạt động (ghi cụ thể việc ngừng từng phần hay toàn bộ hoạt động của dự án đầu tư):
2. Thời gian tạm ngừng hoạt động (từ ngày… tháng… năm đến ngày …. tháng …. năm ……):
3. Giải trình lý do tạm ngừng hoạt động:
4. Kế hoạch tiếp tục thực hiện dự án:
– Kế hoạch góp vốn:
– Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa dự án vào hoạt động:
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Bản sao Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh hoặc Quyết định chủ trương đầu tư;
2. Quyết định của nhà đầu tư về việc tạm ngừng hoạt động dự án đầu tư (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư hoặc văn bản hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
Làm tại……., ngày ….. tháng ….. năm…… Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
Mẫu I.11
Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư
(Điểm a, b và c,khoản 1 Điều 48 Luật đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
THÔNG BÁO CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………………………. Giới tính: …………………………………………..
Sinh ngày: ………/………… /….. …………. Quốc tịch: ………………….. ……………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………………………
Mã số/số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập: …………..
Ngày cấp: ……………………………………….. Cơ quan cấp: ………………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo(thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất):
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết định thành lập: ………… do … .. . . (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ………………………………
III. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN VÀ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỚI NHÀ NƯỚC ĐẾN THỜI ĐIỂM CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN
1. Tình hình hoạt động của dự án
– Tình hình góp vốn và huy động các nguồn vốn:
– Tình hình xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động (nếu có):
– Tình hình thực hiện các mục tiêu hoạt động:
2. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính
– Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất đã nộp: ……..
– Các khoản thuế, phí, tiền thuê đất còn nợ (nếu có):……
– Các nghĩa vụ tài chính với các bên liên quan khác (nếu có): lương đối với người lao động, các khoản phải trả cho bên thứ ba, ……
IV. NỘI DUNG CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư (tên dự án)……………………….., đã được cấp Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh mã số/số ……………, do ……….. (tên cơ quan cấp) cấp ngày…….. với nội dung như sau:
1. Thời điểm chấm dứt hoạt động của dự án: từ ngày… tháng… năm…….
2. Giải trình lý do chấm dứt hoạt động: ……………………………
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/ Giấy phép kinh doanh hoặc Quyết định chủ trương đầu tư.
2. Quyết định của nhà đầu tư về việc chấm dứt hoạt động của dự án (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư hoặc văn bản hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
Làm tại ……., ngày ….. tháng ….. năm…… Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
Mẫu I.12
Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Điều 61 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/… sang Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ……………………………………………………………… ………
Sinh ngày: ………/………… /….. …………. Quốc tịch: …………………………
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ………………………………………..
Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Nơi cấp: …………………………………………………
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác ((nếu không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu)): .
Số giấy chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………
Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Ngày hết hạn: ………….. /……. /……. Nơi cấp: ..
Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ………………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………………………
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: ……………………………………………..
Ngày cấp: ………………………………………… Cơ quan cấp: ………………………………
Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………………………….
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website: ………
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ………………………… Giới tính: …………………………………………………….
Chức danh: ………………… Sinh ngày: ………/…../……. Quốc tịch: . .
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ………………………………………….
Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Nơi cấp: …………………………………………………..
Địa chỉ thường trú: …………………..…………………………………
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ………………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo(thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất):
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết định thành lập: ………do ..………… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ………………………..
III. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ ĐỔI SANG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
1. Các Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh và các giấy điều chỉnh đã được cấp:
STT |
Tên giấy |
Số giấy/Mã số dự án |
Ngày cấp |
Cơ quan cấp |
Ghi chú (Còn hoặc hết hiệu lực) |
2. Các thông tin đề nghị ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (ghi đầy đủ các thông tin theo mẫu Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư quy định tại Thông tư này trên cơ sở các Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/… đã cấp): …….
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
Bản sao các Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy phép đầu tư, Giấy phép kinh doanh đã cấp.
Làm tại ……., ngày ….. tháng ….. năm…… Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
Mẫu I.13
Báo cáo thực hiện dự án đầu tư
(Áp dụng cho Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không thuộc diện phải thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo Khoản 1 Điều 23, Khoản 5 Điều 71 Luật đầu tư và Khoản 2 Điều 45 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
BÁO CÁO THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
I. TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tên tổ chức kinh tế: ………………………………….
2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết định thành lập: ………………do ..……………. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ………
3. Địa chỉ trụ sở chính:
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
Điện thoại: ……………. Fax:……………….. Email:……………….. Website:……………..
4. Ngành, nghề kinh doanh:
STT |
Mục tiêu hoạt động |
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC* (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 | (Ngành kinh doanh chính) | |||
2 | ………. |
Ghi chú:
– Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là ngành kinh doanh chính của dự án.
– (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.
5. Vốn điều lệ: ………. (bằng số) đồng và tương đương …… (bằng số) đô la Mỹ
6. Tỷ lệ góp vốn của từng nhà đầu tư:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Quốc tịch |
Số vốn góp |
||
VNĐ |
Tương đương USD |
Tỷ lệ (%) |
|||
II. Báo cáo thực hiện dự án đầu tư mới với nội dung như sau:
1. Tên dự án đầu tư: ……………………
2. Mục tiêu dự án: ……………………………….
3. Quy mô dự án: ……………………………..
4. Địa điểm thực hiện dự án: ………………………………..
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử dụng (nếu có): ………….. m2 hoặc ha ………
6. Tổng vốn đầu tư của dự án: ……. (bằng số) đồng và tương đương …… (bằng số) đô la Mỹ
Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án là: ……. (bằng số) đồng và tương đương …… (bằng số) đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ……..% tổng vốn đầu tư.
(Ghi rõ giá trị, phương thức, tiến độ góp vốn theo từng nhà đầu tư. Ví dụ: Công ty TNHH A góp 1.000.000.000 (một tỷ) đồng, tương đương 48.000 (bốn mươi tám nghìn) đô la Mỹ, bằng tiền mặt, trong vòng 3 tháng kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
7. Thời hạn hoạt động của dự án: …… năm, kể từ ngày …………
8. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư:
– Tiến độ xây dựng cơ bản:
– Tiến độ đưa công trình vào hoạt động (nếu có):
– Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động, hạng mục chủ yếu của dự án (trường hợp dự án thực hiện theo từng giai đoạn, phải quy định mục tiêu, thời hạn, nội dung hoạt động của từng giai đoạn).
9. Nhu cầu về lao động (tổng số lao động; trong đó ghi rõ số lao động người Việt Nam, người nước ngoài).
10. Ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có).
III. TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
Làm tại ……., ngày ….. tháng ….. năm…… Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế Ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu có) |
PHỤ LỤC II
Mẫu II.1
Văn bản quyết định chủ trương đầu tư
(Khoản 8 Điều 33 Luật đầu tư và Điều 32 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…./QĐ – … |
…., ngày … tháng … năm ….. |
QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;
Căn cứ…. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của… ;
Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do …..nộp ngày ….. và hồ sơ bổ sung nộp ngày …. (nếu có),
Căn cứ báo cáo thẩm định của ……… ngày……. tháng …..năm……. .;
QUYẾT ĐỊNH:
Chấp thuận nhà đầu tư:
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Ông/Bà……………….., sinh ngày…… tháng ……. năm ………., quốc tịch …………, Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ………………. cấp ngày… …. tại……….., địa chỉ trường trú tại ………………, chỗ ở hiện nay tại ………………, số điện thoại: …………. địa chỉ email: ………………..
b) Đối với nhà đầu tư là tổ chức:
Tên nhà đầu tư ……………….; Giấy chứng nhận đăng ký thành lập số ……………. do ………………… (tên cơ quan cấp) cấp ngày …….. tháng ……. năm ……..
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………..
Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà……….., sinh ngày…… tháng ……. năm ………., quốc tịch …………, Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số …………. cấp ngày ………..tại……….., địa chỉ trường trú tại ………………, chỗ ở hiện nay tại………………, số điện thoại: ……….. địa chỉ email: ……………….., chức vụ: ………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo(nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
Thực hiện dự án đầu tư với các nội dung sau:
Điều 1: Nội dung dự án đầu tư
1. Tên dự án đầu tư: ……………………
2. Mục tiêu dự án: ……………………………….
3. Quy mô dự án: ……………………………..
4. Địa điểm thực hiện dự án: ………………………………….
5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử dụng (nếu có): ……….. m2 hoặc ha
6. Tổng vốn đầu tư của dự án: ………… (bằng chữ) đồng, tương đương ……… (bằng chữ)đô la Mỹ.
Trong đó:
6.1. Vốn góp để thực hiện dự án là: …………… (bằng chữ) đồng, tương đương ……… (bằng chữ) đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ……..% tổng vốn đầu tư.
Tiến độ, tỷ lệ và phương thức góp vốn (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
(VD: Công ty TNHH A góp 1.000.000.000 (một tỷ) đồng, tương đương 48.000 (bốn mươi tám nghìn) đô la Mỹ, bằng tiền mặt, chiếm 40% vốn góp, trong vòng 3 tháng kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).
6.2. Vốn huy động (ghi rõ giá trị, nguồn vốn): ………….(bằng chữ) đồng, tương đương ……… (bằng chữ) đô la Mỹ.
6.3. Vốn khác: ………..(bằng chữ) đồng, tương đương ……… (bằng chữ) đô la Mỹ
7. Thời hạn hoạt động của dự án: …… năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định chủ trương đầu tư.
8. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư:
– Tiến độ xây dựng cơ bản:
– Tiến độ đưa công trình vào hoạt động (nếu có):
– Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động, hạng mục chủ yếu của dự án (trường hợp dự án thực hiện theo từng giai đoạn, phải quy định mục tiêu, thời hạn, nội dung hoạt động của từng giai đoạn).
9. Công nghệ áp dụng (nếu có):
Điều 2: Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
– Cơ sở pháp lý của ưu đãi:……………………………….. ……………………….
– Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):……………………………….
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
– Cơ sở pháp lý của ưu đãi:……………………………….. ……………………….
– Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):……………………………….
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất:
– Cơ sở pháp lý của ưu đãi:……………………………….. ……………………….
– Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):……………………………….
4. Các hình thức hỗ trợ đầu tư (nếu có):
Điều 3. Các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án (nếu có).
Điều 4. Thời hạn hiệu lực của quyết định chủ trương đầu tư.
Điều 5. Quyết định này được lập thành ….(bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản, một bản gửi …………. (tên cơ quan đăng ký đầu tư) và một bản được lưu tại ……………. (tên cơ quan quyết định chủ trương đầu tư).
THỦ TRƯỞNG (ký tên/đóng dấu) |
Mẫu II.2
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Trường hợp cấp GCNĐKĐT mới –Điều 36, Điều 39, Luật đầu tư)
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Mã số dự án: ……………..
Chứng nhận lần đầu: ngày……… tháng………. năm ……..
Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;
Căn cứ Quyết định chủ trương đầu tư của…. số ….ngày….. (nếu có);
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của … ;
Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do Nhà đầu tư/các nhà đầu tư nộp ngày …..và hồ sơ bổ sung (nếu có) nộp ngày ….,
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Chứng nhận nhà đầu tư:
Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Ông/Bà……………….., sinh ngày…… tháng ……. năm ………., quốc tịch …………, Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ………..cấp ngày ………..tại……….., địa chỉ trường trú tại ………………, chỗ ở hiện nay tại ………………, số điện thoại: …………., địa chỉ email: ………………..
b) Đối với nhà đầu tư là tổ chức:
Tên nhà đầu tư ……………….; Giấy chứng nhận đăng ký thành lập số ……………. do ……………. (tên cơ quan cấp) cấp ngày …….. tháng ……. năm. ….
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………..
Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà……….., sinh ngày…… tháng ……. năm ……., quốc tịch …………, Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ……… cấp ngày ………..tại……….., địa chỉ trường trú tại ………………, chỗ ở hiện nay tại ……………, số điện thoại: ………, địa chỉ email:……………….., chức vụ: ………………
Nhà đầu tư tiếp theo(nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung như sau:
Điều 1: Nội dung dự án đầu tư
1. Tên dự án đầu tư (ghi bằng chữ in hoa): ……………………
2. Mục tiêu dự án: ……………………………….
Tổ chức kinh tế được thành lập để thực hiện dự án đầu tư này được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất(chỉ ghi nội dung này nếu tổ chức kinh tế có đề nghị và đáp ứng điều kiện đối với doanh nghiệp chế xuất theo quy định của pháp luật)
3. Quy mô dự án: ……………………………..
4. Địa điểm thực hiện dự án: ………………………………….
5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử dụng (nếu có): ………….. m2 hoặc ha
6. Tổng vốn đầu tư của dự án: …………… (bằng chữ) đồng, tương đương ……… (bằng chữ) đô la Mỹ.
Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án là:……………(bằng chữ) đồng, tương đương ……… (bằng chữ) đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ……..% tổng vốn đầu tư.
Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ góp vốn như sau (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
(VD: Công ty TNHH A góp 1.000.000.000 (một tỷ) đồng, tương đương 48.000 (bốn mươi tám nghìn) đô la Mỹ, bằng tiền mặt, chiếm 40% vốn góp, trong vòng 3 tháng kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).
7. Thời hạn hoạt động của dự án: …… năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
8. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư:
– Tiến độ xây dựng cơ bản:
– Tiến độ đưa công trình vào hoạt động (nếu có):
– Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động, hạng mục chủ yếu của dự án (trường hợp dự án thực hiện theo từng giai đoạn, phải quy định mục tiêu, thời hạn, nội dung hoạt động của từng giai đoạn).
Điều 2: Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
– Cơ sở pháp lý của ưu đãi: ……………………………………………………………
– Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):……………………………….
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
– Cơ sở pháp lý của ưu đãi: ……………………………………………………………
– Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):……………………………….
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất:
– Cơ sở pháp lý của ưu đãi: ……………………………………………………………
– Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):……………………………….
4. Các hình thức hỗ trợ đầu tư (nếu có):
Điều 3.Các quy định đối với nhà đầu tư thực hiện dự án:
1. Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế phải làm thủ tục đăng ký cấp tài khoản sử dụng trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài theo quy định của pháp luật.
2. ……
…
Điều 4.Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành …. (bằng chữ)bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản và 01 bản lưu tại:…. (tên cơ quan đăng ký đầu tư).
THỦ TRƯỞNG (ký tên/đóng dấu) |
Mẫu II.3
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư – Áp dụng đối với trường hợp điều chỉnh theo Điều 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Mã số dự án: …………..
Chứng nhận lần đầu: Ngày ……..tháng ……..năm …..
Chứng nhận thay đổi lần thứ: Ngày ……..tháng ……..năm …..
Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;
Căn cứ Quyết định chủ trương đầu tư của ….số ….ngày ….. (nếu có);
Căn cứ bản án của Tòa án/quyết định của Trọng tài …… (nếu có);
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số …..do …… cấp ngày …….;
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của … ;
Căn cứ bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và hồ sơ kèm theo do…. nộp ngày …..và hồ sơ bổ sung nộp ngày…. (nếu có),
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Chứng nhận:
Dự án đầu tư ………………(tên dự án); mã số dự án……………., do …………… (tên cơ quan cấp) cấp ngày …… tháng …….. năm ……..;
được đăng ký điều chỉnh …………… (ghi tóm tắt nội dung xin điều chỉnh, VD: tăng vốn đầu tư, thay đổi mục tiêu hoạt động của dự án).
Nhà đầu tư:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Ông/Bà ……………….., sinh ngày …… tháng ……. năm ………., quốc tịch …………, Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ………………. cấp ngày ………..tại……….., địa chỉ trường trú tại ………………, chỗ ở hiện nay tại ………………, số điện thoại: …………., địa chỉ email: ………………..
b) Đối với nhà đầu tư là tổ chức:
Tên nhà đầu tư ……………….; Giấy chứng nhận đăng ký thành lập số ……………. do …………… (tên cơ quan cấp) cấp ngày …….. tháng ……. năm. …….
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………..
Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà……….., sinh ngày…… tháng ……. năm ………., quốc tịch …………, Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ………………. cấp ngày ………..tại ……….., địa chỉ trường trú tại ………………, chỗ ở hiện nay tại ………………, số điện thoại: …………., địa chỉ email: …………, chức vụ: ………………
Nhà đầu tư tiếp theo(nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư: ……………(ghi tên Tổ chức kinh tế), mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết định thành lập ………. do ……. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày ………………
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung như sau:
Điều 1: Nội dung dự án đầu tư
1. Tên dự án đầu tư: ……………………
2. Mục tiêu dự án: ……………………………….
…………..(tên tổ chức kinh tế) được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất (chỉ ghi nội dung này nếu tổ chức kinh tế có đề nghị và đáp ứng điều kiện đối với doanh nghiệp chế xuất theo quy định của pháp luật)
3. Quy mô dự án: ……………………………..
4. Địa điểm thực hiện dự án: ………………………………….
5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử dụng (nếu có): ……. m2 hoặc ha
6. Tổng vốn đầu tư của dự án:……………(bằng chữ) đồng, tương đương ……… (bằng chữ)đô la Mỹ.
Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án là: …………… (bằng chữ) đồng, tương đương ……… (bằng chữ) đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ……..% tổng vốn đầu tư.
Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ góp vốn như sau (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư. Ví dụ: Công ty TNHH A góp 1.000.000.000 (một tỷ) đồng, tương đương 48.000 (bốn mươi tám nghìn) đô la Mỹ, bằng tiền mặt, chiếm 40% vốn góp, trong vòng 3 tháng kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).
7. Thời hạn hoạt động của dự án: …… năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu.
8. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư:
– Tiến độ xây dựng cơ bản:
– Tiến độ đưa công trình vào hoạt động (nếu có):
– Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động, hạng mục chủ yếu của dự án (trường hợp dự án thực hiện theo từng giai đoạn, phải quy định mục tiêu, thời hạn, nội dung hoạt động của từng giai đoạn).
Điều 2: Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
– Cơ sở pháp lý của ưu đãi: ……………………………………………………….
– Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):……………………………….
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
– Cơ sở pháp lý của ưu đãi: ……………………………. ……………………….
– Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):……………………………….
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất:
– Cơ sở pháp lý của ưu đãi: ……………………………. ……………………….
– Đối tượng và điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có):……………………………….
4. Các hình thức hỗ trợ đầu tư (nếu có):
Điều 3: Các quy định đối với nhà đầu tư thực hiện dự án
1. Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế phải làm thủ tục đăng ký cấp tài khoản sử dụng trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài theo quy định của pháp luật.
2. ……
…
Điều 4: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ………………..do …….(tên cơ quan cấp) cấp ngày … tháng … năm và các giấy điều chỉnh số ……. ngày …. tháng … năm ……..
Điều 5: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành …..(bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản, 01 bản cấp cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án và 01 bản lưu tại…. (tên cơ quan đăng ký đầu tư).
THỦ TRƯỞNG (ký tên/đóng dấu) |
Mẫu II.4
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
(Trường hợp đổi Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/
Giấy phép kinh doanh/…theo Điều 61 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Mã số dự án: ……………….
Chứng nhận lần đầu: Ngày …..tháng ……..năm …..
Chứng nhận thay đổi lần thứ …: Ngày …..tháng … năm ……
Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;
Căn cứ Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư của…. số ….ngày ….. (nếu có);
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số …..do …… cấp ngày …….;
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của …….;
Căn cứ bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh và hồ sơ kèm theo do…. nộp ngày …..và hồ sơ bổ sung nộp ngày…. (nếu có),
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Chứng nhận:
Dự án đầu tư ………………(tên dự án); mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh ……………., do …………… (tên cơ quan cấp) cấp ngày …… tháng …….. năm ……..;
được đăng ký điều chỉnh …………… (ghi tóm tắt nội dung xin điều chỉnh, VD: tăng vốn đầu tư, thay đổi mục tiêu hoạt động của dự án).
Nhà đầu tư:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Ông/Bà……………….., sinh ngày …… tháng ……. năm ………., quốc tịch …………, Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ………………. cấp ngày ………..tại……….., địa chỉ thường trú tại ………………, chỗ ở hiện nay tại ………………, số điện thoại: …………., địa chỉ email: ………………..
b) Đối với nhà đầu tư là tổ chức:
Tên nhà đầu tư ……………….; Giấy chứng nhận đăng ký thành lập số …………… do …………… (tên cơ quan cấp) cấp ngày …….. tháng ……. năm. …….
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………..
Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà ……….., sinh ngày …… tháng ……. năm ………., quốc tịch…………, Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ……… cấp ngày ………..tại ……….., địa chỉ trường trú tại ………………, chỗ ở hiện nay tại ………………, số điện thoại: ………, địa chỉ email: …………. chức vụ: ………………
Nhà đầu tư tiếp theo(nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư: ……………(ghi tên Tổ chức kinh tế), mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/ Số quyết định thành lập ………. do ……. (tên cơ quan cấp)cấp lần đầu ngày ………………
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung như sau:
Điều 1: Nội dung dự án đầu tư (ghi lại toàn bộ nội dung của dự án đầu tư)
1. Tên dự án đầu tư: ……………………
2. Mục tiêu dự án: ……………………………….
…………..(tên tổ chức kinh tế) được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất (chỉ ghi nội dung này nếu tổ chức kinh tế có đề nghị và đáp ứng điều kiện đối với doanh nghiệp chế xuất theo quy định của pháp luật)
3. Quy mô dự án: ……………………………..
4. Địa điểm thực hiện dự án: ………………………………….
5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử dụng (nếu có): ……. m2 hoặc ha
6. Tổng vốn đầu tư của dự án: …………….. (bằng chữ) đồng, tương đương ……… (bằng chữ) đô la Mỹ.
Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án: …………… (bằng chữ) đồng, tương đương ……… (bằng chữ) đô la Mỹ, chiếm tỷ lệ ……..% tổng vốn đầu tư.
Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ góp vốn như sau: (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư. Ví dụ: Công ty TNHH A góp 1.000.000.000 (một tỷ) đồng, tương đương 48.000 (bốn mươi tám nghìn) đô la Mỹ, bằng tiền mặt, chiếm 40% vốn góp, trong vòng 3 tháng kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).
7. Thời hạn hoạt động của dự án: …… năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu.
8. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư:
– Tiến độ xây dựng cơ bản:
– Tiến độ đưa công trình vào hoạt động (nếu có):
– Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động, hạng mục chủ yếu của dự án (trường hợp dự án thực hiện theo từng giai đoạn, phải quy định mục tiêu, thời hạn, nội dung hoạt động của từng giai đoạn).
Điều 2: Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư
Ghi nhận toàn bộ ưu đãi đầu tư (thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế nhập khẩu, miễn giảm tiền thuê đất…), và cơ sở pháp lý, thời điểm áp dụng (nếu có)quy định tại Giấy phép đầu tư, Giấy phép kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư.
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp: ……………………………………..
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu: ………………………………………………………..
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất:…………………………………………..
4. Các hình thức hỗ trợ đầu tư (nếu có):
Điều 3: Các điều kiện đối với hoạt động của dự án
Ghi nhận toàn bộ các điều kiện đối với dự án (nếu có) quy định tại Giấy phép đầu tư, Giấy phép kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư.
Điều 4: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế quy định về nội dung dự án đầu tư tại Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số ………………… do ……………(tên cơ quan cấp) cấp ngày… tháng …. năm và các giấy điều chỉnh số ……. ngày ….. tháng …..năm ……..
Điều 5: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành…..(bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản, 01 bản cấp cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án và 01 bản lưu tại Cơ quan đăng ký đầu tư.
THỦ TRƯỞNG (ký tên/đóng dấu) |
Mẫu II.5
Văn bản thỏa thuận ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư
(Điều 42 Luật đầu tư, Điều 27 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
……, ngày …… tháng ….. năm …….
THỎA THUẬN KÝ QUỸ
BẢO ĐẢM THỰC HIỆN DỰÁN ĐẦU TƯ
Số …………
Ngày……. tháng……năm……
Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;
Căn cứ…..;
Căn cứ Quyết định chủ trương đầu tư số ….của … đối với dự án …. (nếu có);
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số …..do …… cấp ngày …….(nếu có)
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của … ;
Căn cứ văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư và hồ sơ kèm theo do…. nộp ngày …..và hồ sơ bổ sung nộp ngày…. (nếu có),
Các bên:
1. Cơ quan đăng ký đầu tư(tên cơ quan, địa chỉ trụ sở, số điện thoại, fax, website, người đại diện, chức vụ, …):…………
2. Nhà đầu tư (tên nhà đầu tư, địa chỉ trụ sở, số điện thoại, fax, website, người đại diện, chức vụ,…….): ghi từng nhà đầu tư hoặc Tổ chức kinh tế
THỎA THUẬN
Điều 1: Áp dụng biện pháp bảo đảm thực hiện dự án đầu tư đối với dự án ……….(tên dự án); mã số dự án/số quyết định chủ trương đầu tư: …… do ….. (tên cơ quan cấp), cấp ngày ………
Nhà đầu tư thực hiện việc ký quỹ với nội dung như sau:
1. Số tiền ký quỹ:…… ……………(bằng chữ) đồng
2. Thông tin về tài khoản nhận tiền ký quỹ của Cơ quan đăng ký đầu tư:
– Tên chủ tài khoản/Tên người hưởng (Cơ quan đăng ký đầu tư):
– Số Tài khoản:
– Tên Ngân hàng:
– Địa chỉ của Ngân hàng:
3. Thời hạn nộp tiền ký quỹ: trước ngày …..tháng … năm ….
Điều 2: Việc thực hiện ký quỹ và hoàn trả ký quỹ được thực hiện theo quy định tại Điều 27 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư.
Điều 3: Thỏa thuận này được lập thành …..(bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản, 01 bản cấp cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án, 01 bản gửi cho ……. (tên Ngân hàng nhận ký quỹ) và 01 bản lưu tại … (tên cơ quan đăng ký đầu tư).
NHÀ ĐẦU TƯ |
THỦ TRƯỞNG (ký tên/đóng dấu) |
Mẫu II.6
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành
(Khoản 4 Điều 49 Luật đầu tư)
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… |
……, ngày …… tháng ….. năm …… |
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH
Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số …..do …… cấp ngày …….;
Căn cứ…..;
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của … ;
Căn cứ văn bản đề nghị thành lập văn phòng điều hành và hồ sơ kèm theo do……. (tên nhà đầu tư) nộp ngày ….. và hồ sơ bổ sung nộp ngày …. (nếu có),
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Chứng nhận nhà đầu tư:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Ông/Bà ……………….., sinh ngày…… tháng …… năm ………., quốc tịch …………, Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ………… cấp ngày ………..tại ……….., địa chỉ trường trú tại………………, chỗ ở hiện nay tại ………………, số điện thoại: …………., địa chỉ email: ………………..
b) Đối với nhà đầu tư là tổ chức:
Tên nhà đầu tư ……………….; Giấy chứng nhận đăng ký thành lập số ……………. do ………….. (tên cơ quan cấp) cấp ngày …….. tháng ……. năm ……..
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………..
Tên văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có): ………………………………..
Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có): ……………………………..
Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà……….., sinh ngày …… tháng ……. năm ….., quốc tịch …….., Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số ………..cấp ngày ………..tại ……….., địa chỉ trường trú tại ………….., chỗ ở hiện nay tại ………………, số điện thoại: …………., địa chỉ email: ……………., chức vụ: ………………
Nhà đầu tư tiếp theo(nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất.
Đăng ký thành lập Văn phòng điều hành dự án đầu tư ……………. (tên dự án), mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh ………….. do ……………… (tên cơ quan cấp) cấp ngày……. tháng …… năm …….. với các nội dung sau:
Điều 1: Nội dung đăng ký Văn phòng điều hành dự án đầu tư.
1. Tên văn phòng điều hành: ………………………..
2. Địa chỉ văn phòng: ………………………
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
3.Nội dung, phạm vi hoạt động của văn phòng điều hành: …………
4. Thời hạn hoạt động: ………………………………………………………..
5. Thông tin người đứng đầu văn phòng điều hành:
Họ tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa):
Giới tính: …, Sinh ngày: …../…../…, Quốc tịch: ………………
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số:……………..
Ngày cấp: ………………….. /….. /……….. Nơi cấp: ……………………………………
Địa chỉ thường trú: …………………..……………………………
Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: …………………
Điều 2: Giấy chứng nhận thành lập văn phòng điều hành này được lập thành ……(bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản và 01 bản lưu tại Cơ quan đăng ký đầu tư.
THỦ TRƯỞNG (ký tên/đóng dấu) |
Mẫu II.7
Văn bản về việc giãn tiến độ đầu tư
(Khoản 4, Điều 46 Luật đầu tư)
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………… |
……, ngày …… tháng ….. năm …… |
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;
Căn cứ ……..;
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số …..do …… cấp ngày ……;
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của … ;
Căn cứ văn bản đề nghị giãn tiến độ đầu tư và hồ sơ kèm theo do……. (Tổ chức kinh tế thực hiện dự án) nộp ngày …..và hồ sơ bổ sung nộp ngày…. (nếu có),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Chấp thuận/Không chấp thuận đề nghị giãn tiến độ đầu tư dự án ………….(tên dự án); mã số/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh ……………., do …………… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày …… tháng …….. năm ………, điều chỉnh ngày … tháng … năm … (nếu có).
(Trường hợp không chấp thuận, nêu rõ lý do): ………………………………
Điều 2.Tiến độ thực hiện dự án sau khi được chấp thuận giãn tiến độ như sau:
– Tiến độ thực hiện vốn đầu tư: ……………………..
– Tiến độ xây dựng và đưa công trình chính vào hoạt động (nếu có): ….
– Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động của dự án: ………..
Điều 3: Quyết định này được làm thành ……..(bằng chữ) bản gốc; 01 bản cấp cho doanh nghiệp và 01 bản lưu tại Cơ quan đăng ký đầu tư.
THỦ TRƯỞNG (ký tên/đóng dấu) |
Mẫu II.8
Quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
(Khoản 2 Điều 48 Luật đầu tư và Điểm c Khoản 2 Điều 41 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………… |
……, ngày …… tháng ….. năm …… |
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;
Căn cứ …..;
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh/Quyết định chủ trương đầu tư số …..do …… cấp ngày ……..;
Căn cứ ……(văn bản, tài liệu là căn cứ trực tiếp để chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư);
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ….. (ghi tên cơ quan đăng ký đầu tư);
Căn cứ văn bản của …….. (cơ quan có thẩm quyền, nếu có),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư:
– Tên dự án: ………………
– Mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số/Quyết định chủ trương đầu tư số ……………., do ………….. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày …… tháng ….. năm ……..và điều chỉnh ngày…… tháng ……. năm ……….
– Tổ chức kinh tế thực hiện dự án: ……….(tên tổ chức kinh tế), mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết định thành lập:…. do………(tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày …………
– Lý do chấm dứt hoạt động: ……………………………………
Điều 2: Nhà đầu tư có trách nhiệm hoàn thành các thủ tục thanh lý dự án đầu tư theo quy định của pháp luật.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày…… Quyết định này được lập thành …….(bằng chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản; 01 bản cấp cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án và 01 bản lưu tại Cơ quan đăng ký đầu tư.
THỦ TRƯỞNG (ký tên/đóng dấu) |
Mẫu II.9
Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài
(Điểm b Khoản 3 Điều 26 Luật đầu tư)
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH/ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………… |
……, ngày …… tháng ….. năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài
Kính gửi: Tên nhà đầu tư
Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;
Căn cứ ………………..;
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của … ;
Căn cứ Văn bản đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp do nhà đầu tư (tên nhà đầu tư)……. nộp ngày …..và hồ sơ bổ sung nộp ngày…. (nếu có),
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh/thành phố…………. thông báo:
1. Nhà đầu tư sau đây đáp ứng/không đáp ứng điều kiện góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp vào công ty…… (tên công ty nhà đầu tư dự kiến góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp), mã số doanh nghiệp ………… do ……… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày….. tháng …… năm ……..
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Ông/bà ……………, sinh ngày …… tháng ……. năm ………., quốc tịch…………, hộ chiếu số ……………. cấp ngày ………..tại……….., địa chỉ thường trú tại ………………, chỗ ở hiện nay tại ………………, số điện thoại: …………., địa chỉ email: ………………..
b) Đối với nhà đầu tư là tổ chức:
(Tên nhà đầu tư) ………………….; giấy chứng nhận đăng ký thành lập số……………. do …………. (tên cơ quan cấp) cấp ngày ….. tháng ……. năm ………
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………..
Người đại diện theo pháp luật: ông/bà……….., sinh ngày…… tháng ……. năm ………., quốc tịch…………, hộ chiếu số ………………. cấp ngày ………..tại ……….., địa chỉ thường trú tại …………, chỗ ở hiện nay tại …………, số điện thoại: …………. địa chỉ email: ……………., chức vụ: ………………
Lý do (đối với trường hợp không đáp ứng điều kiện): ………………
2. Thông tin về tổ chức kinh tế sau khi nhận góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp (trường hợp đáp ứng điều kiện) như sau:
2.1. Tên tổ chức kinh tế: ……………..
2.2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết định thành lập: ……… do ..…… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ………
2.3. Địa chỉ trụ sở chính:
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2.4. Vốn điều lệ (bằng số): …VNĐ và tương đương ……USD (nếu có).
2.5. Tỷ lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư nước ngoài:
STT |
Tên nhà đầu tư nước ngoài |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
|
VNĐ | Tương đương USD | |||
2.6. Ngành nghề kinh doanh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành theo VSIC (Lấy mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (đối với ngành nghề có mã CPC) |
Nơi nhận: – Như trên; – Tên tổ chức kinh tế nhận góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp; – Phòng đăng ký kinh doanh (nơi tổ chức kinh tế đặt trụ sở); |
THỦ TRƯỞNG (Ký tên, đóng dấu) |
Văn bản này có file đính kèm, bạn phải tải Văn bản về để xem toàn bộ nội dung. |
THÔNG TƯ 16/2015/TT-BKHĐT QUY ĐỊNH BIỂU MẪU THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ VÀ BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM DO BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 16/2015/TT-BKHĐT | Ngày hiệu lực | 02/01/2016 |
Loại văn bản | Thông tư | Ngày đăng công báo | 15/01/2016 |
Lĩnh vực |
Đầu tư tại Việt Nam |
Ngày ban hành | 18/11/2015 |
Cơ quan ban hành |
Bộ kế hoạch và đầu tư |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn |
|
Văn bản hướng dẫn | |
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |