KẾ HOẠCH 172/KH-UBND NGÀY 19/10/2022 TRIỂN KHAI QUYẾT ĐỊNH 1046/QĐ-TTG VỀ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KẾT LUẬN 28-KL/TW VỀ TINH GIẢN BIÊN CHẾ VÀ CƠ CẤU LẠI ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; KẾT LUẬN 40-KL/TW VỀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC QUẢN LÝ BIÊN CHẾ CỦA HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ GIAI ĐOẠN 2022-2026 VÀ QUY ĐỊNH 70-QĐ/TW VỀ QUẢN LÝ BIÊN CHẾ CỦA HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ DO TỈNH HƯNG YÊN BAN HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 172/KH-UBND |
Hưng Yên, ngày 19 tháng 10 năm 2022 |
KẾ HOẠCH
VỀ VIỆC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 1046/QĐ-TTG NGÀY 06/9/2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN KẾT LUẬN SỐ 28-KL/TW NGÀY 21/02/2022 CỦA BỘ CHÍNH TRỊ VỀ TINH GIẢN BIÊN CHẾ VÀ CƠ CẤU LẠI ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; KẾT LUẬN SỐ 40-KL/TW NGÀY 18/7/2022 CỦA BỘ CHÍNH TRỊ VỀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC QUẢN LÝ BIÊN CHẾ CỦA HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ GIAI ĐOẠN 2022-2026 VÀ QUY ĐỊNH SỐ 70-QĐ/TW NGÀY 18/7/2022 CỦA BỘ CHÍNH TRỊ VỀ QUẢN LÝ BIÊN CHẾ CỦA HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
Thực hiện Quyết định số 1046/QĐ-TTg ngày 06/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Kết luận số 28-KL/TW ngày 21/02/2022 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; Kết luận số 40-KL/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026 và Quy định số 70-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống chính trị.
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 1046/QĐ-TTg ngày 06/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ như sau:
I. MỤC ĐÍCH
Giao trách nhiệm cụ thể cho các sở, ban, ngành tỉnh, UBND huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh để triển khai thực hiện có hiệu quả các nhiệm vụ, giải pháp đã đặt ra tại Quyết định số 1046/QĐ-TTg ngày 06/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ.
II. NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP
1. Rà soát, bổ sung, hoàn thiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
Căn cứ Thông tư hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ quản lý ngành, lĩnh vực và các quy định của pháp luật có liên quan, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh trình UBND tỉnh ban hành Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh.
2. Hoàn thành xây dựng vị trí việc làm
Các cơ quan, đơn vị trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định phê duyệt (hoặc thống nhất) vị trí việc làm, phê duyệt (hoặc thống nhất) điều chỉnh vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ và bộ quản lý ngành, lĩnh vực, làm cơ sở để xác định biên chế công chức, số lượng người làm việc; quản lý biên chế công chức, số lượng người làm việc theo vị trí việc làm.
3. Sắp xếp, tổ chức lại các đơn vị sự nghiệp công lập
Các sở quản lý ngành, lĩnh vực căn cứ quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, tham mưu, trình UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực, bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế và mục tiêu phát triển của ngành và địa phương, đặc biệt là các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
4. Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
Các sở, ban, ngành, UBND huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh rà soát trình độ đào tạo, năng lực của công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý để ban hành kế hoạch sắp xếp, bố trí, sử dụng phù hợp với vị trí việc làm và yêu cầu nhiệm vụ.
5. Đẩy mạnh tự chủ đơn vị sự nghiệp công lập, đẩy mạnh cung ứng dịch vụ sự nghiệp công theo cơ chế thị trường, thúc đẩy xã hội hóa trong việc cung cấp dịch vụ sự nghiệp công
Các cơ quan, đơn vị căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao tham mưu, trình cấp có thẩm quyền các nội dung sau:
a) Ban hành, sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương theo quy định cho phù hợp với tình hình thực tế trong từng thời kỳ.
b) Ban hành, sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế – kỹ thuật, định mức chi phí (nếu có) làm cơ sở ban hành đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.
c) Ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước; cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương.
d) Xây dựng kế hoạch thực hiện xã hội hóa, phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế – xã hội trên địa bàn để đẩy mạnh xã hội hóa dịch vụ sự nghiệp công, nhất là dịch vụ sự nghiệp giáo dục, có chính sách thuận lợi để thu hút các tổ chức, cá nhân tham gia vào việc thành lập trường mầm non, phổ thông ngoài công lập ở những nơi có điều kiện.
6. Phân công cơ quan, đơn vị thực hiện và thời gian hoàn thành các nội dung trên (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Các sở, ban, ngành, UBND huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh
a) Căn cứ nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch này, xây dựng kế hoạch của cơ quan, đơn vị và triển khai thực hiện theo chức năng, nhiệm vụ.
b) Kinh phí thực hiện Kế hoạch này được bố trí từ ngân sách nhà nước và các nguồn khác theo quy định của pháp luật.
Sở Tài chính và UBND cấp huyện bảo đảm kinh phí để triển khai thực hiện có hiệu quả nhiệm vụ của các cơ quan, đơn vị.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm giúp UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị trong việc triển khai thực hiện các nhiệm vụ trong Kế hoạch theo đúng tiến độ và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch này.
UBND tỉnh yêu cầu các cơ quan, đơn vị nghiêm túc triển khai thực hiện Kế hoạch này. Trong quá trình tổ chức thực hiện, khi có những vướng mắc, phát sinh hoặc có văn bản chỉ đạo mới của Trung ương, nếu thấy cần thiết phải sửa đổi, bổ sung những nội dung cụ thể của Kế hoạch, các cơ quan, đơn vị chủ động đề xuất ý kiến bằng văn bản, gửi Sở Nội vụ để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.
Nơi nhận: – Bộ Nội vụ; – Thường trực Tỉnh ủy; – Thường trực HĐND tỉnh; – Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; – Các sở, ban, ngành tỉnh; – UBND huyện, thị xã, thành phố; – Các đơn vị SNCL thuộc UBND tỉnh; – Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; – CV: HCQTĐức; – Lưu: VT, CVNCNH. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Trần Quốc Văn |
PHỤ LỤC
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 1046/QĐ-TTG NGÀY 06/9/2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Kế hoạch số 172/KH-UBND ngày 19/10/2022 của UBND tỉnh)
TT |
Nội dung công việc |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Thời gian hoàn thành |
|
I |
Quyết định của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | ||||
1 |
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý IV/2022 | |
2 |
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 11/2022 | |
3 |
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông | Sở Thông tin và Truyền thông | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 11/2022 | |
4 |
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh | Thanh tra tỉnh | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý I/2023 | |
5 |
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý I/2023 | |
6 |
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng | Sở Xây dựng | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý I/2023 | |
II |
Quyết định phê duyệt, điều chỉnh vị trí việc làm công chức, viên chức, cơ cấu ngạch công chức, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp theo hướng dẫn của bộ quản lý ngành, lĩnh vực, làm cơ sở để xác định biên chế; quản lý biên chế theo vị trí việc làm | ||||
1 |
Quyết định phê duyệt, điều chỉnh vị trí việc làm công chức, viên chức, cơ cấu ngạch công chức, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp theo hướng dẫn của bộ quản lý ngành, lĩnh vực, làm cơ sở để xác định biên chế; quản lý biên chế theo vị trí việc làm | Các cơ quan, đơn vị trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định phê duyệt (hoặc thống nhất) vị trí việc làm; phê duyệt (hoặc thống nhất) điều chỉnh vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ, bộ quản lý ngành, lĩnh vực và phân cấp của tỉnh. | Quý I/2023 | ||
III |
Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Hưng Yên | Các sở quản lý ngành, lĩnh vực | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý I/2023 | |
IV |
Rà soát trình độ đào tạo, năng lực của công chức, viên chức để ban hành Kế hoạch của cơ quan, đơn vị về sắp xếp, bố trí, sử dụng phù hợp với vị trí việc làm và yêu cầu nhiệm vụ | Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh | Quý I/2023 | ||
V |
Ban hành, sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương theo quy định | ||||
1 |
Nghị quyết của HĐND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý I/2023 | |
2 |
Quyết định của UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục đào tạo | ||||
3 |
Nghị quyết của HĐND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; lĩnh vực sự nghiệp lao động thương binh và xã hội | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý I/2023 | |
4 |
Quyết định của UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; lĩnh vực sự nghiệp lao động, thương binh và xã hội | ||||
5 |
Nghị quyết của HĐND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp y tế – dân số | Sở Y tế | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý I/2023 | |
6 |
Quyết định của UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp y tế – dân số | ||||
7 |
Nghị quyết của HĐND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp thông tin và truyền thông | Sở Thông tin và Truyền thông | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý I/2023 | |
8 |
Quyết định của UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp thông tin và truyền thông | ||||
9 |
Nghị quyết của HĐND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch | Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý I/2023 | |
10 |
Quyết định của UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch | ||||
11 |
Nghị quyết của HĐND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý I/2023 | |
12 |
Quyết định của UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp khoa học và công nghệ | ||||
13 |
Nghị quyết của HĐND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp bảo vệ môi trường; hoạt động kinh tế tài nguyên và môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý I/2023 | |
14 |
Quyết định của UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp bảo vệ môi trường; hoạt động kinh tế tài nguyên và môi trường | ||||
15 |
Nghị quyết của HĐND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý I/2023 | |
16 |
Quyết định của UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn | ||||
17 |
Nghị quyết của HĐND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc hoạt động kinh tế giao thông vận tải | Sở Giao thông vận tải | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý I/2023 | |
18 |
Quyết định của UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc hoạt động kinh tế giao thông vận tải | ||||
19 |
Nghị quyết của HĐND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc hoạt động kinh tế công thương | Sở Công Thương | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý I/2023 | |
20 |
Quyết định của UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc hoạt động kinh tế công thương | ||||
21 |
Nghị quyết của HĐND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc hoạt động kinh tế xây dựng | Sở Xây dựng | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý I/2023 | |
22 |
Quyết định của UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc hoạt động kinh tế xây dựng | ||||
23 |
Nghị quyết của HĐND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tư pháp | Sở Tư pháp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý I/2023 | |
24 |
Quyết định của UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tư pháp | ||||
25 |
Nghị quyết của HĐND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp khác | Sở quản lý ngành, lĩnh vực | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý I/2023 | |
26 |
Quyết định của UBND tỉnh ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp khác | ||||
VI |
Quyết định của UBND tỉnh ban hành, sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế – kỹ thuật, định mức chi phí (nếu có) làm cơ sở ban hành đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật | Sở quản lý ngành, lĩnh vực; các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh (nếu có) | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý I/2023 | |
VII |
Quyết định của UBND tỉnh ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước; cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng và quy chế kiểm tra, nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương | Sở quản lý ngành, lĩnh vực; các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh (nếu có) | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý I/2023 | |
VIII |
Văn bản hướng dẫn cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | ||||
1 |
Văn bản hướng dẫn cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện | Sở Nội vụ | Tháng 12/2022 | ||
2 |
Văn bản hướng dẫn cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp huyện | Sở Tư pháp | Sở Nội vụ | Tháng 12/2022 | |
3 |
Văn bản hướng dẫn cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện | Sở Tài chính | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nội vụ | Tháng 12/2022 | |
4 |
Văn bản hướng dẫn cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND cấp huyện | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Nội vụ | Tháng 12/2022 | |
5 |
Văn bản hướng dẫn cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc UBND cấp huyện | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Sở Nội vụ | Tháng 12/2022 | |
6 |
Văn bản hướng dẫn cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Văn hóa – Thông tin thuộc UBND cấp huyện | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nội vụ | Tháng 12/2022 | |
7 |
Văn bản hướng dẫn cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND cấp huyện | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Nội vụ | Tháng 12/2022 | |
8 |
Văn bản hướng dẫn cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Y tế thuộc UBND cấp huyện | Sở Y tế | Sở Nội vụ | Tháng 12/2022 | |
9 |
Văn bản hướng dẫn cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra huyện thuộc UBND cấp huyện | Thanh tra tỉnh | Sở Nội vụ | Quý I/2023 | |
10 |
Văn bản hướng dẫn cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Văn phòng HĐND và UBND thuộc UBND cấp huyện | Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh, Sở Nội vụ | Tháng 12/2022 | |
11 |
Văn bản hướng dẫn cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Nông nghiệp và PTNT thuộc UBND huyện | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Nội vụ | Quý I/2023 | |
11 |
Văn bản hướng dẫn cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND huyện | Sở Công Thương | Các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Khoa học và Công nghệ, Nội vụ | Quý I/2023 | |
12 |
Văn bản hướng dẫn cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Kinh tế thuộc UBND thị xã, thành phố | Sở Công Thương | Các Sở: Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp và PTNT, Nội vụ | Tháng 12/2022 | |
13 |
Văn bản hướng dẫn cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Quản lý đô thị thuộc UBND thị xã, thành phố | Sở Xây dựng | Các Sở: Giao thông vận tải, Sở Nội vụ | Quý I/2023 | |
IX |
Xây dựng, trình HĐND tỉnh ban hành Kế hoạch, chính sách khuyến khích xã hội hóa phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế – xã hội trên địa bàn | ||||
1 |
Xây dựng, trình HĐND tỉnh ban hành Kế hoạch, chính sách khuyến khích xã hội hóa thuộc dịch vụ sự nghiệp giáo dục phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế – xã hội trên địa bàn | Sở Giáo dục và Đào tạo | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý I/2023 | |
2 |
Xây dựng, trình HĐND tỉnh Kế hoạch, chính sách khuyến khích xã hội hóa thuộc dịch vụ sự nghiệp khác phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế – xã hội trên địa bàn | Các sở quản lý ngành, lĩnh vực | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý I/2023 |
KẾ HOẠCH 172/KH-UBND NGÀY 19/10/2022 TRIỂN KHAI QUYẾT ĐỊNH 1046/QĐ-TTG VỀ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KẾT LUẬN 28-KL/TW VỀ TINH GIẢN BIÊN CHẾ VÀ CƠ CẤU LẠI ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; KẾT LUẬN 40-KL/TW VỀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC QUẢN LÝ BIÊN CHẾ CỦA HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ GIAI ĐOẠN 2022-2026 VÀ QUY ĐỊNH 70-QĐ/TW VỀ QUẢN LÝ BIÊN CHẾ CỦA HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ DO TỈNH HƯNG YÊN BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 172/KH-UBND | Ngày hiệu lực | 19/10/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 19/10/2022 |
Cơ quan ban hành |
Hưng Yên |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |