KẾ HOẠCH 2559/KH-UBND NĂM 2021 VỀ TỔ CHỨC XÉT NGHIỆM CHỦ ĐỘNG GIÁM SÁT DỊCH COVID-19 TẠI KHU VỰC CÓ NGUY CƠ CAO NHIỄM SARS-COV-2 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2559/KH-UBND |
Ninh Thuận, ngày 26 tháng 5 năm 2021 |
KẾ HOẠCH
TỔ CHỨC XÉT NGHIỆM CHỦ ĐỘNG GIÁM SÁT DỊCH COVID-19 TẠI CÁC KHU VỰC CÓ NGUY CƠ CAO NHIỄM SARS-COV-2 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch tổ chức xét nghiệm chủ động giám sát dịch Covid-19 tại các khu vực có nguy cơ cao nhiễm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh, như sau:
II. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
1. Mục đích:
Chủ động tầm soát, phát hiện sớm những người nhiễm SARS-CoV-2 để kịp thời khoanh vùng, xử lý, ngăn chặn dịch bệnh.
2. Yêu cầu:
– Xác định nhóm người có nguy cơ cao trong cộng đồng để đưa vào danh sách lấy mẫu xét nghiệm. Dựa vào danh sách, số lượng từng nhóm người nguy cơ chọn ra 20% số người để lấy mẫu xét nghiệm bằng kỹ thuật ngẫu nhiên đơn cho nhóm người có số lượng >100 người; chọn toàn bộ cho nhóm nguy cơ có số lượng <100 người.
– Đảm bảo các quy định về phòng, chống dịch trong quá trình tổ chức triển khai lấy mẫu tại cộng đồng.
III. NỘI DUNG THỰC HIỆN:
1. Xác định nhóm đối tượng và số lượng người có nguy cơ cao:
a) Nhóm nhân viên y tế, một số bệnh nhân bệnh hô hấp (người có triệu chứng bệnh hô hấp, viêm họng…): 582 người.
b) Nhóm tài xế, phụ xe vận tải hành khách; người bán vé xe, soát vé, người bảo vệ tại ga tàu lửa, bến xe, bến cảng; hành khách tại thời điểm lấy mẫu: 353 người.
c) Nhóm người làm việc, tham gia trong các vũ trường, cơ sở massage, chăm sóc sắc đẹp, trong thời gian được phép hoạt động: (Chưa có số liệu do tạm dừng hoạt động).
d) Nhóm cán bộ, công chức, viên chức thường xuyên làm việc tiếp xúc với nhiều đối tượng, khách hàng: công an hành chính, công an giao thông, văn phòng một cửa, dịch vụ công chứng, thu thuế, thu tiền điện, nước, nhân viên giao dịch ngân hàng, bưu điện, viễn thông: 814 người.
đ) Các cơ sở sản xuất công nghiệp, doanh nghiệp có số lượng người lao động > 100 người, cơ sở có yếu tố nước ngoài: 1.811 người.
e) Nhóm tiểu thương, người đi tại các chợ (kể cả người bán hàng trong các siêu thị, người đi giao hàng, người mua hàng trong các siêu thị):1.850 người
g) Nhóm người làm việc các nhà hàng, khách sạn: nhân viên lễ tân, nhân viên phục vụ bàn: 566 người.
Tổng cộng: 5.976 người.
(Đính kèm danh sách các cơ sở, số người hiện có và số mẫu, phân công lấy mẫu, xét nghiệm và hỗ trợ công tác tổ chức lấy mẫu).
2. Kỹ thuật, phương pháp và số lượng mẫu xét nghiệm:
Xét nghiệm phát hiện SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime-PCR.
Thực hiện mẫu gộp (10 mẫu gộp thành 01 mẫu).
Tổng số người được lấy mẫu (dự kiến): 5.976 người.
Số mẫu gộp 598 mẫu, tương đương 598 mẫu thực hiện xét nghiệm.
3. Xử lý khi phát hiện có ca dương tính SARS-CoV-2:
Triển khai ngay các biện pháp truy vết, khoanh vùng, cách ly kịp thời, xử lý như các trường hợp ca mắc Covid-19 trong trong cộng đồng theo các quy định của Bộ Y tế.
4. Thời gian thực hiện: từ ngày 10/6 đến ngày 10/7/2021.
5. Các đơn vị phụ trách lấy mẫu và thực hiện xét nghiệm:
a) Các đơn vị phụ trách tổ chức lấy mẫu:
Sở Y tế chỉ đạo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật và Trung tâm Y tế thành phố Phan Rang – Tháp Chàm phối hợp các sở, ngành, địa phương tổ chức lấy mẫu trên địa bàn thành phố Phan Rang – Tháp Chàm tại các đầu mối trọng điểm của tỉnh.
UBND huyện chỉ đạo Trung tâm Y tế phối hợp với các phòng, ban của huyện lấy mẫu tại các đầu mối trọng điểm của các huyện, trên địa bàn 6 huyện còn lại và đảm bảo an toàn trong công tác lấy mẫu.
Lưu ý: trong quá trình lấy mẫu, xét nghiệm phải đảm bảo đúng quy trình và yêu cầu về phòng chống lây nhiễm, khử khuẩn môi trường sau khi lấy mẫu theo quy định của Bộ Y tế. Trong trường hợp vượt quá năng lực, kịp thời báo cáo Sở Y tế để phối hợp giải quyết.
b) Đơn vị phụ trách xét nghiệm: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật.
IV. KINH PHÍ THỰC HIỆN:
Từ nguồn kinh phí phòng, chống dịch của tỉnh.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:
1. Các Sở, ban, ngành:
Phân công các cơ quan, đơn vị liên quan phối hợp với các tổ chức, cơ sở, doanh nghiệp trong phạm vi quản lý lập danh sách người thuộc diện được lấy mẫu và tổ chức lấy mẫu để xét nghiệm SARS-CoV-2 tầm soát theo kế hoạch.
2. Sở Y tế:
a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan và UBND huyện, thành phố tổ chức thực hiện Kế hoạch đúng tiến độ, hiệu quả; lập dự toán kinh phí thực hiện kế hoạch gửi Sở Tài chính.
b) Chỉ đạo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật chuẩn bị sinh phẩm, vật tư tiêu hao, bảo hộ lao động, … đáp ứng kịp thời cho công tác lấy mẫu, xét nghiệm và phòng, chống dịch; thực hiện mua sắm, đấu thầu sinh phẩm, vật tư,…theo đúng quy định hiện hành.
c) Theo dõi, đôn đốc việc triển khai thực hiện kế hoạch; báo cáo UBND tỉnh kết quả, các khó khăn vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện để giải quyết kịp thời.
3. UBND các huyện, thành phố:
a) Chỉ đạo Trung tâm Y tế huyện, thành phố và các phòng, ban, đơn vị liên quan phối hợp với các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp lập danh sách người thuộc diện được lấy mẫu và tổ chức lấy mẫu để xét nghiệm SARS-CoV-2 tầm soát, xử lý dịch bệnh theo kế hoạch.
b) Chủ động cân đối ngân sách địa phương để hỗ trợ cho công tác khảo sát đối tượng cần xét nghiệm, vận chuyển mẫu.
c) Theo dõi, đôn đốc thực hiện và tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện về Sở Y tế để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
4. Sở Tài chính: Chủ trì, phối hợp Sở Y tế, UBND huyện, thành phố và các sở, ngành liên quan tham mưu UBND tỉnh phê duyệt kinh phí thực hiện Kế hoạch theo quy định.
Trên đây là kế hoạch lấy mẫu xét nghiệm SARS-CoV-2 ngẫu nhiên cho các đối tượng có nguy cơ lây nhiễm cao trong cộng đồng, trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2021. UBND tỉnh yêu cầu các sở, ban, ngành có liên quan và UBND các huyện, thành phố khẩn trương triển khai thực hiện./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH Nguyễn Long Biên |
DANH SÁCH
CÁC ĐƠN VỊ CẦN LẤY MẪU XÉT NGHIỆM SARS-COV-2, ĐƠN VỊ PHỤ TRÁCH LẤY MẪU, XÉT NGHIỆM, CƠ QUAN ĐƠN VỊ PHỐI HỢP
(Kèm theo Kế hoạch số 2559/KH-UBND ngày 26/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên doanh nghiệp |
Địa chỉ |
Tổng số người |
Số lượng lấy mẫu (người) |
Đơn vị phụ trách phối hợp |
Đơn vị phụ trách lấy mẫu |
Đơn vị xét nghiệm |
|
I. Nhóm nhân viên y tế, một số bệnh nhân bệnh hô hấp (người có triệu chứng bệnh hô hấp, viêm họng…): 582 người | ||||||||
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
TP.Phan Rang-Tháp Chàm |
800 |
160 |
Trung tâm KSBT |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Trung tâm KSBT |
|
2 |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
TP.Phan Rang-Tháp Chàm |
120 |
24 |
Trung tâm KSBT |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
Trung tâm KSBT |
|
3 |
Bệnh viện Da liễu Tâm thần |
TP.Phan Rang-Tháp Chàm |
100 |
20 |
Trung tâm KSBT |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
Trung tâm KSBT |
|
4 |
Bệnh viện Mắt |
TP.Phan Rang-Tháp Chàm |
50 |
50 |
Trung tâm KSBT |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
Trung tâm KSBT |
|
5 |
TTYT Phan Rang TC |
TP.Phan Rang-Tháp Chàm |
195 |
38 |
Trung tâm KSBT |
TTYT Phan Rang TC |
Trung tâm KSBT |
|
6 |
TTYT Ninh Phước |
Phước Dân, Ninh Phước |
230 |
46 |
Trung tâm KSBT |
TTYT huyện Ninh Phước |
Trung tâm KSBT |
|
7 |
TTYT Ninh Hải |
Khánh Hải, Ninh Hải |
171 |
35 |
Trung tâm KSBT |
TTYT huyện Ninh Hải |
Trung tâm KSBT |
|
8 |
TTYT Ninh Sơn |
Tân Sơn, Ninh sơn |
250 |
50 |
Trung tâm KSBT |
TTYT huyện Ninh Sơn |
Trung tâm KSBT |
|
9 |
TTYT Bác Ái |
Phước Đại, Bác Ái |
120 |
24 |
Trung tâm KSBT |
TTYT huyện Bác Ái |
Trung tâm KSBT |
|
10 |
TTYT Thuận Nam |
Phước Nam, Thuận Nam |
60 |
60 |
Trung tâm KSBT |
TTYT huyện Thuận Nam |
Trung tâm KSBT |
|
11 |
TTYT Thuận Bắc |
Lợi Hải, Thuận Bắc |
160 |
32 |
Trung tâm KSBT |
TTYT huyện Thuận Bắc |
Trung tâm KSBT |
|
12 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
Phường Bảo An, TP Phan Rang Tháp Chàm |
43 |
43 |
Trung tâm KSBT |
Trung tâm KSBT |
Trung tâm KSBT |
|
II. Nhóm tài xế, phụ xe vận tải hành khách; người bán vé xe, soát vé, người bảo vệ tại ga tàu lửa, bến xe, bến cảng; hành khách tại thời điểm lấy mẫu:353 người | ||||||||
1 |
Bến xe tỉnh |
Số 52 QL1A, Đài Sơn, TP.Phan Rang-Tháp Chàm |
600 |
120 |
Sở Giao thông Vận tải |
Trung tâm KSBT |
Trung tâm KSBT |
|
2 |
Bến xe Ninh Sơn |
KP8, Thị trấn Tân Sơn, Ninh Sơn |
30 |
30 |
Sở Giao thông Vận tải |
TTYT huyện Ninh Sơn |
Trung tâm KSBT |
|
3 |
Ga Tháp Chàm |
Phường Đô Vinh, TP.Phan Rang- Tháp Chàm |
100 |
20 |
Sở Giao thông Vận tải |
Trung tâm KSBT |
Trung tâm KSBT |
|
4 |
Trung tâm Đăng kiểm |
QL1A thôn Bình Quý, TT.Phước Dân, Ninh Phước |
70 |
70 |
Sở Giao thông Vận tải |
Trung tâm KSBT |
Trung tâm KSBT |
|
5 |
Thanh tra giao thông |
QL1A, xã Thành Hải, TP.Phan Rang-Tháp Chàm |
33 |
33 |
Sở Giao thông Vận tải |
Trung tâm KSBT |
Trung tâm KSBT |
|
6 |
Cảng cá Đông Hải |
Đông Hải, Tp. Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận |
100 |
20 |
Sở Nông nghiệp PTNT |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
7 |
Cảng cá Cà Ná |
Lạc Tân, Phước Diêm, Thuận Nam, Ninh Thuận |
100 |
20 |
Sở Nông nghiệp PTNT |
TTYT huyện Thuận Nam |
Trung tâm KSBT |
|
8 |
Cảng cá Ninh Chữ |
Tỉnh lộ 702, Tri Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận |
100 |
20 |
Sở Nông nghiệp PTNT |
TTYT huyện Ninh Hải |
Trung tâm KSBT |
|
9 |
Cảng cá Mỹ Tân |
Thanh Hải, Ninh Hải |
100 |
20 |
Sở Nông nghiệp PTNT |
TTYT huyện Ninh Hải |
Trung tâm KSBT |
|
III. Nhóm người làm việc, tham gia trong các vũ trường, cơ sở massage, chăm sóc sắc đẹp, trong thời gian được phép hoạt động: Đang tạm dừng hoạt động (Chưa có số liệu) | ||||||||
IV. Nhóm cán bộ, công chức, viên chức thường xuyên làm việc tiếp xúc với nhiều đối tượng, khách hàng: công an hành chính, công an giao thông, văn phòng một cửa, dịch vụ công chứng, thu thuế, thu tiền điện, nước, nhân viên giao dịch ngân hàng, bưu điện, viễn thông: 814 người | ||||||||
1 |
Trung tâm Dịch vụ Việc làm |
Đường 16/4, thành phố Phan Rang- Tháp Chàm |
13 |
13 |
Sở LĐTBXH |
Trung tâm KSBT |
Trung tâm KSBT |
|
2 |
Trung tâm Công tác Xã hội |
Số 182/1 đường Thống Nhất, thành phố Phan Rang – TC |
87 |
87 |
Sở LĐTBXH |
Trung tâm KSBT |
Trung tâm KSBT |
|
3 |
Cơ Sở cai nghiện ma túy |
Số 79, Ngô Gia Tự, phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang-TC |
21 |
21 |
Sở LĐTBXH |
Trung tâm KSBT |
Trung tâm KSBT |
|
4 |
Trường Cao đẳng nghề |
Số 90a, Hải Thượng Lãn Ông, Tấn Tài, Phan Rang – Tháp Chàm |
100 |
20 |
Sở LĐTBXH |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
5 |
Trung tâm GDNN- GDTX Ninh Phước |
Khu phố 7, Thị Trấn Phước Dân, Huyện Ninh Phước |
14 |
14 |
Phòng LĐTBXH Ninh Phước |
TTYT huyện Ninh Phước |
Trung tâm KSBT |
|
6 |
Trung tâm GDNN- GDTX Ninh Sơn |
Xã Lương Sơn, Huyện Ninh Sơn |
17 |
17 |
Phòng LĐTBXH Ninh Phước |
TTYT huyện Ninh Sơn |
Trung tâm KSBT |
|
7 |
Công an tỉnh |
KP 4, phường Mỹ Bình, TP Phan Rang -Tháp Chàm |
136 |
136 |
Công an tỉnh |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
8 |
Ngân hàng BIDV |
Số 138 đường 21/8, TP Phan Rang – Tháp Chàm |
120 |
24 |
Ngân hàng BIDV |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
9 |
Ngân hàng Sacombank |
Số 757 Thống Nhất, TP Phan Rang – Tháp Chàm |
83 |
83 |
Ngân hàng Sacombank |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
10 |
Ngây hàng Vietcombank |
Số 47 đường 16/4, TP Phan Rang Tháp Chàm |
65 |
65 |
Ngân hàng Vietcombank |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
11 |
Ngân hàng Vietinbank |
Số 77 đường 16/4, TP Phan Rang Tháp Chàm |
120 |
20 |
Ngây hàng Vietinbank |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
12 |
Điện lực Ninh Thuận |
Đường 16/4, Phường Mỹ Hải, TP Phan Rang Tháp Chàm |
535 |
107 |
Điện lực Ninh Thuận |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
13 |
Công ty cổ phần cấp nước Ninh Thuận |
Số 14 Tô Hiệu, TP Phan Rang Tháp Chàm |
271 |
55 |
Công ty cổ phần cấp nước Ninh Thuận |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
14 |
Trung tâm dịch vụ hành chính công tỉnh |
Phường Tấn Tài, TP Phan Rang Tháp Chàm |
20 |
20 |
Trung tâm dịch vụ hành chính công tỉnh |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
15 |
VNPT Ninh Thuận |
Số 2 đường 21/8 phường Mỹ Hương TP Phan Rang Tháp Chàm |
320 |
64 |
VNPT Ninh Thuận |
Trung tâm KSBT |
Trung tâm KSBT |
|
16 |
Bưu điện tỉnh Ninh Thuận |
Số 217 đường Thống nhất |
341 |
68 |
Bưu điện tỉnh Ninh Thuận |
Trung tâm KSBT |
Trung tâm KSBT |
|
V.Các cơ sở sản xuất công nghiệp, doanh nghiệp có số lượng người lao động > 100 người; có yếu tố nước ngoài: 1811 người | ||||||||
1 |
Nhà máy điện gió Phước Minh (Xã Phước Dinh, Thuận Nam) |
Xã Phước Minh Huyện Thuận Nam Ninh Thuận |
50 |
50 |
Sở Công Thương |
TTYT huyện Thuận Nam |
Trung tâm KSBT |
|
2 |
Nhà máy điện gió Win Energy Chính Thắng |
Xã Phước Minh, huyện Thuận Nam |
40 |
40 |
Sở Công Thương |
TTYT huyện Thuận Nam |
Trung tâm KSBT |
|
3 |
Nhà máy điện gió BIM |
xã Phước Minh Huyện Thuận Nam Ninh Thuận |
50 |
50 |
Sở Công Thương |
TTYT huyện Thuận Nam |
Trung tâm KSBT |
|
4 |
Nhà máy điện gió số 7A |
Xã Phước Minh, huyện Thuận Nam) |
50 |
50 |
Sở Công Thương |
TTYT huyện Thuận Nam |
Trung tâm KSBT |
|
5 |
Nhà máy điện mặt trời Adani-Phước Minh |
Xã Phước Minh, huyện Thuận Nam |
50 |
50 |
Sở Công Thương |
TTYT huyện Thuận Nam |
Trung tâm KSBT |
|
6 |
Công ty điện gió Mũi Dinh |
Thôn Từ Thiện xã Phước Dinh huyện Thuận Nam Ninh Thuận |
10 |
10 |
Sở Công Thương |
TTYT huyện Thuận Nam |
Trung tâm KSBT |
|
7 |
Dự án đầu tư Trang trại điện mặt trời Gelex – Ninh Thuận |
Thôn Từ Thiện xã Phước Dinh huyện Thuận Nam Ninh Thuận |
10 |
10 |
Sở Công Thương |
TTYT huyện Thuận Nam |
Trung tâm KSBT |
|
8 |
Thủy điện Đa nhim mở rộng Ninh Sơn, Ninh Thuận |
Xã Lâm Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận |
50 |
50 |
Sở Công Thương |
TTYT huyện Ninh Sơn |
Trung tâm KSBT |
|
9 |
Nhà máy Thủy điện Tân Mỹ 2 Ninh Sơn Ninh Thuận |
Xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận |
50 |
50 |
Sở Công Thương |
TTYT huyện Ninh Sơn |
Trung tâm KSBT |
|
10 |
Thủy điện Tân Mỹ Ninh Sơn Ninh Thuận |
Xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận |
50 |
50 |
Sở Công Thương |
TTYT huyện Ninh Sơn |
Trung tâm KSBT |
|
11 |
Công ty CP Dệt may Quảng Phú |
Tỉnh lộ 27 Quảng Sơn, Ninh Sơn, Ninh Thuận |
700 |
140 |
Sở Công Thương |
TTYT huyện Ninh Sơn |
Trung tâm KSBT |
|
12 |
Nhà máy điện gió số 5 |
Xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước |
50 |
50 |
Sở Công Thương |
TTYT huyện Ninh Phước |
Trung tâm KSBT |
|
13 |
Nhà máy điện gió Phước Hữu – Duyên Hải 1 |
Xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước |
50 |
50 |
Sở Công Thương |
TTYT huyện Ninh Phước |
Trung tâm KSBT |
|
14 |
Nhà máy điện mặt trời 6.1 |
Xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước |
10 |
10 |
Sở Công Thương |
TTYT huyện Ninh Phước |
Trung tâm KSBT |
|
15 |
Nhà máy điện mặt trời Ninh Phước 6.2 |
Xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước |
10 |
10 |
Sở Công Thương |
TTYT huyện Ninh Phước |
Trung tâm KSBT |
|
16 |
Trang trại điện mặt trời hồ Bầu Ngứ/Công ty CP ĐT XD và PT Trường Thành |
Thôn Từ Thiện xã Phước Dinh huyện Ninh Phước Ninh Thuận |
10 |
10 |
Sở Công Thương |
TTYT huyện Ninh Phước |
Trung tâm KSBT |
|
17 |
Nhà máy điện gió Lợi Hải 2 |
Lợi Hải, Công Hải huyện Thuận Bắc |
10 |
10 |
Sở Công Thương |
TTYT huyện Thuận Bắc |
Trung tâm KSBT |
|
18 |
Dự án điện gió Hanbaram |
Xã Xuân Hải, Tân Hải, huyện Ninh Hải và Lợi Hải, Bắc Phong huyện Thuận Bắc |
50 |
50 |
Sở Công Thương |
TTYT huyện Thuận Bắc |
Trung tâm KSBT |
|
19 |
Công ty TNHH Phú Thủy |
Cụm Công nghiệp Tháp Chàm, Phường Bảo An, TP. Phan Rang- Tháp Chàm, Ninh Thuận |
100 |
20 |
Sở Công Thương |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
20 |
Công ty TNHH Long Sơn BLB |
Cụm công nghiệp Tháp Chàm, Phường Bảo An, TP. Phan Rang- Tháp Chàm, Ninh Thuận |
150 |
30 |
Sở Công Thương |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
21 |
Công ty TNHH thời trang Hoa In |
Cụm Công nghiệp Tháp Chàm, Phường Bảo An, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
400 |
80 |
Sở Công Thương |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
22 |
Công ty TNHH may Thịnh Tiến |
Đường Bác Ái Phường Bảo An thành phố Phan Rang – Tháp Chàm |
100 |
20 |
Sở Công Thương |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
23 |
Công ty TNHH Quốc Bảo Ninh Thuận |
Cụm Công nghiệp Tháp Chàm, Phường Bảo An, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
200 |
40 |
Sở Công Thương |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
24 |
Công ty Cổ phần Điện gió Trung Nam |
334 Ngô Gia Tự, Phường Tấn Tài, Thành phố Phan Rang – Tháp chàm, tỉnh Ninh Thuận |
250 |
50 |
Sở Công Thương |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
25 |
Công ty TNHH May Tiến Thuận |
Đường 16/4, TP Phan Rang Tháp Chàm |
1658 |
332 |
Sở Công Thương |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
27 |
Nhà máy điện gió Công Hải 1, 2 |
QL1A Xã Công Hải Huyện Ninh Hải Ninh Thuận |
10 |
10 |
Sở Công Thương |
TTYT huyện Thuận Bắc |
Trung tâm KSBT |
|
28 |
Công ty TNHH TM-SX Nam Thành-N.Thuận |
Tỉnh lộ 702, xã Công Hải, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận |
395 |
79 |
Sở Công Thương |
TTYT huyện Thuận Bắc |
Trung tâm KSBT |
|
29 |
Nhà máy điện gió Đầm Nại |
QL1A Xã Công Hải huyện Thuận Bắc tỉnh Ninh Thuận |
10 |
10 |
Sở Công Thương |
TTYT huyện Ninh Hải |
Trung tâm KSBT |
|
30 |
Ban Quản lý khu Công nghiệp |
Số 1 Hùng Vương , P Mỹ Hương, TP Phan Rang Tháp Chàm |
2.000 |
400 |
Ban Quản lý khu Công nghiệp |
Trung tâm KSBT |
Trung tâm KSBT |
|
VI. Nhóm tiểu thương, người đi tại các chợ (kể cả người bán hàng trong các siêu thị, người đi giao hàng, người mua hàng trong các siêu thị): 1.850 người | ||||||||
1 |
Chợ Nông sản Phan Rang |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
1.000 |
200 |
Sở Công Thương |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
2 |
Chợ Thanh Sơn |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
1.000 |
200 |
Sở Công Thương |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
3 |
Chợ Phan Rang |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
1.000 |
200 |
Sở Công Thương |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
4 |
Chợ Tháp Chàm 1 |
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm |
500 |
100 |
Sở Công Thương |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
5 |
Siêu thị CoopMart |
97 Trần Phú, Phủ Hà, Phan Rang- Tháp Chàm, Ninh Thuận |
500 |
100 |
Sở Công Thương |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
6 |
Siêu thị VinMart |
122 Mười Sáu Tháng Tư, Mỹ Hải, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận |
500 |
100 |
Sở Công Thương |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
8 |
TTTM Vincom Plaza |
122 Mười Sáu Tháng Tư, Mỹ Hải, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận |
500 |
100 |
Sở Công Thương |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
9 |
Chợ Khánh Hải |
Huyện Ninh Hải |
1.000 |
200 |
Sở Công Thương |
TTYT huyện Ninh Hải |
Trung tâm KSBT |
|
10 |
Chợ Phú Quý |
Huyện Ninh Phước |
500 |
100 |
Sở Công Thương |
TTYT huyện Ninh Phước |
Trung tâm KSBT |
|
11 |
Chợ Long Bình |
Huyện Ninh Phước |
500 |
100 |
Sở Công Thương |
TTYT huyện Ninh Phước |
Trung tâm KSBT |
|
12 |
Chợ Cà Ná |
Huyện Thuận Nam |
500 |
100 |
Sở Công Thương |
TTYT huyện Thuận Nam |
Trung tâm KSBT |
|
13 |
Chợ TT Huyện |
Huyện Thuận Bắc |
500 |
100 |
Sở Công Thương |
TTYT huyện Thuận Bắc |
Trung tâm KSBT |
|
14 |
Chợ Tân Sơn |
Huyện Ninh Sơn |
500 |
100 |
Sở Công Thương |
TTYT huyện Ninh Sơn |
Trung tâm KSBT |
|
15 |
Chợ Quảng Sơn |
Huyện Ninh Sơn |
500 |
100 |
Sở Công Thương |
TTYT huyện Ninh Sơn |
Trung tâm KSBT |
|
16 |
Chợ Phước Đại |
Huyện Bác Ái |
250 |
50 |
Sở Công Thương |
TTYT huyện Bác Ái |
Trung tâm KSBT |
|
VII. Nhóm người làm việc các nhà hàng, khách sạn, nhân viên lễ tân, nhân viên phục vụ bàn: 566 người | ||||||||
1 |
KDL Long Thuận |
01 Đường Yên Ninh, P. Mỹ Hải, Tp. PR-TC |
290 |
58 |
Sở VHTTDL |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
2 |
KDL TTC Premium |
Đường Yên Ninh, Tp. PR-TC |
70 |
70 |
Sở VHTTDL |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
3 |
Khu du lịch Hoàn Mỹ |
Đường Yên Ninh, P. Mỹ Bình, Tp. PR-TC |
123 |
25 |
Sở VHTTDL |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
4 |
Khách sạn Green |
Đường 16/4, P. Mỹ Hải, Tp. PR-TC |
29 |
29 |
Sở VHTTDL |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
5 |
Khách sạn Xuân Quang |
106 Ngô Gia Tự, Tp.PR-TC |
8 |
8 |
Sở VHTTDL |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
6 |
Khách sạn Mia |
Khu K1, đường Trần Nhân Tông, TP. PR-TC |
5 |
5 |
Sở VHTTDL |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
7 |
Khách sạn Phan Rang |
Khu K1, đường Trần Nhân Tông, Tp RC-TC |
5 |
5 |
Sở VHTTDL |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
8 |
Khách sạn Kim Hoàn |
135/11 Hoàng Diệu, phường Thanh Sơn |
5 |
5 |
Sở VHTTDL |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
9 |
Khách sạn Phú Quỳnh |
184 Ngô Gia Tự, P.Tấn Tài, Tp. PR- TC |
4 |
4 |
Sở VHTTDL |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
10 |
Khách sạn Sài Gòn – Chăm Pa |
Đường Phạm Đình Hổ, KP 6, P. Mỹ Bình, TP. PR-TC |
13 |
13 |
Sở VHTTDL |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
11 |
Khách sạn Hacom Galaxy |
Lô TM 13/39-40 đường D13 KĐT biển Bình Sơn-Ninh Chữ, phường Mỹ Bình, TP. PR-TC |
11 |
11 |
Sở VHTTDL |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
12 |
Khách sạn Hoàng Dũng |
360 đường 16/4, P. Mỹ Hải, Tp. PR- TC |
6 |
6 |
Sở VHTTDL |
TTYT Tp Phan Rang-TC |
Trung tâm KSBT |
|
13 |
Aniise Villa Resort |
Đường Yên Ninh, Khánh Hải, Ninh Hải |
51 |
51 |
Sở VHTTDL |
TTYT huyện Ninh Hải |
Trung tâm KSBT |
|
14 |
KDL Amanơi |
Vĩnh Hy, Ninh Hải, Ninh Thuận |
254 |
51 |
Sở VHTTDL |
TTYT huyện Ninh Hải |
Trung tâm KSBT |
|
15 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng Vĩnh Hy |
Vĩnh Hy, Vĩnh Hải, Ninh Hải |
86 |
86 |
Sở VHTTDL |
TTYT huyện Ninh Hải |
Trung tâm KSBT |
|
16 |
Khách sạn Sunrise |
220 Yên Ninh, TT Khánh Hải, huyện Ninh Hải |
21 |
21 |
Sở VHTTDL |
TTYT huyện Ninh Hải |
Trung tâm KSBT |
|
17 |
Khách sạn Casa Maya |
Bãi Kinh, xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải |
27 |
27 |
Sở VHTTDL |
TTYT huyện Ninh Hải |
Trung tâm KSBT |
|
18 |
Phi Kite |
Thôn Mỹ Hòa, xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải |
6 |
6 |
Sở VHTTDL |
TTYT huyện Ninh Hải |
Trung tâm KSBT |
|
19 |
Khách sạn Sài Gòn – Ninh Chữ |
Đường An Dương Vương, Thị trấn Khánh Hải, huyện Ninh Hải |
105 |
21 |
Sở VHTTDL |
TTYT huyện Ninh Hải |
Trung tâm KSBT |
|
20 |
Khách san Thủy Tiên |
09 Đường An Dương Vương, Thị trấn Khánh Hải, huyện Ninh Hải |
11 |
11 |
Sở VHTTDL |
TTYT huyện Ninh Hải |
Trung tâm KSBT |
|
21 |
Khách sạn Cà Ná |
Quốc lộ 1A, xã Cà Ná, huyện Thuận Nam |
15 |
15 |
Sở VHTTDL |
TTYT huyện Thuận Nam |
Trung tâm KSBT |
|
22 |
KDL Hòn Cò |
Quốc lộ 1A, xã Cà Ná, Thuận Nam |
35 |
35 |
Sở VHTTDL |
TTYT huyện Thuận Nam |
Trung tâm KSBT |
|
23 |
Khách sạn Hải Đăng Mũi Dinh |
Quốc lộ 1A, xã Cà Ná, Thuận Nam |
3 |
3 |
Sở VHTTDL |
TTYT huyện Thuận Nam |
Trung tâm KSBT |
|
|
Tổng cộng: 5.976 mẫu (5.976 người) Số mẫu gộp: 598 mẫu |
|
|
|
||||
KẾ HOẠCH 2559/KH-UBND NĂM 2021 VỀ TỔ CHỨC XÉT NGHIỆM CHỦ ĐỘNG GIÁM SÁT DỊCH COVID-19 TẠI KHU VỰC CÓ NGUY CƠ CAO NHIỄM SARS-COV-2 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2559/KH-UBND | Ngày hiệu lực | 26/05/2021 |
Loại văn bản | Văn bản khác | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Thể thao Y tế |
Ngày ban hành | 26/05/2021 |
Cơ quan ban hành |
Ninh Thuận |
Tình trạng | Không xác định |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |