NGHỊ ĐỊNH 60/2020/NĐ-CP SỬA ĐỔI DANH MỤC CÁC CHẤT MA TÚY VÀ TIỀN CHẤT KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 73/2018/NĐ-CP QUY ĐỊNH CÁC DANH MỤC CHẤT MA TÚY VÀ TIỀN CHẤT

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 29/05/2020

CHÍNH PHỦ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 60/2020/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 29 tháng 5 năm 2020

 

NGHỊ ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CHẤT MA TÚY VÀ TIỀN CHẤT BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 73/2018/NĐ-CP NGÀY 15 THÁNG 5 NĂM 2018 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CÁC DANH MỤC CHẤT MA TÚY VÀ TIỀN CHẤT

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Phòng, chống ma túy ngày 09 tháng 12 năm 2000 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy ngày 03 tháng 6 năm 2008;

Căn cứ Bộ luật Hình sự ngày 27 tháng 11 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Hình sự ngày 20 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an;

Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất

1. Chuyển chất số 398. Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện từ Danh mục IID sang Danh mục ID:

ID. Các chất sau

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin

CAS

47

Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện*

Bổ sung ghi chú mục Thuốc phiện và các chế phẩm thuốc phiện như sau:

* Trừ trường hợp ethyl este của acid béo iod hótrong dầu hạt thuốc phiện mà không còn chứa chất ma túy từ thuốc phiện.

2. Bổ sung các chất vào Danh mục II “Các chất ma túy được dùng hạn chế trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo quy định của cơ quan có thẩm quyền” như sau:

IIC. Các chất và muối có thể tn ti của các chất này

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin

CAS

397

2-fluorodeschloroketamine (Fluoroketamine) 2-(2-fluorophenyl)-2-(methylamino)cyclohexan-1-one

111982-50-4

398

4-fluoroamphetamine (4-FA) 1-(4-Fluorophenyl)-2-propanamine

459-02-9

399

4-CMC (Clefedrone, 4-chloromethcathinone) 1-(4-chlorophenyl)-2-methylamine)propan-1-one

1225843-86-6

400

4-fluoroisobutyrfentanyl (para Fluoroisobutyrfentanyl, 4-FIBF, pFIBF) N-(4-fluorophenyl)-N-(1phenethylpiperidin-4-yl)

isobutyramide

244195-32-2

401

4F-MDMB-BINACA (4F-MDMB-BUTINACA) Methyl 2-(1-(4-fluorobutyl)-1H-indazole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate

402

5F-MDMB-PICA (5F-MDMB-2201, MDMB-2201) (Methyl 2-[[1-(5-fluoropentyl) indole-3-carbonyl]amino]-3,3-dimethyl-butanoate)

1971007-88-1

403

Acetylpsilocine (Psilacetine, 4-AcO DMT) 4-Acetoxy-N,N-dimethyl tryptamine, 3-(2′-dimethyl aminoethyl)-4-acetoxy-indole

92292-84-7

404

Acryloylfentanyl

(Acrylfentanyl)

N-(1-phenylethylpiperidin-4-yl)- N-phenylacrylamide

82003-75-6

405

Alpha-PHP (PV-7, α-pyrrolidinohexanophenon) 1 -phenyl-2-(pyrrolidin-1-yl) hexan-1-one

13415-86-6

406

Benzylone (BMDP) 1-(1,3-benzodioxol-5-yl)-2-(benzylamino)propan-1-one

1823274-68-5

407

Carfentanil Methyl 4-(N-propionyl-N-phenylamino)-1 -(2-phenylethyl)-4-piperidinecarboxylate

59708-52-0

408

Crotonylfentanyl (E)-N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenylbut-2-enamide

760930-59-0

409

Cyclopropylfentanyl N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenylcyclopropane carboxamide

1169-68-2

410

DOC (2,5-Dimethoxy-4-chloroamphetamine) 1-(4-chloro-2,5-dimethoxy phenyl) propan-2-amine

42203-77-0

411

Eutylone (bk-EBDB, N- Ethylbutylone) 1-(1,3-benzodioxol-5-yl)-2- (ethylamino) butan-1-one

802855-66-9

412

MMB-022 (MMB-4en- PICA) Methyl 3-methyl-2 – {[1-(pent-4-en-1-yl)- 1H-indol-3-yl] formamido}butanoate

413

Methoxyacetylfentanyl 2-methoxy-N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenylacetamide

101345-67-9

414

MMB-FUBICA

(AMB-FUBICA)

methyl 2-(1-(4-fluorobenzyl)-1H-indole-3-carboxamido)-3-methylbutanoate

1971007-90-5

415

N-Ethylnorpentylone

(Ephylone)

1-(2H-1,3-Benzodioxol-5-yl)-2- (ethylamino) pentan-1-one

17763-02-9

416

N-Ethylhexedrone (NEH, Hexen, Ethyl-Hex) 2-(Ethylamino)-1-phenyl-1-hexanone

802857-66-5

417

Ocfentanil N-(2-fluorophenyl)-2-methoxy-N-(1-phenethylpiperidin-4-yl) acetamide

101343-69-5

418

Orthofluorofentanyl

(2-Fluorofentanyl)

N-(2-fluorophenyl)-N-(1-phenethylpiperidin-4-yl) propionamide

910616-29-4

419

Parafluorobutyrylfentanyl (4Fluorobutyrfentanyl) N-(4-fluorophenyl)-N-(1-phenethyl piperidin-4-yl) butyramide

244195-31-1

420

Propylphenidate (PPH) Propyl 2-phenyl-2-(piperidin-2-yl) acetate

1071564-47-0

421

Tetrahydrofuranylfentanyl (THF-F) N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenyltetrahydrofuran-2-carboxamide

2142571-01-3

422

Valerylfentanyl N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenylpentanamide

122882-90-0

3. Bỏ 3 chất ma túy ra khỏi Danh mục IIC:

206. AMB-FUBINACA; 329. MMB-PICA; 330. MMB-PINACA

Và sửa ni dung các mc s th t 203; 245; 328 như sau:

STT

Tên cht

Tên khoa hc

Mã thông tin

CAS

203

AMB (MMB-PINACA, AMB-PINACA) methyl (1-pentyl-1H-indazole-3- carbonyl)-L- valinate

1890250-13-1

245

FUB-AMB (AMB-FUBINACA, MMB-FUBINACA) methyl (1-(4-fluorobenzyl)-1H- indazole-3-carbonyl)valinate

1715016-76-4

328

MMB-018 (MMB-PICA, AMB-PICA) methyl (1-pentyl-1H-indole-3-carbonyl) valinate

1971007-97-2

4. Bổ sung mã CAS của 40 chất trong Danh mục IIC “Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này” như sau:

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin

CAS

122

4-CEC 1-(4-Chlorophenyl)-2-(ethylamino)-1-propanone

14919-85-8

123

4-HO-DiPT 3-[2-(diisopropylamino) ethyl]-1H-indol-4-ol

63065-90-7

124

4-Hydroxy-3,3,4-trimethyl-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl) pentan-1-one 4-hydroxy-3,3,4-trimethyl-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl) pentan-1-one

1445751-38-1

129

5-Cl-AB-PINACA N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-chloropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide

1801552-02-2

138

5F-AMBICA N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxamide

1801338-26-0

144

5F-MDMB-PINACA methyl 2-(1-(5-fluoropentyl)-1Hindazole-3-carboxamido)-3,3dimethylbutanoate

1715016-75-3

145

5F-MMB-PICA methyl (1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carbonyl) valinate

1616253-26-9

164

AB-CHMFUPPYCA N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-3-(4-fluorophenyl)-1H-pyrazole-5-carboxamide

1870799-79-3

180

ADB-CHMINACA

(MAB-CHMINACA)

N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carboxamide

1863065-92-2

191

AM-1248 adamantan-1-yl(1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)methanone

335160-66-2

203

AMB methyl (1-pentyl-1H-indazole-3-carbonyl)-L-valinate

1890250-13-1

205

AMB-CHMINACA methyl (1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carbonyl)-valinate

1863066-03-8

223

CUMYL-4CNBINACA 1-(4-cyanobutyl)-N-(1-methyl-1-phenyl-ethyl)indazole-3-carboxamide

1631074-54-8

226

CUMYL-5F-PINACA 1-(5-fluoropentyl)-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

1400742-16-6

228

CUMYL-PICA 1 -pentyl-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indole-3-carboxamide

1400742-32-6

229

CUMYL-PINACA 1-pentyl-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

1400742-15-5

230

CUMYL-THPINACA N-(2-phenylpropan-2-yl)-1-((tetrahydro-2H-pyran-4-yl)methyl)-1H-indazole-3-carboxamide

1400742-50-8

241

FDU-PB-22 naphthalen-1-yl 1-(4-fluorobenzyl)-1H-indole-3-carboxylate

1883282-94-3

248

FUB-PB-22 quinolin-8-yl 1-(4-fluorobenzyl)-1H-indole-3-carboxylate

1800098-36-5

252

HU-211 (6a,10a)-9-(hydroxymethyl)-6,6-dimethyl-3-(2-methyloctan-2-yl)-6a,7,10,10a-tetrahydro-6H-benzo[c]chromen-1-ol

112924-45-5

255

INPB-22 quinolin-8-yl 1-pentyl-1H-indazole-3-carboxylate

1445579-61-2

260

JWH-018 adamantyl (AB-001) adamantan-1-yl(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

1345973-49-0

268

JWH-030 naphthalen-1-yl(1-pentyl-1H-pyrrol-3-yl)methanone

162934-73-8

277

JWH-122 N-(5chloropentyl) (1-(5-chloropentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl)methanone

1445578-25-5

278

JWH-122 N-(5-hydroxypentyl) (1-(5-hydroxypentyl)-1H-indol-3-yl) (4-methylnaphthalen-1-yl) methanone

1379604-68-8

285

JWH-206 2-(4-chlorophenyl)-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)ethan-1-one

864445-58-9

314

MDMB-CHMICA methyl (S)-2-(1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate

1971007-95-0

315

MDMB-CHMINACA methyl 2-(1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate

1185888-32-7

316

MDMB-FUBICA Methyl 2-(1-(4-fluorobenzyl)-1H-indol-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate

1971007-91-6

317

MDMB-FUBINACA methyl 2-(1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate

1715016-77-5

318

MDPBP (RS)-1-(3,4-methylenedioxyphenyl)-2-(1-pyrrolidinyl)-1-butanone

784985-33-7

328

MMB-018 (MMB-PICA) methyl (1-pentyl-1H-indole-3-carbonyl) valinate

1971007-97-2

362

QUCHIC (BB-22) quinolin-8-yl 1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carboxylate

1400742-42-8

364

RCS-2 butyl 1-butyl-2-(2-methoxyphenyl)-1H-indole-3-carbaldehyde

1345966-63-3

365

RCS-3 2-(3-methoxyphenyl)-1-(1-pentyl-indol-3-yl)methanone

1379922-51-6

376

THJ-2201 (1-(5-fluoropentyl)-1H-indazol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

1801552-01-1

383

UR-144 N-(5-bromopentyl) (1-(5-bromopentyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

1628690-26-5

384

UR-144 N-(5-chlorophentyl) (1-(5-chloropentyl)-1H-indol-3-yl) (2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

1445577-42-3

385

UR-144 N-heptyl (1-heptyl-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

1616469-06-7

395

XLR-12 (2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)(1-(4,4,4-trifluorobutyl)-1H-indol-3-yl) methanone

895155-78-9

5. Sửa đổi thứ tự Danh mục IID:

IID. Các chất sau:

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin

CAS

423

Lá Coca

6. Bổ sung các chất vào Danh mục III “Các chất ma túy được dùng trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế, thú y theo quy định của cơ quan có thẩm quyền” như sau:

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

72

Etizolam 4-(2-chlorophenyl)-2-ethyl-9-methyl-6H-thieno [3,2-f] [1,2,4]triazolo[4,3-a][1,4] diazepine

40054-69-1

73

Flualprazolam 8-chloro-6-(2-fluorophenyl)-1-methyl-4H- [1,2,4] triazolo[4,3-a][1,4] benzodiazepine

28910-91-0

7. Bổ sung các chất vào Danh mục IV “Các tiền chất” như sau:

IVA: Các tiền chất thiết yếu, tham gia vào cấu trúc chất ma túy

STT

Tên chất

Tên khoa hc

Mã thông tin CAS

Mã hàng hóa HS

Cơ quan quản lý

Ghi chú

27

3,4-MDP-2P-methyl glycidate (PMK glycidate) 2-oxiranecarboxylic acid, 3-(1,3-benzodioxol-5-yl)-2-methyl-, methyl ester

13605-48-6

Bộ Công an

28

3,4-MDP-2P-methyl glycidic acid (PMK glycidic acid) 2-oxiranecarboxylic acid, 3-(1,3-benzo dioxol-5-yl)-2-methyl-

2167189-50-4

Bộ Công an

29

Alpha-phenylaceto acetamide (APAA) 3-oxo-2-phenylbutanamide

4433-77-6

Bộ Công an

30

Alpha- bromo-(o-chlorophenyl)-cyclopentyl ketone Alpha- bromo-(o-chlorophenyl)-cyclopentyl ketone

Bộ Công an

31

Cyclopentyl bromide Bromocyclopentane

137-43-9

Bộ Công Thương

32

Cyclopentyl chloride Chlorocyclopentane

930-28-9

Bộ Công Thương

33

Cyclopentyl magnesium bromide Cyclopentyl magnesium bromide

33240-34-5

Bộ Công Thương

34

Hydroxylimine 1-hydroxycyclopentyl-(o-chlorophenyl)-ketone-N-methylimine

90717-16-1

Bộ Công an

35

Methyl alpha-phenylacetoacetate (MAPA) Methyl 3-oxo-2-phenylbutanoate

16648-44-5

Bộ Công an

36

o-Chlorobenzonitrile 2-Chlorobenzonitrile

873-32-5

Bộ Công Thương

37

o-Bromobenzonitrile 2-Bromobenzonitrile

2042-37-7

Bộ Công Thương

38

o-Chlorophenyl cyclopentyl ketone 2-Chlorophenyl cyclopentyl ketone

6740-85-8

Bộ Công an

39

Propiophenone 1-phenyl-1-propanone

93-55-0

Bộ Công Thương

8. Thay số thứ tự các tiền chất thuộc danh mục IVB như sau:

IVB: Các tiền chất là dung môi, chất xúc tác trong quá trình sản xuất chất ma túy

STT

Tên cht

Tên khoa hc

Mã thông tin CAS

Mã hàng hóa HS

Cơ quan quản lý

40

Acetic acid Ethanoic acid 64-19-7 2915.21.00

Bộ Công Thương

41

Acetone 2-propanone 67-64-1 2914.11.00

Bộ Công Thương

42

Acetyl chloride Acetyl chloride 75-36-5 2915.90.70

Bộ Công Thương

43

Ammonium formate Formic acid ammonium salt 540-69-2 2915.12.00

Bộ Công Thương

44

Diethylamine N-ethylethanamine 109-89-7 2921.19.50

Bộ Công Thương

45

Ethyl ether 1-1’-oxybis [ethane] 60-29-7 2909.11.00

Bộ Công Thương

46

Ethylene diacetate 1,2-ethanediol diacetate 111-55-7 2915.39.00

Bộ Công Thương

47

Formamide Methanamide 75-12-7 2924.19.00

Bộ Công Thương

48

Formic acid Methamoic acid 64-18-6 2915.11.00

Bộ Công Thương

49

Hydrochloric acid Hydrochloric acid 7647-01-0 2806.10.00

Bộ Công Thương

50

Methyl ethyl ketone 2-Butanone 78-93-3 2914.12.00

Bộ Công Thương

51

Methylamine Methanamine 74-89-5 2921.11.00

Bộ Công Thương

52

Nitroethane Nitroethane 79-24-3 2904.20.00

Bộ Công Thương

53

Potassium permanganate Potassium permanganate 7722-64-7 2841.61.00

Bộ Công Thương

54

Sulfuric acid Sulfuric acid 7664-93-9 2807.00.00

Bộ Công Thương

55

Tartaric acid 2,3-Dihydroxy butanedioic acid 526-83-0 2918.12.00

Bộ Công Thương

56

Thionyl chloride Thionyl chloride 7719-09-7 2812.10.95

Bộ Công Thương

57

Toluene Methyl benzene 108-88-3 2902.30.00

Bộ Công Thương

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

2. Các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh các tiền chất quy định tại khoản 7 Điều 1 thực hiện các quy định về quản lý tiền chất theo Nghị định này và các văn bn có liên quan kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2020.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Các Bộ trưng, Th trưng cơ quan ngang bộ, Th trưng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghi định này./.

 


Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đng;
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– HĐND, UBND các tnh, thành ph trc thuộc trung ương;
– Văn phòng Trung ương và các Ban ca Đng;
– Văn phòng Tổng Bí thư;
 Văn phòng Chủ tịch nước;
– Hội đồng Dân tộc và các y ban ca Quc hội;
– Văn phòng Quốc hội;
 Tòa án nhân dân ti cao;
– Viện kim sát nhân dân ti cao;
– Ủy ban Giám sát tài chính quc gia;
– Kim toán Nhà nước;
– Ngân hàng Chính sách xã hội;
– Ngân hàng Phát trin Việt Nam;
– Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– Cơ quan trung ương của các đoàn th;
– VPCP: BTCN, các PCNTrợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trc thuộc, Công báo;
– 
Lưu: VT, KGVX (2b).

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG

Nguyễn Xuân Phúc

NGHỊ ĐỊNH 60/2020/NĐ-CP SỬA ĐỔI DANH MỤC CÁC CHẤT MA TÚY VÀ TIỀN CHẤT KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 73/2018/NĐ-CP QUY ĐỊNH CÁC DANH MỤC CHẤT MA TÚY VÀ TIỀN CHẤT
Số, ký hiệu văn bản 60/2020/NĐ-CP Ngày hiệu lực 29/05/2020
Loại văn bản Nghị định Ngày đăng công báo 08/06/2020
Lĩnh vực Văn hóa
An ninh - trật tự xã hội
Ngày ban hành 29/05/2020
Cơ quan ban hành Chính phủ
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản