NGHỊ ĐỊNH 79/2004/NĐ-CP VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN SỐ LƯỢNG, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN NHIỆM KỲ 2004 – 2009
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/2004/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2004 |
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ PHÊ CHUẨN SỐ LƯỢNG, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN NHIỆM KỲ 2004 – 2009
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 429/2003/NQ-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23 tháng 12 năm 2003 về ấn định ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004 – 2009;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An và Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 27 (hai mươi bảy) đơn vị bầu cử, 94 (chín mươi tư) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 2004 – 2009 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận : – Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ, – HĐND và UBND tỉnh Nghệ An, – Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, – Ban Tổ chức Trung ương, – Ban Nội chính Trung ương, – Văn phòng Quốc hội, – Bộ Nội vụ, – Công báo, – VPCP: BTCN, các PCN, TBNC, Các Vụ: TH, PC, TCCB, – Lưu: V.III (5b), Văn thư. |
TM. CHÍNH PHỦ Phan Văn Khải |
DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH NGHỆ AN NHIỆM KỲ 2004-2009
TT |
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
1 |
Huyện Quỳnh Lưu |
Đơn vị bầu cử số 01 |
04 đại biểu |
2 |
Huyện Yên Thành |
Đơn vị bầu cử số 03 |
04 đại biểu |
3 |
Huyện Diễn Châu |
Đơn vị bầu cử số 05 |
04 đại biểu |
4 |
Huyện Nghĩa Đàn |
Đơn vị bầu cử số 07 |
03 đại biểu |
5 |
Huyện Quỳ Hợp |
Đơn vị bầu cử số 09 |
04 đại biểu |
6 |
Huyện Quỳ Châu |
Đơn vị bầu cử số 10 |
03 đại biểu |
7 |
Huyện Quế Phong |
Đơn vị bầu cử số 11 |
03 đại biểu |
8 |
Huyện Tân Kỳ |
Đơn vị bầu cử số 12 |
04 đại biểu |
9 |
Huyện Kỳ Sơn |
Đơn vị bầu cử số 13 |
03 đại biểu |
10 |
Huyện Tương Dương |
Đơn vị bầu cử số 14 |
03 đại biểu |
11 |
Huyện Con Cuông |
Đơn vị bầu cử số 15 |
03 đại biểu |
12 |
Huyện Anh Sơn |
Đơn vị bầu cử số 16 |
04 đại biểu |
13 |
Huyện Đô Lương |
Đơn vị bầu cử số 17 |
03 đại biểu |
14 |
Huyện Thanh Chương |
Đơn vị bầu cử số 19 |
04 đại biểu |
15 |
Huyện Nam Đàn |
Đơn vị bầu cử số 21 |
04 đại biểu |
16 |
Huyện Nghi Lộc |
Đơn vị bầu cử số 22 |
03 đại biểu |
17 |
Thị xã Cửa Lò |
Đơn vị bầu cử số 24 |
03 đại biểu |
18 |
Huyện Hưng Nguyên |
Đơn vị bầu cử số 25 |
03 đại biểu |
19 |
Thành phố Vinh |
Đơn vị bầu cử số 26 |
04 đại biểu |
NGHỊ ĐỊNH 79/2004/NĐ-CP VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN SỐ LƯỢNG, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN NHIỆM KỲ 2004 – 2009 | |||
Số, ký hiệu văn bản | 79/2004/NĐ-CP | Ngày hiệu lực | 12/03/2004 |
Loại văn bản | Nghị định | Ngày đăng công báo | 26/02/2004 |
Lĩnh vực |
Bộ máy nhà nước, nội vụ |
Ngày ban hành | 21/02/2004 |
Cơ quan ban hành |
Chính phủ |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |