TIÊU CHUẨN NGÀNH 04 TCN 66:2004 VỀ GỖ VIỆT NAM – TÊN GỌI VÀ ĐẶC TÍNH CƠ BẢN DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH LUẬT HÓA CHẤT

Hiệu lực: Không xác định Ngày có hiệu lực: 06/05/2004

TIÊU CHUẨN NGÀNH

04 TCN 66 : 2004

GỖ VIỆT NAM – TÊN GỌI VÀ ĐẶC TÍNH CƠ BẢN

Phần 1:

VIETNAMESE WOODS – NAMES AND CHARACTERISTICS

Part 1:

(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2004/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/04/2004)

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho một số loại gỗ rừng Việt Nam.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

TCVN 361 – 70: Gỗ. Phương pháp xác định độ co rút.

TCVN 362 – 70: Gỗ. Phương pháp xác định khối lượng thể tích.

TCVN 363 – 70: Gỗ. Phương pháp xác định giới hạn bền khí nén.

TCVN 365 – 70: Gỗ. Phương pháp xác định giới hạn bền khi uốn tĩnh.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong Tiêu chuẩn này sử dụng những thuật ngữ sau:

3.1. Tên Việt Nam (Vietnamese name): Tên tiếng Việt của các loài cây gỗ.

3.2. Tên khoa học (Scientific name): Tên tiếng La tinh của loài cây gỗ được quốc tế công nhận.

3.3. Tên thương mại (Trade name): Tên gỗ dùng trong giao dịch buôn bán.

3.4. Mầu sắc gỗ (Wood colour): Mầu sắc của gỗ trên mặt xuyên tâm.

3.5. Hệ số co rút thể tích (Volume shrinkage coefficient): Chỉ tiêu về sự thay đổi thể tích gỗ khi độ ẩm của gỗ thay đổi 1% trong phạm vi từ điểm bão hòa thớ gỗ xuống tới 0%.

3.6. Khối lượng riêng (còn gọi là khối lượng thể tích) (Specific gravity): Tỷ số giữa khối lượng gỗ trên một đơn vị thể tích của gỗ ở một độ ẩm xác định.

3.7. Giới hạn bền khi uốn tĩnh (Maximum resistance to static bending): Ứng lực chịu uốn tối đa của gỗ ở trạng thái tĩnh.

3.8. Giới hạn bền khi nén dọc thớ (Maximum paralled crushing strength): Ứng lực chịu nén dọc thớ tối đa của gỗ.

3.9. Mặt xuyên tâm (Radial section): Mặt phẳng của lát cắt theo hướng xuyên tâm và song song với thớ gỗ.

3.10. Hướng xuyên tâm (Radial direction): Hướng từ tâm ra ngoài hoặc từ ngoài vào tâm, vuông góc với thớ gỗ.

3.11. Hướng tiếp tuyến (Tangentical direction): Hướng tiếp tuyến với vòng năm và vuông góc với thớ gỗ.

3.12. Gỗ giác (Sapwood): Phần gỗ mới được hình thành thường có mầu nhạt.

3.13. Gỗ lõi (Heart wood): Phần gỗ được hình thành từ phần gỗ giác qua quá trình biến đổi sinh học, vật lý và hóa học rất phức tạp, thường có mầu sẫm.

3.14. Đơn vị lực Mpa: 1Mpa = 1 N/mm2 = 10,197465 kgf/cm2.

3.15. Các chữ viết tắt dùng trong Tiêu chuẩn:

AMER: Mỹ;

INDO: Indonexia;

MALA: Malaixia;

UNKI: Vương quốc Anh;

FRAN: Pháp;

LAOS: Lào;

THAI: Thái Lan;

VINA: Việt Nam;

QGTD: Quốc gia thường dùng.

4. Phương pháp xác định tên gỗ và số liệu:

– Tên gỗ: Được tra cứu theo các tài liệu về phân loại thực vật, sử dụng gỗ và sách “Tên cây rừng Việt Nam” của Nhà xuất bản Nông nghiệp năm 2000.

– Mầu sắc gỗ: Quan sát và mô tả trên mặt xuyên tâm của gỗ mới, khô và khi gỗ mới được xẻ.

– Hệ số co rút thể tích được xác định theo TCVN 361 – 70.

– Khối lượng riêng được xác định theo TCVN 362 – 70 và quy đổi về độ ẩm 12%.

– Giới hạn bền khi uốn tĩnh được tính bình quân của giới hạn bền khi uốn tĩnh theo hướng xuyên tâm và giới hạn bền khi uốn tĩnh theo hướng tiếp tuyến; hai giới hạn bền này được xác định theo TCVN 365 – 70 và quy đổi về độ ẩm 12%.

– Giới hạn bền khi nén dọc thớ được xác định theo TCVN 363 – 70 và quy đổi về độ ẩm 12%.

5. Bảng tra

Bảng 1: Tên và đặc tính cơ bản của gỗ Việt Nam.

(Thứ tự sắp xếp theo vần A, B, C tên Việt Nam).

Phụ lục A: Tên Việt Nam các loài cây gỗ sắp xếp theo vần A, B, C.

Phụ lục B: Tên khoa học các loài cây gỗ sắp xếp theo vần A, B, C.

Phụ lục C: Tên thương mại các loài cây gỗ sắp xếp theo vần A, B, C.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng


Bảng 1: TÊN VÀ ĐẶC TÍNH CƠ BẢN CỦA GỖ VIỆT NAM

(Thứ tự sắp xếp theo vần A, B, C tên Việt Nam; Tên Việt Nam và tên khoa học khác để trong ngoặc đơn)

 

Mã số

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Tên thương mại

Mầu sắc gỗ

Khối lượng riêng

Hệ số co rút thể tích

Giới hạn bền khi uốn tĩnh

Giới hạn bền khi nén dọc thớ

Tên

QĐTD

Gỗ giác

Gỗ lõi

001 Bản xe

(Cọ thé, Đĩa roi, Thé)

Albizia lucidior (Steud). I

Nielsen

(Albizia lucida Benth)

Trắng

Nâu

Nâu

740

0,41

147

60

002 Bằng lăng nước

(T  vi tàu)

Lagerstroemia speciosa (L)

Pers

(Lagerstroemia flosreginae Retz. Lagerstroemia reginae Roxb)

Bungor Jarul

Pride

Mala

Fran Unki

Trắng

Vàng xám hay Vàng nâu

680

0,48

128

64

003 Bồ hòn Sapindus saponaria L. (Sapindus abruptus Lour. Sapindus mukorossi Gaertn)

Trắng vàng

Xám vàng

780

0,54

123

49

004 Bồ kết nhỏ

(Tao giac)

Gleditsia fera (Lour) Merr. (Gleditschia thorelii Gagnep. Gleditsia rolfei Vidal)

Trắng ngà

Trắng ngà

580

0,38

78

49

005 Bời lời giấy

(Bời lời bao hoa đơn, Bời lời lá trèn, Bời lời nhiều hoa)

Litsea monopetala (Roxb.) Pers. (Litsea polyantha Juss.)

Trắng vàng

Trắng vàng

620

0,34

126

47

006 Cà ổi Bắc Bộ

(Dẻ đen)

Castanopsis tonkinensis Seemen (Castanopsis tribuloides auct.)

680

0,52

107

59

007 Cà ổi trung hoa

(Cà ổi lá nhẵn, Dẻ gai, Kha thụ tàu)

Castanopsis chinensis (Spreng.) Hance

(Castanea chinensis                  Spreng.

Castanopsis chinensis

A.Chev.)

730

0,58

121

64

008 Cáng lò

(Bạch dương, Co lim, Dầu nóng)

Betula alnoides Buch.- Ham.

Trắng vàng

Trắng vàng

650

0,49

91

46

009 Căm xe Xylia xylocarpa (Roxb.) Taub.

(Xylia dolabriformis Benth.)

Dang

Thai

Trắng ngà

Đỏ thẫm

1140

0,58

183

85

010 Cẩm lai

(Cẩm lai bà rịa, Cẩm lai bông, Cẩm lai đồng nai, Cẩm lai mật, Cẩm lai vú)

Dalbergia oliveri Gamble ex Prain

(Dalbergia bariensis Pierre

Dalbergia dongnaiensis Pierre

Dalbergia mammosa Pierre)

Camlai Ostind Rose wood

Vina

Unki

 Unki

Trắng vàng

Nâu đỏ, vân đen

1070

0,52

231

102

011 Chặc khế Bắc Bộ

(Chặc khế bắc, Huỳnh đàn bắc)

Dysoxylum tonkinense A.Chev.

ex Pell

680

0,50

117

56

012 Chè béo (Luống xương, Lương xương) Anneslea fragrans Wall.

Nâu sáng

Nâu sẫm

800

0,66

123

71

013 Choại

(Bàng hôi, Bàng mốc, Bông dêu, Mung trằng, Nhứt)

Terminalia bellirica (Gaertn.) Roxb.

Ketapang Samaw-pipek

Mala Thai

Vàng sáng

Nâu xám

700

0,52

125

57

014 Chò đen

(Chò chai)

Parashorea stellata Kurz (Parashorea poilanei Tardieu)

Khoai kheo Gerutu

Thai Mala

Trắng xám

Đá hồng hay Xám hồng

810

0,54

162

64

015 Chò nhai

(Cà di gân đỏ, Ram, Xôi)

Anogeisus acuminata (Roxb. Ex DC.) Guill. & Perr.

(Andersonia acuminata Roxb. ex Wight & Arn. Anogeissus harmandii Pierre

Anogeissus pierrei Gagnep Anogeissus tonkinensis Gagnep)

Takien-nu Mayran

Thai Indo

Xám

Xám đỏ

870

0,67

132

65

016 Chôm chôm

(Trường chua, Trường quánh, Vải guốc, Vải thiều rừng)

Nephelium lappaceum L. (Nephelium chryseum Blume

Nephelium glabrum Cambess.)

Litchi chevelu Rambutan

Fran

Mala

Xám hồng

Xám hồng

840

0,66

119

67

017 Cóc đá

(Xuyên chi, Xuyên mộc dung)

Dacryodes breviracemosa Kalkm. (Dacryodes dungii Dai & Yakovl.)

Kedon -dong

Mala

Trắng xám hay Trắng vàng

Trắng xám hay Trắng vàng

680

0,60

120

74

018 Côm tầng

(Côm griffith, Côm sỏi, Lôm côm, Phao lai, Xương cá)

Elaeocarpus griffithii (Wight) A. Gray

(Elaeocarpus argyrodes Hance

Elaeocarpus bachmaensis Gagnep.

Elaeocarpus dubius DC.

Elaeocarpus griffithii Mast.

Elaeocarpus yengtangensis Hu)

650

0,51

120

60

019 Dẻ đấu cụt

(Dẻ óc, Giẻ cau, Giẻ đen, Giẻ phảng, Sồi cau, Sồi phảng)

Lithocarpus cerebrinus (Mickel & A.Camus)

A.Camus

Nâu xám

Đỏ nâu

520

0,38

78

46

020 Dẻ đỏ Lithocarpus ducampii (Hickel & A.Camus)

A.Camus

Hồng nhạt

Hồng nhạt

840

0,58

126

60

021 Dẻ gai

(Cà ổi Ấn Độ, Kha thụ Ấn Độ, Sồi cuống)

Castanopsis indica (Roxb.) A.DC

(Castanea indica Roxb.)

Berangan

Mala

Hồng nhạt hay nâu

Hồng nhạt hay nâu

720

0,40

131

76

022 Dẻ gai nhím

(Cà ổi gai quả, Kha thụ gai quả)

Castanopsis echidnocarpa A.DC

(Castanopsis tribuloides var. echidnocarpa King ex Hook.f.)

710

0,56

118

60

023 Dẻ quang

(Sồi đấu vàng, Sồi quang)

Quercus chrysocalyx

Hickel & A.Camus

Chene

Oak

Fran

Unki

780

0,48

152

78

024 Dẻ the

(Giẻ the, Sồi đá magne, The)

Lithocarpus magneinii

(Hickel & A.Camus)

A.Camus

600

0,42

142

54

025 Du sam

(Hinh, Sam dầu)

Keteleria evelyniana Mats.

(Keteleeria roulletii (A.Chev.) Flous)

Ngo tung

Vina

Vàng hoặc Vàng nhat

Vàng hoặc Vàng nhạt

520

0,17

96

51

026 Dung lá trà

(Bôm, Dung đắng, Dung hamand)

Symplocos laurina (Retz) Wall.

(Symplocos cochinchinensis ssp. Laurina (Retz) Noot.

Symplocos dung Eberh. & Dubard

Symplocos harmandii Guillanm.

Symplocos theifolia auct)

Hồng xám nhạt

Hồng xám nhạt

560

0,36

90

51

027 Dung Nam Bộ

(Ba thưa, Dung bộp)

Symplocos cochinchinensis

(Lour.) S.Moore

Agosip-palawan

Phil

Trắng ngà

Trắng ngà

520

0,48

87

47

028 Đinh thối Fernandoa brilletlii (Dop) Steen

Trắng sáng

Vàng nhạt, hơi hồng

546

0,46

104

47

029 Gáo đỏ

(Vàng kiêng đỏ)

Neonauclea purpurea (Roxb.) Merr.

(Neonauclea purpurea (Roxb.) Phamh.

Neonauclea purpurea Roxb.)

Vàng nâu đến nâu vàng

Vàng nâu đến nâu vàng

550

0,41

114

58

030 Giáng hương

(Giáng hương chân, Giáng hương quả to, Song lã)

Pterocarpus macrocarpus

Kurz

(Pterocarpus cambodianus (Pierre)

Gagnep.

Pterocarpus pedatus (Pierre)

Gagnep.)

Amboine

Pradoo

Paduak

Dang huong

Fran

Thai

Indo

Vina

Xám vàng nhạt

Xám hồng

730

0,43

118

62

031 Giáng hương ấn

(Giáng hương mắt chim, Gióc, Huỳnh bá rừng)

Pterocarpus indicus Willd

(Pterocarpus wallichii Wight & Arn.

Pterocarpus zollingeri Miq.)

Narra

Sene

Pradu

Phil

Mala

Thai

Trắng ngà

Nâu vàng

900

0,43

147

69

032 Giâu gia xoan

(Giâu gia nhà, Giâu gia thơm, Sơn cóc, Xoan nhừ)

Allospondias lakonensis (Pierre)Stapf

Trắng vàng

Trắng vàng

350

0,17

54

26

033 Giổi ăn quả

(Rồ vành)

Michelia hypolampra Dandy

Chanpak Gioi

Thai

Vina

Nâu xám

Nâu vàng

580

0,46

130

59

034 Giổi đá Manglietia insignis

(Wall.) Blume

Mo

Vina

Trắng vàng

Vàng nâu

480

0,39

101

60

035 Giổi ford

(Vàng tâm)

Manglietia fordiana Oliv

(Manglietia moto Dandy)

Vàng nhạt

Vàng thẫm

450

0,40

102

47

036 Giổi xanh Michelia mediocris Dandy

Be vàng

Vàng nâu

580

0,46

132

59

037 Gù hương

(Vù hương)

Cinnamomum balansae

Lecomte

Vàng nhạt

Vàng xám hoặc Vàng da cam

665

0,56

87

43

038 Gụ

(Gõ dầu, Gõ sương, Gự lau)

Sindora tonkinensis

A.Chev. ex

K. & S.Larsen

Gu

Vina

Trắng vàng

Nâu đen

785

0,38

136

60

039 Gụ mật

(Gõ bung lao, Gõ đen, Gõ mật, Gõ mè tê, Gõ sẻ)

Sindoora siamensis

Teysm. Ex Miq.

(Sindoora cochinchinensis Baill.

Sindoora wallichii var. siamensis

(Teysm.ex Miq.) Baker)

Gu

Makha

-tae

Sepetir

Sindur

Vina

Thai

Mala

Indo

Vàng hoặc Nâu xám

Nâu vàng đen hoặc Nâu đen

880

0,41

155

69

040 Gừa

(Đa chai, Gào, Sung chai)

Ficus callosa Wild

330

0,30

37

24

041 Hoàng đàn giả

(Dương tùng, Thông chàng)

Dacrydium elatum

(Roxb.) Wall.ex Hook.

(Dacrydium pierrei Hickel)

Meloor

Sempilor

Unki

Mala

Vàng nâu

Vàng nâu

520

0,46

76

37

042 Hoàng linh Bắc Bộ

(Lim xẹt)

Peltophorum dasyrrhachis var.

tonkinense (Piere) K & S.Larsen

(Peltophorum tonkinense

(Pierre) Gagnep.)

Xám nhạt

Vàng nâu

740

0,47

101

58

043 Hoàng linh Nam

(Lim vàng)

Peltophorum dasyrrhachis (Miq.) Kurz

Jemerlang

Nosi

Mala

Thai

Hồng nhạt

Nâu đỏ

570

0,48

76

47

044 Hông

(Bông lớn fortune, Chõ xôi, Hông xôi)

Paulownia  fortunei

(Seem.) Hemsl

Trắng vàng nhạt

Trắng vàng nhạt

362

0,45

57

20

045 Huỳnh đường hoa thân

(Đinh hương, Gội mật)

Dyxoxylum cauliflorum Hiern.

Huynh duong Dyox

Jarum jarum

Membalun

Vina

Unki

Mala

Indo

Vàng nâu nhạt

Vàng nâu nhạt

700

0,54

81

58

046 Huỷnh

(Huyệnh)

Tarrietia javanica Blume

(Tarrietia cochinchinensis Pierre)

Huynh

Mengkun-lang

Teralin

Vina

Mala

Fran

Hồng nhạt

Hồng xám

640

0,45

141

60

047 Keo lai Acacia ssp

Trắng vàng

Nâu xám

538

0,39

99

41

048 Keo lá tràm

(Keo bông vàng)

Acacia auriculiformis

A.Cunn.ex Benth.

Acacia

Wattle

Unki

Unki

Trắng ngà

Nâu đen

560

0,41

99

45

049 Keo tai tượng Acacia mangium Willd

Acacia

Akasia

Wattle

Unki

Indo

Unki

Trắng ngà

Nâu đen nhạt

586

0,46

97

42

050 Kháo nhậm

(Bời lời đẹc, Bời lời đỏ, Kháo thơm, Rè vàng)

Machilus odoratissima

Nees

Vàng nhạt

Vàng

709

0,64

127

57

051 Kiền kiền phú quốc Hopea pierei Hance

Kienkien

Merawan

Takhian-rank

Giam

Vina

Mala

Thai

Mala

Vàng xám nhạt

Vàng xám nhạt

678

0,52

162

55

052 Kồng sữa Bắc Bộ

(Bà na Bắc Bộ)

Eberhardtia tonkinensis Lecomte

Nâu nhạt

Nâu nhạt

475

0,40

67

40

053 Lá nến

(Co tân, Mà tau, Mã rạng răng, Mán bầu)

Macaranga denticulata (Blume)Muell.-Arg.

(Macaranga henricorum Hemsl.)

Milden-mahang

Unki

Trắng

Nâu

580

0,48

104

49

054 Lai

(Dầu lai, Trầu xoan)

Aleurites moluccana (L) Willd

(Aleurites triloba Forst. & Forst.f.)

Trắng ngà

Trắng ngà

410

0,37

48

27

055 Lành ngạnh nam bộ

(Lành ngạnh hôi, Thành ngạnh nam)

Cratoxylum cochinchinense (Lour.) Blume

(Cratoxylum ligustrinum Blume

Cratoxylum polyanthum Korth.)

Nâu trắng

Nâu trắng

780

0,54

151

68

056 Lát hoa

(Lát chun, Lát da đồng)

Chukrasia tabularis

A.Juss.

Chicrassy

Lat hoa

Surian batu

Yomhin

Unki

Vina

Mala

Thai

Hồng nhạt

Đỏ nâu

680

0,38

103

52

057 Lát khét

(Mã nhằm, Mã nhầu, Trương vân, Xoan mộc, Xương mộc)

Toona sureni (Blume) Merr.

(Toona febrifuga M.Roem

Toona febrifuga var. cochinchinensis Pierre)

Surian

Mala

Vàng nhạt

Hồng nâu

690

0,64

142

73

058 Lát khét quả nhỏ

(Xoan mộc quả nhỏ)

Toona microcarpa

(C.DC.) Harms

600

0,46

95

53

059 Lim

(Lim xanh)

Erythrophleum fordii

Oliv

Lim xanh

Tali

Vina

Fran

Vàng nhạt

Vàng nâu đến Đỏ nâu

930

0,48

168

75

060 Lòng mang lá mác

(Hồng mang, Lòng mán lá thon, Lòng mang thon)

Pterospermum lanceaefolium Roxb.

Hồng nhạt, hơi nhạt

Hồng

620

0,50

170

55

061 Mít Artocarpus heterophyllus Lamk.

Keledang

Khanun-pa

Mala

Thai

Vàng, Vàng xám

Nâu đen

630

0,38

92

45

062 Mít nài

(Mít rừng)

Artocarpus rigidus ssp.asperulus (Gagnep.) Jarr.

(Artocarpus asperulus Gagnep.)

Keledang

Terap

Mala

Mala

Vàng trắng

Nâu nhạt

600

0,45

103

50

063 Mỡ Manglietia conifera Dandy

(Manglietia glauca auct., non Blume)

Baros

Indo

Trắng vàng

Vàng tươi

480

0,43

121

60

064 Mỡ hải nam Manglietia hainamensis Dandy

Trắng vàng

Vàng tươi

480

0,43

121

60

065 Muồng đen

(Bản xe giấy, Muồng xiên)

Senna siamea (Lamk.) Irwin & Barneby

(Senna sumatrana (Roxb. Ex Hornem.) Roxb.)

Bebusok

Mala

Vàng nhạt

Nâu vàng đến Nâu đen

810

0,62

149

60

066

(Khê núi)

Lysidice rhodostegia Hance

Vàng nhạt đến hơi hồng

Vàng nhạt đến hơi hồng

640

0,44

95

64

067 Ngát Gironniera subaequalis Planch

Kasap

Mala

Vàng nhạt

Vàng nhạt

540

0,38

147

43

068 Ràng ràng mít

(Ràng ràng balansa, Rằn)

Ormosia balansae Drake

(Ormosia elliptilimba Merr. & Chun)

Vàng nhạt

Vàng nhạt

600

0,55

77

45

069 Re lá tù

(Re bầu, re gừng)

Cinnamomum bejolghota (Buch.-Ham.ex Nees) Sweet

(Cinnamomum obtusifolium (Roxb.) Nees)

Vàng nhạt

Vàng da cam

500

0,50

100

63

070 Rè bon

(Kháo hoa vầng, Kháo vàng thơm)

Machilus bonii Lecomte

Trắng vàng

Trắng vàng

630

0,54

123

51

071 Rè quả to

(Kháo quả dẹt, Kháo trái dẹp)

Machilus platycarpa Chun

Vàng nhạt hoặc vàng xám

Vàng nâu

655

0,45

92

44

072 Rè thunberg

(Kháo vàng bông)

Machilus thunbergii Sieb. & Zucc.

Vàng nhạt

Vàng tươi

670

0,57

93

55

073 Sang máu hạnh nhân

(Máu chó lá lớn, Sang máu bắc bộ)

Horsfieldia amygdalina (Wall.)Warb.

(Horsfieldia tonkinensis Lecomte

Horsfieldia tonkinensis var.multiracemosa Lecomte)

Vàng nhạt

Vàng nhạt

470

0,41

54

33

074 Sao đen Hopea odorata Roxb.

(Hopea odorata var.eglandulosa Pierre

Hopea odorata var.flavescens Pierre)

Light hopea

Merawan

Takhian-thong

Unki

Mala

Thai

Vàng nhạt

Vàng nâu nhạt

740

0,45

160

63

075 Sau sau

(Bạch giao, Sâu trắng, Táu hậu)

Liquidambar formosana Hance

(Liquidambar tonkinensis A.Chev.)

Xám vàng nhạt

Xám nâu nhạt

620

0,67

118

45

076 Sấu

(Long cóc)

Dracontomelon duperreanum Pierre

Vàng trắng

Nâu sẫm

520

0,33

88

48

077 Sến mật

(Sến dưa, Sến ngũ điểm, Sến tam quy)

Madhuca pasquieri (Dubard) H.J.Lam

(Madhuca subquincuncialis H.J.Lam & Kerpel)

Bitis

Sen

Mala

Vina

Hồng

Nâu hồng

1060

0,59

221

83

078 Sến nạc nguyệt quế

(Nhục tử lá quế)

Sarcosperma laurinum (Benth.) Hook.f.

860

0,55

121

66

079 Sến núi dinh

(Sến bầu dục)

Madhuca elliptica (Pierre ex Dubard) H.J.Lam

890

0,58

168

70

080 Sồi áo tơi

(Dẻ bộp, Sồi bộp)

Quercus poilanei Hickel. & A.Camus

(Quercus flavescens Hickel & A.Camus)

Nâu sẫm

Nâu sẫm

966

0,73

160

67

081 Sồi phảng

(Dẻ chẻ)

Castanopsis fissus (Champ. Ex Benth.) A. Camus)

(Lithocarpus fissa (Champ. Ex Benth.) Rehd. & Wils.

660

0,57

123

65

082 Sơn

(Sơn rừng)

Toxicodendron succedanea (L.) Mold.

Trắng

Vàng nâu nhạt

790

0,44

126

61

083 Sơn huyết

(Sơn tiên)

Melanorrhoea laccifera Pierre

(Melanorrhoea pilosa Lecomte)

Rengas

Ruk

Mala

Thai

Vàng trắng

Nâu đỏ sẫm

810

0,31

151

71

084 Sữa

(Mò cua, Mồng cua)

Alstonia scholaris (L.) R.

Br

Milkwood

Milky

Pulai

Shore laurel

White-cheese-wood

Unki

Unki

Mala

Unki

Unki

Trắng vàng

Trắng vàng

490

0,42

51

41

085 Tai chua Garcinia cowa Roxb

Kandis

Mala

Vàng trắng đục

Vàng trắng đục

875

0,71

127

76

086 Táu mật

(Táu lá nhỏ, Táu lá ruối)

Vatica odorata ssp. Brevipetiolata Phmh.

(Vatica odorata ssp. Tonkinensis

 (Tardieu) Ashton

Vatica tonkinensis A.Chev. ex Tardieu)

Sakhin

Thai

Trắng xám

Nâu

725

0,56

146

61

087 Táu nước

(Táu muối gần nhẵn)

Vatica subglabra Merr.

Tau

Vina

Trắng vàng

Trắng vàng

820

0,57

119

62

088 Thàn mát

(Duốc cá)

Millettia ichthyochtona Drake

Tulang-daing

Mala

890

0,57

124

60

089 Thầu tấu

(Ngăm)

Aporosa dioica (Roxb.) Muell.-Arg.

(Aporosa leptostachya Benth.

Aporosa microcalyx Hassk.

Aporosa roxburghii Baill.

Aporosa villosula Kurz)

Bastardork

Unki

700

0,63

114

52

090 Thôi ba

(Lăng quăng, Thôi chanh)

Alangium chinense

(Lour.) Harms

Alangi

Mentulang

Unki

Mala

Xám nhạt

Xám nhạt

540

0,41

91

33

091 Thôi chanh tía

(Ba gạc lá xoan)

Euodia meliaefolia

(Hance) Benth.

Xám trắng

Nâu trắng

334

0,37

63

29

092 Thông ba lá

(Xà nu)

Pinus kesiya Royle ex

Gord

(Pinus khasya Hook.f.

Pinus langbianensis A.Chev.)

Khasya

Pine

Pine

Thong

Fran

Fran

Vina

Vàng đến Nâu hồng

Vàng đến Nâu hồng

710

0,51

164

60

093 Thông đuôi ngựa Pinus massoniana Lamb.

(Pinus sinensis Lamb.)

Trắng vàng

Trắng vàng

640

0,53

75

49

094 Thông nàng

(Bạch tùng, Thông lông gà)

Dacrycarpus imbricatus

(Blume) D.Laub.

(Dacrycarpus kawaii

(Hayata) Gaussen Podocarpus imbricatus Blume)

Black

pin

polo

Unki

Mala

Trắng vàng nhạt

Trắng vàng  nhạt

570

0,53

101

36

095 Tô hạp

(Tô hạp bình khang, Tô hạp điện biên, Tô hạp nam)

Altingia siamensis Craib.

(Altingia gracilipes auct., non Hemsl.)

Nâu nhạt

Nâu nhạt

640

0,54

87

46

096 Trai lý Garcinia fragraeoides A.Chev.

(Garcinia paucivervis Chun & How)

Vàng nhạt

Vàng tím

1000

0,62

180

82

097 Trám cạnh

(Cà ra bengal)

Canarium bengalense Roxb.

Trắng vàng nhạt

Trắng vàng nhạt

720

0,21

113

57

098 Trám đen

(Cà na)

Canarium tramdenum Dai & Yakovl

(Canarium nigrum (Lour.) Engl.

Canarium pimela Leenh., non Koening)

Tram

Vina

Xám trắng

Xám trắng

735

0,21

96

49

099 Trám trắng

(Cà na)

Canarium album (Lour.) Raeush

Tram

Vina

Trắng vàng nhạt, hơi hồng

Trắng vàng nhạt, hơi hồng

590

0,44

106

34

100 Trâm xám

(Trâm sẻ, Trâm trang)

Syzygium cinereum Wall. Ex Merr. & Perry

860

0,60

214

72

101 Trẩu

(Trẩu nhăn)

Vernicia montana Lour.

Be trắng

Be trắng

420

0,40

47

31

102 Trín

(Trắc ăn trẩu)

Schima wallichii (DC.)

Korth

Mangtan

Puspa

Schima

Talo

Samak

Amer,

Indo,

Unki,

Thai,

Mala

Đỏ nâu đến Nâu xám

Đá nâu đến Nâu xám

600

0,58

98

51

103 Trôm mề gà

(Che van, Sang sé, Trôm lá mác, Trôm thon)

Sterculia lanceolata Cav.

600

0,40

102

49

104 Trường quánh

(Vải guốc)

Xerospermum noronhianum

(Blume) Blume

(Xerospermum bonii

(Lecomte) Radlk.

Xerospermum dongnaiense Gagnep

Xerospermum glabrum

Pierre

Xerospermum macrophyllum Pierre

Xerospermum microcarpum Pierre

Kết thúc bảng 1

 

Xerospermum poilanci

Gagnep

Xerospermum tonkinense Radlk.)

815

0,58

132

61

105 Vạng trứng

(Nội châu, Vạng còng)

Endospermum chinense Benth

Cheese-wood

Sasendok

White-milkwood

Vang trung

Unki

Mala

Unki

Vina

Trắng vàng

Trắng vàng

480

0,40

72

38

106 Vên vên

(Vên vên nhẵn, Vên vên trắng, Vên vên xanh)

Anisoptera costata korth. (Anisoptera cochinchinensis Pierre

Anisoptera glabia auct., non Kurz

Anisoptera oblonga Dyer

Anisoptera robusta Pierre

Anisoptera scaphula auct. Non (Roxb.) Pierre)

Mersawa

Venven

Kabak

May

Bak

Mala

Vina

Thai

Laos

Trắng vàng nhạt

Vàng nhạt

640

0,49

113

49

107 Vối thuốc Ấn Độ

(De mủ)

Schima khasiana Dyer in Hook.f.

(Schima crenata Korth.

Schima khasiana var. macrocarpa Merr.

Schima khasiana var. sericans Hand.-Mazz.

Schima noronhae Blume

Schima wallichii var. noronhae (Blume) Bloemb.)

660

0,58

98

51

108 Xà cừ

(Báng súng, Sọ khỉ)

Khaya senegalensis (Desr.)A.Juss

Acajou

Fran

Vàng   nhạt

Nâu đỏ

700

0,53

127

51

109 Xoan ta

(Sầu đâu, Thầu đâu)

Melia azedarach L.

Xoan

Vina

Nâu vàng

Nâu đỏ

540

0,45

61

34

110 Xoan đào

(Vàng nương đại mộc, Xoan đào lông)

Prunus arborea (Blume) Kalkm.

Hồng nhạt

Hồng nhạt

620

0,53

139

58


Phụ lục A: TÊN VIỆT NAM CÁC LOÀI CÂY GỖ SẮP XẾP THEO VẦN A, B, C

Tên Việt Nam

Mã số

Ba gạc lá xoan

091

Ba soi

053

Ba thưa

027

Bà na bắc bộ

052

Bạch dương

008

Bạch giao

075

Bạch tùng

094

Bản xe

001

Bản xe giấy

065

Bàng hôi

013

Bàng mốc

013

Báng súng

108

Bằng lăng nước

002

Bồ hòn

003

Bồ kết nhỏ

004

Bôm

026

Bông dêu

013

Bông lớn fortune

044

Bời lời bao hoa đơn

005

Bời lời đẹc

050

Bời lời đỏ

050

Bời lời giấy

005

Bời lời lá trèn

005

Bời lời nhiều hoa

005

Cà chít

072

Cà di gân đỏ

015

Cà na

098

Cà na

099

Cà na bengal

097

Cà ổi ấn độ

021

Cà ổi bắc bộ

006

Cà ổi đấu nẻ

081

Cà ổi gia quả

022

Cà ổi lá nhẵn

007

Cà ổi trung hoa

007

Cáng lò

008

Căm xe

009

Cẩm lai

010

Cẩm lai bà rịa

010

Cẩm lai bông

010

Cẩm lai đồng nai

010

Cẩm lai mật

010

Cẩm lai vú

010

Chặc khế bắc

011

Chặc khế bắc bộ

011

Che van

103

Chè béo

012

Chò chai

014

Chò đen

014

Chò nhai

015

Chõ xôi

044

Choại

013

Chôm chôm

016

Chua moi

018

Chuộc bụng

018

Co lim

008

Co tân

053

Cọ thé

001

Cóc đá

017

Côm bạch mã

018

Côm griffith

018

Côm sỏi

018

Côm tầng

018

Cồng sữa bắc bộ

052

Dâu da xoan

032

Dầu lai

054

Dầu nóng

008

Dẻ mủ

107

Dẻ bộp

080

Dẻ chẻ

081

Dẻ đấu cụt

019

Dẻ đen

006

Dẻ đỏ

020

Dẻ gai

007

Dẻ gai

021

Dẻ gai nhím

022

Dẻ óc

019

Dẻ quang

023

Du sam

025

Dung bộp

027

Dung đắng

026

Dung hamand

026

Dung lá trà

026

Dung nam bộ

027

Duốc cá

088

Dương tùng

041

Đa chai

040

Đĩa roi

001

Đinh hương

045

Đinh thối

028

Gào

040

Gáo đỏ

029

Giáng hương

030

Giáng hương ấn

031

Giáng hương chân

030

Giáng hương mắt chim

031

Giáng hương quả to

030

Giâu gia nhà

032

Giâu gia thơm

032

Giâu gia xoan

032

Giẻ cau

019

Giẻ đen

019

Giẻ đen

019

Giẻ phảng

019

Giẻ the

024

Giẻ the

024

Gióc

031

Giổi ăn quả

033

Giổi đá

034

Giổi ford

035

Giổi xanh

036

Gõ bung lao

039

Gõ dầu

038

Gõ đen

039

Gõ mật

039

Gõ mè te

039

Gõ sẻ

039

Gõ sương

038

Goi mật

045

Gù hương

037

Gụ

038

Gụ lau

038

Gụ mật

039

Gừa

040

Hinh

025

Hoàng đàn giả

041

Hoàng linh bắc bộ

042

Haòng linh nam

043

Hông

044

Hông xôi

044

Hồng mang

060

Huyệnh

046

Huỳnh bá rừng

031

Huỳnh đàn bắc

011

Huỳnh đàn hoa ở thân

045

Huỳnh đường hoa thân

045

Huỷnh

046

Keo bông vàng

048

Keo lá tràm

048

Keo lai

047

Keo tai tượng

049

Kha thụ ấn độ

021

Kha thụ gai quả

022

Kha thụ tàu

007

Kháo hoa vầng

070

Kháo nhậm

050

Kháo quả dẹt

071

Kháo thơm

050

Kháo trái dẹp

071

Kháo vàng bông

072

Kháo vàng thơm

070

Khê núi

066

Kiền kiền phú quốc

051

Kồng sữa bắc bộ

052

Lá nến

053

Lai

054

Lành ngạnh hôi

055

Lành ngạnh nam bộ

055

Lát chút

056

Lát da đồng

056

Lát hoa

056

Lát khét

057

Lát khét quả nhỏ

058

Lăng quăng

090

Lim

059

Lim vàng

043

Lim xanh

059

Lim xẹt

042

Long cóc

076

Lòng mán lá thon

060

Lòng mang lá mác

060

Lòng mang thon

060

Lôm côm

018

Luống xương

012

Lương xương

012

Mà tau

053

Mã nhằm

057

Mã nhầu

057

Mã rạng răng

053

Mán bầu

053

Máu chó lá lớn

073

Mạy thông

110

Mắc niễng

052

Mít

061

Mít nài

062

Mít rừng

062

Mò cua

084

Mồng cua

084

Mỡ

063

Mỡ hải nam

064

Mung trằng

013

Muồng đen

065

Muồng xiêm

065

066

Ngát

067

Ngăm

089

Nhục tử lá quế

078

Nhứt

013

Nội châu

105

Phao lai

018

Quế lá tà

069

Ram

015

Ràng ràng balansa

068

Ràng ràng mít

068

Rằn

068

Re bầu

069

Re gừng

069

Re lá tù

069

Rè bon

070

Rè quả to

071

Rè thunberg

072

Rè vàng

050

Rồ vàng

033

Sam dầu

025

Sang máu bắc bộ

073

Sang máu hạnh nhân

073

Sang né

103

Sao đen

074

Sau sau

075

Sâu trắng

075

Sầu đâu

109

Sấu

076

Sến bầu dục

079

Sến dưa

077

Sến mật

077

Sến nạc nguyệt quế

078

Sến ngũ điểm

077

Sến núi dinh

079

Sến tam quy

077

Sọ khỉ

108

Song lã

030

Sồi áo tơi

080

Sồi bộp

080

Sồi cau

019

Sồi cuống

021

Sồi đá magne

024

Sồi đấu vàng

023

Sồi phảng

019

Sồi phảng

081

Sồi quang

023

Sơn

082

Sơn cóc

032

Sơn huyết

083

Sơn rừng

082

Sơn tiên

083

Sung chai

040

Sữa

084

Tai  chua

085

Tao giác

004

Táu hậu

075

Táu lá nhỏ

086

Táu lá ruối

086

Táu mật

086

Táu muối gần nhẵn

087

Táu nước

087

Thàn mát

088

Thành ngạnh nam

055

Thầu đâu

109

Thầu táu

089

Thầu tấu

089

The

024

Thé

001

Thôi ba

090

Thôi chanh

090

Thôi chanh tía

091

Thôi chanh tía

091

Thông ba lá

092

Thông chàng

041

Thông đuôi ngựa

093

Thông lông gà

094

Thông nàng

094

Tô hạp

095

Tô hạp bình khang

095

Tô hạp điện biên

095

Tô hạp nam

095

Trai lý

096

Trai lý

096

Tràm bìa ăn trầu

102

Trám cạnh

097

Trám đen

098

Trám trắng

099

Trắc ăn trẩu

102

Trâm sẻ

100

Trâm trang

100

Trâm xám

100

Trẩu

101

Trẩu nhăn

101

Trẩu xoan

054

Trín

102

Trôm lá mác

103

Trôm mề gà

103

Trôm thon

103

Trương vân

057

Trường chua

016

Trường quánh

016

Trường quánh

104

Tử vi tàu

002

Vải guốc

016

Vải guốc

104

Vải thiều rừng

016

Vàng kiêng đỏ

029

Vàng nương đại mộc

110

Vàng tâm

035

Vạng còng

105

Vạng trứng

105

Vên vên

106

Vên vên nhẵn

106

Vên vên trắng

106

Vên vên xanh

106

Vối thuốc ấn độ

107

Vù hương

037

Xà cừ

108

Xà nu

092

Xoan đào

110

Xoan đào lông

110

Xoan mộc

057

Xoan mộc quả nhỏ

058

Xoan nhừ

032

Xoan ta

109

Xôi

015

Xuyên chi

017

Xuyên mộc dung

017

Xương cá

018

Xương mộc

057

 

Phụ lục B: TÊN KHOA HỌC CÁC LOÀI CÂY GỖ SẮP XẾP THEO VẦN A, B, C

 

Tên Việt Nam

Mã số

Acacia auriculiformis A.Cunn. ex Benth

048

Acacia auriculiformis x A. mangium

047

Acacia mangium Willd

049

Alangium chinense (Lour.) Harms

090

Albizia lucida Benth

001

Albizia lucidior (Steud.) I. Nielsen

001

Aleurites moluccana (L.) Willd

054

Aleurites montana (Lour.) Wilson

101

Aleurites triloba Forst. & Forst.f.

054

Allospondias lakonensis (Pierre) Stapf

032

Alstonia scholaris (L) R. Br

084

Altingia gracilipes auct., non Hemsl

095

Altingia siamensis Craib

095

Andersonia acuminata Roxb. Ex Wight & Arn

015

Anisoptera cochinchinensis Pierre

016

Anisoptera costata Korth

106

Anisoptera glabia auct., non Kurz

106

Anisoptera oblonga Dyer

106

Anisoptera robusta Pierre

106

Anisoptera scaphula auct. Non (Roxb.) Pierre

106

Anneslea fragrans Wall

012

Anogeissus acuminata (Roxb. Ex DC.) Guill & Perr.

015

Anogeissus harmandii Pierre

015

Anogeissus pierrei Gagnep.

015

Anogeissus tonkinensis Gagnep

015

Aporosa chinensis (Champ. Ex Benth.) Merr

089

Aporosa dioica (Roxb.) Muell.-Arg

089

Aporosa leptostachya Benth

089

Aporosa microcalyx Hassk

089

Aporosa roxburghii Baill

089

Aporosa villosula Kurz

089

Artocarpus asperulus Gagnep.

062

Artocarpus heterophyllus Lamk.

061

Artocarpus rigidus ssp. asperulus (Gagnep) Jarr

062

Betula alnoides Buch.-Ham

008

Canarium album (Lour.) Raeusch

099

Canarium bengalense Roxb

097

Canarium nigrum (Lour.) Engl

098

Canarium pimela Leenh., non Koeing

098

Canarium tramdenum Dai & Yakovl

098

Castanea chinensis Spreng

007

Castanea indica Roxb.

021

Castanopsis chinensis (Spreng.) Hance

007

Castanopsis chinensis A.Chev

007

Castanopsis echidnocarpa A.DC.

022

Castanopsis fissa (Champ. Ex Benth.) Rehd & Wils

081

Castanopsis indica (Roxb) A.DC

021

Castanopsis tonkinensis Seemen

006

Castanopsis tribuloides auct

006

Castanopsis tribuloides var. Echidnocarpa King ex Hook.f.

022

Chukrasia tabularis A.Juss

056

Cinnamomum balansae Lecomte

037

Cinnamomum bejolghota (Buch.-Ham. Ex Nees) Sweet

069

Cinnamomum obtusifolium (Roxb.) Nees

069

Cratoxylum cochinchinense (Lour.) Blume

055

Cratoxylum ligustrinum Blume

055

Cratoxylum polyanthum Korth

055

Dacrycarpus imbricatus (Blume) D. Laub

094

Dacrycarpus kawaii (Hayata) Gaussen

094

Dacrydium elatum (Roxb.) Wall. ex Hook

041

Dacrydium pierrei Hickel

041

Dacryodes breviracemosa Kalkm

017

Dacryodes dungii Dai & Yakovl

017

Dalbergia bariensis Pierre

010

Dalbergia dongnaiensis Pierre

010

Dalbergia mammosa Pierre

010

Dalbergia oliveri Gamble ex Prain

010

Dracontomelon duperreanum Pierre

076

Dysoxylum cauliflorum Hiern

045

Dysoxylum tonkinense A.Chev. ex Pell

011

Eberhardtia tonkinensis Lecomte

052

Elaeocarpus argyrodes Hance

018

Elaeocarpus bachmaensis Gagnep

018

Elaeocarpus dubius DC.

018

Elaeocarpus griffithii (Wight) A.Gray

018

Elaeocarpus griffithii Mast.

018

Elaeocarpus yengtangensis Hu

018

Endospermum chinense Benth.

105

Erythrophleum fordii Oliv.

059

Euodia meliaefolia (Hance) Benth

091

Fernandoa brilletii (Dop) Steen

028

Ficus callosa Wild

040

Garcinia cowa Roxb.

085

Garcinia fagraeoides A.Chev.

096

Garcinia paucivervis Chun & How

096

Garcinia pedunculata Roxb.

085

Gironniera subaequalis Planch

067

Gleditschia thorelii Gagnep.

004

Gleditsia fera (Lour.) Merr

004

Gleditsia rolfei Vidal

004

Hopea odorata Roxb.

074

Hopea odorata var. eglandulosa Pierre

074

Hopea odorata var. flavescens Pierre

074

Hopea pierrei Hance

051

Horsfieldia amygdalina (Wall) Warb.

073

Horsfieldia tonkinensis Lecomte

073

Horsfieldia tonkinensis var. Multiracemosa Lecomte

073

Keteleeria evelyniana Mats.

025

Keteleeria roulletii (A.Chev.) Flous

025

Khaya senegalensis (Desr.) A.Juss

108

Lagerstroemia flos-reginae Retz

002

Lagerstroemia reginae Roxb.

002

Lagerstroemia speciosa (I.) Pers

002

Liquidambar tonkinensis A.Chev.

075

Liquidambar formosana Hance

075

Lithocarpus cerebrinus (Mickel & A.Camus) A.Camus

019

Lithocarpus ducampii (Hickel & A.Camus) A.Camus

020

Lithocarpus fissus (Champ. Ex Benth.) A.Camus

081

Lithocarpus magneinii (Hickel & A.Camus) A.Camus

024

Litsea monopetala (Roxb.) Pers.

005

Litsea polyantha Juss.

005

Lysidice rhodostegia Hance

066

Macaranga denticulata (Blume) Muell.-Arg.

053

Macaranga henricorum Hemsl.

053

Machilus bonii Lecomte

070

Machilus odoratissima Nees

050

Machilus platycarpa Chun

071

Machilus thunbergii Sieb. & Zucc

072

Madhuca elliptica (Pierre ex Dubard) H.J.Lam

079

Madhuca pasquieri (Dubard) H.J.Lam

077

Madhuca subquincuncialis H.J.Lam & Kerpel

077

Manglietia conifera Dandy

063

Manglietia fordiana Oliv.

035

Manglietia glauca auct., non Blume

063

Manglietia hainanensis Dandy

064

Manglietia insignis (Wall.) Blume

034

Manglietia moto Dandy

035

Melanorrhoea laccifera Pierre

083

Melanorrhoea pilosa Lecomte

083

Melia azedarach L.

109

Michelia hypolampra Dandy

033

Michelia mediocris Dandy

036

Millettia ichthyochtona Drake

088

Neonauclea purpurea (Roxb.) Merr

029

Neonauclea purpurea (Roxb.) Phamh

029

Neonauclea purpurea Roxb.

029

Nephelium chryseum Blume

016

Nephelium glabrum Cambess

016

Nephelium lappaceum L.

016

Ormosia balansae Drake

068

Ormosia elliptilimba Merr. & Chun

068

Parashorea poilanei Tardieu

014

Parashorea stellata Kurz

014

Paulownia fortunei (Seem.) Hemsl.

044

Peltophorum dasyrrhachis (Miq.) Kurz

043

Peltophorum dasyrrhachis var. tonkinense (Pierre) K & S.Larsen

042

Peltophorum tonkinense (Pierre) Gagnep

042

Pinus kesiya Royle ex Gord

092

Pinus khasya Hook.f.

092

Pinus langbianensis A.Chev.

092

Pinus massoniana Lamb.

093

Pinus sinensis Lamb.

093

Podocarpus imbricatus Blume

094

Prunus arborea (Blume) Kalkm

110

Pterocarpus cambodianus (Pierre) Gagnep.

030

Pterocarpus indicus Willd

031

Pterocarpus macrocarpus Kurz

030

Pterocarpus pedatus (Pierre) Gagnep.

030

Pterocarpus wallichii Wight & Arn

031

Pterocarpus zollingeri Miq

031

Pterospermum lanceaefolium Roxb

060

Quercus chrysocalyx Hickel & A.Camus

023

Quercus flavescens Hickel & A.Camus

080

Quercus poilanei Hickel & A.Camus

080

Sapindus abruptus Lour

003

Sapindus mukorossi Gaertn

003

Sapindus saponaria L

003

Sarcosperma laurinum (Benth.) Hook.f.

078

Schima crenata Korth

107

Schima khasiana Dyer in Hook.f.

107

Schima khasiana var. macrocarpa Merr

107

Schima khasiana var. sericans Hand.-Mazz

107

Schima noronhae Blume

107

Schima wallichii (DC.) Korth.

102

Schima wallichii var. noronhae (Blume) Bloemb

107

Senna siamea (Lank.) Irwin & Barneyby

065

Senna sumatrana (Roxb. Ex Hornem.) Roxb.

065

Sindoora cochinchinensis Baill

039

Sindoora siamensis Teysm. ex Miq

039

Sindoora wallichii var. siamensis (Teysm.ex Miq.) Baker

039

Sindora tonkinensis A.Chev. ex K.&S.Larsen

038

Sterculia lanceolata Cav

103

Symplocos cochinchinensis (Lour.) S.Moore

027

Symplocos cochinchinensis ssp. Laurina (Retz) Noot

026

Symplocos dung Eberth. & Dubard

026

Symplocos harmandii Guillanm

026

Symplocos laurina (Retz) Wall

026

Symplocos theifolia auct.

026

Syzygium cinereum Wall. ex Merr.& Perry

100

Tarrietia cochinchinensis Pierre

046

Tarrietia javanica Blume

046

Terminalia bellirica (Gaertn.) Roxb.

013

Toona febrifuga M.Roem

057

Toona febrifuga var cochinchinensis Pierre

057

Toona microcarpa (C.DC) Harms

058

Toona sureni (Blume) Merr

057

Toxicodendron succedanea (L.) Mold

082

Vatica odorata ssp brevipetiolata Phmh

086

Vatica odorata ssp tonkinensis (Tardieu) Ashton

086

Vatica subglabra Merr.

087

Vatica tonkinensis A.Chev.ex Tardieu

086

Vernicia montana Lour.

101

Xerospermum bonii (Lecomte) Radlk

104

Xerospermum dongnaiense Gagnep

104

Xerospermum glabrum Pierre

104

Xerospermum macrophyllum Pierre

104

Xerospermum microcarpum Pierre

104

Xerospermum noronhianum (Blume) Blume

104

Xerospermum poilanci Gagnep

104

Xerospermum tonkinense Radlk

104

Xylia dolabriformis Benth

009

Xylia xylocarpa (Roxb.) Taub.

009

 

Phụ lục C: TÊN THƯƠNG MẠI CÁC LOÀI CÂY GỔ SẮP XẾP THEO VẦN A, B, C

 

Tên thương mại

Quốc gia thường dùng

Mã số

Acacia

Unki

048

Acacia

Unki

049

Acajou

Fran

108

Agosipalawan

Phil

027

Akasia

Indo

049

Alangi

Unki

090

Amboine

Fran

030

Baros

Indo

063

Bastard ork

Unki

089

Bebusok

Mal

065

Berangan

Mala

021

Bitis

Mala

077

Black pin

Unki

094

Bungor

Mala

002

Camlai

Vina

010

Chanpak

Thai

033

Cheese-wood

Unki

105

Chene

Fran

023

Chicrassy

Unki

056

Dang

Thai

009

Dang huong

Vina

030

Dyox

Unki

045

Gerutu

Mala

014

Giam

Mala

051

Gioi

Vina

033

Gu

Vina

038

Gu

Vina

039

Huynh

Vina

046

Huynh duong

Vina

045

Jarul

Fran

002

Jarum jarum

Mala

045

Jemerlang

Mala

043

Kabak

Thai

106

Kandis

Mala

085

Kasap

Mala

067

Kedondong

Mala

017

Keledang

Mala

061

Keledang

Mala

062

Ketapang

Mala

013

Khanun-pa

Thai

061

Khasya pine

Fran

092

Khoai kheo

Thai

014

Kienkien

Vina

051

Lat hoa

Vina

056

Light hopea

Unki

074

Lim xanh

Vina

059

Litchi chevelu

Fran

016

Makha-tae

Thai

039

Mangtan

Amer

102

May bak

Laos

106

Mayran

Indo

015

Meloor

Unki

041

Membalun

Indo

045

Mengkunlang

Mala

046

Mentulang

Mala

090

Merawan

Mala

051

Merawan

Mala

074

Mersawa

Mala

106

Milden-mahang

Unki

053

Milkwood

Unki

084

Milky

Unki

084

Mo

Vina

034

Narra

Phil

031

Ngo tung

Vina

025

Nosi

Thai

043

Oak

Unki

023

Ostind

Unki

010

Paduak

Indi

030

Pine

Fran

092

Podo

Mala

094

Pradoo

Thai

030

Pradu

Thai

031

Pride

Unki

002

Pulai

Mala

084

Puspa

Indo

102

Rambutan

Mala

016

Rengas

Mala

083

Rose wood

Unki

010

Ruk

Thai

083

Sak hin

Thai

086

Samak

Mala

102

Samaw-pipek

Thai

013

Sasendok

Mala

105

Schima

Unki

102

Sempilor

Mala

041

Sen

Vina

077

Sene

Mala

031

Sepetir

Mala

039

Shore laurel

Unki

084

Sindur

Indo

039

Surian

Mala

057

Surian batu

Mala

056

Takhian-rank

Thai

051

Takhian-thong

Thai

074

Takien-nu

Thai

015

Tali

Fran

059

Talo

Thai

102

Tau

Vina

087

Teralin

Fran

046

Terap

Mala

062

Thong

Vina

092

Tram

Vina

098

Tram

Vina

099

Tulang-daing

Mala

088

Vang trung

Vina

105

Venven

Vina

106

Wattle

Unki

048

Wattle

Unki

049

White cheesewood

Unki

084

White milkwood

Unki

105

Xoan

Vina

109

Yomhin

Thai

056

TIÊU CHUẨN NGÀNH 04 TCN 66:2004 VỀ GỖ VIỆT NAM – TÊN GỌI VÀ ĐẶC TÍNH CƠ BẢN DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH LUẬT HÓA CHẤT
Số, ký hiệu văn bản 04TCN66:2004 Ngày hiệu lực 06/05/2004
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo 21/04/2004
Lĩnh vực Tài nguyên - môi trường
Ngày ban hành 01/04/2004
Cơ quan ban hành Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
Tình trạng Không xác định

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản