NGHỊ ĐỊNH 91/2004/NĐ-CP VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN SỐ LƯỢNG, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH NHIỆM KỲ 2004 – 2009

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 12/03/2004

CHÍNH PHỦ
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
********

Số: 91/2004/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 21 tháng 2 năm 2004

 

NGHỊ ĐỊNH

PHÊ CHUẨN SỐ LƯỢNG, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH NHIỆM KỲ 2004 – 2009

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 429/2003/NQ-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23 tháng 12 năm 2003 về ấn định ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004 – 2009;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh và Bộ trưởng Bộ Nội vụ,

NGHỊ ĐỊNH:

Điều 1. Phê chuẩn số lượng 13 (mười ba) đơn vị bầu cử, 50 (năm mươi) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh nhiệm kỳ 2004 – 2009 (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

 

 

Nơi nhận :
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ,
– HĐND và UBND tỉnh Bắc Ninh,
– Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam,
– Ban Tổ chức Trung ương,
– Ban Nội chính Trung ương,
– Văn phòng Quốc hội,
– Bộ Nội vụ,
– Công báo,
– VPCP: BTCN, các PCN, TBNC,
Các Vụ: TH, PC, TCCB,
– Lưu: V.III (5b), Văn thư.

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG

Phan Văn Khải

DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU  MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH BẮC NINH NHIỆM KỲ 2004 – 2009

TT

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

ĐƠN VỊ BẦU CỬ

SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯ­ỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ

1. Thị xã Bắc Ninh

Đơn vị bầu cử số 01

04 đại biểu

2. Huyện Yên Phong

Đơn vị bầu cử số 02

Đơn vị bầu cử số 03

04 đại biểu

04 đại biểu

3. Huyện Quế Võ

Đơn vị bầu cử số 04

Đơn vị bầu cử số 05

04 đại biểu

04 đại biểu

4. Huyện Tiên Du

Đơn vị bầu cử số 06

Đơn vị bầu cử số 07

04 đại biểu

03 đại biểu

5. Huyện Từ Sơn

Đơn vị bầu cử số 08

Đơn vị bầu cử số 09

03 đại biểu

03 đại biểu

6. Huyện Thuận Thành

Đơn vị bầu cử số 10

Đơn vị bầu cử số 11

04 đại biểu

03 đại biểu

7. Huyện Gia Bình

Đơn vị bầu cử số 12

05 đại biểu

8. Huyện Lương Tài

Đơn vị bầu cử số 13

05 đại biểu

 

NGHỊ ĐỊNH 91/2004/NĐ-CP VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN SỐ LƯỢNG, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH NHIỆM KỲ 2004 – 2009
Số, ký hiệu văn bản 91/2004/NĐ-CP Ngày hiệu lực 12/03/2004
Loại văn bản Nghị định Ngày đăng công báo 26/02/2004
Lĩnh vực Bộ máy nhà nước, nội vụ
Ngày ban hành 21/02/2004
Cơ quan ban hành Chính phủ
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản