NGHỊ QUYẾT 25/NQ-HĐND VỀ ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022; DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NGÀY 27/09/2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/NQ-HĐND |
Lạng Sơn, ngày 27 tháng 9 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022; DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 114/TTr-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế – Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, cụ thể:
1. Điều chỉnh Danh mục dự án phải thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua có thay đổi về tên dự án, quy mô, địa điểm, loại đất thu hồi đối với tổng số 05 dự án, tổng diện tích đất 24,10 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I-01 kèm theo Nghị quyết này).
2. Bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn đối với 05 dự án, tổng diện tích đất 2,68 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I-02 kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, cụ thể:
1. Điều chỉnh Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua có thay đổi về tên dự án, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổng số 03 dự án, tổng diện tích đất 13,61 ha, trong đó: 2,27 ha đất trồng lúa và không có dự án sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
(Chi tiết tại Phụ lục II-01 kèm theo Nghị quyết này).
2. Bổ sung Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn đối với 06 dự án, tổng diện tích đất 13,05 ha, trong đó: 1,29 ha đất trồng lúa và không có dự án sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
(Chi tiết tại Phụ lục II-02 kèm theo Nghị quyết này).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khoá XVII, kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 27 tháng 9 năm 2022./.
Nơi nhận: – Ủy ban Thường vụ Quốc hội; – Chính phủ; – Bộ Tài nguyên và Môi trường; – Thường trực Tỉnh ủy; – Thường trực HĐND tỉnh; – Đại biểu Quốc hội tỉnh; – Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; – Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh; – Các đại biểu HĐND tỉnh; – Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; – Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh; – Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố; – Công báo tỉnh, Báo Lạng Sơn, Đài PT-TH tỉnh, Cổng Thông tin điện tử tỉnh; – Lưu: VT, HS kỳ họp. |
CHỦ TỊCH Đoàn Thị Hậu |
KÝ HIỆU, MÃ LOẠI ĐẤT
STT |
Loại đất |
Mã |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
* Ghi chú: Ký hiệu, mã loại đất được quy định tại Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
PHU LỤC I-01
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 27 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
STT |
Tên dự án |
Địa điểm dự án (xã, thị trấn) |
Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư… |
Quy mô sử dụng đất của dự án |
Dự kiến thu hồi từ các loại đất |
Ghi chú |
I |
Huyện Văn Quan: 02 dự án |
|
|
|
||
1 |
Mở rộng Khuôn viên tượng đài Lương Văn Tri, thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan | thị trấn Văn Quan |
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND huyện Văn Quan về chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng khuôn viên tượng đài Lương Văn Tri, thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn |
30,000.0 |
LUA(12.500); HNK(6.500), CLN(800); NTS(10.000), ODT(200) |
Điều chỉnh loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 18/9/2020 của HĐND tỉnh |
2 |
Đường vào trung tâm xã Xuân Long, xã Tràng Các, huyện Cao Lộc, huyện Văn Quan | Các xã: Tràng Các, An Sơn, Điềm He |
Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Đường vào trung tâm xã Xuân Long, xã Tràng Các, huyện Cao Lộc, huyện Văn Quan |
100,000.0 |
LUA(10.000); HNK(25.000), CLN(13.000); RSX(30.000); NTS(500); ONT(1.800) CSD(19.000); SON(700) |
Điều chỉnh tên dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
II |
Thành phố Lạng Sơn: 01 dự án |
|
|
|
||
1 |
Hệ thống thoát nước cho Khu đô thị mới phía đông, thành phố Lạng Sơn | P. Đông Kinh và xã Mai Pha |
Quyết định số 890a/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND thành phố Lạng Sơn phê duyệt dự án |
6,064.4 |
LUA (231,2); BHK (689,7); CLN (133,9); DGT (4.937,9); ONT (20,1); SON (51,6) |
Điều chỉnh quy mô dự án và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 59/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
III |
Huyện Cao Lộc: 01 dự án |
|
|
|
||
1 |
Bến xe ô tô hàng hóa xuất nhập khẩu | Xã Thụy Hùng |
Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Bến xe ô tô hàng hoá xuất nhập khẩu |
100,000.0 |
LUA(2.375); CLN (1.112,5); RSX (96.512,5) |
Điều chỉnh loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
IV |
Huyện Lộc Bình: 01 dự án |
|
|
|
||
1 |
Đường dây và Trạm biến áp 110kV Lộc Bình | Xã Đông Quan |
Văn bản số 968/UBND-KT ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn về chấp thuận điều chỉnh tuyến đường dây và vị trí trạm biến áp 110 kV thuộc dự án Đường dây và trạm biến áp 110kV Lộc Bình |
4,904.3 |
LUA (3.488,7); BHK (1.255,5); DGT (160,1) |
Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án, quy mô sử dụng đất và loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh |
Tổng số: 05 dự án |
240,968.7 |
PHỤ LỤC I-02
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 25 /NQ-HĐND ngày 27 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT |
Tên dự án |
Địa điểm dự án (xã, thị trấn) |
Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư… |
Quy mô sử dụng đất của dự án |
Dự kiến thu hồi từ các loại đất |
Ghi chú |
I |
Huyện Văn Quan: 03 dự án |
|
|
|
|
|
1 |
Mở mới Đường vào khu vực Lân Bó, thôn Bản Chặng, xã Hữu Lễ, huyện Văn Quan |
Xã Hữu Lễ |
Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND huyện Văn Quan về việc phê duyệt Hồ sơ xây dựng công trình đơn giản Công trình: Mở mới đường vào khu vực Lân Bó, thôn Bản Chặng, xã Hữu Lễ, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn |
2,800.0 |
LUA (1.200); HNK (1.500); ONT (100) |
|
2 |
Cầu Pác Cắp, xã Bình Phúc, huyện Văn Quan |
Xã Bình Phúc |
Quyết định số 2484/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND huyện Văn Quan về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững huyện Văn Quan năm 2022 |
1,000.0 |
HNK (300); LUA (700) |
|
3 |
Đường từ thôn Nà Lốc ra cầu treo Tân Thanh, xã Tú Xuyên, huyện Văn Quan |
Thị trấn Văn Quan, xã Tú Xuyên |
Quyết định số 2484/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND huyện Văn Quan về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững huyện Văn Quan năm 2022; Quyết định số 2055/QĐ- UBND ngày 23/6/2022 về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
19,000.0 |
LUA (2.900); RSX (11.400); HNK (2.700); CLN (2.000) |
|
II |
Thành phố Lạng Sơn: 02 dự án |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư Phú Lộc IV – Điểm tái định cư tiếp giáp nút giao thông số 4, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Lạng Sơn (Hạng mục nút giao thông số 3 – tuyến số 5) |
P. Hoàng Văn Thụ |
Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư Phú Lộc 4 – Điểm tiếp giáp nút giao thông số 4) |
2,822.2 |
LUA (2.200,7); DGT (296,8); ODT (214,5); BCS (110,2) |
|
2 |
Mở rộng Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khối 8, phường Đông Kinh |
P. Đông Kinh |
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND thành phố Lạng Sơn về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình Hạ tầng khu dân cư khối 8, phường Đông Kinh |
1,186.9 |
ODT (55); NTS (65); CLN (1.066,9) |
|
Tổng số: 05 dự án |
|
|
26,809.1 |
|
PHỤ LỤC II-01
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 25 /NQ-HĐND ngày 27 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT |
Tên dự án |
Địa điểm dự án (xã, thị trấn) |
Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư… |
Quy mô sử dụng đất của dự án |
Loại đất |
Ghi chú |
||
Trồng lúa (LUA) |
Rừng phòng hộ (RPH) |
Rừng đặc dụng (RDD) |
||||||
I |
Huyện Văn Quan: 02 dự án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Khuôn viên tượng đài Lương Văn Tri, thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan |
thị trấn Văn Quan |
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND huyện Văn Quan về chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng khuôn viên tượng đài Lương Văn Tri, thị trấn Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn |
30,000.0 |
12,500.0 |
|
|
Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa so với Nghị quyết số 26/NQ- HĐND ngày 18/9/2020 của HĐND tỉnh |
2 |
Đường vào trung tâm xã Xuân Long, xã Tràng Các, huyện Cao Lộc, huyện Văn Quan |
Các xã: Tràng Các, An Sơn, Điềm He |
Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Đường vào trung tâm xã Xuân Long, xã Tràng Các, huyện Cao Lộc, huyện Văn Quan |
100,000.0 |
10,000.0 |
|
|
Điều chỉnh tên dự án và diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa so với Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
II |
Thành phố Lạng Sơn: 01 dự án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống thoát nước cho Khu đô thị mới phía đông, thành phố Lạng Sơn |
P. Đông Kinh và xã Mai Pha |
Quyết định số 890a/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND thành phố Lạng Sơn phê duyệt dự án |
6,064.4 |
231.2 |
|
|
Điều chỉnh quy mô dự án và diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa so với Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
Tổng số: 03 dự án |
|
|
136,064.4 |
22,731.2 |
0.0 |
0.0 |
|
PHỤ LỤC II-02
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 25 /NQ-HĐND ngày 27 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: m2
Số TT |
Tên dự án |
Địa điểm dự án (xã, thị trấn) |
Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư… |
Quy mô sử dụng đất của dự án |
Loại đất |
Ghi chú |
||
Trồng lúa (LUA) |
Rừng phòng hộ (RPH) |
Rừng đặc dụng (RDD) |
||||||
I |
Huyện Văn Quan: 03 dự án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở mới Đường vào khu vực Lân Bó, thôn Bản Chặng, xã Hữu Lễ, huyện Văn Quan |
Xã Hữu Lễ |
Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND huyện Văn Quan về việc phê duyệt Hồ sơ xây dựng công trình đơn giản Công trình: Mở mới đường vào khu vực Lân Bó, thôn Bản Chặng, X.Hữu Lễ, H.Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn |
2,800.0 |
1,200.0 |
|
|
|
2 |
Cầu Pác Cắp, xã Bình Phúc, huyện Văn Quan |
Xã Bình Phúc |
Quyết định số 2484/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND huyện Văn Quan về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững huyện Văn Quan năm 2022 |
1,000.0 |
700.0 |
|
|
|
3 |
Đường từ thôn Nà Lốc ra cầu treo Tân Thanh, xã Tú Xuyên, huyện Văn Quan |
Thị trấn Văn Quan, xã Tú Xuyên |
Quyết định số 2484/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND huyện Văn Quan về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững huyện Văn Quan năm 2022; Quyết định số 2055/QĐ- UBND ngày 23/6/2022 về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
19,000.0 |
2,900.0 |
|
|
|
II |
Thành phố Lạng Sơn: 01 dự án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư Phú Lộc IV – Điểm tái định cư tiếp giáp nút giao thông số 4, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Lạng Sơn (Hạng mục nút giao thông số 3 – tuyến số 5) |
P. Hoàng Văn Thụ |
Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư Phú Lộc 4 – Điểm tiếp giáp nút giao thông số 4) |
2,822.2 |
2,200.7 |
|
|
|
III |
Huyện Cao Lộc: 01 dự án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bến xe ô tô hàng hóa xuất nhập khẩu |
Xã Thụy Hùng |
Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Bến xe ô tô hàng hoá xuất nhập khẩu |
100,000.0 |
2,375.0 |
|
|
|
IV |
Huyện Lộc Bình: 01 dự án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường dây và Trạm biến áp 110kV Lộc Bình |
Xã Đông Quan |
Văn bản số 968/UBND-KT ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn về chấp thuận điều chỉnh tuyến đường dây và vị trí trạm biến áp 110 kV thuộc dự án Đường dây và trạm biến áp 110kV Lộc Bình |
4,904.3 |
3,488.7 |
|
|
|
Tổng số: 06 dự án |
|
|
130,526.5 |
12,864.4 |
0.0 |
0.0 |
NGHỊ QUYẾT 25/NQ-HĐND VỀ ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022; DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NGÀY 27/09/2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN | |||
Số, ký hiệu văn bản | 25/NQ-HĐND | Ngày hiệu lực | 27/09/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bất động sản |
Ngày ban hành | 27/09/2022 |
Cơ quan ban hành |
Lạng Sơn |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |