NGHỊ QUYẾT 37/NQ-HĐND NĂM 2020 VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 DO TỈNH BÌNH DƯƠNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 01/01/2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————–

Số: 37/NQ-HĐND

Bình Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX – KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính – ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Xét Tờ trình số 5581/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 99/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế – Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách nhà nước giai đoạn 2017-2020 sang năm 2021, tiếp tục áp dụng các Nghị quyết: Nghị quyết số 50/2016/NQ- HĐND9 ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020; Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 và Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND9 và Nghị quyết số 15/2019NQ-HĐND ngày 09/12/2019 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 đến hết năm 2021.

Điều 2. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 như sau:

1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

Tổng thu từ kinh tế – xã hội trên địa bàn tỉnh 58.700.000.000.000 đồng (năm mươi tám ngàn, bảy trăm tỷ đồng), trong đó: thu nội địa 42.700.000.000.000 đồng (bốn mươi hai ngàn, bảy trăm tỷ đồng), thu từ lĩnh vực xuất, nhập khẩu 16.000.000.000.000 đồng (mười sáu ngàn tỷ đồng).

(Phụ lục I kèm theo)

2. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương:

2.1. Tổng thu ngân sách địa phương: 22.646.012.000.000 đồng (hai mươi hai ngàn sáu trăm bốn mươi sáu tỷ, không trăm mười hai triệu đồng), bao gồm:

a) Thu cân đối ngân sách địa phương: 22.529.628.000.000 đồng (hai mươi hai ngàn năm trăm hai mươi chín tỷ, sáu trăm hai mươi tám triệu đồng), trong đó:

– Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 20.248.880.000.000 đồng (hai mươi ngàn hai trăm bốn mươi tám tỷ, tám trăm tám mươi triệu đồng);

– Thu kết dư: 2.280.748.000.000 đồng (hai ngàn hai trăm tám mươi tỷ, bảy trăm bốn mươi tám triệu đồng);

b) Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương: 116.384.000.000 đồng (một trăm mười sáu tỷ, ba trăm tám mươi bốn triệu đồng).

2.2. Tổng chi ngân sách địa phương: 22.646.012.000.000 đồng (hai mươi hai ngàn sáu trăm bốn mươi sáu tỷ, không trăm mười hai triệu đồng), bao gồm:

a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 22.529.628.000.000 đồng (hai mươi hai ngàn năm trăm hai mươi chín tỷ, sáu trăm hai mươi tám triệu đồng), trong đó:

– Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 1.110.228.000.000 đồng (một ngàn một trăm mười tỷ, hai trăm hai mươi tám triệu đồng);

– Chi đầu tư phát triển: 8.653.000.000.000 đồng (tám ngàn sáu trăm năm mươi ba tỷ đồng);

– Chi thường xuyên: 12.064.000.000.000 đồng (mười hai ngàn không trăm sáu mươi bốn tỷ đồng);

– Chi lập quỹ dự trữ tài chính: 5.000.000.000 đồng (năm tỷ đồng);

– Chi trả nợ lãi vay: 74.900.000.000 đồng (bảy mươi bốn tỷ, chín trăm triệu đồng);

– Dự phòng ngân sách: 622.500.000.000 đồng (sáu trăm hai mươi hai tỷ năm trăm triệu đồng).

b) Chi các chương trình mục tiêu (từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu): 116.384.000.000 đồng (một trăm mười sáu tỷ, ba trăm tám mươi bốn triệu đồng);

3. Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 204.500.000.000 đồng (hai trăm lẻ bốn tỷ, năm trăm triệu đồng).

(Phụ lục II, III kèm theo)

4. Vay lại nguồn vốn vay nước ngoài để bù đắp bội chi ngân sách địa phương: 204.500.000.000 đồng (hai trăm lẻ bốn tỷ, năm trăm triệu đồng).

(Phụ lục IV kèm theo)

5. Phân bổ dự toán ngân sách địa phương:

– Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2021 (phụ lục V kèm theo);

– Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện theo lĩnh vực năm 2021 (phụ lục VI kèm theo);

– Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2021 (phụ lục VII kèm theo);

– Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2021 (phụ lục VIII kèm theo);

– Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021 (phụ lục IX kèm theo);

– Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021 (phụ lục X kèm theo);

– Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2021 (phụ lục XI kèm theo);

– Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện năm 2021 (phụ lục XII kèm theo);

– Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm 2021 (phụ lục XIII kèm theo);

– Dự toán chi ngân sách địa phương từng huyện năm 2021 (phụ lục XIV kèm theo);

– Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2021 (phụ lục XV kèm theo);

– Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2021 (phụ lục XVI kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật hiện hành.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.

 

 

Nơi nhận:
– Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
– Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
– Bộ Tài chính, Kiểm toán nhà nước;
– Ban Công tác đại biểu – UBTVQH;
– Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
– Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ VN tỉnh;
– Đại biểu HĐND tỉnh;
– Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
– Thường trực HĐND, UBND cấp huyện.
– LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
– TT Công báo, Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
– Phòng TH, Phòng HC-TC-QT;
– Lưu: VT, Phương.

CHỦ TỊCH

Võ Văn Minh

 

Biểu mẫu số 16

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh

Tổng thu NSNN (1)

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5 = 3/1

6 = 4/2

TỖNG THU NSNN

59.700.000

23.643.520

58.700.000

20.248.880

98%

86%

I

Thu nội địa

44.300.000

23.643.520

42.700.000

20.248.880

96%

86%

1

Thu từ khu vực DN do Nhà nước giữa vai trò chủ đạo Trung ương quản lý

1.054.000

384.880

1.070.000

392.240

102%

102%

– Thuế giá trị gia tăng

763.000

274.680

730.000

262.800

96%

96%

– Thuế thu nhập doanh nghiệp

276.000

99.360

323.000

116.280

117%

117%

– Thuế tiêu thụ đặc biệt

6.500

2.340

6.000

2.160

92%

92%

– Thuế tài nguyên

8.500

8.500

11.000

11.000

129%

129%

2

Thu từ khu vực DN do Nhà nước giữa vai trò chủ đạo địa phương quản lý

2.149.000

860.680

2.320.000

944.000

108%

110%

– Thuế giá trị gia tăng

829.000

298.440

960.000

345.600

116%

116%

– Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.028.000

370.080

1.040.000

374.400

101%

101%

– Thuế tiêu thụ đặc biệt

156.000

56.160

150.000

54.000

96%

96%

– Thuế tài nguyên

136.000

136.000

170.000

170.000

125%

125%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

12.645.000

4.332.440

14.112.000

4.834.560

112%

112%

– Thuế giá trị gia tăng

3.502.000

1.260.720

3.752.000

1.350.720

107%

107%

– Thuế thu nhập doanh nghiệp

7.381.000

2.657.160

8.517.000

3.066.120

115%

115%

– Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.760.000

412.560

1.840.000

414.720

105%

101%

– Thuế tài nguyên

2.000

2.000

3.000

3.000

150%

150%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

7.451.000

2.727.160

8.500.000

3.111.200

114%

114%

– Thuế giá trị gia tăng

4.504.000

1.621.440

4.950.000

1.782.000

110%

110%

– Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.455.000

883.800

3.080.000

1.108.800

125%

125%

– Thuế tiêu thụ đặc biệt

422.000

151.920

390.000

140.400

92%

92%

– Thuế tài nguyên

70.000

70.000

80.000

80.000

114%

114%

5

Thuế thu nhập cá nhân

5.709.000

2.055.240

5.500.000

1.980.000

96%

96%

6

Thuế bảo vệ môi trường

1.972.000

303.120

2.172.000

290.880

110%

96%

– Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

842.000

303.120

808.000

290.880

96%

96%

– Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

1.130.000

0

1.364.000

0

7

Lệ phí trước bạ

1.127.000

1.127.000

1.174.000

1.174.000

104%

104%

8

Thu phí, lệ phí

354.000

284.000

414.000

329.000

117%

116%

– Phí và lệ phí trung ương

70.000

0

85.000

0

121%

– Phí và lệ phí tỉnh

156.000

156.000

179.000

179.000

115%

– Phí và lệ phí huyện

128.000

128.000

150.000

150.000

117%

– Phí và lệ phí xã

0

0

0

0

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

12

12

0

0

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

63.000

63.000

65.000

65.000

103%

103%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

1.879.000

1.879.000

670.000

670.000

36%

36%

12

Thu tiền sử dụng đất

6.448.000

6.448.000

4.000.000

4.000.000

62%

62%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

4.900

4.900

0

0

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.844.000

1.844.000

1.620.000

1.620.000

88%

88%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

68.000

68.000

60.000

60.000

88%

88%

16

Thu khác ngân sách

1.104.188

834.188

593.000

348.000

54%

42%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

4.900

4.900

7.000

7.000

143%

143%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

423.000

423.000

423.000

423.000

100%

100%

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

0

0

0

0

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

0

0

0

0

II

Thu từ dầu thô

0

0

0

0

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

15.400.000

0

16.000.000

0

104%

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

12.987.000

0

13.502.000

0

104%

2

Thuế xuất khẩu

79.900

0

83.000

0

104%

3

Thuế nhập khẩu

2.082.600

0

2.165.000

0

104%

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

120.900

0

126.000

0

104%

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

24.600

0

25.000

0

102%

6

Thu khác

105.000

0

99.000

0

94%

IV

Thu viện trợ

0

0

0

0

Ghi chú :

(1) Mặc dù tổng thu NSNN không đạt dự toán, nhưng nhờ các khoản thu từ đất tăng cao, cùng với việc huy động từ nguồn kết dư năm 2019 sang nên cơ bản đáp ứng những nhu cầu chi cần thiết, dự kiến chi của các đơn vị nên đề nghị không điều chỉnh dự toán thu, chi NSNN đầu năm được HĐND tỉnh thông qua.

 

Biểu mẫu số 15

PHỤ LỤC II

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Ước thực hiện năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

31.002.360

31.900.600

22.646.012

-9.254.588

71%

Tổng nguồn thu cân đối NSĐP (I+III+IV+V+VI)

27.677.879

30.301.609

22.529.628

-7.771.981

74%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

21.109.800

23.643.520

20.248.880

-3.394.640

86%

1

Thu NSĐP hưởng 100%

8.904.000

13.196.500

8.960.000

-4.236.500

68%

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

12.205.800

10.447.020

11.288.880

841.860

108%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

674.678

674.678

116.384

-558.294

17%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

0

0

0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

674.678

674.678

116.384

-558.294

17%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

0

0

0

IV

Thu kết dư

5.468.415

6.570.925

2.280.748

-4.290.177

35%

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

87.164

87.164

0

-87.164

0%

VI

Thu bổ sung vốn đầu tư công từ nguồn CCTL các năm trước chuyển sang

1.012.500

0

0

0

VII

Thu bổ sung từ nguồn khác bố trí cho đầu tư

2.649.803

924.313

0

-924.313

B

TỔNG CHI NSĐP

29.391.925

28.820.925

22.646.012

-6.745.913

77%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

27.193.976

28.146.247

22.529.628

-4.664.348

83%

1

Chi đầu tư phát triển

12.423.716

13.946.987

8.653.000

-3.770.716

70%

2

Chi thường xuyên

11.923.000

12.052.000

12.064.000

141.000

101%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

59.500

59.500

74.900

15.400

126%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5.000

5.000

5.000

0

100%

5

Dự phòng ngân sách

700.000

0

622.500

-77.500

89%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

2.082.760

2.082.760

1.110.228

-972.532

53%

II

Chi các chương trình mục tiêu

674.678

674.678

116.384

-558.294

17%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

674.678

674.678

116.384

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

0

0

IV

Chi đầu tư công từ nguồn khác bố trí cho đầu tư

1.523.271

0

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

483.903

2.155.362

0

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

0

0

54.500

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

0

0

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

0

0

54.500

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

616.000

273.457

204.500

I

Vay để bù đắp bội chi

616.000

273.457

204.500

II

Vay để trả nợ gốc

0

0

0

 

Biểu mẫu số 17

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI NSĐP

29.391.925

22.646.012

-6.745.913

77%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

27.193.976

22.529.628

-4.664.348

83%

I

Chi đầu tư phát triển

12.423.716

8.653.000

-3.770.716

70%

1

Chi đầu tư cho các dự án

12.223.716

8.633.000

-3.590.716

71%

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề

1.495.180

1.297.110

-198.070

87%

Chi khoa học và công nghệ

0

2.120

2.120

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (1)

1.875.975

2.913.840

1.037.865

155%

Chi đầu tư từ thu xổ số kiến thiết

1.533.000

1.620.000

87.000

106%

2

Chi hỗ trợ vốn các quỹ

200.000

20.000

-180.000

10%

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

0

II

Chi thường xuyên

11.923.000

12.064.000

141.000

101%

Trong đó:

1

Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề

4.444.904

4.467.002

22.098

100%

2

Chi khoa học và công nghệ

43.390

33.174

-10.216

76%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

59.500

74.900

15.400

126%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5.000

5.000

V

Dự phòng ngân sách

700.000

622.500

-77.500

89%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

2.082.760

1.110.228

-972.532

53%

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

674.678

116.384

-558.294

17%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

674.678

116.384

-558.294

17%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

0

D

CHI ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN KHÁC BỐ TRÍ CHO ĐẦU TƯ

1.523.271

0

Ghi chú:

(1) Dự toán năm 2021: ngoài việc bố trí đầu tư cho các công trình kết cấu hạ tầng KT-XH, các dự án di dân, tái định cư, chuẩn bị mặt bằng xây dựng, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, sử dụng tối thiểu 10% số thu tiền sử dụng đất, thuê đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ điạ chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

 

Biểu mẫu số 18

PHỤ LỤC IV

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY-TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP

30.976.287

22.646.012

-8.330.275

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

28.820.925

22.646.012

-6.174.913

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

2.155.362

0

D

HẠN MỨC NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

7.093.056

6.074.664

-1.018.392

E

KẾ HOẠCH VAY TRẢ NỢ GỐC

I

Tổng dư nợ đầu năm

1.384.434

1.657.891

273.457

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

20%

27%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

1.384.434

1.657.891

3

Vay trong nước khác

0

0

II

Trả nợ gốc trong năm

0

54.500

1

Theo nguồn vốn vay

0

54.500

– Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

– Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

0

54.500

– Vốn khác

0

0

2

Theo nguồn trả nợ

0

54.500

– Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

0

– Bội thu NSĐP

0

0

– Tăng thu, tiết kiệm chi

0

0

– Kết dư ngân sách cấp tỉnh

0

54.500

III

Tổng mức vay trong năm

273.457

204.500

1

Theo mục đích vay

273.457

204.500

– Vay để bù đắp bội chi

273.457

204.500

– Vay để trả nợ gốc

0

0

2

Theo nguồn vay

273.457

204.500

– Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

– Vay lại từ nguồn vay chính phủ ngoài nước

273.457

204.500

– Vốn trong nước khác

0

0

IV

Tổng dư nợ cuối năm

1.657.891

1.807.891

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

23%

30%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

0

0

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

1.657.891

1.807.891

3

Vốn khác

0

0

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

60.824

59.500

 

Biểu mẫu số 30

PHỤ LỤC V

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Ước thực hiện năm 2020

Dự toán năm 2021

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

I

Nguồn thu ngân sách

20.441.917

25.490.641

16.872.448

-8.618.193

66%

Tổng nguồn thu cân đối NSĐP (1+3+4+5+6)

20.779.739

24.815.963

16.756.064

-8.059.899

68%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

14.648.837

18.595.051

14.825.329

-3.769.722

80%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

674.678

674.678

116.384

-558.294

17%

Thu bổ sung cân đối ngân sách

0

0

0

0

Thu bổ sung có mục tiêu

674.678

674.678

116.384

-558.294

17%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

0

0

0

4

Thu kết dư

5.118.402

6.220.912

1.930.735

-4.290.177

31%

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

0

0

0

6

Thu bổ sung vốn đầu tư công từ nguồn CCTL các năm trước chuyển sang

1.012.500

0

0

0

7

Thu bổ sung từ nguồn khác bố trí cho đầu tư

2.649.803

924.313

0

-924.313

0%

II

Chi ngân sách

22.493.785

23.370.344

16.872.448

-6.497.896

72%

Tổng chi cân đối NSĐP (1+2)

20.295.836

22.702.451

16.756.064

-5.946.387

74%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

14.658.971

15.858.067

11.981.791

-3.876.276

76%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

5.636.865

6.844.384

4.774.273

-2.070.111

70%

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.554.571

4.714.955

4.397.321

-317.634

93%

Chi bổ sung có mục tiêu

2.082.294

2.129.429

376.952

-1.752.477

18%

3

Chi các chương trình mục tiêu

674.678

667.893

116.384

-551.509

17%

4

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

0

0

0

5

Chi đầu tư công từ nguồn khác bố trí cho đầu tư

1.523.271

0

0

0

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

483.903

2.113.512

0

-2.113.512

0%

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

I

Nguồn thu ngân sách

12.535.005

12.330.030

10.547.837

-1.782.193

86%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

6.460.963

5.048.469

5.423.551

375.082

107%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.636.865

6.844.384

4.774.273

-2.070.111

70%

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.554.571

4.714.955

4.397.321

-317.634

93%

Thu bổ sung có mục tiêu

2.082.294

2.129.429

376.952

-1.752.477

18%

3

Thu kết dư

350.013

350.013

350.013

0

100%

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

87.164

87.164

0

-87.164

0%

II

Chi ngân sách

12.535.005

12.330.030

10.547.837

-1.782.193

86%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

12.535.005

12.330.030

10.547.837

-1.782.193

86%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

0

0

0

0

Chi bổ sung cân đối ngân sách

0

0

0

0

Chi bổ sung có mục tiêu

0

0

0

0

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

0

0

0

 

Biểu mẫu số 32

PHỤ LỤC VI

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I. Thu nội địa

Bao gồm

II . Thu từ dầu thô

III. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

Bao gồm

1. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

2. Lệ phí trước bạ

3.Thuế sử dụng đất nông nghiệp

4. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5. Thuế thu nhập

6. Phí-lệ phí

7. Thu tiền thuê đất

8. Thu tiền sử dụng đất

9. Thu khác ngân sách

10. Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản

1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

2. Thuế xuất khẩu

3. Thuế tnhập khẩu

4. Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

5. Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

6. Thu khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

TỔNG SỐ

15.905.012

15.905.012

8.500.000

1.174.000

12

65.000

989.000

197.000

670.000

4.000.000

303.000

7.000

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Thành phố Thủ Dầu Một

4.748.603

4.748.603

1.896.261

606.844

0

27.732

204.476

32.858

147.176

1.783.892

49.364

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Thành phố Thuận An

3.434.326

3.434.326

2.162.919

335.000

0

11.078

195.324

40.956

125.176

520.565

41.150

2.158

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Thành phố Dĩ An

2.703.998

2.703.998

1.939.864

76.054

0

9.788

170.469

33.104

57.945

352.730

64.044

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Thị xã Tân Uyên

1.437.263

1.437.263

895.334

34.421

0

5.199

99.653

25.139

82.061

243.301

51.655

500

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Thị xã Bến Cát

1.870.777

1.870.777

999.590

47.340

0

5.421

138.664

18.525

60.835

569.449

30.953

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Huyện Phú Giáo

301.038

301.038

90.732

16.341

0

688

42.990

5.412

15.851

118.662

10.351

11

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Huyện Dầu Tiếng

382.978

382.978

125.993

15.478

12

912

39.927

10.915

77.983

98.485

13.273

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Huyện Bàu Bàng

473.969

473.969

107.639

19.470

0

2.843

53.069

6.335

64.923

203.437

16.253

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Huyện Bắc Tân uyên

552.060

552.060

281.668

23.052

0

1.339

44.428

23.756

38.050

109.479

25.957

4.331

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Biểu mẫu số 33

PHỤ LỤC VII

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung chi

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

TỔNG CHI NSĐP

22.646.012

12.098.175

10.547.837

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

22.529.628

11.981.791

10.547.837

I

Chi đầu tư phát triển

8.653.000

6.970.000

1.683.000

1

Chi đầu tư cho các dự án

8.633.000

6.950.000

1.683.000

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề

1.297.110

1.297.110

0

Chi khoa học và công nghệ

2.120

2.120

0

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

– Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (1)

2.913.840

2.913.840

0

– Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.620.000

1.620.000

0

2

Chi hỗ trợ vốn các quỹ

20.000

20.000

0

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

0

0

II

Chi thường xuyên

12.064.000

3.475.000

8.589.000

Trong đó

1

Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề

4.467.002

1.490.245

2.976.757

2

Chi khoa học và công nghệ

33.174

27.959

5.215

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

74.900

74.900

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5.000

5.000

0

V

Dự phòng ngân sách

622.500

350.000

272.500

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.110.228

1.106.891

3.337

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

116.384

116.384

0

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

116.384

116.384

0

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

0

0

Ghi chú:

(1) Ngoài việc bố trí đầu tư cho các công trình kết cấu hạ tầng KT-XH, các dự án di dân, tái định cư, chuẩn bị mặt bằng xây dựng, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, sử dụng tối thiểu 10% số thu tiền sử dụng đất, thuê đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ điạ chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Biểu mẫu số 34

PHỤ LỤC VIII

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

TỔNG CHI NSĐP

16.872.448

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

4.774.273

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

11.981.791

I

Chi đầu tư phát triển

6.970.000

1

Chi đầu tư cho các dự án

6.950.000

– Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề

1.297.110

– Chi khoa học và công nghệ

2.120

– Chi quốc phòng

16.000

– Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

75.000

– Chi y tế, dân số và gia đình

1.014.730

– Chi văn hóa thông tin

105.000

– Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

42.100

– Chi thể dục thể thao

46.000

– Chi bảo vệ môi trường

424.990

– Chi các hoạt động kinh tế

3.491.450

– Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

435.500

– Chi đảm bảo xã hội

0

– Chi đầu tư phát triển khác

0

2

Chi hỗ trợ vốn các quỹ

20.000

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

II

Chi thường xuyên

3.475.000

– Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề

1.490.245

– Chi khoa học và công nghệ

27.959

– Chi quốc phòng

93.400

– Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

70.000

– Chi y tế, dân số và gia đình

151.957

– Chi văn hóa thông tin

98.127

– Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

– Chi thể dục thể thao

111.052

– Chi bảo vệ môi trường

157.176

– Chi các hoạt động kinh tế

448.406

– Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

576.300

– Chi đảm bảo xã hội

190.899

– Chi thường xuyên khác

59.479

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

74.900

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5.000

V

Dự phòng ngân sách

350.000

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.106.891

C

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

116.384

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

116.384

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

 

Biểu mẫu số 35

PHỤ LỤC IX

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

TỔNG SỐ

11.981.791

6.970.000

3.475.000

74.900

5.000

350.000

1.106.891

0

0

0

0

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

10.445.000

6.970.000

3.475.000

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Văn phòng HĐND tỉnh

17.310

0

17.310

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội

943

0

943

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

137.957

0

137.957

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Sở Ngoại vụ

19.008

10.500

8.508

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Sở Kế hoạch- Đầu tư

67.129

50.000

17.129

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Sở Tài chính

14.026

0

14.026

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Thanh tra tỉnh

12.871

0

12.871

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Trường Chính trị

12.297

0

12.297

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Trường Đại học Thủ Dầu Một

99.080

0

99.080

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore

37.208

3.000

34.208

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Trường Cao đẳng Y tế

2.470

0

2.470

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc

28.559

3.000

25.559

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Ban An toàn Giao thông

6.038

0

6.038

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

690

0

690

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

15.474

0

15.474

0

0

0

0

0

0

0

0

16

Quỹ Phát triển KHCN

7.397

0

7.397

0

0

0

0

0

0

0

0

17

Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương

3.260

0

3.260

0

0

0

0

0

0

0

0

18

BQL DA Đầu tư XD tỉnh

2.687.310

2.685.965

1.345

0

0

0

0

0

0

0

0

19

BQL DA ngành nông nghiệp

311.135

309.820

1.315

0

0

0

0

0

0

0

0

20

Sở Nông nghiệp – Phát triển nông thôn

85.524

0

85.524

0

0

0

0

0

0

0

0

21

Sở Tư Pháp

11.643

0

11.643

0

0

0

0

0

0

0

0

22

Sở Khoa học và Công nghệ

27.165

2.120

25.045

0

0

0

0

0

0

0

0

23

Sở Công thương

40.156

0

40.156

0

0

0

0

0

0

0

0

24

Sở Xây dựng

21.615

0

21.615

0

0

0

0

0

0

0

0

25

Sở Giao thông- Vận tải

44.237

0

44.237

0

0

0

0

0

0

0

0

26

Quỹ Bảo trì đường bộ

115.500

0

115.500

0

0

0

0

0

0

0

0

27

Sở Giáo dục – Đào tạo

1.265.827

0

1.265.827

0

0

0

0

0

0

0

0

28

Bảo hiểm Y tế HS, SV

26.552

0

26.552

0

0

0

0

0

0

0

0

29

Sở Y tế

134.855

0

134.855

0

0

0

0

0

0

0

0

30

Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo

4.000

0

4.000

0

0

0

0

0

0

0

0

31

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

319.158

60.000

259.158

0

0

0

0

0

0

0

0

32

Sở Văn hóa – Thể thao – Du lịch

330.698

104.000

226.698

0

0

0

0

0

0

0

0

33

Sở Tài nguyên – Môi trường

132.880

1.000

131.880

0

0

0

0

0

0

0

0

34

Quỹ Bảo vệ Môi trường

25.000

0

25.000

0

0

0

0

0

0

0

0

35

Quỹ HT Phát triển kinh tế tập thể

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

36

Sở GTVT (Đề án Giao thông công cộng)

2.000

0

2.000

0

0

0

0

0

0

0

0

37

Sở Thông tin -Truyền thông

81.438

23.500

57.938

0

0

0

0

0

0

0

0

38

Sở Nội vụ

67.657

0

67.657

0

0

0

0

0

0

0

0

39

Đài Phát thanh – Truyền hình

42.100

42.100

0

0

0

0

0

0

0

0

0

40

Ban Quản lý Khu Công nghiệp

11.740

0

11.740

0

0

0

0

0

0

0

0

41

Ban Quản lý chuyên ngành nước thải

424.016

344.990

79.026

0

0

0

0

0

0

0

0

42

Cục Quản lý thị trường

229

0

229

0

0

0

0

0

0

0

0

43

Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc

9.455

0

9.455

0

0

0

0

0

0

0

0

44

Tỉnh Đoàn

34.183

0

34.183

0

0

0

0

0

0

0

0

45

Hội Liên hiệp Phụ nữ

9.764

0

9.764

0

0

0

0

0

0

0

0

46

Hội Nông dân

9.081

0

9.081

0

0

0

0

0

0

0

0

47

Hội Cựu Chiến binh

3.394

0

3.394

0

0

0

0

0

0

0

0

48

Hội Chữ thập đỏ

3.940

0

3.940

0

0

0

0

0

0

0

0

49

Hội Văn học Nghệ thuật

6.585

0

6.585

0

0

0

0

0

0

0

0

50

Hội Đông Y

767

0

767

0

0

0

0

0

0

0

0

51

Hội Người mù

1.265

0

1.265

0

0

0

0

0

0

0

0

52

Câu lạc bộ Hưu trí

1.393

0

1.393

0

0

0

0

0

0

0

0

53

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

1.024

0

1.024

0

0

0

0

0

0

0

0

54

Hội Liên hiệp các hội KHKT

2.726

0

2.726

0

0

0

0

0

0

0

0

55

Hội Người cao tuổi

610

0

610

0

0

0

0

0

0

0

0

56

Liên minh các Hợp tác xã

2.710

0

2.710

0

0

0

0

0

0

0

0

57

Bộ Chỉ huy Quân sự

107.400

14.000

93.400

0

0

0

0

0

0

0

0

58

Công an tỉnh

157.000

75.000

82.000

0

0

0

0

0

0

0

0

59

Tỉnh ủy

99.067

0

99.067

0

0

0

0

0

0

0

0

60

UBND Thị xã Bến Cát

194.900

194.900

0

0

0

0

0

0

0

0

0

61

UBND huyện Bàu Bàng

317.000

317.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

62

UBND huyện Dầu Tiếng

233.020

233.020

0

0

0

0

0

0

0

0

0

63

UBND huyện Phú Giáo

283.050

283.050

0

0

0

0

0

0

0

0

0

64

UBND thành phố Thuận An

529.500

529.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

65

UBND thành phố Dĩ An

449.300

449.300

0

0

0

0

0

0

0

0

0

66

UBND TP Thủ Dầu Một

527.200

527.200

0

0

0

0

0

0

0

0

0

67

UBND TX Tân Uyên

181.880

181.880

0

0

0

0

0

0

0

0

0

68

UBND huyện Bắc Tân Uyên

432.970

432.970

0

0

0

0

0

0

0

0

0

69

Trung tâm Đầu tư – Khai thác thủy lợi và NSNT

20.185

20.185

0

0

0

0

0

0

0

0

0

70

Bệnh viện Phục hồi chức năng

7.000

7.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

71

Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương

13.000

13.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

72

Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương

16.000

16.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

73

Ban Quản lý rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng

1.000

1.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

74

Bệnh viện đa khoa tỉnh

15.000

15.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

75

Khác

79.479

20.000

59.479

0

0

0

0

0

0

0

0

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

74.900

0

0

74.900

0

0

0

0

0

0

0

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

5.000

0

0

0

5.000

0

0

0

0

0

0

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

350.000

0

0

0

0

350.000

0

0

0

0

0

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

1.106.891

0

0

0

0

0

1.106.891

0

0

0

0

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Biểu mẫu số 36

PHỤ LỤC X

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó:

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi đầu tư khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

Chi khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

TỔNG SỐ

6.950.000

1.297.110

2.120

16.000

75.000

1.014.730

105.000

42.100

46.000

424.990

3.491.450

2.762.365

0

729.085

435.500

0

0

1

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2.685.965

113.550

880.000

1.494.915

1.442.325

197.500

2

Trung tâm Đầu tư – Khai thác thủy lợi và NSNT

20.185

20.185

3

UBND Thị xã Bến Cát

194.900

110.000

84.900

24.900

4

UBND huyện Bàu Bàng

317.000

94.000

20.000

4.000

99.000

99.000

100.000

5

UBND huyện Dầu Tiếng

233.020

84.010

5.000

33.000

111.010

97.010

UBND TP TDM

527.200

170.000

357.200

275.200

6

Sở Nội vụ

10.500

10.500

7

Sở KHCN

2.120

2.120

8

Trường CĐ Việt Nam – Hàn Quốc

3.000

3.000

9

Trường CĐN Việt Nam – Singapore

3.000

3.000

10

Ban QL rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng

1.000

1.000

11

BVĐK tỉnh

15.000

15.000

12

Đài PTTH BD

42.100

42.100

13

Sở KH&ĐT

50.000

50.000

14

Sở LĐ – TBXH

60.000

60.000

15

Sở TN&MT

1.000

1.000

16

Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh Bình Dương

16.000

16.000

17

UBND huyện Phú Giáo

283.050

84.000

5.000

194.050

161.050

33.000

18

UBND thành phố Thuận An

529.500

219.550

309.950

256.950

53.000

19

Sở Thông tin và Truyền thông

23.500

23.500

20

Sở Văn hóa – Thể thao – Du lịch

104.000

58.000

46.000

21

Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương

13.000

10.000

3.000

22

Bệnh viện Phục hồi chức năng

7.000

7.000

23

UBND thành phố Dĩ An

449.300

157.000

80.000

212.300

212.300

24

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

14.000

14.000

25

Công an tỉnh Bình Dương

75.000

75.000

26

UBND TX Tân Uyên

181.880

110.000

16.730

55.150

55.150

27

UBND huyện Bắc Tân Uyên

432.970

89.000

2.000

50.000

191.970

138.480

53.490

100.000

28

Ban Quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

344.990

344.990

29

Ban QL ngành NN & PTNT tỉnh Bình Dương

309.820

309.820

 

Biểu mẫu số 37

PHỤ LỤC XI

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán thu

Tổng số

Chi từ ngân sách theo lĩnh vực

Tổng thu

Số thu được để lại

Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hoá thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ lợi, thủy sản

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

A

B

1

2

3=4+…+18

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

Tổng số

1.655.407

1.612.541

3.475.000

1.490.245

27.959

93.400

70.000

151.957

98.127

0

111.052

157.176

241.503

144.982

61.921

576.300

190.899

59.479

I

Khối cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp

1.627.829

1.584.963

3.054.157

1.490.245

27.359

151.957

95.437

0

111.052

144.586

237.609

144.982

61.537

398.494

190.899

1

Văn phòng HĐND tỉnh

17.310

17.310

2

Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội

943

943

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

10.100

10.100

137.957

105.077

32.880

4

Sở Ngoại vụ

1.600

1.600

8.508

8.508

5

Sở Kế hoạch- Đầu tư

1.000

300

17.129

17.129

6

Sở Tài chính

14.026

14.026

7

Thanh tra tỉnh

12.871

12.871

8

Trường Chính trị

3.365

3.365

12.297

12.297

9

Trường Đại học Thủ Dầu Một

170.000

170.000

99.080

95.630

3.450

10

Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore

21.356

21.356

34.208

34.208

11

Trường Cao đẳng Y tế

23.780

23.780

2.470

2.470

12

Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc

18.800

18.800

25.559

25.559

13

Ban An toàn Giao thông

6.038

6.038

14

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

19.310

15.860

690

690

15

Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

15.474

15.474

16

Quỹ Phát triển KHCN

109

109

7.397

7.100

297

17

Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương

18.000

18.000

3.260

3.260

18

BQL DA Đầu tư XD tỉnh

1.345

1.345

18

BQL DA ngành nông nghiệp

1.315

1.315

19

Sở Nông nghiệp – Phát triển nông thôn

52.290

50.618

85.524

50

60.222

25.252

20

Sở Tư Pháp

9.200

7.250

11.643

2.192

9.451

21

Sở Khoa học và Công nghệ

17.135

16.434

25.045

15.294

9.751

22

Sở Công thương

1.032

1.032

40.156

1.170

21.939

17.047

23

Sở Xây dựng

2.547

1.737

21.615

5.500

16.115

24

Sở Giao thông- Vận tải

50.878

40.244

44.237

26.792

17.445

25

Sở Giao thông- Vận tải (Xe buýt)

2.000

2.000

26

Trung tâm Đăng kiểm tư nhân

0

27

Quỹ Bảo trì đường bộ

115.500

115.500

27

Quỹ HT Phát triển kinh tế tập thể

0

28

Sở Giáo dục- Đào tạo

63.666

63.666

1.265.827

1.254.197

11.630

29

Bảo hiểm Y tế HS, SV

26.552

26.552

30

Sở Y tế

721.000

720.260

134.855

19.100

103.661

1.030

11.064

31

Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo

4.000

4.000

32

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

23.815

21.794

259.158

40.434

6.843

20.982

190.899

33

Sở Văn hóa – Thể thao – Du lịch

1.416

1.416

226.698

650

2.270

95.437

111.052

6.928

10.361

34

Sở Tài nguyên – Môi trường

284.743

267.441

131.880

37.860

72.031

21.989

35

Quỹ Bảo vệ Môi trường

25.000

25.000

36

Sở Thông tin -Truyền thông

3.850

3.850

57.938

1.600

865

10.347

45.126

37

Sở Nội vụ

7.012

6.311

67.657

4.750

1.621

61.286

38

Đài Phát thanh – Truyền hình

90.000

90.000

0

39

Ban QLDA chuyên ngành nước thải

9.000

9.000

79.026

79.026

40

Cục QL thị trường

229

229

41

Ban Quản lý Khu Công nghiệp

2.825

640

11.740

450

11.290

II

Khối đoàn thể

7.952

7.952

65.877

2.690

290

3.894

0

384

58.619

0

0

42

Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc

9.455

290

9.165

43

Tỉnh Đoàn

7.952

7.952

34.183

2.690

3.110

384

27.999

44

Hội Liên hiệp Phụ nữ

9.764

9.764

45

Hội Nông dân

9.081

784

8.297

46

Hội Cựu Chiến binh

3.394

3.394

III

Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp

21.020

600

300

20.120

0

0

47

Hội Chữ thập đỏ

3.940

3.940

48

Hội Văn học Nghệ thuật

6.585

6.585

49

Hội Đông Y

767

767

50

Hội Người mù

1.265

1.265

51

Câu lạc bộ Hưu trí

1.393

1.393

52

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

1.024

1.024

53

Hội Liên hiệp các hội KHKT

2.726

600

300

1.826

54

Hội Người cao tuổi

610

610

55

Liên minh các Hợp tác xã

2.710

2.710

IV

An ninh-Quốc phòng

175.400

0

0

93.400

70.000

12.000

0

0

56

Bộ Chỉ huy Quân sự

93.400

93.400

57

Công an tỉnh

82.000

70.000

12.000

V

Khối đảng

19.626,00

19.626,00

99.067

99.067

58

Văn phòng Tỉnh ủy

17.234

17.234

59

Ban Tổ chức

15.677

15.677

60

Ủy ban kiểm tra

5.610

5.610

61

Ban Tuyên giáo

13.269

13.269

62

Ban Dân vận

5.613

5.613

63

Đảng ủy khối cơ quan – DN

16.334

16.334

64

Ban Nội chính

4.086

4.086

65

Báo Bình Dương

19.626

19.626

17.244

17.244

66

Dự phòng

4.000

4.000

VI

Các đơn vị khác

59.479

59.479

Biểu mẫu số 38

PHỤ LỤC XII

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia …

Chương trình mục tiêu quốc gia …

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1=2+3

2=5+12

3=8+15

4=5+8

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

11=12+15

12=13+14

13

14

15=16+17

16

17

TỔNG SỐ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Biểu mẫu số 39

PHỤ LỤC XIII

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang (CCTL)

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9=2+6+7+8

TỔNG SỐ

15.905.012

5.423.551

2.154.000

9.409.000

3.269.551

4.774.273

0

350.013

10.547.837

1

Thành phố Thủ Dầu Một

4.748.603

1.525.375

770.844

2.095.922

754.531

591.352

0

59.125

2.175.852

2

Thành phố Thuận An

3.434.326

1.196.925

467.266

2.353.736

729.659

228.603

0

52.693

1.478.221

3

Thành phố Dĩ An

2.703.998

961.238

201.590

2.110.134

759.648

267.464

0

44.094

1.272.796

4

Thị xã Tân Uyên

1.437.263

513.387

156.845

990.396

356.542

558.992

0

39.711

1.112.090

5

Thị xã Bến Cát

1.870.777

550.902

141.498

1.137.233

409.404

440.940

0

35.382

1.027.224

6

Huyện Phú Giáo

301.038

90.755

43.748

130.577

47.007

819.793

0

37.799

948.347

7

Huyện Dầu Tiếng

382.978

174.413

117.547

157.961

56.866

879.990

0

38.485

1.092.888

8

Huyện Bàu Bàng

473.969

158.889

101.183

160.296

57.706

532.091

0

23.394

714.374

9

Huyện Bắc Tân Uyên

552.060

251.667

153.479

272.745

98.188

455.048

0

19.330

726.045

 

Biểu mẫu số 41

PHỤ LỤC XIV

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1=2+15 +19

2=3+9+ 12+13+14

3=6+7+8

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=16+ 17+18

16

17

18

19

TỔNG SỐ

10.547.837

10.547.837

1.683.000

0

0

1.683.000

0

0

8.589.000

2.976.757

5.215

0

272.500

3.337

0

0

0

0

0

1

Thành phố Thủ Dầu Một

2.175.852

2.175.852

237.090

0

0

237.090

0

0

1.858.762

513.367

110

0

80.000

0

0

0

0

0

0

2

Thành phố Thuận An

1.478.221

1.478.221

272.300

0

0

272.300

0

0

1.169.421

432.380

715

0

36.500

0

0

0

0

0

0

3

Thành phố Dĩ An

1.272.796

1.272.796

221.520

0

0

221.520

0

0

1.021.276

449.404

330

0

30.000

0

0

0

0

0

0

4

Thị xã Tân Uyên

1.112.090

1.112.090

175.670

0

0

175.670

0

0

911.420

352.693

550

0

25.000

0

0

0

0

0

0

5

Thị xã Bến Cát

1.027.224

1.027.224

166.360

0

0

166.360

0

0

840.864

302.112

1.100

0

20.000

0

0

0

0

0

0

6

Huyện Phú Giáo

948.347

948.347

123.570

0

0

123.570

0

0

804.777

303.192

550

0

20.000

0

0

0

0

0

0

7

Huyện Dầu Tiếng (1)

1.092.888

1.092.888

270.590

0

0

270.590

0

0

792.461

279.813

530

0

26.500

3.337

0

0

0

0

0

8

Huyện Bàu Bàng

714.374

714.374

102.100

0

0

102.100

0

0

596.274

200.263

700

0

16.000

0

0

0

0

0

0

9

Huyện Bắc Tân uyên

726.045

726.045

113.800

0

0

113.800

0

0

593.745

143.533

630

0

18.500

0

0

0

0

0

0

Ghi chú:

(1) Chi đầu tư XDCB của huyện Dầu Tiếng đã bao gồm 133 tỷ đồng từ nguồn ngân sách tỉnh bổ sung lại cho huyện từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất.

 

Biểu mẫu số 42

PHỤ LỤC XV

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2+3+4

2

3

4

TỔNG SỐ

376.952

133.000

243.952

0

1

Thành phố Thủ Dầu Một

60.730

0

60.730

0

2

Thành phố Thuận An

32.612

0

32.612

0

3

Thành phố Dĩ An

29.661

0

29.661

0

4

Thị xã Tân Uyên

26.528

0

26.528

0

5

Thị xã Bến Cát

22.835

0

22.835

0

6

Huyện Phú Giáo

17.546

0

17.546

0

7

Huyện Dầu Tiếng

157.609

133.000

24.609

0

8

Huyện Bàu Bàng

15.271

0

15.271

0

9

Huyện Bắc Tân Uyên

14.161

0

14.161

0

 

Biểu mẫu số 46

PHỤ LỤC XVI

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUÁN LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công

Thời gian hoàn thành

Quyết định phê duyệt dự án

Ước giá trị KL thực hiện từ khởi công đến 31/12/2020

Dự kiến lũy kế giải ngân từ đầu dự án đến hết KH 2020

Kế hoạch đầu tư công 2021

Số

Ngày, tháng, năm

Tổng mức

Chi theo nguồn vốn

Tổng

Tổng số

Vốn ngân sách

Vốn Trung ương hỗ trợ

Vốn Bội chi NSĐP

Vốn nước ngoài

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

TỔNG SỐ (A+B+C+D+E+F+G)

56.716.818

13.709.870

13.709.870

7.606.590

6.950.000

352.090

204.500

100.000

A

NGUỒN VỐN TỈNH TẬP TRUNG

47.381.327

13.709.870

13.709.870

4.649.980

4.649.980

A.1

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

5.930

5.930

98.140

98.140

HẠ TẦNG KINH TẾ

5.930

5.930

35.020

35.020

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

5.930

5.930

31.200

31.200

1

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát) UBND huyện Dầu Tiếng

2022

2025

1665/QĐ- UBND

25/06/2020

428.000

0

0

1.000

1.000

2

Nâng cấp, mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng UBND huyện Dầu Tiếng

TT Dầu Tiếng, Định Thành

2022

2025

1907/QĐ- UBND

16/07/2020

275.400

0

0

1.000

1.000

3

Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng UBND huyện Dầu Tiếng

0

0

4.000

4.000

4

Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị UBND thành phố Thuận An

500

500

500

500

5

Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến cầu Ông Bố UBND thành phố Thuận An

500

500

500

500

6

Xây dựng khu Tái định cư An Thạnh, thị xã Thuận An UBND thành phố Thuận An

1.000

1.000

3.000

3.000

7

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên UBND thị xã Tân Uyên

1.930

1.930

1.000

1.000

8

Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần UBND thành phố Dĩ An

0

0

1.000

1.000

9

Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư Chợ Đình Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

TPTDM

2022

2025

1653/QĐ- UBND

24/06/2020

641.800

1.000

1.000

10.000

10.000

10

Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

TPTDM

662.338

1.000

1.000

1.000

1.000

11

Mở thêm một số tuyến đường tuần tra trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng Ban QL rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng

Dầu Tiếng

2021

2023

6.992

0

0

1.000

1.000

12

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng An Sơn) UBND Tp Thuận An

0

0

3.000

3.000

13

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường Vĩnh Phú 40) UBND Tp Thuận An

0

0

3.000

3.000

14

Xây dựng cầu Tam Lập 2 UBND huyện Phú Giáo

0

0

200

200

15

Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bà Lụa – rạch Vàm Búng Ban QLDA NN-PTNT

1.000

1.000

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC)

0

0

3.820

3.820

16

Nạo vét, gia cố Suối Cái và các tuyến suối còn lại sau cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai Ban QLDA NN-PTNT

0

0

500

500

17

Chống ngập, tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu khu vực ven sông Sài Gòn tỉnh Bình Dương Ban QLDA NN-PTNT

0

0

320

320

18

Đầu tư giải quyết ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn) Ban QLDA NN-PTNT

0

0

3.000

3.000

HẠ TẦNG VĂN HÓA – XÃ HỘI

53.620

53.620

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

12.000

12.000

19

Khối Giáo dục và đào tạo – khối ký xá học viên, thân nhân người bệnh

Ban QLDA tỉnh

3.000

3.000

20

Trung tâm thông tin báo chí Bình Dương

Ban QLDA tỉnh

3.000

3.000

21

Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa

Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

180.000

3.000

3.000

22

Bãi đậu xe, công viên, cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

Ban QLDA tỉnh

3.000

3.000

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

12.000

12.000

23

Đầu tư Trường Đại học Thủ Dầu Một

Trường Đại học Thủ Dầu Một

0

24

Trường THPT chuyên Hùng Vương

Ban QLDA tỉnh

3.000

3.000

25

Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy nghề của Trường cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc Bình Dương

Trường CĐ Việt Nam – Hàn Quốc Bình Dương

3.000

3.000

26

Xây dựng Khu văn phòng và hợp tác quốc tế, đầu tư thiết bị đào tạo cho Trường Cao đẳng nghề Việt Nam – Singapore

Trường CĐN Việt Nam – Singapore

3.000

3.000

27

Nâng cấp Trường trung cấp nông lâm nghiệp tỉnh Bình Dương

Sở LĐTBXH

3.000

3.000

Các hoạt động kinh tế (Công nghệ thông tin)

0

0

3.500

3.500

28

Xây dựng hệ thống phần mềm nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu cấp tỉnh phục vụ triển khai Khung kiến trúc chính quyền điện tử của tỉnh giai đoạn 2017-2018

Sở TTTT

3.000

3.000

29

Xây dựng Hệ thống máy chủ vận hành dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường phục vụ phát triển thành phố thông minh tỉnh Bình Dương Sở Tài nguyên và Môi trường

500

500

Khoa học và Công nghệ

0

0

2.120

2.120

30

Dự án nâng cao năng lực kiểm định, thử nghiệm thuộc Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở Khoa học và công nghệ

2.000

2.000

31

Dự án nâng cao năng lực tạo lập và phát triển nguồn tin khoa học Và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Sở Khoa học và công nghệ

120

120

Sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

15.000

15.000

32

Tôn tạo di tích khảo cổ Dốc Chùa

Sở VH TTDL

3.000

3.000

33

Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi thường, giải tỏa)

UBND huyện DT

3.000

3.000

34

Xây dựng mới thư viện tỉnh

Sở VH TTDL

3.000

3.000

35

Xây dựng Tượng đài Trung tâm, nhà bia (nội dung viết văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu di tích Chiến khu Long Nguyên

Sở VH TTDL

3.000

3.000

36

Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật; tượng đài trung tâm; xây dựng sa bàn, bệ thờ các Anh hùng liệt sĩ; Phục chế nhà làm việc, sinh hoạt, hiện vật gắn liền của ba đồng chí chỉ huy chiến dịch)

Sở VH TTDL

3.000

3.000

Sự nghiệp Thể dục Thể thao

0

0

6.000

6.000

37

Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 5: Trụ sở làm việc

Sở VH TTDL

3.000

3.000

38

Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 6: Nhà dạy văn hóa và lý thuyết (500 HS)

Sở VH TTDL

3.000

3.000

Các khoản chi khác theo quy định

0

0

3.000

3.000

39

Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động công đoàn tỉnh Bình Dương

Liên đoàn Lao động tỉnh

3.000

3.000

C

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC – QUỐC PHÒNG, AN NINH

9.500

9.500

LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ THÔNG MINH

1.500

1.500

40

Đầu tư mở rộng hệ thống quan trắc, chia sẻ cơ sở dữ liệu và quản lý môi trường phục vụ phát triển thành phố thông minh tỉnh Bình Dương Sở Tài nguyên và Môi trường

500

500

41

Đầu tư xây dựng hệ thống mạng phục vụ kết nối Iot, camera và các ứng dụng cho thành phố thông minh Sở TTTT

500

500

42

Dự án: “Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính” (Giai đoạn 2)

Sở Nội vụ

500

500

QUỐC PHÒNG

6.000

6.000

43

Hội Trường 350 chỗ thuộc Bộ CHQS tỉnh Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1.000

1.000

44

Hàng rào bảo vệ rừng nguyên sinh Khu CCHCKT tỉnh Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1.000

1.000

45

Xây dựng Đại đội Thông tin thuộc Bộ CHQS tỉnh Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1.000

1.000

46

Xây mới khu liên hợp thể thao giai đoạn 1 thuộc Bộ CHQS tỉnh Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1.000

1.000

47

Đường tuần tra xung quanh khuôn viên Bộ CHQS tỉnh Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1.000

1.000

48

Xây dựng mới Đại đội Kho vũ khí – đạn Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1.000

1.000

AN NINH VÀ TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI

2.000

2.000

49

Triển khai hệ thống Wifi tại Công an tỉnh Bình Dương và cổng thông tin điện tử Công an tỉnh

1.000

1.000

50

Đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị PCCC và CNCH cho các đội cảnh sát PCCC khu vực trung tâm tỉnh Công an tỉnh

1.000

1.000

A.2

THỰC HIỆN DỰ ÁN

47.381.327

13.703.940

13.703.940

4.551.840

4.551.840

HẠ TẦNG KINH TẾ

41.958.519

13.703.940

13.703.940

3.274.960

3.274.960

I

DỰ ÁN QUYẾT TOÁN

5.015.549

3.784.864

3.784.864

10.465

10.465

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

5.015.549

3.784.864

3.784.864

10.465

10.465

1

Nâng cấp, mở rộng đường 7A, huyện Bến Cát, Bình Dương Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

Bến Cát

Cấp III

2012

2015

1991

26/7/2012

828.183

570.026

570.026

2.405

2.405

2

Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên – Giai đoạn 1 Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

Tân Uyên

Cấp III

2014

2017

695/QĐ- UBND

30/3/2016

293.489

231.311

231.311

1.275

1.275

3

Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước – Tân Vạn Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

Liên Huyện

2008

2017

4084/QĐ- UBND

23/12/2008

1.723.842

1.145.599

1.145.599

1.000

1.000

4

Đường ĐT744 đoạn từ cầu Ông Cộ đến Km 12+000 Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

Bến Cát

Cấp III

2009

2017

1572

30/5/2011

189.730

133.041

133.041

3.000

3.000

5

Xây dựng mới cầu Thới An qua sông Thị Tính Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

TPTDM

Cầu cấp II, Đường cấp III

2011

2016

775

41916

275.544

226.603

226.603

520

520

6

Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

Thuận An

Cấp III

2011

2017

1477

20/05/11

131.571

114.068

114.068

250

250

7

Cải tạo nút giao thông ngã tư Sở Sao Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

Bến Cát

Cấp I

2015

2018

2697 1805

30/10/2013 07/07/2017

63.249

59.294

59.294

315

315

8

Đường ĐT744 đoạn từ Km12+000 đến Km32+000 Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

Bến Cát

Cấp III

2008

2020

3364 288

27/10/2008 31/01/2019

745.459

690.942

690.942

1.000

1.000

9

Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

Tân Uyên

Cấp II

2010

2021

2241

15/8/2012

764.482

613.981

613.981

700

700

II

DỰ ÁN THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG

21.473.976

9.389.756

9.389.756

2.398.865

2.398.865

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

10.987.314

5.704.823

5.704.823

1.598.985

1.598.985

10

Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

Tân Uyên

2012

2020

480

24/02/2020

1.095.741

389.807

389.807

372.615

372.615

11

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

Tân Uyên

Cấp III

2013

2021

557 2168

03/07/2013 26/7/2019

509.396

349.231

349.231

140.000

140.000

12

Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước – Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng) Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

Liên huyện

2016

2020

717a

31/3/2016

592.682

356.719

356.719

5.880

5.880

13

Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên – Giai đoạn 2 Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

Tân Uyên

Cấp III

2016

2020

2855

11/10/2018

336.720

193.926

193.926

80.240

80.240

14

Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên – Phú Giáo – Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

Liên huyện

2017

2020

2453

14/09/2017

1.053.596

891.573

891.573

162.025

162.025

15

Đầu tư các tuyến đường nhánh và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện Bắc Tân Uyên UBND huyện Bắc Tân Uyên

2020

2024

1332

20/05/2019

181.848

45.717

45.717

50.000

50.000

16

Dự án xây dựng đường Bắc Nam 3 UBND thành phố Dĩ An

DA

1400

2017

2020

720a 905

31/03/2016 04/04/2018

344.000

133.365

133.365

29.300

29.300

17

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần) Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

Liên huyện

2016

2020

718a 1099

31/3/2016 26/04/2019

1.051.660

963.129

963.129

73.000

73.000

18

Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên – Đất Cuốc Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

Bắc Tân Uyên

2016

2021

728a 2779

31/3/2016 24/9/2019

384.622

313.682

313.682

4.515

4.515

19

Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

Liên huyện

2020

2025

vốn đối ứng

724.400

1.185

1.185

12.480

12.480

20

Dự án đường Mỹ Phước – Tân Vạn nối dài UBND thành phố Dĩ An

DA

984m

2017

2020

721a 3037

31/3/2016 4/11/2016

119.000

16.972

16.972

27.000

27.000

21

Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển vùng cây ăn quả có múi xã Hiếu Liêm, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương UBND huyện Bắc Tân Uyên

B. Tân Uyên

Cấp IV

2017

2019

37.000

19.922

19.922

910

910

22

Đường trục chính trung tâm hành chính và hạ tầng khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương UBND huyện Bắc Tân Uyên

B. Tân Uyên

Cấp IV

2018

2020

170.315

116.616

116.616

480

480

23

Đường Bạch Đằng nối dài, Tp.Thủ Dầu Một UBND thành phố Thủ Dầu Một

Tp. Thủ Dầu Một

2017

2020

1784

17/06/2011

651.282

427.860

427.860

50.000

50.000

24

Xây dựng đường Thủ Biên – Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1) Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

2018

2022

3050

31/10/2017

293.128

249.487

249.487

11.040

11.040

25

Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K UBND thành phố Dĩ An

DA

2019

2022

339

02/02/2018

274.865

41.160

41.160

50.000

50.000

26

Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước – Tân Vạn UBND thành phố Dĩ An

DA

2019 2021

2021 2025

628.794

1.416

1.416

55.000

55.000

27

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) – Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

2019

2021

1074

23/04/2019

142.977

98.537

98.537

48.000

48.000

28

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) – Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

2019

2021

2763

24/09/2019

490.944

221.681

221.681

159.000

159.000

29

Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm Ban QLDA NN-PTNT

2020

2024

3020

16/10/2019

284.670

136.489

136.489

30.000

30.000

30

Xây dựng đường nội bộ Tiểu đoàn 2 – Trung đoàn cảnh sát cơ động 25, xã Phú An, thị xã Bến Cát UBND thị xã Bến Cát

2021

2023

1786

21/06/2019

12.384

10.400

10.400

1.900

1.900

31

Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc Tân Uyên – Phú Giáo – Bàu Bàng UBND huyện Bắc Tân Uyên

2020

2024

3213

31/10/2019

724.973

400.117

400.117

80.000

80.000

32

Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

2020

2024

3217

31/10/2019

369.982

201.499

201.499

115.600

115.600

33

Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

Liên huyện

Cấp III

2020

2024

124.000

2.000

2.000

10.000

10.000

34

Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy UBND thành phố Thủ Dầu Một

TDM

2020

2024

3191

30/10/2019

388.335

122.333

122.333

30.000

30.000

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC)

10.486.662

3.587.522

3.587.522

748.880

748.880

35

Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng rào các khu công nghiệp An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

Bến Cát

2011

2020

1103 331

08/04/2011 06/02/2020

304.340

182.386

182.386

117.990

117.990

36

Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn II Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

Tp.TDM

17.600 m3/ngđ

2012

2018

610

41155

1.004.047

600.050

600.050

150.000

150.000

37

Trục thoát nước Suối Giữa, thành phố Thủ Dầu Một Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

TPTDM

Cấp III

2011

2020

1998

08/7/11

598.218

104.164

104.164

125

125

38

Trục thoát nước Bưng Biệp – Suối Cát Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

TPTDM

Cấp III

2012

2018

4921 2585

16/01/09 09/09/2019

908.845

612.899

612.899

52.465

52.465

39

Hệ thống thoát nước Dĩ An – KCN Tân Đông Hiệp Ban QLDA NN-PTNT

Dĩ An

Tiêu thoát 2513ha

2005

2021

2982 3100 1404

23/9/2008 11/11/2016 26/03/2020

1.203.667

538.354

538.354

200.000

200.000

40

Trục thoát nước Chòm Sao – Suối Đờn Ban QLDA NN-PTNT

Thuận An

Cấp IV

2012

2018

1817 4494

29/07/2014 06/09/2019

991.060

899.981

899.981

1.000

1.000

41

Đền bù mở rộng suối Lồ Ồ thuộc dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An UBND thành phố Dĩ An

Dĩ An

2019

2022

3753/QĐ- UBND

13/12/2019

260.400

199.126

199.126

30.000

30.000

42

Xây dựng khu tái định cư và lập phương án di dời các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng UBND huyện Dầu Tiếng

Dầu Tiếng

2020

2022

2051

29/07/2020

45.908

11.310

11.310

10.000

10.000

43

Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên) Ban QLDA NN-PTNT

TP.TDM

2021

2025

173.000

1.000

1.000

30.000

30.000

44

Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung UBND thành phố Thuận An

Thuận An

2021

2024

340.700

1.000

1.000

20.000

20.000

45

Dự án giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp – Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một UBND thành phố Thủ Dầu Một

TP.TDM

2022

2025

1.351.000

3.000

3.000

30.000

30.000

46

Dự án giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp – Suối Cát, thị xã Thuận An UBND thành phố Thuận An

Thuận An

2020

2024

1.258.720

400.000

400.000

30.000

30.000

47

Dự án thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

Bến Cát

2020

2024

369.339

4.000

4.000

4.000

4.000

48

Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

Bến Cát

2021

2022

294.633

324

324

20.000

20.000

49

Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

1.350.930

0

0

50.000

50.000

50

Đầu tư lắp đặt thiết bị quan trắc giám sát tự động, trực tuyến tại các trạm cấp nước tập trung Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

2019

2020

3170

30/10/2019

31.856

29.928

29.928

3.300

3.300

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CÔNG NGHIỆP)

48.253

48.253

30.000

30.000

51

Xóa điện kế dùng chung trên địa bàn huyện Phú Giáo UBND huyện Phú Giáo

Phú Giáo

2021

2023

3200

30/10/2019

72.239

48.253

48.253

30.000

30.000

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN)

49.158

49.158

21.000

21.000

52

Trạm chẩn đoán xét nghiệm và điều trị bệnh động vật tỉnh Bình Dương Ban QLDA NN-PTNT

2018

2021

2417

21/08/2019

58.248

49.158

49.158

21.000

21.000

III

DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI

15.468.994

529.320

529.320

865.630

865.630

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

12.792.414

526.209

526.209

822.745

822.745

53

Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương UBND thành phố Dĩ An

Dĩ An

2021

2024

381.500

100

100

50.000

50.000

54

Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã 4 Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp) UBND huyện Dầu Tiếng

334.000

0

0

30.000

30.000

55

Giải phóng mặt bằng cho dự án cải tạo, mở rộng Quốc lộ 13 đoạn từ nút Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong UBND thành phố Thuận An

300.000

300.000

200.000

200.000

56

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT741B Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

Bàu Bàng – Phú Giáo

2020

2024

219.740

2.026

2.026

30.000

30.000

57

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 (đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa) Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

TU-BTU

2021

2025

1.492.483

4.170

4.170

70.000

70.000

58

Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính UBND thị xã Bến Cát

Bến Cát

2021

2025

2174

26/07/2019

124.982

29.500

29.500

30.000

30.000

59

Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

TU-BTU

2021

2025

293.988

2.988

2.988

6.000

6.000

60

Nâng cấp, mở rộng ĐT748 (đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước) Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

Bến Cát

2021

2025

1.425.739

5.642

5.642

70.000

70.000

61

Xây dựng đường và cầu Vàm Tư Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

2021

2025

3215

31/10/2019

241.932

47.734

47.734

50.465

50.465

62

Xây dựng kè chống sạt lỡ cù lao Rùa (Vị trí cổ Rùa) UBND thị xã Tân Uyên

2020

2022

3155

29/10/2019

79.775

17.000

17.000

20.000

20.000

63

Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lỡ ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên UBND huyện Bắc Tân Uyên

2020

2021

3190

30/10/2019

67.803

50.369

50.369

52.580

52.580

64

Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An Sơn, thị xã Thuận An UBND thành phố Thuận An

Thuận An

2021

2025

1.404.663

2.000

2.000

12.500

12.500

65

Xây dựng đường từ Tân Long – Lai Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên – Phú Giáo – Bàu Bàng UBND huyện Bàu Bàng

Bàu Bàng

2021

2024

566.000

1.500

1.500

40.000

40.000

66

Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên – Phú Giáo – Bàu Bàng UBND huyện Phú Giáo

Phú Giáo

2021

2024

1.477.000

750

750

60.000

60.000

67

Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên – Phú Giáo – Bàu Bàng UBND huyện Phú Giáo

Phú Giáo

2021

2024

1.038.000

750

750

40.000

40.000

68

Xây dựng tường gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra) UBND thành phố Thủ Dầu Một

TPTDM

2021

2025

285.730

1.780

1.780

22.000

22.000

69

Xây dựng đường N8 – N10 (từ Lê Hồng Phong đến đường Nguyến Thị Minh Khai) UBND thành phố Thủ Dầu Một

TPTDM

2020

2024

3193

30/10/2019

303.193

59.901

59.901

30.200

30.200

70

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.610 UBND huyện Bàu Bàng

Bàu Bàng

2021

2025

508.596

0

0

3.000

3.000

71

Xây dựng mới đường ĐH.429 UBND huyện Băc Tân Uyên

Bắc Tân Uyên

2022

2025

465.354

0

0

3.000

3.000

72

Đường Vành đai 4 đoạn từ ĐT748 đến đường ĐT744 UBND thị xã Bến Cát

Bến Cát

2021

2025

2.081.936

0

0

3.000

3.000

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC)

2.676.579

3.110

3.110

42.885

42.885

73

Dự án nâng công suất nhà máy, đầu tư các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bạch Đằng, xã Thạnh Hội – thị xã Tân Uyên Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

Tx Tân Uyên

2021

2021

12.000

0

0

10.800

10.800

74

Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa Ban QLDA NN-PTNT

2021

2025

294.000

3.110

3.110

20.000

20.000

75

Mở rộng tuyến ống cấp nước xã Tân Định, huyện Bắc Tân Uyên Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

H. Bắc Tân Uyên

2021

2022

4.913

0

0

280

280

76

Nâng cấp công suất nhà máy Phước Sang, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tân Hiệp, xã Phước Sang, huyện Phú Giáo Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

H. Phú Giáo

2021

2022

12.861

0

0

1.020

1.020

77

Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Thái, huyện Phú Giáo Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

H. Phú Giáo

2021

2022

13.200

0

0

740

740

78

Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tân Long, huyện Phú Giáo Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

H. Phú Giáo

2021

2022

13.706

0

0

800

800

79

Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Hiếu Liêm huyện Bắc Tân Uyên Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

H. Bắc Tân Uyên

2021

2022

5.678

0

0

500

500

80

Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bình Mỹ, xã Tân Bình huyện Bắc Tân Uyên Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

H. Bắc Tân Uyên

2021

2022

14.360

0

0

1.280

1.280

81

Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

H. Dầu Tiếng

2021

2022

21.459

0

0

750

750

82

Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh cấp nước tập trung nông thôn xã Long Tân, xã Định Hiệp, huyện Dầu Tiếng Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

H. Dầu Tiếng

2022

2023

8.011

0

0

715

715

83

Trục thoát nước Suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô gồm cả rạch Bưng Cầu) Ban QLDA NN-PTNT

2021

2025

1.386.249

0

0

3.000

3.000

84

Cải tạo, khai thông suối Vàm Vá, huyện Phú Giáo UBND huyện Phú Giáo

2021

2024

890.142

0

0

3.000

3.000

HẠ TẦNG VĂN HÓA – XÃ HỘI

5.422.808

0

0

766.380

766.380

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

3.758.251

0

0

422.730

422.730

Dự án khởi công mới

54.835

0

0

52.000

52.000

85

Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước, phường Định Hòa

UBND TP TDM

30.000

30.000

86

Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức năng

BV điều dưỡng phục hồi chức năng

9.905

7.000

7.000

87

Dự án: Cải tạo sửa chữa mở rộng khu mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh

Bệnh viện đa khoa tỉnh

44930

15.000

15.000

Dự án chuyển tiếp

3.703.416

0

0

370.730

370.730

88

Xây dựng khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc khu QH chi tiết 1/500 BV Đa khoa 1500 giường và ban bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ tinh

Ban QLDA tỉnh

392.936

68.000

68.000

89

Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình nhà nước

Ban QLDA tỉnh

144.074

44.000

44.000

90

Bệnh viện Đa khoa 1.500 giường(Vốn NS)

Ban QLDA tỉnh

2.318.639

170.000

170.000

91

Hạ tầng kỹ thuật tổng thể thuôc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh

Ban QLDA tỉnh

146.984

36.000

36.000

92

Tăng cường năng lực phân tích kiểm nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2)

Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh

16.000

16.000

93

Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng – quy mô 100 giường bệnh

UBND huyện Bàu Bàng

314.200

20.000

20.000

94

Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường)

UBND TX Tân Uyên

386.583

16.730

16.730

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

151.000

0

0

50.000

50.000

Dự án chuyển tiếp

151.000

0

0

50.000

50.000

95

Mở rộng Trung tâm Giáo dục lao động- Tạo việc làm tỉnh (Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh)

Sở LĐTBXH

151.000

50.000

50.000

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

561.321

0

0

42.100

42.100

Dự án chuyển tiếp

260.473

0

0

39.000

39.000

96

Trụ sở làm việc Đài PTTH

Đài PTTH BD

260.473

39.000

39.000

Dự án quyết toán

300.848

0

0

3.100

3.100

97

Xe truyền hình lưu động 6 camera HD

Đài PTTH BD

51.879

1.800

1.800

98

Thiết bị SXCT PTTH Trường quay – Nhà bá âm

Đài PTTH BD

248.969

1.300

1.300

Sự nghiệp văn hóa thông tin

640.587

0

0

166.550

166.550

Dự án khởi công mới

201.628

0

0

87.550

87.550

99

Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương

Sở VH TTDL

80.000

30.000

30.000

100

Trung tâm văn hóa thể thao công nhân lao động thị xã Bến Cát

Liên đoàn Lao động tỉnh

49.000

10.000

10.000

101

Dự án trùng tu,tôn tạo Di tích Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2(Dự án 1:Xây dựng hạ tầng toàn khu)

Ban QLDA tỉnh

42.129

24.550

24.550

102

Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm Khu di tích Chiến khu Long Nguyên

Ban QLDA tỉnh

10.000

10.000

103

Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm chiến khu D

Sở VH TTDL

30.499

13.000

13.000

Dự án chuyển tiếp

438.959

79.000

79.000

104

Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D

Ban QLDA tỉnh

392.000

76.000

76.000

105

Trùng tu, tôn tạo di tích Nhà tù Phú Lợi

Sở VH TTDL

46.959

3.000

3.000

Sự nghiệp Thể dục Thể thao

237.400

0

0

40.000

40.000

Dự án khởi công mới

237.400

0

0

40.000

40.000

106

Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương – Dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (03 nhà)

Sở VH TTDL

65.300

10.000

10.000

107

Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương – Dự án 2: Nhà luyện tập TDTT đa năng (02 khối nhà)

Sở VH TTDL

38.400

10.000

10.000

108

Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương – Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghỉ dưỡng của HLV và VĐV)

Sở VH TTDL

75.700

10.000

10.000

109

Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương – Dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật; Nhà luyện tập các môn khác

Sở VH TTDL

58.000

10.000

10.000

Các khoản chi khác theo quy định

74.249

0

0

45.000

45.000

Dự án khởi công mới

43.200

0

0

30.000

30.000

110

Xây dựng hàng rào Rừng Kiến An, xã An Lập

UBND huyện DT

43.200

30.000

30.000

Dự án chuyển tiếp

31.049

0

0

15.000

15.000

111

Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh

UBND huyện DT

31.049

15.000

15.000

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC – QUỐC PHÒNG, AN NINH

510.500

510.500

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ – XÃ HỘI

429.500

429.500

112

Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính Sở Nội vụ

10.000

10.000

113

Trung tâm Hành chính huyện Bắc Tân Uyên UBND Huyện Bắc Tân Uyên

100.000

100.000

114

Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

20.000

20.000

115

Xây dựng Kho lưu trữ Tỉnh ủy. Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

1.000

1.000

116

Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên UBND huyện Bắc Tân Uyên

2.000

2.000

117

Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh Bình Dương giai đoạn 1 Sở Thông tin Truyền thông

20.000

20.000

118

Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

106.500

106.500

119

Kho lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

70.000

70.000

120

Trung tâm Hành chính huyện Bàu Bàng UBND huyện Bàu Bàng

100.000

100.000

QUỐC PHÒNG

8.000

8.000

121

Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1.000

1.000

122

Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng – An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

7.000

7.000

AN NINH VÀ TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI

73.000

73.000

123

Nhà làm việc chính Công an tỉnh Bình Dương Công an tỉnh

6.000

6.000

124

Dự án Thiết bị nội thất Nhà làm việc chính Công an tỉnh. Công an tỉnh

1.000

1.000

125

Cơ sở làm viêc Công an thành phố Thủ Dầu Một Công an tỉnh

56.000

56.000

126

Nhà khách công vụ công an tỉnh Bình Dương Công an tỉnh

10.000

10.000

B

NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

9.335.491

0

0

1.620.010

1.620.010

Cấp tỉnh làm chủ chủ đầu tư

3.377.009

0

0

570.000

570.000

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

3.348.521

0

0

563.000

563.000

Dự án chuẩn bị đầu tư

250.000

0

0

10.000

10.000

1

Nâng cấp Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

250.000

0

0

5.000

5.000

2

Nâng cấp trung tâm y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường)

UBND H.Phú Giáo

5.000

5.000

Dự án chuyển tiếp

3.098.521

553.000

553.000

3

Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường

Ban QLDA tỉnh

779.882

0

0

353.000

353.000

4

Bệnh viện Đa khoa 1.500 giường

Ban QLDA tỉnh

2.318.639

200.000

200.000

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

28.488

7.000

7.000

Dự án chuẩn bị đầu tư

0

0

0

Dự án thiết kế BVTC-DT

0

Dự án khởi công mới

0

Dự án chuyển tiếp

28.488

7.000

7.000

5

Nâng cấp, mở rộng trường Trung cấp Kinh tế Bình Dương

Sở LĐTBXH

28.488

0

0

7.000

7.000

Cấp huyện, thị xã, thành phố làm chủ đầu tư

5.958.482

1.050.010

1.050.010

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

5.958.482

1.050.010

1.050.010

Dự án chuẩn bị đầu tư

408.448

0

0

49.500

49.500

Dự án khởi công mới

1.812.054

0

0

326.850

326.850

Dự án chuyển tiếp

3.299.865

0

0

664.230

664.230

Dự án quyết toán

438.115

0

0

9.430

9.430

THỦ DẦU MỘT

940.376

0

0

170.000

170.000

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

940.376

170.000

170.000

Dự án chuẩn bị đầu tư

0

0

0

2.500

2.500

6

Nhà thi đấu đa năng Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình Dương

UBND TP TDM

0

0

500

500

7

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Định Hòa

UBND TP TDM

500

500

8

Xây dựng mới bổ sung ‘Trường THCS Tương Bình Hiệp

UBND TP TDM

500

500

9

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn Cừ

UBND TP TDM

500

500

10

Xây dựng mới bổ sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

UBND TP TDM

500

500

Dự án khởi công mới

184.786

17.000

17.000

11

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường Trường THCS Hòa Phú

UBND TP TDM

184.786

0

0

17.000

17.000

Dự án chuyển tiếp

755.590

150.500

150.500

12

Cải tạo nhà đa năng, đường nội bộ, phòng học cũ trường THPT Võ Minh Đức

UBND TP TDM

22.394

0

0

7.000

7.000

13

Xây dựng mới bổ sung nhà thi đấu thể dục thể thao trường THPT Chuyên Hùng Vương

UBND TP TDM

25.698

6.000

6.000

14

Trường Mầm non Họa Mi

UBND TP TDM

78.064

30.000

30.000

15

Trường TH Phú Lợi 2

UBND TP TDM

139.339

3.500

3.500

16

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THPT Bình Phú

UBND TP TDM

93.523

15.000

15.000

17

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THPT An Mỹ

UBND TP TDM

130.817

29.000

29.000

18

Trường Tiểu học Định Hòa 2

UBND TP TDM

108.373

20.000

20.000

19

Trường THCS Phú Hòa 2

UBND TP TDM

157.382

40.000

40.000

Dự án quyết toán

0

THUẬN AN

762.719

157.000

157.000

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

762.719

157.000

157.000

Dự án chuẩn bị đầu tư

0

0

0

12.000

12.000

20

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THCS Nguyễn Trung Trực

UBND TP Thuận An

0

0

2.000

2.000

21

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THCS Nguyễn Trường Tộ

UBND TP Thuận An

2.000

2.000

22

Trường TH Lái Thiêu 2

UBND TP Thuận An

2.000

2.000

23

Trường MN Hoa Cúc 2

UBND TP Thuận An

2.000

2.000

24

XD mới bổ sung trường THCS Bình Chuẩn

UBND TP Thuận An

2.000

2.000

25

Cải tạo, xây dựng, bổ sung trường THPT Trịnh hoài Đức

UBND TP Thuận An

2.000

2.000

Dự án khởi công mới

105.000

29.000

29.000

26

Trường TH An Phú 2

UBND TP Thuận An

105.000

0

0

29.000

29.000

Dự án chuyển tiếp

657.719

116.000

116.000

27

Trường TH Bình Chuẩn 2

UBND TP Thuận An

101.838

0

0

40.000

40.000

28

Trường MN Hoa Mai 2

UBND TP Thuận An

105.828

40.000

40.000

29

Trường TH An Thạnh

UBND TP Thuận An

92.612

2.000

2.000

30

Trường THCS Bình Chuẩn

UBND TP Thuận An

99.450

4.000

4.000

31

Trường THPT Lý Thái Tổ

UBND TP Thuận An

152.202

4.000

4.000

32

Trường TH An Phú 3

UBND TP Thuận An

105.789

26.000

26.000

Dự án quyết toán

0

DĨ AN

1.214.156

157.000

157.000

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.214.156

157.000

157.000

Dự án chuẩn bị đầu tư

234.000

0

0

9.000

9.000

33

Trường trung học cơ sở Bình Thắng

UBND thị xã Dĩ An

162.000

0

0

3.000

3.000

34

Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

UBND thị xã Dĩ An

45.000

3.000

3.000

35

Trường tiểu học Nguyễn Khuyến – giai đoạn 2

UBND thị xã Dĩ An

27.000

3.000

3.000

Dự án khởi công mới

374.000

73.200

73.200

36

Trường THCS Tân Đông Hiệp B

UBND thị xã Dĩ An

170.000

0

0

20.000

20.000

37

Trường tiểu học Châu Thới

UBND thị xã Dĩ An

102.000

23.200

23.200

38

Trường tiểu học Tân Bình B

UBND thị xã Dĩ An

102.000

30.000

30.000

Dự án chuyển tiếp

527.656

72.500

72.500

39

Trường THCS Đông Chiêu

UBND thị xã Dĩ An

96.000

0

0

55.000

55.000

40

Mở rộng trường trung học cơ sở Đông Hòa

UBND thị xã Dĩ An

49.913

2.000

2.000

41

Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

UBND thị xã Dĩ An

118.000

5.000

5.000

42

Trường tiểu học Nhị Đồng 2

UBND thị xã Dĩ An

81.943

3.500

3.500

43

Trường tiểu học Tân Đông Hiệp C

UBND thị xã Dĩ An

84.200

3.500

3.500

44

Trường tiểu học Đông Hòa C

UBND thị xã Dĩ An

97.600

3.500

3.500

Dự án quyết toán

78.500

2.300

2.300

45

Trường mầm non Đông Hòa

UBND thị xã Dĩ An

78.500

0

0

2.300

2.300

TÂN UYÊN

756.776

110.000

110.000

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

756.776

110.000

110.000

Dự án chuẩn bị đầu tư

0

0

0

Dự án khởi công mới

416.003

50.000

50.000

46

Trường tiểu học Tân Phước Khánh B

UBND TX Tân Uyên

108.647

0

0

10.000

10.000

47

Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh

UBND TX Tân Uyên

106.928

10.000

10.000

48

Trường Trung học cơ sở Vĩnh Tân

UBND TX Tân Uyên

98.320

15.000

15.000

49

Trường Tiểu học Khánh Bình

UBND TX Tân Uyên

102.108

15.000

15.000

Dự án chuyển tiếp

340.773

60.000

60.000

50

Trường Mẫu giáo Hoa Hồng

UBND TX Tân Uyên

47.318

0

0

15.000

15.000

51

Trường Trung học phổ thông Thái Hòa

UBND TX Tân Uyên

213.057

30.000

30.000

52

Trường Mầm non Thạnh Phước

UBND TX Tân Uyên

80.398

15.000

15.000

Dự án quyết toán

0

BẾN CÁT

482.643

110.000

110.000

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

482.643

110.000

110.000

Dự án chuẩn bị đầu tư

0

0

0

4.000

4.000

53

Trường tiểu học An Lợi UBND TX Bến Cát

0

0

2.000

2.000

54

Trường THCS Hòa Lợi. UBND TX Bến Cát

2.000

2.000

55

Trường tiểu học An Sơn UBND TX Bến Cát

0

Dự án khởi công mới

193.464

48.000

48.000

56

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường THPT Tây Nam UBND TX Bến Cát

0

0

20.000

20.000

57

Trường THCS Mỹ Thạnh. UBND TX Bến Cát

193.464

28.000

28.000

Dự án chuyển tiếp

204.315

56.000

56.000

58

Trường TH An Tây B (GĐ2) UBND TX Bến Cát

39.192

0

0

17.000

17.000

59

Trường Tiểu học Hòa Lợi UBND TX Bến Cát

91.300

19.000

19.000

60

Trường THCS An Điền (GĐ2) UBND TX Bến Cát

40.488

13.000

13.000

61

Xây dựng bổ sung khối phòng học Trường THPT Bến Cát UBND TX Bến Cát

33.335

7.000

7.000

Dự án quyết toán

84.864

2.000

2.000

62

Trường tiểu học Định Phước UBND TX Bến Cát

84.864

0

0

2.000

2.000

DẦU TIẾNG

712.567

84.010

84.010

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

712.567

84.010

84.010

Dự án chuẩn bị đầu tư

174.448

0

0

4.000

4.000

63

Trường mầm non An Lập

UBND huyện DT

63.648

2.000

2.000

64

Trường trung học phổ thông Thanh Tuyền

UBND huyện DT

110.800

2.000

2.000

Dự án khởi công mới

312.748

46.750

46.750

65

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Thanh Tuyền

UBND huyện DT

76.900

0

0

10.000

10.000

66

Trường tiểu học Minh Tân

UBND huyện DT

63.648

11.750

11.750

67

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Tân

UBND huyện DT

83.300

10.000

10.000

68

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Hòa

UBND huyện DT

88.900

15.000

15.000

Dự án chuyển tiếp

75.738

32.430

32.430

69

Trường THPT Long Hòa (giai đoạn 2)

UBND huyện DT

29.942

0

0

13.430

13.430

70

Xây dựng nhà tập đa năng Trường trung học phổ thông Dầu Tiếng

UBND huyện DT

13.040

4.000

4.000

71

Trường THCS Định Hiệp (giai đoạn 2)

UBND huyện DT

32.756

15.000

15.000

Dự án quyết toán

149.633

830

830

72

Trường THCS Minh Tân (các hạng mục còn lại)

UBND huyện DT

75.532

0

0

725

725

73

Trường tiểu học Định An (giai đoạn 2)

UBND huyện DT

74.101

105

105

PHÚ GIÁO

386.939

84.000

84.000

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

386.939

84.000

84.000

Dự án chuẩn bị đầu tư

0

0

0

12.000

12.000

74

Xây dựng bổ sung Trường tiểu học An Long UBND H.Phú Giáo

0

0

3.000

3.000

75

Xây dựng bổ sung Trường tiểu học Phước Sang UBND H.Phú Giáo

3.000

3.000

76

Trường tiểu học Tân Hiệp UBND H.Phú Giáo

3.000

3.000

77

Trường mầm non An Thái UBND H.Phú Giáo

3.000

3.000

Dự án khởi công mới

159.598

27.200

27.200

78

Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi) UBND H.Phú Giáo

159.598

0

0

27.200

27.200

Dự án chuyển tiếp

227.341

44.800

44.800

79

Trường Tiểu học An Thái (GĐ 2) UBND H.Phú Giáo

50.672

0

0

2.800

2.800

80

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông Phước Hòa UBND H.Phú Giáo

27.679

12.000

12.000

81

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Vĩnh Hòa UBND H.Phú Giáo

148.990

30.000

30.000

BÀU BÀNG

198.018

94.000

94.000

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

198.018

94.000

94.000

Dự án chuẩn bị đầu tư

0

0

0

25.000

25.000

82

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

0

0

7.000

7.000

83

Cải tạo, NC MR trường THCS Lai Hưng

UBND huyện Bàu Bàng

6.000

6.000

84

Xây dựng bổ sung phòng học Trường tiểu học Kim Đồng

UBND huyện Bàu Bàng

6.000

6.000

85

Trường Trung học cơ sở Lai Uyên

UBND huyện Bàu Bàng

6.000

6.000

Dự án chuyển tiếp

198.018

69.000

69.000

86

Trường TH Trừ Văn Thố

UBND huyện Bàu Bàng

103.219

0

0

34.000

34.000

87

Trường THCS Cây Trường

UBND huyện Bàu Bàng

94.799

35.000

35.000

Dự án quyết toán

0

BẮC TÂN UYÊN

504.288

84.000

84.000

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

504.288

84.000

84.000

Dự án chuẩn bị đầu tư

0

0

0

6.000

6.000

88

Trường tiểu học Tân Lập

UBND huyệN Bắc Tân Uyên

0

0

2.000

2.000

89

Trường mầm non Bông Trang

UBND huyệN Bắc Tân Uyên

2.000

2.000

90

Trường trung học cơ sở Tân Định

UBND huyệN Bắc Tân Uyên

2.000

2.000

Dự án khởi công mới

66.455

10.700

10.700

91

Trường Mầm non Sơn Ca

UBND huyệN Bắc Tân Uyên

66.455

0

0

10.700

10.700

Dự án chuyển tiếp

312.715

63.000

63.000

92

Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ giai đoạn 2

UBND huyện Bắc Tân Uyên

60.699

0

0

12.000

12.000

93

Trường tiểu học Đất Cuốc (Xây dựng bổ sung 9 phòng học)

UBND huyện Bắc Tân Uyên

22.437

10.000

10.000

94

Trường mầm non Hoa Cúc (Xây dựng bổ sung 6 phòng học)

UBND huyện Bắc Tân Uyên

19.801

10.000

10.000

95

Trường trung học phổ thông Lê Lợi

UBND huyện Bắc Tân Uyên

99.998

16.000

16.000

96

Trường THPT Tân Bình

UBND huyện Bắc Tân Uyên

109.780

15.000

15.000

Dự án quyết toán

125.118

4.300

4.300

97

Trường Mầm non Hoa Phong Lan

UBND huyện Bắc Tân Uyên

69.138

0

0

2.400

2.400

98

Trường Mầm non Tân Mỹ

UBND huyện Bắc Tân Uyên

55.980

1.900

1.900

C

VỐN TỈNH HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN

0

0

630.010

630.010

I

THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT

0

0

165.000

165.000

THỰC HIỆN DỰ ÁN

0

0

164.000

164.000

I.1

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

0

0

164.000

164.000

1

Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa UBND Tp Thủ Dầu Một

19.000

19.000

2

Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An UBND Tp Thủ Dầu Một

60.000

60.000

3

Đường Trần Văn Ơn UBND Tp Thủ Dầu Một

5.000

5.000

4

Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương UBND Tp Thủ Dầu Một

80.000

80.000

5

Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài UBND Tp Thủ Dầu Một

100.000

100.000

6

Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5) UBND Tp Thủ Dầu Một

50.000

50.000

7

Mở mới đường đê bao dọc rạch Bà Cô (theo quy hoạch phân khu là đường N8) UBND Tp Thủ Dầu Một

120.000

120.000

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

1.000

1.000

I.2

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

1.000

1.000

8

Đường trục chính Đông Tây UBND Tp Thủ Dầu Một

1.000

1.000

II

THỊ XÃ THUẬN AN

100.000

100.000

THỰC HIỆN DỰ ÁN

99.500

99.500

II.1

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

36.950

36.950

5

Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước – Tân Vạn đến ranh Thái Hòa – Tân Uyên) UBND thị xã Thuận An

36.950

36.950

II.2

GIÁO DỤC

62.550

62.550

6

Trường Tiểu học Vĩnh Phú UBND thị xã Thuận An

40.000

40.000

7

Trường Tiểu học Lê Thị Trung UBND thị xã Thuận An

15.000

15.000

8

Trường THPT Trịnh Hoài Đức (Cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT Trịnh Hoài Đức chất lượng cao) UBND thị xã Thuận An

5.000

5.000

9

Trường THCS Nguyễn Trường Tộ UBND thị xã Thuận An

2.550

2.550

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

500

500

II.3

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

500

500

10

Đường Vĩnh Phú 32 UBND thị xã Thuận An

500

500

III

THỊ XÃ DĨ AN

50.000

50.000

THỰC HIỆN DỰ ÁN

50.000

50.000

III.1

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

50.000

50.000

11

Nâng cấp, mở rộng đường 30 tháng 4 UBND thị xã Dĩ An

5.000

5.000

12

Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu UBND thị xã Dĩ An

45.000

45.000

IV

THỊ XÃ TÂN UYÊN

34.150

34.150

THỰC HIỆN DỰ ÁN

34.150

34.150

IV.1

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

34.150

34.150

13

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A), thị xã Tân Uyên UBND thị xã Tân Uyên

20.000

20.000

14

Nâng cấp, mở rộng tuyến đương ĐH 402, phường Tân Phước Khánh UBND thị xã Tân Uyên

10.000

10.000

15

Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ ngã tư xã cũ đến cầu Khánh Vân), phường Khánh Bình, thị xã Tân Uyên UBND thị xã Tân Uyên

4.150

4.150

V

HUYỆN BẮC TÂN UYÊN

60.000

60.000

THỰC HIỆN DỰ ÁN

60.000

60.000

V.1

Y TẾ

50.000

50.000

16

Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên quy mô 100 giường; Giai đoạn I: 60 giường) UBND huyện Bắc Tân Uyên

50.000

50.000

V.2

GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO

5.000

5.000

17

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bắc Tân Uyên UBND huyện Bắc Tân Uyên

5.000

5.000

V.3

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

5.000

5.000

18

Tuyến đường dọc Sông Bé, huyện Bắc Tân Uyên UBND huyện Bắc Tân Uyên

5.000

5.000

VI

THỊ XÃ BẾN CÁT

50.000

50.000

THỰC HIỆN DỰ ÁN

50.000

50.000

VI.1

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

40.000

40.000

19

Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính UBND Tx Bến Cát

20.000

20.000

20

Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan UBND Tx Bến Cát

20.000

20.000

VI.1

VĂN HÓA

10.000

10.000

21

Xây dựng công viên dọc sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát) UBND Tx Bến Cát

8.000

8.000

22

Xây dựng công viên Phú Thứ xã Phú An UBND Tx Bến Cát

2.000

2.000

23

Nâng cấp mở nghĩa trang liệt sĩ thị xã Bến Cát UBND Tx Bến Cát

0

VII

HUYỆN BÀU BÀNG

60.000

60.000

THỰC HIỆN DỰ ÁN

32.000

32.000

VII.1

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

32.000

32.000

23

Xây dựng mới đường ĐH 618 UBND huyện Bàu Bàng

32.000

32.000

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

28.000

28.000

VII.2

VĂN HÓA

4.000

4.000

24

Xây dựng Trung tâm văn hóa xã Hưng Hòa UBND huyện Bàu Bàng

4.000

4.000

VII.3

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

24.000

24.000

25

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 613 UBND huyện Bàu Bàng

3.000

3.000

26

BTNN tuyến Ông Hùng – Ông Lộc và tuyến cao su Bà Bảy đến suối Đồng Bảy ấp Bà Tứ xã Cây Trường UBND huyện Bàu Bàng

3.000

3.000

27

BTNN đường Bà Ngọc Châu – Dốc Đồng Sổ (Lai Uyên -95) UBND huyện Bàu Bàng

3.000

3.000

28

BTNN đường liên tổ 3-4 ấp Sa Thêm xã Long Nguyên UBND huyện Bàu Bàng

3.000

3.000

29

BTNN đường từ Quốc lộ 13 – nhà ông Quân xã Lai Hưng UBND huyện Bàu Bàng

3.000

3.000

30

BTNN đường từ nhà ông Cương – ông Bình xã Lai Hưng UBND huyện Bàu Bàng

3.000

3.000

31

Xây dựng đường ĐH 619 UBND huyện Bàu Bàng

3.000

3.000

32

Xây dựng đường ĐH 623 UBND huyện Bàu Bàng

3.000

3.000

VIII

HUYỆN PHÚ GIÁO

60.850

60.850

THỰC HIỆN DỰ ÁN

58.350

58.350

VIII.1

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

58.350

58.350

33

Xây dựng đường ĐH 512 (đường Kiểm), huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương UBND huyện Phú Giáo

3.340

3.340

34

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 519, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương UBND huyện Phú Giáo

3.700

3.700

35

Đầu tư xây dựng đường Trần Hưng Đạo nối dài UBND huyện Phú Giáo

4.670

4.670

36

Đầu tư xây dựng đường Trần Quang Diệu nối dài UBND huyện Phú Giáo

2.880

2.880

37

Nâng cấp Đường ĐH 515 UBND huyện Phú Giáo

6.200

6.200

38

Nâng cấp đường Cống Triết UBND huyện Phú Giáo

250

250

39

Nâng cấp mở rộng đường ĐH 507 (từ đường ĐT 741 đi trại giam An Phước) UBND huyện Phú Giáo

37.310

37.310

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

2.500

2.500

VIII.2

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

2.500

2.500

40

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.504 UBND huyện Phú Giáo

1.000

1.000

41

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.506 UBND huyện Phú Giáo

500

500

42

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Công Chúa Ngọc Hân qua đoạn 3/2 đi ĐH.501 giáp tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên – Phú Giáo – Bàu Bàng UBND huyện Phú Giáo

500

500

43

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH501 (từ ngã 3 Tam Lập đến giáp ĐH.503) UBND huyện Phú Giáo

500

500

IX

HUYỆN DẦU TIẾNG

50.010

50.010

THỰC HIỆN DỰ ÁN

49.510

49.510

IX.1

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

49.510

49.510

44

Mở rộng đường từ trước Huyện uỷ – UBND huyện đến đường Cách mạng tháng Tám UBND huyện Dầu Tiếng

775

775

45

Nâng cấp nhựa đường ĐH 721 từ ĐT 749a đến ĐT750) UBND huyện Dầu Tiếng

10.965

10.965

46

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 đoạn từ xã Thanh An đến Định Hiệp – giai đoạn 2 UBND huyện Dầu Tiếng

17.270

17.270

47

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh Hòa) UBND huyện Dầu Tiếng

10.500

10.500

48

Nâng cấp các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện UBND huyện Dầu Tiếng

10.000

10.000

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

500

500

IX.2

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (GIAO THÔNG)

500

500

49

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa UBND huyện Dầu Tiếng

500

500

D

NGUỒN VỐN THỰC HIỆN QUY HOẠCH KTXH TỈNH

50.000

50.000

E

NGUỒN VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU

352.090

352.090

Lĩnh vực thoát nước, môi trường:

302.090

302.090

Dự án Nạo vét, gia cố Suối Cái từ cầu thợ Ụt đến sông Đồng Nai Ban QLDA NN-PTNT

302.090

302.090

Lĩnh vực giao thông:

50.000

50.000

Dự án Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú (thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên – Phú Giáo – Bàu Bàng). UBND huyện Phú Giáo

50.000

50.000

F

NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI ODA

100.000

100.000

1

Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát. Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

45.000

45.000

2

Dự án Cải thiện môi trường nước Tỉnh Bình Dương. Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

50.000

50.000

3

Dự án chống ngập, tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu khu vực ven sông Sài Gòn của Tỉnh Bình Dương. Ban QLDA NN-PTNT

5.000

5.000

G

NGUỒN VỐN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

204.500

204.500

1

Dự án Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương – giai đoạn 2 Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

97.741

97.741

2

Dự án cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương. Ban QLDA ĐT&XD Bình Dương

6.800

6.800

3

Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát. Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

49.959

49.959

4

Dự án Cải thiện môi trường nước Tỉnh Bình Dương. Ban QLDA chuyên ngành nước thải tỉnh Bình Dương

50.000

50.000

NGHỊ QUYẾT 37/NQ-HĐND NĂM 2020 VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 DO TỈNH BÌNH DƯƠNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 37/NQ-HĐND Ngày hiệu lực 01/01/2021
Loại văn bản Nghị quyết Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Tài chính công
Ngày ban hành 10/12/2020
Cơ quan ban hành Bình Dương
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản