NGHỊ QUYẾT 519/2020/NQ-HĐND VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 23/12/2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 519/2020/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 23 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI LĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Xét Tờ trình số 250/TTr-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc dự thảo Nghị quyết về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế – Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn giữa các sở, ngành, địa phương với tổng kế hoạch vốn là 182.700 triệu đồng, gồm: tăng kế hoạch vốn 23 dự án, giảm kế hoạch vốn 106 dự án. Cụ thể như sau:

1. Vốn cân đối ngân sách tăng, giảm 73.029 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 16 dự án, giảm kế hoạch vốn 67 dự án (kèm theo Phụ lục I).

2. Vốn xổ số kiến thiết tăng, giảm 91.515 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 05 dự án, giảm kế hoạch vốn 35 dự án (kèm theo Phụ lục II).

3. Vốn thu từ sử dụng đất tăng, giảm 18.156 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 02 dự án, giảm kế hoạch vốn 04 dự án (kèm theo Phụ lục III).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

3. Nghị quyết này bãi bỏ một số danh mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo các nghị quyết: số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018; Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018; Nghị quyết số 207/2019/NQ-HĐND ngày 22/4/2019; Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019; Nghị quyết số 261/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019; Nghị quyết số 271/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019; Nghị quyết số 306/2020/NQ-HĐND ngày 03/4/2020; Nghị quyết số 466/2020/NQ-HĐND ngày 09/9/2020; Nghị quyết số 493/2020/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang đã được điều chỉnh tại Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai mươi lăm thông qua ngày 23 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
– Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
– Chính phủ;
– Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ, Chủ tịch nước;
– Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
– Cục Kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp;
– Thường trực Tỉnh ủy;
– Thường trực HĐND tỉnh;
– Ủy ban nhân dân tỉnh;
– Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
– Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
– Đại biểu HĐND tỉnh;
– Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
– Thường trực HĐND cấp huyện;
– Ủy ban nhân dân cấp huyện;
– Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (để đăng Công báo tỉnh);
– Lãnh đạo VP, các phòng, chuyên viên;
– Lưu: VT, ddqnhut.

CHỦ TỊCH

Mai Văn Huỳnh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 519/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ t

 

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công – hoàn thành

Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020

Điều chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020

Chênh lệch kế hoạch

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách địa phương

Trong đó: ngân sách địa phương

Trong đó: ngân sách địa phương

Tăng (+)

Giảm (-)

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

649.694

0

649.694

3.178

73.029

-73.029

 

I

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

166.235

0

130.878

3.178

3.185

-38.542

 

1

Dự án khôi phục nâng cấp đê biển An Biên – An Minh

Huyn An Biên, An Minh

2010-2015

Số 2319/QĐ-UBND , 25/9/2008; 2173/QĐ-UBND , 05/9/2013; 3031/QĐ-UBND , 10/12/2015; 2926/QĐ-UBND , 25/12/2018 của UBND tỉnh

255.000

29.330

17.030

 

16.993

 

 

-37

 

2

Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật, trạm chăn nuôi và thú y, trạm khuyến nông và phòng nông nghiệp huyện U Minh Thượng

Huyện U Minh Thượng

2016-2018

Số 410/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

5.484

5.484

5.215

 

5.208

 

 

-7

 

3

Đóng mới tàu kiểm ngư trang bị cho lực lượng thanh tra chuyên ngành Thủy sản Kiên Giang.

Thành phố Rạch Giá

2019-2021

Số 1853/QĐ-UBND , 15/8/2019 của UBND tỉnh

44.000

44.000

43.312

 

43.142

 

 

-170

 

4

Dự án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ven biển Hòn Đất – Kiên Hà giai đoạn 2016 – 2020

Huyện Hòn Đất, Kiên Lương và thành phố Hà Tiên

 

Số 2358/QĐ-UBND , 24/10/2018 của UBND tỉnh

187.748

10.299

9.450

 

4.231

 

 

-5.219

 

5

Nâng cấp cảng cá Tắc Cậu giai đoạn 1

Huyện Châu Thành

2017-2019

Số 4461/QĐ-BNN-TCTS, 28/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

95.166

1.485

2.600

 

0

 

 

-2.600

 

6

Hạt kiểm lâm Hà Tiên

Thành phố Hà Tiên

2019-2020

Số 385/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.500

1.500

1.350

 

1.205

 

 

-145

 

7

Trạm kiểm dịch động vật cửa khẩu Giang Thành

Huyện Giang Thành

2019-2020

Số 264/QĐ-SKHĐT, 12/8/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.782

1.782

1.780

 

1.537

 

 

-243

 

8

Trại giống Thứ 6 Biển, xã Nam Thái, huyện An Biên; hạng mục; sân nền, thoát nước, bể chứa.

Huyện An Biên

2.020

Số 392/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.300

1.300

1.300

 

1.179

 

 

-121

 

9

Dự án Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững đồng bằng sông Cửu Long

Tnh Kiên Giang

 

Số 1825/TTg-QHTH, 14/10/2015 của Thủ tướng; 1693/QĐ-BNN-HTQT, 09/5/2016 của Bộ Nông nghiệp

729.247

 

80.048

 

50.048

 

 

-30.000

 

10

Thả phao phân vùng thảm cỏ biển khu bảo tồn biển Phú Quốc

Huyện Phú Quốc

2016-2017

Số 275/QĐ-UBND ; 18/10/2010 của UBND tỉnh

8.725

 

4.150

 

4.157

 

7

 

 

11

Công trình hệ thống thủy lợi phục vụ Nuôi trồng thủy sản vùng Vàm Răng-Ba Hòn, tỉnh Kiên Giang

Huyện Kiên Lương

2007-2021

Số 1243/QĐ-UBND , 09/7/2007; 3115/QĐ-UBND , 14/12/2009; 3053/QĐ-UBND , 27/12/2013, 832/QĐ-UBND , 27/4/2015; 210/QĐ- UBND, 23/01/2017; 2792/QĐ-UBND , 08/12/2020 của UBND tỉnh.

559.348

5.400

 

 

3.178

3 178

3.178

 

 

II

Sở Giao thông Vận tải

 

 

 

 

 

86.000

 

81.000

0

0

-5.000

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.963B (đoạn Bến Nhứt – Giồng Riềng)

Huyện Giồng Riềng

2019-2020

Số 2411/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND tỉnh

133.759

133.759

86.000

 

81.000

 

 

-5 000

 

III

Sở Du lịch

 

 

 

 

 

40.251

 

32.465

0

0

-7.786

 

1

Đầu tư xây dựng Cơ sở hạ tầng khu di tích lịch sử thắng cảnh núi Mo So và hồ Hoa Mai

huyện Kiên Lương, U Minh Thượng

 

Số 695/QĐ-UBND , 28/3/2016 của UBND tỉnh

80.591

53.591

40.251

 

32.465

 

 

-7.786

 

IV

Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường Nông thôn tỉnh

 

 

 

 

 

15.484

 

15.419

0

0

-65

 

1

Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

Huyện Gò Quao

2017-2020

Số 461/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

6.346

6.346

6.042

 

6.027

 

 

-15

 

2

Nâng cấp sửa chữa các công trình cấp nước để phục vụ nhân dân vùng ven biển và một số khu vực bị thiếu nước trong mùa khô năm 2016

Tnh Kiên Giang

2016- 2017

Số 100/QĐ-SKHĐT, 31/3/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.918

9.918

9.442

 

9.392

 

 

-50

 

V

Hội Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

 

 

 

 

 

1.040

 

0

0

0

-1.040

 

1

Trường phổ thông trung học Minh Thuận (trả nợ – liên hiệp các tổ chức hữu nghị)

Huyện U Minh Thượng

 

 

 

 

1.040

 

 

 

-1.040

 

VI

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

 

 

 

 

 

79.841

 

70.732

0

0

-9.109

 

1

Ban chỉ huy Quân sự huyện U Minh Thượng (GĐ 2)

Huyện U Minh Thượng

 

Số 2593/QĐ-UBND , 31/12/2013 của UBND tỉnh

30.414

 

19.227

 

15.387

 

 

-3.840

 

2

Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Kiên Giang (GĐ 1)

Huyện Kiên Lương

 

Số 1793/QĐ-UBND , 18/7/2013 của UBND tỉnh

132.633

19.232

12.853

 

10.945

 

 

-1.908

 

3

Bến cập tàu Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

Thành phố Hà Tiên

 

Số 113/QĐ-UBND , 30/3/2016 của UBND tỉnh

15.000

15.000

14.200

 

12.500

 

 

-1.700

 

4

Đầu tư Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn năm 2019 và 2020.

Tnh Kiên Giang

2.020

Số 387/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.561

10.561

33.561

 

31.900

 

 

-1.661

 

VII

Trường Cao đẳng nghề

 

 

 

 

 

18.986

 

18.706

0

0

-280

 

1

Dự án đầu tư trường Cao đẳng Nghề (2016- 2020)

Thành phố Rạch Giá

2018-2020

Số 2244/QĐ-UBND , 26/10/2017 của UBND tỉnh

21.094

21.094

18.986

 

18 706

 

 

-280

 

VIII

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

14.480

 

11.372

0

0

-3.108

 

1

Trường Tiểu học An Minh Bắc 2 huyện U Minh Thượng

Huyện U Minh Thượng

2018-2019

Số 326/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

14.480

10.800

14.480

 

11.372

 

 

-3.108

 

IX

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

 

13.380

 

12.080

0

0

-1.300

 

1

Tăng cường tiềm lực khoa học và công nghệ các huyện, thị, thành phố.

Tnh Kiên Giang

2018-2020

Số 335/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

13.500

13.500

13.380

 

12.080

 

 

-1.300

 

X

Sở Văn hóa thể thao

 

 

 

 

 

10.000

 

14.609

0

4.609

0

 

1

Trung tâm triển lãm văn hóa nghệ thuật và bảo tồn di sản Văn hóa tỉnh

Thành phố Rạch Giá

2018- 2020

Số 2283/QĐ-UBND , 30/10/2017 của UBND tỉnh

130.000

50.000

10.000

 

14 609

 

4.609

 

 

XI

Huyện An Minh

 

 

 

 

 

20.438

 

20.438

0

379

-379

 

1

Trường Tiểu học Đông Hưng 1

Huyện An Minh

2019- 2021

Số 3316/QĐ-UBND , 16/9/2019 của UBND huyện

3.800

3.800

3.200

 

3.155

 

 

-45

 

2

Trưng Tiểu học Danh Coi

Huyện An Minh

2018-2020

Số 3737/QĐ-UBND , 29/10/2018 của UBND huyện

4.000

4.000

3.460

 

3.452

 

 

-8

 

3

Dự án xử lý rác thải huyện An Minh; hạng mục: đường vào

Huyện An Minh

2018-2020

Số 3741/QĐ-UBND , 29/10/2018 của UBND huyện

5.000

5.000

4.500

 

4.414

 

 

-86

 

4

Trường Mầm non Tôn Thạnh, huyện An Minh (CBDT)

Huyện An Minh

 

Số 3514/QĐ-UBND , 14/10/2019 của UBND huyện

640

640

640

 

400

 

 

-240

 

5

Trường Trung học cơ sở Đông Hưng 2

Huyện An Minh

2019-2021

Số 3317/QĐ-UBND , 16/9/2019 của UBND huyện

1.500

1.500

1.135

 

1.242

 

107

 

 

6

Trưng Tiu học Thị trấn 1, huyện An Minh

Huyện An Minh

2019-2021

Số 3738/QĐ-UBND , 29/10/2018; 3318/QĐ-UBND , 16/9/2019 của UBND huyện

14.950

14.950

7.503

 

7.775

 

272

 

 

XII

Huyện An Biên

 

 

 

 

 

77.140

 

76.458

0

2.229

-2.911

 

1

Bảo trì sửa chữa trường chính trị huyện An Biên

Huyện An Biên

2016- 2018

Số 5690/QĐ-UBND, 28/10/2016 của UBND huyện

3.000

3.000

3.000

 

2.964

 

 

-36

 

2

Trường tiểu học Thị trấn Thứ Ba 1 (phòng học và thiết bị)

Huyện An Biên

2019-2021

Số 4476/QĐ-UBND , 30/10/2019 của UBND huyện

2.118

2.118

2.118

 

1.818

 

 

-300

 

3

Trường Trung học cơ sở Tây Yên (phòng học và thiết bị)

Huyện An Biên

2018-2020

Số 4806/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện

2.606

2.606

2.606

 

2.593

 

 

-13

 

4

Trường Mầm non Tây Yên (phòng học và thiết bị)

Huyện An Biên

2019-2021

Số 4477/QĐ-UBND , 30/10/2019 của UBND huyện

475

475

475

 

421

 

 

-54

 

5

Trường Tiểu học Đông Thái 4 (phòng học và TB)

Huyện An Biên

2018-2020

Số 4808/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện

2.117

2.117

2.118

 

1 953

 

 

-165

 

6

Trường Mầm non Đông Thái (Điểm chính)

Huyện An Biên

2018- 2020

Số 4809/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện

1.799

1.799

1.800

 

1.784

 

 

-16

 

7

Trường Tiểu học Đông Thái 5

Huyện An Biên

2019-2021

Số 4478/QĐ-UBND , 30/10/2019 của UBND huyện

1.979

1.979

1.979

 

1.934

 

 

-45

 

8

Trường Tiểu học Hưng Yên 2

Huyện An Biên

2017-2019

Số 7826/QĐ-UBND , 25/10/2017 của UBND huyện

2.210

1.569

2.199

 

2.195

 

 

-4

 

9

Trường Tiểu học Tây Yên 2 (phòng học và thiết bị)

Huyện An Biên

2017-2019

Số 7817/QĐ-UBND, 25/10/2017 của UBND huyện

2.210

1.569

1.979

 

1.927

 

 

-52

 

10

Trường tiểu học Tây Yên A 2 (phòng học và thiết bị)

Huyện An Biên

2017-2019

Số 7817/QĐ-UBND, 25/10/2017 của UBND huyện

2.210

1.569

2.343

 

2.342

 

 

-1

 

11

Trường Tiểu học Tây Yên 1 (hàng rào, sân nền, san lấp mặt bằng, phòng học, thiết bị)

Huyện An Biên

2015-2017

Số 3574/QĐ-UBND , 30/10/2015 của UBND huyện

3.010

3.010

4.043

 

4.019

 

 

-24

 

12

Trường Tiểu học Hưng Yên 1 (phòng học, thiết bị)

Huyện An Biên

2019-2021

Số 4480/QĐ-UBND , 30/10/2019 của UBND huyện

1.059

1.059

1.059

 

977

 

 

-82

 

13

Trường tiểu học Nam Thái A2 (phòng học, thiết bị)

Huyện An Biên

2019-2021

Số 4481/QD-UBND, 30/10/2019 của UBND huyện

1.412

1.412

1.412

 

1.392

 

 

-20

 

14

Cải tạo, sửa chữa các khối nhà làm việc, nhà khách, kho lưu trữ Huyện ủy An Biên.

Huyện An Biên

2019-2021

Số 4465/QĐ-UBND , 30/10/2019 của UBND huyện

4.200

4.200

4.200

 

4.080

 

 

-120

 

15

Trụ sở UBND xã Nam Yên; hạng mục: Xây dựng mới trụ sở + san lấp mặt bằng

Huyện An Biên

2015-2018

Số 3487/QĐ-UBND , 27/10/2015 của UBND huyện

7.500

7.500

7.479

 

6.845

 

 

-634

 

16

Trường Trung học cơ sở Nam Thái A (phòng học và thiết bị)

Huyện An Biên

2019- 2021

Số 4482/QĐ-UBND , 30/10/2019 của UBND huyện

1.736

1.736

1.736

 

1.726

 

 

-10

 

17

Cải tạo sửa chữa Bia chiến thắng Xẻo Rô

Huyện An Biên

2019-2021

Số 3755/QĐ-UBND , 18/9/2019 của UBND huyện

2.477

2.476

2.476

 

2.321

 

 

-155

 

18

Đường Kênh Hậu, thị trấn Thứ Ba (đoạn từ tuyến tránh đến kênh Thứ Ba)

Huyện An Biên

2018-2020

Số 4715/QĐ-UBND , 12/10/2018 của UBND huyện

14.500

14.500

14.500

 

13.320

 

 

-1.180

 

19

Trường Tiểu học Tây Yên A1 (phòng học)

Huyện An Biên

2014-2016

Số 3305/QĐ-UBND , 26/7/2014 của UBND huyện

6.408

6.408

2.129

 

2.137

 

8

 

 

20

Trường Tiểu học Đông Thái 3 (phòng học, thiết bị, san lấp và hàng rào)

Huyện An Biên

 

Số 5730/QĐ-UBND , 28/10/2016 của UBND huyện

9.999

7.500

9.697

 

9.706

 

9

 

 

21

Nhà vệ sinh các điểm trường năm 2016-2020

Huyện An Biên

2015-2017

Số 3568/QĐ-UBND , 30/10/2015; 4818/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện

1.800

1.800

1.800

 

1.824

 

24

 

 

22

Trường Tiểu học Nam Thái 2 (phòng học, thiết bị, hàng rào, sân nền, san lấp mặt bằng)

Huyện An Biên

2015-2017

Số 3575/QĐ-UBND , 30/10/2015 của UBND huyện

678

678

592

 

598

 

6

 

 

23

Hội trường UBND huyện An Biên; hạng mục: xây dựng mới hội trường.

Huyện An Biên

2015-2018

Số 3563/QĐ-UBND , 29/10/2015 của UBND huyện

7.498

7.498

5.400

 

7.582

 

2.182

 

 

XIII

Huyện Giang Thành

 

 

 

 

 

64.370

 

61.968

0

0

-2.402

 

1

Trường Mầm non Vĩnh Phú (điểm Đông Cơ)

Huyện Giang Thành

2018-2020

Số 1984/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện

1.999

1.800

2.000

 

1.968

 

 

-32

 

2

Trường Mầm non Vĩnh Điều (Đ. HT2)

Huyện Giang Thành

2018-2020

Số 1970/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện

1.798

1.798

1.800

 

1.765

 

 

-35

 

3

Trường TH&THCS Vĩnh Điều (Đ. HT2)

Huyện Giang Thành

2018- 2020

Số 1986/QD-UBND, 22/10/2018 của UBND huyện

5.199

4.300

5.199

 

4.805

 

 

-394

 

4

Trường Mầm non Phù Lợi (Đ. HN2)

Huyện Giang Thành

2.018

Số 1274/QĐ-UBND , 26/10/2017 của UBND huyện

1.999

1.900

1.894

 

1.893

 

 

-1

 

5

Trường Tiểu học Tân Khánh Hòa (Đ. Tân Khánh)

Huyện Giang Thành

2.018

Số 1273/QĐ-UBND , 26/10/2017 của UBND huyện

1.449

1.449

1.493

 

1.486

 

 

-7

 

6

Trường Mầm non Tân Khánh Hòa (Đ. Khánh Hòa)

Huyện Giang Thành

2018-2020

Số 1987/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện

2.178

1.800

2.178

 

2.061

 

 

-117

 

7

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vĩnh Điều (Đ. Rộc Xây)

Huyện Giang Thành

2018-2020

Số 1983/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện

1.691

1.500

1.692

 

1.486

 

 

-206

 

8

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vĩnh Phú B (Điểm T4)

Huyện Giang Thành

2.018

Số 1267/QĐ-UBND , 24/10/2017 của UBND huyện

3.231

3.231

3.200

 

3.043

 

 

-157

 

9

Trường Tiểu học Phú Lợi (Đ. Tà Teng)

Huyện Giang Thành

2018-2020

Số 1966/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện

1.663

1.663

1.620

 

1.528

 

 

-92

 

10

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vĩnh Điều (điểm Tà Êm)

Huyện Giang Thành

2019-2021

Số 1831/QĐ-UBND , 28/10/2019 của UBND huyện

2.000

2.000

2.000

 

1.850

 

 

-150

 

11

Đảng ủy khối vận xã Phú Mỹ

Huyện Giang Thành

2018-2020

Số 1834/QĐ-UBND , 12/9/2018 của UBND huyện

3.195

3.195

3.200

 

3.008

 

 

-192

 

12

Đảng ủy khối vận xã Tân Khánh Hòa

Huyện Giang Thành

2018-2020

Số 1831/QĐ-UBND , 12/9/2018 của UBND huyện

3.598

3.598

3.600

 

3.198

 

 

-402

 

13

Đê bao và cống đập giữ nước thuộc khu bảo tồn sinh cảnh xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành

Huyện Giang Thành

2018-2020

Số 1982/QD-UBND, 22/10/2018 của UBND huyện

6.994

6.994

6.994

 

6.990

 

 

-4

 

14

Đường số 3, huyện Giang Thành

Huyện Giang Thành

2018- 2020

Số 1624/QĐ-UBND , 17/8/2018 của UBND huyện

11.806

11.806

12.000

 

11.536

 

 

-464

 

15

Xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành.

Huyện Giang Thành

2016-2020

 

 

 

2.500

 

2.489

 

 

-11

 

 

Sửa chữa 12 phòng trường Trung học cơ sở Phú Mỹ (Đ Trà Phô) -2020

Huyện Giang Thành

2020-2021

Số 1847/QĐ-UBND , 29/10/2019 của UBND huyện

497

497

 

 

 

 

 

 

 

16

xã Tân Khánh Hòa, huyện Giang Thành

Huyện Giang Thành

2016-2020

 

 

 

2.500

 

2.495

 

 

-5

 

 

Hàng rào Trường Tiểu học Tân Khánh Hòa (điểm Lò Bom) – 2020

Huyện Giang Thành

2020

Số 1833/QĐ-UBND , 28/10/2019 của UBND huyện

500

500

 

 

 

 

 

 

 

17

Xã Vĩnh Phú, huyện Giang Thành

Huyện Giang Thành

2016-2020

 

 

 

2.500

 

2.481

 

 

-19

 

 

Hàng rào Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vĩnh Phú B (điểm T5) – 2020

Huyện Giang Thành

2019-2020

Số 1974/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện

200

200

 

 

 

 

 

 

 

18

Mở rộng đường HT2, huyện Giang Thành

Huyện Giang Thành

2018- 2020

Số 1623/QĐ-UBND , 17/8/2018 của UBND huyện

7.985

7.985

8.000

 

7.886

 

 

-114

 

XIV

Huyện Kiên Lương

 

 

 

 

 

11.340

 

11.124

0

0

-216

 

1

Sửa chữa nhà làm việc Huyện ủy Kiên Lương

Huyện Kiên Lương

 

Số 2977/QD-UBND, 25/10/2018 của UBND huyện

3.000

3.000

2.990

 

2.784

 

 

-206

 

2

Xây dựng bến cập tàu Hòn Nghệ

Huyện Kiên Lương

2017-2019

Số 3659/QĐ-UBND , 24/10/2017 của UBND huyện

10.202

9.000

8.350

 

8.340

 

 

-10

 

XV

Thành phố Rạch Giá

 

 

 

 

 

5.788

 

7.113

0

1.325

0

 

1

Cải tạo sửa chữa phòng học 2019

Thành phố Rạch Giá

2018-2019

Số 1073/QĐ-UBND , 25/10/2018 của UBND thành phố

2.425

2.425

2.144

 

2.165

 

21

 

 

2

Nâng cấp đường Trương Định (đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực đến Km 1+590), TPRG.

Thành phố Rạch Giá

2019-2021

Số 661/QĐ-UBND , 03/9/2019 của UBND thành phố

9.568

9.568

3.644

 

4.948

 

1.304

 

 

XVI

Huyện Tân Hiệp

 

 

 

 

 

24.921

 

25.264

0

1.234

-891

 

1

Trường Tiểu học Thanh Trúc (điểm chính 10P)

Huyện Tân Hiệp

2019-2020

Số 4437/QĐ-UBND , 19/10/2018 của UBND huyện

6.265

6.265

6.115

 

5.787

 

 

-328

 

2

Trường Tiểu học Tân An 2 (4P)

Huyện Tân Hiệp

2019-2020

Số 4486/QĐ-UBND , 23/10/2018 của UBND huyện

2.309

2.309

2.292

 

2.244

 

 

-48

 

3

Trường Tiểu học thị trấn Tân Hiệp 1 (10P)

Huyện Tân Hiệp

2019-2020

Số 4515/QĐ-UBND, 25/10/2018 của UBND huyện

6.265

6.265

6.112

 

5.619

 

 

-493

 

4

Trường Tiểu học Thạnh Đông 1 (6P)

Huyện Tân Hiệp

2019- 2020

Số 4487/QĐ-UBND , 23/10/2018 của UBND huyện

3.866

3.866

3.792

 

3.770

 

 

-22

 

5

Trường Tiểu học Tân Thành 2 (10P)

Huyện Tân Hiệp

2019- 2021

Số 5060/QĐ-UBND, 18/10/2019 của UBND huyện

6.033

6.033

5.170

 

6.026

 

856

 

 

6

Xây dựng mới nhà vệ sinh các trường năm 2020

Huyện Tân Hiệp

 

Số 5063/QĐ-UBND , 18/10/2019; 3600/QĐ-UBND , 19/6/2020 của UBND huyện

856

856

720

 

840

 

120

 

 

7

Sửa chữa các trường năm 2020

Huyện Tân Hiệp

2.020

Số 5062/QĐ-UBND, 18/10/2019; 4957/QĐ-UBND, 13/11/2020 của UBND huyện

1.000

1.000

720

 

978

 

258

 

 

XVII

Thành ph Hà Tiên

 

 

 

 

 

0

 

60.068

0

60.068

0

 

1

Đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên

Thành phố Hà Tiên

2019-2023

Số 2510/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND huyện

200.480

200.480

 

 

60.068

 

60.068

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 ĐẦU TƯ TỪ VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 519/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ t

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công-hoàn thành

Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020

Điều chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020

Chênh lệch kế hoạch

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách địa phương

Trong đó: ngân sách địa phương

Trong đó: ngân sách địa phương

Tăng (+)

Giảm (-)

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

1.329.639

 

1.329.639

0

91.515

-91.515

 

I

Sở Y tế

 

 

 

 

 

1.044.784

 

1.090.932

0

82.648

-36.500

 

1

Bệnh viện Tâm thn

Thành phố Rạch Giá

2010-2020

Số 67/QĐ-UBND , 10/01/2011; 2629/QĐ-UBND , 04/12/2017 của UBND tỉnh

166.192

104.296

81.000

 

58.000

 

 

-23.000

 

2

Hệ thống thiết bị chuẩn đoán, điều trị bệnh từ xa (TELEMEDICINE) cho các bệnh viện, trung tâm y tế trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

2019-2020

Số 377/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

14.500

14.500

13.500

 

0

 

 

-13.500

 

3

Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang – quy mô 1020 giường

Thành phố Rạch Giá

2016-2020

Số 2236/QĐ-UBND , 29/10/2014; 2010/QĐ- UBND, 25/9/2017; 2247/QĐ-UBND , 01/10/2019, 2664/QĐ-UBND , 21/11/2019 của UBND tỉnh

4.113.078

1.890.000

949.573

 

1.030.271

 

80.698

 

 

4

Trung tâm Y tế huyện U Minh Thượng

Huyện U Minh Thượng

2018-2020

Số 2279/QĐ-UBND , 30/10/2017 của UBND tỉnh

190.000

190.000

711

 

2.661

 

1.950

 

 

II

Trung tâm nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn

 

 

 

 

 

2.200

 

1.897

0

0

-303

 

1

Hệ thống đường ống nước xã Phú Mỹ

Huyện Giang Thành

2019-2020

Số 105/QĐ-SKHĐT, 21/5/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.200

2.200

2.200

 

1.897

 

 

-303

 

III

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

31.200

 

28.200

0

0

-3.000

 

1

Cải tạo nâng cấp cầu Hùng Vương, huyện Phú Quốc

Huyện Phú Quốc

2019-2020

Số 1798/QĐ-UBND , 09/8/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

49.995

49.995

31.200

 

28.200

 

 

-3.000

 

IV

Sở Văn hóa, Thể thao

 

 

 

 

 

94.374

 

74.187

0

0

-20.187

 

1

Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Giồng Riềng

Huyện Giồng Riềng

2018-2020

Số 218/QĐ-SKHĐT, 11/9/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.900

9.900

9.900

 

9.800

 

 

-100

 

2

Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Tân Hiệp

Huyện Tân Hiệp

2018-2020

Số 331/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.200

9.200

10.000

 

9.880

 

 

-120

 

3

Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Gò Quao

Huyện Gò Quao

2017-2019

Số 2467/QĐ-UBND , 31/10/2016 của UBND tỉnh

16.999

16.999

16.999

 

16.319

 

 

-680

 

4

Cải tạo, sa chữa Trung tâm văn hóa tnh giai đoạn 2016-2020

Thành phố Rạch Giá

2019-2020

Số 2434/QĐ-UBND , 31/10/2018 của UBND tỉnh

49.616

49.616

6.516

 

1.129

 

 

-5.387

 

5

Dự án bảo tồn di tích lịch sử – văn hóa:

+ Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Tổng Quản – Gò Quao.

+ Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Quan Đế – Rạch Giá.

+ Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Thạnh Hòa Giồng Riềng.

+ Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Phú Hội – Tân Hiệp.

+ Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Láng Cát – Rạch Giá.

+ Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Sóc Xoài – Hòn Đất.

+ Di tích lịch sử văn hóa chùa Cái Bần – Gò Quao.

+ Di tích lịch sử văn hóa chùa Xẻo Cạn – U Minh Thượng.

+ Di tích lịch sử thắng cảnh Ba Hòn – Hòn Đất.

+ Di tích khảo cổ học Nền Chùa – Hòn Đất.

Tỉnh Kiên Giang

2018-2020

Số 2282/QĐ-UBND , 30/10/2017 của UBND tỉnh

36.000

36.000

36.000

 

24.650

 

 

-11.350

 

6

Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Kiên Hải

Huyện Kiên Hải

2018-2019

Số 340/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.959

9.959

9.959

 

7.959

 

 

-2.000

 

7

Bảo tồn và phát triển ấp văn hóa truyền thống dân tộc Khmer

Huyện Châu Thành

2010- 2018

Số 1856/QĐ-SKHĐT, 24/8/2010, 1167/QĐ- SKHĐT, 18/5/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

8.873

8.873

2.000

 

1.550

 

 

-450

 

8

Trùng tu tôn tạo di tích Tháp 04 sư liệt sĩ (giai đoạn 2)

Huyện Châu Thành

2019-2021

Số 369/QĐ-SKHĐT, 28/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.228

2.228

3.000

 

2.900

 

 

-100

 

V

Sở Lao động Thương binh xã hội

 

 

 

 

 

41.550

 

31.450

 

 

-10.100

 

1

Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Kiên Hải

Huyện Kiên Hải

2015-2017

Số 465/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.000

10.000

12.800

 

11.900

 

 

-900

 

2

Nghĩa trang liệt sĩ huyện An Minh

Huyện An Minh

2017-2018

Số 233/QĐ-SKHĐT, 29/6/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.500

1.500

1.800

 

1.700

 

 

-100

 

3

Nghĩa trang Liệt sĩ Cây Bàng

Huyện U Minh Thượng

2019-2020

Số 339/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.350

10.350

10.350

 

3.000

 

 

-7.350

 

4

Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

2019-2020

Số 333/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

5.000

5.000

3.700

 

3.350

 

 

-350

 

5

Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ huyện An Minh

Huyện An Minh

2019-2020

Số 334/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

7.000

7.000

5.100

 

4.600

 

 

-500

 

6

Nâng cấp, sửa chữa Trường trung cấp nghề Tân Hiệp

Huyện Tân Hiệp

2018-2020

Số 326/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.669

9.669

7.800

 

6.900

 

 

-900

 

VI

Huyện Tân Hiệp

 

 

 

 

 

18.912

 

18.147

0

0

-765

 

1

Trạm y tế xã Tân Hiệp A.

Huyện Tân Hiệp

2018- 2019

Số 4438/QĐ-UBND , 30/10/2017 của UBND huyện

4.500

4.500

3.490

 

3.469

 

 

-21

 

2

Công viên Văn hóa thị trấn Tân Hiệp

Huyện Tân Hiệp

2017

Số 2152/QĐ-UBND , 31/10/16 của UBND huyện

3.699

3.699

2.422

 

2.302

 

 

-120

 

3

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Đông Thọ

Huyện Tân Hiệp

2019- 2020

Số 4584/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện

5.000

5.000

5.000

 

4.988

 

 

-12

 

4

Cầu ngang sông Ba Vàm giáp xã Thạnh Đông B

Huyện Tân Hiệp

2019- 2020

Số 4587/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện

4.000

4.000

4.000

 

3.654

 

 

-346

 

5

Xây dựng mới Nhà vệ sinh các điểm trường bổ sung 2019-2020

Huyện Tân Hiệp

2019-2020

Số 4585/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện

5.000

4.000

4.000

 

3.734

 

 

-266

 

VII

Huyện Giang Thành

 

 

 

 

 

17.700

 

17.142

0

0

-558

 

1

Trung tâm văn hóa xã Vĩnh Phú

Huyện Giang Thành

2020

Số 1834/QĐ-UBND , 28/10/2019 của UBND huyện

4.247

2.000

2.000

 

1.940

 

 

-60

 

2

Xử lý môi trường bãi rác xã Phú Mỹ

Huyện Giang Thành

2018-2020

Số 2114f/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND huyện

1.999

1.999

2.000

 

1.963

 

 

-37

 

3

03 cầu đường HT6 bờ nam

Huyện Giang Thành

2018-2020

Số 2113c/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND huyện

2.943

2.943

3.000

 

2.814

 

 

-186

 

4

Đường đê bao quốc phòng

Huyện Giang Thành

2018-2020

Số 1992/QĐ-UBND 23/10/2018; 2113a/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND huyện

6.124

6.124

6.100

 

5.973

 

 

-127

 

5

02 cầu đường đê bao quốc phòng

Huyện Giang Thành

2018-2020

Số 2113b/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND huyện

5.108

5.108

4.600

 

4.452

 

 

-148

 

VIII

Thành phố Rạch Giá

 

 

 

 

 

31.600

 

11.600

0

0

-20.000

 

1

Cầu Vàm Trư (đường Huỳnh Thúc Khác)

Thành phố Rạch Giá

Số 2506/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND thành phố

24.915

24.915

11.600

 

9.600

-2.000

2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đường Lê Hồng Phong đến đường Phan Thị Ràng)

Thành phố Rạch Giá

Số 2507/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND thành phố

53.469

53.469

10.000

 

1.000

-9.000

3

Đường Trần Văn Giàu (Khu dân cư Nam An Hòa-đường Phan Thị Ràng

Thành phố Rạch Giá

Số 2508/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND thành phố

64.818

64.818

10.000

 

1.000

-9000

IX

Huyện Kiên Lương

 

 

 

 

 

7.593

 

7.513

0

0

-80

 

1

Sửa chữa phòng học xuống cấp 2019

Huyện Kiên Hải

2019-2020

Số 2970/QĐ-UBND , 25/10/2018 của UBND huyện

700

700

1.593

 

1.593

-20

2

Sân vận động huyện Kiên Lương

Huyện Kiên Hải

2019-2020

Số 2976/QĐ-UBND , 25/10/2018 của UBND huyện

6.000

6.000

6.000

 

5.940

-60

X

Huyện Kiên Hải

 

 

 

 

 

6.390

 

6.368

0

0

-22

 

1

Trường Tiểu học Trn Quốc Toản.

Huyện Kiên Lương

2019-2020

Số 955/QĐ-UBND , 31/10/2018 của UBND huyện

3.960

3.960

3960

 

3.943

 

 

-17

 

2

Trường Mầm non Sao Mai.

Huyện Kiên Lương

2019- 2020

Số 956/QĐ-UBND , 31/10/2018 của UBND huyện

2.430

2.430

2.430

 

2.425

 

 

-5

 

XI

Huyện An Biên

 

 

 

 

 

13.336

 

13.598

0

262

0

 

1

Sa cha nâng cấp trạm y tế Nam Thái, Nam Thái A, Tây Yên

Huyện An Biên

2015- 2017

Số 3569/QĐ-UBND , 30/10/2017 của UBND huyện

2.115

2.115

3.903

 

3.908

 

5

 

 

2

Trung tâm Văn hóa thể thao huyện An Biên

Huyện An Biên

 

Số 3557/QĐ-UBND , 29/10/2015 của UBND huyện

9.942

9.942

9.433

 

9.690

 

257

 

 

XII

Thành phố Hà Tiên

 

 

 

 

 

20.000

 

28.605

0

8.605

0

 

1

Đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên

Thành phố Hà Tiên

2019- 2023

Số 2510/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND tỉnh

200.480

200.480

20.000

 

28.605

 

8.605

 

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN 2016-2020 ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 519/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đng

Số thứ t

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công-hoàn thành

Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020

Điều chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020

Chênh lệch kế hoạch

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách địa phương

Trong đó: ngân sách địa phương

Trong đó: ngân sách địa phương

Tăng (+)

Giảm (-)

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

152.493

 

152.493

0

18.156

-18.156

 

I

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

125.493

 

133.493

0

15.694

-7.694

 

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường 3/2 nối dài (đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang – đoạn qua địa bàn thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành)

Huyện Châu Thành,thành phố Rạch Giá

2019-2023

Số 2070/QĐ-UBND , 11/9/2019 của UBND tỉnh

1.410.719

1.410.719

20.000

 

12.306

 

 

-7.694

 

2

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất

Huyện Hòn Đất, thành phố Rạch Giá

2019- 2023

Số 2232/QĐ-UBND , 30/9/2019; 2499/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND tỉnh

952.960

952.960

105.493

 

121.187

 

15.694

 

 

II

Sở Du lịch

 

 

 

 

 

12.100

 

2.388

0

0

-9.712

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường quanh núi Hòn Me (đoạn đường trên thân đê + đoạn từ UBND xã Thổ Sơn đến ngã bao cống Hòn Quéo)

Huyện Hòn Đất

2019-2021

Số 2504/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND tỉnh

30.000

30.000

9.100

 

388

 

 

-8.712

 

2

Đường vào khu du lịch Ba Hòn (cây xăng Bình Phận – mộ Chị Sứ)

Huyện Hòn Đất

2019- 2022

Số 2505/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND tỉnh

59.453

59.453

3.000

 

2.000

 

 

-1.000

 

III

Huyện An Biên

 

 

 

 

 

14.900

 

14.150

0

0

-750

 

1

Đường Thứ Ba (từ cầu tuyến tránh Thứ Ba – Đường số 1 và các cầu trên tuyến)

Huyện An Biên

2019-2021

Số 3888/QĐ-UBND , 27/9/2019 của UBND huyện

14.900

14.900

14.900

 

14.150

 

 

-750

 

IV

Thành phố Hà Tiên

 

 

 

 

 

0

 

2.462

0

2.462

0

 

1

Đường ra cửa khấu quốc tế Hà Tiên

Thành phố Hà Tiên

2019-2023

Số 2510/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND tỉnh

200.480

200.480

 

 

2.462

 

2.462

 

 

 

NGHỊ QUYẾT 519/2020/NQ-HĐND VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
Số, ký hiệu văn bản 519/2020/NQ-HĐND Ngày hiệu lực 23/12/2020
Loại văn bản Nghị quyết Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Đầu tư
Ngày ban hành 23/12/2020
Cơ quan ban hành Kiên Giang
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản