NGHỊ QUYẾT 68/2019/NQ-HĐND THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 – 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 30/12/2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 68/2019/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 30 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 – 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP BẤT THƯỜNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về Khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Xét Tờ trình số 179/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (giai đoạn 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế – Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 351/BC-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 và Báo cáo số 352/BC-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thảo luận của các Tổ đại biểu, thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum

1. Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm:

a) Bảng giá đất trồng lúa;

b) Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác;

2. Bảng giá đất trồng cây lâu năm;

3. Bảng giá đất rừng sản xuất;

4. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;

5. Bảng giá đất ở tại nông thôn;

6. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;

7. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn;

8. Bảng giá đất ở tại đô thị;

9. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;

10. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị.

(Có Bảng giá đất chi tiết kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khoá XI Kỳ họp bất thường thông qua ngày 27 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

CHỦ TỊCH

Nguyễn Văn Hùng

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

(Kèm theo Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI)

I. THÀNH PHỐ KON TUM:

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính, tên đường

Đoạn đường (từ…. đến…)

Giá đất

VT1

VT2

VT3

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1

Chu Văn An Toàn bộ

1.200

780

540

2

Lê Văn An Toàn bộ

630

410

280

3

Đào Duy Anh Toàn bộ

750

490

340

4

Phan Anh Toàn bộ

750

490

340

5

Nguyễn Bặc Phạm Văn Đồng – Ngô Đức Kế

850

550

380

Ngô Đức Kế – Nguyễn Lương Bằng

500

330

220

Phạm Văn Đồng – Suối Ha Nor

500

330

220

Hẻm 45

400

260

190

6

Hồng Bàng Toàn bộ

600

390

270

7

Nguyễn Lương Bằng Toàn bộ

630

410

280

8

Phan Văn Bảy Từ Phan Đình Phùng – Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh

1.350

880

610

9

Nguyễn Bình Toàn bộ

500

330

220

10

Nguyễn Thái Bình Toàn bộ

500

330

220

Hẻm 62

400

260

190

11

Trần Tử Bình Toàn bộ

850

550

380

12

Y Bó Từ đường Trường Sa đến đường Trường Sa

4.000

13

Phan Kế Bính Toàn bộ

1.500

980

670

14

Thu Bồn Toàn bộ

2.100

1.370

940

15

Bạch Thái Bưởi Từ đường Đàm Quang Trung đến đường Dương Bạch Mai

4.000

16

Tạ Quang Bửu Toàn bộ

1.850

1.200

830

17

Siu Blêh Từ đường Hoàng Diệu – đường Bờ kè

750

490

340

18

Nguyễn Thị Cái Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Nguyễn Thị Cương

3.500

19

Lương Văn Can Toàn bộ

2.100

1.370

940

20

Cù Huy Cận Toàn bộ

400

260

190

21

Nguyễn Đức Cảnh Đào Duy Từ – Bắc Kạn

700

450

330

22

Nam Cao Toàn bộ

500

330

220

23

Văn Cao Toàn bộ

500

330

220

24

Trần Quý Cáp Toàn bộ

500

330

220

25

Nguyễn Hữu Cầu Thi Sách – Phan Chu Trinh

1.350

880

610

Bà Triệu – Trần Nhân Tông

3.900

2.540

1.750

26

Lê Chân Toàn bộ

1.500

980

670

27

Trần Khát Chân Toàn bộ

1.600

1.040

720

28

Nguyễn Cảnh Chân Toàn bộ

2.100

1.370

940

29

Nông Quốc Chấn Từ Đào Duy Từ – ngã ba Nguyễn Huệ và đường quy hoạch

1.300

845

580

30

Phan Bội Châu Toàn bộ

1.750

1.140

790

Hẻm 33

950

620

430

31

Mạc Đĩnh Chi Toàn bộ

2.600

1.690

1.170

32

Nguyễn Chích Toàn bộ

500

330

220

33

Nguyễn Đình Chiểu Hoàng Văn Thụ – Trần Phú

8.500

5.530

3.810

Trần Phú – Hẻm đường sát bên số nhà 50 (số mới)

5.500

3.580

2.470

Hẻm đường sát bên số nhà 50 (số mới) – Hết

4.100

2.670

1.840

Hẻm 50

1.100

720

490

Hẻm 80

600

390

270

34

Phó Đức Chính Toàn bộ

500

330

220

35

Trường Chinh Phan Đình Phùng – Lê Hồng Phong

3.700

2.410

1.660

Lê Hồng Phong – Trần Phú

3.500

2.280

1.570

Trần Phú – Trần Văn Hai

3.100

2.020

1.390

Trần Văn Hai – Hết

1.200

780

540

Hẻm 205

2.300

1.500

1.030

Hẻm 23

550

360

250

Hẻm 165

1.000

650

450

Hẻm 16

550

360

250

Đường bê tông từ đường Trường Chinh (Liền kề số nhà 38 và số nhà 40 đường Trường Chinh) đến đường Trần Văn Hai (Liền kề số nhà 162 và số nhà 164 đường Trần Văn Hai)

850

550

380

36

Lê Đình Chinh Toàn bộ

2.200

1.430

990

Hẻm 84

600

390

270

Hẻm 33

600

390

270

37

Y Chở Toàn bộ

500

330

220

38

Âu Cơ Hoàng Thị Loan – Huỳnh Đăng Thơ

1.200

780

540

Huỳnh Đăng Thơ – Lạc Long Quân

600

390

270

Hẻm 81

700

460

310

39

Đặng Trần Côn Toàn bộ

1.200

780

540

40

Phan Huy Chú Trường Chinh – Lê Đình Chinh

1.350

880

610

Trần Nhân Tông – Đống Đa

1.500

980

670

41

Lương Đình Của Toàn bộ

850

550

380

42

Nguyễn Văn Cừ Huỳnh Thúc Kháng – Nguyễn Sinh Sắc

1.250

810

560

Nguyễn Sinh Sắc – Hai Bà Trưng

1.000

650

450

Hẻm 146

700

460

310

43

Giáp Văn Cương Từ Phan Đình Phùng – Đường quy hoạch (lô cao su)

550

360

250

Đoạn còn lại

480

310

210

44

Nguyễn Thị Cương Từ đường Trường Sa đến đường Trường Sa

5.000

45

Tô Vĩnh Diện Toàn bộ

1.200

780

540

46

Hoàng Diệu Ngô Quyền – Nguyễn Huệ

1.800

1.170

810

Nguyễn Huệ – Hết

1.250

810

560

Hẻm 21

900

590

400

Hẻm 28

900

590

400

47

Trần Quang Diệu Toàn bộ

630

410

280

48

Xuân Diệu Toàn bộ

1.100

720

490

49

Nguyễn Du Toàn bộ

1.500

980

670

50

Trần Khánh Dư Phan Đình Phùng – Sư Vạn Hạnh

3.600

2.340

1.620

Sư Vạn Hạnh – Tô Hiến Thành

3.000

1.950

1.350

Tô Hiến Thành – Trần Khát Chân

4.200

2.730

1.880

Trần Khát Chân – Ure

3.400

2.210

1.530

51

A Dừa Trần Phú – URe

1.600

1.040

720

URe – Hàm Nghi

1.250

810

560

52

Trần Nhật Duật Trần Khánh Dư – Nguyễn Thiện Thuật

1.250

810

560

Nguyễn Thiện Thuật – Hết

850

550

380

Hẻm 109

550

360

250

Hẻm 53

550

360

250

Hẻm 53/22

500

330

220

Hẻm 102

500

330

220

53

Đặng Dung Toàn bộ

3.100

2.020

1.390

54

Ngô Tiến Dũng Toàn bộ

1.800

1.170

810

Hẻm 10

850

550

380

55

Võ Văn Dũng Toàn bộ

2.100

1.370

940

56

Trần Dũng Toàn bộ

400

260

190

57

Đống Đa Đoàn Thị Điểm – Lê Hồng Phong

850

550

380

Lê Hồng Phong – Nhà công vụ Sư đoàn 10

3.100

2.020

1.390

58

Tản Đà Toàn bộ

1.200

780

540

59

Bế Văn Đàn Toàn bộ

850

550

380

60

Tôn Đản Toàn bộ

750

490

340

61

Bạch Đằng Từ Trần Phú – Phan Đình Phùng

8.800

5.720

3.950

Từ Phan Đình Phùng – Di tích lịch sử Ngục Kon Tum

2.500

1.625

1.120

62

Trần Hưng Đạo Phan Đình Phùng – Lê Hồng Phong

18.500

12.030

8.300

Lê Hồng Phong – Trần Phú

20.000

13.000

8.970

Trần Phú – Kơ Pa Kơ Lơng

16.500

10.730

7.400

Kơ Pa Kơ Lơng – Tăng Bạt Hổ

15.500

10.080

6.950

Tăng Bạt Hổ – Lý Tự Trọng

11.000

7.150

4.930

Lý Tự Trọng – Đào Duy Từ

8.000

5.200

3.590

Phan Đình Phùng – Nguyễn Thái Học

9.000

5.850

4.040

Nguyễn Thái Học – Hết

3.500

2.280

1.560

Hẻm 104

1.600

1.040

720

Hẻm 192

2.100

1.370

940

Hẻm 160

1.800

1.170

810

Hẻm 208

2.100

1.370

940

Hẻm 219

1.000

650

450

Hẻm 249

1.800

1.170

810

Hẻm 249/9

1.500

980

670

Hẻm 249/2

1.350

880

610

Hẻm 428

1.200

780

540

Hẻm 338

1.200

780

540

Hẻm 279

1.200

780

540

Hẻm 461

1.800

1.170

810

Hẻm 461/6

1.500

980

670

Hẻm 141

800

520

350

63

Bùi Đạt Đào Duy Từ – Lê Viết Lượng

1.100

720

490

Lê Viết Lượng – Bắc Kạn

750

490

340

64

Lý Nam Đế Toàn bộ

1.250

810

560

65

Mai Hắc Đế Từ Hẻm 138 đường Sư Vạn Hạnh đến đường Đinh Công Tráng

750

490

340

Từ Đinh Công Tráng – hết đường

1.250

810

560

Hẻm 99

600

390

270

66

Ngô Đức Đệ Từ ngã ba phường Lê Lợi và phường Trần Hưng Đạo đến đường Y Chở

1.500

980

670

Từ đường Y Chở đến đường bê tông (Hết đất số nhà 84)

1.400

910

630

Từ đường bê tông (Hết đất số nhà 84) đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Kim Hoa (Số nhà 107)

750

490

340

Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Kim Hoa (Số nhà 107) – Hết ranh giới nội thành

600

390

270

67

Đoàn Thị Điểm Ngô Quyền – Trần Hưng Đạo

10.000

6.500

4.490

Trần Hưng Đạo – Lê Lợi

8.200

5.330

3.670

Lê Lợi – Bà Triệu

6.800

4.420

3.050

Bà Triệu – Hết

5.000

3.250

2.240

Hẻm 29

700

460

310

Hẻm 37

700

460

310

Hẻm 39

700

460

310

Hẻm 01

750

490

340

Hẻm 34

650

420

290

Hẻm 154

600

390

270

Hẻm 184

600

390

270

68

Trương Định Toàn bộ

1.350

880

610

Hẻm 44

600

390

270

Hẻm 46

600

390

270

69

Ba Đình Toàn bộ

3.800

2.470

1.700

70

Nguyễn Thị Định Toàn bộ

800

520

350

71

Lê Quý Đôn Lê Hồng Phong – Hết tường rào phía Tây Sở LĐ-TB XH

1.200

780

540

Lê Hồng Phong – Trần Phú

3.100

2.020

1.390

Trần Phú – Hết

1.850

1.200

830

Hẻm 101

950

620

430

Hẻm 35

850

550

380

Hẻm 180

850

550

380

72

Đặng Tiến Đông Phạm Văn Đồng – Hết đất trụ sở UBND P. Lê Lợi

1.500

980

670

Từ hết đất trụ sở UBND P. Lê Lợi – Hết ranh giới phường Lê Lợi.

1.000

650

450

Hẻm 52

500

330

220

Hẻm 53

500

330

220

73

Phù Đổng Hùng Vương – Trần Nhân Tông

1.000

650

450

Trần Nhân Tông – Nguyễn Sinh Sắc

850

550

380

Hẻm 32

600

390

270

Hẻm 05

600

390

270

Hẻm 20

600

390

270

74

Phạm Văn Đồng Từ cầu Đăk Bla – Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh

4.100

2.670

1.840

Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh – Đồng Nai

3.100

2.020

1.390

Đồng Nai – Hết cổng Trạm điện 500KV

2.900

1.890

1.300

Cổng Trạm 500KV- Hết Trường Nguyễn Viết Xuân

2.600

1.690

1.170

Trường Nguyễn Viết Xuân – Đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự

2.100

1.370

940

Từ đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự – Ranh giới xã Hòa Bình và phường Trần Hưng Đạo

1.900

1.240

850

Hẻm 485

500

330

220

Hẻm 563

550

360

250

Hẻm 587

550

360

250

Hẻm 526

550

360

250

Hẻm 673

550

360

250

Hẻm 698

650

420

290

Hẻm 925

650

420

290

Hẻm 947

650

420

290

Hẻm 999

550

360

250

Hẻm 338

500

330

220

Hẻm 134

700

460

310

Hẻm 112

800

520

360

Hẻm 113

750

490

340

Hẻm 230

700

460

310

Hẻm 435

650

420

290

Hẻm 257

550

360

250

75

Kim Đồng Từ đường Trần Duy Hưng đến đường Trần Đức Thảo

1.050

680

470

76

Y Đôn Toàn bộ

500

330

220

77

Lê Thị Hồng Gấm Đặng Tiến Đông – Đồng Nai

600

390

270

Đồng Nai – Hết

700

460

310

78

Hà Huy Giáp Trần Văn Hai – A Ninh

700

460

310

A Ninh – hết đường

600

390

270

79

Võ Nguyên Giáp Duy Tân – Ranh giới phường Trường Chinh và xã Đăk Cấm

2.500

1.630

1.120

Từ ranh giới xã Đăk Cấm, Duy Tân – Đến hết tường rào Trung tâm thực nghiệm và cung ứng dịch vụ Trường Cao đẳng cộng đồng Kon Tum

900

590

400

Từ hết tường rào Trung tâm thực nghiệm và cung ứng dịch vụ Trường Cao đẳng cộng đồng Kon Tum đến ngã tư Trung Tín

1.250

810

560

Hẻm 46

500

330

220

Hẻm 64

500

330

220

Hẻm 141

500

330

220

Hẻm 95

500

330

220

Hẻm 189

500

330

220

80

A Gió Toàn bộ

500

330

220

Hẻm 12

400

260

190

81

Phan Đình Giót Toàn bộ

1.100

720

490

82

Trần Nguyên Hãn Toàn bộ

1.500

980

670

83

Lê Ngọc Hân Toàn bộ

1.200

780

540

84

Sư Vạn Hạnh Trần Phú – Ure

1.200

780

540

URe – Hàm Nghi

1.000

650

450

Hàm Nghi – Trần Khánh Dư

1.650

1.070

740

Trần Khánh Dư – Nguyễn Thiện Thuật

1.200

780

540

Nguyễn Thiện Thuật – Hết

900

590

400

Hẻm 325

600

390

270

Hẻm 312

480

310

210

Hẻm 138

600

390

270

Hẻm 88

600

390

270

Hẻm 354

650

420

290

Hẻm 354/18

600

390

270

85

Trần Văn Hai Đào Duy Từ – Trường Chinh

2.900

1.890

1.300

Trường Chinh – Đập nước

2.200

1.430

990

Đập nước – Hết

1.600

1.040

720

Hẻm 317

900

590

400

Hẻm 63

500

330

220

Hẻm 67

500

330

220

Hẻm 269

550

360

250

Hẻm 275

500

330

220

Hẻm 96

500

330

220

Hẻm 118

500

330

220

Hẻm 02

500

330

220

Hẻm 52A

500

330

220

Hẻm 125

500

330

220

Hẻm 128

500

330

220

86

Dương Quảng Hàm Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Bà Huyện Thanh Quan

3.500

87

Song Hào Toàn bộ

850

550

380

88

Thoại Ngọc Hầu Toàn bộ

1.050

680

470

89

Lê Văn Hiến Phan Đình Phùng – Lê Hồng Phong

1.500

980

670

Trần Phú – Sư đoàn 10

1.500

980

670

Hẻm 03

850

550

380

Hẻm 12

800

520

360

Hẻm 01

800

520

360

90

Hồ Trọng Hiếu Toàn bộ

500

330

220

91

Lê Thời Hiến Phạm Văn Đồng – Hết đất Trường Mầm non

630

410

280

Từ hết đất Trường Mầm non – Hết

500

330

220

92

Nguyễn Thượng Hiền Toàn bộ

850

550

380

Hẻm 38

500

330

220

93

Tô Hiệu Toàn bộ

400

260

190

94

Tăng Bạt Hổ Toàn bộ

2.400

1.560

1.080

Hẻm 10

1.200

780

540

Hẻm 22

1.200

780

540

95

Phan Ngọc Hiển Toàn bộ

420

270

190

96

Trần Quốc Hoàn Toàn bộ

420

270

190

97

Lê Hoàn Bắc Kạn – Lê Viết Lượng

600

390

270

Cao Bá Quát – Đường liên thôn

550

360

250

98

Trần Hoàn Toàn bộ

1.050

680

470

99

Đinh Tiên Hoàng Toàn bộ

630

410

280

100

Nguyễn Văn Hoàng Toàn bộ

1.200

780

540

101

Nguyễn Thái Học Toàn bộ

3.000

1.950

1.350

Hẻm 15

1.150

750

520

Hẻm 31

1.150

750

520

102

Diên Hồng Toàn bộ

630

410

280

103

Đỗ Xuân Hợp Toàn bộ

3.000

1.950

1.350

104

Dương Văn Huân Toàn bộ

630

410

280

105

Lê Văn Huân Toàn bộ

630

410

280

106

Hồ Văn Huê Toàn bộ

850

550

380

107

Nguyễn Huệ Phan Đình Phùng – Hết Bảo tàng tỉnh Kon Tum

2.500

1.630

1.120

Phan Đình Phùng – Trần Phú

11.500

7.480

5.160

Trần Phú – Nguyễn Trãi

8.500

5.530

3.810

Nguyễn Trãi – Lý Thái Tổ

7.000

4.550

3.140

Lý Thái Tổ – Nguyễn Văn Trỗi

6.600

4.290

2.960

Nguyễn Văn Trỗi – Đào Duy Từ

4.500

2.930

2.020

Hẻm 537

850

550

380

Hẻm 538

850

550

380

Hẻm 05

850

550

380

Hẻm 555

850

550

380

Hẻm 555/10

800

520

360

Hẻm 653

950

620

430

Hẻm 603

950

620

430

Hẻm 642

950

620

430

108

Phùng Hưng Trường Chinh – Hết đường nhựa

1.500

980

670

Đoạn còn lại

800

520

360

Hẻm 05

600

390

270

Hẻm 42

600

390

270

Hẻm 60

600

390

270

109

Trần Duy Hưng Toàn bộ

1.100

720

490

110

Hồ Xuân Hương Phan Đình Phùng – Đặng Trần Côn

1.500

980

670

Đặng Trần Côn – Sư Vạn Hạnh

1.000

650

450

111

Lê Văn Hưu Toàn bộ

1.200

780

540

112

Tố Hữu Toàn bộ

6.000

3.900

2.690

Hẻm 25

1.800

1.170

810

113

Cao Xuân Huy Từ đường Đào Đình Luyện đến hết đường

4.000

114

Nguyễn Văn Huyên Toàn bộ

1.100

720

490

115

Bắc Kạn Đào Duy Từ – Lê Hoàn

1.800

1.170

810

Lê Hoàn – Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh

1.400

910

630

Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh – Cầu treo Kon Klo

1.050

680

470

Hẻm 96

800

520

360

116

Ngô Đức Kế Đặng Tiến Đông – Đồng Nai

1.250

810

560

Đồng Nai – Nguyễn Tri Phương

850

550

380

117

Nguyễn Thị Minh Khai Phan Đình Phùng – Phạm Hồng Thái

1.950

1.270

870

118

Trần Quang Khải Nguyễn Đình Chiểu – Lê Lợi

5.500

3.580

2.470

Lê Lợi – Phan Chu Trinh

3.700

2.410

1.660

Hẻm 18

620

400

280

Hẻm 37

620

400

280

Hẻm 44

550

360

250

Hẻm 54

620

400

280

119

Ngô Gia Khảm Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Y Bó

3.500

120

Huỳnh Thúc Kháng Phan Đình Phùng – Huỳnh Đăng Thơ

1.500

980

670

Huỳnh Đăng Thơ – Hết

800

520

360

Hẻm 01 Huỳnh Thúc Kháng

400

260

180

Hẻm 100 Huỳnh Thúc Kháng

500

330

220

Hẻm 32 Huỳnh Thúc Kháng

550

360

250

Hẻm 01

550

360

250

Hẻm 01/9

500

330

220

Hẻm 01/28

500

330

220

Hẻm 01/24

500

330

220

Hẻm 24

600

390

270

Hẻm 24/28

500

330

220

Hẻm 24/22

500

330

220

Hẻm 10

600

390

270

Hẻm 56

600

390

270

Hẻm 137

600

390

270

121

A Khanh Toàn bộ

500

330

220

Hẻm 01

400

260

190

Hẻm 19

400

260

190

Hẻm 76

400

260

190

Hẻm 78

400

260

190

122

Đinh Gia Khánh Từ Phan Kế Bính – Hết đất Trường THPT Ngô Mây

1.000

650

450

Từ hết đất Trường THPT Ngô Mây – Hết đường

700

460

310

123

Nguyễn Bỉnh Khiêm Ngô Quyền – Hoàng Hoa Thám

2.200

1.430

990

Hoàng Hoa Thám – Hết

3.600

2.340

1.620

Hẻm 11

950

620

430

Hẻm 06

1.200

780

540

124

Ông Ích Khiêm Toàn bộ

2.100

1.370

940

125

Đoàn Khuê Toàn bộ

630

410

280

126

Nguyễn Khuyến Từ Lê Hữu Trác – Lê Hoàn

550

360

250

Từ Lê Hoàn – Hết

500

330

220

127

Trần Kiên Toàn bộ

500

330

220

128

Lý Thường Kiệt Nguyễn Du – Bà Triệu

2.300

1.500

1.030

Bà Triệu – Hết (Hùng Vương)

4.300

2.800

1.930

Hẻm 77

600

390

270

Hẻm 82

600

390

270

Hẻm 85

750

490

340

Hẻm 93

600

390

270

129

Phạm Kiệt Toàn bộ

500

330

220

130

Yết Kiêu Toàn bộ

1.500

980

670

Hẻm 26

850

550

380

Hẻm 27

850

550

380

Hẻm 19

850

550

380

131

Tô Ký Toàn bộ

1.100

720

490

132

Trương Vĩnh Ký Từ Nguyễn Văn Linh – giáp Trường cao đẳng cộng đồng Kon Tum (Cơ sở 4)

750

490

340

133

Lê Lai Toàn bộ

2.500

1.630

1.120

Hẻm 53

950

620

430

Hẻm 111

900

590

400

134

Cù Chính Lan Toàn bộ

1.000

650

450

Hẻm 19

500

330

220

Hẻm 25

500

330

220

135

Phạm Ngũ Lão Toàn bộ

3.600

2.340

1.620

Hẻm 18

1.200

780

540

Hẻm 147

700

460

310

136

Ngô Sỹ Liên Tản Đà – Trần Khánh Dư

1.100

720

490

Trần Khánh Dư – Hết

1.350

880

610

137

Trần Huy Liệu Toàn bộ

1.300

850

580

138

Nguyễn Văn Linh Từ Phạm Văn Đồng – Cầu HNo

2.600

1.690

1.170

Cầu HNo – Hết đất Nhà thờ Phương Hòa

1.500

980

670

Từ hết đất Nhà thờ Phương Hòa – Đường Đặng Tất

1.000

650

450

Từ đường Đặng Tất – Cầu Đăk Tía

850

550

380

Khu vực phía bên dưới cầu HNo (đi đường Trần Đại Nghĩa)

620

400

280

Khu vực phía bên dưới cầu HNo (phường Lê Lợi)

600

390

270

Hẻm 210

420

270

190

Hẻm 277

420

270

190

Hẻm 272

420

270

190

Hẻm 317

420

270

190

Hẻm 147

420

270

190

139

Nguyễn Lân Toàn bộ

850

550

380

140

Hoàng Thị Loan Bà Triệu – Nguyễn Sinh Sắc

1.850

1.200

830

Nguyễn Sinh Sắc – Huỳnh Thúc Kháng

1.800

1.170

810

Huỳnh Thúc Kháng – hết

1.200

780

540

Hẻm 320

650

420

290

Hẻm 264

650

420

290

Hẻm 321

650

420

290

Hẻm 345

650

420

290

Hẻm 205

650

420

290

Hẻm 205/8

600

390

270

Hẻm 121

700

460

310

Hẻm 137

700

460

310

Hẻm 03

650

420

290

Hẻm 21

700

460

310

Hẻm 33

700

460

310

Hẻm 70

650

420

290

Hẻm 90

650

420

290

141

Lê Lợi Phan Đình Phùng – Lê Hồng Phong

5.500

3.580

2.470

Lê Hồng Phong – Trần Phú

5.600

3.640

2.510

Phan Đình Phùng – Nguyễn Thái Học

4.300

2.800

1.930

Nguyễn Thái Học – Hai Bà Trưng

2.500

1.630

1.120

Hai Bà Trưng – Hết

1.250

810

560

Hẻm 58

750

490

340

Hẻm 84

750

490

340

142

Kơ Pa Kơ Lơng Phan Chu Trinh – Trần Hưng Đạo

1.800

1.170

810

Trần Hưng Đạo – Ngô Quyền

2.000

1.300

900

Ngô Quyền – Nguyễn Huệ

1.900

1.240

850

Nguyễn Huệ – Hết nhà số 172

1.100

720

490

Hết nhà số 172 – Hết đường

850

550

380

Hẻm 86

500

330

220

Hẻm 95

500

330

220

Hẻm 96

500

330

220

Hẻm 131

400

260

180

Hẻm 135

400

260

180

143

Nơ Trang Long Ure – Trần Phú

2.500

1.630

1.120

Trần Phú – Hẻm 104

2.400

1.560

1.080

Hẻm 104 – Trần Văn Hai

2.300

1.500

1.030

Trần Văn Hai – hết đường

2.200

1.430

990

Hẻm 104

750

490

340

Hẻm 206

650

420

290

Hẻm 95

700

460

310

Hẻm 117

700

460

310

Hẻm 50

500

330

220

Đường bê tông liền kề số nhà 166 đường Nơ Trang Long

500

330

220

Đường bê tông đối diện UBND phường Trường Chinh

500

330

220

144

Lưu Trọng Lư Toàn bộ

750

490

340

145

Nguyễn Lữ Toàn bộ

500

330

220

146

Nguyễn Huy Lung Bùi Đạt – Cao Bá Quát

850

550

380

Cao Bá Quát – Hết

600

390

270

147

Lê Viết Lượng Toàn bộ

600

390

270

148

Đào Đình Luyện Từ đường Trường Sa đến đường Cao Xuân Huy

4.000

149

Hồ Quý Ly Toàn bộ

750

490

340

150

Phan Đăng Lưu Toàn bộ

430

280

190

151

Thạch Lam Lê Hồng Phòng – Đoàn Thị Điểm

16.000

10.400

7.180

152

Đặng Thai Mai Từ đường Đàm Quang Trung đến đường Bà Huyện Thanh Quan

3.500

153

Dương Bạch Mai Từ đường Lê Văn Việt đến đường Bạch Thái Bưởi

3.500

154

Nhất Chi Mai Toàn bộ

1.700

1.110

760

155

Hồ Tùng Mậu Toàn bộ

3.500

2.280

1.570

156

Ngô Mây Toàn bộ

1.200

780

540

157

Ngô Miên Toàn bộ

630

410

280

158

Đồng Nai Phạm Văn Đồng – Hết ranh giới P. Lê Lợi

1.250

810

560

159

Bùi Văn Nê Toàn bộ

1.000

650

450

Hẻm 73

500

330

220

160

Dương Đình Nghệ Toàn bộ

500

330

220

161

Huỳnh Văn Nghệ Toàn bộ

800

520

360

162

Hàm Nghi Trường Chinh – Duy Tân

1.650

1.070

740

Duy Tân – Hết

1.000

650

450

Hẻm 155

500

330

220

Hẻm 155/03

400

260

180

Hẻm 171

500

330

220

Hẻm 203

500

330

220

Hẻm 203/03

400

260

180

Hẻm 203/19

400

260

180

Hẻm 78

500

330

220

163

Lê Thanh Nghị Toàn bộ

1.100

720

490

164

Bùi Hữu Nghĩa Toàn bộ

1.000

650

450

165

Trần Đại Nghĩa Toàn bộ

1.250

810

560

Hẻm 26

400

260

180

Hẻm 32

400

260

180

166

Cao Văn Ngọc Toàn bộ

500

330

220

167

Nguyễn Bá Ngọc Toàn bộ

750

490

340

168

Nguyễn Nhạc Toàn bộ

1.000

650

450

169

Nguyễn Chí Thanh Từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến hết phường Ngô Mây

340

220

150

170

Ngô Thì Nhậm Trần Phú – Ure

950

620

430

Ure – Phùng Hưng

600

390

270

Đinh Công Tráng – Hàm Nghi

850

550

380

Hẻm 01

900

590

400

171

Y Nhất Toàn bộ

700

460

310

172

Nguyễn Nhu Toàn bộ

1.200

780

540

173

Đỗ Nhuận Hùng Vương – Đống Đa

3.000

1.950

1.350

174

Lê Niệm Toàn bộ

630

410

280

175

A Ninh Toàn bộ

630

410

280

176

Trần Đăng Ninh Toàn bộ

600

390

270

177

Đinh Núp Toàn bộ

600

390

270

178

Trần Văn Ơn Toàn bộ

630

410

280

179

Bùi Xuân Phái Toàn bộ

2.100

1.370

940

180

Thái Phiên Toàn bộ

630

410

280

Hẻm 31

500

330

220

181

Đặng Xuân Phong Đinh Công Tráng – Hết

850

550

380

182

Lê Hồng Phong Bạch Đằng – Ngô Quyền

14.500

9.430

6.500

Ngô Quyền – Lê Lợi

18.000

11.700

8.070

Lê Lợi – Bà Triệu

14.500

9.430

6.500

Bà Triệu – Hùng Vương

11.000

7.150

4.930

Hùng Vương – Trần Nhân Tông

10.000

6.500

4.490

Trần Nhân Tông – Hết

9.500

6.180

4.260

Hẻm 133

1.100

720

490

Hẻm 165

1.050

680

470

Hẻm 299

5.500

3.580

2.470

Hẻm 84

950

620

425

Hẻm 264

1.100

720

495

Hẻm 337

950

620

430

Hẻm 349

1.100

720

490

183

Trần Phú Nguyễn Huệ – Ngô Quyền

12.000

7.800

5.400

Ngô Quyền – Phan Chu Trinh

14.000

9.100

6.300

Phan Chu Trinh – Bà Triệu

12.000

7.800

5.400

Bà Triệu – Trần Nhân Tông

10.500

6.830

4.710

Trần Nhân Tông – Trường Chinh

9.500

6.180

4.260

Trường Chinh – Ngô Thì Nhậm

5.000

3.250

2.240

Ngô Thì Nhậm – Nơ Trang Long

3.600

2.340

1.620

Nơ Trang Long – Hết

4.000

2.600

1.790

Hẻm 339

1.200

780

540

Hẻm 339/1

1.100

720

490

Hẻm 423

1.000

650

450

Hẻm 439

1.000

650

450

Hẻm 520

1.200

780

540

Hẻm 604

1.200

780

540

Hẻm 78

900

585

405

Hẻm 618

1.200

780

540

184

Phan Đình Phùng Cầu Đăk BLa – Nguyễn Huệ

10.500

6.830

4.710

Nguyễn Huệ – Bà Triệu

15.500

10.080

6.950

Bà Triệu – Duy Tân

13.500

8.780

6.050

Duy Tân – Trần Khánh Dư

12.000

7.800

5.380

Trần Khánh Dư – Nguyễn Thiện Thuật

11.000

7.150

4.930

Nguyễn Thiện Thuật – Tuệ Tĩnh

9.500

6.180

4.260

Tuệ Tĩnh – Suối Đăk Tờ Reh

7.500

4.880

3.360

Từ Suối Đăk Tờ Reh – Ngụy Như Kon Tum

3.700

2.410

1.660

Ngụy Như Kon Tum – Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Hữu Thọ

3.500

2.280

1.570

Từ ngã tư đường Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Hữu Thọ đến đường Tôn Đức Thắng

3.000

1.950

1.350

Hẻm 198

1.200

780

540

Hẻm 788

1.200

780

540

Hẻm 920

1.300

850

580

Hẻm 931

1.300

850

580

Hẻm 990

1.800

1.170

810

Hẻm 994

1.300

850

580

Hẻm 1027

1.300

850

580

Hẻm 788/2

1.200

780

540

185

Nguyễn Tri Phương Phạm Văn Đồng – Phó Đức Chính

1.000

650

450

Phó Đức Chính – Lê Thị Hồng Gấm

750

490

335

Lê Thị Hồng Gấm – Nguyễn Lương Bằng

630

410

280

Hẻm 05

430

280

190

186

Bà Huyện Thanh Quan Từ đường Trường Sa đến đường Trường Sa

3.500

187

Lạc Long Quân Hai Bà Trưng – Hoàng Thị Loan

680

440

310

Hoàng Thị Loan – Phan Đình Phùng

680

440

310

Hẻm 126

600

390

270

Hẻm 252

650

420

290

Hẻm 208

750

490

340

Hẻm 306

750

490

340

Hẻm 166

600

390

270

Hẻm 208/8

700

460

310

Hẻm 10

700

460

310

Hẻm 02

700

460

310

Hẻm 114

650

420

290

Hẻm 104

650

420

290

Hẻm 45

600

390

270

Hẻm 186

500

330

220

188

Cao Bá Quát Toàn bộ

500

330

220

Hẻm 72

400

260

180

Hẻm 23

400

260

180

189

Trương Đăng Quế Trường Chinh – Sư Vạn Hạnh

1.600

1.040

720

Hẻm 34

650

420

290

Hẻm 44

650

420

290

190

Lương Ngọc Quyến Toàn bộ

600

390

270

191

Ngô Quyền Phan Đình Phùng – Lê Hồng Phong

9.300

6.050

4.170

Lê Hồng Phong – Trần Phú

9.000

5.855

4.035

Trần Phú – Kơ Pa Kơ Lơng

7.500

4.880

3.360

Kơ Pa Kơ Lơng – Lý Tự Trọng

5.500

3.580

2.470

Lý Tự Trọng – Đào Duy Từ

4.400

2.860

1.970

Hẻm 02

800

520

360

Hẻm 07

800

520

360

Hẻm 21

800

520

360

Hẻm 24

800

520

360

Hẻm 32

800

520

360

Hẻm 57

750

490

340

Hẻm 75

600

390

270

Hẻm 92

650

420

290

Hẻm 116

600

390

270

Hẻm 131

600

390

270

192

U Re Lê Văn Hiến – Trường Chinh

3.100

2.020

1.390

Trường Chinh – Trần Khánh Dư

3.700

2.410

1.660

Trần Khánh Dư – Duy Tân

3.500

2.280

1.570

Hẻm 79

600

390

270

Hẻm 97

600

390

270

Hẻm 335

600

390

270

Hẻm 335/2

550

360

250

Hẻm 391

600

390

270

Hẻm 10

600

390

270

Hẻm 46

600

390

270

Hẻm 86

600

390

270

Hẻm 240

950

620

430

Hẻm 240/22

850

550

380

193

Lê Thị Riêng Toàn bộ

850

550

380

194

Trường Sa Từ đường Nguyễn Thị Cương đến đường Lê Văn Việt

5.300

Từ đường Lê Văn Việt đến đường Đào Đình Luyện

4.000

Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Nguyễn Thị Cương

5.300

Từ đường Nguyễn Thị Cương đến đường Nguyễn Văn Linh

4.000

195

Nguyễn Sinh Sắc Phan Đình Phùng – Hoàng Thị Loan

2.100

1.370

940

Hoàng Thị Loan – Hà Huy Tập

1.850

1.200

830

Hà Huy Tập – Hết

1.500

980

670

Hẻm 33

600

390

270

Hẻm 24

600

390

270

Hẻm 32

600

390

270

Hẻm 151

500

330

220

196

Thi Sách Trần Phú – Hết đường

3.600

2.340

1.620

197

Võ Thị Sáu Toàn bộ

1.350

880

610

198

Trương Hán Siêu Toàn bộ

1.350

880

610

199

Ngô Văn Sở Toàn bộ

650

420

290

200

Nguyễn Sơn Từ Trường Chinh – Lê Văn Hiến

2.000

1.300

900

201

Lê Văn Tám Toàn bộ

650

420

290

202

Duy Tân Phan Đình Phùng – Đặng Dung

10.500

6.830

4.710

Đặng Dung – Dã Tượng

8.000

5.200

3.590

Dã Tượng – Hàm Nghi

6.300

4.100

2.830

Hàm Nghi – Tạ Quang Bửu

4.300

2.800

1.930

Tạ Quang Bửu – Trần Phú

3.100

2.020

1.390

Trần Phú – Trần Văn Hai

2.200

1.430

990

Trần Văn Hai – Cầu Chà Mòn

1.500

980

670

Hẻm 134

550

360

250

Hẻm 162

750

490

340

Hẻm 168

500

330

220

Hẻm 260

500

330

220

Hẻm 05

600

390

270

Hẻm 225

750

490

340

Hẻm 123

750

490

340

Hẻm 44

750

490

340

Hẻm 218

500

330

220

Hẻm 307

600

390

270

Hẻm 482

750

490

340

Hẻm 591

750

490

340

Hẻm bên cạnh Hội trường thôn Kon Tu II

500

330

220

203

Chu Văn Tấn Đỗ Nhuận – Nhà công vụ Sư đoàn 10

3.000

1.950

1.350

204

Lê Trọng Tấn Toàn bộ

1.100

720

490

205

Võ Văn Tần Toàn bộ

500

330

224

Hẻm 08

400

260

190

Hẻm 57

400

260

190

Hẻm 67

400

260

190

206

Hà Huy Tập Huỳnh Thúc Kháng – Nguyễn Sinh Sắc

1.250

810

560

Nguyễn Sinh Sắc – Hết

1.200

780

540

Hẻm 125

600

390

270

Hẻm 54

500

330

220

Hẻm 106

750

490

340

Hẻm 122

850

550

380

Hẻm 24

600

390

270

207

Đặng Tất Nguyễn Văn Linh – Nguyễn Thông

750

490

340

Hẻm 21

430

280

190

Hẻm 29

450

290

200

Hẻm 44

430

280

190

Hẻm 64

430

280

190

208

Đỗ Ngọc Thạch Từ đường Trường Sa đến đường Nguyễn Thị Cương

3.500

209

Phạm Ngọc Thạch Toàn bộ

1.100

720

490

210

Hoàng Văn Thái Toàn bộ

500

330

220

Hẻm 36

400

260

180

211

Phạm Hồng Thái Phan Đình Phùng – Nguyễn Thị Minh Khai

2.500

1.630

1.120

Nguyễn Thị Minh Khai – Hoàng Thị Loan

1.850

1.200

830

Hẻm 40

850

550

380

212

Hoàng Hoa Thám Lê Hồng Phong – Bùi Thị Xuân

2.500

1.630

1.120

Bùi Thị Xuân – Nguyễn Bỉnh Khiêm

1.250

810

560

213

Đặng Thái Thân Toàn bộ

630

410

280

Hẻm 02

500

330

220

Hẻm 06

500

330

220

214

Cao Thắng Toàn bộ

750

490

340

Hẻm 01

400

260

180

Hẻm 17

400

260

180

215

Tô Hiến Thành Toàn bộ

1.600

1.040

720

Hẻm 99

750

490

340

216

Tôn Đức Thắng Từ Phan Đình Phùng – Suối Đắk Láp

2.200

1.430

990

Từ Suối Đắk Láp – Hết đất nhà Ông Hà Kim Long

1.850

1.200

830

Từ hết đất nhà ông Hà Kim Long – Đường đi vào CCN-TTCN Thanh Trung

750

490

340

Từ đường đi vào CCN-TTCN Thanh Trung – hết ranh giới phường Ngô Mây (Giáp xã Đắk La, huyện Đắk Hà)

400

260

180

217

Đường nhánh đường Tôn Đức Thắng Từ đường Tôn Đức Thắng đến CCN-TTCN Thanh Trung

430

280

190

218

QL 14: Đường nhánh (Đường vào thôn Plei Trum Đắk Choah, phường Ngô Mây) Từ QL 14 – Cầu tràn

500

330

220

Từ Cầu tràn – Ngã ba kênh N1

210

200

190

Đường trong các khu dân cư còn lại thôn Plei Trum Đắk Choah

200

190

190

219

Trần Đức Thảo Toàn bộ

1.100

720

490

220

Lương Khánh Thiện Toàn bộ

600

390

270

221

Nguyễn Gia Thiều Lê Hồng Phong – Nguyễn Thượng Hiền

1.350

880

610

Nguyễn Thượng Hiền – Hết đường

850

550

380

Hẻm 60

500

330

220

222

Huỳnh Đăng Thơ Toàn bộ

850

550

380

Hẻm 208

550

360

250

Hẻm 200

550

360

250

Hẻm 105

500

330

220

Hẻm 72

500

330

220

223

Lê Đức Thọ Toàn bộ

1.050

680

470

224

Nguyễn Hữu Thọ Từ Phan Đình Phùng – Phan Kế Bính

1.800

1.170

810

Từ Phan Kế Bính – Hội trường tổ 1

1.500

980

670

Từ Hội trường tổ 1 – Hết ranh giới phường Ngô Mây

1.300

850

580

225

Nguyễn Thông Từ đường Trần Đại Nghĩa đến đường Hồ Quý Ly

500

330

220

Từ đường Hồ Quý Ly đến hết đường

500

330

220

226

Hoàng Văn Thụ Nguyễn Huệ – Ngô Quyền

10.000

6.500

4.490

Ngô Quyền – Lê Lợi

12.500

8.130

5.610

Lê Lợi – Phan Chu Trinh

11.500

7.480

5.160

Hẻm 08

1.350

880

610

Hẻm 27

1.350

880

610

Hẻm 32

1.350

880

610

Hẻm 73

1.350

880

610

227

Phạm Phú Thứ Toàn bộ

630

410

280

228

Nguyễn Thiện Thuật Hoàng Thị Loan – Phan Đình Phùng

1.350

880

610

Phan Đình Phùng – Trần Nhật Duật

1.700

1.110

760

Trần Nhật Duật – Hết

850

550

380

Hẻm 23

650

420

290

Hẻm 31

650

420

290

Hẻm 79

650

420

290

Hẻm 95

650

420

290

Hẻm 22

650

420

290

229

Cầm Bá Thước Toàn bộ

600

390

270

230

Mai Xuân Thưởng Từ Nguyễn Văn Linh đến đường Phan Văn Viêm

500

330

220

Từ đường Phan Văn Viêm đến hết

500

330

220

Hẻm 62

400

260

180

231

Đặng Thái Thuyến Trương Định – Dã Tượng

1.250

810

560

Dã Tượng – Hết

850

550

380

232

Tuệ Tĩnh Phan Đình Phùng – Hoàng Thị Loan

1.250

810

560

233

Ngô Tất Tố Lê Hồng Phong – Đoàn Thị Điểm

16.000

10.400

7.180

234

Lý Thái Tổ Từ số nhà 01 – Nguyễn Huệ

2.500

1.630

1.120

Từ Nguyễn Huệ – Kơ Pa Kơ Lơng

2.200

1.430

990

Từ Kơ Pa Kơ Lơng – Hết đường nhựa

1.250

810

560

Hết đường nhựa – Đường bao khu dân cư phía Bắc

850

550

380

Hẻm 01

850

550

380

235

Nguyễn Trường Tộ Giáp tường rào của Công ty cao su Kon Tum – Trần Khánh Dư

1.600

1.040

720

Trần Khánh Dư – Nguyễn Thiện Thuật

1.600

1.040

720

Nguyễn Thiện Thuật – Bùi Văn Nê

1.500

980

670

Bùi Văn Nê – Hết đường

850

550

380

236

Phan Kế Toại Toàn bộ

500

330

220

237

Trần Quốc Toản Toàn bộ

3.100

2.020

1.390

238

Lương Ngọc Tốn Toàn bộ

1.500

980

670

239

Trần Nhân Tông Phan Đình Phùng – Hoàng Thị Loan

1.850

1.200

830

Phan Đình Phùng – Lê Hồng Phong

4.000

2.595

1.795

Lê Hồng Phong – Trần Phú

3.700

2.410

1.660

Trần Phú – Nguyễn Viết Xuân

3.100

2.020

1.390

Nguyễn Viết Xuân – Trần Văn Hai

3.400

2.210

1.520

Trần Văn Hai – Hết

600

390

270

Hẻm 153

950

620

430

Hẻm 137

950

620

430

Hẻm 263

850

550

380

Hẻm 260

850

550

380

Hẻm 306

650

420

290

Hẻm 486

950

620

430

Hẻm 45

800

520

360

240

Trần Văn Trà Tạ Quang Bửu – Trần Huy Liệu

850

550

380

241

Lê Hữu Trác Toàn bộ

630

410

280

242

Nguyễn Trác Trần Duy Hưng – Trần Hoàn

1.050

680

470

243

Nguyễn Trãi Nguyễn Huệ – Ngô Quyền

4.300

2.800

1.930

Nguyễn Huệ – Hết

2.500

1.630

1.120

Hẻm 22

850

550

380

244

Trần Hữu Trang Toàn bộ

850

550

380

245

Đinh Công Tráng Duy Tân – Ngô Thì Nhậm

1.500

980

670

Ngô Thì Nhậm – Trường Chinh

1.600

1.040

720

Hẻm 81

630

410

280

Hẻm 74

500

330

220

Hẻm 132

500

330

220

Đường bê tông liền kề Số nhà 150 đường Đinh Công Tráng

600

390

270

246

Phan Văn Trị Toàn bộ

1.200

780

540

247

Bà Triệu Hai Bà Trưng – Phan Đình Phùng

6.200

4.030

2.780

Phan Đình Phùng – Lê Hồng Phong

8.300

5.400

3.720

Lê Hồng Phong – Trần Phú

7.500

4.880

3.360

Trần Phú – Nguyễn Viết Xuân

6.300

4.100

2.830

Nguyễn Viết Xuân – Đào Duy Từ

5.000

3.250

2.240

Hẻm 232

1.450

940

650

Hẻm 200

1.800

1.170

810

Hẻm 251

1.800

1.170

810

Hẻm 261

1.800

1.170

810

Hẻm 294

1.500

980

670

Hẻm 352

1.100

720

490

Hẻm 403

1.350

880

610

Hẻm 343

1.600

1.040

720

Hẻm sát bên Công ty Xổ số kiến thiết

2.500

1.630

1.120

Hẻm 532/2

1.000

650

450

248

Phan Chu Trinh Phan Đình Phùng – Hai Bà Trưng

5.500

3.580

2.470

Phan Đình Phùng – Trần Phú

7.500

4.880

3.360

Trần Phú – Tăng Bạt Hổ

6.300

4.100

2.830

Tăng Bạt Hổ – Lý Tự Trọng

5.000

3.250

2.240

Lý Tự Trọng – Hết

4.300

2.800

1.930

Hẻm 29

1.800

1.170

810

Hẻm 189

1.800

1.170

810

Hẻm 197

1.800

1.170

810

Hẻm 227

1.100

720

490

Hẻm 241

1.000

650

450

Hẻm 263

1.000

650

450

Hẻm 278

1.000

650

450

Hẻm 316

1.000

650

450

249

Nguyễn Văn Trỗi Toàn bộ

3.100

2.020

1.390

Hẻm 36

750

490

340

Hẻm 43

850

550

380

Hẻm 73

850

550

380

Hẻm 76

850

550

380

Hẻm 87

850

550

380

250

Lý Tự Trọng Nguyễn Huệ – Trần Hưng Đạo

3.100

2.020

1.390

Trần Hưng Đạo – Phan Chu Trinh

2.500

1.630

1.120

Hẻm 64

1.100

720

490

Hẻm 19

1.100

720

490

251

Trần Bình Trọng Toàn bộ

5.000

3.250

2.240

252

Trương Quang Trọng Phan Đình Phùng – Hẻm 61

3.700

2.410

1.660

Hẻm 61 – Hết

1.850

1.200

830

Hẻm 38

1.200

780

540

Hẻm 61

1.200

780

540

253

Nguyễn Công Trứ Toàn bộ

1.500

980

670

Hẻm 12

850

550

380

254

Nguyễn Trung Trực Toàn bộ

1.350

880

610

255

Đàm Quang Trung Từ Lê Văn Việt đến đường Cao Xuân Huy

3.500

256

Hai Bà Trưng Trần Hưng Đạo – Phan Chu Trinh

1.250

810

560

Phan Chu Trinh – Hà Huy Tập

1.800

1.170

810

Hà Huy Tập – Hết ranh giới P. Quang Trung

1.500

980

670

Hẻm 01

700

460

310

Hẻm 326

650

420

290

Hẻm 324

600

390

270

Hẻm 310

600

390

270

Hẻm 246

650

420

290

257

Bùi Công Trừng Từ Phan Đình Phùng – Đường quy hoạch (lô cao su)

500

330

220

258

Đào Duy Từ Nguyễn Huệ – Bắc Kạn

3.700

2.410

1.650

Bắc Kạn – Bà Triệu

3.500

2.280

1.560

Bà Triệu – Cao Bá Quát

2.500

1.630

1.120

Cao Bá Quát – Trường Chinh

2.100

1.370

940

Trường Chinh – Hết

1.400

910

630

Hẻm 285

1.000

650

450

Hẻm 293

1.000

650

450

Hẻm 161

1.050

680

470

Hẻm 166

850

550

380

Hẻm 412

850

550

380

Hẻm 417

850

550

380

Hẻm 495

850

550

380

259

Hàn Mặc Tử Toàn bộ

1.050

680

470

260

Ngô Gia Tự Toàn bộ

1.600

1.040

720

261

Ngụy Như Kon Tum Từ Phan Đình Phùng – Hết đất Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Kon Tum

1.500

980

670

262

Tôn Thất Tùng Toàn bộ

600

390

270

263

Dã Tượng Toàn bộ

1.500

980

670

264

Trần Cao Vân Nông Quốc Chấn – Đào Duy Từ

1.700

1.110

760

Đào Duy Từ – Trần Hưng Đạo

2.500

1.630

1.120

Trần Hưng Đạo – Hết

1.350

880

610

Hẻm 11

900

590

400

Hẻm 16

900

590

400

Hẻm 27

900

590

400

Hẻm 55

850

550

380

Hẻm 30

850

550

380

Hẻm 76

850

550

380

265

Phan Văn Viêm Toàn bộ

750

490

340

Hẻm 29

430

280

190

Hẻm 80

430

280

190

266

Chế Lan Viên Toàn bộ

500

330

220

267

Nguyễn Khắc Viện Toàn bộ

500

330

220

268

Lê Văn Việt Từ đường Trường Sa đến đường Bà Huyện Thanh Quan

3.500

269

Nguyễn Xuân Việt Toàn bộ

500

330

220

270

Lương Thế Vinh Từ Nguyễn Văn Linh đến Nguyễn Thông

500

330

220

Từ Nguyễn Thông đến Khu công nghiệp

500

330

220

271

Nguyễn Phan Vinh Toàn bộ

850

550

380

272

Vương Thừa Vũ Đường sau Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam (cũ)

1.100

720

490

273

An Dương Vương Toàn bộ

500

330

220

274

Hùng Vương Hà Huy Tập – Phan Đình Phùng

3.700

2.410

1.660

Phan Đình Phùng – Trần Phú

5.000

3.250

2.240

Trần Phú – Nguyễn Viết Xuân

3.600

2.340

1.620

Nguyễn Viết Xuân – Nhà công vụ Sư đoàn 10

3.500

2.280

1.570

Hẻm 193

950

620

430

Hẻm 197

950

620

430

Hẻm 348

950

620

430

Hẻm 332

950

620

430

Hẻm 318

750

490

340

Hẻm 427

900

590

400

Hẻm 553

600

390

270

Hẻm 583

550

360

250

Hẻm 579

1.000

650

450

Hẻm 634

1.000

650

450

Hẻm 634/6

850

550

380

Hẻm 634/8

850

550

380

Hẻm 495

1.000

650

450

Hẻm 509

1.000

650

450

Hẻm 534

600

390

270

Hẻm 606

600

390

270

275

Triệu Việt Vương Toàn bộ

1.700

1.110

760

276

Wừu Toàn bộ

600

390

270

277

Bùi Thị Xuân Nguyễn Huệ – Hoàng Hoa Thám

5.000

3.250

2.240

Hoàng Hoa Thám – Ngô Quyền

4.300

2.800

1.930

278

Nguyễn Viết Xuân Phan Chu Trinh – Bà Triệu

3.700

2.410

1.660

Bà Triệu – Trần Nhân Tông

4.000

2.600

1.790

Trần Nhân Tông – Trường Chinh

3.100

2.020

1.390

Hẻm 02

1.000

650

450

Hẻm 46

1.000

650

450

279

Trần Tế Xương Toàn bộ

1.250

810

560

Hẻm 208

600

390

270

280

Đường quy hoạch số 1, 4, 6, ,9 Thuộc thôn Kon Sơ Lam 1, 2

500

330

220

281

Đường quy hoạch số 6 Khu QH nhà máy bia (cũ)

2.000

1.300

900

282

Đường bao khu dân cư phía Bắc Đoạn đường thuộc phường Thắng Lợi

550

360

250

Đoạn từ đường Trần Phú – Nhà Công vụ công An

2.500

1.630

1.120

Đoạn từ nhà Công vụ công an – đường Hoàng Diệu (nối dài)

1.850

1.200

830

Từ đường Hoàng Diệu (nối dài) – Hết

1.250

810

560

283

Đường nội bộ Khu vực làng nghề HNor, phường Lê Lợi

900

590

400

284

Đường QH rộng 6m (khu vực sân bay cũ) Đường QH số 1

3.100

2.020

1.390

285

Đường quy hoạch Khu vực nghĩa địa (cũ) đường Huỳnh Đăng Thơ

1.200

780

540

286

Đường quy hoạch Khu giao đất đường Ngô Thì Nhậm, phường Duy Tân

550

360

250

287

Đường quy hoạch Khu giao đất đường Trần Phú, phường Trường Chinh

1.200

780

540

288

Đường bao khu dân cư phía Nam Đoạn đường thuộc phường Lê Lợi

850

550

380

289

Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh Là đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá:

Phường: Quyết Thắng

650

420

290

Phường: Duy Tân

550

360

250

Phường: Lê Lợi

500

330

220

Phường: Thống Nhất

500

330

220

Phường: Thắng Lợi

500

330

220

Phường: Trường Chinh.

500

330

220

Phường: Trần Hưng Đạo

430

280

190

Phường: Nguyễn Trãi

430

280

190

Phường Ngô Mây

– Thuộc 4 tổ dân phố

360

230

190

– Thôn Thanh Trung

300

200

180

Phường Quang Trung

– Các tổ dân phố trên địa bàn phường

500

330

220

– Các thôn còn lại trên địa bàn phường

450

290

200

290

Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh Là đường đất chưa quy định giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá:

Phường: Quyết Thắng

500

330

220

Phường: Duy Tân

500

330

220

Phường: Lê Lợi

430

280

190

Phường: Thống Nhất

400

260

180

Phường: Thắng Lợi

400

260

180

Phường: Trường Chinh.

400

260

180

Phường: Trần Hưng Đạo

350

230

190

Phường: Nguyễn Trãi

350

230

190

Phường: Ngô Mây:

– Thuộc 4 tổ dân phố

200

190

190

– Đường đất còn lại của thôn Thanh Trung

180

170

170

Phường: Quang Trung

400

260

180

291

Đối với các thửa đất không có đường đi vào

Phường Ngô Mây Các tổ dân phố

250

200

190

Phường Nguyễn Trãi Toàn bộ

300

200

180

Phường Trần Hưng Đạo Toàn bộ

300

200

180

Các phường còn lại Toàn bộ

310

210

190

292

Đối với các đường quy hoạch trên thực tế chưa mở đường

Phường Nguyễn Trãi Toàn bộ

230

180

170

Phường Trần Hưng Đạo Toàn bộ

240

190

180

Các phường còn lại Toàn bộ

250

190

190

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

150

Đ

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị

Phường: Quyết Thắng

60

Phường: Duy Tân

55

Phường: Thống Nhất

55

Phường: Trường Chinh

55

Phường: Quang Trung

55

Phường: Lê Lợi

50

Phường: Thắng Lợi

50

Phường: Trần Hưng Đạo

50

Phường: Nguyễn Trãi

50

Phường: Ngô Mây

50

E

Giá đất tại khu công nghiệp, cụm công nghiệp thuộc các phường

150

G

Quy định về phân loại vị trí đất

1

Đối với các đường, đoạn đường, hẻm, nhánh

Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường, đoạn đường và các hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu lô đất đến dưới 50m

Vị trí 2: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường, đoạn đường và các hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu lô đất là từ 50m đến dưới 100m.

Vị trí 3: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường, đoạn đường và các hẻm, hẻm nhánh có chiều sâu lô đất là từ 100m trở lên.

2

Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường: Giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ lô đất.

II. HUYỆN ĐĂK HÀ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính, tên đường

Đoạn đường (từ…. đến…)

Giá đất

VT1

VT2

VT3

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

I

Trục đường chính Quốc lộ 14:

1

Hùng Vương Trường Chinh (ranh giới xã Hà Mòn) đến Quang Trung

1.800

1.250

900

Quang Trung đến cầu Đăk Ui

1.100

770

550

Cầu Đăk Ui đến Chu Văn An

1.500

1.050

750

Chu Văn An đến Hai Bà Trưng

2.000

1.400

1.000

Hai Bà Trưng đến Hoàng Thị Loan

2.400

1.680

1.200

Hoàng Thị Loan đến Bùi Thị Xuân

1.700

1.200

850

Bùi Thị Xuân đến Nguyễn Khuyến

1.100

770

550

Nguyễn Khuyến đến hết xăng dầu Bình Dương

1.200

840

600

Xăng dầu Bình Dương đến nhà ông Thuận Yến

2.100

1.470

1.050

Nhà ông Thuận Yến đến giáp ranh giới xã Đăk Mar

1.000

700

500

II

Khu Trung tâm Chính trị:

Phía Đông quốc lộ 14:

1

Hà Huy Tập Toàn bộ

630

440

310

2

Nguyễn Văn Cừ Toàn bộ

180

125

90

3

Hoàng Văn Thụ Toàn bộ

160

110

80

4

Ngô Gia Tự Toàn bộ

280

200

140

5

Trường Chinh Hùng Vương đến Hà Huy Tập

650

455

325

Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

400

280

200

Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

300

210

150

6

Lê Lai Hùng Vương đến Hà Huy Tập

650

455

325

Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

130

90

65

Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

120

85

60

7

Nguyễn Du Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

300

210

150

Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

250

175

125

8

A Ninh Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

300

210

150

Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

250

175

125

9

Võ Thị Sáu Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

120

85

60

Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

110

75

55

10

Huỳnh Thúc Kháng Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ

120

85

60

Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự

110

77

55

11

Quang Trung (phía tây) Hùng Vương đến Lý Thái Tổ

400

280

200

Lý Thái Tổ đến cổng chào thôn Long Loi

220

154

110

Từ cổng chào thôn Long Loi đến hết thôn Long Loi

100

70

50

12

Quang Trung (phía đông) Hùng Vương đến Ngô Gia Tự

280

200

140

Ngô Gia Tự đến hết phần đất nhà ông Trịnh Công Giang (tổ dân phố 1)

150

105

75

Từ hết phần đất nhà ông Trịnh Công Giang (tổ dân phố 1) đến cổng chào tổ dân phố 11

100

70

50

Từ cổng chào tổ dân phố 11 đến giáp ranh giới xã Đăk Ngọk

130

90

65

13

Phan Bội Châu Toàn bộ

130

90

65

14

U Rê Hùng Vương đến Phan Bội Châu

300

210

150

Phan Bội Châu đến Lý Thái Tổ

130

90

65

15

Ngô Đăng Hùng Vương đến Lý Thái Tổ

200

140

100

Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Tổ dân phố 2a

180

125

90

16

Hồ Xuân Hương Toàn bộ

160

110

80

17

Đoàn Thị Điểm Toàn bộ

130

90

65

18

Trần Văn Hai Toàn bộ

130

90

65

19

Tô Vĩnh Diện Toàn bộ

170

120

85

III

Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14:

1

Đường 24/3 Hùng Vương đến Trương Hán Siêu

1.000

Trương Hán Siêu đến đường QH số 1

750

Đường QH số 1 đến hết đường 24/3

700

2

Đường 24/3 (đoạn cuối đường) Ngã ba đường 24/3 đến hết sân vận động Tổ dân phố 2b

400

Từ hết sân vận động Tổ dân phố 2b đến đường Quang Trung

300

Ngã ba đường 24/3 đến hết Trường THPT Trần Quốc Tuấn

320

Từ hết Trường THPT Trần Quốc Tuấn đến NTND huyện Đăk Hà

135

3

Phạm Ngũ Lão Toàn bộ

300

4

Nguyễn Bỉnh Khiêm Trường Chinh đến Nguyễn Thiện Thuật

300

Nguyễn Thiện Thuật đến đường 24/3

320

5

Trương Hán Siêu Trường Chinh đến Nguyễn Thượng Hiền

400

Nguyễn Thượng Hiền đến Nguyễn Thiện Thuật

300

Nguyễn Thiện Thuật đến Phạm Ngũ Lão

400

6

Nguyễn Thiện Thuật Toàn bộ

380

7

Lý Tự Trọng Toàn bộ

360

8

Sư Vạn Hạnh Phạm Ngũ Lão đến Trương Hán Siêu

400

Trương Hán Siêu đến Tô Hiến Thành

300

Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê

280

9

Nguyễn Thượng Hiền Phạm Ngũ Lão đến Nguyễn Bỉnh Khiêm

300

Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Tô Hiến Thành

280

Tô Hiến Thành đến giáp đất công ty TNHH MTV cà phê 731

270

10

Trường Chinh Phạm Ngũ Lão đến Trương Hán Siêu

850

Trương Hán Siêu đến Tô Hiến Thành

700

Tô Hiến Thành đến giáp ranh xã Hà Mòn

500

11

Ngô Thì Nhậm Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Tô Hiến Thành

350

Tô Hiến Thành đến giáp đất công ty TNHH MTV cà phê 731

280

12

Trần Khánh Dư Trương Hán Siêu đến Ngô Tiến Dũng

300

Ngô Tiến Dũng đến Tô Hiến Thành

280

Tô Hiến Thành đến giáp đất cà phê

250

13

Ngô Tiến Dũng Ngô Thì Nhậm đến Trần Khánh Dư

300

Ngô Thì Nhậm đến Trường Chinh

320

14

Tô Hiến Thành Trường Chinh đến Lý Tự Trọng

280

Lý Tự Trọng đến đường 24/3

320

Đường 24/3 đến đất cà phê

340

15

Đường QH số 1 Toàn bộ

280

16

Đường QH số 2 Toàn bộ

250

IV

Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ)

1

Đinh Công Tráng Hùng Vương đến Ngô Quyền

800

Ngô Quyền đến Lê Quý Đôn

540

Lê Quý Đôn đến Võ Văn Dũng

320

2

Lê Hồng Phong Hùng Vương đến ngã ba Lê Văn Tám và Lê Quý Đôn

950

3

Lê Văn Tám Lê Hồng Phong đến Võ Văn Dũng

400

4

Lê Quý Đôn Lê Hồng Phong đến giáp đường quy hoạch

320

5

Phù Đổng Lê Văn Tám đến giáp đường QH

320

6

Võ Văn Dũng Hùng Vương đến hết trường THPT Nguyễn Tất Thành

250

175

125

Trường THPT Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà ông Dương Trọng Khanh

160

110

80

Từ hết đất nhà ông Dương Trọng Khanh đến hết khu dân cư

90

70

50

7

Ngô Quyền Võ Văn Dũng đến Lê Hồng Phong

320

Lê Hồng Phong đến Đinh Công Tráng

800

8

Đường quy hoạch Toàn bộ

130

V

Khu Trung tâm thương mại

1

Bạch Đằng Toàn bộ

250

175

125

2

Chu Văn An Hùng Vương đến Nguyễn Trãi

750

525

375

Nguyễn Trãi đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng

700

490

350

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng đến ngã tư cổng chào TDP 10

550

385

275

Ngã tư cổng chào TDP 10 đến hết đất nhà bà Thanh (ngã ba đường quy hoạch)

200

140

100

Từ hết đất nhà bà Thanh (ngã ba đường quy hoạch) đến hết phần đất nhà ông Đán

160

110

80

Các vị trí còn lại

90

65

45

3

Phan Huy Chú Toàn bộ

200

4

Lê Chân Toàn bộ

250

5

Yết Kiêu Toàn bộ

240

170

120

6

Ngô Mây Toàn bộ

240

170

120

7

Huỳnh Đăng Thơ Toàn bộ

200

140

100

8

A Gió Toàn bộ

200

140

100

9

Nguyễn Văn Hoàng Toàn bộ

140

100

70

10

Kim Đồng Toàn bộ

180

125

90

11

A Khanh Toàn bộ

180

125

90

12

Nguyễn Chí Thanh Hùng Vương đến Lý Thái Tổ

520

365

260

Lý Thái Tổ đến hết đất nhà ông Hoàng Sỹ Dân (TDP 3a)

250

175

125

13

Lý Thường Kiệt Trần Nhân Tông đến Hai Bà Trưng

320

224

160

Hai Bà Trưng đến Nguyễn Chí Thanh

220

154

110

14

Lý Thái Tổ Nguyễn Thị Minh Khai đến Hai Bà Trưng

500

350

250

Hai Bà Trưng đến Nguyễn Chí Thanh

300

210

150

Nguyễn Chí Thanh đến Kim Đồng

140

100

70

15

Hai Bà Trưng Hùng Vương đến Lý Thái Tổ

680

475

340

Lý Thái Tổ đến Cù Chính Lan

480

335

240

Cù Chính Lan đến hết đất nhà ông Tạ Văn Hạnh (TDP 3b)

270

190

135

Hùng Vương đến Nguyễn Trãi

680

475

340

Nguyễn Trãi đến đường QH số 2

340

240

170

Từ đường QH số 2 đến ngã tư đường QH TDP 10

270

190

135

Từ ngã tư đường QH TDP 10 đến giáp ranh giới xã Đăk Ngọk

200

140

100

Các vị trí còn lại

100

70

50

16

Đường Hai Bà Trưng nối dài Đoạn từ đường quy hoạch số 2 đến nhà Ông Còi (với tổng chiều dài đoạn đường 360m)

250

175

125

17

Nguyễn Trãi Toàn bộ

350

245

175

Hẻm: Từ nhà ông Hoàng Văn Bút đến đường QH số 1

130

90

65

18

Trần Quốc Toản Toàn bộ

400

280

200

19

Nguyễn Sinh Sắc Toàn bộ

320

225

160

20

Trương Quang Trọng Nguyễn Chí Thanh đến Hai Bà Trưng

240

170

120

Hai Bà Trưng đến giáp đường QH Trần Quang Khải

350

245

175

21

Cù Chính Lan Hai Bà Trưng đến Nguyễn Thị Minh Khai

180

125

90

Nguyễn Thị Minh Khai đến Đào Duy Từ

210

145

105

22

Trần Nhân Tông Hùng Vương đến Lý Thái Tổ

1.000

700

500

Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc

800

560

400

Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi

360

252

180

Nguyễn Trãi đến đường QH số 1

270

Đường QH số 1 đến đường QH số 2

120

23

Đường QH số 1 TDP 7 (khu vực Nguyễn Trãi) Toàn bộ

150

24

Đường QH số 2 TDP 7 (khu vực Nguyễn Trãi) Toàn bộ

110

25

Trần Quang Khải Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc

700

490

350

Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi

500

350

250

26

Nguyễn Thị Minh Khai Hùng Vương đến Bà Triệu

1.050

735

525

Bà Triệu đến Cù Chính Lan

400

280

200

Cù Chính Lan đến hết khu vực làng nghề

350

245

175

27

Các đường còn lại trong khu vực làng nghề

245

175

155

28

Hoàng Thị Loan Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc

850

595

425

Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi

800

560

400

Từ Ngã ba Hoàng Thị Loan và Nguyễn Trãi đến hết nhà bà Trương Thị Phương TDP 6

410

287

205

Các vị trí còn lại

100

70

50

29

Bùi Thị Xuân Hùng Vương đến Cù Chính Lan

350

245

175

Cù Chính Lan đến hết đất nhà ông Phạm Văn Thi (Số nhà 57, TDP 4a)

220

155

110

Các vị trí còn lại

100

70

50

30

A Dừa Toàn bộ

230

160

115

31

Bà Triệu Nguyễn Thị Minh Khai đến Bùi Thị Xuân

230

160

115

Bùi Thị Xuân đến Đào Duy Từ

300

210

150

Hẻm từ sau TT Y tế đến đường Cù Chính Lan

150

105

75

32

Lê Hữu Trác Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc

280

195

140

Nguyễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi

180

125

90

Nguyễn Trãi đến hết khu dân cư

140

100

70

33

Đào Duy Từ Hùng Vương đến Bà Triệu

850

600

425

Bà Triệu đến Cù Chính Lan

410

290

205

Cù Chính Lan đến ngã ba đường (nhà ông Nguyễn Văn Hùng TDP 4a)

160

110

80

Các vị trí còn lại

100

70

50

34

Hàm Nghi Toàn bộ

200

140

100

35

Nguyễn Khuyến Hùng Vương đến Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

320

225

160

Từ Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc đến hết lô cà phê Công ty TNHH MTV cà phê 734 (đường đi đồng ruộng)

180

125

90

36

Lê Hồng Phong Hùng Vương đến hết đất nhà hàng Tây Nguyên

1.000

700

500

Từ hết đất nhà hàng Tây Nguyên đến đường vào trường nghề

660

460

330

Từ đường vào trường nghề đến ranh giới xã Đăk Ngọk

500

350

250

37

Các đường, đoạn đường chưa có tên Đường từ sau phần đất nhà ông Thụ đến hết đất nhà ông Lê Quang Trà TDP 8

170

120

85

Từ hết đất nhà ông Lê Quang Trà đến hội trường TDP 8

160

110

80

Từ nhà ông Diễn đến hết đất nhà ông Trần Tải (TDP 2a)

140

100

70

Từ sau nhà ông Lê Trường Giang đến hết đất nhà ông Thái Văn Ngũ TDP 2a

130

90

65

38

Hẻm sau chợ Từ sau phần đất nhà ông Hoàng Nghĩa Hữu đến giáp đất ông Đỗ Bá Tơn TDP 3b

180

125

90

Đường từ sau phần đất nhà ông Ngà tổ 7 đến giáp đường Nguyễn Trãi

180

126

90

Đường từ sau phần đất nhà ông Phan Quang Vinh đến giáp đường Nguyễn Trãi

200

140

100

Đường từ sau phần đất nhà ông Cầm Ngọc Tú (quán Thanh Nga) đến đường Hai Bà Trưng

200

140

100

Đường QH song song với đường Chu Văn An (Khu tái định cư TDP 10)

190

130

95

Đoạn từ ngã ba cổng chào TDP 10 đến đất nhà ông Đoàn Ngọc Tân

300

210

150

Đoạn từ sau nhà ông Nguyễn Đức Trừ đến nhà ông Nguyễn Văn Đức TDP 4b

150

105

75

Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Duân đến nhà ông Quân (TDP 5)

150

105

75

Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Song đến nhà ông Công (TDP 5)

125

90

63

Hẻm Hùng Vương từ cổng chào đến ngã tư (nhà bà Báu TDP 8)

170

120

85

Đoạn từ Lý Thái Tổ đến hết phần đất nhà ông Vũ Ngọc Giới TDP 3b

300

210

150

Đoạn từ hết phần đất nhà ông Vũ Ngọc Giới TDP 3b đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

200

140

100

39

Đường khu dân cư tại tổ dân phố 9 Phía trước Trung tâm dạy nghề và Giáo dục thường xuyên huyện (với tổng chiều dài đoạn đường 811m)

350

VI

Các vị trí đất ở còn lại trên địa bàn thị trấn

100

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

D

Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

Đ

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

55

E

Giá đất vườn, ao (đất nông nghiệp) trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị

26

G

Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

H

Nếu các vị trí chưa xác định được giá đất thì áp dụng giá đất liền kề, nếu không có vị trí liền kề thì áp dụng giá các đường còn lại

I

Đối với vị trí có chồng lấn về địa giới hành chính, nếu không xác định được giá đất thì giá đất được xác định theo giá đất tại vị trí liền kề hoặc tuyến đường gần nhất, nếu không có áp dụng giá đất các đường còn lại

III. HUYỆN ĐĂK TÔ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính, tên đường

Đoạn đường (từ…. đến…)

Giá đất

VT1

VT2

VT3

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1

Hùng Vương

Đường chính Từ đường Lê Lợi đến đường Đinh Núp

3.100

2.200

1.550

Từ đường Đinh Núp đến đường A Tua

2.500

1.750

1.190

Từ đường A Tua đến đường Hoàng Thị Loan

2.900

2.070

1.380

Từ đường Hoàng Thị Loan đến đường Nguyễn Lương Bằng

3.100

2.160

1.490

Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

2.700

1.890

1.280

Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Phạm Ngọc Thạch

2.500

1.810

1.250

Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến đường Trường Chinh

2.200

1.510

1.100

Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến

1.800

1.250

830

Từ đường Lê Văn Hiến – Giáp xã Diên Bình

900

640

450

Các hẻm của đường Hùng Vương:

Hẻm số nhà 63 đường Hùng Vương (từ nhà ông Đặng Văn Hiếu đến nhà ông Phạm Duy)

300

240

140

Hẻm số nhà 224 đường Hùng Vương (từ quán phở bà Hà đến nhà ông Tân làm giày)

500

380

240

Từ đất nhà bà Trần Thị Vân Anh đến hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp

400

290

180

Từ hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp đến đất nhà ông Xay

130

90

60

Hẻm số nhà 244 Hùng Vương (từ nhà ông Nguyễn Văn Trọng đến nhà ông Khương)

300

240

140

Hẻm số nhà 258 Hùng Vương (từ nhà ông Trung đến đường Ngô Quyền)

500

380

240

Hẻm từ nhà ông Nguyễn Ngọc Dung đến nhà ông Nguyễn Hồng Phong

180

120

80

– Hẻm số nhà 302 Hùng Vương (từ nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến đường Ngô Quyền):

+ Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến hết đất nhà bà Tâm

350

270

160

+ Từ hết đất nhà bà Tâm đến đường Ngô Quyền

300

230

140

Hẻm từ đất nhà bà Tuyết đến đường Âu Cơ

350

230

170

Hẻm số nhà 530 Hùng Vương (từ nhà ông Phạm Võ Thừa đến đường Lý Thường Kiệt)

250

190

130

2

Lê Duẩn

Từ cầu 10 tấn đến cầu bà Bích

300

220

140

Từ cầu bà Bích đến đường Lý Nam Đế

700

470

350

Từ đường Lý Nam Đế đến giáp đường 16m

1.000

710

470

Từ đường 16m đến Cầu Sập

1.800

1.260

900

Từ Cầu Sập đến đường Lê Lợi

2.600

1.890

1.300

Các hẻm của đường Lê Duẩn

Hẻm số nhà 15 Lê Duẩn (từ nhà ông A Mến đến nhà ông A Nam)

80

70

60

Hẻm số nhà 63 Lê Duẩn (đường đối diện nhà ông Lực Khối Trưởng khối 2 vào nhà ông Lò Văn Xám)

100

80

70

Hẻm đường Lê Duẩn (từ nhà ông Trần Văn Thơm đến nhà bà Bùi Thị Bích)

100

80

70

Hẻm đường Lê Duẩn (đường đất đối diện nhà ông Phạm Bảy đến nhà bà Y Vải)

100

80

70

Hẻm đường Lê Duẩn (từ Hội trường khối 2 đến nhà bà Nguyễn Thị Sâm)

110

90

60

Hẻm đường Lê Duẩn (từ nhà ông Nguyễn Muộn đến nhà ông Dương Minh)

160

120

80

Hẻm số nhà 92 Lê Duẩn (từ nhà bà Phạm Thị Tám đến nhà ông Lê Trung Vị)

160

120

80

Hẻm số nhà 40 Lê Duẩn (từ nhà ông Trần Văn Dũng đến nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn)

120

90

60

Hẻm số nhà 152 Lê Duẩn (từ nhà ông Tùng (A) đến nhà bà Y Bôi)

250

190

130

Hẻm số nhà 172 Lê Duẩn (từ nhà ông Bửu (An) đến nhà ông Đinh Văn Mạnh)

250

190

130

Hẻm số nhà 188 Lê Duẩn (từ đường Lê Duẩn vào nhà bà Miên)

250

190

130

Hẻm số nhà 198 (từ hết đất nhà ông Lại Hợp Phường đến hết nhà ông A Hơn)

100

80

70

Hẻm từ nhà bà Trần Thị Vân đến hết đất nhà ông Mai Sơn

100

80

70

Các vị trí, các hẻm còn lại của đường Lê Duẩn

60

3

Đường 24/4

Giáp ranh xã Tân Cảnh đến đường Ngô Mây

600

430

300

Từ đường Ngô Mây – Giáp Trạm truyền tải đường dây 500 KV

850

610

370

Từ đầu đất Trạm truyền tải 500 KV đến cầu 42

1.500

1.130

750

Từ cầu 42 đến đường Lê Duẩn

2.700

1.960

1.350

Các hẻm của đường 24/4

Hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số nhà 34) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thanh (khối 3)

500

360

250

Hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số nhà 10) đến hết đường hẻm

500

360

250

Các vị trí, các hẻm còn lại của đường 24/4

200

4

Đường Chiến Thắng

Đường chính Hẻm số nhà 31 (nhà ông Trần Trường) đến đường Lê Lợi

3.200

2.270

1.600

Các hẻm của đường Chiến Thắng Hẻm số nhà 31 đường Chiến Thắng (từ nhà ông Trần Trường đến đường Hùng Vương (hiệu sách nhà bà Vinh)

650

470

330

Hẻm số nhà 05 đường Chiến Thắng (Từ nhà bà Hai Cung đến ngã ba đường)

700

510

360

5

Nguyễn Văn Cừ

Đường chính Từ Lê Quý Đôn đến Nguyễn Trãi

700

530

350

Từ Nguyễn Trãi đến Phạm Hồng Thái

1.000

710

500

Từ Phạm Hồng Thái đến Tôn Đức Thắng

1.200

930

560

Từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Văn Trỗi

1.100

830

530

Các hẻm đường hẻm Nguyễn Văn Cừ Từ đất nhà ông A Nét – hết đất nhà ông A Sơn

200

150

110

Từ đất nhà bà Cúc – hết đất nhà ông Lê Văn Phất

200

150

110

6

Trần Phú

Từ Ngã ba vườn điều đến đường A Tua

600

430

310

Đường chính Tư đường A Tua đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

750

550

390

Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Trường Chinh

650

470

330

Từ đường Trường Chinh đến giáp ranh xã Diên Bình

450

320

230

Các hẻm đường Trần Phú

80

70

7

Huỳnh Thúc Kháng

Đường chính Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hồ Xuân Hương

400

280

190

Các hẻm đường Huỳnh Thúc Kháng

100

8

Lê Hữu Trác Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Phạm Ngọc Thạch

600

430

300

Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến đường Trường Chinh

480

340

240

Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến

380

270

180

Các tuyến đường chưa có tên nằm trong khu vực từ đường Lê Hữu Trác – Đường Lạc Long Quân và từ đường Phạm Ngọc Thạch – Đường Trường Chinh

400

290

200

9

Lạc Long Quân Từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

450

330

230

Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Trường Chinh

350

260

180

10

Lý Thường Kiệt

Đường chính Từ đường Chu Văn An đến hàng rào Trường Mầm non Sao Mai

800

600

400

Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

380

280

190

Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường quy hoạch Phạm Ngọc Thạch

200

Các hẻm đường Lý Thường Kiệt Từ đầu đất nhà ông Trịnh Trí Trạng – Đết hết đất nhà ông Lê Hữu Đức

150

110

70

Từ nhà ông Trần Thanh Nghị đến hết đất nhà ông Hoàng Trọng Minh

150

110

70

11

Âu Cơ

Đường chính Từ đường Chu Văn An đến đường Nguyễn Lương Bằng

900

640

450

Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Văn Trỗi

680

490

340

Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

600

430

310

Các hẻm đường Âu Cơ

Từ nhà ông Hoàng Công Thọ (khối 8) đến hết quán cà phê Ty ALacKa

350

Từ Hội trường khối phố 8 đến đường Phạm Văn Đồng

500

Từ nhà bà Quý đến hết kho vật liệu nhà Bảy Hóa

300

12

Phạm Văn Đồng

Đường chính Từ đường Chu Văn An đến đường vào quán Ty ALacKa

200

Từ đường vào quán Ty ALacKa đến đường Hà Huy Tập

600

450

300

Các hẻm đường Phạm Văn Đồng

100

13

Ngô Quyền Từ đường Chu Văn An đến hết đất nhà Ông Xay

200

150

110

14

Hai Bà Trưng

Đường chính Từ đầu đất nhà ông A Tia đến hết đất nhà ông A Pao Ly

160

120

80

Từ hết đất nhà ông A Pao Ly đến Đăk Mui 2

190

140

90

Từ cầu Đăk Mui 2 đến cầu Đăk Mui 1

230

170

110

Từ cầu Đăk Mui 1 đến đường 24/4

250

190

130

Các hẻm đường Hai Bà Trưng

80

15

Huỳnh Đăng Thơ

Đường chính Từ đường 24/4 – Hội trường khối phố 7

200

150

110

Từ Hội trường khối phố 7 – Hết đường

160

120

80

Các hẻm đường Huỳnh Đăng Thơ

80

70

0

16

Mai Hắc Đế Toàn tuyến

180

130

90

17

Lý Nam Đế Toàn tuyến

150

100

80

18

Lê Văn Tám Toàn tuyến

160

110

80

19

Ngô Đức Đệ Từ cổng nhà bà Ký đến đường Lê Duẩn

240

180

120

Từ đường Lê Duẩn đến ngã ba đường vào nhà bà Y Dền

240

180

120

Các hẻm đường Ngô Đức Đệ

120

90

60

20

Lê Quý Đôn Từ cuối đất nhà bà Y Nhớ đến đường Lê Duẩn

230

170

110

Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ

250

190

130

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đất bà Ngô Thị Xuyến

220

170

110

Các hẻm còn lại của đường Lê Quý Đôn

120

90

60

21

Nguyễn Trãi Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ

800

600

400

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đất nhà ông Tống Hữu Chân

320

240

150

Các vị trí, các hẻm còn lại của đường Nguyễn Trãi

200

22

Quang Trung Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ

900

640

450

23

Trần Hưng Đạo Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ

900

640

450

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Huỳnh Thúc Kháng

400

290

200

24

Lê Lợi Từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Cừ

900

640

450

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Huỳnh Thúc Kháng

650

470

330

25

Đinh Công Tráng (cũ) Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

650

470

330

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Huỳnh Thúc Kháng

400

290

200

26

Hồ Xuân Hương Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

900

640

430

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường nhựa

600

430

300

Đoạn còn lại

300

220

150

27

Đinh Núp

Đường chính Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

650

470

330

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường

500

360

250

Các hẻm đường Đinh Núp Hẻm từ đường Đinh Núp đến nhà ông Nguyễn Hữu Nghiêm

200

Hẻm từ đường Đinh Núp đến nhà ông A Nhin

200

Hẻm từ đường Đinh Núp đến nhà ông Nguyễn Văn Đoàn

400

28

Phạm Hồng Thái Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

1.050

760

500

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường

450

320

220

29

Ngô Tiến Dũng Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

1.000

730

500

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đất nhà ông A Triều Tiên

600

430

280

30

A Tua Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

1.100

800

520

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú

950

680

480

Các hẻm đường A Tua

380

31

Chu Văn An Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương

1.000

730

500

Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

1.100

770

520

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú

550

400

280

Từ đường Trần Phú đến hết đường

450

320

200

32

Nguyễn Đình Chiểu Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

1.100

770

550

33

Kim Đồng Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Âu Cơ

600

430

310

Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương

800

600

400

Hẻm đường Kim Đồng

Từ nhà bà Nguyệt đến đường vào quán Ty ALacKa

200

Từ nhà ông Nguyễn Văn Thành đến hết đường hẻm

300

34

Hoàng Thị Loan Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương

600

430

310

Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

1.100

770

550

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú

950

680

480

35

Nguyễn Sinh Sắc Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương

900

640

450

Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

1.100

770

550

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú

800

600

400

36

Tôn Đức Thắng Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương

250

180

120

Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

1.100

800

520

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú

800

600

400

37

Nguyễn Lương Bằng Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Hùng Vương

700

530

340

Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

1.100

800

520

38

Nguyễn Văn Trỗi Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Cừ

950

680

480

Từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng

250

180

120

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Trần Phú

800

580

400

39

Nguyễn Thị Minh Khai Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Âu Cơ

330

240

170

Từ đường Âu Cơ đến đường Hùng Vương

400

290

200

Từ đường Hùng Vương đến đường Trần Phú

800

600

400

Các hẻm đường Nguyễn Thị Minh Khai còn lại

200

40

Võ Thị Sáu Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hữu Trác

800

560

370

Từ đường Lê Hữu Trác đến đường Lạc Long Quân

400

310

130

41

Phạm Ngọc Thạch Từ đường A Dừa -Đến đường Phạm Văn Đồng

650

460

330

Từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Hùng Vương

250

180

130

Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hữu Trác

800

570

400

Từ đường Lê Hữu Trác đến đường Lạc Long Quân

400

310

130

42

Hà Huy Tập Từ đường A Dừa đến đường Hùng Vương

800

Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hữu Trác

450

320

200

Từ đường Lê Hữu Trác đến đường Lạc Long Quân

400

280

200

43

Đường quy hoạch khu thương mại Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hữu Trác

450

320

230

Đoạn từ đường Hà Huy Tập – Đường quy hoạch khu thương mại

750

44

Trường Chinh Từ cầu Đăk Tuyên 2đến đường vào thôn Đắk Rao nhỏ

135

90

60

Từ đường vào thôn Đăk Rao Nhỏ đến đường vào nhà rông thôn Đăk Rao Lớn

200

150

100

Từ đường vào nhà rông thôn Đăk Rao Lớn đến hết đất trường Nguyễn Khuyến

320

230

170

Từ hết đất trường Nguyễn Khuyến đến đường Hùng Vương

650

470

330

Từ đường Hùng Vương đến đường Lạc Long Quân

700

500

360

Từ đường Lạc Long Quân đến đường Trần Phú

650

460

330

Các hẻm đường Trường Chinh Nhà rông thôn Đăk Rao Lớn đến hết đất ông A Dao

100

80

70

Các hẻm còn lại trong thôn Đăk Rao Lớn

80

70

60

45

A Sanh Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Văn Hiến

400

290

200

46

Lê Văn Hiến Từ đường Hùng Vương đến đường Trường Chinh

350

250

180

47

Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang Đông Đường số 1: Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến

400

290

200

Đường số 2: Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến

300

220

160

Đường số 3: Từ đường Trường Chinh đến đường A Sanh

300

220

160

48

A Dừa Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Phạm Ngọc Thạch

340

240

170

Từ đường Phạm Ngọc Thạch đến đường Trường Chinh

340

240

170

Các hẻm đường A Dừa Từ nhà ông A Nhim đến hết đường phía Tây

120

80

60

Từ nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng đến hết đường phía Tây

120

80

60

Từ đường A Dừa đến đầu bãi cát nhà ông Tâm

120

80

60

Các hẻm còn lại đường A Dừa

70

49

Ngô Mây Toàn tuyến

340

240

160

50

Kơ Pa Kơ Lơng Toàn tuyến

130

90

60

51

Các tuyến đường tại cụm Công nghiệp 24/4

Đường số 1 Từ đường Hà Huy Tập đến đường Hùng Vương

1.100

800

550

Đường số 2 Từ đường Hà Huy Tập đến đường Trường Chinh

800

600

400

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

D

Quy định về phân loại vị trí đất

1

Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)

2

Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

3

Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

4

Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì được áp dụng tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

E

Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

G

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị

25

H

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

45

I

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

40

IV. HUYỆN NGỌC HỒI

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính, tên đường

Đoạn đường (từ…. đến…)

Giá đất

VT1

VT2

VT3

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1

A Dừa Toàn bộ

600

360

180

2

A Gió Toàn bộ

430

258

129

3

A Khanh Toàn bộ

800

480

240

4

Đinh Tiên Hoàng Hùng Vương – Ngô Gia Tự

950

570

285

Ngô Gia Tự – Hoàng Văn Thụ

630

378

189

5

Đường quy hoạch Điểm đầu giao Phan Bội Châu điểm cuối giao với đường trung tâm huyện đến xã Đăk Xú

300

180

90

6

Chu Văn An Toàn bộ

310

186

93

7

Lê Hữu Trác Toàn bộ

280

168

84

8

Nguyễn Khuyến Toàn bộ

280

168

84

9

U Re Toàn bộ

260

156

78

10

Phạm Ngũ Lão Toàn bộ

260

156

78

11

Nguyễn Tri Phương Toàn bộ

260

156

78

12

Trần Dũng Toàn bộ

1.050

630

315

13

A Ninh Toàn bộ

1.050

630

315

14

Hai Bà Trưng Toàn bộ

1.700

1.020

510

15

Hồ Xuân Hương Toàn bộ

420

252

126

16

Hoàng Văn Thụ Ngô Gia Tự – Đinh Tiên Hoàng

1.100

660

330

Đinh Tiên Hoàng – Hết đường nhựa

800

480

240

17

Hoàng Thị Loan Hùng Vương – Trần Hưng Đạo

2.300

1.380

690

Trần Hưng Đạo – Nguyễn Sinh Sắc

2.000

1.200

600

18

Hùng Vương Từ ranh giới thị trấn Plei Kần – Nguyễn Sinh Sắc

1.600

960

480

Nguyễn Sinh Sắc – Trần Hưng Đạo

2.650

1.590

795

Trần Hưng Đạo – Hoàng Thị Loan

4.100

2.460

1.230

Hoàng Thị Loan – Tô Vĩnh Diện

3.000

1.800

900

Tô Vĩnh Diện – Phía Đông Khách sạn Phương Dung

1.900

1.140

570

Phía Đông Khách sạn Phương Dung – Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2

1.750

1.050

525

Phía Đông Nhà hàng Ngọc Hồi 2 – Phía Đông Hạt quản lý Quốc lộ

1.500

900

450

Phía đông Hạt Quản lý Quốc lộ – Cầu Đăk Mốt (dọc đường Hồ Chí Minh)

350

210

105

19

Đường quy hoạch Kim Đồng (Đường bê tông bên hông khách sạn BMC) Toàn bộ

450

270

135

20

Lê Lợi Hùng Vương – Hoàng Thị Loan

1.350

810

405

Hoàng Thị Loan – Hai Bà Trưng

900

540

270

21

Lý Thái Tổ Hùng Vương – Hai Bà Trưng

1.150

690

345

Hai Bà Trưng – Trương Quang Trọng

470

282

141

22

Lê Quý Đôn Toàn bộ

400

240

120

23

Lý Tự Trọng Toàn bộ

400

240

120

24

Lê Văn Tám Toàn bộ

520

312

156

25

Nguyễn Thị Minh Khai Hai Bà Trưng – Hồ Xuân Hương

520

312

156

Hồ Xuân Hương – Tô Vĩnh Diện

450

270

135

26

Nguyễn Du Toàn bộ

470

282

141

27

Nguyễn Văn Trỗi Toàn bộ

2.750

1.650

825

28

Nguyễn Trãi Toàn bộ

450

270

135

29

Nguyễn Sinh Sắc Phan Bội Châu – Hoàng Thị Loan

900

540

270

Hoàng Thị Loan – Đường đến đường bao phía Tây (đầu đường Nguyễn Văn Linh)

1.000

600

300

30

Nguyễn Văn Linh Đường bao phía Tây (cuối đường Nguyễn Sinh Sắc) – Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi

750

450

225

Trụ sở HĐND&UBND huyện Ngọc Hồi – Đường N5

600

360

180

31

Nguyễn Trung Trực Toàn bộ

500

300

150

32

Ngô Gia Tự Hùng Vương – Trần Quốc Toản

1.150

690

345

Trần Quốc Toản – Đinh Tiên Hoàng

750

450

225

33

Ngô Quyền Toàn bộ

460

276

138

34

Phan Bội Châu Trần Hưng Đạo – Hết đất Trường THPT thị trấn

1.000

600

300

35

Phan Đình Giót Toàn bộ

460

276

138

36

Phạm Hồng Thái Toàn bộ

540

324

162

37

Sư Vạn Hạnh Toàn bộ

530

318

159

38

Tô Vĩnh Diện Hùng Vương – Nguyễn Thị Minh Khai

600

360

180

Nguyễn Thị Minh Khai – Hai Bà Trưng

520

312

156

39

Trần Hưng Đạo Hùng Vương – Trương Quang Trọng

1.650

990

495

Trương Quang Trọng – Hết ranh giới thị trấn

1.050

630

315

40

Trần Phú Hùng Vương – Kim Đồng

3.100

1.860

930

Kim Đồng – Phía Bắc Khách sạn Hải Vân

2.720

1.632

816

Phía Bắc Khách sạn Hải Vân – Ngã ba Trung tâm Hành chính

1.500

900

450

Ngã ba Trung tâm Hành chính – Cầu Đăk Rơ We

1.100

660

330

Cầu Đằk Rơ We – Hết ranh giới thị trấn

800

480

240

41

Trần Quốc Toản Toàn bộ

1.650

990

495

42

Trương Quang Trọng Trần Hưng Đạo – Hai Bà Trưng

1.600

960

480

Đoạn còn lại (chưa mở đường)

420

252

126

43

Nguyễn Huệ Trần Hưng Đạo – Hết ranh giới thị trấn

460

276

138

44

Đường Quy hoạch (mới) Toàn bộ

280

168

84

45

Đường N5, NT18 Từ đường Hồ Chí Minh – Đến cầu ranh giới giữa thị trấn và xã Đăk Xú

270

162

81

Từ hết thị trấn – Hết ranh giới xã Đăk Xú

190

114

57

Từ hết ranh giới xã Đăk Xú – QL 40

130

78

39

46

Đường QH (đường bao phía Tây) Trần Phú – Nguyễn Sinh Sắc

1.000

600

300

Nguyễn Sinh Sắc đi 20m tiếp theo

620

372

186

Từ 20m tiếp theo – Khe suối

380

228

114

Khe suối – Đường N5

250

150

75

Đường rộng 23 m khu trung tâm hành chính (điểm đầu giáp Nguyễn Văn Linh đến đường Phạm Văn Đồng)

600

360

180

Các đường trong khu đấu giá và tái định cư (Trung tâm hành chính)

450

270

135

Các đường trong khu dân cư xung quanh Trường Nguyễn Trãi

300

180

90

47

Đất khu dân cư còn lại trên địa bàn thị trấn

220

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất.

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất.

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

60

Đ

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị

80

E

Quy định về phân loại vị trí đất

1

Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)

2

Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

3

Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

4

Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì được áp dụng tính giá đất theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

5

Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

V. HUYỆN ĐĂK GLEI

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính, tên đường

Đoạn đường (từ…. đến…)

Giá đất

VT1

VT2

VT3

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1

Dọc trục đường Hồ Chí Minh Từ địa giới xã Đăk Kroong và thị trấn Đăk Glei đến hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung)

380

228

114

Từ hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung) đến đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung)

350

210

105

Từ đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung) đến Nam cầu Đăk Pôi

390

234

117

Từ Bắc cầu Đăk Pôi đến đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang)

350

210

105

Từ đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) đến đầu đất nhà bà Thuận

400

240

120

2

Hùng Vương Từ đầu đất nhà bà Thuận đến giáp bờ Nam suối Đăk Cốt

900

540

270

Từ bờ Bắc suối Đăk Cốt đến bờ Nam cầu Đăk Pét (thị trấn)

1.350

810

405

Từ bờ Bắc cầu Đăk Pék (thị trấn) đến ngã tư Trần Phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ

1.650

990

495

Từ ngã tư Trần phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ đến địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang)

1.600

960

480

3

Chu Văn An Từ cầu treo nhà ông Quang sâu 50m đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung

800

480

240

4

Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương Từ đường Hùng Vương đến hết đường QH (chợ) trụ sở UBND thị trấn (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

1.600

960

480

Từ ngã ba chợ thị trấn đến ngã tư đường vào nhà ông Phụ Thọ

300

180

90

Từ đường Hùng Vương đi nhà ông Quảng Nhung đến giáp đường quy hoạch chợ (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

450

270

135

Từ ngã ba đường Hùng Vương (vật liệu xây dựng Huệ Thảo) đến hết đất nhà ông A Tây

320

192

96

Từ ngã ba đường Hùng Vương nhà ông Gụ Thúy (phía Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) đến đất nhà ông Chính Mai)

310

186

93

5

Lê Lợi Từ ngã ba đường Hùng Vương – Lê Lợi đến cổng C189 (tính từ chỉ giới đường đỏ sâu vào 50m tính là vị trí 1 đến hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía)

600

360

180

Từ hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía đến hết đoạn còn lại

320

192

96

6

Trần Phú Từ ngã ba đường Hùng Vương – Trần Phú đến ngã tư Trần Phú – Hùng Vương (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

1.050

630

315

7

Lê Hồng Phong Từ ngã ba đường Hùng Vương – Lê Hồng Phong đến giáp đường Trần Phú (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

800

480

240

Từ đường Trần Phú đến giáp đường Trần Hưng Đạo

250

150

75

8

Lê Văn Hiến Từ ngã ba đường Hùng Vương – Lê Văn Hiến đến hết đất nhà ông A Nghét (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

950

570

285

Từ ngã ba nhà ông A Nghét đến hết đường nhà Mạnh Ngọ

400

240

120

9

A Khanh Từ ngã ba đường Hùng Vương – A Khanh đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

1.050

630

315

Từ ngã ba đường đường Trần Hưng Đạo – A Khanh đến ngầm suối Đăk Pang

750

450

225

Tuyến đường nhánh giao với đường A Khanh Từ ngã ba đường A Khanh (thôn Đăk Ra) đi đường làng Măng Rao

300

180

90

10

Nguyễn Huệ Từ cổng Huyện Ủy đến hết đường Nguyễn Huệ

1.500

900

450

11

Trần Hưng Đạo Từ cổng huyện đội đến hết phần đất nhà ông A Nghĩm (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1)

800

480

240

Từ hết phần đất nhà ông A Nghĩm đến hết phần đất nhà bà Y Re

380

228

114

Từ hết phần đất nhà bà Y Re đến cách đường A Khanh 50m

650

390

195

12

Nguyễn Thị Minh Khai Từ cổng huyện đội đến Hội trường thôn 16/5

500

300

150

13

Võ Thị Sáu Từ nhà bà Hoàng Khứ đến hết đất nhà ông Bảy Công

320

192

96

14

Lê Hữu Trác Từ nhà ông A Cuối đến hết đất Trung tâm y tế

320

192

96

15

Các vị trí đất ở còn lại

300

180

90

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

60

Đ

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị

48

E

Quy định về phân loại vị trí đất

1

Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường.

2

Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

3

Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

4

Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

5

Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

VI. HUYỆN SA THẦY

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính, tên đường

Đoạn đường (từ…. đến…)

Giá đất

VT1

VT2

VT3

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1

Trần Hưng Đạo Từ đất thị trấn (cầu Đắk Sia) đến giáp Nghĩa trang liệt sỹ

1.200

830

660

Từ nghĩa trang liệt sỹ đến ngã ba cửa hàng xăng dầu

1.300

910

720

Từ ngã ba cửa hàng xăng dầu đến ngã ba Trường Chinh

1.400

980

770

Từ ngã ba Trường Chinh đến ngã ba Bế Văn Đàn

1.500

1.050

830

Từ ngã ba Bế Văn Đàn đến ngã ba Lê Duẩn

1.600

1.120

880

Từ ngã ba Lê Duẩn đến hết đất Chợ trung tâm huyện

2.000

1.380

1.100

Từ hết đất Chợ trung tâm huyện đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng.

1.500

1.090

830

Từ ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ

1.400

980

770

Từ ngã ba Nguyễn Văn Cừ đến cầu Km 29

1.000

700

550

Từ cầu Km 29 đến ngã ba Lê Hồng Phong

700

490

390

Từ ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh

550

390

310

Từ ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh đến hết ranh giới thị trấn và xã Sa Nhơn

400

280

220

Ngõ 323 (khu đấu giá Phòng Giáo dục cũ)

680

480

380

Ngõ 351 (đường cạnh nhà ông Thao)

680

480

380

Ngõ 406 (Trường TH Nguyễn Tất Thành)

680

480

380

Ngõ 350 đến đường Đoàn Thị Điểm

400

280

220

Ngõ 416:

+

Trần Hưng Đạo đến Hai Bà Trưng

550

380

300

+

Hai Bà Trưng đến Bùi Thị Xuân

400

280

220

Ngõ 420:

+

Ngõ từ nhà ông Hà Mận đến ngã ba Đoàn Thị Điểm

750

530

380

+

Đoạn từ Đoàn Thị Điểm đến Hai Bà Trưng

620

430

310

2

Đường U rê Từ ngã ba Trần Hưng Đạo – Trần Quốc Toản

450

320

230

Từ Trần Quốc Toản – Ngã ba Điện Biên Phủ

800

560

400

3

Đường quy hoạch N1

900

630

450

4

Đường quy hoạch N2

800

560

400

5

Đường quy hoạch N3

700

490

350

6

Hàm Nghi Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đi 100m

550

390

310

Từ 100m đến ngã tư Điện Biên Phủ.

350

250

200

Ngã tư Điện Biên Phủ đến ngã tư Phan Bội Châu (QH).

250

180

140

Ngã tư Phan Bội Châu đến hết đất thị trấn.

200

130

110

7

Lê Hồng Phong Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Điện Biên Phủ

400

280

220

8

Cù Chính Lan Trần Hưng Đạo đến ngã ba Điện Biên Phủ

1.500

1.050

830

9

Tô Vĩnh Diện Điện Biên Phủ đến Hai Bà Trưng

1.200

840

660

Hai Bà Trưng đến Đoàn Thị Điểm

450

315

225

10

Trường Chinh Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Điện Biên Phủ

1.500

1.050

830

11

Trần Văn Hai Ngã ba Trần Hưng Đạo đến A Khanh

350

250

200

A Khanh đến ngã tư A Dừa

200

130

110

12

Bế Văn Đàn Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã tư Hai Bà Trưng

1.000

700

550

Ngã tư Hai Bà Trưng đến Trần Quốc Toản

900

630

500

Trần Quốc Toản đến ngã ba Điện Biên Phủ

500

350

280

13

A Dừa Ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã ba Trần Văn Hai.

130

90

70

14

Lê Duẩn Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến Lê Hữu Trác

1.300

910

720

Lê Hữu Trác đến ngã tư Võ Thị Sáu.

1.300

910

720

Võ Thị Sáu đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng

1.200

840

660

Ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Ngô Quyền

1.000

700

550

Ngã ba Ngô Quyền đến ngã ba Phan Bội Châu (QH)

600

420

330

Ngã ba Phan Bội Châu (QH) đến hết đất thị trấn

350

250

200

15

A Khanh Ngã ba Lê Hồng Phong đến ngã tư Trần Văn Hai.

200

140

110

16

Hùng Vương Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng

1.700

1.190

940

Ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ

1.450

1.020

800

17

Đoàn Thị Điểm Ngã ba Bế Văn Đàn đến Trường Tiểu học Hùng Vương

650

460

360

Ngã ba Trường Chinh đến ngã ba Cù Chính Lan

500

350

280

18

Kơ Pa Kơ Lơng Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn

1.300

910

720

Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng

1.000

700

500

Hai Bà Trưng đến ngã ba Điện Biên Phủ

1.500

1.050

750

19

Nguyễn Văn Cừ Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn.

1.000

700

550

20

Trần Phú Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn

700

490

390

21

A Ninh Toàn bộ

180

130

100

22

Hai Bà Trưng Trường Chinh đến Điện Biên Phủ

1.500

1.050

830

Trường Chinh – Cù Chính Lan

1.500

1.050

830

Cù Chính Lan đến đường N1

1.000

700

550

23

Ngô Quyền Ngã ba Trần Hưng Đạo đến ngã ba Lê Duẩn

700

490

390

24

Bùi Thị Xuân Hoàng Hoa Thám đến Trường Chinh

650

460

360

Trường Chinh đến Cù Chính Lan

1.000

700

550

Hoàng Hoa Thám đến Bế Văn Đàn

300

210

170

Cù Chính Lan đến đường N1

800

560

440

25

Trần Quốc Toản Trường Chinh đến Hoàng Hoa Thám

600

420

330

Trường Chinh đến Tô Vĩnh Diện

800

560

440

Tô Vĩnh Diện đến Urê

1.000

700

550

26

Điện Biên Phủ Ngã ba đường tránh đến Trần Văn Hai

250

180

138

Trần Văn Hai đến ngã tư Lê Duẩn

500

350

275

Ngã tư Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng

1.000

700

550

Hai Bà Trưng đến Kơ Pa Kơ Lơng

1.500

1.050

830

Kơ Pa Kơ Lơng đến Lê Hữu Trác

1.300

910

720

Lê Hữu Trác đến Cù Chính Lan

1.000

700

550

Cù Chính Lan đến hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn

400

280

220

Đoạn từ hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn đến cầu tràn (hết đất thị trấn)

350

250

200

27

Trương Định Toàn bộ

1.400

980

770

28

Hoàng Hoa Thám Ngã ba Đoàn Thị Điểm đến ngã ba Điện Biên Phủ.

250

180

140

29

Nguyễn Trãi Ngã ba Trần Phú đến ngã ba Hàm Nghi.

400

280

220

30

Lý Tự Trọng Ngã ba Nguyễn Trãi đến ngã ba Trần Phú

350

250

200

31

Đường quy hoạch D4 Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan

500

350

270

32

Đường quy hoạch D1 Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan

600

420

330

33

Lê Hữu Trác Lê Duẩn đến Hai Bà Trưng

450

320

250

Hai Bà Trưng đến Điện Biên Phủ

260

180

140

34

Võ Thị Sáu Toàn bộ

250

180

140

35

Lê Đình Chinh Toàn bộ

300

210

170

36

Đào Duy Từ Toàn bộ

300

210

170

37

Phan Bội Châu Ngã ba Lê Duẩn – Ngã tư Hàm Nghi

300

210

170

Ngã tư Hàm Nghi – Hết đường

210

150

120

38

Đường Hoàng Văn Thụ Toàn bộ

300

210

150

39

Tỉnh lộ 674 mới

Từ đường Điện Biên Phủ – Tô Vĩnh Diện đến đường vào bãi rác (hướng đi xã Sa Sơn)

500

350

280

Từ đường vào bãi rác đến cầu số 1 (hết ranh giới thị trấn Sa Thầy – xã Sa Sơn)

400

280

220

40

Từ đầu cầu Tràn – làng Chốt

275

190

150

41

Đất ở thuộc đất đô thị chưa có trong danh mục của bảng giá trên

120

80

60

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất.

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị có cùng vị trí sử dụng đất.

D

Giá đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị được xác định bằng giá đất nông nghiệp tại khu vực đó.

Đ

Quy định về phân loại vị trí đất

1

Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)

2

Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

3

Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

4

Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

5

Đối với các đường quy hoạch đã có tên nhưng thực tế chưa được nâng cấp, mở rộng; đường hiện trạng rộng hơn 5m nhưng chưa có giá đất được áp dụng giá theo vị trí 2, vị trí 3 tương ứng với trục đường chính

6

Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

7

Đoạn đường liền kề giữa 2 mức giá của cùng một tuyến đường thì đoạn liền kề có mức giá thấp hơn được tính bằng giá trung bình của 2 mức giá liền kề đó một khoảng bằng 50m.

VII. HUYỆN KON RẪY

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính, tên đường

Đoạn đường (từ…. đến…)

Giá đất

VT1

VT2

VT3

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1

Hùng Vương Từ Biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) đến hết giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263)

145

100

70

Từ giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) đến cầu Bệnh viện

350

240

140

Từ cầu Bệnh viện đến cầu Huyện đội

420

290

170

Từ cầu Huyện đội đến biển nội thị trấn (về hướng TT. Măng Đen)

120

80

60

2

Trần Kiên Toàn bộ

240

160

90

3

Lê Quý Đôn Toàn bộ

240

160

90

4

Lê Lợi Toàn bộ

220

150

90

5

Thi Sách Toàn bộ

230

160

90

6

Duy Tân Từ đường Hùng Vương đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234)

240

160

90

Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) đến hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153)

210

140

80

Từ hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) đến cầu treo thôn 3

110

80

70

7

Đoạn đường Từ cầu treo thôn 3 đến cầu bê tông suối Đắk Đam

65

70

60

Cầu bê tông suối Đắk Đam đến hết đất nhà ông Lê Hồng Thanh (thôn 8)

70

60

50

8

Đoạn đường Từ đường Duy Tân đến Trường Tiểu học thị trấn

160

110

60

9

A Vui Toàn bộ

240

160

90

10

Trần Phú Toàn bộ

240

160

90

11

Kim Đồng Toàn bộ

180

120

70

12

Đoạn đường Từ Hùng Vương đến hết đất nhà ông A Giang Nam

100

80

70

13

Phan Đình Giót Toàn bộ

130

90

70

14

Khu vực chợ cũ Từ đường Hùng Vương đến hết đất nhà ông Trần Quốc Phương

140

100

60

15

Lê Hữu Trác Toàn bộ

100

70

60

16

Lê Lai Toàn bộ

120

80

60

17

A Dừa Toàn bộ

80

60

50

18

Võ Thị Sáu Toàn bộ

110

70

60

19

Đường Liên xã (DH21) Từ đường Võ Thị Sáu đến hết đất giáp xã Tân Lập

75

60

50

20

A Ninh Toàn bộ

85

70

60

21

Hoàng Thị Loan Toàn bộ

65

22

Đường DH 22 Võ Thị Sáu – Cầu bê tông (thôn 6)

65

23

Các đường còn lại Các đường, đoạn đường còn lại của các thôn 1, 2, 3, 5, 9

60

Các đường, đoạn đường còn lại của các thôn 4, 6, 7, 8

60

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

D

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị:

Thôn 1, 2, 9

22

Thôn 3, 5, 6

18

Thôn 4, 7, 8

12

Đ

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

30

E

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

50

G

Quy định về phân loại vị trí đất

1

Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường (của tất cả các loại đường)

2

Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

3

Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

4

Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

5

Quy định về chiều sâu của mỗi vị trí lô đất: Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

VIII. HUYỆN KON PLÔNG

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính, tên đường

Đoạn đường (từ…. đến…)

Giá đất

VT1

VT2

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1

Quốc lộ 24

Đoạn từ Km 113+600 (ngã ba giao nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) đến đường vào thác Pa Sỹ (Km 114+650 ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện)

550

330

Đoạn từ Km 114+660 (ngã ba đường vào thác Pa Sỹ) đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định)

570

342

Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông)

570

342

Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng – Ngã ba đường du lịch số 1)

570

342

Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng – Ngã ba đường du lịch số 1) đến Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp huyện Kon Rẫy)

550

330

Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế đến cầu Đăk Long

165

99

Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long đến ranh giới xã Hiếu

100

60

2

Tỉnh lộ 676

Đoạn từ QL 24 đến đường số 6

450

270

Đoạn từ đường số 6 đến ngã tư Nhà máy nước

500

300

Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2)

430

258

Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng

130

78

3

Khu Trung tâm hành chính huyện

Đường số 1: Từ QL 24 đến đường số 10

450

270

Đường số 2: Từ QL 24 đến đường số 6

420

252

Đường số 3: Từ QL 24 đến đường số 6

420

252

Đường số 4: Từ TL 676 đến đường số 3

420

252

Đường số 5: Từ TL 676 đến đường số 9

420

252

Đường số 6: Từ TL 676 đến đường số 9

430

258

Đường số 7: Từ TL 676 đến đường số 9

430

258

Đường số 8: Từ TL 676 đến đường số 9

430

258

Đường số 8B: Từ TL 676 đến đường số 1

430

258

Đường số 9:

+ Từ TL 676 đến đường số 6

430

258

+ Từ đường số 6 đến QL 24

380

228

Đường số 10: Từ tỉnh lộ 676 (tháp chuông) đến đường số 9

380

228

Đường số 10B

360

216

Đường số 11: Từ ngã ba đầu đường số 10 đến đường số 10 (cuối đất của ông Đặng Ngọc Hiệp)

360

216

Đường số 12: Từ ngã ba đường số 11 đến đường số 10

360

216

4

Các đường khu dân cư khác

a

Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc

Đoạn nối từ đường du lịch số 2 (sau Nhà máy nước song song tỉnh lộ 676) đến đường số 10

400

240

Đoạn từ sau Trạm phát sóng tiếp giáp với Trường phổ thông Dân tộc Nội trú song song tỉnh lộ 676)

320

192

Các đường quy hoạch khu dân cư còn lại (đối diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa hình bằng phẳng, không phân chia chi tiết

300

180

b

Các đường khu dân cư phía Nam

Đường số 3: Đoạn từ Quốc lộ 24 đến đường số 6

380

228

Đường số 2: Đoạn từ đường số 3 đến đường số 6

350

210

Đường số 4: Đoạn từ đường số 2 đến đường số 3

350

210

Đường số 5: Đoạn từ đường số 6 nối ra Quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh)

350

210

Đường số 6: Đoạn từ đường số 2 đến ngã tư đường đi vào Nhà máy Thủy điện Đăk Pô Ne

340

204

c

Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông

Đường số 13: Đoạn từ đường số 9 đến đường số 9

390

234

Đường số 14: Đoạn từ đường số 13 đến đường số 9

380

228

Đường số 15: Đoạn từ đường số 14 đến đường số 9

380

228

d

Các đường quy hoạch khu biệt thự phía Tây

380

228

đ

Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao

Đoạn đối nối song song QL 24 từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân bay) đến Km 115+400

420

252

Đoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) đến đoạn đối nối song song QL 24

420

252

Các đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương mại còn lại

360

216

e

Các đường du lịch

Đường du lịch số 2 (quanh hồ Trung tâm): Từ QL 24 đến TL 676

280

168

Đường du lịch số 1: Từ TL 676 xuống hồ Đăk Ke và ra QL 24

300

180

Đường từ cầu dây văng đến thác Pa Sỹ (đến đầu ranh giới đất của Công ty cổ phần 16-3, đoạn đường dây điện 110KV)

170

102

g

Đường vào thác Pa Sỹ

Từ ngã ba QL 24 (Hạt Kiểm lâm) đến Cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên)

300

180

Đoạn từ cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) đến ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm

180

108

Đoạn từ ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm đến thác Pa Sỹ

150

90

Đoạn từ thác Pa Sỹ đi làng Tu Rằng 2

140

84

h

Các tuyến đường khác Đường QL 24 đi thủy điện Đăk Pô Ne

240

144

Các tuyến đường nhánh nối QL 24 đến đường du lịch số 1

300

180

Các tuyến đường du lịch khác thuộc khu vực hồ Đăk Ke

210

126

Các đường quy hoạch còn lại

200

120

5

Đất các đường thuộc làng KonPring

110

66

6

Đường vào Hồ Toong Dam – Toong Zơ Ri

320

192

7

Đường vào thác Lô Ba

300

180

8

04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông

Đường quy hoạch

600

360

Đường quy hoạch số 3

550

330

Đường nội bộ số 1

550

330

Đường nội bộ số 2

550

330

9

Đường khu rau hoa xứ lạnh

Đoạn bê tông giáp ranh với xã Măng Cành đến hết đất ranh giới đất của Công ty cổ phần thương mại – Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen

200

120

Đoạn giáp ranh với đất của Công ty cổ phần thương mại – Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen đến hết ranh giới đất của Công ty cổ phần thực phẩm Măng Đen

170

102

10

Các khu dân cư còn lại

80

50

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được tính bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Được tính bằng 80% giá đất ở tại đô thị cùng vị trí sử dụng đất.

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại đô thị

20

Đ

Giá đất cho thuê đất mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

45

E

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị

15

G

Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển thành vị trí thấp hơn liền kề.

H

Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

 

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

(Kèm theo Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI)

I. THÀNH PHỐ KON TUM

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

I

Xã Hòa Bình

1

Quốc lộ 14

Ranh giới phường Trần Hưng Đạo – Đất dòng tu thôn 2

700

Đất dòng tu thôn 2 – Cống nước thôn 2

900

Cống nước thôn 2 – Đường vào mỏ đá Sao Mai

750

Đường vào mỏ đá Sao Mai – Hết ranh giới xã Hòa Bình

500

2

Quốc lộ 14B

Đoạn từ giáp phường Trần Hưng Đạo – Ngã ba đập Đăk Yên

165

Đoạn từ ngã ba đập Đăk Yên – Ngã ba đi thôn Plei Cho và thôn 5

135

Đoạn đường thôn PleiCho và thôn 5

80

3

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

Đường vào UBND xã Hòa Bình

85

Đường số 1 (từ ngã ba thôn 4, thôn 2 đến trường Nguyễn Văn Trỗi)

150

Đường số 2

85

Đường số 3

80

Thôn 1, 2, 3, 4

55

4

Giá đất tại khu công nghiệp Sao Mai

135

5

Các khu dân cư còn lại trong xã

55

II

Xã la Chim

1

Tỉnh lộ 671

Ranh giới xã Đoàn Kết – Cây xăng xã Ya Chim

400

Cây xăng xã Ya Chim – Quán cà phê Hoa Tím

450

Quán cà phê Hoa Tím – Trụ sở Nông trường Cao su Ia Chim

500

Trụ sở Nông trường Cao su Ia Chim – Hội trường thôn Nghĩa An

400

Hội trường thôn Nghĩa An – Ngã ba KLâuLah

350

2

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

Thôn Nghĩa An

200

Thôn Tân An:

+

Khu vực trung tâm (từ ngã ba thôn Tân An – tỉnh lộ 671) đến quán Sáng, Bích và từ ngã ba nhà Ông Thủy đến đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư

120

+

Đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư – Lô Cao su

120

+

Quán Sáng, Bích – Đường rẽ vào Khu tập thể chế biến của Công ty Cao su

200

+

Các khu còn lại thôn Tân An

70

Thôn PleiSar (từ đoạn tỉnh lộ 671 đi qua)

+

Từ ngã ba xã Ya Chim đến ranh giới xã Đăk Năng

120

+

Các khu còn lại trong thôn

70

3

Các khu dân cư còn lại trong xã

60

III

Xã Đăk BLà

1

Quốc lộ 24

Cầu Chà Mòn đến đường vào trường tiểu học Kơ Pa Kơ Lơng

700

Từ đường vào trường tiểu học Kơ Pa Kơ Lơng – Hết cầu Đăk Kơ Wet

470

Từ Cầu Đăk Kơ Wet – Hết ngã tư đường vào thôn Đăk Hưng, thôn Kon Rơ Lang

340

Từ hết ngã tư đường vào thôn Đăk Hưng, thôn Kon Rơ Lang – Hết cầu Đăk Rê

200

Từ hết cầu Đăk Rê – Hết ranh giới xã Đăk Blà

105

2

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

Thôn Kon Drei

55

Thôn Kon Tu I, Kon Tu II

70

3

Các khu dân cư còn lại trong xã

60

IV

Xã Vinh Quang

1

Tỉnh lộ 675

Từ cầu số 1 – Cầu số 2

650

2

Cầu Loh Rẽ đến Cầu Đắk Cấm (Đường từ làng Plei Đôn đi Trung tâm xã Ngọc Bay (tỉnh lộ 666 cũ))

350

3

Các khu dân cư còn lại trong xã

60

V

Xã Ngọc Bay

1

Tỉnh lộ 675

Ranh giới xã Vinh Quang – Ranh giới xã Kroong

450

2

Các khu dân cư còn lại trong xã

80

VI

Xã Kroong

1

Tỉnh lộ 675

Ranh giới xã Ngọc Bay – Trạm y tế công trình thủy điện

260

Trạm y tế công trình thủy điện – Hết ranh giới xã Kroong

240

Đường vào các khu công nhân công trình thủy điện Plei Krông

220

2

Đường đất hai bên song song với tỉnh lộ 675

90

3

Các khu dân cư còn lại trong xã

65

VII

Xã Đoàn Kết

1

Tỉnh lộ 671

Cầu Đăk Tía – Cầu sắt trại giống

400

Cầu sắt trại giống – Hết ranh giới xã Đoàn Kết và xã Ya Chim

300

2

Thôn 5, 6, 7

70

3

Các khu dân cư còn lại trong xã

65

VIII

Xã Chư Hreng

1

Tỉnh lộ 671

Ranh giới P. Lê Lợi và xã Chư Hreng – Ngã ba đường vào làng Plei Groi (đường đi UBND phường Lê Lợi)

400

Ngã ba đường vào làng PleiGroi – UBND xã Chư Hreng

260

UBND xã Chư Hreng – Suối Đắk Lái

200

Suối Đắk Lái – Giáp ranh giới xã Đăk RơWa

130

2

Đường bao khu dân cư phía Nam (Đoạn đường thuộc khu vực xã Chư Hreng)

650

3

Các khu dân cư còn lại trong xã

60

IX

Xã Đăk Rơ Wa

1

Tỉnh lộ 671

Cầu treo KonKlo – Ngã ba Trạm y tế xã

270

Ngã ba Trạm y tế xã – Trụ sở UBND xã

200

Trụ sở UBND xã – Nghĩa địa thôn Kon Tum Kơ Nâm

110

2

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

Ngã ba Trạm Y tế xã – Thôn Kon Tum KPơng 2 (điểm trường thôn)

100

Điểm trường thôn Kon Tum KPơng 2 – Hết thôn Kon Tum KNâm 2

70

Ngã ba Trạm Y tế xã – Suối Đăk Rơ Wa

120

Suối Đăk Rơ Wa – Thôn Kon JơRi và Thôn Kon KTu

80

Trụ sở UBND xã – Nghĩa địa thôn Kon Tum KNâm 2

70

Đường bê tông nội thôn Kon Klor 2: Từ nhà ông Tài – Nhà ông Nguyễn Chu Toàn

80

3

Các khu dân cư còn lại trong xã

60

X

Xã Đắk Cấm

1

Võ Nguyên Giáp

Ranh giới xã Đăk Cấm và P. Duy Tân đến ngã tư đường vào kho đạn

1.400

Từ ngã tư đường vào kho đạn đến đầu trụ sở UBND xã Đăk Cấm

800

Từ đầu trụ sở UBND xã Đăk Cấm đến ngã ba giao nhau giữa đường Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671( đồng ruộng)

550

Từ ngã ba giao nhau giữa đường Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671 (đồng ruộng) đến ranh giới xã Đăk Cấm, Duy Tân

450

2

Tỉnh lộ 671

Từ ngã ba giao nhau giữa đường Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671 (khu vực đồng ruộng) đến hết ranh giới xã Đăk Cấm (đường đi xã Ngọc Réo)

550

3

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

Tuyến 2 (từ ranh giới P. Trường Chinh – Ngã tư tuyến 2 đường vào kho đạn)

350

Tuyến 2 (từ Ngã tư tuyến 2 đường vào kho đạn – Ngã tư thôn 9, thôn 8)

220

Thôn 1, 2, 6, 8

115

Thôn 3, 4

100

Thôn 5

65

Thôn 7

70

Thôn 9:

+

Các đường trong khu dân cư Hoàng Thành

400

+

Ngã tư thôn 9, thôn 8 – Đi ngã ba thôn 9 cầu tràn xã Đăk Blà

300

+

Từ ngã tư tuyến 2 đường vào kho đạn – Đi cầu tràn xã Đăk Blà

270

+

Các đoạn đường còn lại thuộc khu vực thôn 9

135

XI

Xã Đăk Năng

1

Thôn Gia Hội

+

Trục đường chính

75

+

Các tuyến còn lại

70

2

Thôn Rơ Wăk

+

Đoạn chính qua trung tâm xã (từ cổng chào Rơ Wăk – Quán bà Lai)

70

+

Các tuyến còn lại

65

3

Thôn Ngô Thạnh

65

4

Thôn Dơ JRợp, Ya Kim

60

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

75

Đ

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

50

E

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:

50

G

Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở vị trí liền kề trước đó (vị trí mặt tiền của tất cả các loại đường).

II. HUYỆN ĐĂK HÀ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

I

Xã Hà Mòn

1

Quốc lộ 14

Đoạn từ giáp ranh đất thị trấn phía nam đến trụ sở Trạm bảo vệ thực vật

1.200

720

Đoạn từ đất Trạm bảo vệ thực vật đến hết đất Nhà văn hóa thôn 5

800

480

Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa thôn 5 đến giáp ranh giới xã Đăk La

500

300

2

Tỉnh lộ 671

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường vào Nhà văn hóa thôn 1

750

450

Đoạn từ Nhà văn hóa thôn 1 đến ngã ba của 3 xã

280

170

Đoạn từ ngã ba của 3 xã đến giáp ranh giới xã Ngọc Wang (giáp ngầm 2)

200

120

3

Đường Lê Lợi nối dài

Đoạn từ Hùng Vương đến đường Trương Định

600

360

Đoạn từ đường Trương Định đến hết đất tạo vốn đoạn nhà ông Dương Văn Dỹ

300

180

4

Từ đường Quốc lộ 14 vào xã Hà Mòn (đường Trường Chinh kéo dài)

Đoạn từ đất giáp thị trấn đến hết đất nhà ông Đoàn Văn Tiền

500

300

Đoạn từ sau phần đất nhà ông Đoàn Văn Tiền đến ngã ba đi xóm 3 thôn Thống Nhất (phía tây đường)

450

270

Đoạn từ ngã ba xóm 3 thôn Thống Nhất đến ngã ba Hà Mòn (phía tây đường)

500

300

Đoạn từ hết phần nhà ông Dương Văn Dỹ – hết đất thôn 3 (bên mương thủy lợi)

260

155

Từ hết đất thôn 3 – Ngã ba Hà Mòn (bên mương thủy lợi)

400

240

5

Đường thôn Quyết Thắng

Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn đến hết đất Trạm y tế xã

500

300

Đoạn từ hết đất Trạm y tế xã đến trường Trung học cơ sở Hà Mòn

230

140

Đoạn từ trường Trung học cơ sở Hà Mòn đến giáp lòng hồ

140

85

6

Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn vào thôn Hải Nguyên

Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn đến giáp đất nhà ông Đào Anh Thư

400

240

Đoạn từ đất nhà ông Đào Anh Thư đến hết ngã ba đường đi thôn 4

310

185

Đoạn từ ngã ba đường đi thôn 4 đến hết phần đất nhà ông Uông Hai

260

155

Đoạn từ hết phần đất nhà ông Uông Hai đến hết đất nhà ông Võ Thái Sơn

140

85

7

Đoạn từ ngã ba thôn Hải Nguyên đi vào thôn Bình Minh

Đoạn từ quán Hạnh Ba đến hết đất Nhà văn hóa thôn 4

260

155

Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa thôn 4 đến hết đất nhà ông Lê Chính Ủy

140

85

8

Các đường trong khu quy hoạch

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

200

Đường Ngô Tiến Dũng

180

Đường Phạm Ngọc Thạch

150

Đường Trương Định

120

Đường Lê Văn Hiến

100

9

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Đoạn từ Hùng Vương đến đường Ngô Tiến Dũng

125

Đoạn từ đường Ngô Tiến Dũng đến đường Lê Văn Hiến

110

Đoạn từ đường Lê Văn Hiến đến hết đất tạo vốn

100

10

Các đường còn lại

75

II

Xã Đăk La

1

Từ giáp ranh xã Hà Mòn đến hết phần đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3)

300

210

2

Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3) đến hết phần đất ngã tư đường vào thôn 4

400

280

3

Từ hết đất ngã tư vào thôn 4 đến hết phần đất ông Phan Văn Tẩn (thôn 1B)

420

295

4

Từ hết phần đất ông Phan Văn Tẩn đến ranh giới thành phố Kon Tum

380

265

5

Từ sau phần đất nhà ông Nguyễn Long Cường đến hết đất nhà ông Võ Đức Kính thôn 6

250

175

6

Từ hết đất nhà ông Võ Đức Kính đến cầu Đăk Xít thôn 7

170

120

7

Từ cầu Đăk Xít đến hết thôn 10 (Đăk Chót)

100

70

8

Từ ngã ba thôn 5, thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trúc

85

60

9

Từ sau nhà ông Nguyễn Lưu đến hết đường chính thôn 3

75

55

10

Từ sau phần đất nhà bà Nguyễn Thị Thành đến hết đường chính thôn 4

75

55

11

Từ đất nhà ông Lê Tấn Tĩnh thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hiệp

90

65

12

Tất cả các đường chính của thôn 2

70

50

13

Sau UBND xã Đăk La đến hết đất nhà ông Trần Văn Minh

70

50

14

Sau phần đất nhà ông Trần Xuân Thanh đến hết đất nhà ông Trần Đức Danh

130

90

15

Sau hội trường cũ thôn 1B đến trạm trộn bê tông

90

65

16

Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Uốt đến hết đất nhà ông Phạm Văn Lộc thôn 1B

70

50

17

Từ hết phần đất nhà ông Nguyễn Văn Giác đến hết đất nhà ông Phan Khắc Vịnh thôn 1B

70

50

18

Tất cả các đường còn lại.

50

35

III

Xã Đăk Mar

1

Đường Quốc lộ 14: Từ ranh giới thị trấn đến giáp mương rừng đặc dụng

630

300

2

Từ giáp mương rừng đặc dụng đến đường vào thôn Kon Klốc

550

290

3

Từ đường vào thôn Kon Klốc đến giáp ranh giới xã Đăk Hring

500

290

4

Từ ngã ba Quốc lộ 14 đến hết đất trụ sở Công ty TNHH MTV cà phê 734

350

210

5

Từ hết đất trụ sở Công ty TNHH MTV cà phê 734 đến giáp mương (giáp ranh giữa thôn 4 và thôn 5)

220

130

6

Từ mương (giáp ranh giữa thôn 4 và thôn 5) đến hết Hội trường thôn 5

200

120

7

Từ hết Hội trường thôn 5 đến hết đất làng Kon Gung – Đăk Mút

80

50

8

Khu vực đường mới thôn 1: Từ ngã ba đường Thanh niên tự quản thôn 1 đến giáp mương

300

180

9

Từ cổng chào thôn 1 đến mương thủy lợi cấp I

200

120

10

Từ ngã ba cổng chào xóm 2 (thôn 1) đến ngã ba đường Thanh niên tự quản thôn 1

160

95

11

Các đường quy hoạch khu giao đất có thu tiền tại thôn 3 xã Đăk Mar

300

180

12

Đoạn từ Quốc lộ 14 đến cổng chào thôn Kon Klốc

150

90

13

Đoạn từ cổng chào thôn Kon Klốc đến đập hồ 707

120

70

14

Các đường còn lại

65

IV

Xã Đăk Ui

1

Từ cầu thôn 8 đến cầu Đăk Prông thôn 1B

85

50

2

Từ cầu Đăk Prông thôn 1B đến hết thôn 1A

75

50

3

Từ ngã 3 thôn 7 đến hết nhà rông thôn 5B

50

40

4

Các đường còn lại

40

35

V

Xã Đăk Hring

1

Quốc lộ 14

Đoạn từ ranh giới xã Đăk Mar đến đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông)

500

300

Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông) đến đường vào mỏ đá.

430

260

Đoạn từ đường vào mỏ đá đến đường cạnh Nông trường cao su Đăk Hring

400

240

Đoạn từ đường cạnh Nông trường cao su Đăk Hring đến hết Trụ sở UBND xã

650

390

Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã đến ranh giới xã Diên Bình huyện Đăk Tô.

500

300

2

Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring – Đăk Long – Đăk Pxi)

Đoạn từ ngã ba QL14 đến ngã ba đường cuối thị tứ

300

Đoạn từ ngã ba đường cuối thị tứ đến cầu Tua Team

80

Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã đến đường vào mỏ đá (đường lô 2)

80

Đoạn từ ngã ba đường vào thôn 8 đến khu thị tứ

90

Các đường quy hoạch khu thị tứ

200

Đoạn từ ngã ba QL14 (giáp xã Diên Bình) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh

200

Đoạn từ ngã ba QL14 (đường vào xóm Huế) đến đầu đất ông Nguyễn Văn Thanh

75

Đoạn từ tỉnh lộ 677 đến đất trụ sở của Chi nhánh Công ty Cà phê Đắk Ui I (cũ)

70

3

Khu quy hoạch 3.7

Đường Quy hoạch số 1 (song song QL 14)

450

Đường Quy hoạch số 2 (song song với đường QH số 1)

300

Đường Quy hoạch số 3 (song song với đường QH số 2)

140

Đường Quy hoạch số 4 (song song với đường QH số 3)

130

Đường Quy hoạch số 5 (song song với đường QH số 4)

300

Đường Quy hoạch số 6 (song song với đường QH số 5)

300

Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

220

Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

130

Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

250

Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

120

Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

300

Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

140

Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

250

Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ đường QH số 3 đến hết đường)

120

Đường Quy hoạch số 11 (đoạn từ đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)

300

Đường Quy hoạch số 11 (từ đường QH số 3 đến hết đường)

110

4

Đoạn từ ngã ba vào thôn 8 đến đập hồ thôn 9

100

5

Các đường còn lại.

40

VI

Xã Đăk Pxi:

1

Từ cầu Đăk Vet đến hết đất thôn 6

60

2

Từ hết đất thôn 6 đến hết đất thôn 7

55

3

Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 10

45

4

Từ ngã ba trụ sở xã đến ngã ba đường tránh lũ

50

5

Đường tránh lũ:

+

Đoạn từ giáp ranh xã Đăk Long – Đến hết đất thôn Đăk Rơ Vang

50

+

Đoạn từ hết đất thôn Đăk Rơ Vang – Đến hết đường tránh lũ

45

6

Các đường còn lại.

40

VII

Xã Ngọc Wang

1

Từ ranh giới xã Hà Mòn đến hết đất thôn 7

80

2

Từ hết đất thôn 7 đến hết đất thôn 5

65

3

Từ hết đất thôn 5 đến ngã ba xã Ngọc Réo

120

4

Từ ngã ba đi xã Ngọc Réo đến hết đất thôn 4

100

5

Từ ngã ba đi Ngọc Réo đến hết khu dân cư thôn 3 (vùng tái định cư) Trường A Dừa

60

6

Đường QH đấu giá số 1 từ nhà ông Lừng đến hết đường QH đấu giá

48

7

Đường QH đấu giá số 2 từ nhà ông Phú đến hết đường QH đấu giá

48

8

Đoạn đường từ hết thôn 3 đến hết thôn 1 (đường liên xã Ngọc Wang – Đăk Ui)

45

9

Các đường còn lại

40

VIII

Xã Ngọk Réo

1

Đường tỉnh lộ 671:

Đoạn từ giáp ranh giới xã Ngọc Wang đến hết thôn Kon Rôn

45

Từ hết thôn Kon Rôn đến ranh giới TP Kon Tum

40

2

Các đường còn lại

40

IX

Xã Đắk Long

1

Trục giao thông tỉnh lộ 677

Đoạn từ cầu Tua Team – Đến hết nhà ông Nguyễn Trọng Nghĩa

75

Đoạn từ hết nhà ông Nguyễn Trọng Nghĩa – Đến ranh giới xã Đăk Pxi

60

2

Đường tránh lũ

Đoạn từ giáp ranh giới xã Diên Bình (huyện Đăk Tô) – Đến cầu Đăk Pơ Ê (thôn Kon Đao Yốp)

55

50

Đoạn từ cầu Đăk Pơ Ê (thôn Kon Đao Yốp)- Đến giáp ranh giới xã Đăk Pxi (thôn Kon Teo, Đăk Lấp)

50

50

3

Các đường còn lại

40

X

Xã Đăk Ngọk

1

Tỉnh lộ 671: Đoạn từ ngã ba 3 xã đến ranh giới xã Ngọc Wang

200

120

2

Đoạn đường từ sau nhà ông Lê Văn Tính (đường dây 500kV) đến giáp đất Công ty Cà phê 704

350

245

3

Đường từ nhà ông Lê Văn Tính (đường dây 500kV) đến giáp Công ty Cà phê 704

180

125

4

Đoạn đường từ hết đất nhà ông Ngô Hữu Thiệt đến cầu tràn (thôn 7)

90

60

5

Đoạn đường từ cầu tràn (thôn 7) đến giáp kênh Nam

80

70

6

Đoạn đường từ Hội trường thôn 1 đến cầu vồng

90

60

7

Đoạn từ ngã ba Công ty Cà phê 704 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần

190

130

8

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần đến ngã ba vào đập Đăk Uy

90

55

9

Từ ngã ba vào đập Đăk Uy đến cầu Đăk Peng (ranh giới Đăk Ui)

70

40

10

Các đường còn lại

60

35

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

D

Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m tính chuyển sang vị trí thấp hơn liền kề; Các đường, đoạn đường không quy định vị trí 2 trở đi thì áp dụng giá đất tại vị trí 1 cho toàn bộ lô đất.

Đ

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

40

E

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

50

G

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn

25

III. HUYỆN ĐĂK TÔ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

I

Xã Diên Bình

1

Trục đường giao thông chính QL14

Ranh giới thị trấn – Viền ngập (phía Bắc lòng hồ)

+

Phía Đông Quốc lộ 14

220

+

Phía Tây Quốc lộ 14

250

Viền ngập phía Nam – Đường 135 vào thôn Đăk Kang Peng

270

Từ đường 135 vào thôn Đăk Kang Peng – Đường Nhựa vào khu chiến tích

250

Từ đường nhựa vào khu chiến tích – Giáp xã Đăk Hring

400

2

Khu vực thôn 8

Khu tái định cư:

+

Trục A1-A2 (Lô 1 song song với Quốc lộ 14)

160

+

Trục B1-B2 (Lô 2 song song với Quốc lộ 14)

150

+

Trục C1-C2 (Lô 3 song song với Quốc lộ 14)

130

+

Trục D1-D2 (Lô 4 song song với Quốc lộ 14)

120

+

Trục E1-E2 (Lô 5 song song với Quốc lộ 14)

110

+

Trục G1-G2 (Lô 6 song song với Quốc lộ 14)

95

Đoạn từ Quốc lộ 14 đến đập C19

75

Đoạn từ Quốc lộ 14 đến ngã ba đường vào thôn Đăk Kang Pêng

75

Các vị trí còn lại

70

3

Khu vực thôn 4

Quốc lộ 14 – Cống mương thủy lợi C19

130

Các đường nhánh còn lại

65

4

Khu vực thôn 2

Từ QL 14 vào nghĩa địa thôn 2

110

Từ QL 14 đi vào xóm chùa

95

Từ ngã tư (sân vận động thôn 2) – Hết đất nhà ông Hùng (thôn 2)

75

Từ ngã ba (nhà ông Mai Trợ thôn 2) – Hết đất nhà ông Quang (thôn 2)

75

Khu vực thôn 2 còn lại

65

5

Khu vực thôn 5 (thôn Kon Hring)

Quốc lộ 14 – Ngã ba Bia chiến tích (cả 2 tuyến)

110

Từ ngã ba Bia chiến tích – Hết làng

80

Các vị trí còn lại của thôn 5

40

6

Khu vực thôn 1 và thôn 3

Từ Quốc Lộ 14 – Hết đất nhà ông Phan Cảnh Đồng ( thôn 1)

65

Từ Quốc Lộ 14 – Khu hầm đá cũ ( thôn 3)

60

Các vị trí còn lại của thôn 1 và thôn 3

55

7

Thôn Đăk Kang Pêng

35

II

Xã Tân Cảnh

1

Quốc lộ 14

Từ thị trấn – Cống nhà ông Nguyễn Hồng Liên (thôn 1)

380

Từ cống nhà ông Nguyễn Hồng Liên (thôn 1) – Cầu Tri Lễ

400

Cầu Tri Lễ – Cống nhà ông Mâu

450

Cống nhà ông Mâu – Cầu Đăk Mốt

400

2

Các đường nhánh nối quốc lộ 14

Đoạn từ quốc lộ 14 – Đến cổng nhà máy mì.

200

Đoạn từ quốc lộ 14 – Đến Trung đoàn 24.

200

Đoạn từ quốc lộ 14 – Đường đi xã Ngọc Tụ (thôn 4).

180

Đường song song với Quốc lộ 14 (sau Hội trường thôn 2).

190

Đường song song với Quốc lộ 14 (thôn 3).

190

Các đường nhánh còn lại:

+

Từ quốc lộ 14 đến 150m

180

+

Từ 150m đến hết đường

120

Các tuyến đường khu quy hoạch mới (sau UBND xã)

170

Làng Đăk RiZốp, làng Đăk RiPeng 1, làng Đăk RiPeng 2

40

Các vị trí còn lại

35

III

Xã Pô Kô

Đường nhựa trung tâm xã (đoạn từ tỉnh lộ 679 đến UBND xã Pô Kô)

60

1

Đường tỉnh lộ 679

Từ cầu Đăk Tuyên 2 – Hết thôn Kon Tu Peng

50

Từ đầu Kon Tu Dốp 1 – Hết Kon Tu Dốp 2

40

2

Các vị trí còn lại

Thôn Kon Tu Peng (vị trí còn lại)

35

Các vị trí còn lại của các thôn

32

IV

Xã Kon Đào

1

Quốc lộ 40B

Từ cầu 10 tấn – Cây xăng ông Võ Ngọc Thanh

230

Từ Cây xăng ông Võ Ngọc Thanh – Cây Độc lập

250

Từ cây Độc lập – Đường nhà ông Vũ Văn Nam (thôn 7)

320

Đường nhà ông Vũ Văn Nam (thôn 7) – Đường vào trại sản xuất Sư 10

340

Đường vào trại sản xuất Sư 10- Ngã ba Ngọc Tụ

230

2

Đường Kon Đào – Văn Lem (Đường ĐH 51)

Ngã ba quốc lộ 40B – Nhà Nguyên liệu giấy

200

Nhà Nguyên liệu giấy – Cống suối đá

170

Cống suối đá – Ngã ba đi suối nước nóng

110

Ngã ba đi suối nước nóng – Giáp xã Văn Lem

65

Ngã ba đi suối nước nóng – Suối nước nóng

110

3

Đường vào xóm tri Lễ (đoạn từ Quốc lộ 40B – Đến hết đường nhựa)

150

4

Đường đi cầu bà Thanh (đoạn từ Quốc lộ 40B – Đến cầu bê tông)

150

5

Vị trí khác của thôn 6 và thôn 7

120

6

Vị trí khác của thôn 1, 2 và thôn 3

110

7

Vị trí khác của thôn Kon Đào 1, Kon Đào 2 và thôn Đăk Lung

35

V

Xã Ngọc Tụ

1

Quốc lộ 40B

45

2

Đường ĐH 53

Từ ngã ba Ngọc Tụ – Cầu Đăk No

65

Từ cầu Đăk Nơ – Hết đất thôn Đăk No (trường THCS Ngọk Tụ)

50

Từ trường THCS đến hết thôn Đăk Nu

75

Từ thôn Đăk Nu đến giáp xã Đăk Rơ Nga

60

3

Đường bê tông thôn Kon Pring

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Nao

50

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Khoa

50

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A On

50

4

Đường bê tông thôn Đăk Chờ

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Lương

40

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Thiang

40

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Khiên

40

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Thiu

40

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Hjan

40

5

Đường bê tông thôn Đăk No

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông Lê Văn Giai

40

6

Đường bê tông thôn Đăk Nu

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông A Yêu

50

7

Đường bê tông thôn Đăk Tông

Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà rông

40

Từ đường ĐH 53- Hết đất cầu treo

40

8

Thôn Đăk Tăng

Từ đường ĐH 52- Hết đất trường tiểu học Đăk Tông

37

Từ thôn Đăk Nu – Hết Đăk Tông

55

Từ hồ 1 (đường ĐH 52): Thôn Đăk Tăng – Ngã ba đi xã Đăk Rơ Nga (thôn Đăk Manh 1)

37

9

Các vị trí còn lại

35

VI

Xã Đăk Rơ Nga

1

Đường ĐH 53

Ngọc Tụ – Hết thôn Đăk Manh 1

55

Từ cuối thôn Đăk Manh 1 – Cuối thôn Đăk Dé

65

Từ cuối thôn Đăk Dé – Hết đất thôn Đăk Pung

45

Hết đất thôn Đăk pung – Hết xã Đăk Rơ Nga

40

2

Các vị trí còn lại của các thôn gồm (Đăk Manh 1, Đăk Manh 2, Đăk Dé)

40

3

Các vị trí còn lại của các thôn gồm (Đăk Pung, Đăk Kon)

35

VII

Xã Đăk Trăm

1

Trục đường giao thông QL 40B

Mỏ đá Ngọk Tụ – hết thôn Đăk Dring

50

Từ thôn Đăk Dring – Cầu Đăk Rô Gia

55

Từ cầu Đăk Rô Gia – Cống thôn Tê Pheo

70

Từ cống thôn Tê Pheo – Cầu Văn Lem

75

Từ cầu Văn Lem – Cống Tea Ro (hết đất ông Tặng)

110

Từ Cống Tea Ro – Cầu Đăk Mông

75

Từ Cầu Đăk Mông – Dốc Măng Rơi

45

2

Trục đường giao thông TL 678

Ngã ba QL 40B (TL 678) – Ngã tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường)

95

Ngã tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường) – Cầu Sắt

60

Các đường trung tâm xã

45

Đường đi từ thôn Đăk Mông – Hết đất thôn Đăk Hà (nghĩa địa)

40

3

Các vị trí còn lại

35

VIII

Xã Văn Lem

1

Đường Kon Đào – Văn Lem (ĐH51) toàn tuyến

45

2

Đường thôn Măng Rương, thôn Đăk Xanh, thôn Tê Pên, thôn Đăk Sing

40

3

Đường thôn Tê Hơ Ô, thôn Tê Rông

38

4

Các vị trí còn lại

35

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất

D

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

50

E

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:

1

Xã Diên Bình, Tân Cảnh, Kon Đào

22

2

Xã Pô Kô, Ngọc Tụ

18

4

Xã Văn Lem, Đắk Rơ Nga, Đắk Trăm

13

G

Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường)

H

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

40

IV. HUYỆN NGỌC HỒI

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

I

Xã Đăk Xú

1

Giá đất ở ven trục đường giao thông chính

Từ ranh giới thị trấn đến hết ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch (dọc QL 40)

610

Từ ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch đến giáp ranh giới xã Pờ Y (dọc QL 40)

500

Từ ranh giới thị trấn – QL 40 (đường sau bệnh viện đi xã Đắk Xú: đường Nguyễn Huệ)

330

2

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

Khu dân cư còn lại xã Đăk Xú

140

II

Xã Pờ Y

1

Giá đất ở ven trục đường giao thông chính

Từ ranh giới xã Đăk Xú đến cầu thôn Bắc Phong

550

Từ cầu thôn Bắc Phong đến UBND xã Pờ Y

690

Từ phía tây UBND xã Pờ Y đến Km 13 + 200

400

Đường D4

220

Từ Km 13 + 200 đến biên giới Campuchia (hết đường nhựa)

330

Đoạn từ Km13 + 200 đến đồn Biên phòng

330

Đoạn từ đồn Biên phòng đến cột mốc 790

340

Đường nội bộ quy hoạch khu kinh tế cửa khẩu

250

2

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

Khu dân cư còn lại xã Pờ Y

160

III

Xã Đăk Nông

1

Giá đất ở ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14)

370

2

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

a

Thôn Nông Nhầy II

Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II đi vào nhà máy chế biến tinh bột sắn Kon Tum

200

Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II đi vào nhà máy mủ cao su huyện Ngọc Hồi

200

b

Khu dân cư còn lại xã Đăk Nông

75

IV

Xã Đắk Dục

1

Giá đất ở ven trục đường giao thông chính (mặt tiền quốc lộ 14 đường HCM)

Đoạn từ ranh giới xã Đắk Nông đến ranh giới huyện Đắk Glei (Trừ vị trí Trung tâm xã – Trạm y tế đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m)

310

Đoạn từ Trung tâm xã – Trạm y tế đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m

340

2

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

Khu dân cư còn lại xã Đăk Dục

75

V

Xã Đăk Kan

1

Giá đất ở ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C)

Từ ranh giới thị trấn đến Cầu 732 (cầu QL 14C)

260

Từ Quốc lộ 14C (cầu 732) đến hết sân vận động 732

240

Từ hết Sân vận động 732 (cầu Bản thôn 3) – Hết ranh giới xã Đắk Kan

190

Từ cầu 732 đến hết khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan

200

Từ khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan đến giáp ranh giới huyện Sa Thầy

140

Từ cổng Công ty 732 – Ngã ba đi xã Pờ Y

230

Từ Ngã ba đi xã Pờ Y – Hết thôn 4

130

2

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

Đoạn từ ranh giới xã Đăk Kan – Hồ thủy lợi Đăk Kan

70

Khu dân cư còn lại xã Đăk Kan

70

VI

Xã Sa Loong

1

Giá đất ở ven trục đường giao thông chính

Từ hết ranh giới xã Đắk Kan đến suối Đăk Ri

130

Từ suối Đăk Ri đến giáp đập Đăk Wang

100

2

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

Khu dân cư còn lại xã Sa Loong

70

VII

Xã Đăk Ang

1

Toàn bộ khu dân cư xã Đăk Ang

70

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất.

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất.

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

40

Đ

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

45

E

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn

22

G

Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường)

V. HUYỆN ĐĂK GLEI

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

I

Giá đất ven trục đường giao thông chính

1

Dọc trục đường Hồ Chí Minh

Từ địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) đến Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel)

1.600

Từ Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel) đến Nam cầu Đăk Gia

1.650

Từ Bắc cầu Đăk Gia đến bờ phía Nam cống suối Kon Ier

1.600

Từ bờ Bắc cống suối Kon Ier đến phía Nam cầu Đăk Ven

920

Từ địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Kroong đến phía Bắc cầu Đăk Wất

300

2

Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã)

Từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong)

480

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong) đến phía Bắc cầu Đăk Túc

400

Từ phía Nam cầu Đăk Túc đến Cống Đăk Tra

450

Từ phía Nam trạm Kiểm lâm đến hết khu dân cư làng Đăk Giấc

540

Từ hết khu dân cư làng Đăk Giấc đến giáp huyện Ngọc Hồi.

320

3

Các đường nhánh chính còn lại

Từ phía Bắc cầu Đăk Ven đến ngã ba Đăk Tả

130

Từ ngã ba Đăk Tả đến trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ)

160

Từ trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ) đến hết đất nhà hàng Ngọc Linh

250

Từ hết đất nhà hành Ngọc Linh đến giáp huyện Phước Sơn (tỉnh Quảng Nam)

120

4

Các đường nhánh phụ, dọc đường Hùng Vương

Từ đường Chu Văn An đi khu quy hoạch Đông Thượng

850

Từ đường Hùng Vương – Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel (tính mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m là vị trí 1)

550

Từ ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel đến cầu treo Đăk Rang

500

Từ ngã ba Đăk Dền đến đường lên Nhà máy nước

380

Từ đường lên Nhà máy nước đến đoạn còn lại

100

Từ ngã ba đường vào thôn Đăk Rú (nhà ông Đinh A Dố ) đến hết đất nhà ông A Diêm (thôn 14a)

120

Từ đường Hùng Vương đến cầu tràn Suối Đăk Rang (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)

650

Từ nhà ông Vững đến cống Kon Ier cách 50m về phía Nam (tính từ chân cầu Đăk Gia – Ngã ba tiếp giáp với đường Hùng Vương, QL 14 cũ)

750

Từ đường Hùng Vương đến ngã ba Đăk Lôi (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)

670

Từ ngã ba Đăk Lôi đến ngã ba A Khanh – Đăk Ra

500

Từ ngã ba Đăk Lôi đến hết đất nhà ông Hào

400

II

Giá đất ở khu dân cư nông thôn

Từ đường HCM đến xã Đăk BLô (từ ngã ba Măng Khên – đầu làng Bung Koong)

120

Từ đường Đăk Tả đến giáp hồ Đăk Tin xã Đăk Choong

60

Từ hồ Đăk Tin đến hết cầu Kon BRỏi (trừ đất trung tâm xã)

400

Từ cầu Kon BRỏi đến cầu Bê Rê

250

Từ cầu Bê Rê đến hết địa giới hành chính xã Đăk Choong

250

Đoạn từ đầu dốc Đăk Rế đến ngã tư cầu Mường Hoong

170

Từ ngã tư cầu Mường Hoong đến hết Làng Đăk Bể

200

Từ ngã tư Nam Hợp xã Mường Hoong đến ngã tư thôn Kung Quang

160

Từ giáp đất quy hoạch trung tâm xã Đăk Choong đến cầu Đăk Choong xã Xốp

450

Từ cầu Đăk Choong đến làng Long Ri (trừ đất Trung tâm cụm xã Xốp)

130

Đường HCM đến hết Làng Nú Vai xã Đăk Kroong (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)

120

Từ giáp đất quy hoạch xã Đăk Môn đến cầu tràn suối Đăk Kít

260

Từ cầu tràn suối Đăk Kít đến hết ranh giới xã Đăk Môn (đường ĐH 85)

250

Từ ranh giới xã Đăk Môn đến làng Đăk Ác

100

Từ đầu làng Đăk Ác đến hết làng Đăk Ác

130

+

Từ ngã ba đập tràn thôn Đăk Ác đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Danh Cường (thôn Long Yên)

60

+

Từ đầu khu dân cư Vai Trang đến hết khu dân cư Vai Trang (DH85)

130

+

Từ đầu khu dân cư làng Đăk Tu đến hết khu dân cư Đăk Tu (DH85)

130

+

Từ Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long đến hết phần đất nhà ông A Lẻ thôn Đăk Xây

65

+

Từ Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long đến Trạm 1 BQL rừng phòng hộ Đăk Long – thôn Dục Lang

65

Đường từ ngầm suối Đăk Pang đến hết trường Võ Thị Sáu (ĐH83)

205

Từ trường Võ Thị Sáu đến giáp đầu khu dân cư làng Đăk Đoát (ĐH83)

90

Từ đầu làng Đăk Đoát đến hết khu dân cư Đăk Đoát (ĐH83)

130

Từ hết Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong đến Đồn biên phòng 669 thuộc xã Đăk Nhoong

90

Đoạn từ cầu Đăk Đoan đến cầu Đăk Vai (Đường Ngọc Hoàng – Măng Bút – Tu Mơ Rông – Ngọc Linh)

160

III

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

Xã Đăk Long

50

Xã Đăk Môn

65

Xã Đăk Kroong

65

Xã Đăk Pék

80

Xã Đăk Nhoong

50

Xã Đăk Man

60

Xã Đăk BLô

50

Xã Đăk Choong

50

Xã Xốp

50

Xã Mường Hoong

35

Xã Ngọc Linh

35

IV

Giá đất ở tại trung tâm cụm xã, trung tâm các xã

Trung tâm cụm xã Đăk Môn

680

Trung tâm xã Đăk Choong

530

Trung tâm xã Đăk Long

320

Trung tâm xã Đăk Man

400

Trung tâm xã Xốp (Theo trục đường ĐH82 tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m, trên 50m tính giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn)

330

Trung tâm xã Mường Hoong

270

Trung tâm các xã còn lại: Ngọc Linh, Đăk Nhoong

200

Trung tâm cụm xã Đăk BLô bắt đầu (từ làng Bung Koong đến đồn Biên Phòng 665)

200

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

25

Đ

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

45

E

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:

13

G

Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường).

VI. HUYỆN SA THẦY

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

I

Giá đất ở ven trục đường giao thông chính

1

Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679

Tỉnh lộ 675 đoạn từ cầu Đăk Sia đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa

240

170

130

Đoạn từ cầu Đỏ xã Sa Nghĩa đến ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ)

160

110

90

Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đến cầu Pôkô.

220

170

140

Tỉnh lộ 675, đoạn từ UBND xã Sa Nhơn đến 200m đi Rờ Kơi, đến 200m đi thị trấn

250

180

140

Tỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn đến 200m đi Mô Rai, đến 200m đi thị trấn

180

130

100

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Sa Nhơn.

140

100

80

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Sa Sơn

120

80

60

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi.

110

80

60

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Mô Rai

110

80

60

Quốc lộ 14C đoạn từ làng GRập đến hết làng Le

220

160

120

Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai, đoạn từ cuối làng Le đến đội 10 Công ty 78

140

100

80

Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai

120

80

60

Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi

125

90

70

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Sa Sơn

80

56

48

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Mô Rai

70

49

42

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Sa Bình

100

70

60

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Hơ Moong

90

63

54

2

Trung tâm cụm xã Ya Ly – Ya Xiêr:

Đoạn từ ngã ba trung tâm cụm xã đến giáp ranh giới làng Lung.

250

180

140

Ngã ba trung tâm cụm xã đến giáp ranh giới làng Rắc

250

180

140

Đoạn 250m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã đi YaLy

250

180

140

Đoạn 250m tiếp theo đến giáp ranh giới xã YaLy

95

70

50

Đoạn 100 m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã đi trụ sở UBND xã Ya Xiêr

270

190

150

Đoạn tiếp theo từ 100m đi UBND xã Ya Xiêr đến ngã tư đường QH (N4)

200

140

110

Đoạn tiếp theo 50m tính từ ngã tư đường QH (N4) đến đường vào UBND xã Ya Xiêr

130

90

70

3

Đường trục chính trung tâm cụm xã:

Đoạn từ ngã ba Ya ly – Ya Xiêr đến ngã tư đường QH (D1)

150

110

90

Đoạn từ ngã tư đường QH (D1) đến ngã tư đường QH (D2)

125

90

70

Đoạn từ ngã tư đường QH (D2) đến ngã tư đường QH (D3)

110

80

60

Đường QH (D1) (458m)

110

80

60

Đường QH (D2) (468m)

80

60

50

Đường QH (D3) (468m)

65

50

40

Đường QH (D4) (373,6m)

45

30

20

4

Đường QH:

Đoạn từ ngã ba đường huyện đến ngã ba đường QH (D1)

80

60

50

Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D1) đến ngã ba đường QH (D2)

65

50

40

Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D2) đến ngã ba đường QH (D3)

45

30

20

Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D3) đến ngã ba đường QH (D4)

120

80

60

Đường QH (N2)

45

30

20

Đường QH (N3)

45

30

20

Đường QH (N4)

45

30

20

5

Đường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng

Đường trục chính thuộc xã Ya Ly (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã).

105

70

60

Đường trục chính thuộc xã Ya Xiêr (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã).

105

70

60

Đường trục chính thuộc xã Ya Tăng (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã).

105

70

60

II

Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn

1

Xã Sa Bình:

Đoạn từ trung tâm UBND xã (cũ) đi về thôn Bình Giang (hướng Đông) 200m

240

170

130

Từ trung tâm UBND xã đi hướng Lung Leng 200m.

220

150

120

Từ trung tâm UBND xã (cũ) đi hướng Bình Trung 200m.

220

150

120

Đường liên thôn (Bình Trung, Bình An, Bình Giang).

65

50

40

Đường liên thôn (thôn Khúc Na, Kà Bầy, làng Lung, Leng, Bình Loong)

40

30

20

Đoạn Ngã ba Tỉnh lộ 675 – đi xã Hơ Moong đoạn 200m

230

160

110

Ngã ba tỉnh lộ 675 đi UBND xã (cũ) (đường bê tông thôn Bình Giang)

230

160

110

Đất còn lại

35

2

Xã Sa Nghĩa:

Đường nhựa từ Nghĩa Long – Hòa Bình

195

140

110

Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn)

75

50

40

Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679

+

Đi trường Cấp 2 một đoạn 200m

235

160

110

+

Đoạn từ sau 200m đến 700m

200

140

100

+

Đoạn từ sau 700m đến hết

60

40

30

Điểm dân cư số 1 (ngã ba Nghĩa Tân – Hơ Moong : đi xã Sa Bình: đi thôn Đăk Tăng

200

140

100

Điểm dân cư số 2 (công nhân nông trường)

150

110

80

Điểm dân cư thôn Đăk Tăng

120

80

60

Đất còn lại.

35

3

Xã Sa Nhơn:

Đường nhựa Trung tâm cụm xã Sa Nhơn

80

60

50

Đường thôn

65

50

40

Đất còn lại

35

4

Xã Sa Sơn:

Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

50

40

30

Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới:

+

Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đi cầu số 1 (Hướng ra thị trấn Sa Thầy) 200m

160

110

80

+

Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đến ngõ bê tông vào nhà bà Trần Thị Gấm (Hướng đi làng Chốt)

160

110

80

+

Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đến đường bê tông xuống suối (hết đất nhà ông Hòa Nhàn) – Hướng đi UBND xã Sa Sơn

160

110

80

+

Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đến Cầu bê tông (Hướng đi xã Mô Rai)

160

110

80

Đất còn lại.

35

5

Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã):

Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

50

40

30

Đoạn Bê Tông: Ngã ba đường đi Làng Rắc đến trục chính đi Ya Ly (giáp chợ QH mới)

65

50

40

Đường vành đai lòng hồ (đoạn cống Làng Rắc đi Cầu Đông Hưng)

65

50

40

Đất còn lại.

35

6

Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã):

Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

50

40

30

Từ ngã ba đi UBND xã một đoạn 200m (đi hướng trường Trần Hưng Đạo)

160

110

80

Từ ngã ba đi Làng Lút một đoạn 200m

130

90

60

Đất còn lại.

35

7

Xã Ya Ly:

Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

50

40

30

Ngã ba làng Tum đi Sa Bình

110

80

60

Đất còn lại

35

8

Xã Rờ Kơi:

Từ ngã ba chợ Rờ Kơi đi làng KRam 100m.

150

110

90

Từ ngã ba chợ đến UBND xã, từ ngã ba chợ đi về hướng Sa Nhơn 200m

180

130

100

Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

45

30

20

Đất còn lại.

30

9

Xã Mô Rai:

Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

45

30

20

Đất còn lại.

30

10

Xã Hơ Moong:

Dọc tỉnh lộ 679

+

Đoạn từ UBND xã đi huyện Đăk Tô một đoạn 250m.

130

90

70

+

Đoạn từ UBND đến hết chợ Hơ Moong.

130

90

70

+

Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi về xã Sa Bình một đoạn 200m.

130

90

70

+

Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi UBND xã Hơ Moong một đoạn 300m.

130

90

70

+

Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m.

130

90

70

Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang đi về xã Sa Bình 200m, đi UBND xã Hơ Moong 350m và đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m.

130

90

70

Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn).

40

30

20

Trục đường chính xã Hơ Moong (Trừ ngã ba thôn Tân Sang đến cách Trung Tâm UBND xã 200m)

120

80

60

Đất còn lại.

30

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất.

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất.

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

25

Đ

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

45

E

Giá đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn được xác định bằng giá đất nông nghiệp tại khu vực đó

G

Quy định về phân loại vị trí đất

1

Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường phố (của tất cả các loại đường)

2

Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng trên 3m.

3

Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3m trở xuống.

4

Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m áp dụng mức giá ở vị trí thấp hơn liền kề; các đường, đoạn đường không quy định vị trí 2 trở đi thì áp dụng giá đất tại vị trí 1 cho toàn bộ lô đất.

5

Đối với đường liên thôn, liên xã, các ngõ, hẻm ven trục đường chính và các đoạn đường khác tại nông thôn: Chiều rộng từ 3m trở lên thì áp dụng giá đất theo vị trí 2, chiều rộng từ 3m trở xuống thì áp dụng giá đất vị trí 3 tương ứng.

VII. HUYỆN KON RẪY

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

I

Giá đất ven trục đường giao thông chính

1

Xã Tân Lập

a

Dọc quốc lộ 24

Từ biển nội thị trấn Đăk RVe – Khe suối giáp đất nhà ông Bắc

90

Khe suối giáp đất nhà ông Bắc – từ cầu Kon Bưu

95

Từ cầu Kon Bưu – giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ)

100

Giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ) – Đến hết đất nhà ông Phan Văn Viết (theo đường Quốc lộ mới)

125

Từ hết đất nhà ông Phan Văn Viết – Đến hết đất nhà ông Trần Văn Sáu

200

Từ hết đất nhà ông Trần Văn Sáu – Đến hết đất nhà Khánh, Vân (ngã ba đi thôn 3)

220

Từ hết đất nhà Khánh, Vân – Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1)

475

Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) – Cầu Kon Brai (cầu mới)

500

b

Quốc lộ 24 cũ

Từ nhà ông Tĩnh – Đến hết đất nhà ông Nghĩa (theo đường Quốc lộ cũ)

100

Từ nhà ông Đặng Văn Tân – Cầu Kon Brai (cũ)

420

c

Các tuyến đường nhánh

Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 3) – Hết đất nhà ông Tuấn

75

Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 2) – Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mì)

95

Dọc theo trục đường liên xã qua thôn 5 và thôn 6

60

Từ Quốc lộ 24 – Trường tiểu học Tân Lập

160

Từ Quốc lộ 24 – Trung Tâm Dịch Vụ Môi Trường Đô Thị

50

Từ Quốc lộ 24 – đường liên thôn 6 (cầu bê tông thôn 6)

90

2

Xã Đăk Ruồng

a

Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24:

Từ cầu Kon Brai (mới) – Đường vào Trường THPT Chu Văn An

310

Từ đường vào Trường THPT Chu Văn An – Ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên

510

Từ ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên – Đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng

400

Từ đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng – Đến hết đất nhà ông Lương Xuân Thủy

325

Từ nhà ông Lương Xuân Thủy – Đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan

255

Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan – Cầu Đăk Năng

145

Từ cầu Đăk Năng – Đường bê tông vào làng Kon SMôn

105

Từ đường bê tông vào làng Kon SMôn – Cầu 23

90

b

Đoạn đường đấu nối QL 24

Từ cầu Kon Brai (cũ) – Giáp đường rẻ vào nhà Nam Phong

310

Từ Quốc lộ 24 – Cổng Trường THPT Chu Văn An

200

Từ cổng Trường THPT Chu Văn An – Trung tâm dạy nghề

95

Từ Quốc lộ 24 đi cổng huyện đội

150

c

Đoạn từ Quốc lộ 24 vào làng Kon Srệt

Từ Quốc lộ 24 – Đến hết nhà rông làng Kon SRệt

105

Từ hết nhà rông làng Kon SRệt – Đến hết đất nhà ông A Đun

75

d

Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên

Từ Quốc lộ 24 – Đến hết đất nhà ông U Bạc

120

Từ hết đất nhà ông U Bạc – Đến hết nhà rông

90

Từ hết nhà rông – Đập Kon SRệt

50

đ

Đường vào làng Kon Skôi:

Từ nhà ông Nghĩa – Đến hết đất nhà bà Ngô Thị Danh

140

Từ hết đất nhà bà Ngô Thị Danh – Trường Tiểu học

80

e

Đường vào thôn 11

Từ Quốc lộ 24 – Cầu treo

50

g

Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677:

Từ Quốc lộ 24 – Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông)

200

Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông) – Đến hết đất hội trường thôn 13

160

Từ hội trường thôn 13 – đến hết đất xã Đăk Ruồng

130

3

Xã Đăk Tờ Re

Đoạn đường từ cầu 23 – Cầu Săm Lũ

120

Đoạn từ cầu Săm Lũ – Cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ)

110

Từ cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) – Đến cầu Đăk Gô Ga

135

Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 7

90

Từ cầu Đăk Gô Ga – Đường vào thôn 8 (Kon Đxing)

105

Từ đường vào thôn 8 (Kon Đxing) – Biển giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Rẫy

100

Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 10

50

4

Xã Đăk Tơ Lung

Từ giáp ranh xã Đắk Ruồng – Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7

104

Từ Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 – Đến hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá)

70

Từ hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá) – Đến hết đất nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá)

75

Từ hết đất nhà nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá) – Đến hết đất Trạm y tế xã

70

Từ hết đất Trạm y tế xã – Đến đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve

80

Từ đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve – Đến Cầu số 10 Đăk Bria

50

Từ Cầu số 10 Đăk Bria – Đến hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ)

50

Từ hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ) – Đến giáp xã Đăk Kôi

50

II

Đất ở các khu vực khác tại nông thôn

1

Xã Tân Lập

Thôn 1

80

Thôn 2

75

Khu vực bên đường liên xã (khu vực không giáp đường liên xã)

45

Thôn 3

50

Thôn 4

50

Thôn 5, 6

40

2

Xã Đăk Ruồng

Thôn 9, 8

65

Thôn 10, 12, 13

50

Thôn 11, 14.

38

3

Xã Đăk Tờ Re

Thôn 1, 2, 4, 7, 8, 9, 10

50

Thôn 3, 5, 6, 11, 12

40

4

Xã Đăk Tơ Lung

Thôn 1, 4, 6, 8

40

Thôn 2, 3, 5, 7

30

5

Xã Đăk PNe

Từ nhà ông A Trung – Đến cầu sắt Đăk Po (thôn 2)

35

Từ cầu sắt Đăk Po (thôn 2) – Đến ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3)

50

Từ ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3) – Đến cầu Đăk Buk(thôn 4)

35

Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 1) – Đến hết đất nhà ông A Túch

32

Từ cầu treo Đăk Nâm (thôn 2) – Đến hết đất nhà ông A Nghé

32

Từ cầu treo Đăk Pủi (thôn 1) – Đến suối Đăk Nanh

32

Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 3) – Đến hết đất nhà ông A Klói

32

Từ ngã 3 đường ĐH 22 (thôn 2) – Đến hết đất nhà bà Y Nía

32

Vị trí còn lại tất cả các thôn

30

6

Xã Đăk Kôi

Dọc tỉnh lộ 677

35

Vị trí còn lại tất cả các thôn

30

III

Giá đất ở khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng – Tân Lập

a

Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 – xã Tân Lập

Từ Trạm thủy văn đến hết nhà ông Phạm chí Tâm

370

Từ nhà ông Nguyễn Tấn Dốn đến nhà ông Nguyễn Chí Tâm

370

Khu giao đất CBCC sau UBND huyện (khu vực Hội trường thôn 1)

450

Từ Đường Quy hoạch từ nhà ông Hùng Đào đến ngã 3 cổng Huyện Ủy và Trung tâm văn hóa.

470

Từ Ngân hàng chính sách đến cổng sau Huyện Ủy (gần Trung tâm Văn hóa)

290

Từ rẫy nhà bà Sương Dôi đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông (giữa Kho bạc và Trạm thủy nông)

295

Từ Quốc lộ 24 đến Trạm thủy văn

360

Từ Quốc lộ 24 (nhà ông Hùng Đào)- đến Ngân hàng chính sách

300

Từ Quốc lộ 24 (sau Mặt trận) – đến ngã 4 sau UBND huyện

300

Từ ngã 4 sau UBND huyện – đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông

280

Quốc lộ 24 (trước Mặt trận) – đến ngã 4 phía sau Hội trường trung tâm huyện

290

Từ Quốc lộ 24 (nhà ông nguyễn Tấn Hết) – đến Ngân hàng chính sách huyện

300

Đường quy hoạch dọc bờ sông: Từ Quốc lộ 24 (đầu cầu Kon Braih) – đến hết đất ông Nguyễn Hữu Mạnh

260

Từ Quốc lộ 24 (cửa hàng xe máy Ngọc Thy) – đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn – đến hết nhà ông Phạm chí Tâm

295

Từ Quốc lộ 24 (quán cafe Kim Cúc) – đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn – đến hết nhà ông Phạm chí Tâm

295

Từ Cổng Huyện Ủy qua trụ sở nhà điều hành sx điện lực – đến hết đất ông Phan Tấn Vũ

300

Các đoạn nhánh đường quy hoạch còn lại

290

b

Khu vực tái định cư thuộc khu Lâm viên cũ – xã Tân Lập

Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm dọc với đường QL24

600

Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm ở những vị trí còn lại.

320

B

Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

26

Đ

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

50

E

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:

1

Trục đường QL 24: Từ khu vực tái định cư Công ty Lâm Viên (cũ) đến cầu Kon Rẫy và từ cầu Kon Rẫy đến cây xăng Doanh nghiệp Thảo Nguyên

18

2

Các xã: Tân Lập, Đắk Ruồng, Đăk Tờ Re

15

3

Các xã: Đắk Tờ Lung, Đắk PNe, Đắk Kôi

10

G

Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường).

VIII. HUYỆN KON PLÔNG

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1

Xã Măng Cành

Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ cầu Kon Năng đến UBND xã Măng Cành.

135

Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ UBND xã đến ranh giới xã Đăk Tăng

100

Đất mặt tiền đường đoạn từ làng Tu Rằng 2 đến ngã ba Phong Lan

65

Đất mặt tiền đường đoạn từ TL 676 đến thôn Kon Du

50

Đất khu dân cư khác

30

2

Xã Hiếu

Đất khu dân cư dọc QL 24

95

Đường Trường Sơn Đông: Từ ranh giới huyện Kbang (tỉnh Gia Lai) đến ranh giới xã Ngọc Tem (huyện Kon Plông)

70

Đất khu dân cư khác

30

3

Xã Pờ Ê

Đất khu dân cư dọc QL 24

95

Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

40

Đất khu dân cư khác

30

Đất khu dân cư QL24 đoạn từ UBND xã Pờ Ê đi về hai hướng cách UBND xã 1 km.

110

4

Xã Ngọc Tem

Đất khu dân cư dọc đường Trường Sơn Đông đến trung tâm xã (từ thôn Măng Ri đến Trường THCS xã Ngọc Tem)

70

Đất khu dân cư khác

25

5

Xã Đăk Ring

Đất khu dân cư dọc TL 676

90

Đất khu dân cư khác

25

Đất khu dân cư đoạn từ làng Nước Chè thôn Vác Y Nhông đến làng nước Púk thôn Kla (theo đường tránh ngập lòng hồ thủy điện Đăk Đrinh)

23

6

Xã Đăk Nên

Đất khu dân cư tuyến đường từ ranh giới xã Đăk Ring đến trung tâm xã

90

Đất khu dân cư dọc tuyến đường đoạn từ trung tâm xã đến hết thôn Tu Thôn

25

Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

40

Đất khu dân cư khác

25

7

Xã Măng Bút

Đất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã

50

Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

30

Đất khu dân cư khác

25

8

Xã Đăk Tăng

Đất khu dân cư dọc TL 676

90

Đường đi xã Măng Bút (Từ TL 676 đến ranh giới xã Măng Bút)

50

Đất khu dân cư khác

25

Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã

40

B

Bảng giá đất quy hoạch các khu du lịch

Đất quy hoạch khu hồ Toong Đam

55

Đất quy hoạch khu hồ Toong Zơ Ri

55

Đất quy hoạch hồ trung tâm

85

Đất quy hoạch hồ, thác Đăk Ke

85

Đất quy hoạch thác Pa Sỹ

55

Đất quy hoạch các khu du lịch khác

40

C

Bảng giá đất quy hoạch khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Măng Đen

130

D

Bảng giá đất khu quy hoạch rau hoa xứ lạnh

60

Đ

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được tính bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

E

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được tính bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

G

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

20

H

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

40

I

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:

Các xã: Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê

13

Các xã: Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng

11

K

Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường)

IX. HUYỆN TU MƠ RÔNG

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1

Xã Đăk Hà

a

Dọc theo Quốc lộ 40B:

Từ giáp ranh giới huyện Đăk Tô đến Phòng Giáo dục & Đào tạo

55

Từ Phòng Giáo dục & Đào tạo đến ngã ba Trường THCS

68

Từ Trường THCS đến cầu Đăk Tíu

220

Từ cầu Đăk Tíu đến cầu Đăk Xiêng

250

Từ cầu Đăk Xiêng đến cầu Ngọc Leang

135

Từ cầu Ngọc Leang đến giáp ranh xã Tu Mơ Rông

40

Các vị trí còn lại của khu vực xã Đăk Hà

30

b

Các tuyến đường mới khu trung tâm hành chính huyện

Từ Trường THCS Đăk Hà đến ngã tư Đăk PTrang, TyTu

68

Từ ngã tư Đăk PTrang, TyTu đi hết làng Kon Tun

95

Các vị trí còn lại trong khu QH trung tâm

68

Tuyến đường nối 03 trụ sở làm việc HĐND-UBND; Huyện ủy; UBMTTQVN huyện (tuyến đường trong khu trung tâm hành chính)

95

c

Các khu vực còn lại

30

2

Xã Tu Mơ Rông

a

Dọc theo quốc lộ 40B

Đoạn từ giáp xã Đăk Hà đến thôn Long Leo

55

Đoạn từ thôn Long Leo đến giáp xã Tê Xăng

50

b

Các tuyến đường nội bộ trung tâm cụm xã

35

c

Các khu vực còn lại

30

3

Xã Đăk Tờ Kan

a

Dọc theo tỉnh lộ 678

Từ cầu Đăk Tờ Kan đến cầu Bê tông thôn Đăk Prông

55

Từ cầu Bê tông thôn Đăk Prông đến giáp xã Đăk Rơ Ông

45

b

Các khu vực còn lại

30

4

Xã Đăk Rơ Ông

a

Dọc theo tỉnh lộ 678

Từ giáp xã Đăk Tờ Kan đến Kon Hia 1

40

Từ Kon Hia 1 đến đèo Văn Loan

33

b

Các khu vực còn lại

25

5

Xã Đăk Sao

a

Dọc theo tỉnh lộ 678

Từ giáp xã Đăk Rơ Ông – Hết làng Kạch nhỏ

25

Từ làng Kạch nhỏ – Hết làng Kạch lớn 2

40

Từ làng Kạch lớn 2 – Giáp ranh xã Đăk Na

25

Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã

30

Từ tỉnh lộ 678 – thôn Kon Cung

20

b

Các khu vực còn lại

20

6

Xã Đăk Na

Dọc tỉnh lộ 678 và trục đường chính

25

Các khu vực còn lại

20

7

Xã Tê Xăng

Từ ranh giới giáp xã Tu Mơ Rông đến giáp cầu Đăk Psi

25

Từ cầu Đăk Psi đến Trường tiểu học thôn Đăk Viên

30

Từ Trường tiểu học thôn Đăk Viên đến ranh giới xã Măng Ri

25

Dọc theo đường nội bộ trung tâm cụm xã

40

Đường liên thôn về làng Tân Ba (cũ)

25

Đường trục thôn khu tái định cư thôn Tân Ba

25

Đường nội thôn Đăk Viên

25

Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Viên

25

Đường trục chính nội đồng thôn Đăk Viên

22

Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Viên

25

Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Sông

22

Đường đi khu sản xuất Tê Ưu thôn Đăk Sông

22

Đường nội thôn Tu Thó

25

Đường từ cầu treo đi khu sản xuất thôn Tu Thó

25

Các khu vực còn lại

20

8

Xã Măng Ri

a

Dọc tỉnh lộ 672

Từ ngã ba thôn Đăk Dơn – Hết đất xã Măng Ri

30

b

Dọc tỉnh lộ 672

Từ giáp đất xã Tê Xăng – Hết thôn Đăk Dơn

30

c

Các khu vực còn lại

20

9

Xã Văn Xuôi

a

Dọc theo trục đường chính

Đoạn từ cầu Đăk PSi – Hết đất thôn Đăk Văn 2

24

Đoạn từ hết đất thôn Đăk Văn 2 – Hết thôn Ba Khen

27

Đoạn từ hết thôn Ba Khen – giáp xã Ngọc Yêu

24

b

Các khu vực còn lại

20

10

Xã Ngọc Yêu

a

Dọc theo trục đường chính

Từ giáp ranh giới xã Văn Xuôi đến trường THCS Ngọc Yêu

25

Từ trường THCS Ngọc Yêu đến hết đất trường mầm non Ngọc Yêu

27

Từ hết đất trường mầm non Ngọc Yêu đến hết đất thôn Long Láy 1

25

b

Đường Ngọc Hoàng – Măng Bút

Từ ngã ba UBND xã Ngọc Yêu đến ngã ba thôn Ba Tu 2 (Sân bóng thôn Ba Tu 2)

25

c

Các khu vực còn lại

20

11

Xã Ngọc Lây

Từ cầu Ngọc Lây Quốc lộ 40B đến ngã ba Đăk PRế, Kô Xia 2

40

Từ ngã ba thôn Đăk PRế, Kô Xia 2 đến hết UBND xã Ngọc Lây

45

Từ hết UBND xã Ngọc Lây đến hết ranh giới xã Ngọc Lây

40

Các khu vực còn lại

20

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn có cùng vị trí sử dụng đất

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

25

Đ

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

45

E

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn

13

G

Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí liền kề trước đó (vị trí đất mặt tiền của tất cả các loại đường)

X. HUYỆN IA H’DRAI

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

A

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

I

Xã Ia Dom:

1

Ven Quốc lộ 14C thuộc xã Ia Dom

1.1

Từ cầu Ia Tri (Km 59 + 411) đến cầu Suối cọp (Km 75 + 017)

115

80

60

1.2

Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom

Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến cầu Km 78+010 QL 14C

120

80

60

Từ cầu Km 78+010 đến ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630)

125

85

65

Từ ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) đến Km 79+070 QL 14C

135

90

70

1.3

Từ Km 79+070 QL 14C đến cầu Suối cát (Km 80 + 843)

130

90

70

1.4

Từ cầu Suối cát (Km 80 + 843) đến cầu 3 cây (Km 83 + 701)

140

100

80

2

Khu quy hoạch trung tâm hành chính xã

110

80

60

3

Quy hoạch các điểm dân cư

70

50

40

4

Đường liên thôn

50

40

30

5

Đất ở còn lại

30

II

Xã Ia Đal

1

Dọc tỉnh lộ 675 A

110

80

60

2

Đường chính các điểm khu dân cư:

2.1

Đoạn từ cầu Sa Thầy đến hết Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy

70

50

40

2.2

Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy đến ngã tư Đồn Biên phòng 711

50

40

30

2.3

Đoạn từ đồn Biên phòng 711 đến cầu tràn (thôn 4)

40

30

20

2.4

Đoạn từ đồn Biên phòng 711 đến hết điểm dân cư mới Nông trường Bãi Lau

40

30

20

2.5

Đoạn từ cầu Drai đến ngã 3 thôn 7

50

40

30

2.6

Từ ngã 3 thôn 7 đến Điểm dân cư 23 (Hồ Le)

45

30

20

2.7

Từ ngã 3 thôn 7 đến đường tuần tra biên giới qua điểm dân cư 20

45

30

20

3

Trung tâm xã Ia Đal

110

80

60

4

Đường liên thôn

50

35

25

5

Quy hoạch các điểm dân cư

70

50

40

Đất ở còn lại

30

III

Xã Ia Tơi:

1

QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C – Sê San 3

1.1

Từ cầu Sê San 4 đến Km 103 Quốc lộ 14C

180

130

100

1.2

Từ Km 103 đến Km 101+017 Quốc lộ 14C

190

130

100

1.3

Từ Km 101+ 017 Quốc lộ 14C đến ngã ba Quốc lộ 14C-Sê San3.

200

140

110

2

Từ ngã ba QL 14C – Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700

2.1

Từ ngã ba QL 14C đến Km 95 + 020

150

110

90

2.2

Từ Km 95 + 020 đến đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi

180

125

100

2.3

Từ đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi đến Cầu Km 90 + 700

160

110

90

3

Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom)

3.1

Từ Cầu Km 90 + 700 đến cầu Công an (Km 88 + 350)

300

210

170

3.2

Từ cầu Công an (Km 88 + 350) đến cầu Suối đá (Km 86 + 00)

400

280

220

3.3

Từ cầu Suối đá (Km 86 + 00) đến cầu 3 cây (Km 83 + 701)

350

250

200

4

Ngã 3 Sê San 3 đến cống làng chài

160

110

90

5

Đường liên thôn

50

40

30

6

Khu quy hoạch các điểm dân cư

70

50

40

7

Các đường trong khu trung tâm chính trị – hành chính huyện

ĐĐT 02

300

ĐĐT 03

250

ĐĐT 04

200

ĐĐT 05

200

ĐĐT 06

180

ĐĐT 07

270

ĐĐT 08

270

ĐĐT 09

150

ĐĐT 10

150

ĐĐT 11

150

ĐĐT 12

150

ĐĐT 13

180

ĐĐT 15

150

ĐĐT 16

150

ĐĐT 17

180

ĐĐT 18

150

ĐĐT 19

200

ĐĐT 25

300

ĐĐT 26

300

ĐĐT 27

350

ĐĐT 28

300

ĐĐT 29

300

ĐĐT 30

300

ĐĐT 32

200

ĐĐT 33

200

ĐĐT 35

180

ĐĐT 36

200

ĐĐT 37

180

ĐĐT 38

180

Từ điểm cuối đường ĐĐT 02 (Km 1 + 850) đến Cầu Drai (Km 2 + 450)

200

Các đường còn lại trong khu trung tâm chính trị – hành chính huyện

140

8

Đất ở còn lại

30

B

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

C

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.

D

Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn

30

Đ

Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản

40

E

Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn

20

G

Quy định về phân loại vị trí đất:

1

Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền của tất cả các loại đường.

2

Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3 m trở lên.

3

Vị trí 3: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3 m trở xuống.

4

Chiều sâu của mỗi vị trí lô đất được tính bằng 50m, trên 50m áp dụng mức giá ở vị trí thấp hơn liền kề; các đường, đoạn đường không quy định vị trí 2 trở đi thì áp dụng giá đất tại vị trí 1 cho toàn bộ lô đất.

5

Đối với lô đất có nhiều mặt tiếp giáp với các trục đường chính thì giá đất được tính theo trục đường có giá trị cao nhất cho toàn bộ vị trí lô đất.

 

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

(Kèm theo Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

I

THÀNH PHỐ KON TUM

1

Tại các phường:

a

Đất trồng lúa nước 2 vụ

39

b

Đất trồng lúa nước 1 vụ

28

2

Tại các xã:

a

Đất trồng lúa nước 2 vụ

38

b

Đất trồng lúa nước 1 vụ

26

II

HUYỆN ĐĂK HÀ

1

Tại thị trấn

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

30

b

Đất ruộng còn lại

21

2

Tại các xã

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

29

b

Đất ruộng còn lại

20

III

HUYỆN ĐĂK TÔ

1

Tại thị trấn

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

27

b

Đất ruộng còn lại

19

2

Tại các xã

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

26

b

Đất ruộng còn lại

18

IV

HUYỆN NGỌC HỒI

1

Tại thị trấn Plei Kần

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

24

b

Đất ruộng còn lại

16

2

Tại các xã

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

23

b

Đất ruộng còn lại

15

V

HUYỆN ĐĂK GLEI

1

Tại thị trấn

a

Đất trồng lúa 2 vụ

20

b

Đất ruộng còn lại

14

2

Tại các xã

a

Đất trồng lúa 2 vụ

19

b

Đất ruộng còn lại

13

VI

HUYỆN SA THẦY

1

Tại thị trấn

a

Đất trồng lúa 2 vụ

24

b

Đất trồng lúa còn lại

16

2

Tại các xã

a

Đất trồng lúa 2 vụ

23

b

Đất trồng lúa còn lại

15

VII

HUYỆN KON RẪY

1

Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

26

b

Đất ruộng còn lại

18

2

Tại các xã còn lại

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

25

b

Đất ruộng còn lại

16

VIII

HUYỆN KON PLÔNG

1

Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê

a

Đất trồng lúa nước 2 vụ

18

b

Đất trồng lúa nước 1 vụ

13

2

Tại các xã còn lại

a

Đất trồng lúa nước 2 vụ

17

b

Đất trồng lúa nước 1 vụ

12

IX

HUYỆN TU MƠ RÔNG

1

Tại các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

15

b

Đất ruộng còn lại

10

2

Tại các xã còn lại

a

Đất ruộng lúa 2 vụ

14

b

Đất ruộng còn lại

9

X

HUYỆN IA H’DRAI

1

Đất ruộng lúa 2 vụ toàn bộ các xã

23

2

Đất ruộng còn lại toàn bộ các xã

15

 

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

(Kèm theo Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

I

THÀNH PHỐ KON TUM

1

Tại các phường

25

2

Tại các xã

24

II

HUYỆN ĐĂK HÀ

1

Tại thị trấn

12

2

Tại các xã

11

III

HUYỆN ĐĂK TÔ

1

Tại thị trấn Đăk Tô, xã Tân Cảnh, xã Diên Bình

10

2

Xã Pô Kô, xã Kon Đào

9

3

Xã Ngọc Tụ, xã Đăk Trăm

8

4

Xã Đăk Rơ Nga, xã Văn Lem

7

IV

HUYỆN NGỌC HỒI

1

Tại thị trấn

11

2

Tại các xã

10

V

HUYỆN ĐĂK GLEI

1

Tại thị trấn

7

2

Tại các xã

6

VI

HUYỆN SA THẦY

1

Tại thị trấn

7

2

Tại các xã

6

VII

HUYỆN KON RẪY

1

Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re

8

2

Các xã còn lại

7

VIII

HUYỆN KON PLÔNG

1

Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê

7

2

Các xã còn lại

6

IX

HUYỆN TU MƠ RÔNG

1

Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

6

2

Các xã còn lại

5

X

HUYỆN IA H’DRAI

1

Toàn bộ các xã

6

 

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

(Kèm theo Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

I

THÀNH PHỐ KON TUM

1

Tại các phường

20

2

Tại các xã

18

II

HUYỆN ĐĂK HÀ

1

Tại thị trấn

10

2

Tại các xã

9

III

HUYỆN ĐĂK TÔ

1

Tại thị trấn Đăk Tô, xã Tân Cảnh, xã Diên Bình

10

2

Xã Pô Kô, xã Kon Đào

9

3

Xã Ngọc Tụ, xã Đăk Trăm

8

4

Xã Đăk Rơ Nga, xã Văn Lem

7

IV

HUYỆN NGỌC HỒI

1

Tại thị trấn

10

2

Tại các xã

9

V

HUYỆN ĐĂK GLEI

1

Tại thị trấn

7

2

Tại các xã

6

VI

HUYỆN SA THẦY

1

Tại thị trấn

7

2

Tại các xã

6

VII

HUYỆN KON RẪY

1

Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re

8

2

Các xã còn lại

7

VIII

HUYỆN KON PLÔNG

1

Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê

7

2

Các xã còn lại

6

IX

HUYỆN TU MƠ RÔNG

1

Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

5,5

2

Các xã còn lại

5,0

X

HUYỆN IA H’DRAI

1

Toàn bộ các xã

6

 

BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

(Kèm theo Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

I

THÀNH PHỐ KON TUM

1

Toàn bộ các xã, phường

9,0

II

HUYỆN ĐĂK HÀ

1

Tại thị trấn

6,5

2

Tại các xã

5,0

III

HUYỆN ĐĂK TÔ

1

Tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình, Tân Cảnh

5,0

2

Tại xã Kon Đào, xã Pô Kô

3,5

3

Tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm

2,5

4

Tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga

2,0

IV

HUYỆN NGỌC HỒI

1

Tại thị trấn

5,0

2

Tại các xã

4,5

V

HUYỆN ĐĂK GLEI

1

Tại thị trấn

4,0

2

Tại các xã

3,0

VI

HUYỆN SA THẦY

1

Tại thị trấn

5,0

2

Tại các xã

4,5

VII

HUYỆN KON RẪY

1

Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re

5,5

2

Các xã còn lại

5,0

VIII

HUYỆN KON PLÔNG

1

Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê

3,0

2

Các xã còn lại

2,5

IX

HUYỆN TU MƠ RÔNG

1

Tại các xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

2,8

2

Các xã còn lại

2,5

X

HUYỆN IA H’DRAI

1

Toàn bộ các xã

4,5

 

BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

(Kèm theo Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 30/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

I

THÀNH PHỐ KON TUM

1

Tại các phường

31,5

2

Tại các xã

22

II

HUYỆN ĐĂK HÀ

1

Tại thị trấn

16

2

Tại các xã

14

III

HUYỆN ĐĂK TÔ

1

Tại thị trấn

17

2

Tại các xã

15

IV

HUYỆN NGỌC HỒI

1

Tại thị trấn

16

2

Tại các xã

14

V

HUYỆN ĐĂK GLEI

1

Tại thị trấn

8

2

Tại các xã

5

VI

HUYỆN SA THẦY

1

Tại thị trấn

10

2

Tại các xã

8

VII

HUYỆN KON RẪY

1

Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re

15

2

Các xã còn lại

13

VIII

HUYỆN KON PLÔNG

1

Tại thị trấn Măng Đen và các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Tăng

12

2

Các xã còn lại

10

IX

HUYỆN TU MƠ RÔNG

1

Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na

4,5

2

Các xã còn lại

4,0

X

HUYỆN IA H’DRAI

1

Toàn bộ các xã

8

 

NGHỊ QUYẾT 68/2019/NQ-HĐND THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 – 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
Số, ký hiệu văn bản 68/2019/NQ-HĐND Ngày hiệu lực 30/12/2019
Loại văn bản Nghị quyết Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Tài chính công
Ngày ban hành 30/12/2019
Cơ quan ban hành Kon Tum
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản