NGHỊ QUYẾT 71/NQ-HĐND NĂM 2020 VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 DO TỈNH TUYÊN QUANG BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 15/12/2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 71/NQ-HĐND

Tuyên Quang, ngày 15 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước hiện hành;

Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 201 9;

Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Thông tư số 119/2018/TT-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quyết định Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2019 .

Xét Báo cáo số 148/BC-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương; kết quả thực hiện kinh phí Trung ương ủy quyền, kinh phí các bộ, ngành trung ương cấp theo ngành dọc, kinh phí viện trợ và một số quỹ tỉnh quản lý năm 2019 tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 151/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế – Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2019 trên địa bàn tỉnh như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước tại địa bàn:

2.164.240,2 triệu đồng

Bao gồm:

1.1. Thu nội địa:

2.049.098,5 triệu đồng

1.2. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:

108.055,0 triệu đồng

1.3. Các khoản huy động đóng góp:

7.086,7 triệu đồng

2. Tổng thu ngân sách địa phương

10.188.210,6 triệu đồng

2.1. Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp (trừ phần điều tiết về ngân sách trung ương):

1.816.927,2 triệu đồng

2.2. Bổ sung từ ngân sách trung ương:

6.865.486,6 triệu đồng

– Bổ sung cân đối ngân sách:

4.534.645,0 triệu đồng

– Bổ sung có mục tiêu:

2.330.841,6 triệu đồng

2.3. Thu kết dư:

159.835,3 triệu đồng

2.4. Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang:

1.345.961,6 triệu đồng

3. Tổng mức vay của ngân sách địa phương:

9.404,7 triệu đồng

4. Tổng chi ngân sách địa phương:

9.820.752,2 triệu đồng

Bao gồm:

4.1. Chi đầu tư phát triển:

1.588.278,7 triệu đồng

4.2. Chi thường xuyên:

5.193.172,8 triệu đồng

4.3. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:

1.200,0 triệu đồng

4.4. Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ:

1.229.786,9 triệu đồng

4.5. Chi chuyển nguồn sang năm sau:

1.805.529,7 triệu đồng

4.6. Chi nộp ngân sách cấp trên:

2.784,0 triệu đồng

5. Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương:

66.000,0 triệu đồng

6. Kết dư ngân sách năm 2019:

310.863,1 triệu đồng

Trong đó: – Ngân sách tỉnh:

142.619,1 triệu đồng

– Ngân sách huyện, xã:

168.244,0 triệu đồng

(Chi tiết theo các biểu 01,02,03,04,05,06,07,08,09 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2020./.

 

 

Nơi nhận:

– Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
– Chính phủ;
– Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
– Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
– Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
– Đoàn ĐBQH tỉnh;
– Các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
– Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị – xã hội tỉnh;
– Các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc nhà nước;
– Các Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
– HĐND, UBND các huyện, thành phố;
– HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
– Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh – Truyền hình tỉnh;
– Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
– Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
– Lưu: VT (Trg).

PHÓ CHỦ TỊCH

Phạm Thị Minh Xuân

Biểu số 01

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

7.535.145,0

10.188.210,6

2.653.065,6

135,2%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

1.756.146,0

1.816.927,2

60.781,2

103,5%

1

Thu NSĐP hưởng 100%

1.748.646,0

876.798,5

-871.847,5

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

7.500,0

940.128,7

932.628,7

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.778.999,0

6.865.486,6

1.086.487,6

118,8%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.166.211,0

4.534.645,0

368.434,0

108,8%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.612.788,0

2.330.841,6

718.053,6

144,5%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

IV

Thu kết dư

159.835,3

159.835,3

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

1.345.961,6

1.345.961,6

B

TỔNG CHI NSĐP

7.468.345,0

9.820.752,2

2.352.407,2

131,5%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

6.545.823,0

6.782.651,5

236.828,5

103,6%

1

Chi đầu tư phát triển

670.080,0

1.588.278,7

918.198,7

237,0%

2

Chi thường xuyên

5.749.010,0

5.193.172,8

-555.837,2

90,3%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.100,0

-1.100,0

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200,0

1.200,0

100,0%

5

Dự phòng ngân sách

124.433,0

-124.433,0

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

II

Chi các chương trình mục tiêu

922.522,0

1.229.786,9

307.264,9

133,3%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

423.548,0

366.407,3

-57.140,7

86,5%

– Chi đầu tư

313.919,0

254.934,4

– Chi thường xuyên

109.629,0

111.472,9

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

498.974,0

863.379,7

364.405,7

173,0%

– Chi đầu tư

397.020,0

738.140,6

– Chi thường xuyên

101.954,0

125.239,1

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

1.805.529,7

1.805.529,7

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

2.784,0

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

66.800,0

367.458,4

300.658,4

550,1%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

66.800,0

66.000,0

-800,0

98,8%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

66.800,0

66.000,0

-800,0

98,8%

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

26.600,0

9.404,7

-17.195,3

I

Vay để bù đắp bội chi

II

Vay để trả nợ gốc

26.600,0

9.404,7

-17.195,3

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

71.859,1

71.859,1

 

Biểu số 02

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

2.080.000

1.756.146

3.670.037,1

3.322.724,0

176,4%

189,2%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

2.080.000

1.756.146

2.164.240,2

1.816.927,2

104,1%

103,5%

I

Thu nội địa

1.980.000

1.756.146

2.049.098,5

1.809.840

103,5%

103,1%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

320.000

320.000

345.343,8

345.343,8

107,9%

107,9%

– Thuế giá trị gia tăng

205.203,0

205.203,0

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác, dầu khí

– Thuế thu nhập doanh nghiệp

20.560,8

20.560,8

– Thuế tiêu thụ đặc biệt

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

– Thuế tài nguyên

119.580,1

119.580,1

Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

63.000

63.000

61.841,8

61.841,8

98,2%

98,2%

– Thuế giá trị gia tăng

37.788,4

37.788,4

– Thuế thu nhập doanh nghiệp

14.471,3

14.471,3

– Thuế tiêu thụ đặc biệt

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

– Thuế tài nguyên

9.582,1

9.582,1

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

30.000

30.000

15.907,6

15.907,6

53,0%

53,0%

– Thuế giá trị gia tăng

668,3

668,3

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

– Thuế thu nhập doanh nghiệp

12.745,0

12.745,0

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

– Thu từ khí thiên nhiên

– Thuế tiêu thụ đặc biệt

Trong đó: – Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

– Thuế tài nguyên

2.494,3

2.494,3

Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí

– Tiền thuê mặt đất, mặt nước

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

600.000

600.000

519.643,9

519.643,9

86,6%

86,6%

– Thuế giá trị gia tăng

400.987,4

400.987,4

– Thuế thu nhập doanh nghiệp

38.003,4

38.003,4

– Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.812,4

1.812,4

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

– Thuế tài nguyên

78.840,7

78.840,7

5

Thuế thu nhập cá nhân

96.000

96.000

85.724,6

85.724,6

89,3%

89,3%

6

Thuế bảo vệ môi trường

270.000

100.440

274.436,5

102.090,4

101,6%

101,6%

Trong đó: – Thu từ hàng hóa nhập khẩu

169.560

172.346,1

101,6%

– Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

100.440

100.440

102.090,4

102.090,4

101,6%

101,6%

7

Lệ phí trước bạ

112.000

112.000

127.082,0

127.082,0

113,5%

113,5%

8

Phí, lệ phí

63.000

55.000

61.897,4

54.180,9

98,2%

98,5%

– Phí, lệ phí trung ương

8.000

7.716,6

96,5%

– Phí, lệ phí tỉnh

31.118,5

31.118,5

– Phí, lệ phí huyện

14.469,6

14.469,6

– Phí, lệ phí xã

8.592,8

8.592,8

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1,0

1,0

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.000

1.000

1.651,6

1.651,6

165,2%

165,2%

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

60.000

60.000

90.866,5

90.866,5

151,4%

151,4%

12

Tiền sử dụng đất

200.000

200.000

282.077,4

282.077,4

141,0%

141,0%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

600,0

600,0

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)

22.000

22.000

20.840,1

20.840,1

94,7%

94,7%

14.1

Thuế GTGT

8.073,3

8.073,3

14.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

769,5

769,5

14.3

Thu từ thu nhập sau thuế

766,4

766,4

14.4

Thuế tiêu thụ đặc biệt

11.230,9

11.230,9

14.5

Thu khác

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

62.000

44.500

62.516,9

41.114,2

100,8%

92,4%

16

Thu khác ngân sách

76.000

47.206

91.017,1

53.224,4

119,8%

112,7%

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

4.000

4.000

5.953,1

5.953,1

148,8%

148,8%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp Nhà nước

1.000

1.000

1.697,1

1.697,1

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

II

Thu từ dầu thô

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

100.000

108.055,0

108,1%

1

Thuế xuất khẩu

2.500

2.822,6

112,9%

2

Thuế nhập khẩu

2.500

3.182,2

127,3%

3

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

4

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

5

Thuế GTGT thu từ hoạt động xuất nhập khẩu.

95.000

101.734,8

107,1%

6

Thuế khác

315,3

IV

Thu Viện trợ

V

Các khoản huy động đóng góp

7.086,7

7.086,7

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

3.373,7

3.373,7

2

Các khoản huy động đóng góp khác

3.713,0

3.713,0

VI

Thu khác

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

159.835,3

159.835,3

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

1.345.961,6

1.345.961,6

Biểu số 03

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.468.345

9.817.968,2

131,5%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.545.823

6.782.651,5

103,6%

I

Chi đầu tư phát triển

670.080

1.588.278,7

237,0%

1

Chi đầu tư cho các dự án

610.080

1.524.603,2

249,9%

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề

340.112,9

Chi khoa học và công nghệ

9.000,0

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

120.000

132.400,0

110,3%

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

22.000

25.437,0

115,6%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

5.400,0

3

Chi đầu tư phát triển khác

60.000

58.275,5

97,1%

II

Chi thường xuyên

5.749.010

5.193.172,8

90,3%

Trong đó:

1

Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề

2.458.079

2.199.698,8

89,5%

2

Chi khoa học và công nghệ

18.071

20.087,0

111,2%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.100

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200,0

100,0%

V

Dự phòng ngân sách

124.433

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

922.522

1.229.786,9

133,3%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

423.548

366.407,3

86,5%

1

CTMTQG Giảm nghèo bền vững

214.248

169.635,9

79,2%

2

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

209.300

196.771,4

94,0%

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

498.974

863.379,7

173,0%

1

Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trính mục tiêu nhiệm vụ 2018 (1.1 +1.2 + 1.3)

397.020

328.306,5

82,7%

1.1

Vốn nước ngoài

113.500

88.431,8

77,9%

1.2

Vốn đầu tư trong nước

283.520

239.874,8

84,6%

a

Đầu tư các CTMT

248.520

216.380,7

87,1%

CTMT phát triển kinh tế – xã hội các vùng

80.000

64.677

80,8%

CTMT hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các ĐP

11.159

CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững

8.000

7.590

94,9%

CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống

72.361

66.522

91,9%

CTMT cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

15.000

14.699

98,0%

CTMT đầu tư hạ tầng khu CN, cụm CN

18.000

16.405

91,1%

CTMT Giáo dục nghề nghiệp – Việc làm và ATLĐ

4.000

4.422

110,6%

CTMT đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

8.000

8.103

101,3%

CTMT phát triển hạ tầng du lịch

25.000

25.542

102,2%

CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

CTMT công nghệ thông tin

7.000

7.000

100,0%

CTMT quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm

1.420

b

Vốn BTC hỗ trợ đầu tư

35.000

23.494

67,1%

2

Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

409.834,0

3

Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

101.954

125.239,1

122,8%

3.1

Vốn ngoài nước

22.200

8.172,5

36,8%

3.2

Vốn trong nước

79.754

117.066,6

146,8%

CTMT Giáo dục nghề nghiệp – Việc làm và ATLĐ

3.640

6.483,4

178,1%

CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

16.100

38.458,9

CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

12.619

10.768,0

85,3%

CTMT Y tế – Dân số

7.370

7.931,0

107,6%

CTMT Phát triển Văn hóa

1.185

1.147,2

96,8%

CTMT bảo đảm trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm ma túy

2.340

2.308,0

98,6%

CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững

32.600

46.263,7

141,9%

CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống

2.000

1.862,1

93,1%

CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

400

1.256,8

CTMT công nghệ thông tin

1.500

587,5

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

1.805.529,7

 

Biểu số 04

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

TỔNG CHI NSĐP

5.780.015

8.791.775,6

3.011.760,9

152,1%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.610.282

4.270.563,2

660.280,9

118,3%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

2.169.732

3.132.460,5

962.728,1

144,4%

I

Chi đầu tư phát triển

454.640

1.539.261,7

1.084.621,7

338,6%

1

Chi đầu tư cho các dự án

454.640

1.534.261,7

1.079.621,7

337,5%

Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề

126.228,2

Chi khoa học và công nghệ

9.000,0

Chi quốc phòng

38.473,5

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

2.299,9

Chi y tế, dân số và gia đình

31.523,9

Chi văn hóa thông tin

27.250,9

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

400,0

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

34.301,8

Chi các hoạt động kinh tế

1.194.965,4

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

69.818,2

Chi bảo đảm xã hội

Chi đầu tư khác

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

5.000,0

5.000,0

3

Chi đầu tư phát triển khác

II

Chi thường xuyên

1.640.437

1.591.998,8

-48.438,6

97,0%

Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề

249.006

231.306,2

-17.700,2

92,9%

Chi khoa học và công nghệ

16.671

18.581,1

1.910,1

111,5%

Chi quốc phòng

51.236

62.337,1

11.101,1

121,7%

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

24.710

31.642,7

6.932,7

128,1%

Chi y tế, dân số và gia đình

492.193

422.795,4

-69.397,9

85,9%

Chi văn hóa thông tin

45.817

43.226,2

-2.590,8

94,3%

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

36.051

47.911,8

11.860,8

132,9%

Chi thể dục thể thao

9.955,4

9.955,4

Chi bảo vệ môi trường

16.375

23.446,1

7.071,1

143,2%

Chi các hoạt động kinh tế

242.821

221.417,8

-21.403,2

91,2%

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

419.197

433.448,4

14.251,7

103,4%

Chi bảo đảm xã hội

23.317

36.422,9

13.105,8

156,2%

Chi thường xuyên khác

23.043

9.507,9

-13.535,1

41,3%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.100

-1.100,0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200,0

100,0%

V

Dự phòng ngân sách

72.355

-72.355,0

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM

SAU

1.388.751,9

1.388.751,9

 

Biểu số 05

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

TỔNG CHI NSĐP

7.468.345

2.767.956

4.700.388

9.817.968,2

4.521.212,5

5.296.755,7

131,5%

163,3%

112,7%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

6.545.823

2.169.732

4.376.090

6.782.651,5

2.250.735,8

4.531.915,7

103,6%

103,7%

103,6%

I

Chi đầu tư phát triển

670.080

454.640

215.440

1.588.278,7

763.618,2

824.660,5

237,0%

168,0%

382,8%

1

Chi đầu tư cho các dự án

610.080

454.640

155.440

1.524.603,2

758.618,2

765.985,0

249,9%

166,9%

492,8%

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề

340.112,9

126.228,2

213.884,7

Chi khoa học và công nghệ

9.000,0

9.000,0

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

120.000

120.000

132.400,0

132.400,0

110,3%

110,3%

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

22.000

22.000

25.437,0

25.437,0

115,6%

115,6%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

5.400,0

5.000,0

400,0

3

Chi đầu tư phát triển khác

60.000

60.000

58.275,5

58.275,5

97,1%

97,1%

II

Chi thường xuyên

5.749.010

1.640.437

4.108.572

5.193.172,8

1.485.917,5

3.707.255,3

90,3%

90,6%

90,2%

Trong đó:

1

Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề

2.458.079

249.006

2.209.072

2.199.698,8

176.394,7

2.023.304,1

89,5%

70,8%

91,6%

2

Chi khoa học và công nghệ

18.071

16.671

1.400

20.087,0

18.581,1

1.505,8

111,2%

111,5%

107,6%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.100

1.100

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

1.200,0

1.200,0

100,0%

100,0%

V

Dự phòng ngân sách

124.433

72.355

52.078

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

922.522

598.224

324.298,1

1.229.786,9

881.724,8

348.062,2

133,3%

147,4%

107,3%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

423.548

99.250

324.298

366.407,3

64.179,9

302.227,4

86,5%

64,7%

93,2%

1

CTMTQG Giảm nghèo bền vững

214.248

78.825

135.423

169.635,9

42.249,2

127.386,7

79,2%

53,6%

94,1%

2

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

209.300

20.425

188.875

196.771,4

21.930,7

174.840,7

94,0%

107,4%

92,6%

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

498.974

498.974

863.379,7

817.544,9

45.834,8

173,0%

163,8%

1

Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trính mục tiêu nhiệm vụ 2019 (1.1 +1.2)

397.020

397.020

328.306,5

328.306,5

82,7%

82,7%

1.1

Vốn nước ngoài

113.500

113.500

88.431,8

88.431,8

77,9%

77,9%

1.2

Vốn đầu tư trong nước

283.520

283.520

239.874,8

239.874,8

84,6%

84,6%

a

Đầu tư các CTMT

248.520

248.520

216.380,7

216.380,7

87,1%

87,1%

CTMT phát triển kinh tế – xã hội các vùng

80.000

80.000

64.677,1

64.677,1

80,8%

80,8%

CTMT hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các ĐP

11.159

11.159

CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững

8.000

8.000

7.589,7

7.589,7

94,9%

94,9%

CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống

72.361

72.361

66.521,5

66.521,5

91,9%

91,9%

CTMT cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

15.000

15.000

14.699,2

14.699,2

98,0%

98,0%

CTMT đầu tư hạ tầng khu CN, cụm CN

18.000

18.000

16.405,0

16.405,0

91,1%

91,1%

CTMT Giáo dục nghề nghiệp – Việc làm và ATLĐ

4.000

4.000

4.422,4

4.422,4

110,6%

110,6%

CTMT đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

8.000

8.000

8.103,0

8.103,0

101,3%

101,3%

CTMT phát triển hạ tầng du lịch

25.000

25.000

25.542,5

25.542,5

102,2%

102,2%

CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

CTMT công nghệ thông tin

7.000

7.000

7.000,0

7.000,0

100,0%

100,0%

CTMT quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm

1.420,3

1.420,3

b

BTC hỗ trợ đầu tư các công trình

35.000

35.000

23.494,1

23.494,1

67,1%

67,1%

2

Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

409.834,0

409.834,0

3

Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

101.954

101.954

125.239,1

79.404,3

45.834,8

122,8%

77,9%

3.1

Vốn ngoài nước

22.200

22.200

8.172,5

8.172,5

36,8%

36,8%

3.2

Vốn trong nước

79.754

79.754

117.066,6

71.231,8

45.834,8

146,8%

89,3%

CTMT Giáo dục nghề nghiệp – Việc làm và ATLĐ

3.640

3.640

6.483,4

6.483,4

178,1%

178,1%

CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

16.100

16.100

38.458,9

38.458,9

238,9%

CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

12.619

12.619

10.768,0

10.521,4

246,6

85,3%

83,4%

CTMT Y tế – Dân số

7.370

7.370

7.931,0

4.609,8

3.321,2

107,6%

62,5%

CTMT Phát triển Văn hóa

1.185

1.185

1.147,2

1.147,2

96,8%

96,8%

CTMT bảo đảm trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm ma túy

2.340

2.340

2.308,0

730,0

1.578,0

98,6%

31,2%

CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững

32.600

32.600

46.263,7

7.364,9

38.898,8

141,9%

22,6%

CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống

2.000

2.000

1.862,1

71,9

1.790,2

93,1%

3,6%

CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

400

400

1.256,8

1.256,8

314,2%

CTMT công nghệ thông tin

1.500

1.500

587,5

587,5

39,2%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

1.805.529,7

1.388.751,9

416.777,8

 

Biểu số 06

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán (1)

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi ĐTPT (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên (Không kể CTMT QG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

TỔNG SỐ

1.678.057,1

1.650.752,9

27.304,2

27.304,2

1.591.998,8

1.565.321,8

26.677,0

26.677,0

32.116,3

95

95

98

98

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân

24.776,4

24.776,4

24.680,2

24.680,2

100

100

2

Văn phòng UBND tỉnh

32.697,9

32.697,9

32.637,0

32.637,0

100

100

2.1

Văn phòng UBND tỉnh

29.147,9

29.147,9

29.095,4

29.095,4

100

100

2.2

Trung tâm Hội nghị

3.550,0

3.550,0

3.541,6

3.541,6

100

100

3

Ban Dân tộc

10.022,5

6.542,5

3.480,0

3.480,0

9.804,7

6.456,8

3.347,9

3.347,9

98

99

96

96

4

Sở Khoa học và Công nghệ

8.689,9

8.689,9

7.864,5

7.864,5

194,5

91

91

4.1

Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ

5.916,3

5.916,3

5.333,7

5.333,7

90

90

4.2

Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1.007,0

1.007,0

1.006,5

1.006,5

100

100

4.3

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

1.766,6

1.766,6

1.524,2

1.524,2

194,5

86

86

5

Sở Tài nguyên và Môi trường

43.029,0

43.014,0

15,0

15,0

32.035,5

32.020,5

15,0

15,0

10.072,0

74

74

100

100

5.1

Văn phòng Sở

34.832,9

34.817,9

15,0

15,0

23.887,3

23.872,3

15,0

15,0

10.072,0

69

69

100

100

5.2

Chi cục Quản lý đất đai

2.568,7

2.568,7

2.526,3

2.526,3

98

98

5.3

Chi cục Bảo vệ môi trường

554,0

554,0

552,7

552,7

100

100

5.4

Văn phòng Đăng ký đất đai

3.489,1

3.489,1

3.489,1

3.489,1

100

100

5.5

Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường

1.138,1

1.138,1

1.133,8

1.133,8

100

100

5.6

Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

5.7

Trung tâm Phát triển quỹ đất

446,2

446,2

446,2

446,2

100

100

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

48.506,3

44.702,0

3.804,3

3.804,3

45.933,9

42.219,1

3.714,8

3.714,8

1.209,9

95

94

98

98

6.1

Văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

9.728,3

9.728,3

9.477,1

9.477,1

97

97

6.2

Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

2.957,4

2.238,4

718,9

718,9

2.318,6

1.689,2

629,4

629,4

354,6

78

75

88

88

6.3

Ban Quản lý rừng phòng hộ Na Hang

1.234,4

1.234,4

1.225,1

1.225,1

99

99

6.4

Chi cục Phát triển nông thôn

5.224,9

2.139,5

3.085,4

3.085,4

5.218,6

2.133,2

3.085,4

3.085,4

100

100

100

100

6.5

Chi cục Thủy lợi

2.446,0

2.446,0

1.888,6

1.888,6

77

77

6.6

Trung tâm khuyến nông

2.999,5

2.999,5

2.993,5

2.993,5

100

100

6.7

Chi cục Chăn nuôi và thú y

14.986,4

14.986,4

13.938,7

13.938,7

816,7

93

93

6.8

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

3.415,5

3.415,5

3.374,6

3.374,6

38,6

99

99

6.9

Chi cục Thủy sản

1.300,0

1.300,0

1.299,7

1.299,7

100

100

6.10

Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

1.706,8

1.706,8

1.706,8

1.706,8

100

100

6.11

Ban Quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình

2.507,2

2.507,2

2.492,7

2.492,7

99

99

7

Sở Giao thông vận tải

44.371,8

44.356,8

15,0

15,0

43.651,4

43.638,4

13,0

13,0

127,4

98

98

7.1

Văn phòng Sở

36.789,0

36.774,0

15,0

15,0

36.388,4

36.375,4

13,0

13,0

127,4

99

99

87

87

7.2

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

5.122,1

5.122,1

4.997,9

4.997,9

98

98

7.3

Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh

2.268,6

2.268,6

2.073,3

2.073,3

91

91

7.4

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải

192,0

192,0

191,9

191,9

100

100

8

Sở Xây dựng

9.086,3

7.105,1

1.981,2

1.981,2

8.407,1

6.505,1

1.902,0

1.902,0

93

92

96

96

8.1

Văn phòng Sở

7.357,1

5.375,8

1.981,2

1.981,2

6.678,2

4.776,2

1.902,0

1.902,0

91

89

96

96

8.2

Thanh tra Sở Xây dựng

995,9

995,9

995,9

995,9

100

100

8.3

Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng

114,3

114,3

114,3

114,3

100

100

8.4

Chi cục Giám định xây dựng

619,0

619,0

618,7

618,7

100

100

9

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.494,0

10.354,0

140,0

140,0

10.446,4

10.306,4

140,0

140,0

21,0

100

100

100

100

10

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

56.887,7

56.064,6

823,2

823,2

56.033,2

55.210,0

823,1

823,1

300,0

98

98

100

100

10.1

Văn phòng Sở

16.673,5

15.850,4

823,2

823,2

16.417,2

15.594,1

823,1

823,1

98

98

100

100

10.2

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao

7.909,0

7.909,0

7.886,3

7.886,3

100

100

10.3

Bảo tàng tỉnh

4.570,7

4.570,7

4.558,2

4.558,2

100

100

10.4

Đoàn Nghệ thuật dân tộc tỉnh

10.084,3

10.084,3

9.954,8

9.954,8

99

99

10.5

Trung tâm Văn hóa tỉnh

4.276,1

4.276,1

4.268,7

4.268,7

100

100

10.6

BQL khu du lịch lịch sử, văn hóa và sinh thái Tân Trào

1.791,0

1.791,0

1.787,0

1.787,0

100

100

10.7

Thư viện tỉnh

2.261,6

2.261,6

2.258,2

2.258,2

100

100

10.8

Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng

4.540,6

4.540,6

4.527,0

4.527,0

100

100

10.9

BQL Quảng trường Nguyễn Tất Thành

4.780,9

4.780,9

4.375,8

4.375,8

300,0

92

92

11

Sở Công Thương

12.004,2

11.964,2

40,0

40,0

10.979,6

10.939,7

39,9

39,9

91

91

100

100

11.1

Văn phòng Sở Công thương

10.750,2

10.710,2

40,0

40,0

9.756,3

9.716,4

39,9

39,9

91

91

100

100

11.2

Trung tâm khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp

1.254,0

1.254,0

1.223,3

1.223,3

98

98

13

Sở Tư Pháp

8.879,0

8.864,0

15,0

15,0

8.639,3

8.624,3

15,0

15,0

97

97

100

100

13.1

Văn Phòng Sở

5.788,4

5.773,4

15,0

15,0

5.682,8

5.667,8

15,0

15,0

98

98

100

100

13.2

Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước

3.090,6

3.090,6

2.956,4

2.956,4

96

96

14

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

39.137,5

38.185,5

952,0

952,0

36.970,6

36.018,6

952,0

952,0

94

94

100

100

14.1

Văn phòng Sở

28.908,3

27.956,3

952,0

952,0

26.970,7

26.018,7

952,0

952,0

93

93

100

100

14.2

Trung tâm Dịch vụ việc làm

1.465,1

1.465,1

1.465,0

1.465,0

100

100

14.3

Trung tâm Bảo trợ xã hội

4.267,4

4.267,4

4.255,8

4.255,8

100

100

14.4

Quỹ Bảo trợ trẻ em

1.117,9

1.117,9

1.116,6

1.116,6

100

100

14.5

Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh

3.378,7

3.378,7

3.162,4

3.162,4

94

94

15

Sở Y tế

40.626,3

40.082,7

543,6

543,6

38.837,4

38.293,8

543,6

543,6

258,2

96

96

15.1

Văn phòng Sở

6.336,9

5.793,4

543,6

543,6

6.234,1

5.690,5

543,6

543,6

98

98

15.2

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

2.604,3

2.604,3

2.602,1

2.602,1

100

100

15.3

Chi cục Dân số và kế hoạch hóa gia đình

3.507,6

3.507,6

3.407,6

3.407,6

97

97

15.4

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh

598,3

598,3

598,3

598,3

100

100

15.5

Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản

262,0

262,0

262,0

262,0

100

100

15.6

Trung tâm phòng chống bệnh xã hội

562,3

562,3

562,3

562,3

100

100

15.7

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

17.496,4

17.496,4

16.319,5

16.319,5

258,2

93

93

15.8

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, MP, TP

2.310,9

2.310,9

2.309,4

2.309,4

100

100

15.9

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ

1.628,4

1.628,4

1.626,4

1.626,4

100

100

15.10

Trung tâm Phòng chống HIV/VIDS

3.584,3

3.584,3

3.181,0

3.181,0

89

89

15.11

Trung tâm Giám định y khoa

473,0

473,0

473,0

473,0

100

100

15.12

Trung tâm Pháp y

1.261,8

1.261,8

1.261,8

1.261,8

100

100

16

Sở Thông tin và Truyền thông

12.759,3

9.690,2

3.069,1

3.069,1

10.655,6

7.667,7

2.987,8

2.987,8

84

79

97

97

16.1

Văn phòng Sở

11.110,2

8.041,1

3.069,1

3.069,1

9.098,8

6.111,0

2.987,8

2.987,8

82

76

97

97

16.2

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

1.649,1

1.649,1

1.556,8

1.556,8

94

94

17

BQL các khu công nghiệp

3.699,5

3.699,5

3.681,5

3.681,5

100

100

18

Ban Quản lý dự án vùng căn cứ cách mạng

812,0

812,0

806,4

806,4

99

99

19

Ban Quản lý khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm

1.123,3

1.123,3

1.095,8

1.095,8

98

98

20

Trung tâm Văn hóa -Thể thao Thanh Thiếu nhi

4.127,2

4.127,2

4.075,6

4.075,6

99

99

21

Đài Phát thanh và Truyền hình

53.343,1

53.343,1

45.700,0

45.700,0

7.245,7

86

86

22

Sở Tài chính

23.986,0

23.916,0

70,0

70,0

23.305,1

23.235,3

69,8

69,8

371,4

97

97

100

100

23

Thanh tra tỉnh

9.522,3

9.522,3

9.087,7

9.087,7

254,9

95

95

24

Sở Nội vụ

24.998,6

24.671,2

327,5

327,5

22.685,5

22.399,4

286,1

286,1

344,0

91

91

24.1

Văn phòng Sở

16.309,9

15.982,5

327,5

327,5

14.048,5

13.762,4

286,1

286,1

344,0

86

86

24.2

Chi cục Văn thư lưu trữ

3.492,5

3.492,5

3.469,8

3.469,8

99

99

24.3

Ban thi đua khen thưởng

5.196,2

5.196,2

5.167,2

5.167,2

99

99

25

Sở Ngoại vụ

8.509,7

8.509,7

8.302,3

8.302,3

98

98

26

Sở Giáo dục và Đào tạo

103.149,1

96.896,9

6.252,2

6.252,2

101.413,9

95.224,2

6.189,7

6.189,7

426,2

98

98

99

99

26.1

Văn phòng sở Giáo dục và Đào tạo

82.021,4

75.769,3

6.252,2

6.252,2

80.707,7

74.518,0

6.189,7

6.189,7

426,2

98

98

99

99

26.2

Trường Phổ thông dân tộc nội trú ATK Sơn Dương

14.999,5

14.999,5

14.582,1

14.582,1

97

97

26.3

Trung tâm Giáo dục thường xuyên – Hướng nghiệp tỉnh Tuyên Quang

6.128,2

6.128,2

6.124,1

6.124,1

100

100

27

Chi cục Kiểm lâm

53.607,2

53.607,2

53.047,1

53.047,1

99

99

27.1

Văn phòng Chi cục Kiểm lâm

6.495,1

6.495,1

6.386,0

6.386,0

98

98

27.2

Hạt Kiểm lâm Thành phố

1.459,8

1.459,8

1.429,4

1.429,4

98

98

27.3

Hạt Kiểm lâm huyện Yên Sơn

5.861,4

5.861,4

5.859,5

5.859,5

100

100

27.4

Hạt Kiểm lâm huyện Sơn Dương

3.114,8

3.114,8

3.112,6

3.112,6

100

100

27.5

Hạt Kiểm lâm huyện Lâm Bình

4.338,2

4.338,2

4.332,9

4.332,9

100

100

27.6

Hạt Kiểm lâm huyện Na Hang

4.435,2

4.435,2

4.378,7

4.378,7

99

99

27.7

Hạt Kiểm lâm huyện Chiêm Hóa

6.853,6

6.853,6

6.815,2

6.815,2

99

99

27.8

Hạt Kiểm lâm huyện Hàm Yên

4.327,4

4.327,4

4.314,4

4.314,4

100

100

27.9

Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Cham Chu

4.304,7

4.304,7

4.220,0

4.220,0

98

98

27.10

Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Tân Trào

2.555,2

2.555,2

2.549,9

2.549,9

100

100

27.11

Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Na Hang

7.555,7

7.555,7

7.372,9

7.372,9

98

98

27.12

Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng

2.306,0

2.306,0

2.275,8

2.275,8

99

99

28

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

10.655,6

10.595,6

60,0

60,0

10.641,2

10.581,2

60,0

60,0

100

100

100

100

29

Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang

5.603,6

5.568,6

35,0

35,0

5.587,9

5.552,9

35,0

35,0

100

100

100

100

30

Hội Nông dân tỉnh

7.405,1

6.491,2

913,9

913,9

7.360,6

6.468,5

892,2

892,2

99

100

98

98

30.1

Hội Nông dân tỉnh

5.426,8

5.391,8

35,0

35,0

5.407,0

5.372,0

35,0

35,0

100

100

100

100

30.2

Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân

1.978,2

1.099,4

878,9

878,9

1.953,6

1.096,5

857,2

857,2

99

100

98

98

31

Hội Cựu chiến binh

2.701,8

2.666,8

35,0

35,0

2.596,0

2.561,0

35,0

35,0

96

96

100

100

32

Hội Liên hiệp Phụ nữ

4.938,1

4.903,1

35,0

35,0

4.927,9

4.892,9

35,0

35,0

100

100

100

100

33

Trường Trung học Phổ thông Chuyên

17.154,2

17.154,2

16.685,6

16.685,6

100,9

97

97

34

Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen

2.247,0

2.247,0

2.244,5

2.244,5

100

100

35

Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Tuyên Quang

3.880,0

3.880,0

2.700,0

2.700,0

1.180,0

70

70

36

Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang

20.619,0

20.619,0

4.499,0

4.499,0

10.000,0

22

22

37

Bệnh viện Phổi

4.555,0

4.555,0

4.543,5

4.543,5

100

100

38

Bệnh viện Suối Khoáng Mỹ Lâm

4.396,5

4.396,5

1.696,5

1.696,5

39

39

39

Trường Trung cấp Y tế

1.175,8

1.175,8

1.175,8

1.175,8

100

100

40

Trường Trung học kinh tế kỹ thuật

9.382,5

8.981,0

401,5

401,5

8.284,7

7.938,0

346,7

346,7

88

88

86

86

41

Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật – Công nghệ

22.336,6

22.203,6

133,0

133,0

22.203,0

22.107,5

95,5

95,5

99

100

42

Trường phổ thông Dân tộc nội trú Trung học phổ thông tỉnh Tuyên Quang

18.731,5

18.731,5

18.621,9

18.621,9

99

99

43

Văn phòng Điều phối nông thôn mới

3.995,2

3.995,2

3.995,2

3.970,2

3.970,2

3.970,2

99

99

99

44

Trường Chính trị

13.202,3

13.202,3

13.166,9

13.166,9

100

100

45

Trường Đại học Tân Trào

48.756,5

48.756,5

46.546,9

46.546,9

10,1

95

95

46

Ban Quản lý khu Du lịch sinh thái Na Hang

1.872,2

1.872,2

1.868,3

1.868,3

100

100

47

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

1.565,3

1.565,3

1.562,1

1.562,1

100

100

48

Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh

6.240,2

6.240,2

5.716,7

5.716,7

92

92

49

BQL Dự án Hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc bộ và Đồng bằng sông Hồng vay vốn ngân hàng thế giới (WB) tỉnh Tuyên Quang

5.272,9

5.272,9

5.038,4

5.038,4

96

96

50

Hội Nhà Báo

1.348,7

1.348,7

1.259,3

1.259,3

93

93

51

Hội Đông y

505,9

505,9

505,7

505,7

100

100

52

Hội Văn học Nghệ thuật

2.875,8

2.875,8

2.865,1

2.865,1

100

100

53

Hội Cựu Thanh niên xung phong

183,4

183,4

183,4

183,4

100

100

54

Hội Chữ thập đỏ

2.221,3

2.221,3

2.216,6

2.216,6

100

100

55

Hội Làm vườn

100,0

100,0

100,0

100,0

100

100

56

Ban đại diện Hội Người cao tuổi

416,9

416,9

416,7

416,7

100

100

57

Câu Lạc bộ Tân Trào

100,0

100,0

100,0

100,0

100

100

58

Hội Cựu Giáo chức

128,0

128,0

128,0

128,0

100

100

59

Hội Khuyến học

222,0

222,0

222,0

222,0

100

100

60

Hội Nạn nhân chất độc da cam/DIOXIN

252,1

252,1

252,1

252,1

100

100

61

Hội Luật gia

100,0

100,0

100,0

100,0

100

100

62

Đoạn Quản lý và sửa chữa đường bộ

807,2

807,2

786,3

786,3

97

97

63

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

817,5

817,5

817,5

817,5

100

100

64

Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi

192,0

192,0

192,0

192,0

100

100

65

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh

475,2

475,2

474,5

474,5

100

100

67

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang

637,7

637,7

627,1

627,1

98

98

68

Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường

150,0

150,0

150,0

150,0

100

100

69

Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh Tuyên Quang

1.133,0

1.133,0

1.133,0

1.133,0

70

Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh

160,0

160,0

160,0

160,0

71

BQL rừng phòng hộ Na Hang

723,2

723,2

695,9

695,9

72

Trung tâm y tế huyện Chiêm Hóa

74,0

74,0

74,0

74,0

73

Đội Cấp cứu chữ thập đỏ Sông Lô thành phố Tuyên Quang

180,0

180,0

180,0

180,0

74

Trung tâm cây ăn quả huyện Hàm Yên

227,3

227,3

163,0

163,0

75

Văn phòng HĐND và UBND huyện Chiêm Hóa

258,0

258,0

254,8

254,8

76

Tỉnh ủy Tuyên Quang

141.463,3

141.463,3

125.020,2

125.020,2

77

Công an tỉnh

34.783,3

34.655,6

127,7

127,7

32.450,4

32.322,7

127,7

127,7

78

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

65.852,5

65.837,5

15,0

15,0

65.852,1

65.837,1

15,0

15,0

79

Cục thi hành án dân sự tỉnh

125,0

125,0

125,0

125,0

80

Tòa án Nhân dân tỉnh

606,5

606,5

606,5

606,5

81

Cục Thuế tỉnh

500,0

500,0

500,0

500,0

82

Kho bạc nhà nước Tuyên Quang

510,0

500,0

10,0

10,0

510,0

500,0

10,0

10,0

83

Bảo hiểm xã hội tỉnh

373.692,4

373.692,4

372.626,4

372.626,4

84

Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang

175,0

160,0

15,0

15,0

175,0

160,0

15,0

15,0

85

Ủy ban nhân dân phường Ỷ La

122,0

122,0

120,6

120,6

86

Ban di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang

131,9

131,9

131,9

131,9

87

Văn phòng HĐND và UBND huyện Lâm Bình

196,1

196,1

179,6

179,6

88

BQL rừng phòng hộ Lâm Bình

5.516,9

5.516,9

5.492,7

5.492,7

89

Ban quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Hàm Yên

1.511,6

1.511,6

11,6

11,6

90

Ban Quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng thành phố Tuyên Quang

29,1

29,1

28,3

28,3

91

Ban Quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng đặc dụng Cham Chu

41,6

41,6

38,7

38,7

92

Ban quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Sơn Dương

172,1

172,1

155,2

155,2

93

Bưu điện tỉnh Tuyên Quang

725,0

725,0

724,9

724,9

94

Ban Quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng đặc dụng Na Hang

242,0

242,0

242,0

242,0

95

Ban Quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Na Hang

144,6

144,6

144,6

144,6

96

Ban quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng đặc dụng vùng ATK huyện Sơn Dương

244,4

244,4

242,0

242,0

97

Công ty cổ phần in và dịch vụ Tuyên Quang

5.339,0

5.339,0

5.095,3

5.095,3

98

Đoàn Luật sư tỉnh

100,0

100,0

100,0

100,0

99

Liên đoàn lao động tỉnh

293,1

293,1

293,1

293,1

100

Ban quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Yên Sơn

244,6

244,6

236,6

236,6

101

Ban quản lý dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Chiêm Hóa

77,3

77,3

77,3

77,3

102

Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Tuyên Quang

2.723,5

2.723,5

2.723,5

2.723,5

103

Công ty Điện lực Tuyên Quang

36,2

36,2

36,2

36,2

104

Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh

21.145,0

21.145,0

21.145,0

21.145,0

105

Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh

10,0

10,0

10,0

10,0

106

Công ty cổ phần Giống vật tư Nông lâm nghiệp Tuyên Quang

77,9

77,9

77,9

77,9

107

Công ty cổ phần chè Sông 

274,8

274,8

274,8

274,8

108

Ban quản lý khai thác công trình thủy lợi Tuyên Quang

70.179,3

70.179,3

69.312,9

69.312,9

109

Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh

22.020,6

22.020,6

21.862,6

21.862,6

110

Hội hữu nghị Việt Nam – Lào

116,6

116,6

116,6

116,6

111

Hội hữu nghị Việt Nam – Pháp

100,0

100,0

100,0

100,0

112

Hội Hữu nghị Việt Nam – Thái Lan tỉnh Tuyên Quang

170,4

170,4

170,4

170,4

113

Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Tuyên Quang

98,9

98,9

98,9

98,9

114

BĐP các dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang

6.646,2

6.646,2

6.621,4

6.621,4

115

Công ty TNHH MTV thương mại Oanh Phương

1.397,0

1.397,0

1.397,0

1.397,0

116

Công ty cổ phần Chè Mỹ Lâm

399,4

399,4

399,4

399,4

 

Biểu số 07

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

TỔNG SỐ

4.376.090

215.440

4.108.572

5.277.896,7

824.660,5

155.726,2

3.734.231,0

2.023.270,2

1.505,8

302.227,4

217.431,4

84.795,9

416.777,8

120,6%

382,8%

90,9%

1

Huyện Lâm Bình

274.270

6.875

264.403

352.114,9

38.172,9

1.218,2

254.654,7

122.017,7

199,7

37.520,7

22.160,4

15.360,2

21.766,6

128,4%

555,2%

96,3%

2

Huyện Na Hang

368.817

7.099

357.284

470.108,0

35.219,8

10.447,6

355.160,3

181.558,2

200,0

53.059,2

31.047,8

22.011,4

26.668,8

127,5%

496,1%

99,4%

3

Huyện Chiêm Hóa

762.066

11.930

741.034

918.277,4

111.725,8

13.376,9

695.838,9

381.766,2

141,1

49.109,0

38.577,6

10.531,4

61.603,7

120,5%

936,5%

93,9%

4

Huyện Hàm Yên

573.043

10.393

555.279

704.689,7

94.914,4

18.873,4

537.941,7

306.693,5

455,0

41.902,4

32.265,0

9.637,4

29.931,2

123,0%

913,3%

96,9%

5

Huyện Yên Sơn

811.761

11.995

788.520

1.002.019,8

134.359,3

25.157,1

742.805,0

430.929,4

200,0

56.383,4

42.940,9

13.442,4

68.472,2

123,4%

1120,1%

94,2%

6

Huyện Sơn Dương

848.682

28.453

809.381

1.027.589,2

151.140,1

53.695,3

754.096,9

422.898,9

200,0

59.853,5

47.556,2

12.297,4

62.498,7

121,1%

531,2%

93,2%

7

Thành phố Tuyên Quang

737.451

138.695

592.671

803.097,6

259.128,3

32.957,7

393.733,4

177.406,3

110,1

4.399,2

2.883,6

1.515,7

145.836,7

108,9%

186,8%

66,4%

 

Biểu số 08

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

S T T

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

TỔNG SỐ

3.610.283

2.493.250

1.117.033

1.117.033

1.117.033

4.270.563

2.493.249

1.777.314

17.500

1.759.814

1.444.797

332.517

118,3%

100,0%

159,1%

157,5%

129,3%

1

Huyện Lâm Bình

263.640

149.621

114.019

114.019

114.019

314.916

149.621

165.295

165.295

126.402

38.894

119,4%

100,0%

145,0%

145,0%

110,9%

2

Huyện Na Hang

346.379

221.656

124.723

124.723

124.723

409.383

221.656

187.727

187.727

141.830

45.897

118,2%

100,0%

150,5%

150,5%

113,7%

3

Huyện Chiêm Hóa

712.826

455.110

257.716

257.716

257.716

848.431

455.110

393.321

7.000

386.321

327.254

66.067

119,0%

100,0%

152,6%

149,9%

127,0%

4

Huyện Hàm Yên

500.393

368.547

131.846

131.846

131.846

608.068

368.547

239.521

3.500

236.021

191.947

47.574

121,5%

100,0%

181,7%

179,0%

145,6%

5

Huyện Yên Sơn

751.161

562.327

188.834

188.834

188.834

920.702

562.327

358.375

3.500

354.875

288.955

69.419

122,6%

100,0%

189,8%

187,9%

153,0%

6

Huyện Sơn Dương

742.382

542.427

199.955

199.955

199.955

843.961

542.427

301.534

3.500

298.034

240.739

60.796

113,7%

100,0%

150,8%

149,1%

120,4%

7

Thành phố Tuyên Quang

293.501

193.561

99.940

99.940

99.940

325.102

193.561

131.541

131.541

127.671

3.871

110,8%

100,0%

131,6%

131,6%

127,7%

 

Biểu số 09

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

S T T

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Trong đó

Trong đó

Tổng số

Chương trình MTQG

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

TỔNG SỐ

424.048,0

313.919,0

110.129,0

239.862,0

313.919,0

110.129,0

110.129,0

366.407,3

254.934,4

254.934,4

111.472,9

111.472,9

86%

106%

81%

101%

101%

A

Ngân sách cấp tỉnh

99.439,9

74.057,0

25.382,9

74.057,0

25.382,9

25.382,9

64.179,9

37.502,9

37.502,9

26.677,0

26.677,0

65%

105%

105%

I

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

79.015,0

74.057,0

4.958,0

74.057,0

4.958,0

4.958,0

42.249,2

37.502,9

37.502,9

4.746,3

4.746,3

53%

96%

96%

1

Ban Dân tộc

3.480,0

3.480,0

3.480,0

3.480,0

3.347,9

3.347,9

3.347,9

96%

96%

96%

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

40,0

40,0

40,0

40,0

40,0

40,0

40,0

100%

100%

100%

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

100%

100%

100%

Văn phòng Sở

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

100%

100%

100%

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

70,0

70,0

70,0

70,0

70,0

70,0

70,0

100%

100%

100%

Chi cục Phát triển nông thôn

70,0

70,0

70,0

70,0

70,0

70,0

70,0

100%

100%

100%

5

Sở Thông tin và Truyền thông

436,0

436,0

436,0

436,0

395,6

395,6

395,6

91%

91%

91%

Văn phòng Sở

436,0

436,0

436,0

436,0

395,6

395,6

395,6

91%

91%

91%

6

Sở Giao thông vận tải

10,0

10,0

10,0

10,0

0%

0%

0%

Văn phòng Sở

10,0

10,0

10,0

10,0

0%

0%

0%

7

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

25,0

25,0

25,0

25,0

25,0

25,0

25,0

100%

100%

100%

Văn phòng Sở

25,0

25,0

25,0

25,0

25,0

25,0

25,0

100%

100%

100%

Trung tâm văn hóa và triển lãm tỉnh

8

Sở Công thương

25,0

25,0

25,0

25,0

24,9

24,9

24,9

100%

100%

100%

Văn phòng Sở

25,0

25,0

25,0

25,0

24,9

24,9

24,9

100%

100%

100%

9

Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc

10,0

10,0

10,0

10,0

10,0

10,0

10,0

100%

100%

100%

10

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

782,0

782,0

782,0

782,0

782,0

782,0

782,0

100%

100%

100%

Văn phòng Sở

782,0

782,0

782,0

782,0

782,0

782,0

782,0

100%

100%

100%

11

Sở Tài chính

20,0

20,0

20,0

20,0

20,0

20,0

20,0

100%

100%

100%

12

Sở Xây dựng

35,0

35,0

35,0

35,0

5,9

5,9

5,9

17%

17%

17%

Văn phòng Sở

35,0

35,0

35,0

35,0

5,9

5,9

5,9

17%

17%

17%

13

KBNN Tuyên Quang

10,0

10,0

10,0

10,0

10,0

10,0

10,0

100%

100%

100%

14

Huyện Lâm Bình (Chương trình 30a)

36.350,0

36.350,0

36.350,0

34.939,5

34.939,5

34.939,5

96%

15

Huyện Na Hang (Chương trình 30a)

37.707,0

37.707,0

37.707,0

2.563,5

2.563,5

2.563,5

7%

II

CTMT quốc gia Xây dựng nông thôn mới

20.424,9

20.424,9

20.424,9

20.424,9

21.930,7

21.930,7

21.930,7

107%

107%

107%

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

6.237,2

6.237,2

6.237,2

6.237,2

6.174,7

6.174,7

6.174,7

99%

99%

99%

Văn phòng Sở

6.237,2

6.237,2

6.237,2

6.237,2

6.174,7

6.174,7

6.174,7

99%

99%

99%

2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7.729,5

7.729,5

7.729,5

7.729,5

7.615,0

7.615,0

7.615,0

99%

99%

99%

Văn phòng điều phối CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.995,2

3.995,2

3.995,2

3.995,2

3.970,2

3.970,2

3.970,2

99%

99%

99%

Chi cục Phát triển nông thôn

3.015,4

3.015,4

3.015,4

3.015,4

3.015,4

3.015,4

3.015,4

100%

100%

100%

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

718,9

718,9

718,9

718,9

629,4

629,4

629,4

88%

88%

88%

3

Sở Thông tin và Truyền thông

2.633,1

2.633,1

2.633,1

2.633,1

2.592,3

2.592,3

2.592,3

98%

98%

98%

Văn phòng Sở

2.633,1

2.633,1

2.633,1

2.633,1

2.592,3

2.592,3

2.592,3

98%

98%

98%

4

Trường Trung học kinh tế kỹ thuật

401,5

401,5

401,5

401,5

346,7

346,7

346,7

86%

86%

86%

5

BCH Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

35,0

35,0

35,0

35,0

35,0

35,0

35,0

100%

100%

100%

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100%

100%

100%

7

Sở Nội vụ

327,5

327,5

327,5

327,5

286,1

286,1

286,1

87%

87%

87%

Văn phòng Sở Nội vụ

327,5

327,5

327,5

327,5

286,1

286,1

286,1

87%

87%

87%

8

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

798,2

798,2

798,2

798,2

798,1

798,1

798,1

100%

100%

100%

Văn phòng Sở

798,2

798,2

798,2

798,2

798,1

798,1

798,1

100%

100%

100%

9

BCH Hội Nông dân

913,9

913,9

913,9

913,9

892,2

892,2

892,2

98%

98%

98%

Văn phòng Hội Nông dân

35,0

35,0

35,0

35,0

35,0

35,0

35,0

100%

100%

100%

Trung tâm dạy nghề và Hỗ trợ nông dân

878,9

878,9

878,9

878,9

857,2

857,2

857,2

98%

98%

98%

10

Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc

50,0

50,0

50,0

50,0

50,0

50,0

50,0

100%

100%

100%

11

Hội Cựu chiến binh

35,0

35,0

35,0

35,0

35,0

35,0

35,0

100%

100%

100%

12

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

170,0

170,0

170,0

170,0

170,0

170,0

170,0

100%

100%

100%

Văn phòng Sở

170,0

170,0

170,0

170,0

170,0

170,0

170,0

100%

100%

100%

13

Đoàn TNCS HCM BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang

35,0

35,0

35,0

35,0

35,0

35,0

35,0

100%

100%

100%

14

Sở Tài chính

50,0

50,0

50,0

50,0

49,8

49,8

49,8

100%

100%

100%

15

Sở Xây dựng

15,0

15,0

15,0

15,0

1.896,0

1.896,0

1.896,0

Văn phòng Sở

15,0

15,0

15,0

15,0

1.896,0

1.896,0

1.896,0

16

Trường Cao đẳng nghề – Kỹ thuật công nghệ Tuyên Quang

133,0

133,0

133,0

133,0

95,5

95,5

95,5

72%

72%

72%

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

100%

100%

100%

Văn phòng Sở

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

100%

100%

100%

18

Sở Công thương

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

100%

100%

100%

Văn phòng Sở

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

100%

100%

100%

19

Sở Tư pháp

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

100%

100%

100%

Văn phòng Sở

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

100%

100%

100%

20

Sở Y tế

543,6

543,6

543,6

543,6

543,6

543,6

543,6

100%

100%

100%

Văn phòng Sở

543,6

543,6

543,6

543,6

543,6

543,6

543,6

100%

100%

100%

21

Sở Giao thông vận tải

15,0

15,0

15,0

15,0

13,0

13,0

13,0

87%

87%

87%

Văn phòng Sở

15,0

15,0

15,0

15,0

13,0

13,0

13,0

87%

87%

87%

22

Công an tỉnh

127,7

127,7

127,7

127,7

127,7

127,7

127,7

100%

100%

100%

23

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

100%

100%

100%

24

Cục Thống kê

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

15,0

100%

100%

100%

B

Ngân sách huyện

324.608,1

239.862,0

84.746,1

239.862,0

239.862,0

84.746,1

84.746,1

302.227,4

217.431,4

217.431,4

84.795,9

84.795,9

93%

91%

91%

100%

100%

I

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

135.733,0

87.762,0

47.971,0

87.762,0

87.762,0

47.971,0

47.971,0

127.386,7

76.866,2

76.866,2

50.520,5

50.520,5

94%

88%

88%

105%

105%

1

Huyện Lâm Bình

20.359,0

9.142,0

11.217,0

9.142,0

9.142,0

11.217,0

11.217,0

20.385,5

9.788,6

9.788,6

10.596,9

10.596,9

100%

107%

107%

94%

94%

2

Huyện Na Hang

25.078,0

12.266,0

12.812,0

12.266,0

12.266,0

12.812,0

12.812,0

28.421,7

11.675,5

11.675,5

16.746,3

16.746,3

113%

95%

95%

131%

131%

3

Huyện Chiêm Hóa

23.858,0

17.269,0

6.589,0

17.269,0

17.269,0

6.589,0

6.589,0

20.101,9

14.571,6

14.571,6

5.530,3

5.530,3

84%

84%

84%

84%

84%

4

Huyện Hàm Yên

18.840,0

14.086,0

4.754,0

14.086,0

14.086,0

4.754,0

4.754,0

17.759,7

13.028,1

13.028,1

4.731,6

4.731,6

94%

92%

92%

100%

100%

5

Huyện Yên Sơn

27.870,0

20.837,0

7.033,0

20.837,0

20.837,0

7.033,0

7.033,0

20.856,2

13.896,8

13.896,8

6.959,5

6.959,5

75%

67%

67%

99%

99%

6

Huyện Sơn Dương

19.483,0

14.162,0

5.321,0

14.162,0

14.162,0

5.321,0

5.321,0

19.616,6

13.905,7

13.905,7

5.710,9

5.710,9

101%

98%

98%

107%

107%

7

Thành phố Tuyên Quang

245,0

245,0

245,0

245,0

245,0

245,0

245,0

100%

100%

100%

II

CTMT quốc gia Xây dựng nông thôn mới

188.875,1

152.100,0

36.775,1

152.100,0

152.100,0

36.775,1

36.775,1

174.840,7

140.565,2

140.565,2

34.275,5

34.275,5

93%

92%

92%

93%

93%

1

Huyện Lâm Bình

18.534,6

13.431,0

5.103,6

13.431,0

13.431,0

5.103,6

5.103,6

17.135,2

12.371,9

12.371,9

4.763,3

4.763,3

92%

92%

92%

93%

93%

2

Huyện Na Hang

20.819,1

16.020,0

4.799,1

16.020,0

16.020,0

4.799,1

4.799,1

24.637,4

19.372,3

19.372,3

5.265,1

5.265,1

118%

121%

121%

110%

110%

3

Huyện Chiêm Hóa

34.299,8

29.037,0

5.262,8

29.037,0

29.037,0

5.262,8

5.262,8

29.007,1

24.006,0

24.006,0

5.001,1

5.001,1

85%

83%

83%

95%

95%

4

Huyện Hàm Yên

28.733,8

23.565,0

5.168,8

23.565,0

23.565,0

5.168,8

5.168,8

24.142,7

19.236,9

19.236,9

4.905,8

4.905,8

84%

82%

82%

95%

95%

5

Huyện Yên Sơn

41.549,4

33.162,0

8.387,4

33.162,0

33.162,0

8.387,4

8.387,4

35.527,1

29.044,1

29.044,1

6.483,0

6.483,0

86%

88%

88%

77%

77%

6

Huyện Sơn Dương

41.312,6

34.656,0

6.656,6

34.656,0

34.656,0

6.656,6

6.656,6

40.236,9

33.650,5

33.650,5

6.586,4

6.586,4

97%

97%

97%

99%

99%

7

Thành phố Tuyên Quang

3.625,8

2.229,0

1.396,8

2.229,0

2.229,0

1.396,8

1.396,8

4.154,2

2.883,6

2.883,6

1.270,7

1.270,7

115%

129%

91%

91%

NGHỊ QUYẾT 71/NQ-HĐND NĂM 2020 VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 DO TỈNH TUYÊN QUANG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 71/NQ-HĐND Ngày hiệu lực 15/12/2020
Loại văn bản Nghị quyết Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Tài chính công
Ngày ban hành 15/12/2020
Cơ quan ban hành Tuyên Quang
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản