NGHỊ QUYẾT 74/2022/QH15 NGÀY 15/11/2022 ĐẨY MẠNH VIỆC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT VỀ THỰC HÀNH TIẾT KIỆM, CHỐNG LÃNG PHÍ DO QUỐC HỘI BAN HÀNH
QUỐC HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Nghị quyết số: 74/2022/QH15 |
Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
ĐẨY MẠNH VIỆC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT VỀ THỰC HÀNH TIẾT KIỆM, CHỐNG LÃNG PHÍ
QUỐC HỘI
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân số 87/2015/QH13;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2021/QH15 ngày 25 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Chương trình giám sát của Quốc hội năm 2022 và Nghị quyết số 18/2021/QH15 ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về thành lập Đoàn giám sát chuyên đề “Việc thực hiện chính sách, pháp luật về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2016-2021”;
Trên cơ sở xem xét Báo cáo số 330/BC-ĐGS ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Đoàn giám sát của Quốc hội về kết quả giám sát việc thực hiện chính sách, pháp luật về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2016-2021 và ý kiến của các vị đại biểu Quốc hội,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đánh giá kết quả thực hiện chính sách, pháp luật về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2016-2021
Quốc hội cơ bản tán thành nội dung Báo cáo số 330/BC-ĐGS ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Đoàn giám sát của Quốc hội về kết quả giám sát việc thực hiện chính sách, pháp luật về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2016-2021 với những kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân chủ yếu sau đây:
1. Việc thực hiện chính sách, pháp luật về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2016-2021 đã đạt được những kết quả rất quan trọng, tích cực, song hành với kết quả to lớn của cuộc đấu tranh phòng, chống tham nhũng, tiêu cực, góp phần thực hiện thắng lợi mục tiêu, chỉ tiêu phát triển kinh tế – xã hội, tài chính, ngân sách, huy động, quản lý và sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực, vật lực, tài lực, bảo đảm quốc phòng, an ninh, đối ngoại, an sinh xã hội, phúc lợi xã hội của đất nước. Cụ thể như: (1) Khung khổ pháp lý liên quan đến công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí từng bước được hoàn thiện, chất lượng được nâng cao, đáp ứng yêu cầu thực tiễn. Tiêu chuẩn, định mức chế độ trong các lĩnh vực tiếp tục được bổ sung, hoàn thiện, đồng bộ hơn theo hướng minh bạch, dễ tiếp cận, tạo thuận lợi cho người dân, doanh nghiệp. Mức độ hài hòa với các tiêu chuẩn quốc tế được nâng lên, đến năm 2020 có khoảng 13.000 tiêu chuẩn Việt Nam, tỷ lệ hài hòa khoảng 60%; (2) Quản lý thu, chi ngân sách nhà nước chặt chẽ, tiết kiệm, hiệu quả hơn. Cơ cấu chi ngân sách chuyển biến tích cực, tập trung nhiều nguồn lực cho chi đầu tư phát triển. Bước đầu đã khắc phục được tình trạng đầu tư dàn trải; bảo đảm các khoản chi an sinh xã hội và các lĩnh vực quan trọng. Tổng số tiết kiệm kinh phí ngân sách, vốn nhà nước giai đoạn 2016-2021 là 350,54 nghìn tỷ đồng. Bội chi ngân sách nhà nước bình quân giai đoạn 2016-2020 khoảng 3,37% GDP. Nợ công giảm mạnh từ 63,7% GDP năm 2016 xuống còn 55,9% GDP cuối năm 2020 và được cơ cấu lại bền vững, an toàn; (3) Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công dần được hoàn thiện và từng bước cập nhật các thông tin, số liệu tài sản công; (4) Quản lý, khai thác, sử dụng đất, tài nguyên, khoáng sản được tăng cường, từng bước khắc phục tình trạng thất thoát, lãng phí; (5) Sắp xếp tinh gọn bộ máy, tinh giản biên chế, cải cách thủ tục hành chính đạt được nhiều kết quả tích cực, là một thành tựu và kết quả nổi bật nhất giai đoạn 2016-2021; (6) Công tác thanh tra, kiểm tra, kiểm toán được tăng cường và đạt nhiều kết quả quan trọng, tích cực. Nhiều vụ án kinh tế gây thất thoát nghiêm trọng vốn, tài sản nhà nước được điều tra, truy tố, xét xử, thu hồi số vốn, tài sản nhà nước lớn; có tác dụng cảnh báo, răn đe, hạn chế các hành vi vi phạm pháp luật, tham nhũng, tiêu cực, lãng phí trong quản lý, sử dụng các nguồn lực của đất nước.
2. Bên cạnh kết quả đạt được, việc thực hiện chính sách, pháp luật về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí vẫn còn nhiều tồn tại, hạn chế; việc chấp hành pháp luật còn chưa nghiêm; trong một số trường hợp thất thoát, lãng phí là rất lớn, nghiêm trọng, làm mất đi cơ hội phát triển. Cụ thể như: (1) Việc xây dựng, ban hành, tổ chức thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 5 năm và hằng năm của các cấp, các ngành còn chậm, nặng về hình thức, thiếu trọng tâm, trọng điểm; tổ chức triển khai, sơ kết, tổng kết, đánh giá, nhân rộng mô hình tiên tiến còn nhiều hạn chế; (2) Một số văn bản quy phạm pháp luật và quy chuẩn, tiêu chuẩn, đơn giá, định mức kinh tế – kỹ thuật chưa đáp ứng được yêu cầu thực tiễn, chưa đầy đủ, chậm được rà soát, điều chỉnh, bổ sung, thiếu chặt chẽ, có trường hợp còn sơ hở, dẫn đến lãng phí, thất thoát; (3) Lập, thẩm định dự toán ngân sách nhà nước chưa sát thực tế. Nợ đọng thuế, thất thu, chậm nộp, thu không đúng, không đủ; vi phạm các quy định về định mức, tiêu chuẩn, chế độ còn diễn ra tương đối phổ biến. Hàng nghìn dự án chậm tiến độ, điều chỉnh nhiều lần, có thất thoát, lãng phí và đầu tư không hiệu quả. Số vốn không sử dụng hết, hủy dự toán và chuyển nguồn hằng năm còn lớn và có xu hướng gia tăng; (4) Công tác cổ phần hóa, thoái vốn rất chậm. Vốn nhà nước đầu tư tại một số doanh nghiệp chưa được bảo toàn. Nhiều dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước tại các doanh nghiệp còn thua lỗ, thất thoát, lãng phí. Một số quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách hoạt động không hiệu quả, sắp xếp lại còn chậm, còn để xảy ra thất thoát, lãng phí; (5) Quản lý, sử dụng trụ sở làm việc, nhà công vụ và công trình phúc lợi công cộng tại một số Bộ, ngành, địa phương không đúng quy định, chưa hiệu quả, sử dụng sai mục đích, lãng phí; sắp xếp chậm, chưa xử lý dứt điểm tình trạng bị lấn chiếm, tranh chấp kéo dài nhiều năm; (6) Công tác quy hoạch, quản lý quy hoạch còn nhiều hạn chế. Các quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch không gian biển quốc gia, 5/6 quy hoạch vùng, hầu hết quy hoạch cấp tỉnh đến nay vẫn chưa được phê duyệt. Quy hoạch treo, dự án treo còn khá phổ biến. Nhiều vi phạm trong quản lý, sử dụng đất kéo dài, nhưng chậm được khắc phục, xử lý. Diện tích đất chưa sử dụng, để hoang hóa tại nhiều dự án khá lớn. Công tác thu hồi, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư còn nhiều vướng mắc, chưa kịp thời tháo gỡ, dẫn đến chậm triển khai dự án không chỉ làm ảnh hưởng đến quyền lợi, đời sống và sinh kế của người có đất bị thu hồi, còn gây thất thu ngân sách nhà nước và lãng phí trong sử dụng đất. Quản lý, khai thác tài nguyên, khoáng sản, tài nguyên nước chưa thật sự bền vững và hiệu quả, còn tình trạng khai thác quá mức, ảnh hưởng lớn đến yếu tố bảo vệ môi trường và phát triển bền vững; (7) Hiệu quả, hiệu lực hoạt động của bộ máy hành chính chưa đạt yêu cầu đề ra. Cơ cấu tổ chức bên trong Bộ, cơ quan ngang Bộ và một số chính quyền địa phương còn cồng kềnh, nhiều tầng nấc trung gian; chồng chéo, chưa hợp lý trong chức năng, nhiệm vụ. Việc chuyển đổi đơn vị sự nghiệp công lập đủ điều kiện thành công ty cổ phần còn chậm. Tinh giản biên chế mới chủ yếu giảm về số lượng, chưa gắn với cơ cấu lại và nâng cao chất lượng đội ngũ công chức, viên chức. Việc quản lý, sử dụng biên chế, thời gian lao động ở nhiều Bộ, ngành, địa phương còn bất cập; cải cách hành chính chưa đạt kết quả như yêu cầu; (8) Nhiều vụ việc sai phạm trong đầu tư, đấu thầu, thẩm định giá, quản lý, sử dụng đất đai, tài nguyên, khoáng sản, tài chính công, tài sản công gây thất thoát, lãng phí rất lớn. Việc triển khai thực hiện các kết luận, kiến nghị của các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước còn chậm. Tỷ lệ thu hồi tiền, tài sản cho Nhà nước phát hiện qua thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án chưa cao. Nhiều vụ việc thanh tra, điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án kéo dài nhiều năm, gây thất thoát, lãng phí, ách tắc, cản trở việc đưa các nguồn lực, tài nguyên vào khai thác, sử dụng hiệu quả.
3. Những tồn tại, hạn chế nêu trên do nhiều nguyên nhân. Bên cạnh nguyên nhân do một số quy định pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn, định mức, đơn giá còn bất cập, chưa theo kịp yêu cầu phát triển thì nguyên nhân chủ yếu là việc tổ chức thực hiện. Trong đó nguyên nhân chính là: (1) Kỷ luật, kỷ cương trong tổ chức thực hiện chưa nghiêm; (2) Nhận thức pháp luật về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của một bộ phận cán bộ, công chức, viên chức và Nhân dân chưa đầy đủ; (3) Còn có hiện tượng buông lỏng quản lý, nể nang, né tránh tại nhiều cơ quan, đơn vị, địa phương; (4) Trình độ, năng lực chuyên môn của một bộ phận cán bộ, công chức thực thi pháp luật còn hạn chế, chưa đáp ứng yêu cầu; (5) Một số nơi chưa đề cao vai trò trách nhiệm của người đứng đầu và cơ quan tham mưu trong tổ chức thực hiện, chưa quyết liệt, kịp thời xử lý, tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc phát sinh; (6) Sự phối hợp giữa các cơ quan ở cả trung ương, địa phương nhiều trường hợp còn chưa chặt chẽ, không kịp thời giải quyết các vấn đề phát sinh.
4. Trách nhiệm chính của những tồn tại, hạn chế nêu trên thuộc về các tổ chức, cá nhân và người đứng đầu các cơ quan, đơn vị chủ trì tham mưu, xây dựng văn bản quy phạm pháp luật không bảo đảm tiến độ, chất lượng; quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước, vốn nhà nước, tài sản nhà nước, biên chế, thời gian lao động, đất đai, tài nguyên, khoáng sản không hiệu quả, không đúng mục đích, gây thất thoát, lãng phí. Các Bộ, cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành có trách nhiệm trong việc thiếu kiểm tra, giám sát, tham mưu, xử lý các vấn đề liên quan đến công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí thuộc lĩnh vực được phân công phụ trách. Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và các cấp chính quyền địa phương có trách nhiệm trong chỉ đạo điều hành, tổ chức thực hiện, trong một số trường hợp còn chậm, chưa kiên quyết xử lý các vi phạm và giải quyết các vướng mắc phát sinh. Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, các Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp có phần trách nhiệm trong giám sát, kiến nghị, thiếu sự giám sát thường xuyên và chưa giám sát đến cùng việc thực hiện các kiến nghị trong lĩnh vực thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
Điều 2. Về phương hướng, nhiệm vụ, giải pháp chung về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
1. Đổi mới mạnh mẽ công tác tuyên truyền, phổ biến nhằm thay đổi nhận thức, nâng cao ý thức, trách nhiệm trong việc thực hiện chính sách, pháp luật về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tại từng cơ quan, tổ chức, cá nhân, cả khu vực công cũng như khu vực tư để thực hành tiết kiệm, chống lãng phí thực sự trở thành văn hóa ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức và Nhân dân.
2. Tăng cường, siết chặt kỷ luật, kỷ cương, triệt để tiết kiệm, chống lãng phí, nâng cao hiệu quả huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực của đất nước để phát triển nhanh và bền vững. Nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác giám sát, thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án liên quan đến việc thực hiện chính sách, pháp luật về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Xử lý nghiêm minh, kịp thời trách nhiệm các tổ chức, cá nhân để xảy ra vi phạm trong công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
3. Từ năm 2023, phát động trong toàn quốc cuộc vận động về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; Chính phủ tổ chức phong trào thi đua về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong sản xuất, tiêu dùng ở mọi cấp, mọi ngành và trong nhân dân với chủ đề, nội dung, hình thức thiết thực, hiệu quả. Kịp thời biểu dương, khen thưởng, nhân rộng các điển hình tiên tiến trong thực hiện tốt công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
4. Đổi mới việc xây dựng, ban hành, tổ chức thực hiện và báo cáo việc thực hiện Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 5 năm và hằng năm, theo hướng vừa đảm bảo tính tổng thể, toàn diện, vừa có trọng tâm, trọng điểm, có chủ đề từng năm.
5. Tiếp tục hoàn thiện hệ thống chính sách, pháp luật liên quan đến thực hành tiết kiệm, chống lãng phí bảo đảm đồng bộ, thống nhất và phù hợp yêu cầu thực tiễn. Từ năm 2023, thường xuyên đánh giá hiệu quả và chất lượng chính sách sau ban hành để kịp thời điều chỉnh các bất cập, mâu thuẫn nhằm hạn chế thất thoát, lãng phí các nguồn lực. Chú trọng xây dựng chính sách quốc gia về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong từng giai đoạn đối với một số lĩnh vực then chốt như tiết kiệm năng lượng, quản lý, khai thác, sử dụng đất, tài nguyên, khoáng sản.
Điều 3. Giao Ủy ban Thường vụ Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1. Ủy ban Thường vụ Quốc hội tiếp tục tăng cường công tác giám sát các nội dung liên quan đến việc thực hiện chính sách, pháp luật về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong kế hoạch giám sát hằng năm. Nghiên cứu lồng ghép một số nội dung giám sát chuyên sâu việc thực hiện chính sách, pháp luật về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí vào kế hoạch, nội dung các cuộc giám sát chuyên đề theo kế hoạch của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội năm 2023.
2. Hội đồng Dân tộc, các Ủy ban của Quốc hội:
a) Tiếp tục đổi mới, tăng cường công tác thẩm tra các dự án luật, pháp lệnh, nghị quyết của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội, các vấn đề quan trọng của đất nước bảo đảm chất lượng, hiệu quả, đáp ứng được yêu cầu thực tiễn. Báo cáo Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải pháp xử lý khi phát hiện có vấn đề thiếu thống nhất, đồng bộ giữa các luật, nghị quyết của Quốc hội;
b) Tăng cường công tác giám sát việc ban hành, tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật; việc thực hiện chính sách, pháp luật về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí thuộc lĩnh vực được phân công phụ trách;
c) Theo dõi, đôn đốc, giám sát việc ban hành các văn bản quy phạm pháp luật còn thiếu, việc khắc phục, xử lý các tồn tại, hạn chế trong thực hiện chính sách, pháp luật về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2016-2021 thuộc lĩnh vực phân công phụ trách.
3. Ủy ban Tài chính, Ngân sách chủ trì, phối hợp các cơ quan của Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đôn đốc các cơ quan tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và tổ chức giám sát việc xử lý 51 dự án, cụm dự án sử dụng vốn đầu tư công và vốn nhà nước khác không hiệu quả hoặc lãng phí (Phụ lục số 1 kèm theo Nghị quyết); 13 dự án, chuỗi dự án trọng điểm trong lĩnh vực điện, than, dầu khí chậm tiến độ (Phụ lục số 2 kèm theo Nghị quyết); 19 dự án chậm triển khai, có khó khăn, vướng mắc để đất đai hoang hóa, lãng phí (Phụ lục số 3 kèm theo Nghị quyết); 880 dự án, công trình không đưa đất vào sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng (Phụ lục số 4 kèm theo Nghị quyết) và các tồn tại, hạn chế nêu trong Báo cáo số 330/BC-ĐGS ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Đoàn giám sát.
4. Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
a) Tiếp tục đổi mới, nâng cao chất lượng, hiệu quả giám sát việc thực hiện chính sách, pháp luật về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tại địa phương;
b) Theo dõi, giám sát việc xử lý các dự án đầu tư không hiệu quả, chậm tiến độ, các công trình, dự án không đưa đất vào sử dụng, chậm tiến độ đưa đất vào sử dụng, để hoang hóa, lãng phí trên địa bàn và các tồn tại, hạn chế trong thực hiện chính sách, pháp luật về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2016- 2021 của địa phương nêu trong Báo cáo số 330/BC-ĐGS ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Đoàn giám sát.
Điều 4. Giao Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
1. Thực hiện nhiệm vụ, giải pháp thuộc thẩm quyền quy định tại Điều 2 của Nghị quyết này.
2. Chỉ đạo các Bộ, ngành, địa phương, tổ chức, cơ quan hữu quan nghiên cứu kỹ các giải pháp, đề xuất, kiến nghị nêu trong Báo cáo số 330/BC-ĐGS ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Đoàn giám sát để thực hiện nghiêm các nhiệm vụ trọng tâm sau:
a) Trong năm 2023: (1) Hoàn thành việc rà soát, thống kê, tổng hợp đầy đủ các thông tin, số liệu liên quan đến thực hiện chính sách, pháp luật về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2016-2021; báo cáo rõ kết quả rà soát, phát hiện các vi phạm, thất thoát, lãng phí của từng Bộ, ngành, địa phương, tổ chức, cơ quan hữu quan; (2) Làm rõ trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân, nhất là trách nhiệm giải trình của người đứng đầu để xảy ra các vi phạm, thất thoát, lãng phí đối với các dự án sử dụng vốn nhà nước có thất thoát, lãng phí; diện tích đất sử dụng sai mục đích, bỏ hoang hóa, vi phạm pháp luật; 79.670 ha đất các công ty nông, lâm nghiệp đã có quyết định thu hồi nhưng chưa có phương án sử dụng; 305.043 ha đất các công ty nông, lâm nghiệp chưa có quyết định thu hồi và chưa có phương án sử dụng đất và các tồn tại, hạn chế khác nêu trong Báo cáo số 330/BC- ĐGS ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Đoàn giám sát; (3) Phân loại để xây dựng kế hoạch, lộ trình, làm rõ trách nhiệm, xử lý các sai phạm, tiêu cực, các tồn tại, hạn chế, thất thoát, lãng phí đối với các tổ chức, đơn vị, cá nhân liên quan đến 51 dự án, cụm dự án sử dụng vốn đầu tư công và vốn nhà nước khác không hiệu quả hoặc lãng phí (Phụ lục số 1 kèm theo Nghị quyết); 13 dự án, chuỗi dự án trọng điểm trong lĩnh vực điện, than, dầu khí chậm tiến độ (Phụ lục số 2 kèm theo Nghị quyết); 19 dự án chậm triển khai, có khó khăn vướng mắc để đất đai hoang hóa, lãng phí (Phụ lục số 3 kèm theo Nghị quyết); 880 dự án, công trình không đưa đất vào sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng (Phụ lục số 4 kèm theo Nghị quyết) và các tồn tại, hạn chế khác nêu trong Báo cáo số 330/BC-ĐGS ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Đoàn giám sát;
b) Trong năm 2023, ban hành đầy đủ các văn bản quy phạm pháp luật quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành các Luật có liên quan đến công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; rà soát và ban hành các quy chuẩn, tiêu chuẩn quốc gia, đơn giá, định mức kinh tế – kỹ thuật trong đầu tư, xây dựng, dịch vụ công còn thiếu hoặc còn chồng chéo, mâu thuẫn; sửa đổi, bổ sung định mức chi tiêu công, tài sản công, xe công, khoán chi, khoán kinh phí sử dụng tài sản công; lao động, biên chế; quản lý, sử dụng tài nguyên, đất, khoáng sản. Trước năm 2025 hoàn thành việc rà soát, tổng kết, đánh giá sự chồng chéo, chưa đồng bộ, kịp thời của hệ thống pháp luật liên quan đến công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; đề xuất sửa đổi Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và các luật, văn bản quy phạm pháp luật có liên quan; sửa đổi theo thẩm quyền văn bản quy phạm pháp luật để bảo đảm đồng bộ, thống nhất hệ thống pháp luật, khắc phục tình trạng chồng chéo, mâu thuẫn, nâng cao hiệu quả việc quản lý, sử dụng các nguồn lực nhà nước. Đối với những vấn đề vượt thẩm quyền trong quản lý, sử dụng đất đai, báo cáo cơ quan có thẩm quyền xem xét, quyết định xử lý tháo gỡ các điểm nghẽn cho đến khi Luật Đất đai (sửa đổi) có hiệu lực thi hành;
c) Đẩy nhanh lộ trình cải cách các chính sách thuế. Trong năm 2023, thực hiện việc rà soát, xử lý các công văn, quyết định đã ban hành không đúng thẩm quyền liên quan đến việc miễn, giảm, giãn, hoàn thuế. Tăng cường chống chuyển giá trong các doanh nghiệp FDI. Giải quyết dứt điểm các trường hợp không thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính trong quản lý sử dụng đất đai, tài nguyên, khoáng sản. Tạo chuyển biến trong xử lý các khoản nợ đọng tiền thuế và tổ chức tổng kết đánh giá kết quả xử lý nợ đọng tiền thuế;
d) Nâng cao chất lượng công tác dự báo, lập, thẩm định dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 và các năm sau. Kiểm soát chặt chẽ công tác lập, phân bổ, quản lý, sử dụng chi ngân sách nhà nước, đặc biệt là chi đầu tư, sự nghiệp y tế, sự nghiệp khoa học công nghệ, tài nguyên, môi trường, công nghệ thông tin bảo đảm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả. Nghiên cứu, đổi mới việc phân bổ chi thường xuyên nguồn ngân sách nhà nước theo kết quả đầu ra và phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước 3 -5 năm theo hình thức cuốn chiếu theo thông lệ quốc tế khi sửa đổi Luật Ngân sách nhà nước và Luật Đầu tư công;
đ) Đẩy nhanh tiến độ thực hiện và hoàn thành các dự án sử dụng vốn đầu tư công và vốn nhà nước khác. Trong năm 2023 rà soát, tổng hợp, phân loại và xây dựng kế hoạch, lộ trình để có phương án xử lý khó khăn, vướng mắc đã tồn tại nhiều năm, đặc biệt là các dự án quan trọng quốc gia, các dự án trọng điểm, dự án sử dụng vốn ODA không hiệu quả, chậm tiến độ; dự án BT dở dang. Sớm đưa vào khai thác, sử dụng các dự án đã hoàn thành nhiều năm, không để lãng phí. Giải quyết theo thẩm quyền hoặc trình cơ quan có thẩm quyền sớm giải quyết các khó khăn, vướng mắc của các dự án BOT theo quy định của pháp luật và hợp đồng BOT;
e) Trong năm 2022 và Quý I năm 2023 rà soát toàn bộ các khoản chi chuyển nguồn ngân sách nhà nước đến ngày 31 tháng 12 năm 2021 để hủy bỏ, thu hồi về ngân sách nhà nước các khoản chuyển nguồn không có nhu cầu sử dụng hoặc quá thời gian giải ngân theo quy định. Thống kê và báo cáo Quốc hội đầy đủ nguồn cải cách chính sách tiền lương chưa sử dụng của từng Bộ, ngành, địa phương tại ngày 31 tháng 12 năm 2021 trong báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 và tại ngày 31 tháng 12 năm 2022 trong báo cáo đánh giá bổ sung kết quả thực hiện ngân sách nhà nước năm 2022; nghiên cứu, đề xuất cơ chế quản lý, sử dụng nguồn cải cách chính sách tiền lương chưa sử dụng bảo đảm đúng mục đích, hiệu quả, chặt chẽ, tránh thất thoát, lãng phí;
g) Quản lý chặt chẽ việc huy động và quản lý, sử dụng các khoản vốn vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước, vay để trả nợ gốc của ngân sách nhà nước. Thường xuyên rà soát, theo dõi, đánh giá kỹ việc phát hành trái phiếu Chính phủ gắn với nhu cầu chi đầu tư phát triển, trả nợ gốc của ngân sách bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả. Kiểm soát chặt chẽ việc sử dụng nguồn vay ngân quỹ nhà nước theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý nợ công và pháp luật về quản lý ngân quỹ nhà nước, bố trí nguồn để hoàn trả đầy đủ các khoản vay nợ kéo dài nhiều năm và báo cáo Quốc hội trong dự toán, quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm. Đánh giá kỹ việc phát hành trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ để bảo đảm không thất thoát nguồn lực nhà nước, phát triển thị trường bền vững, minh bạch và an toàn;
h) Đẩy mạnh cơ cấu lại doanh nghiệp nhà nước, trọng tâm là các Tập đoàn, Tổng công ty; nâng cao năng lực quản trị theo nguyên tắc, chuẩn mực quốc tế. Trong năm 2023, đánh giá và có giải pháp cụ thể để đẩy nhanh cổ phần hóa, thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp. Xây dựng lộ trình, kế hoạch, giải pháp cụ thể giải quyết các dự án sử dụng vốn nhà nước thua lỗ tại các doanh nghiệp. Làm rõ trách nhiệm và kết quả xử lý nghiêm trách nhiệm đối với tổ chức, cá nhân, nhất là người đứng đầu các doanh nghiệp làm ăn không hiệu quả, gây ra thua lỗ, thất thoát, lãng phí trong quản lý, sử dụng nguồn vốn nhà nước tại doanh nghiệp và các nguồn vốn nhà nước khác;
i) Đẩy nhanh tiến độ rà soát, sắp xếp các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách theo đúng quy định pháp luật và Nghị quyết của Quốc hội;
k) Trong năm 2023, tập trung rà soát để đến năm 2025 hoàn thành việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất trên phạm vi cả nước; có các giải pháp xử lý cơ bản các cơ sở nhà, đất bị lấn chiếm, có tranh chấp, sử dụng sai mục đích, thiếu hồ sơ pháp lý chứng minh nguồn gốc. Kiểm tra việc thực hiện phương án sắp xếp các cơ sở đã được phê duyệt, nhất là các cơ sở nhà, đất phải thu hồi, đấu giá. Đẩy nhanh tiến độ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất, tài sản các cơ quan, đơn vị sau sáp nhập và phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất theo quy định, không để lãng phí, sai phạm, lấn chiếm, chuyển đổi, sử dụng sai mục đích hoặc để hoang hóa. Trước năm 2025 hoàn thành việc tổng kiểm kê tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị; tài sản kết cấu hạ tầng do Nhà nước đầu tư, quản lý;
l) Tăng cường công tác quản lý, khai thác, sử dụng đất, tài nguyên, khoáng sản; kịp thời khắc phục các tồn tại, hạn chế; nâng cao chất lượng quy hoạch để bảo đảm khai thác, sử dụng đất, tài nguyên, khoáng sản tiết kiệm, hiệu quả, bền vững, giảm thiểu thất thoát, lãng phí, tác động tiêu cực đến môi trường. Trong năm 2023, hoàn thành việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025. Rà soát các dự án, kiến nghị liên quan đến đất đai trong các kết luận thanh tra, kiểm tra, bản án có khó khăn, vướng mắc và các dự án sử dụng đất chậm tiến độ để có phương án, giải pháp tháo gỡ theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền xem xét quyết định theo đúng quy định pháp luật, bảo đảm công khai, minh bạch, công bằng, hài hòa lợi ích giữa Nhà nước, nhà đầu tư để sớm đưa đất vào khai thác, sử dụng, phát huy hiệu quả, không tiếp tục gây thất thoát, lãng phí.
m) Tiếp tục thực hiện nghiêm các Nghị quyết, Kết luận của Bộ Chính trị, Ban Bí thư, các Nghị quyết của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiếp tục cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả. Nghiên cứu, thực hiện các giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả quản trị nguồn nhân lực trong khu vực công. Tăng cường xây dựng, đào tạo đội ngũ nhân lực khu vực công trên các lĩnh vực, nhất là đội ngũ lãnh đạo, quản lý các cấp. Đẩy mạnh sắp xếp tổ chức bộ máy, trọng tâm là rà soát, sắp xếp, kiện toàn, tinh gọn đầu mối bên trong các cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. Đẩy mạnh cổ phần hóa, chuyển đổi các hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập. Rà soát, đánh giá lại việc giao, quản lý biên chế. Làm rõ căn cứ xác định biên chế khối sự nghiệp trong lĩnh vực giáo dục, y tế. Khắc phục tình trạng giảm biên chế bình quân tại tất cả các cơ quan, đơn vị; xác định biên chế phải căn cứ vào điều kiện, đặc điểm của từng ngành, lĩnh vực, địa phương gắn với nâng cao hiệu lực, hiệu quả hoạt động của bộ máy nhà nước;
n) Tiếp tục thực hiện nghiêm các Nghị quyết, Kết luận của Bộ Chính trị, Ban Bí thư về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phòng chống tham nhũng, lãng phí. Thực hiện nghiêm các kết luận, kiến nghị của các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán. Thu hồi triệt để các dự án treo và đẩy nhanh việc thu hồi các tài sản, đất đai nhà nước bị thất thoát, vi phạm theo các kết luận, kiến nghị của các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán;
o) Chậm nhất năm 2025 hoàn thành việc xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí theo pháp luật chuyên ngành bảo đảm đồng bộ, kết nối liên thông giữa các Bộ, ngành, địa phương, Chính phủ, Quốc hội để làm cơ sở theo dõi, quản lý chặt chẽ các nguồn lực.
3. Chỉ đạo Thanh tra Chính phủ và các Bộ, ngành, địa phương:
a) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện chính sách, pháp luật về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, nhất là trong lĩnh vực đất đai, đầu tư, xây dựng, tài chính công, tài nguyên, khoáng sản. Tổ chức thanh tra chuyên đề hoặc thanh tra thường xuyên các nội dung liên quan theo đề nghị của Đoàn giám sát tại Báo cáo số 330/BC-ĐGS ngày 11 tháng 10 năm 2022 trong kế hoạch năm 2023 và năm 2024;
b) Nâng cao chất lượng và đẩy nhanh tiến độ kết luận thanh tra để sớm thu hồi, xử lý tài sản thất thoát, lãng phí và kịp thời xử lý, khắc phục hậu quả, cũng như đưa các tài sản, nguồn vốn sớm vào khai thác, sử dụng;
c) Tiếp tục đôn đốc đẩy nhanh tiến độ thực hiện các kết luận, kiến nghị của các cơ quan thanh tra, kiểm tra.
Điều 5. Giao Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, Bộ Công an, Bộ Tư pháp
1. Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Tư pháp, trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn của mình, thực hiện các phương hướng, nhiệm vụ, giải pháp chung quy định tại Điều 2 của Nghị quyết này và các nhiệm vụ, giải pháp sau:
a) Đẩy nhanh quá trình điều tra, truy tố, xét xử các vụ án, thi hành các bản án để sớm thu hồi các tài sản nhà nước bị thất thoát, lãng phí;
b) Rà soát các khó khăn, vướng mắc liên quan đến công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án; khẩn trương có các giải pháp xử lý các nội dung thuộc thẩm quyền và báo cáo cấp có thẩm quyền xử lý các vấn đề vượt thẩm quyền để sớm xét xử, có phương án xử lý đối với các tài sản, nguồn lực liên quan các vụ án, vụ việc lớn tránh thất thoát, lãng phí kéo dài;
c) Phối hợp các Bộ, ngành, địa phương trong năm 2023, có giải pháp, kiến nghị phương án xử lý đối với các dự án phải dừng thời gian thực hiện quá lâu bị ảnh hưởng do liên quan đến điều tra, truy tố, xét xử hoặc đã kết thúc thời gian điều tra, xét xử nhưng chưa được xử lý để sớm đưa các tài sản, tài nguyên vào khai thác, sử dụng.
2. Kiểm toán nhà nước:
a) Tăng cường công tác kiểm toán việc thực hiện chính sách, pháp luật về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; thực hiện kiểm toán chuyên đề các nội dung Đoàn giám sát nêu trong Báo cáo số 330/BC-ĐGS ngày 11 tháng 10 năm 2022 trong kế hoạch kiểm toán năm 2023;
b) Tăng cường và đa dạng các hình thức công khai thông tin kết quả kiểm toán theo quy định của pháp luật, bảo đảm cung cấp các thông tin kết quả kiểm toán trên trang thông tin điện tử của Kiểm toán nhà nước. Cung cấp đầy đủ các Báo cáo kiểm toán đến Hội đồng Dân tộc, các Ủy ban của Quốc hội theo hình thức điện tử.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, chỉ đạo tổ chức thực hiện, kiểm tra và báo cáo việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định của Luật Hoạt động giám sát Quốc hội và Hội đồng nhân dân. Chính phủ tổng hợp báo cáo Quốc hội kết quả thực hiện Nghị quyết này tại kỳ họp thứ 6 và kỳ họp thứ 10, Quốc hội khóa XV.
2. Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Hội đồng Dân tộc, các Ủy ban của Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, tổ chức thực hiện, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XV, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 15 tháng 11 năm 2022.
Epas: 102079 |
CHỦ TỊCH QUỐC HỘI Vương Đình Huệ |
PHỤ LỤC SỐ 1
DANH MỤC 51 DỰ ÁN, CỤM DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ VỐN NHÀ NƯỚC KHÁC KHÔNG HIỆU QUẢ HOẶC LÃNG PHÍ GIAI ĐOẠN 2016-2021
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2022/QH15 ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội)
STT |
Danh mục dự án, cụm dự án |
|
LÀO CAI |
1. |
Chợ Du lịch Lào Cai, đường Nguyễn Huệ, phường Lào Cai, thành phố Lào Cai |
|
BẮC GIANG |
2. |
Dự án Cầu Xuân Cẩm – Bắc Phú |
3. |
Các công trình nước sạch tại tỉnh Bắc Giang (11 công trình hoạt động kém hiệu quả và 61 công trình không hoạt động) |
|
ĐIỆN BIÊN |
4. |
Dự án hồ chứa nước Ẳng Cang thuộc huyện nghèo Mường Ảng |
|
THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
5. |
Dự án Nhà ở sinh viên cụm trường tại Khu đô thị mới Pháp Vân – Tứ Hiệp |
6. |
Dự án Tiếp nước, cải tạo khôi phục sông Tích |
7. |
Bảo tàng Hà Nội |
8. |
Dự án tuyến đường sắt đô thị thành phố Hà Nội (tuyến 2) đoạn Nam Thăng Long – Trần Hưng Đạo |
9. |
Dự án tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn – Ga Hà Nội |
10. |
Dự án xây dựng hệ thống xử lý nước thải Yên Xá thành phố Hà Nội |
|
HẢI DƯƠNG |
11. |
Ký túc xá sinh viên cụm trường tại huyện Chí Linh |
|
HƯNG YÊN |
12. |
Nhà ở sinh viên cụm trường khu vực Thành phố Hưng Yên |
13. |
Ký túc xá sinh viên Trường Cao đẳng sư phạm Hưng Yên |
|
HÀ NAM |
14. |
Ký túc xá sinh viên trong khuôn viên Trường Cao đẳng sư phạm Hà Nam |
|
NAM ĐỊNH |
15. |
Ký túc xá tập trung Thành phố Nam Định |
|
NINH BÌNH |
16. |
Dự án Khu trung tâm thể thao tỉnh Ninh Bình |
17. |
Dự án xây dựng trường Đại học Hoa Lư |
18. |
Ký túc xá sinh viên tập trung tỉnh Ninh Bình |
|
THANH HÓA |
19. |
Dự án di dân tái định cư lòng hồ Yên Mỹ |
20. |
Trung tâm hội nghị Hàm Rồng |
21. |
Khu ký túc xá và Trường mầm non Thực hành của Trường Đại học Hồng Đức (cũ) |
|
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG |
22. |
Công trình Nhà biểu diễn đa năng Thành phố Đà Nẵng |
|
KHÁNH HÒA |
23. |
Ký túc xá Trường Cao đẳng y tế Khánh Hòa |
|
ĐĂK LĂK |
24. |
Dự án hồ chứa nước Yên Ngựa |
25. |
Khu ký túc xá Trường Đại học Tây Nguyên |
|
KON TUM |
26. |
Khu tái định cư của Thủy điện Đắc Đrinh |
|
LÂM ĐỒNG |
27. |
Các công trình nước sạch tại Lâm Đồng (88 công trình nước sạch tại hoạt động kém bền vững và 74 công trình nước sạch không hoạt động) |
28. |
Ký túc xá cụm trường thành phố Đà Lạt |
|
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
29. |
Đường song hành cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây |
30. |
Dự án tuyến đường sắt số 1: Bến Thành – Suối Tiên |
31. |
Dự án tuyến đường sắt số 2: Bến Thành – Tham Lương |
32. |
Dự án xây dựng Nhà hát giao hưởng, Nhạc và Vũ kịch |
|
ĐỒNG NAI |
33. |
Dự án Khu công nghệ cao công nghệ sinh học Đồng Nai |
|
BÌNH DƯƠNG |
34. |
Dự án Đường Mỹ Phước – Tân Vạn nối dài (tại thành phố Dĩ An) |
35. |
Bệnh viện Chuyên khoa Tâm thần Bình Dương |
36. |
Bệnh viện Đa khoa 1500 giường |
|
CẦN THƠ |
37. |
Dự án Trung tâm giống thủy sản cấp I Cần Thơ tại xã Thạnh Mỹ, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
|
ĐỒNG THÁP |
38. |
Ký túc xá cụm trường tại Thành phố Cao Lãnh |
|
CÀ MAU |
39. |
Dự án Khu tái định cư Vàm Kênh Tư (tại huyện Trần Văn Thời) |
|
BÀ RỊA – VŨNG TÀU |
40. |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư 10 ha trong khu 58 ha (phường 10, thành phố Vũng Tàu) |
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
41. |
Dự án hồ chứa nước Bản Mồng, huyện Quỳ Hợp (tỉnh Nghệ An) |
42. |
Dự án hồ chứa nước Krông Pách Thượng (huyện M’Drak, tỉnh Đăk Lăk) |
43. |
Dự án công trình thủy lợi hồ chứa nước Ia Mơr (tỉnh Gia Lai – Đắk Lắk) |
44. |
Dự án hồ Cánh Tạng (huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình) |
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
45. |
Dự án làng Đại học Đà Nẵng |
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
46. |
Công trình Âu thuyền Tắc Thủ (tại ngã ba sông Ông Đốc- Cái Tàu và sông Trẹm thuộc xã Hồ Thị Kỷ, tỉnh Cà Mau) |
47. |
Dự án tuyến đường sắt Yên Viên – Phả Lại – Hạ Long – Cái Lân |
48. |
Cảng hành khách quốc tế Phú Quốc |
|
BỘ Y TẾ |
49. |
Bệnh viện Bạch Mai cơ sở 2 (trên địa bàn tỉnh Hà Nam) |
50. |
Bệnh viện Việt Đức cơ sở 2 (trên địa bàn tỉnh Hà Nam) |
|
TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM |
51. |
Dự án Khách sạn Lam Kinh (tại phường Đông Hương, Thành phố Thanh Hóa) thuộc Khu tổng hợp thương mại, dịch vụ của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam |
PHỤ LỤC SỐ 2
DANH MỤC 13 DỰ ÁN, CHUỖI DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN, THAN, DẦU KHÍ CHẬM TIẾN ĐỘ GIAI ĐOẠN 2016-2021
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2022/QH15 ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội)
1. Nhà máy điện Quảng Trạch
2. Nhà máy Thủy điện Hòa Bình mở rộng
3. Nhà máy Thủy điện Ialy mở rộng
4. Nhà máy Nhiệt điện Sông Hậu 1
5. Nhà máy Nhiệt điện Nhơn Trạch 3
6. Nhà máy Nhiệt điện Nhơn Trạch 4
7. Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng II (dự án BOT)
8. Nhà máy Nhiệt điện An Khánh, Bắc Giang (dự án IPP)
9. Nhà máy Thủy điện Hồi Xuân (dự án IPP)
10. Chuỗi dự án khí – điện Lô B (gồm dự án Phát triển mỏ khí Lô B, Dự án đường ống dẫn khí Lô B – Ô Môn, Dự án trung tâm điện lực Ô Môn gồm: Nhà máy điện Ô Môn I, II, III, IV)
11. Chuỗi Dự án khí – điện Cá Voi Xanh
12. Chuỗi dự án khí – điện LNG Sơn Mỹ (gồm dự án Kho cảng nhập LNG Sơn Mỹ và Dự án Trung tâm điện lực Sơn Mỹ – nhà máy điện Sơn Mỹ I và II)
13. Dự án nâng cấp, mở rộng Nhà máy lọc dầu Dung Quất
PHỤ LỤC SỐ 3
DANH MỤC 19 DỰ ÁN CHẬM TRIỂN KHAI, CÓ KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC ĐỂ ĐẤT ĐAI HOANG HÓA, LÃNG PHÍ GIAI ĐOẠN 2016-2021
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2022/QH15 ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội)
STT |
Danh mục dự án |
|
THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
1. |
Dự án xây dựng khu nhà ở đô thị Kim Hoa |
2. |
Dự án Khu nhà ở Minh Giang – Đầm Vàg |
|
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
3. |
Dự án Khu đô thị Bình Quới – Thanh Đa |
4. |
Dự án Khu đô thị Nam thành phố Hồ Chí Minh |
|
BÌNH DƯƠNG |
5. |
Dự án Khu dân cư Thương mại Dịch vụ Đông Bình Dương |
6. |
Dự án Khu đô thị dịch vụ Thương mại Lai Hưng |
|
BÀ RỊA VŨNG TÀU |
7. |
Dự án Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ việc làm nông dân khu vực Đông Nam Bộ |
8. |
Dự án Cảng quốc tế Sao Biển |
|
ĐỒNG NAI |
9. |
Dự án Khu công nghiệp Amata Long Thành tại xã Tam An và xã An Phước, huyện Long Thành |
|
KIÊN GIANG |
10. |
Dự án Khu phức hợp Vịnh Đầm – Công ty Cổ phần Toàn Hải Vân |
11. |
Dự án Bệnh viện Sinh thái 500 giường của Công ty Cổ phần Vạn Khang Phú Quốc |
12. |
Dự án Trung tâm hợp tác quốc tế về văn học, nghệ thuật của Quỹ Hỗ trợ Sáng tạo Văn học nghệ thuật Việt Nam |
13. |
Công viên văn hóa Hòa An |
14. |
Nhà máy nhiệt điện Kiên Lương |
|
LONG AN |
15. |
Dự án đầu tư xây dựng một số cơ sở sản xuất sợi may mặc hoàn chỉnh của Công ty TNHH Việt Nam Chung Shing Textile tại xã Nhựt Chánh, huyện Bến Lức |
16. |
Trung tâm nghiên cứu bảo tồn và phát triển dược liệu Đồng Tháp Mười (nay là Công ty Cổ phần nghiên cứu bảo tồn và phát triển dược liệu Đồng Tháp Mười) |
|
NINH BÌNH |
17. |
Dự án nông trường Phùng Thượng (nay là Công ty cổ phần Giống bò thịt, sữa Yên Phú) |
18. |
Dự án Cảng khô ICD Phúc Lộc tại Khu công nghiệp Khánh Phú |
|
QUẢNG NGÃI |
19. |
Dự án Khu đô thị Công nghiệp Dung Quất |
PHỤ LỤC SỐ 4
DANH SÁCH DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH KHÔNG ĐƯA ĐẤT VÀO SỬ DỤNG HOẶC CHẬM ĐƯA ĐẤT VÀO SỬ DỤNG GIAI ĐOẠN 2016-2021
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2022/QH15 ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội)
STT |
Tên dự án, công trình, chủ đầu tư |
Địa chỉ dự án, công trình |
Văn bản, quyết định về dự án đầu tư |
Quyết định thu hồi đất, Quyết định giao, cho thuê, chuyển mục đích sử dụng đất |
Diện tích đất (ha) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TRUNG DU MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
|
|
|
|
|
Lai Châu |
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng trụ sở làm việc và cửa hàng KD DVTM của Công ty CPĐT phát triển chè Tam Đường |
Phường Tân Phong, thành phố Lai Châu |
Số 1821/QĐ-UBND ngày 23/12/2016; |
Quyết định gia hạn số 387/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 |
0.13 |
|
Sơn La |
|
|
|
|
1 |
Công ty cổ phần Đông Ấn |
Bản Thín, Xuân Nha, Vân Hồ |
1454/QĐ-UBND ngày 01/6/2017; GNN đầu tư mã số dự án 2020035812, chứng nhận lần đầu ngày 13/11/2013, chứng nhận thay đổi lần thứ 3 ngày 04/6/2017 |
2401/QĐ-UBND ngày 12/9/2014; 1153/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 |
8.70 |
2 |
Công ty cổ phần khoa học hữu nghị Việt Nam – Hàn Quốc |
Bản Nà An, xã Xuân Nha, huyện Vân Hồ |
2915/QĐ-UBND ngày 10/11/2017; Giấy chứng nhận đầu tư mã số dự án 757816285 chứng nhận lần đầu ngày 13/11/2017 |
1861/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 |
2.98 |
|
Hòa Bình |
|
|
|
|
1 |
Dự án “Trại gà giống Hưng Việt”. Công ty cổ phần Austfeed Hòa Bình |
thôn Lầm Ngoài, xã Nuông Dăm, huyện Kim Bôi |
GCNĐT ngày 11/10/2012 |
QĐ số 160/QĐ-UBND ngày 06/02/2013 |
4.76 |
2 |
Dự án Khu du lịch sinh thái và sản xuất nước khoáng. Công ty Cổ phần đầu tư thương mại dịch vụ EG |
thôn Kim Đức, xã Vĩnh Tiến, huyện Kim Bôi |
GCNĐT ngày 15/4/2011 |
QĐ số 1090/QĐ-UBND ngày 14/8/2012 |
5.80 |
3 |
Dự án Khu vui chơi giải trí cao cấp suối khoáng Kim Bôi. Công ty Cổ phần thương mại và du lịch Kim Bôi (trước đây là công ty xây dựng Trường Giang) |
thôn Mớ Đá, xã Hạ Bì |
|
QĐ số 73/QĐ-UBND ngày 15/01/2008 |
5.68 |
4 |
Dự án Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất nước khoáng và khu điều dưỡng Kim Bôi Hòa Bình. Công ty Cổ phần nước khoáng Kim Bôi Hòa Bình |
xã Vĩnh Đồng |
|
QĐ số 84/QĐ-UBND ngày 17/01/2008 |
1.57 |
5 |
Dự án Đầu tư xây dựng Trường trung cấp nghề phát triển nông thôn Thiên Phú.Công ty TNHH Tài chính kinh tế Thiên Phú |
xóm Vố, xã Kim Bôi, huyện Kim Bôi |
GCNĐT ngày 10/01/2008 |
QĐ số 200/QĐ-UBND ngày 30/01/2008 |
4.65 |
6 |
Dự án Nhà máy sản xuất gạch block bê tông chưng khi áp AAC. Công ty cổ phần vật liệu xây dựng và đầu tư phát triển SUDICO |
KCN Lương Sơn (Chủ đầu tư: Công ty cổ phần bất động sản An Thịnh Hòa Bình) |
|
Hợp đồng 15/HĐ-CN-AT |
1.98 |
7 |
Dự án đầu tư Nhà máy giết mổ, chế biến thịt gà và gia súc gia cầm. Công ty cổ phần thương mại và đầu tư quốc tế ACB |
KCN Lương Sơn (Chủ đầu tư: Công ty cổ phần bất động sản An Thịnh Hòa Bình) |
|
Hợp đồng 30/HĐ-CN- ATHB ngày 28/02/2014 |
0.03 |
8 |
Dự án Khu đô thị sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Lâm Sơn. Công ty cổ phần Archi Reenco Hòa Bình |
xã Lâm Sơn |
GCN số 25121000209 ngày 08/6/2010 |
QĐ 138/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 |
65.97 |
9 |
Dự án Khu du lịch sinh thái và bảo tồn thiên nhiên Thác Nàng. Công ty cổ phần phát triển khu nghỉ dưỡng cao cấp quốc tế Lạc Việt |
xóm Hang Đồi 1, Hang Đồi 2, xã Cư Yên |
QĐ số 04/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
|
58.00 |
10 |
Dự án xây dựng công trình khai thác mỏ đá bazan làm VLXDTT. Công ty cổ phần Yên Quang |
xóm Chằm Cun, xã Yên Quang |
GCN số 25121000260 ngày 06/12/2010 |
|
20.60 |
11 |
Dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái và chăm sóc sức khỏe người cao tuổi Hồ Quan. Công ty TNHH Tam Yên |
xã Yên Quang |
QĐ số 35/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 |
|
7.07 |
12 |
Dự án Khu nghỉ dưỡng và chăm sóc sức khỏe người cao tuổi Đồng Sông Hòa Bình. Công ty Cổ phần Bột và Giấy Hòa Bình |
xóm Đồng Sông, xã Dân Hạ |
QĐ số 57/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
|
5.20 |
13 |
Dự án Cửa hàng xăng dầu Đồng Sông và Kinh doanh dịch vụ tổng hợp. Công ty cổ phần xăng dầu dầu khí Đại Hùng |
xã Dân Hạ |
QĐ số 97/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
|
|
14 |
Dự án Công viên điều dưỡng và Trung tâm đào tạo kỹ thuật điều dưỡng. Công ty cổ phần Hợp đức |
thôn Tân Thành, xã Hợp Thành |
GCN số 25121000350 ngày 23/02/2012 |
|
13.31 |
15 |
Dự án Nhà máy chế biến lâm sản và sản xuất đồ mộc. Công ty cổ phần Sơn Thủy II |
xã Dân Hòa, phường Kỳ Sơn |
QĐ số 44/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 |
|
1.84 |
16 |
Dự án Nhà máy sản xuất chế biến gỗ. Công ty TNHH MTV Nông sản Tân Thái Phong |
xóm Đễnh, xã Dân Hòa |
QĐ số 19/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 |
|
1.30 |
|
Cao Bằng |
|
|
|
|
1 |
Nhà máy tuyển quặng siêu mịn công suất 600000 tấn/ năm; chủ đầu tư: Công ty TNHH khai thác và chế biến khoáng sản Nam Phong |
Xóm Nam Phong, xã Hưng Đạo, thành phố Cao Bằng |
Giấy chứng nhận đầu tư số 11121000161 ngày 13/5/2014 do UBND tỉnh Cao Bằng cấp |
Số 1679/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng |
13.12 |
2 |
Trung tâm nhân giống cây thảo dược Lan Hoàng Thảo và một số cây dược liệu khác; chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ sinh học Ngân Hà |
Tổ dân phố 8, phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng |
Công văn số 1970/UBND-NĐ ngày 22/7/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng |
Số 999/QĐ-UBND ngày 14 tháng 07 năm 2015 của UBND tỉnh Cao Bằng |
0.23 |
3 |
Nhà máy tuyển nổi quặng Niken – Đồng; chủ đầu tư: Công ty Tài nguyên Khoáng sản Hối Thăng |
Khuổi Hân, xã Ngũ Lão, Hòa An, Cao Bằng |
Giấy chứng nhận đầu tư số 11121000079 cấp ngày 22/7/2008 |
|
|
4 |
Xưởng sản xuất và dạy nghề thêu may cho người tàn tật và trẻ mồ côi; chủ đầu tư: Công ty TNHH Đại An |
Phường Ngọc Xuân, thành phố Cao Bằng, |
Giấy chứng nhận đầu tư số 11121000092 cấp ngày 24/10/2008 |
|
|
5 |
Văn phòng khách sạn 19 – 8; chủ đầu tư: Công ty TNHH đầu tư xây dựng 19 – 8 |
Phường Hợp Giang, thành phố. Cao Bằng |
Giấy chứng nhận đầu tư số 11121000062 cấp ngày 14/01/2008 |
|
0.06 |
6 |
Khu du lịch sinh thái Phia Bjooc; chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Miền Tây |
Xã Thành Công, huyện Nguyên Bình |
Giấy chứng nhận đầu tư số 11121000091 cấp ngày 20/10/2008 |
|
|
7 |
Khai thác và chế biến mỏ đồng lộ thiên; chủ đầu tư: Công ty cổ phần khoáng sản Đông Bắc |
Xã Yên Thổ, xã Thái Sơn và TT. Pác Miầu, huyện Bảo Lâm |
Giấy chứng nhận đầu tư số 11121000103 cấp ngày 22/6/2009 |
|
|
8 |
Xưởng sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn và gạch lát ngoài trời; chủ đầu tư: Công ty TNHH xây dựng và sản xuất vật liệu sông Hồng |
Phường Ngọc Xuân, thành phố cao Bằng |
Giấy chứng nhận đầu tư số 11121000095 cấp ngày 15/01/2009 |
|
|
9 |
Nhà máy sản xuất đá ốp lát Đông Á Cao Bằng; chủ đầu tư: Công ty cổ phần khai thác và chế biến khoáng sản Đông Á 1 |
Xã Ngũ Lão, huyện Hòa An |
Giấy chứng nhận đầu tư số 11121000098 cấp ngày 30/3/09 |
|
|
10 |
Xưởng lắp ráp máy điều hòa nhiệt độ và đồ điện gia dụng; chủ đầu tư: HTX cơ khí Sông Bằng |
Phường Ngọc Xuân, thành phố cao Bằng |
Giấy chứng nhận đầu tư số 11121000096 cấp ngày 9/3/2009 |
|
|
11 |
Đầu tư phát triển trồng rừng sản xuất HT; chủ đầu tư: Công ty TNHH Tây Giang |
Xã Ngũ Lão, huyện Hòa An |
Giấy chứng nhận đầu tư số 11121000104 cấp ngày 12/8/2009, ĐC 1: 15/9/2011 |
Số: 2685/QĐ-UBND ngày 08/12/2011 của UBND tỉnh Cao Bằng |
220.00 |
12 |
Trồng và chế biến chè ôlong; chủ đầu tư: HTX nông lâm nghiệp Đồng Tâm |
Xã Bạch Đằng, huyện Hòa An |
Giấy chứng nhận đầu tư số 11121000094 cấp ngày 5/1/2009 |
Số số: 556/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh Cao Bằng |
51.70 |
13 |
Trung tâm thương mại-Khách sạn- Văn phòng cho thuê; chủ đầu tư: Công ty cổ phần đầu tư phát triển Hùng Vương |
Phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng |
Giấy chứng nhận đầu tư số 11121000100 cấp ngày 19/5/2009 |
|
1.50 |
14 |
Khách sạn 688-2; chủ đầu tư: Công ty TNHH một thành viên 688 |
Phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng |
Giấy chứng nhận đầu tư số 11121000105 cấp ngày 12/8/2009 |
|
0.12 |
15 |
Nhà máy sản xuất gạch không nung công nghệ mới; chủ đầu tư: Doanh nghiệp xây dựng Cao Hùng |
Xã Bạch Đằng, huyện Hòa An |
Giấy chứng nhận đầu tư số 11121000115 cấp ngày 30/6/2010 |
|
|
16 |
Chuyển đổi công nghệ sản xuất gạch thủ công bằng công nghệ mới lò nung kiểu mới; chủ đầu tư: Công ty TNHH 1 thành viên gạch tuynel Hòa An |
Xã Đức Long, huyện Hòa An |
Giấy chứng nhận đầu tư số 11121000118 cấp ngày 3/8/2010, ĐC2: 6/11/2011 |
|
1.30 |
17 |
Khai thác và tuyển khoáng mỏ Bauxit Táp Ná, huyện Nguyên Bình; chủ đầu tư: Công ty TNHH đầu tư khoáng sản Cao Giang |
Huyện Thông Nông, huyện Nguyên Bình, Cao Bằng |
Giấy chứng nhận đầu tư số 11121000123 cấp ngày 18/02/2011; QĐ 522/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 |
|
|
18 |
Dự án sản xuất vật liệu xây dựng không nung; chủ đầu tư: Hợp tác xã xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Tam Nông |
Xã Đức Xuân, huyện Thạch An |
Giấy chứng nhận đầu tư số 11121000128 cấp ngày 12/10/2011 |
|
|
19 |
Nhà máy sản xuất VLXD và trung tâm thiết bị trang trí nội thất; nhà máy sản xuất, lắp ráp các loại xe điện và các loại ắc quy xe điện; chủ đầu tư: Công ty cổ phần tập đoàn Vinh Cơ |
Khu kinh tế cửa khẩu Tà Lùng, huyện Quảng Hòa |
Giấy chứng nhận đầu tư số 11222000027 (5412423867), cấp ngày 03/8/2012 Chứng nhận thay đổi lần thứ 1 ngày 25/9/2017; đc 2 ngày 29/5/2018 |
|
|
20 |
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất gạch không nung; chủ đầu tư: Công ty TNHH xuất nhập khẩu Thiên An Cao Bằng |
Xã Lý Quốc, huyện Hạ Lang |
Giấy chứng nhận đầu tư số 11121000142 ngày 3/1/2013 |
|
|
21 |
Nhà máy gạch không nung; chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Lộc |
Khu công nghiệp Đề Thám |
Giấy chứng nhận đầu tư Số 11221000037, ngày 21/3/2013 |
|
2.50 |
22 |
Dự án Xưởng sản xuất cồn – chăn nuôi lơn – khí sinh học – theo mô hình sản xuất kinh doanh tổng hợp, hiệu quả cao; chủ đầu tư: Công ty TNHH xuất nhập khẩu Thiên An Cao Bằng |
Xã Lý Quốc, huyện Hạ Lang |
Giấy chứng nhận đầu tư Số 11121000143 ngày 31/01/13 |
|
|
23 |
Trung tâm dịch vụ ô tô, thiết bị công trình; chủ đầu tư: Công ty thương mại Xuân Hoà – Cao Bằng |
Phường sông Hiến, thành phố Cao Bằng, |
Giấy chứng nhận đầu tư Số 11121000141 ngày 29/01/13 (QĐ điều chỉnh chủ trương đầu tư số 80/QĐ-UBND ngày 28/01/2016) |
|
1.90 |
24 |
Bãi tập kết xe ô tô trung chuyển hàng hóa; chủ đầu tư: Công ty cổ phần đầu tư Sang JI |
Xã Lý Quốc, huyện Hạ Lang |
Giấy chứng nhận đầu tư Số 11121000139 ngày 29/01/13 |
|
10.40 |
25 |
Bãi đỗ xe và trung tâm trung chuyển hàng hóa Đức Long; chủ đầu tư: Công ty cổ phần tập đoàn Vinh Cơ |
Xã Đức Long, huyện Thạch An |
Giấy chứng nhận đầu tư Số 11121000153 ngày 8/10/2013; đc QĐ 1444 ngày 12/10/2018 |
|
1.10 |
26 |
Khai thác sét làm VLXD thông thường mỏ sét Khuổi Xả; chủ đầu tư: Công ty cổ phần khoáng sản Minh Tâm |
Xã Quang Thành, huyện Nguyên Bình |
Giấy chứng nhận đầu tư Số 565483725 cấp ngày 13/5/14, ĐC1: 21/9/2015 |
Số 910/QĐ-UBND ngày 01/7/2013 của UBND tỉnh Cao Bằng |
4.49 |
27 |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở Nà Cạn; chủ đầu tư: Tổng công ty đầu tư và xuất nhập khẩu Cao Bằng – Công ty TNHH |
Phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng |
Giấy chứng nhận đầu tư Số 11121000167 ngày 24/6/2014 |
|
|
28 |
Xây dựng công trình khai thác khoáng sản cát, sỏi lòng sông Bắc Vọng làm VLXD thông thường; chủ đầu tư: Hợp tác xã Sơn Viễn |
Xã Bế Văn Đàn, huyện Quảng Hòa |
Giấy chứng nhận đầu tư Số 11121000186 ngày 25/11/2014 |
|
4.61 |
29 |
Trung tâm lưu thông hàng hóa thương mại và gia công chế biến nông, lâm, thủy hải sản xuất khẩu Sao Vàng; chủ đầu tư: Công ty CPĐT vận tải biển và thương mại Sao Vàng |
Cửa khẩu Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh |
Giấy chứng nhận đầu tư Số 11121000156, ngày 20/01/2014 |
|
|
30 |
Dự án Cửa hàng miễn thuế; chủ đầu tư: Công ty TNHH Vịnh Cơ |
Cửa khẩu Tà Lùng, huyện Quảng Hòa |
Giấy chứng nhận đầu tư Số 11121000187, ngày 27/11/2014; đc 1 số 1445 ngày 12/10/2018 |
|
|
31 |
Đầu tư và xây dựng công trình khai thác quặng Mangan; chủ đầu tư: Công ty cổ phần Khoáng sản Tây Giang |
Xã Trung Phúc và Đoài Dương, huyện Trùng Khánh |
Giấy chứng nhận đầu tư Số 11121000200 cấp ngày 25/5/2015 |
|
|
32 |
Xây dựng công trình khai thác và chế biến khoáng sản VLXD thông thường tại mỏ đá Rọong Ký; chủ đầu tư: Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Tài Nguyên 11 |
Xã Kim Đồng, huyện Thạch An |
Giấy chứng nhận đầu tư Số 11121000196 ngày 13/3/15; 5545174368 thay đổi lần 1 ngày 06/7/2017 |
|
0.60 |
33 |
Kho bãi hàng hóa, địa điểm kiểm tra hàng hóa XNK tập trung, kho ngoại quan; chủ đầu tư: Công ty CP Bằng Giang Cao Bằng |
Cửa khẩu Sóc Giang, huyện Hà Quảng |
Giấy chứng nhận đầu tư Số 6443407086, cấp ngày 02/10/2015 |
|
2.00 |
34 |
Xây dựng kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Chu Trinh, tỉnh Cao Bằng; chủ đầu tư: Trung tâm quản lý và khai thác hạ tầng Khu kinh tế |
Xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng |
Giấy chứng nhận đầu tư Số 1121000203 ngày 29/6/2015 |
|
80.94 |
35 |
Khai thác đất sét tại mỏ sét Mạ Xà; chủ đầu tư: Công ty CP sản xuất vật liệu xây dựng Cao Bằng |
Xã Bạch Đằng, huyện Hòa An và xã Hưng Đạo, thành phố Cao Bằng |
Quyết định số 2557/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng |
|
9.07 |
36 |
Cơ sở gia công, chế biến sản phẩm gia súc, gia cầm xuất nhập khẩu; chủ đầu tư: Công ty TNHH Một thành viên CT |
Thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hòa |
Giấy chứng nhận đầu tư Số 3037805430 ngày 16/12/2016; đc 1 ngày 14/9/2018; đc 2 ngày 03/02/2021; đc 3 ngày 24/5/2021 |
|
1.20 |
37 |
Du lịch về nguồn lịch sử và sinh thái Pác Bó; chủ đầu tư: Công ty CP điện tử tin học viễn thông |
Xã Trường Hà, huyện Hà Quảng |
QĐ số 386/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
|
8.00 |
38 |
Dự án đầu tư sản xuất, chế biến giống vật nuôi (lợn nái đẻ, lợn thịt), giống thủy sản (tôm – cá giống, tôm – cá thịt); chủ đầu tư: Công ty TNHH Thảo An |
Phường Duyệt Trung, thành phố Cao Bằng |
Giấy chứng nhận đầu tư Số 4288028085 ngày 23/02/2017 (QĐ số 88/QĐ-UBND ngày 24/01/2017) |
|
2.50 |
39 |
Dự án Khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản tập trung Cao Bằng; chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuất nhập khẩu và đầu tư Hòa An |
Xã Hưng Đạo, Thành phố Cao Bằng |
QĐ số 574/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng |
|
10.00 |
40 |
Dự án đầu tư trồng cây chè ô long chất lượng cao; chủ đầu tư: Công ty cổ phần chè ô long Thuận Phú |
Xã Bạch Đằng, huyện Hòa An |
Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2017 của UBND tỉnh Cao Bằng |
Số 588/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng |
4.20 |
41 |
Dự án đầu tư xây dựng xưởng tái chế và đúc chì, nhôm thỏi; chủ đầu tư: HTX Truyền Thông |
Xã Ngũ Lão, huyện Hòa An |
Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh Cao bằng |
|
0.86 |
42 |
Khai thác và chế biến khoáng sản làm VLXD thông thường công trình mỏ đá Khau Súng, xã Quang Trung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng; chủ đầu tư: Công ty TNHH Khai thác và Chế biến khoáng sản Khuổi Hân |
Xã Quang Trung, huyện Hòa An |
Quyết định số 2569/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
|
3.40 |
43 |
Dự án đầu tư khai thác quặng mangan theo phương pháp khai thác lộ thiên và hầm lò tại mỏ quặng mangan Nà Num; chủ đầu tư: Doanh nghiệp thương mại Nam Mạch |
Xã Khâm Thành, huyện Trùng Khánh |
Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng |
|
33.10 |
44 |
Trung tâm thương mại Vinh Cơ – Tà Lùng; chủ đầu tư: Công ty cổ phần tập đoàn Vinh Cơ |
Thị trấn Tà Lùng, huyện Quảnh Hòa |
Giấy chứng nhận đầu tư số 6537128626 cấp ngày: 04/5/2017 |
|
1.00 |
45 |
Khu trung chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu tại huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng; chủ đầu tư: Công ty cổ phần Interserco VCI |
Thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh |
Giấy chứng nhận đầu tư số 6761254624 cấp ngày: 12/5/2017 |
|
25.00 |
46 |
Trung tâm dịch vụ tổng hợp Đại Phát; chủ đầu tư: Doanh nghiệp tư nhân Đại Phat 88 |
Xã Nguyễn Huệ, huyện Hòa An |
Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng |
|
1.23 |
47 |
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm Logistics; chủ đầu tư: Công ty cổ phần đầu tư thương mại và dịch vụ quốc tế (INTERSERCO) |
thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh |
Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng |
|
25.00 |
48 |
Dự án đầu tư Showroom xe ô tô thương mại và du lịch Cao Bằng; chủ đầu tư: Công ty TNHH Thương mại Vina Hòa Bình |
Phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng |
Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng |
|
2.00 |
49 |
Dự án Thủy điện Pác Khuổi; chủ đầu tư: Công ty cổ phần thủy điện Sử Pán 1 |
Xã Lê Chung, huyện Hòa An |
Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng QĐ 1988 ngày 05/12/2018 |
|
68.00 |
50 |
Thủy điện Bảo Lạc A; chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thủy điện Sông Gâm |
Xã Cô Ba, huyện Bảo Lạc |
Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 01/2/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng; ĐC tại QĐ 2525 ngày 14/12/2020 |
|
197.00 |
51 |
Khu trung tâm du lịch thác Bản Giốc; chủ đầu tư: Công ty cổ phần đầu tư Bản Giốc |
Xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh |
Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng |
|
80.00 |
52 |
Trung tâm kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp; chủ đầu tư: Công ty TNHH Đầu tư Cao Bằng |
Cửa khẩu Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh |
GCNĐKĐT số 4151345584 ngày 29/5/2018 do BQL KKT cấp |
|
1.00 |
53 |
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp và văn phòng cho thuê; chủ đầu tư: Công ty TNHH Hương Giang Cao Bằng |
Cửa khẩu Tà Lùng, huyện Quảng Hòa |
GCNĐKĐT Số 6070516780, ngày 09/4/2018 do BQL KKT cấp |
|
|
54 |
Dự án Kho bãi tập kết và trung chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu; chủ đầu tư: ông ty cổ phần Đầu tư thương mại và phát triển Việt Trung |
Xã Kéo Yên, huyện Hà Quảng |
Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 |
|
2.00 |
55 |
Trung tâm thương mại và dịch vụ tổng hợp Tà Lùng II; chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Hòa Phát |
Thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hòa |
GCNĐKĐT số 3823052221 ngày 18/10/2018 do BQL KKT cấp |
|
3.00 |
56 |
Địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở khu vực biên giới; chủ đầu tư: HTX Hải Đăng |
Xã Đình Phong, huyện Trùng Khánh |
Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Cao Bằng |
|
4.00 |
57 |
Trung tâm kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp; chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Ngọc Long |
Thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hòa |
GCNĐKĐT số 6871712570 ngày 23/10/2018 do BQL KKT cấp |
|
0.50 |
58 |
Địa điểm kiểm tra, tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất nhập khẩu; chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV CT |
Thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hòa |
GCNĐKĐT số 6615278532 ngày 09/11/2018 do BQL KKT cấp |
|
1.70 |
59 |
Địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới; chủ đầu tư: Công ty TNHH Thương mại Vũ Thành |
Xã Thụy Hoa, huyện Hạ Lang |
GCNĐKĐT số 5544644576 ngày 23/11/2018 do BQL KKT cấp |
|
0.60 |
60 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu, khí dầu mỏ hóa lỏng; chủ đầu tư: Doanh nghiệp tư nhân Mạnh Tiến |
Xã Đức Long, huyện Hòa An |
Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
|
0.17 |
61 |
Dự án trang trại chăn nuôi Thông Huề 2; chủ đầu tư: Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Cao Bằng |
Xã Ngọc Khê, huyện Trùng |
Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 |
|
20.00 |
62 |
Dự án Xây dựng xưởng sản xuất miến dong Thạch Bình; chủ đầu tư: Hợp tác xã Thạch Bình |
Xã Phi Hải, huyện Quảng Hòa |
Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 |
|
0.11 |
63 |
Thu mua và tiêu thụ hoa hồi; chủ đầu tư: Doanh nghiệp tư nhân Thanh Cao Hưng Yên |
xã Quang Trọng, Thị Ngân, Trọng Con, Đức Long, Đức Thông, Minh Khai, Thụy Hùng và Vân Trình thuộc huyện Thạch An |
CNĐKĐT số 6871042438 ngày 10/10/2018 |
|
|
64 |
Dự án Thủy điện Bản Riển; chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thủy điện Bản Ngà |
Xã Kim Cúc, Hồng Trị, Hưng Thịnh và Hưng Đạo, huyện Bảo Lạc |
Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
|
18.17 |
65 |
Dự án Thủy điện Bản Ngà; chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thủy điện Bản Ngà |
Xã Đình Phùng, Huy Giáp và Hưng Đạo, huyện Bảo Lạc |
Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
|
33.52 |
66 |
Bảo vệ rừng phòng hộ và phát triển cây dược liệu dưới tán rừng; chủ đầu tư: Công ty cổ phần dược liệu Cao Bằng |
Xã Quang Trọng, huyện Thạch An |
GCNĐKĐT số 3646064543 cấp ngày 05/4/2019 |
|
51.25 |
67 |
Khu thương mại đầu mối quốc tế Tà Lùng; chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Hòa Phát |
Thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hòa |
GCNĐKĐT số 2237772271 cấp ngày 23/01/2019 do BQL KKT cấp |
|
2.45 |
68 |
Dự án địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất, nhập khẩu và kho ngoại quan; chủ đầu tư: Công ty cổ phần Đầu tư và Xuất nhập khẩu Vạn Lý |
Xã Lý Quốc, huyện Hạ Lang |
GCNĐKĐT số 0178365037 cấp ngày 10/6/2019 do BQL KKT cấp |
|
3.70 |
69 |
Dự án địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất, nhập khẩu; chủ đầu tư: Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ Việt Thành |
Xã Lý Quốc, huyện Hạ Lang |
GCNĐKĐT số 0178365037 cấp ngày 10/6/2019 |
|
4.56 |
70 |
Dự án địa điểm tập kết, kiểm tra giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; chủ đầu tư: Doanh nghiệp xây dựng Thành Đạt |
Xã Lý Quốc, huyện Hạ Lang |
GCNĐKĐT số 3055623307 cấp ngày 10/6/2019 do BQL KKT cấp |
|
3.50 |
71 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG và một số hạng mục phục trợ khác; chủ đầu tư: Công ty TNHH Thang Veo Group |
Xã Hồng Việt, huyện Hòa An |
Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 |
|
0.09 |
72 |
Địa điểm tập kết hàng hóa xuất nhập khẩu, kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp tại cửa khẩu trà lĩnh; chủ đầu tư: Công ty TNHH Việt Hoàng Cao Bằng |
Thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh |
GCNĐKĐTSố: 2372664645, ngày 06/9/2019 do BQL KKT cấp |
|
1.60 |
73 |
Xây dựng khu trung chuyển phục vụ xuất nhập khẩu hàng hóa nông, lâm, thủy hải sản; chủ đầu tư: Công ty cổ phần DAMAC LOGISTICS |
Thị trấn Trà Lĩnh, huyện Trùng Khánh |
GCNĐKĐT Số: 6324242524, ngày 01/11/2019 |
|
22.36 |
74 |
Xây dựng trụ sở làm việc Công ty TNHH Tuần Thái Lai; chủ đầu tư: Công ty TNHH Tuần Thái Lai |
Phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng |
Quyết định số 2278/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 |
|
0.09 |
75 |
Cửa hàng xăng dầu Hoàng Dương – Các hạng mục phụ trợ; chủ đầu tư: Công ty TNHH vận tải và XNK Hoàng Dương |
Xã Lý Quốc, huyện Hạ Lang |
GCNĐKĐT số 9326202768 ngày 17/12/2019 do BQL KKT cấp |
|
0.80 |
76 |
Xây dựng mô hình ứng dụng và phát triển công nghệ sản xuất gạch không nung xi măng cốt liệu từ nguyên liệu sẵn có tại tỉnh Cao Bằng; chủ đầu tư: Công ty TNHH Thương mại và xây dựng Ngọc Trường |
Xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng |
GCNĐKĐT số 3504173705 cấp ngày 28/02/2019 do BQL KKT cấp |
|
2.70 |
|
Lạng Sơn |
|
|
|
|
1 |
Dự án trồng rừng sản xuất Công ty cổ phần Phát triển tài nguyên thiên nhiên Đại Dương |
Xã Lợi Bác và xã Nam Quan, huyện Lộc Bình |
|
Quyết định số 1618/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn Về việc thu hồi đất do chấm dứt hoạt động dự án đầu tư |
305.90 |
2 |
Dự án Khách sạn BMW ba sao Chi Ma |
Khu cửa khẩu Chi Ma, thôn Chi Ma, xã Yên Khoái, huyện Lộc Bình |
GCNĐKĐT số 14221000017, chứng nhận lần đầu ngày 19/4/2013, Nơi cấp Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng – Lạng Sơn |
Quyết định số 101/QĐ- BQLKKTCK ngày 09/8/2013 của BQL khu KTCK Đồng Đăng- Lạng Sơn |
1.04 |
3 |
Dự án trồng tre lấy măng chế biến xuất khẩu của Công ty Chi Lăng Đài Loan |
Thị trấn Chi Lăng, huyện Chi Lăng |
Giấy phép số 03/GP- LS ngày 29/11/2000 do UBND tỉnh Lạng Sơn cho phép thành lập, doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp có tư cách pháp nhân, có con dấu riêng, có tài khoản mở tại Việt Nam |
Quyết định số 53 QĐ/UB-KT ngày 11/01/2001 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc thu hồi và giao đất cho Công ty Chi Lăng “Đài Loan” để thực hiện dự án trồng tre lấy mang chế biến xuất khẩu tại thị trấn Chi Lăng (Đợt I) |
30.26 |
4 |
Công ty Cổ phần Thịnh Lộc Shinec |
Xã Đồng Thắng, xã Thái Bình, huyện Đình Lập |
Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 26/02/2009 của UBND tỉnh cho thuê đất Quyết định số 1706/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 về việc sửa đổi Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 26/02/2009 của UBND tỉnh |
|
879.30 |
5 |
Công ty TNHH Huy Hoàng |
Xã Đình Lập, huyện Đình Lập |
|
Quyết định số 2061/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 thu hồi đất, giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Đình Lập quản lý, sử dụng theo quy định của pháp luật |
55.50 |
|
Bắc Giang |
|
|
|
|
1 |
Công ty cổ phần đầu tư, xây dựng và thương mại Bảo Ngọc |
Xã Yên Mỹ, huyện Lạng Giang |
2662737111 ngày 11/11/2008 |
303/QĐ-UBND ngày 19/8/2011 |
1.95 |
2 |
Công ty CP Xây dựng và thương mại Duy Anh |
TT Đồi Ngô, huyện Lục Nam |
6535212522 ngày 18/4/2019 |
508/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 |
0.14 |
3 |
Công ty TNHH Gạch Tuynel Tiên Hưng |
Tiên Hưng, huyện Lục Nam |
|
226/QĐ-UBND ngày 15/4/2017 |
1.45 |
4 |
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Bình Minh |
Xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn |
20121000355 ngày 08/4/2011 |
553QĐ-UBND ngày 12/9/2016 |
8.03 |
5 |
Công ty cổ phần Thiên Lâm Đạt |
Xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn |
441/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 |
645/QĐ-UBND ngày 13/11/2015 |
20.67 |
6 |
Công ty TNHH Anh Minh Bắc Giang |
TT Nhã Nam, huyện Tân yên |
411/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 |
582/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 |
0.18 |
7 |
Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng LiLaMa |
Lô C01-KDC số 2, Xương Giang, TP Bắc Giang |
Đấu giá |
566/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 |
1.37 |
8 |
Công ty cổ phần Đầu tư Châu Á – Thái Bình Dương |
Lô OCT5, đường Nguyễn Văn Cừ, P Trần Phú TP Bắc Giang |
Đấu giá |
565/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 |
0.44 |
9 |
Công ty TNHH Đại Hoàng Dương |
Nghĩa Trung, huyện Việt Yên |
20121000190 chứng nhận lần đầu ngày 17/8/2009 |
947/QĐ-UBND ngày 23/6/2010 |
4.84 |
10 |
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Vinh Phát |
TT Bích Động, huyện Việt Yên |
|
789/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 |
0.30 |
11 |
Công ty TNHH Thái Sơn Blu |
Tiền Phong, huyện Yên Dũng |
8557303854 ngày 07/12/2007 |
764/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 |
4.21 |
12 |
Công ty cổ phần y tế Tâm Phúc |
Thị trấn Bố Hạ, huyện Yên Thế |
20121000419 ngày 18/02/2013 |
741/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 |
0.43 |
13 |
Công ty TNHH Công nghiệp Việt Nhật |
Tam Tiến, huyện Yên Thế |
20121000158, ngày 26102/2009 |
675/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 |
4.56 |
14 |
Công ty cổ phần Khoáng sản Bắc Giang |
Xuân Lương, huyện Yên Thế |
|
2154/QĐ-UBND ngày 30/11/2009 |
16.38 |
15 |
Công ty cổ phần xi măng lâm nghiệp Yên Thế |
xã Bố Hạ (nay là TT Bố Hạ), huyện Yên Thế |
Cổ phần hóa |
524/QĐ-UBND ngày 20/4/2004 |
5.29 |
16 |
Công ty cổ phần thuốc lá thực phẩm Bắc Giang |
TT Bố Hạ, huyện Yên Thế |
|
228QĐ-UBND ngày 12/02/2007 |
0.35 |
|
Thái Nguyên |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng khu thể thao phía bắc thành phố Thái Nguyên |
phường Quan Triều – TP Thái Nguyên |
|
số 568/QĐ-UBND ngày 20/3/2008 |
0.16 |
2 |
Xây dựng tổng Kho xử lý chế biến, bảo quản hạt giống cây trồng |
phường Quan Triều – TP Thái Nguyên |
|
số 2300/QĐ-UBND ngày 13/9/2011 |
0.11 |
3 |
Xây dựng trụ sở làm việc, cửa hàng kinh doanh |
phường Trưng Vương – TP Thái Nguyên |
|
số 1436/QĐ-UBND ngày 20/7/2007 |
0.15 |
4 |
Trụ sở, nhà bán hàng và kho Hiệu thuốc thành phố. |
phường Thịnh Đán, TP Thái Nguyên. |
|
số 536/QĐ-UBND ngày 03/03/2011 |
0.02 |
5 |
Đầu tư xây dựng cửa hàng thương mại và dịch vụ, kết hợp trụ sở văn phòng làm việc. |
phường Tích Lương, TP Thái Nguyên |
|
số 2840/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 |
0.20 |
6 |
Dự án đầu tư xây dựng Đài Bắc Hotel tại phường Phan Đình Phùng, TP Thái Nguyên |
phường Phan Đình Phùng, TP Thái Nguyên |
|
số: 2636/QĐ-UBND ngày 09/11/2012 |
0.82 |
7 |
Dự án trường trung cấp nghề Việt Mỹ |
phường Thịnh Đán, TP Thái Nguyên |
|
số: 2070/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 |
0.30 |
8 |
Dự án Tổ hợp thương mại dịch văn phòng cho thuê, khách sạn cao cấp |
phường Gia Sàng, TP Thái Nguyên |
|
số: 2671/QĐ-UBND ngày 04/11/2010 số: 2158/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 số: 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 số: 88/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 |
5.20 |
9 |
xây dựng tổ hợp xử lý chất thải công nghiệp |
phường Quang Vinh, TP Thái Nguyên |
|
số 2112/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 và Quyết định số 2156/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 |
1.03 |
10 |
Bệnh viện chuyên khoa tư nhân điều dưỡng và phục hồi chức năng Phúc Thắng thuộc phường Tân Long, TP Thái Nguyên |
Tổ 16, phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên |
|
số 1242/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 |
12.50 |
11 |
Nhà tập thể của Công ty CP Xuất nhập khẩu Thái Nguyên |
phường Hoàng Văn Thụ, TP Thái Nguyên |
|
Đã có QĐ cho thuê đất |
0.10 |
12 |
Xây dựng nhà trưng bày sản phẩm nội thất tại tổ 4, phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên |
Phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên |
|
số 306/QĐ-UBND ngày 09/2/2010 |
0.03 |
13 |
Bến xe khách Quang Sơn |
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ |
|
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 02/02/2010 |
0.30 |
14 |
Nhà máy giấy, gỗ Delta Định Hóa |
xã Bảo Cường, huyện Định Hóa |
|
QĐ số 1084/QĐ-UBND ngày 12/5/2010 |
1.46 |
15 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy Gạch Tuynel Phấn Mễ, tại xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
Giấy chứng nhận đầu tư số 17 121000101 chứng nhận lần đầu ngày 20/10/2012 |
1734/QĐ-UBND – 8/8/2012 |
3.00 |
16 |
Đầu tư khai thác mỏ than Bá Sơn |
Xã Sơn Cẩm và Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương |
Giấy chứng nhận đầu tư số 17121000003 chứng nhận lần đầu ngày 16/1/2015 |
Quyết định số 247b/QĐ.UB ngày 03/10/1983 |
55.88 |
17 |
Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất Rutile nhân tạo và bột ô xít sắt đỏ |
Xã Phủ Lý, H Phú Lương |
Giấy chứng nhận đầu tư số 17121000094 chứng nhận lần đầu ngày 9/5/2014 |
Quyết định số 2477/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 |
5.88 |
18 |
Trường trung cấp nghề CIENCO 8 |
xã Hồng Tiến |
GCN đầu tư số 17 121 000 027 ngày 22/6/2009 |
Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 29/9/2009; 3294/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 |
10.00 |
19 |
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng khu B – Khu công nghiệp Nam Phổ Yên |
xã Thuận Thành |
GCN đầu tư số 172041000009 ngày 17/4/2008 |
Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 02/6/2009 |
41.50 |
20 |
Chế biến nguyên liệu phục vụ sản xuất nông nghiệp |
xã Minh Đức |
GCN đầu tư số 17121000023 ngày 21/5/2015 |
Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 05/01/2016 |
0.46 |
|
Bắc Kạn |
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất gạch không nung 9999 Bắc Kạn của Công ty TNHH Quốc tế 9999 Bắc Kạn |
Phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn |
|
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 |
1.85 |
2 |
Dự án nhà máy sản xuất nguyên liệu dược của Công ty TNHH Giải pháp K&C |
Thôn Nà Roòng, xã Như Cố, huyện Chợ Mới |
|
Quyết định số 2426/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
1.36 |
3 |
Dự án trồng rừng sản xuất lâm nghiệp tại huyện Chợ Mới của Công ty Cổ phần SAHABAK |
Huyện Chợ Mới |
|
Quyết định số 1873/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 |
2,023.97 |
4 |
Dự án trồng rừng và chăm sóc rừng của Công ty CP thương mại và đầu tư Đa Phương |
Xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới |
|
Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 |
322.24 |
5 |
Dự án Dự án khu liên hợp gang thép công suất 250.000 tấn/năm và Dự án Nhà máy tuyển quặng sắt công suất 600.000 tấn/năm của Công ty Cổ phần Khoáng sản và Gang thép Kim Sơn |
Khu công nghiệp Thanh Bình |
|
Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 11/3/2011 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
17.76 |
|
Hà Giang |
|
|
|
|
1 |
Công ty TNHH sản xuất và Thương mại Đại Đồng, Chi nhánh tại Hà Giang |
Khu du lịch sinh thái núi mỏ neo, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
Phường Trần Phú, Minh Khai, TP Hà Giang |
Số 633/QĐ-UBND ngày 07/3/2006 của UBND tỉnh Hà Giang |
528.72 |
2 |
Công ty Cổ phần SOMECO HÀ GIANG |
Văn phòng Công ty |
Tổ 4, phường Nguyễn Trãi, tp Hà Giang |
Số 2481/QĐ-UBND ngày 09/11/2011 của UBND tỉnh Hà Giang |
0.09 |
3 |
Công ty kinh doanh Than Tây Bắc |
Xây dựng cơ sở chế biến và kinh doanh than |
Thôn Cầu Mè, xã Phương Thiện, TP Hà Giang |
Số 1653/QĐ-UB ngày 20/8/1999 của UBND tỉnh Hà Giang |
0.03 |
4 |
Công ty TNHH xuất nhập khẩu Việt Cường, tỉnh Hà Tây |
Trồng mây dưới tán rừng |
Xã Đạo Đức và Thị Trấn Vị Xuyên, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang |
Số 3970/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND tỉnh |
301.90 |
5 |
Công ty TNHH Hoàng Thanh |
Trồng rừng kết hợp chăn nuôi động vật dưới tán rừng |
Xã Quảng Ngần, xã Kim Linh huyện Vị Xuyên |
Số 3260/QĐ-UBND ngày 07/9/2009 và số 1943/QĐ-UBND ngày 28/6/2010 của UBND tỉnh |
498.14 |
6 |
Công ty TNHH Hoàng Bách-Huyện Vị Xuyên: |
Trồng rừng sản xuất |
Huyện Vị Xuyên |
Số 1058/QĐ-UBND ngày 15/4/2010 |
60.52 |
7 |
Công ty TNHH Yên Bình |
Dự án trồng chè và vườn ươm |
xã Tân Thành, huyện Bắc Quang |
số 2160/QĐ-UBND ngày 13/10/2005 của UBND tỉnh |
33.10 |
8 |
Công ty CPTM tổng hợp Bắc Quang |
DA trồng rừn sản xuất tại xã Thượng Bình, huyện Bắc Quang |
Xã Thượng bình, huyện Bắc Quang |
Số 1195/QĐ-UBND ngày 05/5/2019 của UBND tỉnh |
80.40 |
9 |
Công ty cổ phần Xây dựng và Thương mại Thái Hoàng |
Xây dựng nhà máy chế biến bột Dioxxit Mangan |
Khu cụm CN Nam Quang |
Số 1462/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 của UBND tỉnh |
1.86 |
10 |
Công ty TNHH Ngọc Quế Lâm |
Xây dựng Văn phòng giao dịch Công ty |
Thị trấn Yên Phú, huyện Bắc Mê |
Số 3608/QĐ-UBND ngày 29/11/2004 |
0.03 |
11 |
Công ty CP Du lịch, xăng dầu, Dầu khí Hà Giang |
Kho hàng hóa thương mại tổng hợp |
tại TT Phố Bảng, huyện Đồng Văn |
|
0.03 |
12 |
Doanh nghiệp tư nhân Hữu Nghị |
Trồng rừng sản xuất |
Xã Ngọc Long, huyện Yên Minh |
Số 1320/QĐ-UBND ngày 11/5/2010 của UBND tỉnh |
465.94 |
13 |
Công ty CP Du lịch, xăng dầu, Dầu khí Hà Giang |
Cửa hàng thương mại |
xã Phố Cáo, Đồng Văn |
Số 2554/QĐ-UBND ngày 07/9/2007 của UBND tỉnh |
0.03 |
14 |
Công ty CP lương thực Hà Giang |
Xây dựng cửa hàng lương thực |
TT Đồng Văn, huyện Đồng Văn |
Số 243/QĐ-UBND ngày 26/01/2005 |
0.08 |
15 |
Công ty CP vật tư nông lâm nghiệp Hà Giang |
Cơ sở sản xuất kinh doanh |
Xã Lũng Phìn, Đồng Văn |
Số 2499/QĐ-UBND ngày 22/11/2005 |
0.07 |
16 |
Hợp tác xã Thương mại dịch vụ và chế biến nông lâm sản Hoàng Su Phì |
Xây dựng trụ sở làm việc |
Xã Tân Tiến, huyện Hoàng Su Phì |
Số 2620/QĐ-UBND ngày 15/11/2013 |
0.08 |
17 |
Công ty TNHH Duyên Hải |
Xưởng chè Nà Chì |
Xã Nà Trì, huyện Xín Mần |
Số 531/QĐ-UB ngày 13/4/1999 |
0.34 |
|
Tuyên Quang |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm thương mại và dịch vụ tổng hợp của Công ty trách nhiệm hữu hạn phát triển Y học Việt |
tại Tổ 9, phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang |
Văn bản số 3580/UBND-CN ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư; Quyết định số 45/QĐ-BQL ngày 14/11/2017 của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh về Chủ trương đầu tư |
tại Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
1.00 |
2 |
Điểm sử dụng đất tại tổ 23, phường Tân Quang của Công ty cổ phần Lương Thực Tuyên Quang |
Tổ 23, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang |
|
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/8/2004 của UBND tỉnh |
0.10 |
3 |
Điểm sử dụng đất của CN Công ty cổ phần gang thép Thái nguyên – mỏ sắt và cán thép Tuyên Quang |
Phường An Tường, thành phố Tuyên Quang |
|
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 của UBND tỉnh Tuyên Quang |
4.70 |
|
Phú Thọ |
|
|
|
|
1 |
Công ty TNHH Giang Nam |
Xã Thụy Vân |
Trung tâm giới thiệu sản phẩm và cung ứng vật liệu XD |
Số 1123/QĐ-UBND ,ngày 19/5/2017 |
0.48 |
2 |
Công ty TNHH Sơn Phú Phú Thọ |
Xã Phượng Lâu |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu, gas, khu dịch vụ thương mại tổng hợp |
Số 2114/QĐ-UBND ,ngày 21/8/2017 |
0.82 |
3 |
Công ty TNHH Thanh Quang |
P. Dữu Lâu |
Xây dựng kho chứa vật liệu SXKD |
Số 2009/QĐ-UBND , ngày 24/7/2012 |
0.33 |
4 |
Cty cổ phần xây dựng Phú Trường An |
P. Minh Phương |
Dự án xây dựng trụ sở và kinh doanh thiết bị điện |
Số 1768/QĐ-UBND , ngày 29/6/2012 |
0.18 |
5 |
Công ty TNHH Hoàng Thanh |
Trồng rừng kết hợp chăn nuôi động vật dưới tán rừng |
Xã Thượng Sơn, huyện Vị Xuyên |
Số 3260/QĐ-UBND ngày 07/9/2009 của UBND tỉnh |
117.68 |
6 |
Công ty TNHH Hội Sen |
P Minh Phương |
Trường mầm non tư thục Hoa Sen |
Năm 2017 |
0.33 |
7 |
Công ty CP XD Minh Tiến Phú Thọ |
P Minh Nông |
Khu nhà hàng sinh thái |
Số 498/QĐ-UBND , ngày 26/02/2013 |
0.30 |
8 |
Cty CP TM và cung ứng Việt Lực |
P Vân phú |
Trung tâm đào tạo nghề xuất khẩu lao động Việt Lực |
3188/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 |
1.64 |
9 |
Công ty TNHH Vân Sơn Phú Thọ |
Xã Văn Bán |
Cơ sở sản xuất, chế biến nấm kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 12/3/2007 |
1.20 |
10 |
Công ty Cổ phần khoáng sản và luyện kim Thăng Long |
Xã Thượng Cửu |
Nhà máy sản xuất quặng cầu viên |
Quyết định số 1733/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 |
12.67 |
11 |
Công ty Cp Bảo Sơn |
Xóm Né, xã Yên Lãng |
Khu chăn nuôi gia súc, gia cầm và cải tạo mặt nước nuôi trồng thủy sản |
Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 |
14.70 |
12 |
Công ty cổ phần đầu tư và thương mại Huy Hoàng |
Khu Đồng Bung, xã Thạch Khoán |
Khu chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung kết hợp với trồng rừng |
Quyết định số 986/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 |
9.90 |
13 |
Công ty TNHH MTV Tiến Lộc |
xã Hanh Cù huyện Thanh Ba |
Cửa hàng xăng dầu Hanh Cù |
Số 3608/QĐ-UBND , ngày 11/11/2011 |
0.14 |
14 |
Doanh nghiệp tư nhân Tráng Thùy |
Xã Yển Khê cũ huyện Thanh Ba |
Xưởng sản xuất, gia công cơ khí và kho kinh doanh vật liệu xây dựng |
Số 1764/QĐ-UBND , ngày 29/6/2012 |
1.63 |
15 |
Xí nghiệp tư nhân xây dựng tuổi trẻ |
Xã Tân Phú |
Khách sạn nhà hàng và cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng tại địa bàn xã Tân Phú |
Số 2249/QĐ-UBND ngày 12/8/2010 |
0.50 |
16 |
Công ty phát hành sách Phú Thọ |
Xã Tân Phú |
Cửa hàng phát hành sách xã Tân Phú |
Số 3050/QĐ-UBND ngày 29/9/2011 |
0.07 |
17 |
Tập đoàn Viễn Thông quân đội |
Xã Tân Phú |
Trung tâm Viettel xã Tân Phú |
Số 2210/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 |
0.07 |
18 |
Cty TNHH Thống Lâm |
Thôn 8, xã Sóc Đăng |
Trụ sở giao dịch và cơ sở kinh doanh VLXD |
Số 1714/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 |
0.18 |
19 |
Doanh nghiệp tư nhân Việt Thắng |
Khu Vân Cương 2, xã Hợp Nhất |
Xây nhà nghỉ Việt Thắng |
Số 782/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 |
0.11 |
20 |
Công ty cổ phần An Phát |
Khu 1, thị trấn Hưng Hóa, Tam Nông |
Khách sạn kinh doanh dịch vụ tổng hợp |
Số 1708/QĐ-UBND , ngày 29/6/2012 |
0.63 |
21 |
Công ty TNHH Bình Minh |
Khu 7, thị trấn Hưng Hóa, Tam Nông |
Trung tâm KDVLXD, VTNN, hàng công nghệ và kho hàng hóa |
Số 3141/QĐ-UBND , ngày 23/11/2016 |
0.84 |
22 |
Công ty cổ phần đầu tư và khai thác khoáng sản Việt Nam |
Khu 6, xã Tề Lễ, Tam Nông |
Nhà máy sản xuất quặng cầu viên |
Số 2889/QĐ-UBND , ngày 12/9/2011 |
18.96 |
23 |
Công ty cổ phần Bảo Long – A&T |
Khu 3, xã Hương Nộn, Thọ Văn, Tam Nông |
Nhà máy sơ chế và tinh chế chè xuất khẩu Bảo Long |
Số 527/QĐ-UBND ngày 8/3/2018 |
1.23 |
24 |
Công ty cổ phần bê tông khí chưng áp Việt Nam |
xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông |
Nhà máy gạch Block bê tông khí chưng áp |
Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 22/6/2012 |
4.10 |
25 |
Công ty cổ phần Na Son |
Khu 17, xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy |
Xây dựng nhà máy sản xuất Mi ca, Caolin, fenspat |
Số 2100/QĐ-UBND , ngày 12/7/2010 |
29.63 |
26 |
Ngân hàng TMCP Quân Đội |
xã Phú Hộ |
Xây dựng phòng giao dịch |
Số 1732/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 |
0.15 |
27 |
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hùng Anh Phú THọ |
P.Phong Châu |
Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung |
Số 2700/QĐ-UBND , ngày 18/10/2018 |
1.00 |
28 |
Công ty TNHH cơ khí và Thương Mại Phúc Lộc |
Cụm công nghiệp Hợp Hải – Kinh Kệ |
Xây dựng nhà Kho lưu trữ hàng hóa |
Số 342/QĐ-UBND ngày 2/2/2018 |
0.12 |
29 |
Công ty cổ phần chế biến thực phẩm GOC3 |
Cụm công nghiệp Hợp Hải – Kinh Kệ |
Nhà máy chế biến nông sản xuất khẩu |
Số 955/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 |
4.15 |
|
Lào Cai |
|
|
|
|
1 |
Dự án Mỏ sét, thôn Soi Giá, xã Gia Phú, huyện Bảo Thắng. Công ty Cổ phần thương mại Thành Công làm CĐT |
Thôn Soi Giá, xã Gia Phú, huyện Bảo Thắng |
Giấy phép được cấp số 3457/GP-UBND ngày 02/8/2017 |
Chưa có QĐ giao đất, cho thuê đất |
4.00 |
2 |
Dự án Mỏ đá Tân Quang xã Xuân Quang, huyện Bảo Thắng. Công ty TNHH Tây Bắc 1 làm CĐT |
Xã Xuân Quang, huyện Bảo Thắng. |
Giấy phép được cấp số 5850/GP-UBND ngày 26/12/2017 |
Chưa có QĐ giao đất, cho thuê đất |
4.83 |
3 |
Dự án Mỏ sét thôn Tượng 2, xã Hợp Thành, thành phố Lào Cai. Công ty TNHHTM vận tải Xăng dầu Quyết Thắng làm CĐT |
Xã Hợp Thành, thành phố Lào Cai |
Giấy phép được cấp số 2837/GP-UBND ngày 20/6/2017 |
Chưa có QĐ giao đất, cho thuê đất |
8.00 |
4 |
Dự án khai thác khoáng sản Fenspat tại Khu vực Nậm Bó, xã Làng Giàng, huyện Văn Bàn. Công ty TNHH Phúc Bình |
Xã Làng Giàng, huyện Văn Bàn |
Giấy phép được cấp số 3988/GP-UBND ngày 10/11/2016 |
Chưa có QĐ giao đất, cho thuê đất |
6.05 |
5 |
Chuỗi Siêu thị Bắc Đô – Tổng công ty cổ phần điện tử – viễn thông Bắc Đô |
Thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà |
|
Chưa có QĐ giao đất, cho thuê đất |
0.12 |
6 |
Khu nhà hàng sinh thái và quần thể vui chơi giải trí Hồ Na Cồ – Công ty cổ phần Thương Mại Đông Đô Việt |
Thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà |
|
Chưa có QĐ giao đất, cho thuê đất |
1.47 |
7 |
Dự án Khai thác chì, kẽm của Công ty TNHH MTV cơ khí xây dựng Đại Thịnh |
xã La Pán Tẩn, Huyện Mường Khương |
|
Quyết định thuê đất số 1276/QĐ-UBND ngày 05/5/2009 |
3.19 |
8 |
Diện tích khu đất thương mại – dịch vụ của Công ty Cổ phần du lịch và quảng cáo Phương Bắc |
xã La Pán Tẩn, Huyện Mường Khương |
|
Quyết định thuê đất số 4118/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 |
0.45 |
|
Yên Bái |
|
|
|
|
|
Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp tư nhân Mạnh Duy |
Xã Y Can |
|
|
0.42 |
|
Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
2 |
Ủy ban nhân dân xã Phúc Ninh |
xã Phúc Ninh |
|
|
0.20 |
|
Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
3 |
HTX dịch vụ nông nghiệp xã Phù Nham |
Xã Phù Nham |
|
|
0.02 |
4 |
HTX dịch vụ nông nghiệp xã Phù Nham |
Xã Phù Nham |
|
|
0.02 |
5 |
HTX dịch vụ nông nghiệp xã Phù Nham |
Xã Phù Nham |
|
|
0.05 |
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
|
|
|
|
|
Thành phố Hà Nội |
|
|
|
|
|
Huyện Mê Linh |
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ở sinh thái và kinh doanh tổng hợp Vạn Thắng của Công ty TNHH Vạn Thắng (nay là Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và Phát triển hạ tầng Tiền Phong) |
xã Tiền Phong, Mê Linh |
1135/QĐ-UBND ngày 13/4/2004 (chấp thuận đầu tư); 936/QĐ-UBND ngày 27/3/2008 (đổi tên chủ đầu tư) |
Quyết định số 829/QĐ-UBND Ngày 18/3/2008 |
6.05 |
2 |
Khu biệt thự và DV nhà vườn CIT của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và phát triển thương mại Mê Linh |
Thôn Chi Đông, xã Quang Minh, huyện Mê Linh (nay là thị trấn Chi Đông, huyện Mê Linh) |
3577/QĐ-UBND ngày 08/10/2004 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc (phê duyệt địa điểm); 84/QĐ-UB ngày 15/01/2007 (chấp thuận đầu tư) |
3702/QĐ-UBND ngày 29/11/2005 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc (thu hồi và giao đất); 2819/QĐ-UBND ngày 31/7/2008 (điều chỉnh quyết định giao đất) |
1.26 |
3 |
Khu nhà ở sinh thái Vit Tiền Phong của Công ty TNHH VIT- Tiền Phong |
Tiền Phong, Mê Linh |
số 191043000072 ngày 24/12/2007 do UBND tỉnh Vĩnh Phúc cấp (UBND TP cấp thay đổi số 011043000500 ngày 18/3/2009) |
Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 11/3/2008 |
11.23 |
4 |
Xd điểm trung chuyển và đầu cuối xe buýt của Tổng công ty Vận tải Hà Nội |
xã Thanh Lâm, Mê Linh |
01121000951 ngày 01/3/2011 |
Quyết định số 1677/QĐ-UBND Ngày 23/4/2012, |
1.48 |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng Phòng giao dịch Đại Thịnh của Ngân hàng Đầu tư Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Phúc Yên của Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
Xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh |
VB số 6208/CV- SLTS2 ngày 23/10/2007 của Ngân hàng ĐTPT Việt Nam về phê duyệt chủ trương đầu tư (tiến độ 2007- 2008) |
1317/QĐ-UBND ngày 8/5/2007 |
0.19 |
6 |
Khu nhà ở cho người thu nhập thấp phục vụ KCN Kim Hoa – Phúc Thắng của Công ty TNHH thương mại và xây dựng Thân Hà |
Kim Hoa, Mê Linh |
19121000122 ngày 02/5/2008 |
804/QĐ-UBND ngày 14/3/2008 |
9.31 |
7 |
Trung Tâm thương mại và biệt thự cao cấp Vạn Niên của Công ty cổ phần xây dựng và dịch vụ thương mại Vạn Niên |
Quang Minh, Mê Linh |
1585/QĐ-UBND ngày 05/4/2011 của UBND Thành phố (cho phép đầu tư). |
Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 25/4/2008 |
0.83 |
8 |
Văn Phòng và khu biệt thự nhà vườn Tiến Phong của Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng và Thương mại Tiến Phong |
Đại Thịnh, Mê Linh |
2374/QĐ-UB ngày 12/7/2004 (chấp thuận đầu tư) |
Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 17/3/2008 |
2.42 |
9 |
Khu đô thị Thanh Lâm – Đại Thịnh 2 của Tổng Công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị (HUD) |
Thanh Lâm, Đại Thịnh, Mê Linh |
1585/QĐ-UBND ngày 05/4/2011 của UBND Thành phố (cho phép đầu tư). |
Quyết định số 3394/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 |
55.38 |
10 |
Khu nhà ở Tùng Phương của Công ty TNHH Tùng Phương |
Đại Thịnh, Mê Linh |
19121000133 ngày 27/6/2008 |
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 05/3/2008 |
6.91 |
11 |
Dự án khách sạn, nhà hàng dịch vụ tổng hợp của Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng Hưng Nga |
Xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh |
Quyết định số 384/QĐ-CT Ngày 02/02/2007 dự kiến đến năm 2018 |
Quyết định số 1992/QĐ-UBND Ngày 20/6/2008 |
9.37 |
|
Huyện Thường Tín |
|
|
|
|
1 |
Dự án Xưởng bào chế dược phẩm đông y của Công ty TNHH Diêu Phương Dương |
Xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Thường Tín |
số 01121001077 ngày 28/3/2015 (hết quý I/2017) |
3079/-UBND ngày 12/7/2012 |
0.53 |
2 |
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất bông, sợi, chăn, ga, gối, đệm của Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Tiến Minh |
Cụm Công nghiệp Quất Động mở rộng, huyện Thường Tín |
Quyết định số 5711/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 (Quý IV/2016 đến Quý III/2017) |
Quyết định số 3696/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 |
0.80 |
3 |
Dự án Dự án đầu tư xây dựng văn phòng làm việc và kho chứa thuốc, dược phẩm, thực phẩm chức năng, thiết bị y tế; sản xuất bao bì và đóng gói sản phẩm của Công ty cổ phần Dược phẩm thiết bị Y tế Hà Nội |
Cụm Công nghiệp Quất Động mở rộng, huyện Thường Tín |
Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 (Quý IV/2016) |
Quyết định số 4991/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 |
0.96 |
4 |
Dự án xây dựng văn phòng làm việc, nhà máy chế biến thực phẩm và kho bảo quản chứa hàng của Công ty TNHH Chế biến thực phẩm Đông Đô |
Cụm công nghiệp Quất Động mở rộng, huyện Thường Tín |
Quyết định số 4783/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 (Quý III/2016 đến Quý II/2017) |
Quyết định số 4783/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 |
0.60 |
|
Huyện Thạch Thất |
|
|
|
|
5 |
Dự án Khu biệt thự ven suối Con Gái của Công ty TNHH Xây dựng Thành Hưng; |
khu dân cư Bắc Phú Cát, xã Thạch Hòa, huyện Thạch Thất |
Quyết định số 1694/QĐ-UBND ngày 20/6/2008 |
số 1800/QĐ-UBND ngày 26/6/2008 |
19.05 |
|
Quận Thanh Xuân |
|
|
|
|
6 |
Dự án Khu chung cư để bán và văn phòng làm việc cho thuê của Tổng Công ty Thành An và Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển Nhà số 41 |
Đường Ngụy Như Kon Tum, phường Nhân Chính, Thanh Xuân |
Văn bản số 797/UBND-TNMT Ngày 11/11/2011 của UBND quận Thanh Xuân chấp thuận thực hiện DA (Tiến độ: 2009-2013) |
6922/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 (chuyển mục đích sử dụng đất); số 1198/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 điều chỉnh |
0.91 |
7 |
Dự án Xây dựng khu nhà ở của Công ty TNHH Nhà nước một thành viên cơ điện Trần Phú |
41 phố Phương Liệt, phường Phương Liệt, Thanh Xuân |
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000005 cấp ngày 09/01/2008; Điều chỉnh GCN đầu tư (lần 1) ngày 05/02/2013 |
2807/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 |
1.64 |
8 |
Dự án “Xây dựng tổ hợp Văn phòng, dịch vụ thương mại và nhà ở cao cấp bán của Tổng Công ty phát triển phát thanh truyền hình thông tin |
Thanh Xuân Bắc |
Văn bản số 9700/UBND- KH&ĐT ngày 29/11/2010 của UBND TP chấp thuận thực hiện Dự án (tiến độ quý IV/2010 – hoàn thành quý I/2013) |
Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 17/5/2011 |
1.13 |
|
Quận Hà Đông |
|
|
|
|
9 |
Khu chung cư quốc tế Booyuong Việt Nam của Công ty TNHHMTV Booyoung Việt Nam |
Mỗ Lao, Hà Đông |
2227/QĐ-UBND ngày 18/12/2006 |
GCNĐT số 031043000005 ngày 24/11/2006, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 8/12/2006, lần thứ hai ngày 26/01/2007, cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 13/6/2007, chứng nhận thay đổi lần thứ hai ngày 14/12/2007, chứng nhận thay đổi lần thứ ba ngày 02/5/2008, chứng nhận thay đổi lần thứ tư ngày 27/6/2008 của UBND tỉnh Hà Tây, UBND Thành phố Hà Nội cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 011043000485 ngày 10/04/2009, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất |
4.31 |
10 |
Bệnh viện quốc tế Nam Cường; (Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Quốc tế Nam Cường) của Công ty CP Bệnh viện quốc tế Nam Cường |
Mỗ Lao, Hà Đông |
Quyết định số 2636/QĐ-UBND ngày 10/6/2015 |
số 01121001653 ngày 08/10/2013 (quý II/2014 đến quý IV/2018) |
2.93 |
11 |
Dự án xây dựng Cụm công trình hỗn hợp Văn phòng và Trung tâm thương mại phát triển làng nghề truyền thống của Công ty cổ phần Mạnh Đức Phát |
Khu đô thị mới Dương Nội, quận Hà Đông |
số 4667/QĐ-UBND Ngày 19/7/2017 (nhận chuyển nhượng từ Công ty cổ phần Xây dựng số 3 Hà Nội) |
Ngày 19/4/2010, đến quý IV/2012 (cấp cho Công ty cổ phần Xây dựng số 3 Hà Nội) |
0.10 |
12 |
Dự án xây dựng Cụm công trình hỗn hợp Văn phòng và Trung tâm thương mại phát triển làng nghề truyền thống của Công ty cổ phần Thương mại dịch vụ và Đầu tư Vạn Phúc |
thửa đất số HH- 02, Điểm Tiểu thủ công nghiệp làng nghề Vạn Phúc, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông |
Ngày 19/4/2010, đến quý IV/2012 (cấp cho Công ty cổ phần Xây dựng số 3 Hà Nội) |
số 4669/QĐ-UBND Ngày 19/7/2017 (nhận chuyển nhượng từ Công ty cổ phần Xây dựng số 3 Hà Nội) |
0.13 |
|
Quận Hoàn Kiếm |
|
|
|
|
13 |
Dự án đầu tư xây dựng Siêu thị thương mại dịch vụ Bắc Qua(Công ty cổ phần Thương mại dịch vụ Bắc Qua) |
19 Hàng Khoai, Hoàn Kiếm |
|
376/QĐ-UBND Ngày 24/01/2011, 1569/QĐ-UBND ngày 04/4/2011 |
0.23 |
|
Quận Long Biên |
|
|
|
|
14 |
Dự án đầu tư xây dựng tổ hợp siêu thị, văn phòng kết hợp nhà ở(Công ty cổ phần Thương mại và dịch vụ Tiến Thành) |
Khu đô thị mới Việt Hưng, phường Đức Giang, Long Biên |
|
1565/QĐ-UBND Ngày 01/4/2016 |
0.34 |
15 |
Trường quốc tế Oxford(Công ty CP Đầu tư Vinakim) |
TH06+NT10, Khu ĐTM Việt Hưng, Long Biên |
|
4920/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 |
29.98 |
16 |
Trung tâm thương mại, dịch vụ, văn phòng cao cấp(Cty cổ phần Tập đoàn đầu tư Long Giang) |
Khu ĐTM Việt Hưng, Long Biên |
|
5199/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 |
12.40 |
17 |
Dự án XD Khu nhà ở tại Ao trũng(Công ty CP Phát triển Tân Việt (Chủ đầu tư là Công ty cp đầu tư kinh doanh dự án nhà ở Long Biên)) |
Phường Ngọc Lâm, Long Biên |
|
4965/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 663/QĐ-UBND ngày 05/2/2016 |
0.44 |
18 |
XD tuyến đường từ đê Ngọc Thụy đến KĐT mới Thượng Thanh ( đợt 2)(Công ty cổ phần Khai Sơn) |
Phường Ngọc Thụy, Thượng Thanh, Long Biên |
|
|
14.25 |
19 |
Khu nhà ở Thạch Bàn(Tổng công ty đầu tư phát triển nhà và đô thị(BQP)) |
Phường Thạch Bàn, Long Biên |
|
3815/QĐ-UBND ngày 17/7/2014 |
13.09 |
20 |
Dự án khu chức năng đô thị mới Thượng Thanh(Công ty cổ phần Khai Sơn) |
Phường Ngọc Thụy, Thượng Thanh, Long Biên |
|
5571/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
38.01 |
21 |
Công ty cổ phần Đầu tư thương mại và Du lịch Duy Anh |
lô CC1, phường Phúc Lợi, quận Long Biên |
|
4607/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 |
0.31 |
|
Quận Hoàng Mai |
|
|
|
|
22 |
Trường mầm non khu đô thị Đồng Tầu(Công ty TNHH Phát triển giáo dục Nam Hà Nội) |
ô đất B8-NT, khu di dân Đồng Tầu, phường Thịnh Liệt, Hoàng Mai |
|
366/QĐ-UBND ngày 16/1/2012 |
0.31 |
23 |
Thực hiện dự án Xây dựng trường mầm non tư thục Tuổi thơ(Công ty TNHH sản xuất và thương mại Trần Huy) |
Số 59 phố Thanh Đàm, phường Thanh Trì, Hoàng Mai |
|
1346/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 (9) |
0.53 |
24 |
Công ty Cp Giáo dục Đông Đô(Trường THCS và THPT Lý Nhân Tông) |
Ô đất ký hiệu PT, KDT Kim Văn Kim Lũ, Hoàng Mai |
|
788/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 |
1.45 |
25 |
Công ty Cp Giáo dục Đông Đô(Trường tiểu học Lý Nhân Tông) |
Ô đất ký hiệu TH, KDT Kim Văn Kim Lũ, Hoàng Mai |
|
789/QĐ-UBND ngày 27/1/2014 |
0.86 |
26 |
XD khu nhà ở X2(Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển nhà Hà Nội) |
X2 phường Trần Phú, Hoàng Mai |
|
QĐ 1361/QĐ-UBND ngày 10/3/2014 |
1.54 |
27 |
Trung tâm Thương mại Đền Lừ (Tổng Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Việt Nam – Constrexim Holdings) |
Khu Đền Lừ 2, phường Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai |
|
845/QĐ -UBND ngày 20/2/2009, 1742/QĐ -UBND ngày 16/4/2010 |
0.51 |
28 |
Bệnh viện kính mắt Hà Nội(Công ty cổ phần Kính mắt Hà Nội) |
Phường Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai |
|
2251/QĐ-UBND; 26/11/2008 |
0.80 |
29 |
Dự án xây dựng trường huấn luyện, đào tạo nhân viên dịch vụ bảo vệ( Công ty cp dịch vụ Bảo vệ Việt Nam) |
D1/CQ4 phường Yên Sở, Hoàng Mai |
|
5471 ngày 22/10/2009 |
1.07 |
30 |
XD HTKT khu nhà ở giãn dân(Cty TNHH thiết kế và XD nhà) |
Vĩnh Hưng, Hoàng Mai |
|
QĐ 640/QĐ-UBND ngày 02/02/2010 |
1.41 |
31 |
Khu đô thị Pháp Vân – Tứ Hiệp – ( TCT Đầu tư phát triển nhà và đô thị (HUD)) |
Quận Hoàng Mai |
|
7461/QĐ-UB 01/12/2002 |
5.71 |
|
Huyện Thanh Trì |
|
|
|
|
32 |
Nhà ở cao tầng để bán(Tổng Công ty Bảo hiểm Bảo Việt) |
thị trấn Văn Điển, Thanh Trì |
|
QĐ 5802/QĐ-UBND Ngày 14/12/2011 |
0.32 |
33 |
XD khu thương mại dịch vụ văn hóa và văn phòng làm việc(Công ty cổ phần cơ khí Tây Nội) |
xã Tứ Hiệp, Thanh Trì |
|
QĐ 3243/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 |
0.51 |
34 |
Công ty cổ phần HDP Việt Nam(Trung tâm thương mại và vật liệu xây dựng HDP Plaza) |
xã Thanh Liệt, Thanh Trì |
|
Quyết định 5756/QĐ-UBND Ngày 11/12/2012 |
2.05 |
35 |
Đầu tư XD Trung tâm ghép tạng và khám chữa bệnh kỹ thuật cao – Học viên quân y(Học viện Quân y (BQP)) |
xã Tân Triều, Thanh Trì |
|
2673/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 |
2.12 |
36 |
Khu đô thị Cầu Bươu(Công ty kinh doanh phát triển nhà và đô thị Hà Nội – HANHUD) |
xã Tả Thanh Oai, Tân Triều, Thanh Liệt, Thanh Trì |
|
số 1841/QĐ-UBND ngày 30/4/2016 |
19.80 |
37 |
Khu đô thị mới Tây Nam hồ Linh Đàm(Tổng công ty Đầu tư Phát triển nhà – Bộ Xây dựng) |
huyện Thanh Trì |
|
số 3789/QĐ-UBND Ngày 25/9/2007 |
49.28 |
38 |
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất công nghiệp của Liên danh: Công ty cổ phần Đầu tư Bắc Kỳ, Công ty TNHH Tư vấn thiết kế và xây dựng phát triển đô thị Q&T, Công ty cổ phần Xây dựng và đầu tư bất động sản Việt Nam |
tại xã Liên Ninh, huyện Thanh Trì, Hà Nội. |
Ngày 22/8/2013, UBND Thành phố cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 01121000903 (thay đổi lần thứ hai) |
Quyết định số 8472/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 của UBND Thành phố |
2.15 |
|
Quận Tây Hồ |
|
|
|
|
39 |
Xây dựng trung tâm thương mại, chợ, siêu thị, văn phòng cho thuê(Công ty Cổ phần xây dựng Sông Hồng) |
đường Xuân La, quận Tây Hồ, Hà Nội, Tây Hồ |
|
6463/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 |
0.21 |
40 |
Cây xanh kết hợp Thể thao và công trình công cộng có tính chất kinh doanh(Công ty TNHH Ngọc Linh) |
161 phố Yên Phụ, Tây Hồ |
|
2867/QĐ-UBND Ngày 13/7/2007, 1857/QĐ-UBND Ngày 26/2/2013 |
0.38 |
41 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình hỗn hợp Nhà ở và công trình công cộng có tính chất kinh doanh (Công ty cổ phần Nam Hưng). |
tại lô HH1, Khu D6 Dự án đấu giá quyền sử dụng đất 18,6 ha phường Phú Thượng, quận Tây Hồ |
|
Quyết định số 2755/QĐ-UBND ngày 10/7/2007, số 354/QĐ-UBND ngày 21/01/2011, số 4036/QĐ-UBND ngày 29/7/2014, số 5957/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND Thành phố |
3.63 |
|
Huyện Gia Lâm |
|
|
|
|
42 |
Xây dựng nhà ở để bán(Công ty Xây dựng Hồng Hà) |
Xã Cổ Bi, Gia Lâm |
|
Quyết định số 7319/QĐ-UB ngày 01/11/2004; 2870/QĐ-UBND Ngày 21/6/2006 |
0.70 |
43 |
Cụm công nghiệp vừa và nhỏ Lâm Giang(Công ty TNH một thành viên chiếu sáng và thiết bị đô thị) |
Xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm |
|
chưa có Quyết định giao đất, cho thuê đất |
23.67 |
44 |
Xây dựng khu nhà xã hội tại xã Cổ Bi(Công ty cổ phần xây lắp I – Petrolimex) |
Xã Cổ Bi, Gia Lâm |
|
số 4998/QĐ-UBND Ngày 28/9/2009, cho phép chuyển mục đích sử dụng |
3.25 |
|
Huyện Quốc Oai |
|
|
|
|
45 |
Xây dựng đường trục phát triển kinh tế xã hội Bắc Nam(Công ty cổ phần tập đoàn Nam Cường) |
Thạch Thán, Ngọc Mỹ, Đồng Quang, Cấn Hữu, Thị trấn Quốc Oai, huyện Quốc Oai |
|
2959/QĐ-UBND 28/7/2008 |
93.27 |
|
Quận Bắc Từ Liêm |
|
|
|
|
46 |
Cty cổ phần Bất động sản AIC |
Khu đấu giá Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm |
GCNĐT 0112100038 ngày 10/5/2013 |
QĐ 1240/QĐ-UBND 16/3/2009; 3713/QĐ-UBND ngày 29/7/2010 |
0.17 |
47 |
Công ty TNHH NN 1 thành viên đầu tư và phát triển nông nghiệp Hà Nội |
Phường Thượng Cát, quận Bắc Từ Liêm |
GCNĐT 01120000276 ngày 09/3/2009 |
QĐ 941/QĐ-UBND ngày 25/2/2010 |
4.55 |
48 |
Công ty Cổ phần Xây dựng và hỗ trợ Phát triển vận tải Phúc An |
Khu đất bãi sông Hồng TDP Đông Ngạc 1, phường Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm |
VB số 4105/UBND- KH&ĐT ngày 16/12/2008 |
QĐ 2302/QĐ-UBND ngày 18/5/2009 |
9.47 |
|
Quận Nam Từ Liêm |
|
|
|
|
49 |
Công ty Cổ phần Sông Hồng |
Thôn Đình thôn, phường Mỹ Đình I, quận Nam Từ Liêm |
GCNĐT số 01121000028 ngày 09/5/2007 |
QĐ 2057/QĐ-UBND ngày 27/5/2008 |
0.16 |
50 |
Công ty cổ phần Dịch vụ chăm sóc phát triển cộng đồng |
Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm |
GCNĐT số 01121000803 ngày 01/4/2010 |
QĐ 3611/QĐ-UBND ngày 03/7/2014 |
2.61 |
51 |
Công ty Cổ phần sản xuất và Xuất Nhập khẩu Cửu Long |
Xóm 8, thôn Thị Cấm, phường Xuân Phương, quận Nam Từ liêm, Nam Từ Liêm |
Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 |
QĐ 7279/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 |
3.26 |
52 |
Công ty cổ phần thương mại dịch vụ và Đầu tư Phú Hòa |
Mễ Trì, Nam Từ Liêm |
|
3790/QĐ-UBND ngày 23/8/2012 |
0.22 |
|
Quận Đống Đa |
|
|
|
|
53 |
Công ty cổ phần Văn Phú – Invest |
Số 23 Lương Định Của, phường Kim Liên Đống Đa |
Vb số 816/UBND- KT ngày 18/9/2014 |
QĐ 3562/QĐ-UBND ngày 8/8/2012 |
0.17 |
|
Huyện Hoài Đức |
|
|
|
|
54 |
Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và Phát triển Phương Bắc |
Kim Chung, Hoài Đức |
2523/QĐ-UBND ngày 17/8/2008 |
QĐ 967/QĐ-UBND ngày 17/4/2008 |
0.60 |
55 |
Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển nguồn nhân lực Vận tải Đức Phượng |
Đức Thượng, Hoài Đức |
GCNĐT 03121000201 ngày 29/02/2008 |
QĐ 3015/QĐ-UBND ngày 18/6/2009 |
2.65 |
|
Huyện Sóc Sơn |
|
|
|
|
56 |
Công ty TNHH xây dựng và thương mại Ngọc Hà |
Xã Quang Tiến, huyện Sóc Sơn |
3107/QĐ-UBND ngày 24/06/2010 |
QĐ 927/QĐ-UBND , ngày 22/02/2012 |
14.85 |
|
Quận Ba Đình |
|
|
|
|
57 |
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng công trình 134 |
51 Đốc Ngữ, Liễu Giai, Ba Đình |
|
2461/QĐ-UBND ngày 08/12/2008 |
0.32 |
58 |
Công ty cổ phần đầu tư phát triển đô thị UDPI |
Số 9 ngõ 29 phố Láng Hạ (số cũ là ngõ 5 Láng Hạ), Ba Đình |
|
2882/QĐ-UBND ngày 25/4/2002 |
0.41 |
59 |
Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư dự án quốc tế ICC |
Số 2-4 Đội Nhân, phường Vĩnh Phúc, Ba Đình |
|
5328/QĐ-UB ngày 25/8/2004 |
0.28 |
60 |
Công ty TNHH lương thực thực phẩm và hỗ trợ ngành ong |
15 Thành Công, Ba Đình |
|
258/QĐ-UB ngày 16/01/2006 |
0.15 |
61 |
Công ty TNHH Pacific Thăng Long |
15-17 Ngọc Khánh, Ba Đình |
|
2190/QĐ-UB ngày 22/4/2003 |
1.21 |
62 |
Công ty cổ phần trung tâm hội chợ triển lãm Việt Nam |
148 Giảng võ p. Giảng võ, Ba Đình |
|
654/QĐ-UBND ngày 30/01/2011 |
0.68 |
63 |
công ty cổ phần VIPTOUR-TOGI |
10 phố Trấn Vũ, phường Quán Thánh, Ba Đình |
|
3270/QĐ-UBND ngày 22/5/2013 |
0.22 |
|
Huyện Phúc Thọ |
|
|
|
|
64 |
Cty TNHH Trung Nam |
Cụm Công nghiệp thị trấn Phúc Thọ, Phúc Thọ |
|
1738/QĐ-UBND ngày 19/9/2007 |
1.35 |
65 |
CTy TM Lộc Thọ |
Cụm Công nghiệp thị trấn Phúc Thọ, Phúc Thọ |
|
826/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 |
0.99 |
66 |
Cty CPTM Hatako |
Cụm Công nghiệp thị trấn Phúc Thọ, Phúc Thọ |
|
1736/QĐ-UBND ngày 19/9/2007 |
1.06 |
|
Thị xã Sơn Tây |
|
|
|
|
67 |
Công ty cổ phần Thương mại và Xây dựng Á Châu |
xã Trung Sơn Trầm, Thị xã Sơn Tây |
|
1199/QĐ-UBND ngày 11/3/2009 |
13.72 |
68 |
Công ty du lịch bốn mùa |
Đồi Dài – Đồng Mô, TX. Sơn Tây |
|
2596/QĐ-UBND ngày 21/7/2008 |
5.23 |
|
Huyện Chương Mỹ |
|
|
|
|
69 |
Công ty CP Y khoa Đức Việt |
Đồng Vai, Đồng Đỏ, Ao Khoai, Xuân Mai, Chương Mỹ |
|
5100/QĐ-UBND ngày 30/9/2009 |
3.54 |
70 |
Công ty CP tập đoàn Đông Đô |
xã Đông Sơn, Chương Mỹ |
|
3755/QĐ-UBND ngày 21/8/2012 |
16.21 |
|
Quận Cầu Giấy |
|
|
|
|
71 |
Tòa nhà đa chức năng; Công ty cổ phần phát triển Tây Hà Nội |
Phường Mai Dịch, Cầu Giấy |
|
2291/QĐ-UBND Ngày 15/5/2009 |
0.19 |
72 |
Trung tâm bán, giới thiệu và bảo hành xe ô tô HONDA và các loại xe khác; Công ty cổ phần tập đoàn Thái Bình |
Phường Mai Dịch, Cầu Giấy |
|
2268/QĐ-UBND Ngày 11/6/2008 |
0.45 |
73 |
Khu văn phòng dịch vụ dạy nghề; CTCP phát triển ĐTXD và Thương mại Thủ Đô |
Phường Mai Dịch Cầu Giấy, Cầu Giấy |
|
3482/QĐ-UBND Ngày 27/06/2014 |
0.13 |
4 |
Đầu tư xây dựng công trình hỗn hợp dịch vụ, thương mại, văn phòng lắp ráp thiết bị điện, điện tử; Công ty cổ phần Hữu nghị Fortika |
Lô CN1 Khu đô thị mới Trung Yên, quận Cầu Giấy |
|
2478/QĐ-UBND ngày 01/6/2011; 6058/QĐ-UBND ngày 20/11/2014; 951/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 |
0.50 |
|
Huyện Đông Anh |
|
1 |
|
1.42 |
74 |
Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng Ba Đình thực hiện dự án đầu tư Khu nhà ở Mai Lâm |
Tại xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội |
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000056 ngày 16/7/2007 |
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 05/02/2009 |
1.42 |
|
Hải Phòng |
41 |
0 |
39 |
480.59 |
1 |
Công ty Phát triển nuôi trồng thủy sản Đông Á |
Ngọc Hải, Đồ Sơn |
|
|
0.15 |
2 |
Chi nhánh Kỹ nghệ điện lạnh Hải Phòng |
Vạn Sơn, Đồ Sơn |
|
QĐ số 2197/QĐ-UB ngày 11/9/2003 |
0.87 |
3 |
Công ty dầu lửa Trung ương |
Vạn Sơn, Đồ Sơn |
|
QĐ số 2509/QĐ-UB ngày 13/10/2003 |
1.22 |
4 |
Công ty Cổ phần Kinh doanh và chế biến hàng xuất nhập khẩu Đà Nẵng (Khu 2) |
Anh Dũng, Dương Kinh |
|
QĐ số 1674/QĐ-UBND ngày 11/10/2010 |
1.84 |
5 |
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Vạn Xuân |
Tân Thành, Dương Kinh |
|
QĐ số 1942/QĐ-UBND ngày 17/11/2008 |
40.00 |
6 |
Công ty Cổ phần Thương mại Nam Mỹ |
Phù Long (khu vực Bãi Giai), Cát Hải |
|
QĐ số 1517/QĐ-UB ngày 20/5/2004 |
183.50 |
7 |
Trường phổ thông nhiều cấp học Nguyễn Tất Thành |
An Đồng, An Dương |
|
2847/QĐ-UBND ngày 27/12/2006 |
3.04 |
8 |
Công ty Cổ phần ACS Việt Nam |
Anh Dũng, Dương Kinh |
|
3415/QĐ-UB ngày 31/12/2002 |
24.91 |
9 |
Viễn thông Hải Phòng |
Vạn Sơn, Đồ Sơn |
|
QĐ số 2420/QĐ-UB ngày 21/10/2005 |
0.46 |
10 |
Công ty Cổ phần Hóa dầu và Xơ sợi dầu khí |
Đông Hải 2, Hải An |
|
QĐ sô 2269/QĐ-UB ngày 28/12/2010 |
4.48 |
11 |
Công ty Cổ phần Bắc Mật |
Đông Sơn, Thủy Nguyên |
|
QĐ số 594/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 |
1.30 |
12 |
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển rừng và kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái Hà Phú |
Cát Bà, Cát Hải |
|
QĐ số 1271/QĐ-UB ngày 29/4//2004; GCN QSDĐ số 00026QSDĐ/1271 ngày 15/7/2004 |
11.00 |
13 |
Công ty Cổ phần Thương mại Tùng Long |
Anh Dũng, Dương Kinh |
|
QĐ số 2096/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 |
0.90 |
14 |
Công ty TNHH Hiến Thành |
Quang Trung, An Lão |
|
QĐ số 640/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 |
2.11 |
15 |
Công ty Cổ phần May Hoa Phượng |
Anh Dũng, Dương Kinh |
|
QĐ số 2337/QĐ-UBND ngày 18/11/2009 |
1.16 |
16 |
Công ty Cổ phần Xây dựng thương mại Hòa Bình |
Đông Sơn, Thủy Nguyên |
|
QĐ số 2165/QĐ-UBND ngày 05/11/2013 |
1.52 |
17 |
Công ty Cổ phần ACS Việt Nam |
Anh Dũng, Dương Kinh |
|
1812/QĐ-UBND ngày 10/11/2011 |
11.84 |
18 |
Cty cổ phần thương mại Hải Phòng Plaza |
Lô 01/8B Khu đô thị mới Ngã 5- sân bay Cát Bi, Đằng Lâm, Ngô Quyền |
|
QĐ 608/QĐ-UBND ngày 10/4/2009 |
1.29 |
19 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Nam Cường Hà Nội |
Vạn Sơn, Đồ Sơn |
|
QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 06/02/2002 |
2.53 |
20 |
Công ty TNHH Đầu tư Thanh Sang |
Thành Tô, Hải An |
|
QĐ số 551/QĐ-UBND ngày 21/3/2013 |
0.68 |
21 |
Công ty TNHH Thương mại Đan Việt |
Quốc Tuấn, An Lão |
|
QĐ số 498/QĐ-UBND ngày 03/3/2014 |
2.93 |
22 |
Công ty CP Thương mại và Du Lịch Kim Liên |
Xã An Hưng, huyện An Dương |
|
QĐ số 2259/QĐ-UBND ngày 04/11/2009 |
1.86 |
23 |
Công ty TNHH TM Du lịch EIE |
Ngô Quyền, Hải An |
|
QĐ 2803/QĐ-UB ngày 02/12/2005 |
3.01 |
24 |
Công ty Cổ phần Đầu tư thương mại Hàng hải Hải Phòng |
Máy Tơ, Ngô Quyền |
|
|
0.31 |
25 |
Ngân hàng thương mại Cổ phần Dầu khí Toàn Cầu (nay là Ngân hàng thương mại TNHH MTV Dầu khí Toàn cầu |
35 Quang Trung, Minh Khai, Hồng Bàng |
|
GCN số A0 892112 ngày 29/9/2009 của Sở TNMT |
0.05 |
26 |
Công ty Cổ phần Đầu tư và thương mại Hùng Quỳnh |
Nam Sơn, An Dương và Quán Toan, Hồng Bàng |
|
QĐ số 1881/QĐ-UBND ngày 22/8/2006 |
7.12 |
27 |
Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Hồng Ngọc |
Đông Hải 1, Hải An |
|
QĐ số 567/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 |
0.43 |
28 |
Công ty TNHH Đỉnh Vàng |
xã Hòa Bình, huyện Thủy Nguyên |
|
QĐ số 1580/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 |
2.66 |
29 |
Công ty Cổ phần Kho vận và Hàng hải Việt Nam (Khu đất của Công ty Nạo vét đường sông I cũ) |
Khu 1, phường Hải Sơn, quận Đồ Sơn |
|
Quyết định giao đất số 2405/QĐ-UBND ngày 03/12/2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng |
0.28 |
30 |
Công ty cổ phần xây dựng Ngô Quyền |
Quán Toan, Hồng Bàng |
|
Quyết định số 3075 ngày 09/12/2016 của UBND thành phố |
0.21 |
31 |
Công ty cổ phần xây dựng Ngô Quyền |
Trại Chuối, Hồng Bàng |
|
Quyết định 2845/QĐ-UB ngày 20/11/2002 của UBND thành phố |
0.78 |
32 |
Công ty cổ phần xây dựng Ngô Quyền |
Trại Chuối, Hồng Bàng |
|
Quyết định số 3170/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của UBND thành phố |
0.69 |
33 |
Hội chữ thập đỏ thành phố |
Anh Dũng, Dương Kinh |
|
GCN số CT 00515 ngày 11/10/2011 |
2.50 |
34 |
Công ty Cổ phần Xây dựng nhà ở Hải Phòng |
Phường Vạn Hương, quận Đồ Sơn |
|
Quyết định số 1938/QĐ-UBND ngày 10/9/2004 của UBND thành phố |
0.04 |
35 |
Doanh nghiệp tư nhân Hoa Hồng |
Đồng Hòa, Kiến An |
|
QĐ số 1786/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 |
0.95 |
36 |
Công ty Cổ phần Thương mại dịch vụ và xây dựng Đại Việt Phát |
36 Nguyễn Hữu Cầu, phường Hải Sơn,quận Đồ Sơn |
|
GCN QSDĐ số AI 210324 ngày 16/6/2008 của UBND thành phố |
0.10 |
37 |
Trường Đại học dân lập Hải Phòng |
Minh Tân, Kiến Thụy |
|
QĐ số 2605/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
11.96 |
38 |
Công ty Cổ phần Thương mại Kinh Thành |
Cát Bà, Cát Hải |
|
QĐ số 1171/QĐ-UBND ngày 15/7/2010 |
5.59 |
39 |
Dự án Khu đô thị Our City |
Phường Hải Thành, quận Dương Kinh |
|
Quyết định số 2071/QĐ-UBND ngày 19/9/2006 |
43.46 |
40 |
Dự án xây dựng tổ hợp khu Resrot Sông Giá |
Xã Lưu Kiếm, huyện Thủy Nguyên |
|
Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 |
100.28 |
41 |
Công ty TNHH Dịch vụ ăn uống Ba sao |
Phường Kênh Dương, quận Lê Chân |
|
Quyết định số 3311/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
0.59 |
|
Hải Dương |
|
|
|
|
1 |
Công ty Cổ phần Xuyên Á |
Số 26, phố Phú Bình, phường Nhị Châu, thành phố Hải Dương |
464/QĐ -UBND ngày 05/02/2 016, Đưa dự án vào hoạt động trong 24 tháng |
2018/QĐ-UBND ngày 05/6/20 06 |
2.66 |
3 |
Công ty Cổ phần Huyndai Hải Dương |
Phía Bắc Quốc lộ 5, phường Bình Hàn, thành phố Hải Dương |
758/QĐ -UBND ngày 05/3/20 18, Đưa dự án vào hoạt động trong 24 tháng |
2602/QĐ-UBND ngày 26/7/20 18 |
0.02 |
4 |
Công ty Cổ phần Vinamit |
tại thôn Phú Lương, xã Nam Đồng, thành phố Hải Dương |
Quyết định chủ trương đầu tư lần đầu ngày 28/12/2007, điều chỉnh tháng 5/2020, đưa dự án hoạt động trước 31/12/2020 |
Các Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 04/4/2008; 1503/QĐ-UBND ngày 23/4/2009. |
34.96 |
5 |
Công ty Cổ phần Delta |
Phường Việt Hòa, thành phố Hải Dương |
Thông báo 191/TB-UBND ngày 17/12/2007, đưa dự án vào hoạt động trước 31/12/2020 |
105/QĐ -UBND ngày 12/01/2 018 |
4.93 |
6 |
Công ty Cổ phần Tuấn Phát |
Thôn Quý Dương, xã Tân Trường, huyện Cẩm Giàng |
216/QĐ -UBND ngày 17/01/2 018, Đưa dự án vào hoạt động trong 24 tháng |
3281/QĐ-UBND ngày 05/9/20 18 |
2.75 |
7 |
Công ty Cổ phần Thương mại dịch vụ An Thành |
Phía Bắc Quốc lộ 5, xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm Giàng |
2335/QĐ-UBND ngày 10/7/2019, Đưa dự án vào hoạt động trong 24 tháng |
2643/QĐ-UBND ngày 31/7/20 19 |
|
8 |
Công ty Cổ phần Hoàng Long Steel |
Xã Hưng Thịnh, huyện Bình Giang |
|
|
1.82 |
9 |
Công ty TNHH Mastina |
CCN Nghĩa An, xã Nghĩa An, huyện Ninh Giang |
GCNĐT số 873642 4838 ngày 02/02/2 017, Đưa dự án vào hoạt động trong 30 tháng |
4587/QĐ-UBND ngày 27/12/2 018 |
2.43 |
10 |
Công ty TNHH Nam Huy Phát |
CCN Nghĩa An, xã Nghĩa An, huyện Ninh Giang |
GCNĐT số 0412100075 ngày 23/12/2013, được điều chỉnh tiến độ, đưa dự án vào hoạt động trước 31/12/2020 |
2460/QĐ-UBND ngày 08/10/2014 |
0.50 |
11 |
Công ty Cổ phần Hasky |
Lô CN5- CN6, CCN Nguyên Giáp, huyện Tứ Kỳ |
QĐ số 2459/QĐ-UBND ngày 07/9/2016, Đưa dự án vào hoạt động trong 36 tháng |
3852/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 |
5.53 |
12 |
Công ty CP Đầu tư phát triển dịch vụ Trường Thịnh |
Lô 28B, Khu đô thị mới Ngã 5 – Sân bay Cát Bi, Đông Khê, Ngô Quyền |
|
QĐ số 153/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 |
0.07 |
13 |
Công ty TNHH Thực phẩm Tin Tin |
CCN Hoàng Diệu, xã Hoàng Diệu huyện Gia Lộc |
|
|
|
14 |
Công ty Cổ phần gạch Thành Công NS |
Xã Hiệp Cát, huyện Nam Sách |
QĐ số 734/QĐ -UBND ngày 01/3/20 18, Đưa dự án vào hoạt động trong 24 tháng |
QĐ cấp GCNQSDĐ số 873/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 |
2.36 |
15 |
Công ty Cổ phần Minh Trường Sơn |
Xã Đại Đức, huyện Kim Thành |
1131/QĐ-UBND ngày 16/4/20 18, Đưa dự án vào hoạt động trong 24 tháng |
2470/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 |
2.77 |
16 |
Công ty Cổ phần Vật tư xăng dầu Hà Nội |
Thị tứ Đồng Gia, xã Đồng Cẩm, huyện Kim Thành |
QĐ số 3278/QĐ-UBND ngày 05/9/2018, Đưa dự án vào hoạt động trong 30 tháng |
3946/QĐ-UBND ngày 18/12/2017; 372/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 |
1.28 |
17 |
Công ty Cổ phần Xây dựng dịch vụ Tuấn Long |
Xã Ngũ Phúc- Xã Kim Đính, huyện Kim Thành |
QĐ 2751/QĐ-UBND ngày 06/10/2016, đưa dự án vào hoạt động trong 24 tháng |
3875/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 |
6.62 |
|
Hưng Yên |
|
|
|
|
1 |
Nhà máy sx hàng may mặc và thủ công mỹ nghệ – Công ty TNHH Đại Thành |
xã Bình Kiều, huyện Khoái Châu |
|
QĐ số 542/QĐ-UBND ngày 14/3/2007 QĐ số 1444/QĐ-UBND |
1.39 |
2 |
Nhà máy sx gốm sứ và VLXD Tân Hoàng Hà – CT TNHH sản xuất và thương mại Tân Hoàng Hà |
xã Xuân Quan, huyện Văn Giang |
|
QĐ số 500/QĐ-UBND ngày 29/3/2012 của UBND tỉnh |
1.88 |
3 |
TT thương mại huyện Ân Thi – CT TNHH TM và DVSX Tiến Hưng |
thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi |
|
QĐ số 2265/QĐ-UBND ngày 12/11/2010 |
1.98 |
4 |
Khu ks, nhà ở Xuân Phú Hưng – CTCP đầu tư Xuân Phú Hưng |
phường Lam Sơn, TP Hưng Yên |
|
QĐ số 1006/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 của UBND tỉnh QĐ số 831/QĐ-UBND |
1.35 |
5 |
Khu TM và DV Hà Phương – Công ty TNHH sx và TMDV tổng hợp Hà Phương II |
TT Trần Cao, huyện Phủ Cừ |
GCNĐT số 05101000531 của UBND tỉnh ngày 28/6/2012 |
QĐ số 1112/QĐ-UBND ngày 28/6/2012 của UBND tỉnh |
0.33 |
6 |
Siêu thị KD hàng điện tử, điện lạnh và hàng tiêu dùng; CT TNHH đầu tư xây dựng và PT môi trường sạch VN |
xã Nghĩa Hiệp, huyện Yên Mỹ |
GCNĐT số 05101000488 của UBND tỉnh ngày 03/11/2012 |
QĐ số 2165/QĐ-UBND ngày 15/11/2013 của UBND tỉnh |
0.60 |
7 |
NM sx lắp ráp động cơ diesel và máy nông cụ – CTCP Nam Cường Hà Nội |
xã Tân Tiến, huyện Văn Giang |
GCNĐT số 05101000178 của UBND tỉnh ngày 16/12/2008 |
QĐ số 2018/QĐ-UBND ngày 06/10/2009 của UBND tỉnh |
3.35 |
8 |
Khu nhà ở cho người có thu nhập thấp- CTCP đầu tư XD nhà ở Hưng Yên |
Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên |
GCNĐT số 05101000464 của UBND tỉnh ngày 16/12/2008 |
QĐ số 2087/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của UBND tỉnh |
1.43 |
9 |
NM sx gạch không nung bằng bê tông xốp; CTCP đầu tư và thương mại Phú Thái |
xã Hoàn Long, huyện Yên Mỹ |
QĐ chủ trương đầu tư số 60/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 của UBND tỉnh |
QĐ số 2465/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 của UBND tỉnh |
1.58 |
10 |
NM sx vật liệu che phủ Puyoung VN; CT TNHH Puyoung VN |
Phường Dị Sở, TX Mỹ Hào |
GCNĐT 051043000022 của UBND tỉnh ngày 11/1/2008; thay đổi lần 2 ngày 26/8/2011 |
QĐ số 1143/QĐ-UBND ngày 18/6/2009 của UBND tỉnh |
2.49 |
11 |
NM sx các sp dệt may; CT TNHH dịch vụ và thương mại Hồng |
xã Tài Lương, huyện Văn Lâm |
|
|
3.27 |
12 |
Bến xe khách huyện Kim Động |
xã Toàn Thắng, huyện Kim Động |
QĐ chủ trương đầu tư số 171/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh |
QĐ số 2297/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND tỉnh |
0.79 |
13 |
NM sxsp nội thất Văn Phú; CTCP sxsp nội thất Văn Phú |
xã Phù Ủng, huyện Ân Thi |
GCN đầu tư số 05101000464 của UBND tỉnh ngày 30/9/2011 |
QĐ số 1418/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh |
3.03 |
14 |
CH xăng dầu Hải Nam; Công ty CP đầu tư và thương mại Hải Nam |
xã Thiện Phiến, huyện Tiên Lữ |
GCN đầu tư số 05101000356 của UBND tỉnh ngày 11/10/2010 |
QĐ số 2715/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của UBND tỉnh |
0.20 |
15 |
Khu DVTM và nhà ở công nhân cho thuê; Công ty thép Thành Long |
xã Lạc Đạo, huyện Văn Lâm |
QĐ số 1306/QĐ-UBND ngày 20/6/2006 của UBND tỉnh |
QĐ số 1268/QĐ-UBND ngày 19/7/2007 của UBND tỉnh |
2.42 |
16 |
XD văn phòng – CT năng lượng sông Hồng (Chi nhánh tập đoàn than khoáng sản VVN; BQL các DA than ĐBSH-Vinacomin) |
xã An Vĩ, huyện Khoái Châu |
|
QĐ số 1660/QĐ-UBND ngày 27/8/2009 của UBND tỉnh |
5.33 |
|
Ninh Bình |
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất tấm lợp Compisit Foton Vina của Công ty TNHH FOTON |
Khu Công nghiệp Gián khẩu, huyện Gia Viễn |
Quyết định số 500/QĐ-UBND ngày 23/3/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 18/7/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình |
1.88 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng Trại sản xuất giống thủy sản của Công ty cổ phần Giống thủy sản Ninh Bình |
Xã Phú Long, huyện Nho Quan |
Quyết định số 432/QĐ-UB ngày 01/3/2004 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 2194/QĐ-UB ngày 28/10/2003 của UBND tỉnh Ninh Bình |
0.70 |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất tinh bột sắn xuất khẩu Elmaco của Công ty TNHH MTV Tinh bột sắn Elmaco |
Xã Sơn Lai, huyện Nho Quan |
Quyết định số 1047/QĐ-UB ngày 06/5/2004 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 1455/QĐ-UB ngày 23/6/2004 của UBND tỉnh Ninh Bình |
25.30 |
4 |
Dự án xây dựng Trại thực nghiệm và nuôi giữ giống gốc gia cầm của Trung tâm Nghiên cứu và Huấn luyện chăn nuôi |
Xã Sơn Hà, huyện Nho Quan |
Quyết định số 3134/QĐ-BNN- XD ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 24/4/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình |
9.59 |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng Trại nhân giống thỏ thịt Ninh Bình của Trung tâm Nghiên cứu dê và thỏ Sơn Tây |
Xã Sơn Hà, huyện Nho Quan |
Quyết định số 3145/QĐ-BNN- XD ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Quyết định số 2840/QĐ-UBND ngày 19/12/2005 của UBND tỉnh Ninh Bình |
56.20 |
6 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Công ty TNHH MTV Thiết bị điện núi Mơ của Công ty CP Xây lắp điện 1 |
Xã Mai Sơn, huyện Yên Mô |
Giấy chứng nhận đầu tư số 03/2009/CNĐT do Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 16/11/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình |
2.93 |
7 |
Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất nhựa kỹ thuật của Công ty TNHH Công nghiệp và Dịch vụ Bình Minh |
Khu Công nghiệp Phúc Sơn, thành phố Ninh Bình |
Giấy chứng nhận đầu tư mã số 7526576465, chứng nhận lần đầu ngày 10/5/2016 |
Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình |
2.00 |
8 |
Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất thiết bị quang học công nghệ cao của Công ty TNHH Beauty surplus int’l Việt Nam |
Khu Công nghiệp Khánh Phú, tỉnh Ninh Bình |
Giấy chứng nhận đầu tư số 092043000028, chứng nhận lần đầu ngày 22/6/2009, thay đổi lần 3 ngày 20/6/2011 |
Quyết định số 2171/QĐ-UBND ngày 27/11/2008 của UBND tỉnh Ninh Bình |
5.00 |
9 |
Dự án xây dựng Trung tâm Giống lợn quốc tế Kỳ Phú của Công ty cổ phần Giống chăn nuôi Miền Bắc |
Xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan |
Giấy chứng nhận đầu tư số 09121000005, chứng nhận lần đầu ngày 19/01/2010, thay đổi lần 3 ngày 20/9/2013 |
Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 05/3/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình |
65.33 |
10 |
Dự án Nhà máy xi măng Phú Sơn của Công ty Xi măng Phú Sơn |
Xã Phú Sơn, huyện Nho Quan |
Giấy chứng nhận đầu tư số 09111000007 cấp lần đầu ngày 06/8/2007, điều chỉnh lần 4 ngày 16/11/2010 |
Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 22/8/2007 của UBND tỉnh Ninh Bình |
27.50 |
11 |
Dự án xây dựng Khu dịch vụ cao cấp Thanh Hải của Công ty TNHH Thanh Hải |
Khu dịch vụ khách sạn Trung tâm thành phố Ninh Bình |
Giấy chứng nhận đầu tư số 0911100000 cấp ngày 29/5/2009 |
Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 22/7/2009 của UBND tỉnh Ninh Bình |
0.90 |
12 |
Dự án xây dựng Khách sạn Huy Hoàng của Công ty TNHH MTV Xây dựng Huy Hoàng |
Khu dịch vụ khách sạn Trung tâm thành phố Ninh Bình |
Giấy chứng nhận đầu tư số 091110000034 cấp ngày 19/10/2009 |
|
0.50 |
13 |
Dự án xây dựng Khu nhà hàng ẩm thực và vui chơi giải trí cao cấp của Công ty TNHH Xây dựng thương mại và dịch vụ Minh Thiết |
Khu dịch vụ khách sạn Trung tâm thành phố Ninh Bình |
Giấy chứng nhận đầu tư số 091110000017 cấp ngày 17/6/2009 |
Quyết định số 662/QĐ-UBND ngày 01/7/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình |
0.90 |
14 |
Dự án xây dựng Khách sạn Kim Đa tiêu chuẩn 4 sao của Công ty cổ phần Vàng bạc đá quý Toàn Cầu |
Khu dịch vụ khách sạn Trung tâm thành phố Ninh Bình |
Giấy chứng nhận đầu tư số 091110000012 cấp lần đầu ngày 18/5/2009, thay đổi lần 3 ngày 06/8/2009 |
|
1.80 |
15 |
Dự án Sản xuất và chế biến nấm của ông Lê Văn Tiến |
Xã Khánh Thịnh, huyện Yên Mô |
Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 27/11/2009 của UBND huyện Yên Mô |
Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 08/01/2010 của UBND huyện Yên Mô |
0.17 |
16 |
Dự án đầu tư xây dựng Cơ sở lắp ráp, kinh doanh thiết bị điện của Công ty TNHH Đại Phát |
Xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh |
Giấy chứng nhận đầu tư số 09111000004 cấp ngày 25/01/2014 |
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình |
0.46 |
17 |
Dự án xây dựng Bến cảng và kho bãi hàng hóa của Công ty TNHH Thành Hưng |
Xã Khánh Thiện, huyện Yên Khánh |
Giấy chứng nhận đầu tư số 91110000020 cấp ngày 22/8/2013 |
Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 28/11/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình |
4.63 |
18 |
Dự án xây dựng Bến cảng bốc xếp hàng hóa của Công ty cổ phần Asian Stars Việt Nam |
Xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh |
Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 5/9/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 1859/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình |
0.56 |
19 |
Dự án đầu tư xây dựng Xưởng gia công cơ khí tổng hợp và chế biến lâm sản của hộ gia đình ông Phạm Xuân Quyết |
Xã Phú Lộc, huyện Nho Quan |
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 15/01/2014 của UBND huyện Nho Quan |
0.24 |
20 |
Dự án xây dựng Cơ sở cung ứng chế biến lương thực, thực phẩm Trọng Hậu của hộ ông Bùi Đức Trọng |
Xã Lạc Vân, huyện Nho Quan |
|
Quyết định số 72/QĐ-UB ngày 31/3/2018 của UBND huyện Nho Quan |
0.27 |
21 |
Dự án xây dựng Khu nghỉ dưỡng sinh thái thung lũng Đền Thái Vi của Công ty TNHH MTV Cuộc sống Ninh Bình |
Xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư |
số 09/GP-NB ngày 26/6/2006 |
Quyết định số 1933/QĐ-UBND ngày 15/9/2006 của UBND tỉnh Ninh Bình |
28.70 |
|
Thái Bình |
|
|
|
|
1 |
Công ty TNHH dịch vụ thể thao Công Tuyền |
Phường Trần Lãm, TP Thái Bình |
8121000495 |
1409/QĐ-UBND |
0.72 |
2 |
Công ty TNHH SX và KDTM Trường Thành |
CCN Trần Lãm, TP Thái Bình |
8121000304 |
1009/QĐ-UBND |
0.30 |
3 |
Công ty CP Phát triển công nghệ Nano |
xã Vũ Phúc, TP Thái Bình |
595/QĐ-UBND |
2288/QĐ-UBND |
0.25 |
4 |
Công ty CP dược VTYT Thái Bình |
Phường Trần Lãm, TP Thái Bình |
8121000364 |
684/QĐ-UBND |
0.80 |
5 |
Công ty TNHH XD và thương mại Tân Phát |
CCN Vũ Hội, huyện Vũ Thư |
8121000267 |
181/QĐ-UBND ngày 23/01/2015 |
0.44 |
6 |
Công ty TNHH thương mại Mai Phương Vy |
CCN Vũ Ninh, huyện Kiến Xương |
Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 |
Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh |
1.20 |
7 |
Công ty CP Long Hầu GPI |
Xã Đông Quý, huyện Tiền Hải |
|
2176/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 |
6.35 |
8 |
Công ty Cổ phần sứ Mikado |
KCN Tiền Hải, huyện Tiền Hải |
|
1960/QĐ-UBND; 1961/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
2.85 |
9 |
Công ty Cổ phần Vinafrit |
KCN Tiền Hải, huyện Tiền Hải |
|
177/QĐ-UBND ngày 18/01/2007; 2028/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 |
8.10 |
10 |
Công ty Cổ phần Cerinco Hà Nội |
KCN Tiền Hải, huyện Tiền Hải |
|
2907/QĐ-UBND ngày 18/10/2016; 1342/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 |
5.06 |
11 |
Doanh nghiệp tư nhân Công Đỉnh |
Xã Tây Lương, huyện Tiền Hải |
|
2573/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 |
1.35 |
12 |
Công ty Cổ phần Thái Dương |
Xã Thái Phúc, huyện Thái Thụy |
|
2447/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 |
0.36 |
13 |
Công ty CP dệt may xuất khẩu An Phú |
xã An Đồng, huyện Thái Thụy |
1085/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 |
1805/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 |
1.60 |
14 |
Công ty TNHH Kim Vận |
CCN Hưng Nhân, huyện Hưng Hà |
|
605/QĐ-UBND ngày 27/2/2018 |
5,04 |
|
Hà Nam |
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng trại chăn nuôi siêu nạc tại xã Bồ Đề, huyện Bình Lục của Công ty TNHH Xây dựng 27-7 |
xã Bồ Đề, huyện Bình Lục |
999/UBND- DN&XTĐT ngày 21/7/2010 của UBND tỉnh |
603/QĐ-UBND ngày 25/5/2011 của UBND tỉnh |
3.90 |
2 |
Dự án Đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại dịch vụ tổng hợp tại Cụm Công nghiệp Tiên Tân, thành phố Phủ Lý của Công ty Đá vôi Hà Nam |
Cụm Công nghiệp Tiên Tân, thành phố Phủ Lý |
1387/UBND-CT ngày 11/7/2015 của UBND tỉnh |
Số 1034/QĐ-UBND ngày 23/6/2005 |
0.37 |
3 |
Dự án xây dựng Xưởng sản xuất, kinh doanh hàng mây tre đan và dịch vụ sửa chữa máy móc thiết bị nông nghiệp của Công ty TNHH An Phú |
thị trấn Đồng Văn, huyện Duy Tiên |
|
1598/QĐ-UB ngày 24/11/2003 |
0.10 |
4 |
Dự án xây dựng Cửa hàng trưng bày sản phẩm và dịch vụ thương mại tại địa bàn xã Liêm Chính, thành phố Phủ Lý của Công ty CP Phát triển Tri thức Việt Hà Nam |
xã Liêm Chính, thành phố Phủ Lý |
541/UBND-CT ngày 03/4/2015 của UBND tỉnh |
512/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh |
0.27 |
5 |
Dự án xây dựng trụ sở làm việc tại địa bàn phường Thanh Châu, thành phố Phủ Lý của Công ty TNHH Hữu Trí |
phường Thanh Châu, thành phố Phủ Lý |
288/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh |
305/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 |
0.06 |
6 |
Dự án xưởng sửa chữa ô tô, máy công trình kết hợp kinh doanh – dịch vụ tại Quốc lộ 1A, xã Tiên Tân, thành phố Phủ Lý của Công ty Cổ phần Xây dựng phát triển Việt Úc |
Quốc lộ 1A, xã Tiên Tân, thành phố Phủ Lý |
200/UBND-CT ngày 27/02/2012 của UBND tỉnh |
Số 1686/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 |
0.61 |
7 |
Dự án Xây dựng Xưởng sản xuất, kinh doanh hàng mây tre đan và dịch vụ sửa chữa máy móc thiết bị nông nghiệp tại thị trấn Đồng Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam của Công ty TNHH Dịch vụ Thủy Nhất |
thị trấn Đồng Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
|
Số 1598/QĐ-UBND ngày 24/11/2003 |
0.19 |
8 |
Dự án xây dựng Nhà hàng khách sạn tại thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng của Công ty TNHH An Viễn. |
thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng |
1756/QĐ- DN&XTĐT ngày 29/12/2010 |
870/QĐ-UBND ngày 18/7/2011 |
0.21 |
|
Nam Định |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng xưởng đóng tàu của Công ty CP CN tàu thủy Trường Xuân |
xã Xuân Ninh, huyện Xuân Trường |
Quyết định số 2195/QĐ-UBND ngày 26/9/2006 |
218/QĐ-UBND ngày 26/01/2007 |
11.89 |
2 |
xây dựng nhà quản lý của Công ty CP quản lý và xây dựng đường bộ 234 |
TT Gôi, huyện Vụ Bản |
|
|
0.05 |
|
Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
Dự án ngoài KCN |
|
|
|
|
1 |
Nhà máy kinh doanh các sản phẩm cơ khí; Công ty cổ phần kỹ nghệ Miền Bắc |
Khắc Niệm; TP Bắc Ninh |
GCN số 21.1.2.1.000.002 ngày 22/01/2007 |
QĐ số 174 ngày 02/05/2007; số 1182 ngày 20/8/2009 |
1.08 |
2 |
Xây dựng trung tâm thương mại, dịch vụ, khách sạn, nhà hàng, giới thiệu sản phẩm đồ gỗ mỹ nghệ; Công ty TNHH Bảo Hưng |
Đại Phúc, TP Bắc Ninh |
1015/KH- KTTT&TN ngày 26/10/2012 |
QĐ số 192 ngày 21/5/2013 |
0.33 |
3 |
Xây dựng trung tâm thương mại và dịch vụ ô tô (đợt 1); Chi nhánh Công ty TNHH thương mại tài chính Hải Âu |
Đại Phúc TP Bắc Ninh |
CN số 21.1.2.1.000 136 ngày 10/11/2009 |
QĐ số 17 ngày 01/07/2010 |
0.99 |
4 |
Xây dựng Trụ sở làm việc; Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư Quốc Khánh |
Võ Cường TP Bắc Ninh |
|
QĐ số 379 ngày 15/10/2013 |
0.13 |
5 |
Xây dựng trung tâm thương mại và dịch vụ ô tô tại đường Lê Thái Tổ; Công ty Toàn Cầu |
Võ Cường TP Bắc Ninh |
|
QĐ số 604 ngày 05/12/2009 |
0.55 |
6 |
Xây dựng trung tâm thương mại tổng hợp; HTX cổ phần Việt Nhật |
Võ Cường TP Bắc Ninh |
|
QĐ số 1243 ngày 22/9/2006 |
0.39 |
7 |
Xây dựng trung tâm nghiên cứu thiết kế trưng bày sản phẩm nội thất và văn phòng cho thuê; Công ty Nam Á (TNHH) |
Đại Phúc TP Bắc Ninh |
|
QĐ số 734 ngày 06/03/2009 |
0.50 |
8 |
Trung tâm dịch vụ văn hóa thể thao; Công ty cổ phần thương mại dịch vụ Tân Hoàng Phát |
Vân Dương TP Bắc Ninh |
|
QĐ số 349 ngày 20/7/2017 |
0.32 |
9 |
Xây dựng trường THCS và THPT SIOLPOWER Bắc Ninh; Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Trung Tâm Lợi |
Vạn An, Kinh Bắc TP Bắc Ninh |
21.1.2.1.000 201 ngày 17/5/2010; 09/12/2014 |
QĐ số 528 ngày 09/09/2016 |
0.96 |
10 |
Xây dựng Trường trung cấp nghề kỹ thuật cao Bắc Ninh; Trung tâm nghiên cứu và phát triển công nghệ tự động |
Hạp Lĩnh TP Bắc Ninh |
21.1.2.1.000 013 ngày 10/08/2012 |
QĐ số 703; 267; 22 ngày 31/5/2007; 22/7/2013; 2/1/2018 |
21.14 |
11 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà hỗn hợp gồm Trung tâm thương mại, văn phòng và chung cơ cho thuê; Công ty cổ phần đầu tư và xây lắp dầu khí Kinh Bắc |
Đại Phúc TP Bắc Ninh |
|
QĐ số 1660 ngày 29/11/2010 |
0.48 |
12 |
Xây dựng Trung tâm thể dục thể thao Công viên hồ điều hòa Văn Miếu; Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam |
BN |
151/QĐ-UBND ngày 02/05/2018 |
QĐ số 406 ngày 26/7/2018 |
0.75 |
13 |
Xây dựng nhà máy sản xuất bao bì, cung ứng vật tư thiết bị ngành giấy, tại Cụm công nghiệp Võ Cường; Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Dương Trường Hải |
Võ Cường TP Bắc Ninh |
308 ngày 04/05/2013 |
QĐ số 170 ngày 13/5/2013 |
0.04 |
14 |
Xây dựng Khu nhà ở để bán; Xí nghiệp giấy Hợp Tiến (TN) |
Võ Cường TP Bắc Ninh |
|
QĐ số 541 ngày 05/07/2010 |
0.93 |
15 |
Xây dựng khu nhà ở cao cấp Long Vân; Công ty TNHH Long Vân |
Võ Cường TP Bắc Ninh |
21121000220; 06 ngày 16/7/2010; 21/01/2016 |
QĐ số 1383; 1033 ngày 7/11/2011; 10/8/2010 |
1.12 |
16 |
Xây dựng trung tâm thương mại dịch vụ; Công ty cổ phần thương mại Hà Nội |
Đông Ngàn, TP Từ Sơn |
|
QĐ số 1684 ngày 20/11/2008 |
0.88 |
17 |
Xây dựng Bệnh viện cuộc sống mới; Công ty TNHH quốc tế công nghệ cao Hamec |
Tân Hồng TP Từ Sơn |
21.1.2.1.000449 ngày 20/6/2013 |
QĐ số 419 ngày 13/11/2013 |
7.00 |
18 |
Xây dựng Văn phòng làm việc, giao dịch kết hợp dịch vụ thương mại; Công ty TNHH Việt Thịnh |
Đình Bảng TP Từ Sơn |
682/KH-KTĐN; 642/KH-KTTT&TN ngày 29/10/2010; 03/7/2013 |
QĐ số 347 ngày 09/09/2015 |
0.58 |
19 |
Xây dựng Trung tâm giới sản phẩm đồ gỗ mỹ nghệ và kinh doanh thương mại, dịch vụ; Công ty TNHH một thành viên đầu tư xây dựng và dịch vụ Hợp tác xã Việt Nam |
Đình Bảng TP Từ Sơn |
507/KH-KTĐN ngày 03/08/2010 |
QĐ số 1252; 274 ngày 21/9/2010; 02/7/2020 |
0.22 |
20 |
Xây dựng Trường Đại học Kinh Bắc; Công ty TNHH Chân Thiện Mỹ |
Phù Chẩn TP Từ Sơn |
154/QĐ-UBND ngày 04/04/2019 |
QĐ số 1580 ngày 12/08/2011 |
28.09 |
21 |
Xây dựng Khu liên hợp Khoa học-Đào tạo; Hội Khoa học kinh tế Việt Nam |
Đình Bảng TP Từ Sơn |
21-1-2-1-000 029 ngày 07/12/2007 |
QĐ số 891 ngày 07/02/2007 |
19.94 |
22 |
Xây dựng khu nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ tạo vốn hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt thành phố Bắc Ninh; Công ty cổ phần tập đoàn Long Phương |
Trang Hạ TP Từ Sơn |
88/QĐ-KHĐT; 43/QĐ-KHĐT ngày 10/6/2014; 27/3/2017 |
QĐ số 26; 259 ngày 17/01/2014; 18/6/2014 |
0.35 |
23 |
Xây dựng khu nhà ở, thương mại dịch vụ phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn (tạo vốn đối ứng hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng Nhà máy mặt thành phố Bắc Ninh theo hình thức hợp đồng BT); Công ty cổ phần tập đoàn Long Phương |
Trang Hạ TP Từ Sơn |
178/QĐ-UBND; 1101/QĐ-UBND ngày 01/02/2013; 21/10/2014 |
QĐ số 40; 354 ngày 1/2/2013; 27/9/2013 |
1.46 |
24 |
Xây dựng Trường Đại học quốc tế Bắc Hà; Ban QLDA xây dựng trường ĐHQT Bắc Hà |
TT Lim, xã Liên Bão, huyện Tiên Du |
21.1.2.1.000 014 ngày 09/02/2007 |
QĐ số 36 ngày 31/01/2013 |
15.22 |
25 |
Xây dựng vùng sản xuất, chế biến, kinh doanh hoa, cây ăn quả và du lịch sinh thái; Công ty TNHH Anh Trí |
Phật Tích huyện Tiên Du |
|
QĐ số 41 ngày 01/08/2004 |
17.81 |
26 |
Xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp và giới thiệu sản phẩm thủ công mỹ nghệ; Công ty TNHH tu bổ tôn tạo và xây dựng Duy Linh |
Lạc Vệ huyện Tiên Du |
567; 460 ngày 29/9/2016; 07/9/2017 |
QĐ số 687 ngày 30/11/2016 |
1.60 |
27 |
Xây dựng Trạm dừng nghỉ xe đường dài Đại Thiên Lộc; Công ty TNHH Đại Thiên Lộc |
Liên Bão, Hoàn Sơn huyện Tiên Du |
21.1.2.1.000174; 219 ngày 1/3/2010; 27/4/2018 |
QĐ số 1352; 336; 257 ngày 4/10/2010; 18/9/2013; 18/6/2014 |
1.50 |
28 |
Xây dựng trung tâm thương mại kết hợp nhà ở chung cư; Công ty TNHH Quốc Hoa |
Thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ |
21.1.2.1.000 459 ngày 21/11/2013 |
QĐ số 428 ngày 22/11/2013 |
0.19 |
29 |
Xây dựng Nhà máy sản xuất linh kiện ô tô, xe gắn máy; Công ty TNHH công nghiệp Triệu Địch |
Châu Phong huyện Quế Võ |
21.1.2.1.000.181 ngày 10/08/2011 |
QĐ số 1587 ngày 12/09/2011 |
2.06 |
30 |
Xây dựng Khu nhà ở xã hội Sao Hồng; Công ty cổ phần đầu tư và thương mại Sao Hồng |
Việt Hùng huyện Quế Võ |
3166/UBND-XDCB ngày 16/11/2015 |
QĐ số 187 ngày 04/06/2016 |
0.98 |
31 |
Xây dựng Bệnh viện tư nhân đa khoa Quốc tế Âu Lạc; Công ty TNHH Âu Lạc |
Phương Liễu huyện Quế Võ |
21121000425 ngày 10/03/2012 |
QĐ số 28 ngày 25/01/2013 |
0.50 |
32 |
Xây dựng Nhà máy sản xuất các sản phẩm nội thất và kinh doanh xăng dầu; Công ty cổ phần nội thất Kinh Bắc (nay là Cty TNHH TM xăng dầu Kinh Bắc) |
Gia Đông, huyện Thuận Thành |
700 ngày 22/11/2018 |
QĐ số 1194; 345 ngày 30/9/2011; 28/6/2019 |
1.00 |
33 |
Xây dựng khu vui chơi giải trí thể thao; Công ty cổ phần thương mại 89 Long Hải (đổi tên từ Công ty Đại Bình) |
Gia Đông huyện Thuận Thành |
|
QĐ số 884 ngày 07/09/2008 |
1.65 |
34 |
Xây dựng Nhà máy sản xuất bao bì bạt nhựa Tú Phương; Công ty cổ phần tập đoàn hóa chất nhựa |
Hà Mãn huyện Thuận Thành |
21 ngày 13/01/2016 |
QĐ số 83 ngày 02/04/2016 |
1.91 |
35 |
Xây dựng Khu thương mại dịch vụ tổng hợp, nhà hàng, khách sạn; Công ty thương mại Vinh Hoa (TNHH) |
TT Hồ huyện Thuận Thành |
537 ngày 13/9/2016 |
QĐ số 320 ngày 29/6/2017 |
1.12 |
36 |
Xây dựng Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm và gia công các hàng dệt may; Công ty cổ phần đầu tư phát triển thương mại Vĩnh Cửu |
Hoài Thượng huyện Thuận Thành |
537 ngày 13/9/2016 |
QĐ số 769 ngày 30/12/2016 |
1.29 |
37 |
Xây dựng nhà ở, dịch vụ công trình công cộng; Công ty cổ phần tập đoàn Đức Việt |
Gia Đông huyện Thuận Thành |
21121000246 ngày 18/10/2010 |
QĐ số 1575 ngày 12/08/2011 |
8.35 |
38 |
Xây dựng bãi đỗ xe tĩnh; Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ công cộng Bắc Ninh |
Long Châu, Đông Phong, huyện Yên Phong |
63/QĐ-UBND; 3567417484 ngày 21/2/2017; 22/02/2017 |
QĐ số 146 ngày 12/4/2017 |
3.24 |
39 |
Trạm vật tư Kỹ thuật Nông nghiệp; Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp |
Thị trấn Thứa, huyện Lương Tài |
|
QĐ số 1778 ngày 12/12/2007 |
0.07 |
|
Dự án trong khu cụm công nghiệp (2) |
|
|
|
|
40 |
Sản xuất, kinh doanh các loại rượu, sản phẩm CO2, hóa lỏng; Công ty CP cồn rượu Hà Nội |
KCN Yên Phong |
GCN số 173/GCNĐC2/21/2 ngày 14/5/2010 |
|
15.00 |
41 |
Sản xuất gạch bê tông khí chưng áp; Công ty cổ phần thiết bị và vật liệu xây dựng Hancorp |
KCN Quế Võ II |
GCN số 21221000299 ngày 25/8/2010 |
|
4.00 |
|
Quảng Ninh |
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ở cho người thu nhập thấp nhà ở công nhân công ty gốm mầu Hoàng Hà |
Phường Kim bôi thị xã Đồng Triều |
3768/UBND-XD2 ngày 10/7/2014 |
3442/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 |
9.19 |
2 |
Trụ sở làm việc, nhà điều hành sản xuất, giao dịch và giới thiệu sản phẩm tại thị trấn Quảng Hà, huyện Hải Hà/ Công ty Cổ phần Công nghiệp mỏ xây dựng Đông Bắc |
Thị trấn Quảng Hà, huyện Hai Hà |
5947/UBND- QLĐĐ1 ngày 31 /08/2020 |
Số 1626/QĐ-UBND ngày 01/08/2014 |
0.10 |
3 |
Nhà làm việc và kinh doanh khách sạn tại thị trấn Quảng Hà, huyện Hải Hà/Công ty TNHH Một thành viên Công nghiệp tàu thủy Cối Lân |
Thị trấn Quảng Hả, huyện Hai Hà |
Số 1161/QĐ-UBND ngày 18/4/2008; |
116I/QĐ-UBND ngày 18/4/2008; Biên bản giao đắt thực địa ngày 29/4/2008 |
1.76 |
4 |
Vùng nuôi tôm công nghiệp bằng công nghệ sinh học (CôngtyTNHH Một thành viên Sao Đại Dương) |
Xã Đảng Rui, huyện Tiên Yên |
22.121.000 ngày 05/4/2013 |
Quyết Định, 2362/QĐ-UBND ngày 10/09/2013 |
103.72 |
5 |
Khu kinh doanh sinh vật cảnh và dịch vụ sinh thái. Công ty cổ phần Hà Khánh Anh |
Phường Thanh Sơn, TP Uông Bí |
số 264/TB-UBND ngày 11/9/2017 |
Số 3509/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 |
1.57 |
6 |
Bến cá và dịch vụ hậu cần nghề cá tại phường Binh Ngọc, thành phố Móng Cái/Công ty TNHH Hương Anh |
phường Bình Ngọc, thành phố Móng |
số 18/QĐ-HA ngày 10/3/2009 |
1710/QĐ-UBND ngày 29/5/2009 |
1.52 |
7 |
Khu cảng dân tiến tại xã Hải Tiến thành phố Móng Cái/ Công ty TNHH Liên doanh phát triển khu cảng Dân Tiến |
xã Hải Tiến, TP Móng Cái |
GCNĐT 221022000107 cấp thay đổi lần 2 ngày 28/12/2007 |
Số 1806/QĐ-UB ngày 09/6/2005 |
69.20 |
8 |
Điểm xuất hàng Lục chăn, khu vực mốc 1348 (2) xã Hải Sơn, thành phố Móng Cái của Công ty đầu tư xây dựng và xuất nhập khẩu Thăng Long Quảng Ninh |
xã Hài Sơn, TP Móng Cái |
GCNĐT Số 1273361577 do BQLKKT cấp ngày 22/9/2015 |
|
15.30 |
9 |
Bến bốc xếp VLXD tại xã Hải tiến, thành phố Móng Cái/Xi nghiệp cơ khí và xây dựng Văn Tân |
xã Hài Tiến, TP Móng Cái |
GCNDT số 22121000 283 ngày 06 /4/2012 do UB tỉnh Quảng Ninh cấp |
3988/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
4.20 |
10 |
Khai thác đá sản xuất vật liệu xây dựng tại hai xã Vũ Oai và xã Hòa Bình, huyện Hoành Bồ (Công ty cổ phần đầu tư Mekongindo) |
xã Vũ Oai và xã Hòa Bình, TP Hạ Long |
số 22121000 447 ngày 19/01/2015 |
số 1283/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 |
20.50 |
11 |
Kiểm định phương tiện vận tải đường bộ, rửa xe, sửa chữa, bảo dưỡng xe và kinh doanh vật liệu xây dựng tại xã Lê Lợi, huyện Hoành Bồ (Công ty TNHH Như Quyết) |
Xã Lê Lợi, TP Hạ Long |
Quyết định số 15/QĐ-NQ ngày 24/4/2009 |
số 2725/QĐ-UBND ngày 08/9/2009 |
5.2 |
|
BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG |
|
|
|
|
|
Thanh Hóa |
|
|
|
|
1 |
Công ty CP Xây dựng dịch vụ thương mại Nam Thanh Bắc Nghệ |
Mai Lâm, TX Nghi Sơn |
12371/UBND- THKH ngày 15/12/2014 |
31/QĐ-BQLNS ngày 06/3/2017 |
0.33 |
2 |
Công ty TNHH Trần Mạnh Tiến Thành |
Hải Bình, TX Nghi Sơn |
10006/UBND- THKH ngày 09/12/2013 |
300/QĐ-BQLNS ngày 04/12/2015 |
1.19 |
3 |
Công ty TNHH Xuân Thành Công |
Hải Bình, TX Nghi Sơn |
5865/ UBND-THKH ngày 31/7/2013 |
67/QĐ-BQLNS ngày 14/3/2014 |
1.00 |
4 |
Công ty TNHH đầu tư TM Tuấn Dũng |
Hải Bình, TX Nghi Sơn |
|
179/QĐ-BQLNS ngày 14/6/2013 |
0.83 |
5 |
Công ty CP HTQ Việt Nam |
Hải Bình, TX Nghi Sơn |
12689/ UBND- THKH ngày 27/12/2014 |
281/QĐ-BQLNS ngày 15/12/2017 |
1.87 |
6 |
Công ty TNHH Đông Tiến |
Trúc Lâm, TX Nghi Sơn |
6622/UBND-THKH ngày 08/7/2015 |
150/QĐ-BQLNS ngày 24/5/2016 |
0.56 |
7 |
Công ty TNHH đầu tư Nghi Sơn Việt Nam |
phường Tĩnh Hải, thị xã Nghi Sơn |
2239/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 |
34/QĐ-BQLKKTNS ngày 07/3/2017 |
1.00 |
8 |
Công ty TNHH Dịch vụ thương mại vận tải Phương Gầy |
Trúc Lâm, TX Nghi Sơn |
3798/UBND-THKH ngày 30/5/2013 |
141/QĐ-BQLNS ngày 23/4/2014 |
2.65 |
9 |
Công ty TNHH Trung Nam |
Tân Trường, TX Nghi Sơn |
11652/UBND- THKH ngày 28/11/2014 |
271/QĐ-BQLNS ngày 05/10/2015 |
1.33 |
10 |
Công ty cổ phần LICOGI 13 – Vật liệu xây dựng |
Hải Yến, TX Nghi Sơn |
3331/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 |
420/QĐ-BQLNS ngày 28/11/2014 |
1.82 |
11 |
HTX Minh Thành |
Bình Minh, TX Nghi Sơn |
7171/UBND-THKH ngày 08/11/2014 |
4672/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 |
1.20 |
12 |
Công ty TNHH Hùng Trâm-Nghi Sơn |
Hải Thượng, TX Nghi Sơn |
11799/ UBND- THKH ngày 03/12/2014 |
284/QĐ-BQLNS ngày 26/10/2015 |
0.31 |
13 |
Công ty Cổ phần khí hóa lỏng Nghi Sơn |
Mai Lâm, TX Nghi Sơn |
497/UBND-THKH ngày 27/6/2016 |
số 46/QĐ- BQLKKTNS&KCN ngày 16/3/2017 |
0.89 |
14 |
Công ty TNHH xuất nhập khẩu gỗ Phương Bắc |
Nguyên Bình, Tx. Nghi Sơn |
8309/UBND-THKH ngày 17/10/2013 |
1443/QĐ-BQLNS ngày 22/4/2015 |
0.53 |
15 |
Công ty CP đầu tư và xây lắp Hoàng Long |
Thị trấn Hải Hòa, Tx. Nghi Sơn |
1510/UBND-THKH ngày 8/3/2013 |
số 4572/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 của UBND tỉnh |
0.41 |
16 |
Công ty CP Do Xuyên |
Hải Thanh, Tx. Nghi Sơn |
7688/UBND-NN ngày 19/10/2012 |
số 660/QĐ-UBND ngày 23/02/2013 |
0.98 |
17 |
Công ty TNHH Nhất Hà |
Hải Bình, Tx. Nghi Sơn |
541/QĐ-UBND ngày 15/02/2016 |
159/QĐ-BQLNS ngày 24/6/2015 |
0.92 |
18 |
Công ty TNHH chế biến thủy sản Thái Sơn |
Hải Thanh, Tx. Nghi Sơn |
4549/QĐ-UBND, ngày 23/11/2016 |
340/QĐ- BQLKKTNS&KCN ngày 22/11/2018 |
2.05 |
19 |
Công ty TNHH sản xuất thương mại và xuất nhập khẩu Hưng Thịnh. |
. Hải Bình, Nghi Sơn |
11713/UBND- THKH ngày 27/9/2017 |
5057/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 |
0.11 |
20 |
Công ty CP kiến trúc Phục Hưng (đổi tên thành Công ty cổ phần tập đoàn Tân Phục Hưng) |
Tùng Lâm, TX. Nghi Sơn |
5771/UBND-THKT ngày 07/7/2014 và Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 |
78/QĐ-BQLNS ngày 03/5/2017 |
6.45 |
21 |
Công ty TNHH Châu Tuấn Hải Thanh |
Hải Thanh, Tx. Nghi Sơn |
3592/ UBND- NN ngày 08/5/2014 |
2662/QĐ-UBND ngày 23/9/2005, 648/QĐ-UBND ngày 14/02/2015; 4068/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 |
0.94 |
22 |
CT TNHH xây dựng và dịch vụ thương mại Viết Hoa |
P. Tĩnh Hải Tx. Nghi Sơn |
1406/UBNDTHKH ngày 03/3/2014 |
473/QĐ-BQLKKTNS ngày 30/12/2014 |
2.29 |
23 |
Công ty Ánh Ngọc (bán cho CT Ba Làng) |
Hải Thanh, Tx. Nghi Sơn |
3063/ UBND- NN ngày 14/5/2012 |
1453/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 |
0.81 |
24 |
Công ty cổ phần dịch vụ thương mại đa quốc gia Ánh Dương |
Xã Hải Thượng – Nghi Sơn |
11/UBND-THKH ngày 02/0/2014 |
nhận chuyển nhượng quyền của Công ty Cổ phần Đầu tư hạ tầng và Đô thị Hải An |
0.19 |
25 |
Công ty cổ phần Đầu tư hạ tầng và đô thị Hải An (chuyển nhượng tài sản cho Công ty TNHH vật liệu xây dựng Nghi Sơn) đổi tên thành công ty NSCM |
Thị trấn Hải Hòa – Nghi Sơn |
1802/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 |
184/QĐ-BQLNS ngày 28/6/2018, số 257/QĐ- BQLKKTNS&KCN ngày 14/9/2018 |
6.70 |
26 |
Công ty CP Licogi 16 |
Trúc Lâm – Nghi Sơn |
124/UBND-CN ngày 09/01/2008 |
269/QĐ-BQLNS ngày 23/10/2012 |
7.57 |
27 |
Công ty CP dịch vụ thương mại 315 |
Hải Thượng, Nghi Sơn |
6336/UBND-THKH ngày 14/8/2013 |
367/QĐ-BQLNS ngày 4/12/2013 |
1.00 |
28 |
Công ty TNHH xây dựng Dân dụng và công trình giao thông (này là Cty CP phát triển nhà và BĐS Ruby Group) |
Đông Hương, TP Thanh Hóa |
2725/UBND-NN ngày 11/5/2011 |
4386/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 |
1.37 |
29 |
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Ngọc Văn (đổi tên thành Cty CP Thành An Thanh Hóa) |
TT Ngọc Lặc, Ngọc Lặc |
2480/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 |
128/QĐ-UBND ngày 10/01/2018, 5462/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
0.89 |
30 |
Công ty cổ phần Tập đoàn Hồ Gươm |
Kiên Thọ, Ngọc Lặc |
12401/UBNDTHKH ngày 16/12/2014 |
4718/QĐ-UBND ngày 16/11/2015, 197/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 |
5.01 |
31 |
Công ty TNHH Chế biến Lâm sản và sản xuất đồ gỗ Duy Lợi |
Minh Tiến, Ngọc Lặc |
5775/UBND-THKH ngày 07/7/2014 |
1983/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 |
3.03 |
32 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Miền núi |
Ngọc Trung, Ngọc Lặc |
2149/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 |
2648/QĐ-UBND ngày 26/7/2017, 3613/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 |
0.11 |
33 |
Công ty cổ phần Việt Thanh VNC |
Cao Ngọc, Ngọc Lặc |
|
3794/QĐ-UBND ngày 05/12/2007, 515/QĐ-UBND ngày 20/02/2009, 3558/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 |
46.15 |
34 |
Công ty cổ phần Việt Thanh VNC |
Cao Ngọc, Ngọc Lặc |
1215/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 |
5.61 |
|
35 |
Công ty CP Thanh Tân |
P. Hàm Rồng, TP. Thanh Hóa |
2376/UBND-THKH ngày 01/4/2014 |
1404QĐ-UBND ngày 19/4/2019 |
2.01 |
36 |
Công ty CP đầu tư VITHA Milk |
Xã Vân Sơn, Triệu Sơn |
3692/UBND-NN ngày 12/5/2014 |
175/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 |
12.35 |
37 |
Công ty TNHH XD&TM Gia Hiếu |
Cum CN thị trấn Thường Xuân, Thường Xuân |
2560/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 |
272/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
3.00 |
38 |
Công ty TNHH sản xuất đá Vạn Long |
Xã Yên Lâm, Yên Định |
1530/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 |
2041/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 |
2.91 |
39 |
Công ty TNHH MTV Minh Long Yên Định |
Định Hưng, Yên Định |
|
3846/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
0.59 |
40 |
Trụ sở làm việc của Công ty cổ phần Môi trường Yên Định |
Thôn Tân ngữ, xã Định Long |
QĐ số 4051, ngày 13/10/2015 |
|
0.39 |
41 |
Công ty cổ phần Dokata |
Thị trấn Thường Xuân, Thường Xuân |
279/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 |
3649/QĐ-UBND ngày 21/9/2016, 1450/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 |
3.89 |
42 |
Công ty Cổ phần tư vấn Đầu tư Xây dựng CIC Việt Nam |
Đông Sơn, TX Bỉm Sơn |
2141/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 |
4722QĐ-UBND ngày 08/12/2017 |
0.69 |
43 |
Công ty TNHH 005 REO HUÊ |
Ba Đình, Bỉm Sơn |
6944/UBND-THKH ngày 5/8/2014 |
4362QĐ-UBND ngày 09/12/2014 |
0.46 |
44 |
Công ty TNHH Tiến Nam (nay là Công ty TNHH thương mại dịch vụ xây dựng và đầu tư Thuận Thiên) |
Đông Sơn, TX Bỉm Sơn |
3687/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 |
98QĐ-UBND ngày 09/01/2018 |
0.75 |
45 |
Doanh nghiệp tư nhân và dịch vụ thương mại Phú Thịnh |
Ngọc Trạo, TX Bỉm Sơn |
8951/UBND-THKH ngày 25/9/2014 |
4827QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
0.23 |
46 |
Công ty CP Xây dựng Phục Hưng Holdings |
Bắc Sơn, TX Bỉm Sơn |
|
1083QĐ-UBND ngày 06/4/2010 |
0.87 |
47 |
Công ty TNHH Bắc Giang |
Phú Sơn, TX Bỉm Sơn |
4901/UBND-NN ngày 13/9/2010 |
349QĐ-UBND ngày 26/01/2011 |
0.91 |
48 |
Công ty CP chợ Bỉm Sơn |
Ngọc Trạo, TX Bỉm Sơn |
|
4212QĐ-UBND ngày 03/12/2014 |
0.91 |
49 |
Công ty TNHH Dịch vụ Y tế ACA |
Quang trung, TX Bỉm Sơn |
2380/UBND-NN ngày 18/6/2007 |
1816QĐ-UBND ngày 13/6/2012 |
2.58 |
50 |
Công ty Bình Hưng Phát |
Bắc Sơn, Bỉm Sơn |
|
564QĐ-UBND ngày 03/3/2004 |
0.27 |
51 |
Công ty CP xây dựng số 5 (VINACONEX) |
Khu phố 12 phường Ngọc Trạo |
2072/QĐ-UBND ngày 06/7/2009 |
|
1.43 |
52 |
Công ty CP xây dựng số 5 (VINACONEX) |
Khu phố 6, 11 phường Ba Đình |
2073/QĐ-UBND ngày 06/7/2009 và số 2075/QĐ-UBND ngày 06/7/2009 |
|
0.28 |
53 |
Công ty CP xây dựng số 5 (VINACONEX) |
Khu phố 6 phường Lam Sơn |
QĐ số 2074/QĐ-UBND ngày 06/7/2009 về cấp GCN cho CTCPXD số 5 |
|
0.21 |
54 |
Công ty TNHH thương mại và vận tải Minh Việt |
Quảng Tiến, TP. Sầm Sơn |
2753/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 |
5074/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 (0977.755.076) |
0.26 |
55 |
Công ty CP Intimex Việt Nam |
Trường Sơn, TP. Sầm Sơn |
8932/UBND-NN ngày 25/9/2014 |
1494QĐ-UBND ngày 04/5/2016 |
0.68 |
56 |
Công ty CP XD Quảng Tường |
Trường Sơn, TP. Sầm Sơn |
số 15055/UBND-NN ngày 30/12/2016 |
350/QĐ-UBND ngày 05/02/2009 |
0.32 |
57 |
Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt nam – Chi nhánh Sầm Sơn |
Bắc Sơn, TP. Sầm Sơn |
|
4651/QĐ-UBND ngày 28/12/2009. |
0.76 |
58 |
Công ty CP đầu tư thương mại và du lịch Hoàng Sơn |
Trung Sơn, TP. Sầm Sơn |
|
3797QĐ-UBND ngày 06/10/2017 |
0.80 |
59 |
Công ty TNHH xây dựng và thương mại Dũng Minh |
Quảng Bình, Quảng Xương |
2069/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 |
2876/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 |
0.71 |
60 |
HTX Công nghiệp- Thương mại Thái Dương |
Hà Giang- Hà Trung |
6077/UBND-CN ngày 04/11/2010 |
1887/QĐ-UBND ngày 14/6/2011 |
0.80 |
61 |
Công ty CP Đầu tư Phát triển TM Thành Lộc |
Hà Sơn, Hà Trung |
1123/UBND-CN ngày 04/02/2015 |
2874/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 |
17.57 |
62 |
Công ty TNHH thực phẩm Thông Tấn |
Yến Sơn, Hà Trung |
|
QĐ số 1631/QĐ-UBND tháng 08/2011 của UBND tỉnh |
2.67 |
63 |
Công ty CP SX&TM Lam Sơn |
Hà Vinh, Hà Trung |
|
QĐ số 489/GP-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh |
4.00 |
64 |
Công ty Cổ phần gạch ngói thương mại Hà Bắc |
Hà Tiến, Hà Trung |
|
GP số 228/GP-UBND ngày 04/6/2015 |
2.59 |
65 |
Công ty TNHH Tuấn Đạt |
Xã Tân Phong, Quảng Xương |
4876/UBND-NN ngày 29/7/2011 |
3818/QĐ-UBND ngày 15/11/2012 |
1.29 |
66 |
Công ty CP May Hồ Gươm |
Xã Xuân Lai, Thọ Xuân |
8718/UBND- THKH ngày 19/9/2014 |
4229/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 |
3.96 |
67 |
Công ty CP công nghệ Thọ Xuân |
Xã Thọ Hải, Thọ Xuân |
2006/QĐ-UBND ngày 10/06/2016 |
124/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 |
1.00 |
68 |
Doanh nghiệp tư nhân Ngọc Ánh |
Đông Tân, TP Thanh Hóa |
1985/QĐ-UBND ngày 05/4/2011 |
1051/QĐ-UBND ngày 2/4/2013 |
0.83 |
69 |
Công ty TNHH Vạn Liên Việt |
Phường Quảng Hưng, TP Thanh Hóa |
|
2322/QĐ-UBND ngày 24/7/2014 |
1.05 |
70 |
Công ty cổ phần Vĩnh Nguyên |
P. Đông Cương, TP. Thanh Hóa |
3396/UBND-NN ngày 25/5/2012 |
764/QĐ-UBND ngày 07/3/2013 |
0.54 |
71 |
Công ty cổ phần Cơ khí ô tô 19/5 |
Hoằng Quý, Hoằng Hóa |
4678/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 |
Số 3312/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 |
0.48 |
72 |
Công ty TNHH Dịch vụ và thương mại Bình Nam |
Hoằng Phú, Hoằng Hóa |
2969/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 |
5109/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 |
0.22 |
73 |
Công ty cổ phần May Thịnh Vượng |
Hoằng Đạo, Hoằng Hóa |
3903/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 |
Số 2506/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 |
3.90 |
74 |
Công ty cổ phần Thành Nông Thanh Hóa |
Hoằng Xuân, Hoằng Hóa |
2108/UBND-NN ngày 13/3/2015 |
Số 5015/QĐ-UBND ngày 30/11/2005 |
1.51 |
75 |
Công ty TNHH Dệt May Hà Nội |
Hoằng Quý, Hoằng Hóa |
6002/UBND-NN ngày 09/9/2011 |
499/QĐ-UBND ngày 22/02/2012 |
3.03 |
76 |
Công ty CP nông sản, thực phẩm Việt Hưng |
Thành Tâm, Thạch Thành |
5052/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 |
Quyết định số 3171/QĐ-UBND ngày 27/9/2012 (27847 m2) và Quyết định số 3275/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 (21933 |
4.98 |
77 |
Hộ kinh doanh Mai Văn Nội |
Hoằng Sơn, Hoằng Hóa |
762/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 |
Số 5846/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 của UBND huyện |
0.25 |
78 |
Công ty CP dụng cụ thể thao Delta |
Hoằng Đồng, Hoằng Hóa |
6079/UBND-NN ngày 13/9/2011 |
Số 804/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 |
3.02 |
79 |
Tổng Công ty TM&XD Đông Bắc – Công ty TNHH |
Quảng Thịnh, TP. Thanh Hóa |
243/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 |
3834QĐ-UBND ngày 10/10/2017 |
0.49 |
80 |
Công ty CP Thảo Trung |
Quảng Hưng |
|
2308/QĐ-UBND ngày 23/8/2006 |
0.59 |
81 |
Công ty cổ phần Thương mại và dịch vụ Toàn Thịnh Phát (được tách từ Công ty CP đầu tư xây dựng và phát |
KCN Đình Hương – Tây Bắc Ga |
2464/UBND-THKH ngày 23/3/2015 |
1650/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 |
2.51 |
82 |
Công ty TNHH MTV sản xuất và chế biến lâm sản Yến Hà |
Xã Thành Vân, huyện Thạch Thành |
3298/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 |
Quyết định số 1353/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 |
1.70 |
83 |
Công ty CP ĐT&PT Kinh tế rừng bền vững Toàn Cầu |
Trung Hạ, Quan Sơn |
|
2706/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 |
3.00 |
84 |
Công ty Xi măng Thanh Sơn |
Thúy Sơn, Ngọc Lặc |
|
2927/QĐ-UBND ngày 31/8/2009 |
35.78 |
85 |
Công ty CP Du lịch Kim Quy |
P. Hàm Rồng, TP Thanh Hóa |
6558/UBND-NN ngày 29/11/2010 |
6921QĐ-UBND ngày 6/9/2013 |
3.94 |
86 |
Công ty CP Đông Bắc (Công ty Tân Hoàng Minh) |
P. Đông Vệ, TP Thanh Hóa |
4270/UBND-THKH ngày 14/6/2013 |
3444QĐ-UBND ngày 03/10/2013 |
0.17 |
87 |
Công ty CP Mai Linh Đông Đô |
Xã Quảng Tân (nay là thị trấn Tân Phong), Quảng Xương |
|
3672/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 |
0.98 |
88 |
Công ty TNHH CBLS&XNK Thành Công |
P. Quảng Thành, TP. Thanh Hóa |
|
1900/QĐ-UBND ngày 16/6/2004 |
0.65 |
89 |
Công ty CP VNJ |
P. Quảng Thành, TP. Thanh Hóa |
|
2193/QĐ-UBND ngày 25/7/2007 |
12.59 |
90 |
Công ty CP Phát hành sách Thanh Hóa |
P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa |
|
3861/QĐ-UBND ngày 27/10/2010 |
0.17 |
91 |
Công ty TNHH MTV Đầu tư Phát triển Nguyễn Kim |
KĐT Nam TP. Thanh Hóa |
CV số 1487/UBND- THKH ngày 04/3/2014 |
1400/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 |
2.26 |
92 |
Công ty TNHH Hùng Mạnh |
X. Thiệu Dương, TP. Thanh Hóa |
|
784/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 |
1.95 |
93 |
Công ty cổ phần Môi trường Yên Định |
X. Định Long, H. Yên Định |
|
4051/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 |
0.39 |
94 |
Công ty CP SX&TM Lam Sơn |
P. Lam Sơn, TX. Bỉm Sơn |
|
2229/QĐ-UBND ngày 18/7/2012 |
2.99 |
95 |
Công ty CP Nhựa bao bì Trung Hiếu |
P. Lam Sơn, TX. Bỉm Sơn |
|
1006/QĐ-UBND ngày 18/4/2008 |
0.77 |
96 |
Công ty CP Tập đoàn Miền núi |
TT. Ngọc Lặc, H. Ngọc Lặc |
|
Quyết định số 4481/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 |
0.90 |
97 |
Cửa hàng xăng dầu của công Công ty CP Thương mại Miền núi Thanh Hóa |
Xã Ngọc Trung, huyện Ngọc Lặc |
Quyết định số 2149/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 |
Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh |
0.12 |
98 |
Cửa hàng xăng dầu của công Công ty CP Thương mại Miền núi Thanh Hóa |
Xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc |
Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 |
|
0.11 |
99 |
Công ty CP Tập đoàn Miền núi |
X. Thọ Xương, H. Thọ Xuân |
|
156/QĐ-UBND ngày 17/01/2015 |
1.37 |
100 |
Công ty CP Intimex Việt Nam |
X. Hoằng Trường, H. Hoằng Hóa |
|
303/QĐ-UBND ngày 26/01/2005 |
1.04 |
101 |
HTX Dịch vụ Nông nghiệp và môi trường Hoằng Hóa |
X Hoằng Lộc, H. Hoằng Hóa |
|
4349/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 |
0.75 |
102 |
Công ty TNHH Nam Thịnh |
X. Hoằng Thịnh, H. Hoằng Hóa |
|
4410/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 |
0.32 |
103 |
Công ty CP ĐT&PT kinh tế bền vững Toàn Cầu |
X. Trung Hạ, huyện Quan Sơn |
|
Số 2706/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 |
3.00 |
104 |
Hợp tác xã công nghiệp Phú Thắng |
TT Hậu Lộc, H. Hậu Lộc |
|
Số 2701/QĐ-UBND ngày 28/8/2014 |
0.10 |
105 |
Công ty TNHH May công nghiệp xây dựng công trình Hoàng Long |
X. Văn Lộc, H. Hậu Lộc |
|
Số 944/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 |
0.09 |
106 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Tuyết Tuấn của Công ty TNHH thủy sản Tuyết Tuấn |
Xã Phú Lộc, huyện Hậu Lộc |
Quyết định số 2851/QĐ-UBND ngày 07/8/2017; |
Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 |
0.42 |
107 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Nhất Phúc của Công ty TNHH MTV Nhất Phúc |
Xã Phú Lộc, huyện Hậu Lộc |
Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 07/8/2017; |
Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 |
0.42 |
108 |
Công ty TNHH TM Bắc Thành |
Hàm Rồng, TPTH |
|
1443/QĐ-UBND ngày 10/5/2011 |
2.71 |
109 |
Tổng Công ty Đầu tư Hà Thanh – Công ty cổ phần |
Đông Vệ, TPTH |
|
số 1133/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 |
0.79 |
|
Nghệ An |
94 |
|
|
|
|
Thành phố Vinh |
|
|
|
|
1 |
Khu chế biến, bảo quản nông sản và dược liệu. |
Xã Hưng Đông, TP Vinh |
x |
Chưa được giao đất, cho thuê đất |
|
2 |
Trường mầm non Quốc tế Vinh |
P. Trung Đô, TP Vinh |
QĐ CTĐT 534/QĐ-UBND ngày 25/2/2019 |
Chưa được giao đất, cho thuê đất |
|
3 |
Trường Cao đẳng nghề Hàng Hải Vinaline |
X. Hưng Hòa, TP Vinh |
GCNĐT năm 2011 |
Chưa được giao đất, cho thuê đất |
|
4 |
Khu thương mại và dịch vụ tổng hợp |
P. Đông Vĩnh, TP Vinh |
QĐ CTĐT 251/QĐ-UBND ngày 24/1/2019 |
Chưa được giao đất, cho thuê đất |
|
5 |
Trung tâm tập luyện thể dục và thể thao |
Xã Hưng Đông, TP Vinh |
x |
Chưa được giao đất, cho thuê đất |
|
6 |
Trung tâm thương mại, kho bãi dịch vụ |
Xã Hưng Đông |
QĐ CTĐT 3715/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 |
Chưa được giao đất, cho thuê đất |
|
7 |
Cửa hàng kinh doanh đồ gỗ nội thất. |
Xã Nghi Liên, TP Vinh |
x |
Chưa được giao đất, cho thuê đất |
|
8 |
Khu giải trí sinh thái và nuôi trồng thủy sản |
xã Nghi Ân, thành phố Vinh |
|
Chưa được giao đất, cho thuê đất |
|
9 |
Khu sản xuất, lắp ráp đồ gỗ và kinh doanh thương mại tổng hợp |
Xã Nghi Liên, TP Vinh |
QĐ CTĐT 5435/QĐ.UBND ngày 10/12/2018 |
x |
|
10 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh, bãi tập kết và sửa chữa máy móc thiết bị công nghiệp |
TP Vinh |
x |
x |
|
11 |
Nhà máy sản xuất bê tông cốt thép thành mỏng tại xã Nghi Kim, thành phố Vinh |
xã Nghi Kim, TP Vinh |
x |
x |
|
12 |
Chợ và trung tâm thương mại |
xã Nghi Ân, thành phố Vinh |
|
x |
|
13 |
Trung tâm thương mại (trước đây là dự án Phòng khám đa khoa) |
Phường Hưng Bình, thành phố Vinh |
|
x |
|
14 |
Trung tâm dạy nghề Việt Nhất |
Số 59, đường Xuân Thái, khối 6, phường Quán Bàu, TP. Vinh |
|
x |
|
15 |
Xây dựng nhà xưởng để sửa chữa tàu biển, kho chứa hàng |
xã Hưng Hòa, TP Vinh |
|
x |
|
16 |
VP làm việc và giới thiệu SP |
Xã Nghi Phú |
|
x |
|
17 |
Trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê và căn hộ cao cấp BMC |
P. Quán Bàu, TP Vinh |
x |
Chưa được giao đất, cho thuê đất |
|
18 |
Khu nhà ở thấp tầng tại xã Nghi Phú, thành phố Vinh |
Xã Nghi Phú, TP Vinh |
QĐ CTĐT 2579/QĐ.UBND ngày 25/6/2018 |
x |
|
19 |
Khu nhà ở – biệt thự liền kề Lam Giang |
P. Quán Bàu, TP Vinh |
QĐ CTĐT 3210/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 |
Chưa được giao đất, cho thuê đất |
|
20 |
Tổ hợp trung tâm thương mại và chung cư cao tầng BMC (số 92, đường Nguyễn Thị Minh Khai) |
P. Hưng Bình, TP Vinh |
x |
x |
|
21 |
Chung cư và biệt thự liền kề tại khối 5, phường Trường Thi |
Khối 5, phường Trường Thi |
x |
x |
|
22 |
Khu dân cư và Trung tâm Thương mại Phú Thọ – Vinh |
Quốc lộ 46, xã Nghi Phú |
x |
x |
|
23 |
Khu đô thị Nam Lê Lợi |
Phường Lê Lợi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. |
GCNĐT 1178110145 ngày 26/4/2016 |
x |
|
24 |
Tecco Bến Thủy |
Khối 13, phường Bến Thủy |
x |
x |
|
25 |
Tổ hợp Trung tâm thương mại, văn phòng và chung cư |
Số 59B, đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường Lê Mao |
|
x |
|
26 |
Khu nhà ở của Tổng Công ty 36 |
Xã Nghi Kim |
271110000132 ngày 13/8/2013 |
x |
|
27 |
Khu đô thị mới Tây Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh tại xóm 2, xã Nghi Phú, TP Vinh |
xóm 2, xã Nghi Phú, TP Vinh |
|
x |
|
28 |
Khu đô thị dầu khí Nghệ An |
phường Vinh Tân, thành phố Vinh |
|
Chưa được giao đất, cho thuê đất |
|
29 |
Khu dịch vụ Thương mại, Văn phòng cho thuê, Nhà ở và Chung cư cao tầng |
Phường Hưng Dũng, TP Vinh |
|
Chưa được giao đất, cho thuê đất |
|
30 |
Khu đô thị hỗn hợp Nhà máy Xi măng Cầu Đước |
phường Cửa Nam, thành phố Vinh |
|
x |
|
31 |
Khu dân cư |
xã Nghi Liên, thành phố Vinh |
x |
x |
|
32 |
Chia lô đất ở |
Xã Nghi Phú, TP Vinh |
|
x |
|
33 |
Khách sạn, nhà hàng và khu du lịch nghỉ dưỡng |
P. Bến Thủy, TP Vinh |
GCNĐT 27121000082 năm 2014 |
x |
|
34 |
Dự án chia lô đất ở |
xã Nghi Phú, TP Vinh |
x |
x |
|
|
Thị xã Cửa Lò |
|
|
|
|
35 |
Trung tâm DVTM kết hợp nhà hàng, khách sạn cao cấp |
phường Nghi Hương, TX Cửa Lò |
|
x |
|
36 |
Khu ẩm thực sinh thái Nghi Hải |
phường Nghi Hải, TX Cửa Lò |
|
x |
|
37 |
Nhà nghỉ công nhân nông trường Tây Hiếu 1 |
phường Nghi Thu, TX Cửa Lò |
|
x |
|
38 |
Nhà nghỉ công đoàn của Nông trường 3/2 |
phường Nghi Thu, TX Cửa Lò |
|
|
|
39 |
Khu văn phòng làm việc, sản xuất, lắp đặt quảng cáo nội thất và kinh doanh vật liệu xây dựng |
Phường Nghi Thu, thị xã Cửa Lò |
|
x |
|
40 |
Trung tâm thương mại Tân Thắng |
Phường Nghi Thu, thị xã Cửa Lò |
|
x |
|
41 |
Trung tâm thương mại, khách sạn và dịch vụ |
Phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An |
x |
x |
|
42 |
Chung cư du lịch Lộc Châu |
phường Nghi Hương, TX Cửa Lò |
x |
x |
|
43 |
Khu liên hợp khách sạn du lịch và biệt thự, chung cư cao cấp |
Phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò |
GCNĐT 27121000113 ngày 12/12/2014 |
x |
|
|
Thị xã Hoàng Mai |
|
|
|
|
44 |
Đầu tư xây dựng tổ hợp kinh doanh dịch vụ thương mại vui chơi giải trí Huy Đoàn. |
phường Quỳnh Thiện, TX Hoàng Mai |
|
Chưa được giao đất, cho thuê đất |
|
45 |
Siêu thị điện máy |
phường Quỳnh Thiện, TX Hoàng Mai |
|
X |
|
46 |
Siêu thị thương mại dịch vụ điện lạnh, điện tử, dân dụng và nhà xưởng gia công |
phường Quỳnh Thiện, TX Hoàng Mai |
|
X |
|
47 |
Khu tổ hợp dịch vụ thương mại |
phường Quỳnh Thiện, TX Hoàng Mai |
|
X |
|
48 |
Trung tâm TM – Dịch vụ vui chơi giải trí |
phường Quỳnh Thiện, TX Hoàng Mai |
|
X |
|
49 |
Kinh doanh phụ tùng, dịch vụ sửa chữa ô tô, máy nông nghiệp |
phường Quỳnh Thiện, TX Hoàng Mai |
|
X |
|
50 |
Siêu thị nội thất và VLXD |
phường Quỳnh Thiện, TX Hoàng Mai |
|
X |
|
51 |
Khu dịch vụ thương mại |
phường Quỳnh Thiện, TX Hoàng Mai |
|
X |
|
52 |
Nhà hàng – Khách sạn |
phường Quỳnh Thiện, TX Hoàng Mai |
|
X |
|
53 |
Cơ sở sản xuất nước tinh khiết, nước sạch sinh hoạt |
phường Quỳnh Thiện, TX Hoàng Mai |
|
X |
|
54 |
Cơ sở thu mua chế biến thủy sản và dịch vụ hậu cần nghề biển |
p. Quỳnh Phương, TX Hoàng Mai |
|
X |
|
55 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu |
Quỳnh Vinh |
x |
x |
|
56 |
Khu đô thị xi măng Hoàng Mai |
p. Quỳnh Vinh, TX Hoàng Mai |
|
Chưa được giao đất, cho thuê đất |
|
|
Thị xã Thái Hòa |
|
|
|
|
57 |
Văn phòng làm việc, siêu thị trưng bày, bán xe máy và Salon ô tô |
khu Đồng Lầy, phường Hòa Hiếu, thị xã Thái Hòa |
|
Chưa được giao đất, cho thuê đất |
|
58 |
Khu thương mại dịch vụ, showroom ô tô, xe máy Trường Thắng |
phường Long Sơn, thị xã Thái Hòa |
x |
Chưa được giao đất, cho thuê đất |
|
59 |
Tổng Kho dự trữ nông sản |
Phường Quang Tiến, TX Thái Hòa |
|
x |
|
60 |
Trung tâm thương mại và dịch vụ tổng hợp Miền Tây |
phường Hòa Hiếu, TX Thái Hòa |
|
x |
|
61 |
Khu dịch vụ, kinh doanh tổng hợp và bãi đỗ xe |
phường Hòa Hiếu, thị xã Thái Hòa |
|
x |
|
62 |
Nhà máy may Hi-Tex |
CCN Nghĩa Mỹ thuộc xã Nghĩa Mỹ |
2233/QĐ-UBND.ĐT ngày 19/5/2016 |
x |
|
63 |
Trụ sở làm việc và khu du lịch thương mại tổng hợp |
phường Long Sơn |
GCNĐT năm 2015 |
x |
|
64 |
Trụ sở làm việc, cơ sở kinh doanh, sản xuất hương và thủ công mỹ nghệ |
phường Long Sơn |
|
x |
|
|
Huyện Anh Sơn |
|
|
|
|
65 |
Nhà máy SX viên than củi và gỗ ghép xuất khẩu |
Khai Sơn, huyện Anh Sơn |
x |
x |
|
66 |
Trạm cung cấp xăng dầu và dịch vụ tổng hợp tại xã Khai Sơn, huyện Anh Sơn |
xã Khai Sơn, huyện Anh Sơn |
|
x |
|
67 |
Dự án Nhà máy xi măng Hợp Sơn tại xã Phúc Sơn, huyện Anh Sơn |
xã Phúc Sơn, huyện Anh Sơn |
|
x |
|
|
Huyện Diễn Châu |
|
|
|
|
68 |
Tổ hợp khu dân cư Bình Minh |
xã Diễn Kỷ, huyện Diễn Châu |
x |
x |
|
|
Huyện Đô Lương |
|
|
|
|
69 |
Nhà điều hành, mặt bằng tập kết chế biến khoáng sản |
Xã Mỹ Sơn, huyện Đô Lương |
|
x |
|
|
Huyện Nam Đàn |
|
|
|
|
70 |
Xưởng chế biến quặng Mangan |
xã Thượng Tân Lộc, huyện Nam Đàn |
|
x |
|
71 |
Nhà hàng ăn uống và DV tổng hợp |
xã Nam Tân, huyện Nam Đàn |
|
x |
|
72 |
Xưởng chế biến quặng mangan |
xã Nam Lộc, huyện Nam Đàn |
|
x |
|
73 |
Siêu thị, kho hàng hóa nông sản kết hợp cửa hàng bán lẻ xăng dầu Cường Đạt |
xã Nam Cường, huyện Nam Đàn, |
x |
x |
|
|
Huyện Nghi Lộc |
|
|
|
|
74 |
XD KS nhà hàng và du lịch sinh thái |
Nghi Thái, huyện Nghi Lộc |
|
x |
|
75 |
Dự án nuôi trồng thủy sản |
xã Nghi Thạch, Nghi Lộc |
|
x |
|
76 |
Nhà máy gạch không nung |
xã Nghi Vạn, Nghi Lộc |
|
x |
|
|
Huyện Nghĩa Đàn |
|
|
|
|
77 |
Trạm xăng dầu MDF |
xã Nghĩa Hội, huyện Nghĩa Đàn |
x |
Chưa được giao đất, cho thuê đất |
|
78 |
Siêu thị sách và thiết bị giáo dục |
thị trấn Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn |
x |
Chưa được giao đất, cho thuê đất |
|
79 |
Khu du lịch sinh thái và khách sạn Hòn Mát |
Nghĩa Lộc, huyện Nghĩa Đàn |
x |
x |
|
|
Huyện Huyện Quỳ Châu |
|
|
|
|
80 |
Trung tâm thương mại và dịch vụ tổng hợp |
Thị trấn Tân Lạc – Huyện Quỳ Châu |
Quyết định CTĐT số 3256/QĐ-UBND ngày 26/1/2018 |
Chưa được giao đất, cho thuê đất |
|
81 |
Xây dựng văn phòng làm việc và kho vật liệu xây dựng |
Xã Châu Hạnh – Huyện Quỳ Châu |
|
x |
|
|
Huyện Quỳ Hợp |
|
|
|
|
82 |
Quần thể sản xuất nông nghiệp, thảo dược công nghệ cao Bù Khạng |
xã Liên Hợp, huyện Quỳ Hợp |
QĐ CTĐT 6452/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 |
Chưa được giao đất, cho thuê đất |
|
83 |
Nhà máy chế biến tinh bột sắn |
xã Hạ Sơn, huyện Quỳ Hợp |
|
Chưa được giao đất, thuê đất |
|
84 |
Xưởng sửa chữa cơ khí và văn phòng kinh doanh tổng hợp |
Xóm Yên Luốm, xã Châu Quang |
|
x |
|
85 |
Xây dựng nhà máy chế biến đá các loại |
Thung Cồn, xã Châu Lộc, huyện Quỳ Hợp |
|
x |
|
86 |
Khu dịch vụ thương mại |
xóm Minh Xuân, xã Minh Hợp, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An |
|
x |
|
87 |
Khu trưng bày sản phẩm |
xóm Thành Xuân, xã Minh Hợp, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An |
|
x |
|
|
Huyện Quỳnh Lưu |
|
|
|
|
88 |
Trường Mầm non Quốc Tế Việt Xô |
Cầu Giát, Quỳnh Lưu |
Quyết định CTĐT 3174/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 |
Chưa được giao đất, cho thuê đất |
|
89 |
Khu dịch vụ thương mại và văn phòng cho thuê |
Quỳnh Hồng, Quỳnh Lưu |
x |
Chưa được giao đất, cho thuê đất |
|
90 |
Gara sửa chữa, bảo dưỡng oto tại xã Quỳnh Lâm |
Quỳnh Lâm, Quỳnh Lưu |
Quyết định CTĐT số 1765/QĐ-UBND ngày 20/05/2019 |
Chưa được giao đất, cho thuê đất |
|
91 |
Trang trại nhân giống dứa chất lượng cao |
xóm 13, xã Quỳnh Thắng, huyện Quỳnh Lưu |
|
x |
|
92 |
Bến xe khách tại xã Quỳnh Hồng, huyện Quỳnh Lưu |
xã Quỳnh Hồng, huyện Quỳnh Lưu |
x |
x |
|
|
Huyện Thanh Chương |
|
|
|
|
93 |
Khu du lịch, dịch vụ hỗn hợp và nghỉ dưỡng Cầu Cau |
xã Thanh An, huyện Thanh Chương |
|
Chưa được giao đất, cho thuê đất |
|
94 |
Trồng mây làm nguyên liệu mây đan xuất khẩu |
Thanh Chương |
|
x |
|
|
Hà Tĩnh |
|
|
|
|
1 |
Dự án Khu dân cư đô thị tại Khu đô thị Bắc thành phố Hà Tĩnh – Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và Đô thị – Công ty TNHH |
Phường Nguyễn Du |
|
Quyết định số 3198/QĐ-UBND ngày 01/10/2011 của UBND tỉnh |
8.51 |
2 |
Dự án Khu Trung tâm thương mại, Trụ sở làm việc, Nhà xưởng, Kho bãi để xe máy, nhà nghỉ ca – Công ty cổ phần xây dựng số 3 Hà Tĩnh |
Phường Thạch Linh |
|
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh |
0.80 |
3 |
Khu dịch vụ thương mại, khách sạn và Văn phòng cho thuê Hạnh Nguyễn của Công ty CP Tập đoàn 315 |
Phường Hà Huy Tập, TP. Hà Tĩnh |
Quyết định số 3956/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
Quyết định giao đất số 2145/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 |
0.37 |
4 |
Công ty cổ phần Bảo Toàn |
Phường Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh. |
Quyết định số 3568/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 |
Quyết định số 2216/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 |
0.33 |
5 |
Công ty TNHH Bệnh viện Đa khoa Ngọc Linh |
Xã Thạch Trung, TP Hà Tĩnh |
Giấy chứng nhận đầu tư số 28121000060 ngày 23/10/2009 |
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 23/3/2010 |
2.80 |
6 |
Khách sạn, Văn phòng cho thuê, Thương mại tổng hợp và Trường Mầm non Quốc tế Trung Kiên của Công ty TNHH Thương mại Đức Thắng |
phường Thạch Linh, TP Hà TĨnh |
2718 ngày 27/9/2016; Sở KHĐT giãn tiến độ đến 27/06/2021 tại QĐ 120 ngày 12/10/2020 |
Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 |
2.78 |
7 |
Công ty CP HA Kim Liên |
Xã Thạch Trung, TP Hà Tĩnh |
996/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 |
Quyết định số 1594/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 |
4.86 |
8 |
Công ty TNHH Tâm Sinh Lộc |
Phường Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh. |
Quyết định số 2717/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 |
Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
1.47 |
9 |
Xây dựng cơ sở kinh doanh vật tư nông nghiệp, vật liệu xây dựng, dịch vụ cơ khí sửa chữa ô tô và trung chuyển hàng hóa – Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Nga Sơn |
Phường Đậu Liêu |
|
Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 của UBND tỉnh |
2.01 |
10 |
Trạm bảo vệ thực vật Hồng Lĩnh |
TDP 7, Đậu Liêu |
|
|
0.58 |
11 |
Bảo hiểm Bảo Việt Hồng Lĩnh |
TDP 2, Bắc Hồng |
|
Quyết định giao đất số 654 QĐ/UB ngày 28/4/1994; |
0.01 |
12 |
Công ty TNHH Hải Đan |
TDP Quỳnh Lâm |
|
|
0.10 |
13 |
Tổng công ty khoáng sản thương mại Hà Tĩnh |
TDP 4, Đậu Liêu |
|
236/QĐ-UBND ngày 20/01/2006 |
3.80 |
14 |
Công ty CP Phú An Sinh |
TDP 8, Đậu Liêu |
|
3788/QĐ-UBND, ngày 05/12/2014 |
4.55 |
15 |
Bãi chế biến đá của Công ty đường bộ số 1 Hà Tĩnh |
TDP 8, Đậu Liêu |
|
2939/QĐ-UBND ngày 19/12/2003 |
2.20 |
16 |
Tổng Công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh – CTCP |
TDP 8, Đậu Liêu |
|
2050/QĐ-UBND, ngày 24/07/2014 |
0.74 |
17 |
Công ty Vận tải thủy Hà Tĩnh |
TDP 4, phường Đậu Liêu |
|
1270/QĐ-UBND ngày 02/5/2012 |
0.06 |
18 |
Công ty TNHH một thành viên Hưng Nghiệp |
TDP 4, Đậu Liêu |
|
2081/QĐ-UBND, ngày 25/07/2017 |
1.12 |
19 |
Công ty phát triển Công nghiệp Hà Tĩnh |
TDP 3, phường Bắc Hồng |
|
|
0.19 |
20 |
Ngân hàng Bắc Á |
TDP 10, phường Bắc Hồng |
|
QĐ số 4006/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
0.46 |
21 |
Công ty Cổ phần xây dựng & dịch vụ thương mại Sơn Hải |
Phường Bắc Hồng, thị xã Hồng Lĩnh |
|
Quyết định cho thuê đất số 3504/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 |
0.49 |
22 |
Công ty Cổ phần vật liệu xây dựng Lam Hồng |
Phường Đậu Liêu, thị xã Hồng Lĩnh |
|
Quyết định cho thuê đất số 3771/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 |
1.20 |
23 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Châu Sơn |
Phường Nam Hồng, thị xã Hồng Lĩnh |
|
Quyết định cho thuê đất số 1499/QĐ-UBND ngày 28/5/2010 |
0.65 |
24 |
Công ty Cổ phần thương mại và dịch vụ Nga Sơn |
Phường Đậu Liêu, thị xã Hồng Lĩnh |
|
Quyết định cho thuê đất số 263/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 |
2.00 |
25 |
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Hoành Sơn |
Phường Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh |
Số 282022000046, ngày 24/6/2012; Đc lần thứ 02 ngày 19/6/2015 |
Đợt 1: 104/QĐ-KKT, ngày 10/5/2016; Đợt 2: 35/QĐ-KKT, ngày 05/2/2018 |
41.76 |
26 |
Dự án Khu bến Phoenix (bến cảng số 5, 6) cảng Vũng Áng, Hà Tĩnh |
Xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh |
Số 9805440341, ngày 29/01/2016 |
181/QĐ-KKT ngày 07/8/2017 |
12.20 |
27 |
Dự án Khu đô thị – Dịch vụ – Thương mại Phú Vinh |
Phường Kỳ Liên, thị xã Kỳ Anh |
Số 282023000008, ngày 15/3/2010; Đc lần thứ 02 ngày 01/12/2015 |
63/QĐ-KKT ngày 19/3/2013; QĐ điều chỉnh số 415/QĐ-KKT ngày 1/9/2015, QĐ số 153/QĐ-KKT ngày 24/6/2016 |
20.00 |
28 |
Dự án Nhà máy chế biến gỗ xuất khẩu Phonesack Việt Nam |
Phường Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh |
Số 282043000012, ngày 16/11/2010; Đc lần thứ 01 ngày 29/4/2011 |
883/QĐ-KKT ngày 28/11/2011 |
30.00 |
29 |
Dự án Chế biến đá, xây dựng trạm trộn bê tông thương phẩm và bê tông nhựa Vũng Áng của Công ty TNHH Sanviha |
Phường Kỳ Thịnh, thị xã Kỳ Anh |
Số 282043000041, ngày 15/9/2010; Đc lần 01 ngày 27/3/2012 |
720/QĐ-KKT ngày 9/9/2011 |
5.00 |
30 |
Dự án Tổ hợp dịch vụ, thương mại Khu kinh tế Vũng Áng của Công ty TNHH dịch vụ thương mại tổng hợp Vũng Áng |
Phường Kỳ Long và Kỳ Liên, thị xã Kỳ Anh |
Số 282022000080, ngày 16/5/2012; Đc lần 03 ngày 06/8/2015 |
421/QĐ-KKT ngày 30/12/2013 QĐ điều chỉnh 638/QĐ- KKT ngày 23/12/2014 |
0.13 |
31 |
Dự án Khu thương mại dịch vụ tổng hợp của Công ty TNHH thương mại dịch vụ Thuận Liên |
Xã Kỳ Lợi, thị xã Kỳ Anh |
Số 7671882825, ngày 18/9/2015 |
501/QĐ-KKT ngày 16/11/2015 |
2.02 |
32 |
Dự án xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Phú Vinh của Công ty TNHH đầu tư xây dựng hạ tầng Phú Vinh |
Phường Kỳ Liên, thị xã Kỳ Anh |
Số 28222000017 ngày 10/01/2010; Điều chỉnh lần thứ 02 ngày 23/0/2015 |
Đợt 1: ‘- 315/QĐ-KKT ngày 01/11/2013; Đợt 2: – 315/QĐ-KKT ngày 01/11/2013; Đợt 3: 315/QĐ-KKT ngày 26/6/2015; Đợt 4: 261/QĐ-KKT ngày 04/12/2017 |
200.00 |
33 |
Dự án Khu nhà ở và chung cư Dream City của Công ty TNHH KC&S |
Phường Kỳ Liên, thị xã Kỳ Anh |
Số 282023000093 ngày 18/6/2015. Điều chỉnh lần 01 ngày 12/11/2018 |
Quyết định số 227/QĐ- KKT ngày 17/12/2018 |
5.00 |
34 |
Dự án Nhà máy may mặc HTX Thanh Thủy của Hợp tác xã may mặc Thanh Thủy |
Phường Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh |
Số 0737878188, ngày 07/1/2016 |
Đợt 1: 100/QĐ-KKT ngày 16/5/2017; Đợt 2: 243/QĐ-KKT ngày 28/10/2017 |
1.09 |
35 |
Dự án Trung tâm Thương mại, dịch vụ, khách sạn Kim Ngân của Công ty TNHH Thương mại Kim Ngân |
Phường Kỳ Trinh, thị xã Kỳ Anh |
Số 28221000034, ngày 27/9/2011 |
452/QĐ-KKT ngày 28/8/2014 |
1.05 |
36 |
Dự án Xây dựng, kinh doanh dịch vụ và thương mại tổng hợp của Công ty CP thương mại Anh Bảo |
Phường Kỳ Liên, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
Số 282033000005, ngày 12/08/2009; Đc lần thứ 02 ngày 24/6/2015 |
Số 103/QĐ-KKT, ngày 15/5/2013 |
3.41 |
37 |
Dự án Khu khách sạn Hoành Sơn của Công ty CP thương mại 1-Hà Tĩnh; Công ty CP du lịch Hà Tĩnh |
Xã Kỳ Nam, thị xã Kỳ Anh |
Số 28221000066, ngày 27/11/2013 |
83/QĐ-KKT ngày 24/3/2014 |
0.87 |
38 |
Dự án Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ 3802S Hà Tĩnh của Công ty TNHH một thành viên Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải Hà Tĩnh |
Phường Kỳ Trinh, thị xã Kỳ Anh |
Số 1197/QĐ-UBND , ngày 17/5/2016 |
Số 27/QĐ- KKT, ngày 23/02/2017 |
1.76 |
39 |
Dự án Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Liên Thắng Quốc Gia của Công ty cổ phần Liên Thắng Quốc Gia |
Phường Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh |
Số 09/QĐ-KKT, ngày 05/01/2018 |
161/QĐ-KKT ngày 01/10/2018 |
1.94 |
40 |
Trạm trộn bê tông thương phẩm của Công ty cổ phần bê tông và xây dựng Dầu khí Nghệ An |
Phường Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh |
Giấy chứng nhận đầu tư số 28221000049 ngày 14/01/2013 |
382/QĐ-KKT ngày 16/12/2013 |
0.94 |
41 |
Xây dựng Cơ sở, kho trung chuyển hàng hóa phân phối cho hệ thống siêu thị và các đại lý kinh doanh VLXD của Công ty Cổ phần Tư vấn và xây dựng Thành Sen |
Xã Thạch Tân, huyện Thạch Hà |
Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 25/8/2016; điều chỉnh tại QĐ số 499/QĐ-UBND ngày 04/02/2020 |
Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 01/6/2017; Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 |
2.00 |
42 |
Cửa hàng vật liệu xây dựng của Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Tuấn Đạt |
Thị trấn Thạch Hà, huyện Thạch Hà |
Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của UBND tỉnh |
Quyết định số 3846/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 |
0.42 |
43 |
Nhà máy sản xuất gạch không nung và vật liệu xây dựng nhẹ của Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại dịch vụ An Việt |
xã Thạch Hội, huyện Thạch Hà |
Quyết định số 1038/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 |
Quyết định số 2062/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 |
|
44 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu Thạch Sơn của Công ty Cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex Nghệ Tĩnh |
xã Thạch Sơn, huyện Thạch Hà |
Quyết định số 1972/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 |
Quyết định số 3938/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 |
0.21 |
45 |
Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất thép hình và tôn lợp tại Cụm CN- TTCN Bắc Cẩm Xuyên – Công ty TNHH Hoàng Gia Anh |
Xã Cẩm Vịnh |
|
Quyết định số 1743/QĐ-UBND ngày 02/6/2011 của UBND tỉnh |
1.43 |
46 |
Khu đất tại xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm xuyên – Công ty CP Dược Hà Tĩnh |
Xã Cẩm Vịnh |
|
QĐ số 3415/QĐ-UBND ngày 29/10/2009 và số 806/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 của UBND tỉnh |
2.83 |
47 |
Dự án nuôi tôm thẻ chân trắng trên cát tại xã Yên Hòa của Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại Hà Mỹ Hưng |
Xã Yên Hòa |
1531/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 |
1531/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 |
13.40 |
48 |
Dự án nuôi tôm thẻ chân trắng trên cát tại xã Cẩm Hòa của Công ty cổ phần xây dựng và kinh doanh tổng hợp Hoàng Thạch |
Yên Hòa |
3751/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 |
3751/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 |
3.40 |
49 |
Xây dựng cửa hàng thương mại tổng hợp và Bãi đậu xe tại thị trấn Phố Châu của ông ty Cổ phần Vận tải Thọ Lam |
Thị trấn Phố Châu |
Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 |
Cho thuê đất tại Quyết định số 2723/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh |
0.57 |
50 |
Khu trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp Hà Cận của Công ty TNHH xây lắp Hà Cận |
thị trấn Nghèn, huyện Can Lộc |
Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh |
Quyết định số 2513/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 |
0.86 |
51 |
Công ty TNHH Thương mại và Xử lý môi trường Can Lộc |
thị trấn Nghèn, huyện Can Lộc |
Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 |
Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 |
6.50 |
52 |
Xây dựng cửa hàng thương mại tổng hợp và Bãi đậu xe tại thị trấn Phố Châu của ông ty Cổ phần Vận tải Thọ Lam |
Thị trấn Phố Châu |
Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 |
Cho thuê đất tại Quyết định số 2723/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh |
0.57 |
53 |
Dự án Cửa hàng xăng dầu xã Thạch Châu – Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Hà Hải Châu |
Xã Thạch Châu |
|
Quyết định số 665/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 của UBND tỉnh |
0.29 |
54 |
Khách sạn Hà Tú – Lộc Hà tại thị trấn Lộc Hà, huyện Lộc Hà của Công ty TNHH xây dựng và Thương mại Hà Tú |
Thị trấn Lộc Hà, huyện Lộc Hà |
Quyết định số 2189/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 |
Quyết định cho thuê đất đợt 1 số 1525/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 của UBND tỉnh |
0.40 |
|
Quảng Bình |
|
|
|
|
|
Thành phố Đồng Hới |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Khu Resort của Công ty CP Du lịch Sài Gòn – Quảng Bình |
Xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới |
Giấy CNĐT số 873631743 ngày 27/4/2009 |
1480/QĐ-UBND ngày 24/06/2009 |
4.20 |
2 |
Khách sạn 5 sao Pullman của Công ty Cổ phần Du lịch Hà Nội – Quảng Bình |
Xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới |
Quyết định số 3762/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
3762/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
5.60 |
3 |
Khu resort Golden City của Công ty CP Golden City |
Xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới |
Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
3379/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 |
8.50 |
4 |
XD Khu du lịch Indochina Quảng Bình Resort của Cty CP Đông Dương Miền Trung |
Xã Quang Phú thành phố Đồng Hới |
Giấy CNĐT số 29121000118 ngày 23/12/2009 |
2854/QĐ-UBND ngày 01/11/2010 |
7.10 |
5 |
Dự án xây dựng khu khách sạn sinh thái của Công ty Cổ phần Delta |
Xã Quang Phú thành phố Đồng Hới |
Giấy CNĐT số 4618217232 ngày 19/8/2007 |
64/QĐ-UBND ngày 15/01/2008; 3575/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 |
4.70 |
6 |
Dự án khu khách sạn tại phường Hải Thành của Cty TNHH Thành An |
Phường Hải Thành, thành phố Đồng Hới |
|
1999/QĐ-UBND ngày 17/8/2010; 3908/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
0.33 |
7 |
Khách sạn 4 sao Sài Gòn – Hà Nội của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Cát Biển Quảng Bình |
Phường Hải Thành, thành phố Đồng Hới |
Giấy CNĐT số 29121000163 ngày 12/10/2010 |
3688/QĐ-UBND ngày 31/12/2010; 2428/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 |
0.46 |
8 |
Dự án Xây dựng Trung tâm thương mại và Văn phòng cho thuê của Công ty Cổ phần Tập đoàn Linh Thành |
Phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới |
Giấy CNĐT số 29121000128 ngày 12/2/2010 |
875/QĐ-UBND ngày 27/4/2010 |
0.20 |
|
Huyện Bố Trạch |
2 |
|
|
17.30 |
1 |
XD khu nghỉ dưỡng Thanh Hà- Đá Nhảy của Công ty Cổ phần Việt Thiên Bình |
Xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch |
Giấy CNĐT số 29121000115 ngày 10/1/2009 |
186/QĐ-UBND ngày 26/01/2011; 3227/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 |
16.00 |
2 |
Cửa hàng xăng dầu của Công ty TNHH Sản xuất-Thương mại Hưng Phát |
Thị trấn Phong Nha, huyện Bố Trạch |
|
2640/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 |
1.30 |
|
Huyện Tuyên Hóa |
1 |
|
|
12.30 |
1 |
Nhà máy sản xuất bột đá chất lượng cao Linh Thành của CTCP KT&SX bột đá chất lượng cao Linh Thành-QB |
Xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa |
Giấy CNĐT số 29121000109 Ngày 11/5/2009 |
32/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 |
12.30 |
|
Huyện Quảng Trạch |
1 |
|
|
4.20 |
2 |
XD nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt thành phân vi sinh của Công ty TNHH Môi trường xanh Miền Trung |
Xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch |
|
2912/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 |
4.20 |
|
Quảng Trị |
|
|
|
|
|
T.P Đông Hà |
|
|
|
|
1 |
Công ty TNHH Hoàng Huyền |
Đô Lương, Đông Hà |
|
1006/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 |
0.30 |
2 |
Cty CP Đại Dương Xanh |
KCN Nam Đông Hà |
|
2644/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
0.47 |
3 |
CT CP Cát Hưng Thịnh |
KCN Nam Đông Hà |
|
2645/QĐ-UBND ngày 29/9/2018 |
2.00 |
4 |
CT CP ĐT thiết bị điện tử Viễn thông VN |
KCN Nam Đông Hà |
|
2649/QĐ-UBND ngày 29/9/2019 |
1.41 |
5 |
CTCP Vi Sinh Quảng Trị |
KCN Quáng Ngang |
|
2809QĐ-UBND ngày 18/10/2007 |
1.30 |
6 |
CT cổ phần Thái Bình Xanh |
KCN Quáng Ngang |
|
2807QĐ-UBND ngày 18/10/2008 |
1.23 |
7 |
CT CP Oto Đông Hà |
KCN Quáng Ngang |
|
2806QĐ-UBND ngày 18/10/2009 |
19.95 |
8 |
CT TNHH MTV Hồng Vương |
KCN Quáng Ngang |
|
2811QĐ-UBND ngày 18/10/2010 |
0.93 |
9 |
CT CP Bia Hà Nội Quảng Trị |
KCN Quáng Ngang |
|
2810QĐ-UBND ngày 18/10/2011 |
3.59 |
10 |
CT TNHH Minh Hưng |
Đô Lương, Đông Hà |
|
1332/QĐ-UBND ngày 21/06/2017 |
0.88 |
11 |
Cty CP Dược Yte Quảng TRị |
Vĩnh Linh |
|
822/QĐ-UBND ngày 21/04/2017 |
0.06 |
12 |
Cty Xăng Dầu Quảng Trị |
Linh Thượng, Do Linh |
|
519/QĐ-UBND ngày 21/03/2017 |
0.56 |
13 |
Cty CP Bạch Đằng Quảng Trị |
TT Cửa Việt, Gio Linh |
|
519/QĐ-UBND ngày 21/03/2018 |
3.00 |
14 |
CT TNHH MTV Minh Thành |
T.P Đông Hà |
|
1487/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 |
0.34 |
15 |
Cty TNHH Hoàng Phú |
T.P Đông Hà |
|
6593/QĐ-UBND ngày 29/12/2018 |
0.26 |
16 |
Cty CP xây dựng CT 793 |
Cụm CN Cam Hiếu, Cam Lọ |
|
450/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 |
0.52 |
17 |
Cty CPDV &TMNT Nam Tiến |
T.P Đông Hà |
|
465/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 |
0.84 |
18 |
Cty TNHH Tiến Hưng |
T.P Đông Hà |
|
3069/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 |
0.78 |
19 |
Cty TNHH XD Mạnh Linh |
T.P Đông Hà |
|
2446/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 |
1.75 |
20 |
Cty CP Bạch Đằng Quảng Trị |
Huyện Hướng Hóa |
|
2758/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 |
4.60 |
21 |
Cty TNHH MTV Hoàng Khanh |
Cụm CN Gio Linh |
|
1237/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 |
50.40 |
22 |
Cty CP DL và TM Tùng Việt |
TT Cửa Việt, Gio Linh |
|
307/QĐ-UBND ngày 04/02/2020 |
12.50 |
23 |
Cty TNHH MTV LC Gia Hưng |
Triệu Độ, huyện Triệu Phong |
|
3515/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 |
0.46 |
24 |
Cty CP Lộc Thiên Phú |
Triệu Độ, huyện Triệu Phong |
|
1160/QĐ-UBND ngày 8/5/2020 |
3.10 |
25 |
Cty TNHH Thanh Đạt |
Cam Thành |
|
1390/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 |
0.70 |
26 |
Cty XD Quảng Trị |
Triệu Trung |
|
993/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 |
0.11 |
27 |
Cty TNHH Hà Giang |
Đông hà |
|
3065/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 |
0.54 |
28 |
Cty Cp may và Thương Mại Gio Linh |
Quán Ngang |
|
2632/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 |
2.47 |
29 |
Cty TNHH MTV Triệu Phú Đạt |
Đông Hà |
|
1158/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 |
0.51 |
30 |
Cty TNHH MTV Ga Đại Phát |
Đông Hà |
|
3539/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 |
0.27 |
31 |
Cty Bia Hà Nội |
Đông Hà |
|
2564/QĐ-UBND |
0.75 |
32 |
Cty CP 28 Đà Nẵng |
Hải Lăng |
|
108/QĐ-UBND |
0.86 |
33 |
Cty TNHH chế biến lâm sản ShaiyAA |
Hải Lăng |
|
679/QĐ-UBND |
3.47 |
34 |
Cty TNHH nguyên liệu giấy Quảng Trị |
Hải Lăng |
|
1742/QĐ-UBND |
2.34 |
35 |
Cty May Quảng Trị |
TX Quảng Trị |
|
120/QĐ-UBND |
1.29 |
36 |
TT giới thiệu việc làm Quảng Trị |
TX Quảng Trị |
|
2818/QĐ-UBND |
0.04 |
37 |
Cty CP Đại Dương Xanh |
KCN Đông Nam Hà |
|
865/QĐ-UBND |
0.48 |
38 |
Cty TNHH Mai Dũng |
KCN Đông Nam Hà |
|
2169/QĐ-UBND |
1.31 |
39 |
DNTN TM Hoành Sơn |
KCN Đông Nam Hà |
|
1511/QĐ-UBND |
2.02 |
40 |
Xí nghiệp Thành Lợi |
KCN Đông Nam Hà |
|
223/QĐ-UBND |
1.00 |
41 |
Xí nghiệp Xăng dầu Quảng Trị |
Gio Linh |
|
563/QĐ-UBND |
0.40 |
42 |
Cty CP ĐT&PT kinh tế biển Quảng Trị |
Gio Linh |
|
1966/QĐ-UBND |
0.28 |
43 |
Khu dịch vụ nghỉ mát Hoàng Đức |
Gio Linh |
|
1520/QĐ-UBND |
1.18 |
44 |
Cty TNHH Trường An |
Đông Hà |
|
90/QĐ-UBND |
0.35 |
|
Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu Vinh Thanh do Công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế làm chủ đầu tư |
Xã Vinh Thanh |
Quyết định số 293/PLXTTH-QĐ ngày 14/5/2014 của Công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế |
Cửa hàng xăng dầu Vinh Thanh |
0.26 |
2 |
Cửa hàng xăng dầu Lộc Lợi 2 do Công ty TNHH Lộc Lợi làm chủ đầu tư |
Xã Lộc Điền |
Quyết định chủ trương đầu tư số 01/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 |
Cửa hàng xăng dầu Lộc Lợi 2 |
1.00 |
3 |
Khách sạn Đông Dương do Công ty TNHH MTV Đông Dương Huế |
02 Hùng Vương, phường Phú Nhuận |
Giấy chứng nhận đầu tư số 1556050848 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp lần đầu ngày 12/5/2008, thay đổi lần thứ 2 ngày 19/10/2016 |
Khách sạn Đông Dương |
0.47 |
4 |
Xây dựng khách sạn Hue Square do Công ty TNHH Quốc tế Lusk Việt Nam làm chủ đầu tư |
Lê Lợi, phường Phú Hội |
Giấy chứng nhận đầu tư số 5465517526 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp lần đầu ngày 29/7/2016 |
Xây dựng khách sạn Hue Square |
0.09 |
5 |
Xây dựng công trình chuỗi dịch vụ lữ hành và các dịch vụ bổ trợ có tầm vóc quốc tế do Công ty CP Du lịch và Tiếp thị Giao thông vận tải Việt Nam – Vietravel làm chủ đầu tư |
01 Nguyễn Huệ, phường Vĩnh Ninh |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2231/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
Xây dựng công trình chuỗi dịch vụ lữ hành và các dịch vụ bổ trợ có tầm vóc quốc tế |
0.10 |
6 |
Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Huế do Công ty CP Bệnh viện đa khoa Quốc tế Huế làm chủ đầu tư |
02 Nguyễn Tri Phương, phường Phú Nhuận |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1443/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 |
Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Huế |
0.25 |
7 |
Điểm du lịch thác Chín Chàng do Công ty TNHH TMDV Cửu Long Xanh làm chủ đầu tư |
Khe Đầy, xã Dương Hòa |
Quyết định chủ trương đầu tư số 3325/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 |
Điểm du lịch thác Chín Chàng |
3.87 |
8 |
Khu nghỉ mát Lăng Cô của Công ty TNHH Du lịch Lăng Cô thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc |
thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc |
Giấy chứng nhận đầu tư số 31201000038 cấp ngày 15/4/2009 |
Khu nghỉ mát Lăng Cô |
6.87 |
9 |
Điểm dịch vụ du lịch Ánh Ngọc-đầm Lập An của Công ty TNHH MTV Ánh Ngọc |
thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc |
Giấy chứng nhận đầu tư số 31221000054 cấp ngày 08/07/2014 Tiến độ đầu tư: – Nhà hàng: 6/2015- 6/2016; – Khu dịch vụ tổng hợp: 9/2016-6/2017 |
Điểm dịch vụ du lịch Ánh Ngọc-đầm Lập An |
2.09 |
10 |
Khu biệt thự du lịch sinh thái biển Lăng Cô Spa Resort của Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Du lịch Hồng Phúc |
thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc |
Quyết định chủ trương đầu t số 10/QĐ-KKT ngày 12/01/2016;Tiến độ đầu tư: khởi công tháng 3/2016; hoàn thành đưa vào hoạt động tháng 3/2019; |
Khu biệt thự du lịch sinh thái biển Lăng Cô Spa Resost |
10.10 |
11 |
Khu nghỉ dưỡng Huyền thoại Địa Trung Hải của Công ty CP Tập đoàn xây dựng và phát triển nhà Vicoland |
xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc |
Giấy chứng nhận đầu tư số 8142705853 cấp ngày 02/10/2009; điều chỉnh năm 2017 Tiến độ đầu tư: 01/2016 đến 12/2018 |
Khu nghỉ dưỡng Huyền thoại Địa Trung Hải |
6.90 |
12 |
Khu Du lịch nghỉ dưỡng quốc tế Minh Viễn Lăng Cô của Công ty Cổ phần quốc tế Minh Viễn |
thị trấn Lăng Cô, xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc |
Giấy chứng nhận đầu tư số 312033000068 cấp ngày 29/6/2015 Tiến độ đầu tư: GĐ1: III/2018- IV/2019; GĐ2: I/2020- IV/2021; GĐ3: I/2022-I/2024 |
lịch nghỉ dưỡng quốc tế Minh Viễn Lăng Cô |
110.00 |
13 |
Bến số 02 – Cảng Chân Mây của Công ty Cổ phần Cảng Chân Mây |
xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc |
Quyết định chủ trương đầu t số 50/QĐ-KKTCN ngày 03/07/2017 Tiến độ đầu tư: GĐ1: 6/2018-3/2020 GĐ2: 6/2020-6/2021 |
Bến số 02 – Cảng Chân Mây |
10.60 |
14 |
Tàu du lịch bằng đầu máy hơi nước của Công ty TNHH Dịch vụ Du lịch Đường sắt Đông Dương |
thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc |
Giấy chứng nhận đầu tư số 9859794335 cấp ngày 10/10/2017 Tiến độ đầu tư: Quý IV/2017 – tháng 6/2018 |
|
0.45 |
15 |
Cửa hàng Xăng dầu Lộc Thủy của Công ty CP Xăng dầu dầu khí Thừa Thiên Huế |
xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc |
Quyết định chủ trương đầu tư 70/QĐ- KKTCN ngày 30/3/2017 Tiến độ đầu tư: 5/2020-9/2020 |
Cửa hàng Xăng dầu Lộc Thủy |
0.50 |
16 |
Khu phức hợp du lịch và dịch vụ Đăng Kim Long – Thừa Thiên Huế của Công ty TNHH Đăng Kim Long |
thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc |
Quyết định chủ trương đầu tư 264/QĐ-KKTCN ngày 24/11/2017 Tiến độ đầu tư: GĐ1: 12/2018-Quý I/2020; GĐ2: II/2020- IV/2021 |
Khu phức hợp du lịch và dịch vụ Đăng Kim Long – Thừa Thiên Huế |
51.10 |
17 |
Xây dựng hạ tầng khu CN và khu phi thuế quan Sài Gòn – Chân Mây của Công ty Cổ phần Đầu tư Sài Gòn – Huế |
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
Giấy chứng nhận đầu tư số 31201000017 cấp ngày 11/1/2008; điều chỉnh năm 2017 Tiến độ đầu tư: GĐ1: 2009-IV/2019; GĐ2: I/2020-IV/2023 |
Xây dựng hạ tầng khu CN và khu phi thuế quan Sài Gòn – Chân Mây |
659.00 |
18 |
Dự án khu du lịch Suối Voi của Công ty TNHH Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Hoa Lư – Huế |
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
Quyết định chủ trương đầu tư số 15/QĐ-KKTCN ngày 24/1/2017 Tiến độ đầu tư: GĐ1: III/2017 – II/2021. GĐ 2: II/2021 – IV/2021 GĐ 3: I/2022 – IV/2023 GĐ 4: I/2023 – IV/2023 |
Dự án khu du lịch Suối Voi |
51.90 |
19 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng, sân golf Lăng Cô của Công ty CP ĐT Phát triển Phong Phú Lăng Cô |
xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc |
Giấy chứng nhận đầu tư số 31203100001 cấp ngày 01/04/2008; điều chỉnh lần 3 tháng 4/2017, Tiến độ đầu tư: 6/2017-12/2020 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng, sân golf Lăng Cô |
292.00 |
20 |
Điểm du lịch, dịch vụ Thiên Lý – Lăng Cô của Công ty TNHH MTV Thiên Lý |
thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc |
Quyết định chủ trương đầu tư số 199/QĐ-KKTCN ngày 13/9/2017 Tiến độ đầu tư: 2/2018-6/2019 |
Điểm du lịch, dịch vụ Thiên Lý – Lăng Cô |
1.78 |
21 |
Kho chứa nhựa đường Minh Đạt – Chân Mây của Công ty CP Nhựa đường Minh Đạt |
xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc |
Quyết định chủ trương đầu tư số 19/QĐ-KKT ngày 08/3/2016 Tiến độ đầu tư: 8/2016-6/2018 |
Kho chứa nhựa đường Minh Đạt – Chân Mây |
0.45 |
22 |
Khu du lịch xanh Lăng Cô của Công ty TNHH Một thành viên Trùng Phương – Lăng Cô |
thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 0763485564, chứng nhận lần đầu ngày 22 tháng 4 năm 2008; thay đổi lần thứ 06 tháng 5/2021 Tiến độ đầu tư: – Giai đoạn 1 (khối biệt thự): 11/2017 – IV/2021. – Giai đoạn 2 (khối khách sạn): III/2021- III/2023 |
Khu du lịch xanh Lăng Cô |
7.58 |
23 |
Khu nghỉ dưỡng Làng Xanh Lăng Cô của Công ty Liên doanh Làng Xanh – Lăng Cô |
thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc |
Giấy phép số 17/GP- TTH ngày 12/10/2004 Tiến độ đầu tư: 18 tháng kể từ ngày cấp Giấy phép đầu tư |
Khu nghỉ dưỡng Làng Xanh Lăng Cô |
13.30 |
24 |
Trung tâm kinh doanh xe ô tô do Công ty CP Phát triển thương mại dịch vụ ô tô Huế |
Ký hiệu DVTM- 02, Khu ĐTM Đông Nam Thủy An |
Quyết định trúng đấu giá quyền thuê đất số 642/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 |
Trung tâm kinh doanh xe ô tô |
0.43 |
|
Thành phố Đà Nẵng |
|
|
|
|
1 |
Công ty TNHH đầu tư và phát triển Hàn Quốc |
True Friends Park- Blooming Tower Da Nang, phường Thuận Phước, quận Hải Châu |
|
|
10,773.00 |
2 |
Công ty TNHH Phát triển nhà Tuyên Sơn |
Khu chung cư cao tầng, Văn phòng thương mại và nhà ở Tuyên Sơn, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu |
|
|
18,372.80 |
3 |
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng 579 và Công ty cổ phần Đức Mạnh |
Khu chung cư cho người thu nhập thấp tại KDC An Trung 2, phường An Hải Tây, quận Sơn Trà |
|
|
13,986.00 |
4 |
Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Nguyễn Hoàng |
Trường PTTH Tư thục chất lượng cao Nguyễn Hoàng, phường Xuân Hà, quận Thanh Khê |
|
|
5,462.40 |
5 |
Công ty TNHH dịch vụ môi trường Ánh Dương |
Nhà máy SX nguyên liệu tái sinh và xử lý chất thải công nghiệp, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu |
|
|
16,239.00 |
6 |
Công ty cổ phần tài chính và phát triển doanh nghiệp |
Dự án xây dựng hạ tầng Khu đô thị Thủy Tú, phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu |
|
|
594,899.00 |
7 |
Công ty cổ phần Dược Trung ương 3 |
Kho dự trữ lưu thông thuốc và Văn phòng làm việc, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu |
|
|
4,950.00 |
8 |
Công ty cổ phần Dược Trung ương 3 |
Kho dự trữ lưu thông thuốc và Văn phòng làm việc, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu |
|
|
1,550.00 |
9 |
Công ty cổ phần Địa ốc Viễn Đông Việt Nam |
Xây dựng Văn phòng căn hộ cao cấp, tại phường Hải Châu 1, quận Hải Châu |
|
|
11,170.60 |
10 |
Công ty cổ phần Địa ốc Đông Á |
Xây dựng khu phức hợp cao cấp thương mại, văn phòng khách sạn, chung cư cao cấp Golden Squarep, hường Hải Châu 1, quận Hải Châu |
|
|
10,664.00 |
11 |
Công ty TNHH khách sạn và biệt thự Nam Phát |
Khu nghỉ dưỡng và biệt thự cao cấp ven biển Nam Phát, phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn |
|
|
150,750.00 |
12 |
Công ty cổ phần XNK và xây dựng Việt Nam |
Viện nghiên cứu và đào tạo y sinh dược, trung tâm thực hành chuẩn đoán và xét nghiệm, khu nhà nghỉ chuyển gia |
|
|
21,249.90 |
13 |
Công ty cổ phần đầu tư Sài Gòn – Đà Nẵng |
02 khu đất TMDV thuộc dự án Khu dân cư An Viên, phường Thọ Quang, quận Sơn Trà |
|
|
2,198.90 |
14 |
Công ty Cổ phần Sao Đỏ Đà Nẵng |
Khu tổ hợp Trung tâm thương mại, cao ốc văn phòng và chung cư cao cấp Redstar, phường An Hải Bắc, quận Sơn Trà |
|
|
12,363.90 |
15 |
Công ty cổ phần địa ốc Vũ Châu Long |
Khu phức hợp Trung tâm thương mại khách sạn 5 sao và căn hộ cao cấp Đà Nẵng Center, phường Hải Châu 1, quận Hải Chẩu |
|
|
7,878.00 |
16 |
Công ty Cổ phần đầu tư và Xây dựng 579 |
Khu chung cư C1, Khu đô thị Phú Mỹ An, phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn |
|
|
5,388.00 |
17 |
Công ty TNHH Đất Kinh tuyến số Một |
Khu chung cư cao cấp The Summit, lô L1, Khu dân cư Bắc Phan Bá Phiến, quận Sơn Trà |
|
|
3,743.40 |
18 |
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển đô thị và KCN sông Đà |
Khu đất xây dựng biệt thự, khách sạn và căn hộ cao cấp (khu số 2), Khu đô thị mới Hòa Hải 1- 3, phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn |
|
|
65,115.00 |
19 |
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển đô thị và KCN sông Đà |
Khu đất xây dựng biệt thự, khách sạn và căn hộ cao cấp (khu số 1)Khu đô thị mới Hòa Hải 1- 3, phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn |
|
|
55,263.00 |
20 |
Công ty TNHH Xây dựng thương mại – dịch vụ 55 |
Tổ hợp khách sạn, thương mại dịch vụ chung cư cao cấp THAT, phường Phước Mỹ, quận Sơn Trà |
|
|
42,188.00 |
21 |
Công ty Cổ phần Dây cáp điện Tân Cường Thành |
Khu phức hợp dịch vụ, thương mại, chung cư và đất ở đường Hoàng Văn Thái, quận Liên Chiểu |
|
|
87,963.00 |
22 |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng 579 |
Khu chung cư C2, khu đô thị Phú Mỹ An, phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn |
|
|
2,789.00 |
23 |
Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng |
Khu trưng bày sản phẩm, phường Khuê Mỹ, quận Ngũ Hành Sơn |
|
|
1,500.00 |
24 |
Công ty Cổ phần Đầu tư Lê Bảo Minh |
Lô B1-1-5 Khu dân cư, khách sạn, căn hộ và thương mại 2/9, phường Bình Thuận, quận Hải Châu |
|
|
1408.6 |
25 |
Công ty Cổ phần Phát triển nhà Tuyên Sơn |
Khu chung cư cao tầng, Văn phòng thương mại và nhà ở Tuyên Sơn |
|
|
18,382.80 |
26 |
Công ty TNHH Quản lý nợ và Khai thác tài sản ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội |
Khu đất cơ sở sản xuất, kinh doanh có ký hiệu A1.2.1 thuộc khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ |
|
|
|
27 |
Công ty TNHH Quản lý nợ và Khai thác tài sản ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội |
Khu đất cơ sở sản xuất, kinh doanh có ký hiệu A1.2.2 thuộc khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ |
|
|
30,296.50 |
28 |
Công ty TNHH Quản lý nợ và Khai thác tài sản ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội |
Khu đất cơ sở sản xuất, kinh doanh có ký hiệu A2.2.2 thuộc khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ |
|
|
|
29 |
Công ty TNHH Quản lý nợ và Khai thác tài sản ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội |
Khu đất cơ sở sản xuất, kinh doanh có ký hiệu A2.2.1 thuộc khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ |
|
|
|
30 |
Công ty TNHH Sao Việt Non Nước |
Khu du lịch Sao Việt Non Nước, tại phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng |
|
|
9,445.00 |
31 |
Công ty Cổ phần Khang Hưng |
Khu đất ký hiệu A2 (thửa đất số 3, tờ bản đồ A2- KH) thuộc vệt khai thác quỹ đất đường Phạm Văn Đồng, phường An Hải Bắc, quận Sơn Trà |
|
|
777.00 |
32 |
Công ty Cổ phần Vận tải và Dịch vụ Phương Trang |
Lô đất A2.2 thuộc Khu dân cư số 01 Nguyễn Tri Phương, phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu |
|
|
9,991.80 |
33 |
Công ty Cổ phần Đầu tư Du lịch Hà Nội Non Nước |
Thửa đất số 14, tờ bản đồ số 24 |
|
|
70,000.00 |
34 |
Công ty Cổ phần Lightland Danang |
Dự án do Công ty CP Lightland Đà Nẵng làm chủ đầu tư nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất của Công ty Cổ phần Đầu tư New City SeaDaNang đối với thửa đất số 211, tờ bản đồ số 14 |
|
|
568.90 |
35 |
Công ty Cổ phần Đầu tư NewCity SeaDanang |
Dự án do Công ty Cổ phần Đầu tư NewCity SeaDanang làm chủ đầu tư do nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất của Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Miền Trung |
|
|
335.92 |
36 |
Công ty TNHH Đầu tư Tháp lụa Đà Nẵng |
Dự án DaNang Silk Tower 1 |
|
|
1,220.00 |
37 |
Công ty TNHH Asiana Paramount |
Thửa số 01 A2-1 Xây dựng công trình cao tầng, đất ở chia lô, đất biệt thự, đất giao thông, mương kỹ thuật |
|
|
2,589.40 |
38 |
Công ty TNHH Asiana Paramount |
Thửa số 02 A2-1 Xây dựng công trình cao tầng, đất ở chia lô, đất biệt thự, đất giao thông, mương kỹ thuật |
|
|
1,720.40 |
39 |
Công ty TNHH Quản lý và Đầu tư Khách sạn Quốc tế |
Lô B1-1-3, Khu B1-1, Khu dân cư, khách sạn, căn hộ và thương mại dịch vụ đường 2/9 |
|
|
1,345.00 |
40 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Thiên Long |
Thửa đất 209, tờ bản đồ số 13, phường Thạc Gián, quận Thanh Khê |
|
|
|
41 |
Công ty Cổ phần An Hòa |
Khu đất ký hiệu A2.1 (thửa đất số 200, tờ bản đồ 50) nút giao thông đường Phạm Văn Đồng và trục 45m thuộc Khu dân cư Kho thiết bị phụ tùng An Đồn |
|
|
15.45 |
42 |
Công ty Cổ phần Đầu tư Lê Bảo Minh |
Lô B1-1-8, Khu B1-1, Khu dân cư, khách sạn, căn hộ và thương mại dịch vụ đường 2/9 |
|
|
1,504.20 |
43 |
Công ty Cổ phần Thương mại và Quản lý tòa nhà IMAN |
Công ty nhận chuyển nhượng khu đất thương mại, dịch vụ theo Giấy chứng nhận số BC 576125 vào tháng 12/2016 |
|
|
1,419.00 |
44 |
Công ty Cổ phần Thương mại và Quản lý tòa nhà IMAN |
Công ty nhận chuyển nhượng 02 khu đất thương mại, dịch vụ theo Giấy chứng nhận số BC 576124 vào tháng 12/2016 |
|
|
997.00 |
45 |
Công ty TNHH MTV Trung tâm Thính học Đà Nẵng |
Xây dựng bệnh viện Tai Mũi Họng |
|
|
4,262.00 |
46 |
Công ty TNHH MTV Đại Thành Công |
Công ty nhận chuyển nhượng khu đất cơ sở sản xuất kinh doanh theo Giấy chứng nhận số BE 579257 vào tháng 6/2011 |
|
|
3,150.00 |
47 |
Công ty CP Đầu tư XD và PTHT Nam Việt Á |
Khu đất B3-2, Khu dân cư Nhà máy Cao su, phường Khuê Mỹ, quận Ngũ Hành Sơn |
|
|
2,854.00 |
48 |
Công ty CP Đầu tư Đà Nẵng – Miền Trung |
Khu A1.1, Khu dân cư Quang Thành 3B, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu |
|
|
1,457.70 |
49 |
Công ty CP Dịch vụ tổng hợp Sài Gòn |
Xã Hòa Phước, huyện Hòa Vang |
|
|
3,618.00 |
50 |
Công ty TNHH Hữu Phát |
Thửa đất số 3, tờ bản đồ số 86. Mặt tiền Quốc lộ 1A, xã Hòa Phước, huyện Hòa Vang |
|
|
6473 |
51 |
Công ty TNHH Đầu tư Hướng Tuấn Đạt |
Lô B1-1-7, Khu B1-1, Khu dân cư, khách sạn, căn hộ và thương mại dịch vụ đường 2/9 |
|
|
1,400.60 |
52 |
Ngân hàng NN&PTNT – CN tại TPĐN |
Thửa số 01, Khu C, tờ bản đồ số 01/1, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu |
|
|
5,002.00 |
53 |
Công ty CP Quốc tế Đông Á |
Đất Tổ hợp trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê, nhà ở cao tầng |
|
|
2,297.00 |
54 |
Công ty CP Quốc tế Phương Anh |
Đất Tổ hợp trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê, nhà ở cao tầng |
|
|
2,002.90 |
55 |
Công ty CP Khang Hưng |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
841.00 |
56 |
Công ty CP Khang Hưng |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
750.00 |
57 |
Công ty CP Khang Hưng |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
651.00 |
58 |
Công ty CP Khang Hưng |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
652.00 |
59 |
Công ty CP Khang Hưng |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
1,905.00 |
60 |
Công ty CP Dây cáp điện Tân Cường Thành |
Khu công nghiệp DVTM và sản phẩm CNC |
|
|
14,665.00 |
61 |
Công ty CP Dây cáp điện Tân Cường Thành |
Khu công nghiệp DVTM và sản phẩm CNC |
|
|
4,910.00 |
62 |
Công ty CP Dây cáp điện Tân Cường Thành |
Khu công nghiệp DVTM và sản phẩm CNC |
|
|
6,226.00 |
63 |
Công ty CP Dây cáp điện Tân Cường Thành |
Khu công nghiệp DVTM và sản phẩm CNC |
|
|
4,390.00 |
64 |
Công ty CP Dây cáp điện Tân Cường Thành |
Khu công nghiệp DVTM và sản phẩm CNC |
|
|
6,873.00 |
65 |
Công ty CP Dây cáp điện Tân Cường Thành |
Khu công nghiệp DVTM và sản phẩm CNC, phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu |
|
|
44,864.70 |
66 |
Công ty CP Dây cáp điện Tân Cường Thành |
Khu công nghiệp DVTM và sản phẩm CNC, phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu |
|
|
184,624.00 |
67 |
Công ty CP Dây cáp điện Tân Cường Thành |
Khu công nghiệp DVTM và sản phẩm CNC, phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu |
|
|
10,578.00 |
68 |
Công ty CP Dây cáp điện Tân Cường Thành |
Khu công nghiệp DVTM và sản phẩm CNC, phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu |
|
|
40,651.00 |
69 |
Công ty CP Dây cáp điện Tân Cường Thành |
Khu công nghiệp DVTM và sản phẩm CNC, phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu |
|
|
28,731.50 |
70 |
Công ty CP Dây cáp điện Tân Cường Thành |
Khu công nghiệp DVTM và sản phẩm CNC, phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu |
|
|
27,592.00 |
71 |
Công ty Cổ phần Hoa Ky |
Khu căn hộ – Khách sạn |
|
|
461.00 |
72 |
Công ty Cổ phần Hoa Ky |
Khu căn hộ – Khách sạn |
|
|
455.60 |
73 |
Công ty TNHH MTV Vận tải Thương mại Dịch vụ MPC |
Xây dựng Văn phòng, Khách sạn, phường Thạc Gián, quận Thanh Khê |
|
|
586.80 |
74 |
Công ty Cao Minh Thịnh |
Phường Khuê Mỹ, quận Ngũ Hành Sơn |
|
|
313.00 |
75 |
Công ty Cao Minh Thịnh |
Phường Khuê Mỹ, quận Ngũ Hành Sơn |
|
|
313.00 |
76 |
Công ty Cao Minh Thịnh |
Phường Khuê Mỹ, quận Ngũ Hành Sơn |
|
|
313.00 |
77 |
Công ty Cổ phần Dược Danapha |
Lô A24 đường Nguyễn Văn Linh, phường Nam Dương, quận Hải Châu. |
|
|
616.80 |
78 |
Công ty Cổ phần Đầu tư Nam Phúc |
Khu đất A1.15, phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ |
|
|
3,607.50 |
|
Quảng Nam |
|
|
|
|
1 |
Cty TNHH Du lịch Thủy Long |
Phường Cẩm Nam |
|
|
1.20 |
2 |
Cty TNHH Indochina Thế kỷ 21 Resort – dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng Mai House |
Phường, Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn |
Giấy CN Đầu tư số 331032000004 được UBND cấp ngày 16/9/2021 |
|
12.20 |
3 |
Cty TNHH DĐất Quảng Chu Lai Vila |
thị trấn Núi Thành |
GCN đầu tư số 2544430465 cấp ngày 20/4/2009 |
|
0.63 |
4 |
Cty TNHH Xây dựng và Mua bán thiết bị Hùng Hậu |
xã Tam Anh Bắc |
QĐ số 1954/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư |
Sản xuất KD PNN |
2.20 |
5 |
CTCP Wei Xern Sin Việt Nam |
Xã tam Nghĩa |
|
|
2.80 |
6 |
Cty TNHH TM&DV Thanh Phong |
xã Duy Phú |
|
|
1.10 |
7 |
Trung tâm Thương mại – Dịch vụ – giải trí và Khách sạn Nguyễn Kim Huế do Công ty TNHH MTV Đầu tư Phát triển Nguyễn Kim Thừa Thiên Huế |
Khu A2, Khu du lịch – Thương mại Hùng Vương, phường Phú Hội |
Giấy chứng nhận đầu tư số 8045644183 |
|
0.61 |
8 |
Tập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân đội |
Thị trấn Prao |
|
|
0.05 |
9 |
Công ty TNHH Thịnh Thuận |
Thị trấn Hà Lam |
|
|
0.32 |
|
Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
Thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
1 |
Công ty TNHH MTV Thủy sản Thành Tiến |
Nghĩa Phú thành phố Quảng Ngãi |
|
Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh |
6.35 |
2 |
Công ty cổ phần thương mại Bắc Sông Trà |
Tịnh Ấn Đông thành phố Quảng Ngãi |
|
Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh |
10.88 |
3 |
Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ ô tô Trung Nam |
Trương Quang Trọng thành phố Quảng Ngãi |
|
Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh |
8.94 |
4 |
Trường trung cấp nghề – công nghệ Dung Quất |
Chánh Lộ thành phố Quảng Ngãi |
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND tỉnh |
37.17 |
5 |
Công ty TNHH MTV Dương Học |
Tịnh Ấn Đông thành phố Quảng Ngãi |
|
Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 của UBND tỉnh |
5.18 |
|
Huyện Tư Ngĩa |
|
|
|
|
6 |
Công ty TNHH Sản Xuất Đại Kiệt |
xã Nghĩa Thương huyện Tư Nghĩa |
|
Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 10/3/2009 của UBND tỉnh |
5.93 |
|
Huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
7 |
Công ty TNHH Phương Duy Thư |
Hành Đức huyện Nghĩa Hành |
|
Quyết định số 860/QĐ- CT ngày 08/4/2003 của UBND tỉnh |
5.52 |
|
Huyện Mộ Đức |
|
|
|
|
8 |
Công ty TNHH Đầu tư Thái Phát Hưng |
Đức Chánh huyện Mộ Đức |
|
Quyết định số 524/QĐ- CT ngày 22/3/2005 của UBND tỉnh (đã thu hồi một phần diện tích đất tại Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 03/7/2009) |
127.39 |
|
Phú Yên |
|
|
|
|
|
Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
1 |
Dự án Nhà ở tập thể công nhân của Công ty cổ phần xây dựng giao thông Phú Yên |
97 Nguyễn Tất Thành phường 2, thành phố Tuy Hòa |
|
196/QĐ-UB ngày 02/02/1999 |
0.02 |
2 |
Dự án Khu nhà ở của Công ty Cổ phần Việt Thành |
02 Trần Phú, phường 2, TP Tuy Hòa |
|
|
1.60 |
3 |
Dự án Khách sạn Long Beach của Công ty Cổ phần Long Vân Hai Tám |
Phường 7, TP.Tuy Hòa |
Thông báo số 09/TB-UBND ngày 04/01/2008 |
Quyết định số 1328/QĐ-UBND ngày 25/8/2011 |
5.40 |
4 |
Dự án Khu Resort Thuận Thảo của Công ty Cổ phần Thuận Thảo |
Phường 7, TP.Tuy Hòa |
Thông báo số 262/TB-UBND ngày 14/5/2018 |
Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 29/4/2009 |
7.94 |
5 |
Dự án Khu Resort nghỉ dưỡng ven biển thành phố Tuy Hòa của Công ty TNHH TM-DV-DL Bảo Toàn |
Xã Bình Kiến, TP Tuy Hòa |
Thông báo số 383/TB-UBND ngày 04/7/2008 của UBND tỉnh |
Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 |
4.43 |
6 |
Dự án Khu nghỉ dưỡng Công an Gia Lai của Công an tỉnh Gia Lai |
Xã Bình Kiến, TP Tuy Hòa |
|
Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 01/3/2012 |
5.02 |
7 |
Dự án Nhà máy xử lý rác và sản xuất một số sản phẩm từ rác của Công ty TNHH Thanh Tùng |
Xã Bình Kiến và An Phú, TP.Tuy Hòa |
Thông báo số 482/TB-UBND ngày 16/8/2010 của UBND tỉnh |
Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 16/02/2012 |
10.00 |
8 |
Dự án Trồng cây kiểng xuất khẩu của Công ty TNHH Trồng cây kiểng xuất khẩu Phú Yên |
Xã An Phú, An chấn, thành phố Tuy Hòa |
|
Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 27/8/2010; Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 18/02/2011 |
130.40 |
9 |
Dự án Khách sạn – Nhà hàng giải trí Nam Hải của Công ty TNHH Nhà hàng Nam Hải |
Phường 5, TP Tuy Hòa |
|
Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 |
0.09 |
10 |
Dự án Dự án tại Khu phố mới Hùng Vương 1, phường 9, TP Tuy Hòa của Công ty Cổ phần Tài chính và Phát triển doanh nghiệp FBS |
Phường 9, TP Tuy Hòa |
|
Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 22/4/2011; Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 20/01/2012 |
0.21 |
11 |
Làng du lịch quốc tế ven biển của Công ty TNHH Bắc Âu Biệt thự và Resort |
Xã An Phú, xã Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa |
|
1336/QĐ-UBND ngày 27/7/2009 |
38.84 |
12 |
Khách sạn Sao Mai Hùng Dũng của Công ty Cổ phần Thương mại và dịch vụ Hùng Dũng |
Phường 7, thành phố Tuy Hòa |
|
1542/QĐ-UBND ngày 11/7/2005 |
2.26 |
13 |
Trung tâm thương mại – hội nghị – tiệc cưới – khách sạn Kaya 2 của Công ty Cổ phần Xây dựng Hiệp Hòa |
Phường 5, thành phố Tuy Hòa |
|
1501/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 |
0.76 |
14 |
Tổ Hợp thương mại dịch vụ tại khu đất số 13 phía Tây Hùng Vương của Công ty Cổ phần đầu tư Linh Đạt |
Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa |
|
1369/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 |
0.16 |
15 |
Tổ Hợp thương mại dịch vụ tại khu đất số 15 phía Tây Hùng Vương của Công ty Cổ phần đầu tư Sơn Hà |
Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa |
|
1368/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 |
0.16 |
16 |
Tổ Hợp thương mại dịch vụ tại khu đất số 18 phía Tây Hùng Vương của Công ty Cổ phần đầu tư Sơn Hà |
Bình Kiến, thành phố Tuy Hòa |
|
1372/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 |
0.20 |
|
Thị xã Đông Hòa |
|
|
|
|
1 |
Dự án của Công ty cổ phần công nghiệp nông thủy sản Phú Yên |
Thôn Phước Lộc, xã Hòa Thành, huyện Đông Hòa |
|
58/QĐ-UB ngày 13/01/2003 của UBND tỉnh |
5.48 |
2 |
Dự án Khu nuôi tôm của Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Xây dựng Đại Lộc (sau là Công ty TNHH Trang Lâm) |
Xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa |
|
Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 20/6/2007 |
1.55 |
3 |
Dự án Khu nuôi tôm của Công ty TNHH Asia Hawai Ventures |
Xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa |
|
Quyết định số 919/QĐ-UB ngày 22/4/2003 của UBND tỉnh |
49.55 |
|
Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
1 |
Dự án Dự án Khu sản xuất nông nghiệp kỹ thuật cao Đài Loan của Công ty TNHH Phát triển Nông kiến KUAN – LIÊN |
Xã Hòa Quang Bắc, huyện Phú Hòa |
|
Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 05/12/2011 của UBND tỉnh |
10.00 |
|
Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
1 |
Dự án Công trình Khu thu gom và xử lý rác thải của Hợp tác xã Song A |
Xã Xuân Hải, thị xã Sông Cầu |
|
Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày 18/3/2008 |
2.00 |
2 |
Dự án Khu đất Sản xuất giống và chế biến thủy sản của Công ty TNHH Phương Lan |
Xã Xuân Hải, thị xã Sông Cầu |
|
Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 24/4/2003 |
0.91 |
|
Khánh Hòa |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Hội nghị Tiệc cưới và Nhà khách CBCNV Sabeco; Tổng Công ty CP Bia Rượu Nước giải khát Sài Gòn |
2 Hoàng Hoa Thám, Nha Trang |
37121000393, ngày 4/1/2013 |
465/QĐ-UBND, ngày 2/8/2013 |
0.14 |
2 |
Khu Dân Cư Nhà Vườn Phước Thượng; Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và Phát Triển Ngân Sơn |
Thôn Phước Thượng, xã Phước Đồng, Nha Trang |
37121000247, ngày 28/4/2011 |
2917/QĐ-UBND, ngày 10/16/2015 |
10.00 |
3 |
Tổ hợp KS Du lịch – Nghỉ dưỡng – Bán và cho thuê Trimet Nha Trang (Bay View Park); Công ty Cổ phần Trimet Nha Trang |
Khu 1, Khu đô thị Vĩnh Hòa, Nha Trang |
37121000703, ngày 30/6/2014 |
1634/QĐ-UBND, ngày 6/9/2017 |
2.04 |
4 |
Khách sạn Nha Trang; Công ty CP vật tư Khánh Hòa |
07 Hoàng Hoa Thám, P Xương Huân, TP Nha Trang, KH |
8261503187, ngày 31/3/2016 |
1857/QĐ-UBND, ngày 6/29/2016 |
0.31 |
5 |
Quảng trường biển xanh; Công ty TNHH Bờ biển vàng |
Lô X9a, Khu 3, Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh, huyện Cam Lâm |
37122000325, ngày 1/6/2012 |
1801/QĐ-UBND, ngày 7/6/2015 |
4.20 |
6 |
Khu Du Lịch Manna; Công ty TNHH Bờ biển vàng |
Lô 10Da – Khu du lịch Bán Đảo Cam Ranh, huyện Cam Lâm |
37122000198 |
1079/QĐ-UBND, ngày 5/12/2012 |
12.60 |
7 |
Khu Du Lịch Tropicara Resort (Vouge Resort); Công Ty TNHH Kỹ Thuật – Thương Mại Bách Việt |
Lô D7b Khu du lịch Bắc Bán đảo Cam Ranh, xã Cam Hải Đông |
37121000114, ngày 16/12/2008 |
12/QĐ-UBND, ngày 1/4/2012 |
19.00 |
8 |
Khu biệt thự du lịch biển Bãi Dài; Công ty TNHH Mỹ Mỹ Resort |
Lô đất D9a1 và D9a2 tại khu du lịch Bắc Bán Đảo Cam Ranh |
37122000493; ngày 28/3/2014, 11/07/2014 04/11/2014 06/05/2015 |
3292/QĐ-UBND, ngày 04/12/2014; 1649/QĐ-UBND , ngày 08/7/2020 |
22.20 |
9 |
Dự án Riviera Residences & Resort; Công ty Cổ phần Riviera Resort |
Lô D4b Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh |
37122000132; ngày 6/1/2009 29/09/2011 30/11/2012 |
1866/QĐ-UBND, ngày 8/10/2009 |
10.00 |
10 |
Khu nghỉ dưỡng Bãi Dài; Công ty TNHH khu nghỉ dưỡng Bãi Dài Đổi tên: Khu nghỉ dưỡng Cam Ranh Flowers |
Lô D2b, Khu Du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh, xã Cam Hải Đông, huyện Cam Lâm |
37122000410; ngày 12/12/2012 29/01/2013 03/07/2014 12/01/2015 12/02/2015 13/04/2015 |
06/QĐ-UBND, ngày 02/01/2014; 1911/QĐ-UBND , ngày 15/07/2015 |
152.03 |
11 |
Khu thương mại và dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng Oải Hương; Công ty cổ phần du lịch Oải Hương |
Lô TT2a, TT2b, TT2c, TT2d và X3a Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh |
2000726444, ngày 6/6/2019 |
457/QĐ-UBND ngày 14/02/2015 |
12.50 |
12 |
Khu du lịch cao cấp Phát Đạt; Công ty Cổ phần Đầu tư Phát Đạt Nha Trang |
Lô D14a, D14b Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh |
7756886747, ngày 13/11/2015 |
810/QĐ-UBND, ngày 30/03/2016; 1313/QĐ-UBND , ngày 12/5/2017 |
26.00 |
13 |
Nâng cao năng lực sản xuất nhà máy đóng tàu Cam Ranh; Công ty CN tàu thủy Nha Trang, nhà máy đóng tàu Cam Ranh. |
P.Cam Phú, TX Cam Ranh |
37121000127, ngày 8/12/2008 |
2468/QĐ-UBND, ngày 8/22/2016 |
58.62 |
14 |
Khu du lịch – dịch vụ tổng hợp bắc bán đảo Cam Ranh; Công ty TNHH Hoàn Cầu Cam Ranh. |
Lô T11c, T11d, T11e, X18b, X18c Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh |
8747133016, ngày 23/11/2016 |
3848/QĐ-UBND, ngày 12/13/2016 |
56.98 |
|
Ninh Thuận |
|
|
|
|
1 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng Thái Bình Dương |
thị trấn Khánh Hải, huyện Ninh Hải |
Giấy chứng nhận đầu tư 02/5/2003, điều chỉnh 18/6/2009 |
số 7341/QĐ-UBND ngày 30/5/2003; số 7792 và số 7797/QĐ-UBND ngày 10/6/2003 |
2.44 |
2 |
Khu du lịch Resort Phú Thuận |
phường Mỹ Bình, TP. Phan Rang – Tháp Chàm |
Giấy chứng nhận đầu tư ngày 5/6/2007, điều chỉnh ngày 03/10/2012 |
số 78/QĐ-UBND ngày 26/3/2008 |
4.05 |
3 |
Nhà kho và Văn phòng làm việc chi nhánh Công ty |
KCN Thành Hải, xã Thành Hải, TP. Phan Rang – Tháp Chàm |
Giấy chứng nhận đầu tư ngày 24/8/2012, điều chỉnh 20/6/2016 |
số 242/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 |
2.77 |
4 |
Nhà máy sản xuất bao bì Tân Định |
Cụm CN Tháp Chàm, TP. Phan Rang – Tháp Chàm |
Giấy chứng nhận đầu tư ngày 18/8/2011, điều chỉnh ngày 23/6/2016, ngày 14/7/2017 |
số 480/QĐ-UBND ngày 17/10/2011 |
1.59 |
5 |
Khu du lịch sinh thái cao cấp Núi Chúa (Khu A,B,C) |
xã Công Hải, huyện Thuận Bắc và xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải |
Giấy chứng nhận đầu tư ngày 29/7/2008, điều chỉnh ngày 20/01/2012, ngày 06/5/2013 |
số 575/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
19.80 |
6 |
Khu Resort Spa nho – Trang trại trồng nho – Nhà máy rượu vang nho |
xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải |
Giấy chứng nhận đầu tư ngày 13/5/2009, điều chỉnh 31/12/2013 |
số 142/QĐ-UBND ngày 06/7/2012 |
38.97 |
7 |
Dự án Khu du lịch sinh thái Bãi Thùng |
xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải |
Giấy chứng nhận đầu tư ngày 14/10/2009 |
số 286/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 |
5.91 |
8 |
Trung tâm giống bố mẹ Ninh Thuận – HVB |
xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam |
Giấy chứng nhận đầu tư ngày 09/12/2011 |
số 195/QĐ-UBND ngày 30/8/2012 |
15.73 |
9 |
Trang trại trồng cây công nghiệp kết hợp chăn nuôi gia súc |
xã Nhị Hà, huyện Thuận Nam |
Văn bản chấp thuận đầu tư số 406/KT ngày 02/03/2004 |
số 8038/QĐ-UBND ngày 01/12/2004 |
200.00 |
10 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng Hồ Ba Bể |
xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam |
Giấy chứng nhận đầu tư ngày 06/3/2009, được điều chỉnh các ngày 1/8/2011, 12/6/2014, 27/4/2015, 11/4/2017 |
số 491/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 |
3.79 |
11 |
Khu công nghiệp Phước Nam |
xã Phước Nam và xã Phước Minh, huyện Thuận Nam |
Giấy chứng nhận đầu tư ngày 16/3/2007 |
số 1352/QĐ-UBND ngày 17/8/2010 |
153.47 |
12 |
Nhà máy chế biến bột cá |
xã Cà Ná, huyện Thuận Nam |
Giấy chứng nhận đầu tư ngày 01/09/2015 |
số 67/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 |
0.29 |
13 |
Khu phụ trợ thu mua chế biến nước mắm xuất khẩu Ca Na |
cảng Cà Ná mở rộng, xã Cà Ná, huyện Thuận Nam |
Giấy chứng nhận đầu tư ngày 02/02/2018 |
số 338/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 |
0.89 |
14 |
Khu thu mua, kinh doanh, chế biến thủy sản |
Xã Cà Ná, huyện Thuận Nam |
Giấy chứng nhận đầu tư ngày 12/8/2014 |
số 322/QĐ-UBND ngày 28/7/2015 |
2.32 |
15 |
Trung tâm dạy nghề các dân tộc miền núi Nam Trung Bộ |
xã Phước Đại, huyện Bác Ái |
Giấy chứng nhận đầu tư ngày 11/3/2010, điều chỉnh 15/10/2010 |
số 684/QĐ-UBND ngày 06/5/2010 |
3.31 |
16 |
Bến đỗ – Trạm dừng chân xe buýt |
xã Lâm Sơn, huyện Ninh Sơn |
Văn bản chấp thuận đầu tư ngày 31/12/2008 |
số 312/QĐ-UBND ngày 02/10/2009 |
0.63 |
17 |
Trồng rừng và chế biến dầu Diesel từ cây dầu lai |
xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn |
Giấy chứng nhận đầu tư ngày 27/07/2012 |
số 272/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 |
24.20 |
18 |
Khu du lịch Bình Tiên |
xã Công Hải, huyện Thuận Bắc |
Giấy chứng nhận đầu tư ngày 08/8/2005, điều chỉnh ngày 15/10/2009 |
số 3071/QĐ-UBND ngày 22/8/2006 |
157.29 |
19 |
Khu công nghiệp Du Long |
xã Lợi Hải và xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc |
Giấy chứng nhận đầu tư ngày 27/4/2007, điều chỉnh ngày 19/8/2011 |
số 119/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 |
261.17 |
20 |
Khu sản xuất Artemia nauplius sống sạch công nghệ cao |
xã An Hải, huyện Ninh Phước |
Giấy chứng nhận đầu tư ngày 21/09/2015 |
số 46/QĐ-UBND ngày 02/01/2016 |
0.96 |
|
Bình Thuận |
|
|
|
|
|
Huyện Hàm Thuận Nam |
|
|
|
|
1 |
Khu du lịch sinh thái Kê Gà |
Công ty Liên doanh du lịch sinh thái Kê Gà |
4868/QĐ-UBND ngày 22/11/2004 |
26/GP- BT ngày 25/06/2004 |
18.82 |
2 |
Khu du lịch Đồi Phong Lan |
Công ty TNHH Du lịch Đồi Phong Lan |
3653/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 |
48121000863 ngày 19/01/2015 |
3.51 |
3 |
Khu du lịch Hương Bắc |
Công ty TNHH Du lịch Hương Bắc: |
1554/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 |
1447/UBND-XDCB 27/5/2002 |
1.97 |
4 |
Khu du lịch Tân Thành Minh |
DNTN Khách sạn – Nhà hàng Lâm Sơn |
3222/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 |
4330/UBND-XDCB ngày 31/12/2002 |
2.72 |
5 |
Dự án Khu du lịch Thạnh Đạt |
Công ty TNHH Du lịch Thành Đạt |
1362/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 |
215/UBND-XDCB ngày 22/01/2002 |
1.90 |
6 |
Khu du lịch Minh Ngọc |
DNTN Minh Ngọc |
1593/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 |
3479/UBND-XDCB ngày 30/10/2002 |
1.00 |
7 |
Khu du lịch Green Resort |
Công ty Cổ phần Đầu tư Địa ốc Hưng Phú |
3115/QĐ-CT.UBBT ngày 31/12/2003 |
4739/UBBT-XDCBngày 31/12/2003 |
4.48 |
8 |
Khu du lịch Honey Beach |
Công ty TNHH Thương mại – Du lịch Đại Lộc |
2122/QĐ-UBND ngày 15/8/2008; 299/QĐ-UBND ngày 07/02/2020 |
48121000146 ngày 31/01/2008 |
8.19 |
9 |
Khu du lịch Huy Hoàng |
Công ty TNHH Du lịch Huy Hoàng |
4611/QĐ-CT.UBBT ngày 22/10/2004 |
214/UBBT |
1.89 |
10 |
Khu du lịch “The Pavillons” |
Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Khôi Nguyên |
121/QĐ-CTUBBT ngày 15/8/2003; 3093/QĐ-UBND ngày 03/12/2007 |
48,121,000,021.0 |
1.85 |
11 |
Khu du lịch biệt thự Nam Thuận Quý |
Công ty TNHH Nam Thuận Quý |
2375/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 |
48,121,000,672.0 |
1.35 |
12 |
Khu du lịch Cẩm Thái |
Công ty TNHH Du lịch Cẩm Thái |
3697/QĐ-CTUBBT ngày 24/8/2004; 3015/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
1620/UBBT-XDCB |
3.11 |
13 |
Khu du lịch Golden Lotus Grand (Golden Lotus Grand Resort&Spa) |
Công ty Cổ phần Du lịch Phúc Tiến |
95/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 |
48,121,000,646.0 |
2.42 |
14 |
Khu du lịch Hải Thành |
Doanh nghiệp tư nhân dịch vụ du lịch Hải Thành |
1960/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 |
235/UBBT-XDCB |
1.67 |
15 |
Khu du lịch Hòn Lan (Golden orchid) |
Công ty TNHH Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Nam An |
1553/QĐ-UBND ngày 10/6/2008, 2726/QĐ-UBND ngày 08/10/2008, 656/QĐ-UBND ngày 23/3/2010, 1745/QĐ-UBND ngày 16/8/2011, và 3331/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 |
48,121,000,074.0 |
9.89 |
16 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng bờ Biển Vàng |
Công ty Cổ phần Du lịch Bờ Biển Vàng |
657/QĐ-UBND ngày 12/3/2007 |
3570/UBND-ĐTQH |
0.62 |
17 |
Khu du lịch sinh thái biển Chinh – Mai – Đại |
Công ty TNHH Chinh Mai Đại |
09/QĐ-CTUBBT ngày 02/01/2003 |
2936/UBBT-XDCB |
1.89 |
18 |
Khu du lịch sinh thái biển Nhược Lan |
Công ty TNHH Nhược Lan |
08/QĐ-CTUBBT ngày 02/01/2003 |
2937/UBBT-XDCB |
2.08 |
19 |
Khu du lịch Thuận Quý I |
DNTN Thuận Quý I |
3109/QĐ-CT.UBBT ngày 07/11/2002 |
1037/UBBT-XDCB |
0.50 |
20 |
Khu du lịch Ngọn Hải Đăng |
Công ty Cổ phần Ngọn Hải Đăng |
4806/QĐ-CTUBBT ngày 15/11/2004, 2816/QĐ-UBND ngày 02/8/2005, 2114/QĐ-UBND ngày 16/8/2007, 750/QĐ-UBND ngày 17/3/2008, 1637/QĐ-UBND ngày 20/6/2008, 3030/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 |
2602/UBBT-XDCB |
52.85 |
21 |
Khu Công viên du lịch Biển Hồ (Ocean Lake) |
Công ty Cổ phần Du lịch nghỉ dưỡng Biển Hồ |
129/QĐ-CT.UBBT ngày 14/01/2004, 4735/QĐ-CT.UBBT ngày 08/11/2004 |
48,121,000,543.0 |
49.50 |
22 |
Khu du lịch Big Bear |
Công ty TNHH Du lịch và Thương mại Kinh Bắc |
1036/QĐ-UBBT ngày 29/4/2005 |
424/UBBT-XDCB |
0.62 |
23 |
Khu du lịch Liên Hương – Sài Gòn |
Công ty TNHH Du lịch Liên Hương – Sài Gòn |
1035/QĐ-UBBT ngày 29/4/2005 |
2603/UBBT-XDCB |
5.58 |
24 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng Suối Khoáng Phong Điền |
Công ty TNHH Thương mại Xây dựng Khải Hoàn |
1261/QĐ-UBND ngày 08/5/2009 |
1261/QĐ-UBND ngày 08/5/2009 |
9.01 |
25 |
Khu du lịch Trung Việt |
Công ty TNHH Thương mại và Du lịch Trung Việt |
1095/QĐ/CT-UBBT ngày 05/5/2003 và 5310/QĐ-UBBT ngày 24/12/2004 |
599/UBBT-XDCB |
1.96 |
26 |
Khu du lịch Cộng đồng |
Công ty TNHH Thương mại – Du lịch Phong Thủy |
1607/QĐ-UBND ngày 15/6/2009, 247/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
1607/QĐ-UBND ngày 15/6/2009, 247/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
1.78 |
27 |
Khu nghỉ dưỡng Amiana Phan Thiết |
Công ty Cổ phần Du lịch Phương Bắc |
816/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 |
265/QĐ-UBND |
4.06 |
28 |
Khu du lịch Kim Thành |
Công ty TNHH Du lịch Kim Thành |
813/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 |
2125/UBBT-XDCB |
1.99 |
29 |
Khu du lịch Spa Nirvana (Spa Nirvana Resort Center) |
Công ty TNHH Kinh doanh du lịch & Đầu tư Hồng Bàng Phương Đông |
2621/QĐ-UBND ngày 02/10/2008 |
2621/QĐ-UBND ngày 02/10/2008 |
8.44 |
30 |
Khu du lịch Đại Tây Dương (Atlantic Resort) |
Công ty TNHH Du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng Đồi vàng – Kê Gà |
1610/QĐ-CT.UBBT ngày 27/4/2004, 411/QĐ-UBND ngày 13/02/2008 |
191/UBBT-XDCB |
3.29 |
31 |
Nhà hàng khách sạn Ngọc Bi |
Công ty TNHH MTV Ngọc Bi |
5393/QĐ-CT.UBBT ngày 30/12/2004, 803/QĐ-UBND ngày 23/3/2007 |
30/5/2014 (điều chỉnh lần 2: ngày 05/6/2018, thay đổi lần 3: ngày 23/10/2020 |
1.63 |
32 |
Khu du lịch Hồ Xanh |
Công ty Cổ phần Du lịch và nghỉ dưỡng Hồ Xanh |
|
2929/UBBT-XDCB |
1.70 |
33 |
Khu du lịch Nhất Thôn |
Bà Nguyễn Thị Mời |
|
4174/UBBT-XDCB |
1.91 |
34 |
Khu du lịch Ngọc Minh |
Công ty TNHH Ngọc Minh |
|
212/UBBT-XDCB |
1.99 |
35 |
Khu du lịch Phương Anh II |
Công ty TNHH Thương mại Khách sạn Phương Anh |
|
2563/UBBT-XDCB |
2.00 |
36 |
Khu du lịch Hải Tiên |
Công ty TNHH Hải Tiên |
|
370/UBBT-XDCB |
2.05 |
37 |
Làng du lịch sinh thái vườn Đức Nhi |
Công ty Cổ phần Xây dựng – Thương mại & Xuất nhập khẩu Đức Nhi |
|
48,121,000,211.0 |
57.80 |
38 |
Khu du lịch Thái Bình |
Công ty TNHH Du lịch Thái Bình |
|
694/UBBT-XDCB |
5.97 |
39 |
Biển Ngọc Resort (Green Ocean Resort) |
Công ty Cổ phần Thương mại và Dịch vụ Du lịch Biển Ngọc |
|
|
9.50 |
40 |
Khu du lịch sinh thái Hòn Lan Resort |
Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Huy Tường |
|
72/UBBT-XDCB |
5.40 |
41 |
Khu du lịch Hoa Sa Mạc |
Công ty TNHH Hoa Sa Mạc |
|
301/UBBT-XDCB |
4.90 |
42 |
Khu du lịch và Biệt thự miền biển Thuận Quý |
Công ty TNHH Khu du lịch & Nhà Miền Biển Thuận Quý |
|
48,121,000,161.0 |
14.15 |
43 |
Khu du lịch Yasaka |
Công ty TNHH Yasaka |
|
31/GP-BT |
1.83 |
44 |
Khu du lịch nghỉ mát Việt – Nga |
Công ty TNHH Liên doanh Việt – Nga |
|
|
1.51 |
45 |
Khu du lịch Mũi Điện – Kê Gà |
Công ty TNHH Du lịch Lan Anh |
|
1748/UBND-XDCB |
5.00 |
46 |
Khu du lịch Sinh thái Sài Gòn – Hòn Lan |
Công ty TNHH Du lịch Sinh thái Sài Gòn – Hòn Lan |
|
chưa |
4.97 |
|
Thị xã La Gi |
|
|
|
|
47 |
Khu du lịch sinh thái Đại Dương |
Công ty TNHH Kỹ thuật và Công nghệ A.P.E.X |
Tân Tiến |
815/UBBT-XDCB |
5.77 |
48 |
Khu du lịch Hàm Tân Xanh |
Công ty TNHH Sản xuất TMDV Xuất nhập khẩu XD Chính & Phương |
Tân Tiến |
3010/UBBT-XDCB |
1.65 |
49 |
Khu du lịch Việt Chăm |
Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại An Tiêm |
Tân Phước |
5215/UBBT-XDCB |
4.52 |
50 |
Khu du lịch Mũi Đá |
Công ty Cổ phần Thế kỷ 21 |
Tân Phước |
1603/UBBT-XDCB |
3.18 |
51 |
Khu du lịch sinh thái biển Bình Tân |
Công ty TNHH Dịch vụ Du lịch Việt Thuận |
Tân Bình |
1313/UBND-ĐTQH |
11.04 |
52 |
Khu du lịch E DEN |
Công ty Cổ phần Ê Đen |
Tân Tiến |
4858/UBBT-XDCB |
1.97 |
53 |
Khu du lịch Sài Gòn – Hàm Tân |
Công ty Cổ phần du lịch Sài Gòn – Hàm Tân |
Tân Bình |
3923/UBBT-XDCB |
182.64 |
54 |
Khu du lịch Thu Hằng |
Công ty TNHH thương mại – Vận tải Du lịch Hiệp Phát |
Tân Tiến |
615/UBBT-XDCB |
4.81 |
55 |
Khu du lịch Thành Đạt |
Công ty TNHH Du lịch Thành Đạt |
Tân Phước |
48,121,000,239.0 |
3.71 |
56 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng Toàn Thanh Tuấn |
Công ty TNHH XD-TM Toàn Thanh Tuấn |
Tân Phước |
Giấy CNĐKĐT-SKHĐT |
4.20 |
57 |
Khu du lịch Làng Tre |
Công ty TNHH Làng tre – La Gi |
Tân Tiến |
8,121,000,709.0 |
5.51 |
58 |
Khu Lâm viên kết hợp du lịch sinh thái rừng Dầu |
Công ty Cổ phần Du lịch quốc tế La Gi |
Tân Bình |
48,121,000,306.0 |
21.11 |
59 |
Khu du lịch SANHO |
Công ty Cổ phần Đầu tư SANHO |
Tân Tiến |
48,121,000,860.0 |
9.23 |
60 |
Khu du lịch Lan Anh |
Công ty Cổ phần Lan Anh |
Tân Hải |
QĐ 1322/QĐ-UBND- 10/6/2020 (thay thế 48121000172-09/4/2008) |
8.30 |
61 |
Khu du lịch Thái Thành |
Công ty Cổ phần Thái Thành |
Tân Bình |
3869/UBND-ĐTQH |
4.24 |
62 |
Khu du lịch sinh thái Whale Hill |
Công ty TNHH AD.V |
Tân Bình |
628/UBND-ĐTQH |
7.96 |
63 |
Khu du lịch Song Thành |
Công ty TNHH Song Thành |
Tân Bình |
2728/UBND-ĐTQH |
3.48 |
64 |
Khu du lịch Ngọc Vĩnh |
Công ty Cổ phần Khánh Ngọc |
Tân Phước |
999/UBBT-XDCB |
4.42 |
65 |
Khu du lịch Ba Miền |
Công ty TNHH Thương mại – Du lịch Ba Miền |
Tân Phước |
618/UBBT-XDCB |
1.15 |
66 |
Khu nghỉ dưỡng cao cấp kết hợp khu dân cư DE LAGI |
Công ty Cổ phần Đầu tư Năm Bảy Bảy |
Tân Phước |
48,121,000,413.0 |
67.45 |
67 |
Khu du lịch Mai Khanh Gia Trang |
DNTN mai Khanh Gia Trang |
xã Tân Tiến |
|
2.16 |
68 |
Khu du lịch Loan Vinh |
Công ty TNHH SX – TM – DV Loan Vinh |
Tân Tiến |
|
1.58 |
69 |
Khu du lịch Khánh Phong |
Công ty TNHH TM – SX KD & DV du lịch Khánh Phong |
xã Tân Tiến |
|
2.80 |
70 |
Khu du lịch Đại Thông |
Công ty TNHH Đại Thông |
xã Tân Phước |
|
2.99 |
71 |
Khu du lịch sinh thái Hải Lâm Viên |
Công ty TNHH TM – DV Cỏ Mây |
Xã Tân Hải |
|
12.85 |
72 |
Khu du lịch Rừng Dương |
Công ty TNHH Du lịch Bình Tuy |
xã Tân Phước |
|
1.50 |
73 |
Khu du lịch Đông Đô |
Công ty CP Đầu tư Du lịch Quang Hưng |
xã Tân Phước |
|
7.27 |
74 |
Khu du lịch Lê Quỳnh |
Công ty TNHH Lê Quỳnh |
xã Tân Phước |
|
1.51 |
75 |
Khu du lịch Veronica – Lagi |
Công ty phát triển nhà Hải An |
xã Tân Tiến |
|
11.48 |
|
Thành phố Phan Thiết |
|
|
|
|
76 |
Khu du lịch Thái Thịnh |
Công ty TNHH Du lịch Thái Thịnh |
Phường Phú Hài |
3493/UBBT-XDCB |
0.17 |
77 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng Hoa Lan Resort. |
Công ty TNHH Thành Đạt |
Phường Phú Hài |
48121000657 |
0.72 |
78 |
Khu du lịch Việt Hùng |
Công ty TNHH Đầu tư và Thương mại Mai Ninh |
Phường Mũi Né |
3633/UBND-ĐTQH |
4.53 |
79 |
Khu du lịch Minh Quân |
Công ty TNHH Du lịch Minh Quân |
Phường Mũi Né |
188/UBBT-XDCB |
4.05 |
80 |
Trung tâm hỗ trợ và chăm sóc người cao tuổi Nhật Hoàng |
Công ty TNHH Nhật Hoàng |
Xã Tiến Thành |
48121000827 |
3.42 |
81 |
Khu du lịch sinh thái Oscar |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng An Điền |
Xã Tiến Thành |
48121000769 |
6.35 |
82 |
The Balé – Mũi Né |
Công ty TNHH Thương mại và Đầu tư Tân Tiến |
Phường Hàm Tiến |
3250/QĐ-UBND |
11.37 |
83 |
Khu du lịch Hoàng Thủy |
Công ty TNHH Kinh doanh nhà Đức Minh |
Xã Tiến Thành |
268/UBBT-XDCB |
5.71 |
84 |
Khu nhà hàng – Dịch vụ kết hợp nghỉ dưỡng Phương Trang |
Công ty TNHH Du lịch và Vận tải Phương Trang |
Phường Hàm Tiến |
48121000358 |
1.07 |
85 |
Khu du lịch biệt thự cao cấp Legend Sea Phan Thiết |
Công ty TNHH Đại Thanh Quang |
Xã Tiến Thành |
48121000632 |
49.31 |
86 |
Khu du lịch Thành Hưng |
Công ty TNHH Kinh doanh Nhà Thành Hưng |
phường Mũi Né |
1291/UBBT-XDCB |
4.82 |
87 |
Khu du lịch Hòn Giồ |
Công ty TNHH Hoàng Khang |
Xã Tiến Thành |
956/QĐ-UBND |
6.90 |
88 |
Khách sạn nghỉ dưỡng Bình An – Mũi Né |
Công ty TNHH MTV Bình An – Mũi Né |
phường Mũi Né |
3539/QĐ-UBND |
0.23 |
89 |
Khu biệt thự Revera Park |
Công ty Cổ Phần Minh Phát |
phường Mũi Né |
48121000032 |
9.40 |
90 |
Bến tàu du lịch cà ty |
Công ty TNHH MTV du lịch thể thao biển Phan Thiết |
phường Hưng Long |
|
0.04 |
91 |
dự án kinh doanh trên mặt nước biển |
cty cp đầu tư tổng hợp mũi né |
phường Mũi Né |
|
80.10 |
92 |
Khu du lịch Minh Sơn |
Công ty TNHH Du lịch Minh Sơn |
phường Mũi Né |
185/UBBT-XDCB |
4.70 |
93 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng tiến thành |
Công ty TNHH du lịch Tiến Thành |
Xã Tiến Thành |
|
5.84 |
94 |
Khu du lịch sinh thái Nghỉ Dưỡng cao cấp Hải An |
Công ty Cổ phần Đầu tư Hải An |
Xã Tiến Thành |
48121000513 |
131.10 |
95 |
Khu biệt thự nhà vườn và du lịch sinh thái Đất Việt |
Công ty TNHH DV TM SX&Xây dựng Đông Mê Kông |
Xã Tiến Thành |
48121000616 |
43.80 |
96 |
Khu du lịch Dauphins |
Công ty TNHH Hotel Resort Le Royaume Des Dauphins |
Phường Mũi Né |
25/GP- BT |
2.76 |
97 |
Khu du lịch Hà Phương |
Công ty TNHH Hà Phương |
Phường Hàm Tiến |
|
5.21 |
98 |
Khu nghỉ dưỡng dành cho người cao tuổi |
Công ty CP Du lịch Khách sạn Sài Gòn Mũi Né |
Phường Hàm Tiến |
|
4.00 |
99 |
Khu du lịch Anh Vũ |
Công ty TNHH Anh Vũ |
Phường Phú Hài |
|
1.54 |
100 |
Khu du lịch công viên Cá Heo |
Công ty TNHH Công viên Cá Heo |
Phường Phú Hài |
|
1.70 |
101 |
Khu phức hợp du lịch Đồi Bạch Dương |
Công ty TNHH Đồi Bạch Dương |
xã Tiến Thành |
|
26.50 |
102 |
Khu du lịch Thùy Dương Đông |
Cty TNHH Thùy Dương Đông |
phường Mũi Né |
|
2.00 |
103 |
Câu lạc bộ bãi biển biệt thự Mũi Né |
Công ty TNHH Biệt thự Mũi Né |
phường Mũi Né |
|
1.00 |
104 |
Khu du lich Kim Ngân |
DNTN Kim Ngân |
phường Hàm Tiến |
|
0.10 |
105 |
Bến cảng du thuyền kết hợp dịch vụ phục vụ du lịch Long Cung |
Công ty TNHH Thanh Loan |
phường Mũi Né |
|
9.40 |
|
KHU VỰC TÂY NGUYÊN |
|
|
|
|
|
Gia Lai |
|
|
|
|
1 |
Khu nghỉ dưỡng sinh thái kết hợp trồng trọt hữu cơ theo tiêu chuẩn quốc tế của Công ty TNHH BLOPHAP |
Thị trấn Phú Hóa, huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai |
Quyết định số: 552/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 của UBND tỉnh Gia Lai |
Quyết định số: 53/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của UBND tỉnh Gia Lai |
9.40 |
2 |
Nhà máy tách, phân loại, đóng gói, bảo quản hoa quả xuất khẩu của Công ty CP Nafôd Tây Nguyên |
xã An Phú, thành phố playku, tỉnh Gia Lai |
QĐ số 98/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 và 212/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 |
QĐ số 66/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 |
1.35 |
|
Đắk Lắk |
|
|
|
|
1 |
Dự án trồng rừng kinh tế bằng cây cao su, Công ty TNHH Hữu Bích |
Krông Na, Ea Huar, huyện Buôn Đôn |
|
Quyết định 2737/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 |
361.16 |
2 |
Dự án đầu tư Cải tạo trồng rừng, quản lý bảo vệ rừng – Công ty TNHH Sản xuất-Xuất nhập khẩu Lương thực Bình Dương |
Xã Tân Hòa, huyện Buôn Đôn |
|
Quyết định 1318/QĐ-UBND ngày 14/06/2018 |
779.78 |
3 |
Dự án trồng rừng, quản lý bảo vệ rừng -Công ty TNHH Bảo Lâm |
Băng Adrênh, Ea Bông, huyện Krông Ana |
|
Quyết định 1432/QĐ-UBND ngày 27/06/2018 |
474.22 |
4 |
Dự án trồng rừng nguyên liệu – Xí nghiệp chế biến gỗ Tây Nguyên |
Xã Đắk Nuê, huyện Lắk |
|
Quyết định 321/QĐ-UBND ngày 29/01/2017 |
229.62 |
5 |
Dự án trồng rừng nguyên liệu giấy – Công ty TNHH Tiến Phú |
Xã Đắk Nuê, huyện Lắk |
|
Quyết định 62/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 |
670.31 |
6 |
Dự án trồng cao su, trồng rừng, quản lý bảo vệ rừng – Công ty TNHH Anh Quốc |
Xã Cư M’lan, huyện Ea Súp |
|
Quyết định 404/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 |
1,165.20 |
7 |
Dự án trồng cao su, cải tạo và phát triển rừng – Công ty cổ phần cao su Phú Riềng Kratie |
Xã Cư M’lan, huyện Ea Súp |
|
Quyết định 402/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 |
753.88 |
8 |
Dự án đầu tư cải tạo rừng, khoanh nuôi quản lý bảo vệ rừng -Công ty cổ phần địa ốc Thái Bình Phát |
Xã Ea Bung, huyện Ea Súp |
|
Quyết định 397/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 |
714.37 |
9 |
Dự án trồng rừng kinh tế bằng cây cao su – Công ty TNHH Hoàng Nguyễn |
Xã Ea H’leo, huyện Ea H’leo |
|
Quyết định 403/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 |
433.38 |
10 |
Khách sạn và nhà hàng Buôn Đôn – Công ty cổ phần Chính Nghĩa |
Xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn |
|
Quyết định 419/QĐ-UBND ngày 24/02/2017 |
0.20 |
11 |
Trạm xe buýt và khu giới thiệu quảng cáo du lịch – Công ty cao su Đắk Lắk |
Xã Krông Ana, huyện Buôn Đôn |
|
Quyết định 3169/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 |
0.91 |
12 |
Nhà máy chế biến đá Granit – Công ty TNHH Nguyên khôi |
Xã Ea H’leo, huyện Ea H’leo |
|
Quyết định 2585/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 |
5.00 |
13 |
Dự án xây dựng Garage sửa chữa ô tô, cửa hàng kinh doanh phụ tùng ô tô và kho bãi phục vụ vận tải hàng hóa – Công ty TNHH vận tải Minh Huy |
Xã Ea Ral, huyện Ea H’leo |
|
Quyết định 3232/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 |
0.17 |
14 |
Trụ sở làm việc – Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Ea Ral Bắc Đắk Lắk |
Xã Ea Ral, huyện Ea H’leo |
|
Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 07/04/2020 |
0.15 |
15 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp – Công ty TNHH MT Quốc An |
Thị trấn Ea Đrăng, huyện Ea H’leo |
|
Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 |
2.01 |
16 |
Xây dựng Xưởng chế biến cà phê – Công ty TNHH Toàn Tâm |
Xã Ea Ral, huyện Ea H’leo |
|
Quyết định số 2592/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 |
0.77 |
17 |
Xây dựng Trung tâm đào tạo và phát triển nghề chế biến gỗ – Công ty cổ phần Trường Thành |
Xã Ea Ral, huyện Ea H’leo |
|
Quyết định số 2593/QĐ-UBND ngày 21/09/2021 |
0.19 |
18 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường mầm non tư thục quốc tế Việt Mỹ- Trường Trung cấp nghề Việt Mỹ |
Phường Thành Nhất, Tp Buôn Ma Thuột |
|
Quyết định 785/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 |
0.90 |
19 |
Trụ sở, khu vực chế biến gỗ – Xí nghiệp sản xuất thương mại Quyết Thắng |
Thị trấn Quảng Phú, huyện Cư M’gar |
|
Quyết định 1425/QĐ-UBND ngày 26/06/2018 |
0.50 |
20 |
Nhà máy sản xuất gỗ viên nén – Công ty TNHH Lạc Việt Đắk Lắk |
Xã Ea Đar, huyện Ea Kar |
|
Quyết định 1982/QĐ-UBND ngày 25/07/2019 |
2.39 |
21 |
Nhà máy sản xuất đá Granite – Công ty TNHH đầu tư – xây dựng – thương mại Thành Tâm |
Xã Ea Đar, huyện Ea Kar |
|
Quyết định 398/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 |
3.40 |
22 |
Nhà máy chế biến sản phẩm trái cây, củ quả sấy khô – Công ty cổ phần Vinamit. |
. |
|
Quyết định 2719/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 |
3.45 |
|
KHU VỰC ĐÔNG NAM BỘ |
|
|
|
|
|
Tây Ninh |
|
|
|
|
1 |
Công ty CP chế biến Xuất nhập khẩu gỗ Tây Ninh |
ấp Bến Mương, xã Thanh Phước |
Chứng nhận đầu tư số 45121000153 ngày 19/11/2009 |
2516/QĐ-UBND ngày 02/12/2009 |
6.61 |
2 |
Công ty cổ phần Lavifood |
ấp Bến Mương, xã Thạnh Đức |
Chứng nhận đầu tư số 3131774315, ngày 03/3/2017 |
Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 |
14.29 |
3 |
Công ty CP Tư vấn thiết kế xây dựng Công nghệ môi trường Hùng Phương |
ấp Long Hoà, xã Long Thuận |
Chứng nhận đầu tư số 6017772583 ngày 29/2/2016 |
1883/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 |
0.06 |
4 |
Công ty TNHH MTV Phương Trinh Hiếu Toàn |
Thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành |
Quyết định số 3353/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh |
Quyết định số 2246/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh |
0.83 |
5 |
Công ty TNHH Thiện Nga |
xã Chà Là, huyện Dương Minh Châu |
Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh |
Quyết định số 1455/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND tỉnh |
0.87 |
7 |
Công ty TNHH TM DV Tân Bách Khoa |
đường số 8, Khu Công nghiệp Trảng Bàng |
Giấy CNĐKDN số 0301147126, đăng ký lần đầu ngày 24/11/1994 |
Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của UBND tỉnh |
0.38 |
6 |
Công ty CP XNK Thương mại Toàn Cầu Song Toàn Cầu |
xã Hưng Thuận, thị xã Trảng Bàng |
Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND tỉnh |
Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh |
2.07 |
|
Bình Phước |
|
|
|
|
1 |
Dự án Nhà máy sản xuất đồ gỗ của Công ty TNHH Cửu Long |
Xã Đồng Tâm, huyện Đồng Phú |
65/UBND-SX ngày 13/01/2009 |
1725/QĐ-UBND ngày 19/6/2009 |
1.60 |
2 |
Dự án Trường Đại học Á Châu của Công ty TNHH TM DV Tân Bách Khoa |
Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài |
1863/UBND-VX ngày 09/8/2007 |
824/QĐ-UBND ngày 18/4/2008 |
3.00 |
3 |
Dự án xây dựng Trung tâm đào tạo huấn luyện và chuyển giao khoa học công nghệ nông, lâm, ngư nghiệp vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên của Trung tâm khuyến nông Quốc Gia |
Xã Tân Thành, TP Đồng Xoài |
2117/QĐ-BNN-KH ngày 14/9/2011 của Bộ NN&PTNT |
593/QĐ-UBND ngày 23/3/2012 |
7.00 |
4 |
Dự án KDC Tân Khai của Công ty TNHH Kiến Mỹ, Công ty TNHH Thái Việt Quang, Công ty TNHH SX TM DV DL 932 |
Xã Tân Khai, huyện Hớn Quản |
3786/UBND-SX ngày 12/11/2010 |
65/QĐ-UBND ngày 11/01/2006; 290/QĐ-UBND ngày 04/02/2008 |
50.00 |
5 |
Dự án KCN Tân Khai II của Công ty TNHH Khai thác Khoa học Nông Súc Hạnh Phúc và Công ty CP Đầu tư và Phát triển HHP |
Xã Tân Khai, huyện Hớn Quản |
3338/UBND-KTN ngày 04/10/2012 |
2229/QĐ-UBND ngày 30/10/2007 |
156.00 |
6 |
Dự án xây dựng văn phòng, nhà máy chế biến và vườn ươm giống cây Dó Bầu của Công ty Cổ phần Miền Đông Xanh |
Xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh |
2763/UBND-SX ngày 28/11/2006 |
952/QĐ-UBND ngày 29/5/2007 |
4.10 |
7 |
Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất, chế biến gỗ của Công ty TNHH SX TM DV Trường Phát (chuyển nhượng cho Công ty TNHH MTV Thiên Ân Lộc Phát) |
Xã Thuận Phú, huyện Đồng Phú |
1138/UBND-SX ngày 15/4/2010 |
551/QĐ-UBND ngày 25/3/2011 |
1.20 |
8 |
Dự án xây dựng Showroom hàng thủ công mỹ nghệ và đồ gỗ thành phẩm của Công ty TNHH SX TM DV Trường Phát |
Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài |
3346/UBND-KTN ngày 03/11/2011 |
959/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 |
0.70 |
9 |
Văn phòng đại diện của Báo Sài Gòn Giải Phóng |
Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài |
1326/QĐ-UB ngày 17/6/2005 |
2167/QĐ-UBND ngày 19/10/2007 |
0.10 |
10 |
Văn phòng thường trú của Báo Nông nghiệp Việt Nam |
Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài |
402/QĐ-UBND ngày 07/3/2006 |
|
|
11 |
Dự án Nhà máy chế biến tinh bột sắn của Chi nhánh Công ty Vật liệu và Công nghệ |
Xã Lộc Hòa, huyện Lộc Ninh |
572/UB-KSX ngày 24/4/2002 |
1436/QĐ-UBND ngày 12/8/2002 |
26.70 |
12 |
Dự án Kinh doanh thương mại dịch vụ của Công ty Cổ phần Hà Mỵ |
KKTCK Hoa Lư, huyện Lộc Ninh |
3280/UBND-SX ngày 06/10/2009 |
3327/QĐ-UBND ngày 30/11/2009 |
3.00 |
13 |
Dự án Khu dân cư – dịch vụ và cư xá công nhân của Công ty TNHH Sài Gòn Bình Phước |
Xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng |
2759/UBND-KTN ngày 13/9/2011 |
2341/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 |
8.20 |
14 |
Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất mộc gia dụng, hàng thủ công mỹ nghệ, sản xuất đồ gỗ xây dựng, buôn bán vật liệu và thiết bị khác trong xây dựng của Công ty TNHH MTV SX TM Kim Đức |
KKTCK Hoa Lư, huyện Lộc Ninh |
84/TB-BQL ngày 30/9/2011 của Ban Quản lý Khu kinh tế |
89/QĐ-BQL ngày 27/10/2011 của Ban Quản lý Khu kinh tế |
1.50 |
15 |
Dự án xây dựng kho bãi, sân phơi, thu mua và chế biến nông sản của Công ty TNHH MTV TM DV Hoàng Huy |
KKTCK Hoa Lư, huyện Lộc Ninh |
85/TB-BQL ngày 30/9/2011 của Ban Quản lý Khu kinh tế |
94/QĐ-BQL ngày 27/10/2011 của Ban Quản lý Khu kinh tế |
1.50 |
16 |
Dự án xây dựng kho bãi và dịch vụ ăn uống của DNTN Ánh Dương |
KKTCK Hoa Lư, huyện Lộc Ninh |
18/BQL-VP ngày 07/3/2011 của Ban Quản lý Khu kinh tế |
91/QĐ-BQL ngày 27/10/2011 của Ban Quản lý Khu kinh tế |
5.00 |
17 |
Dự án Cụm công nghiệp và Khu đô thị Thương mại – Dịch vụ của Công ty Mỹ Lệ TNHH |
Xã Long Hưng, huyện Phú Riềng |
1538/UBND-SX ngày 26/5/2009; 3972/UBND-SX ngày 26/12/2011 |
1793/QĐ-UBND, 1794/QĐ-UBND ngày 02/8/2010; 2906/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 |
45.10 |
18 |
Dự án xây dựng Nhà máy chế biến rau quả, thu mua, bảo quản và buôn bán tổng hợp Công ty TNHH MTV TM XNK Thúy Hằng |
KKTCK Hoa Lư, huyện Lộc Ninh |
86/TB-BQL ngày 30/9/2011 của Ban Quản lý Khu kinh tế |
88/QĐ-BQL ngày 27/10/2011 của Ban Quản lý Khu kinh tế |
3.00 |
19 |
Dự án xây dựng Trạm xăng dầu, kinh doanh ăn uống và nhà máy chế biến gỗ của Văn phòng Bộ Tư lệnh Quân đoàn 4 |
Xã Tân Lập, huyện Đồng Phú |
2736/UBND-SX ngày 02/11/2007 |
1798/QĐ-UBND ngày 03/9/2008 |
4.80 |
20 |
Dự án xây dựng Văn phòng đại diện, kho bãi tập kết hàng hóa, khu trưng bày sản phẩm, đào tạo nghề của Công ty TNHH Đầu tư Thương mại Dịch vụ Phước Sơn |
Phường Tân Đồng, TP Đồng Xoài |
3785/UBND-SX ngày 12/11/2010 |
568/QĐ-UBND ngày 16/3/2011 |
2.40 |
21 |
Dự án xây dựng kho bãi xếp dỡ hàng hóa của Công ty Cổ phần cao su Đồng Phú |
KKTCK Hoa Lư, huyện Lộc Ninh |
|
79/QĐ-BQL ngày 18/10/2011 của Ban Quản lý Khu kinh tế |
4.00 |
22 |
Dự án Kho giữ, trữ nông sản của Công ty TNHH SX TM DV Hoàng Long |
KKTCK Hoa Lư, huyện Lộc Ninh |
|
95/QĐ-BQL ngày 31/10/2011 của Ban Quản lý Khu kinh tế |
4.00 |
23 |
Dự án Nhà máy chế biến gỗ và trưng bày sản phẩm từ gỗ của Công ty TNHH Xây dựng Đồng Phú |
KKTCK Hoa Lư, huyện Lộc Ninh |
|
69/QĐ-BQL ngày 25/12/2018 của Ban Quản lý Khu kinh tế |
4.20 |
24 |
Dự án Xây dựng bãi xe chờ nhập của Công ty TNHH XD TM DV Quang Phú |
KKTCK Hoa Lư, huyện Lộc Ninh |
|
87/QĐ-BQL ngày 26/10/2011 của Ban Quản lý Khu kinh tế |
5.90 |
25 |
Dự án Cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng; kinh doanh hàng tiêu dùng; kim khí điện máy; nhà hàng – khách sạn của Công ty Cổ phần Thanh Hoa |
KKTCK Hoa Lư, huyện Lộc Ninh |
|
114/QĐ-BQL ngày 21/11/2011 của Ban Quản lý Khu kinh tế |
2.00 |
26 |
Dự án Trạm thu mua nông sản, kho chứa nông sản và kinh doanh vật liệu xây dựng của DNTN Phú Lợi |
KKTCK Hoa Lư, huyện Lộc Ninh |
|
79/QĐ-BQL ngày 05/12/2012 của Ban Quản lý Khu kinh tế |
3.00 |
27 |
Dự án mua bán, chế biến, xuất nhập khẩu nông sản; mua bán lâm sản phụ (than bụi) của DNTN Hoàng Duyên |
KKTCK Hoa Lư, huyện Lộc Ninh |
|
44/QĐ-BQL ngày 07/5/2012 của Ban Quản lý Khu kinh tế |
3.00 |
28 |
Dự án xây dựng Nhà máy chế biến đá ốp lát Granit và tổng kho nguyên liệu đá – hàng nông lâm sản xuất khẩu của Công ty TNHH XNK Rồng Vàng Đông Dương |
KKTCK Hoa Lư, huyện Lộc Ninh |
2013/UBND-SX ngày 02/7/2009 |
2203/QĐ-UBND ngày 10/8/2009 |
12.60 |
|
Đồng Nai |
|
|
|
|
1 |
Tổng Công ty Tín Nghĩa |
phường Quang Vinh, thành phố.Biên Hòa |
Văn bản số 10457/UBND-CNN ngày 24/12/2007 của UBND tỉnh |
Quyết định số 4636/QĐ-UBND , số 4637/QĐ-UBND ngày 27/12/2007 của UBND tỉnh (giao đất) |
0.89 |
2 |
Công ty TNHH Việt Thuận Thành |
phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa |
Giấy phép quy hoạch số 01/GPQH ngày 12/01/2012 và số 13/GPQH (cấp lại lần 1) ngày 03/8/2017; Văn bản số 2011/UBND- CNN ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh |
Quyết định số 3105/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 và Quyết định số 3240/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh (giao đất) |
4.95 |
3 |
Công ty TNHH 1 TV gốm Trường Thạnh |
phường Tân Hạnh, Tp.Biên Hòa |
Văn bản số 6265/UBND-ĐT ngày 29/10/2013 của UBND thành phố Biên Hoà |
|
1.00 |
4 |
Doanh nghiệp Tư Nhân Phát Thành |
phường Tân Hạnh, thành phố Biên Hòa |
Văn bản số 7594/UBND-ĐT ngày 26/12/2013 của UBND thành phố Biên Hoà |
Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 01/10/2014 của UBND tỉnh (cho thuê đất) |
0.50 |
5 |
Công ty TNHH Gốm Thành Châu |
phường Tân Hạnh, thành phố Biên Hòa |
Văn bản số 7594/UBND-ĐT ngày 26/12/2013 của UBND thành phố Biên Hoà |
Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 14/10/2014, số 4087/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của UBND tỉnh (cho thuê đất) |
0.91 |
6 |
Doanh nghiệp Tư Nhân Phong Sơn |
xã Tân Hạnh, thành phố Biên Hòa |
Văn bản số 6652/UBND-ĐT ngày 13/11/2013 của UBND thành phố Biên Hoà |
Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 26/8/2014 của UBND tỉnh (cho thuê đất) |
1.00 |
7 |
Công ty TNHH Minh Luận |
phường Bửu Hòa, thành phố Biên Hòa |
Văn bản số 8204/UBND-CNN ngày 12/10/2009, số 2746/UBND-CNN ngày 20/4/2012 của UBND tỉnh |
Quyết định số 1132/QĐ-UBND ngày 06/5/2011 của UBND tỉnh (giao đất) |
1.52 |
8 |
Công ty TNHH Đồng Thành |
Phường Tân Hạnh, thành phố Biên Hòa |
Văn bản số 7348/UBND-ĐT ngày 16/12/2013 của UBND thành phố Biên Hoà |
Quyết định số 3003/QĐ-UBND ngày 01/10/2014 của UBND tỉnh (cho thuê đất) |
1.50 |
9 |
Công ty TNHH Cao Phong |
phường Quyết Thăng, thành phố Biên Hòa |
Quyết định số 2282/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 của UBND tỉnh (phê duyệt phương án đấu giá QSDĐ) |
Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh (công nhận kết quả trúng đấu giá) |
0.37 |
10 |
Công ty Cổ phần Đầu tư Tín Nghĩa – Á Châu |
phường Tân Vạn, thành phố Biên Hòa |
Quyết định số 3678/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 |
Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 07/12/2010, số 3326/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 |
48.05 |
11 |
Công ty TNHH Gốm mỹ nghệ Hồng Hưng 2 |
Phường Tân Hanh, thành phố Biên Hòa |
Văn bản số 285/UBND-ĐT ngày 13/01/2014 của UBND thành phố Biên Hoà |
Quyết định số 2999/QĐ-UBND ngày 01/10/2014 và Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 |
0.50 |
12 |
Hợp tác xã Thái Dương |
Phường Tân Hanh, thành phố Biên Hòa |
Văn bản số 6654/UBND-ĐT ngày 13/11/2013 của UBND thành phố Biên Hoà |
Quyết định thuê đất số 3999/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 |
2.61 |
13 |
Công ty Cổ phần Du lịch tỉnh Đồng Nai |
phường Quyết Thắng, thành phố Biên Hòa |
Văn bản số 1112/UBT ngày 17/4/2003 của UBND tỉnh |
Quyết định số 3571/QĐ.CT.UBT ngày 17/8/2004 |
0.22 |
14 |
Công ty Cổ phần Công nghiệp Đông Hưng |
thị trấn Định Quán và xã Phú Vinh, huyện Định Quán |
Giấy chứng nhận đầu tư số 47121000424 chứng nhận lần đầu ngày 27/8/2014 do UBND tỉnh cấp |
Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 của UBND tỉnh (cho thuê đất) |
5.02 |
15 |
Công ty TNHH Thương mại Xây dựng Đa Lộc (nay là Công ty Cổ phần Thương mại – Xây dựng Đa Lộc) |
xã Túc Trưng, huyện Định Quán |
Giấy chứng nhận đầu tư số 47121000366 chứng nhận lần đầu ngày 31/01/2013 do UBND tỉnh cấp |
Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2013 |
0.31 |
16 |
Công ty Cổ phần môi trường Tân Thiên Nhiên |
Xã Bàu Cạn, H. Long Thành |
Giấy chứng nhận đầu tư số 47121000323 chứng nhận lần đầu ngày 27/10/2011 do UBND tỉnh cấp |
Quyết định số 3071/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 của UBND tỉnh (giao đất) |
10.18 |
17 |
Cong ty TNHH Hoàng Thế Mỹ |
xã Long Phước, huyện Long Thành |
Văn bản số 1022/UBND-CNN ngày 01/02/2008 của UBND tỉnh |
Quyết định số 1946/QĐ-UBND ngày 26/7/2010 của UBND tỉnh (giao đất) |
13.03 |
18 |
Công ty TNHH Sản xuất Công nghiệp Thương mại Trâm Anh |
xã.Phước Khánh, huyện Nhơn Trạch |
Giấy phép đầu tư số 33/GP-ĐN do UBND tỉnh cấp |
Quyết định số 543/QĐ- TTg ngày 14/6/2000 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2911/QĐ.CT.UBT ngày 01/11/2000, số 2423/QĐ.CT.UBT ngày 18/6/2004, số 693/QĐ-UBND ngày 19/3/2009, số 3877/QĐ-UBND ngày 28/12/2009, số 69/QĐ-UBND ngày 11/01/2010, số 944/QĐ.CT.UBT ngày 04/4/2002, số 5900/QĐ.UBND ngày 28/12/2005, số 5894/QĐ.UBND ngày 28/12/2005 của UBND tỉnh |
10.30 |
19 |
Công ty Cổ phần Taekwang Vina Industri |
xã Long Tân, huyện Nhơn trạch |
Quyết định số 6625/QĐ-UBND ngày 29/6/2006; Văn bản số 280/UBND- CNN ngày 10/01/2007, số 7434/UBND-CNN ngày 18/9/2007 của UBND tỉnh |
Quyết định số 3679/QĐ-UBND ngày 30/12/2010, số 3697/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND tỉnh (cho thuê đất) |
54.99 |
20 |
Công TY TNHH Tập đoàn BITEXCO |
X Phú Hội, H.Nhơn Trạch |
Văn bản số 3966/UBT ngày 12/9/2003 của UBND tỉnh |
Quyết định số 4311/QĐ.UBND ngày 08/5/2006, số 2215/QĐ-UBND ngày 11/7/2008 của UBND tỉnh (giao đất) |
6.65 |
21 |
Công ty TNHH Vạn Phúc (nay là Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Phúc Long Khang) |
xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch |
Quyết định số 1322/QĐ.CT.UBT ngày 07/5/2003 của UBND tỉnh |
Quyết định số 2389/QĐ.CT.UBT ngày 18/6/2004, số 240/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 của UBND tỉnh (giao đất) |
9.08 |
22 |
Công ty TNHH Thương Mại Thái Phong |
xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch |
Quyết định số 9673/QĐ-UBND ngày 10/11/2006, Văn bản số 775/UBND-CNN ngày 21/11/2006 của UBND tỉnh |
Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 13/5/2008 (cho thuê đất) |
3.81 |
23 |
Công ty Cổ phần dịch vụ Hàng Hải |
Xã Phú Thanh, huyện Nhơn Trạch |
Giấy chứng nhận đầu tư số 4765451868 chứng nhận lần đầu ngày 02/5/2012, thay đổi lần thứ 1 ngày 26/7/2017 do UBND tỉnh Đồng Nai cấp |
Quyết định số 3368/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 (giao đất) |
1.68 |
24 |
Công ty Cổ phần DIC Đồng Tiến |
xã Long Tân, huyện Nhơn Trạch |
Giấy chứng nhận đầu tư số 47122000241 chứng nhận lần đầu ngày 09/10/2009, thay đổi lần thứ nhất ngày 03/6/2011 do UBND tỉnh cấp |
Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 và Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh (giao đất) |
1.03 |
25 |
Công ty Cổ phần Du lịch tỉnh Đồng Nai |
xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch |
Quyết định số 736/1998.QĐ.CT.UB T ngày 07/3/1998, Văn bản số 1225/UBT ngày 03/4/2001 của UBND tỉnh |
Quyết định số 813/QĐ.CT.UBT ngày 26/3/2001 của UBND tỉnh (cho thuê đất) |
0.52 |
26 |
Công ty Cổ phần Vật tư nông nghiệp Đồng Nai |
xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch |
Quyết định số 49/QĐ.CT.UBT ngày 05/01/2000 của UBND tỉnh |
Quyết định số 4828/QĐ.CT.UBT ngày 19/12/2001 của UBND tỉnh (cho thuê đất) |
0.06 |
27 |
Công ty Cổ phần vật tư xăng dầu COMECO |
xã Phước Khánh, huyện Nhơn Trạch |
Quyết định số 1443/QĐ.CT.UBT ngày 09/5/2002, số 3265/QĐ.CT.UBT ngày 06/9/2002 của UBND tỉnh |
Quyết định số 4715/QĐ.CT.UBT ngày 23/12/2002 của UBND tỉnh (cho thuê đất) |
20.00 |
28 |
Công ty Cổ phần đầu tư Xây dựng và Vật liệu Đồng Nai |
xã Tân An, huyện Vĩnh Cửu |
Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 19/01/2010,số 2982/QĐ-UBND ngày 18/9/2013, số 3045/QĐ-UBND ngày 24/9/2013, số 2896/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 (đã giao đất 25,3ha) |
Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 của UBND tỉnh (công nhận kết quả rà soát; hình thức sử dụng thuê đất) |
1.28 |
29 |
Công ty Cổ phần Miền Đông |
xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu |
Văn bản số 126/UBND-CNN ngày 04/01/2008 của UBND tỉnh; Giấy chứng nhận đầu tư số 47121000117 chứng nhận lần đầu ngày 16/6/2008 do UBND tỉnh cấp; Văn bản số 9026/UBND-KT ngày 03/11/2015 của UBND tỉnh |
|
3.23 |
30 |
Hợp tác xã Hiếu Liêm |
xã Hiếu Liêm, huyện Vĩnh Cửu |
Văn bản số 2753/UBND-KT ngày 30/12/2009 của UBND huyện Vĩnh Cửu |
Quyết định giao đất số 1192/QĐ-UBND ngày 20/5/2010 của UBND tỉnh (cho thuê đất) |
0.31 |
31 |
Công ty TNHH Hua Chi Việt Nam (Đài Loan) |
Khu công nghiệp Bàu Xéo, huyện Trảng Bom |
Giấy phép đầu tư số 68/GP-ĐN ngày 01/4/2003, Quyết định số 96/QĐ.CT.UBT ngày 09/01/2003 của UBND tỉnh |
Quyết định số 1903/QĐ.CT.UBT ngày 03/7/2003 của UBND tỉnh (cho thuê đất) |
4.00 |
32 |
Công ty TNHH Bảo Giang |
xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom |
Văn bản số 1084/UBT ngày 24/3/1997, số 932/UBT ngày 16/3/2000 của UBND tỉnh |
Quyết định số 1732/QĐ.CT.UBT ngày 28/5/2002; số 2854/QĐ-UBND ngày 01/11/2010 (giao đất) |
10.85 |
33 |
Tổng Công ty Cổ phần Phát triển Khu công nghiệp (Sonadezi) |
thị trấn Trảng Bom |
Giấy chứng nhận đầu tư số 47121000383 chứng nhận lần đầu ngày 19/7/2013 do UBND tỉnh cấp; Quyết định số 147/QĐ-SKHĐT ngày 10/12/2019 của SKHĐT chấm dứt hoạt động của dự án |
Quyết định giao đất số 2769/QĐ-UBND ngày 03/9/2013 |
0.64 |
34 |
Tổng Công ty Tín Nghĩa |
phường Xuân Hòa, thành phố Long khánh |
Văn bản số 158/UBND-PPLK ngày 2801/2008 của UBND thị xã Long Khánh (nay là thành phố Long Khánh) |
Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 08/5/2011 của UBND tỉnh (cho thuê đất) |
0.35 |
35 |
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
phường Xuân Bình, thành phố Long Khánh |
Văn bản số 2855/UBT ngày 02/7/2003 của UBND tỉnh |
Quyết định số 5516/QĐ.CT.UBT ngày 15/11/2004 của UBND tỉnh (cho thuê đất) |
0.09 |
36 |
Công ty TNHH Tùng Bách Việt Mỹ |
xã Quang Trung, huyện Thống Nhất |
Văn bản số 2105/UBND-TNMT ngày 07/12/2012 của UBND huyện Thống Nhất |
Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 03/9/2013 của UBND tỉnh (giao đất) |
0.49 |
37 |
Trường THPT Hưng Đạo Vương |
xã Quang Trung, huyện Thống Nhất |
Văn bản số 51/UBND ngày 09/01/2014 của UBND huyện Thống Nhất |
Quyết định số 2702/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh (cho thuê đất) |
0.42 |
38 |
Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế Xây dựng Minh Duyên |
xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc |
Quyết định số 2741/QĐ-UBND ngày 24/8/2016, số 2817/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh phê duyệt phương án bán đấu giá quyền sử dụng đất |
Quyết định số 1646/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh (công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất) |
14.78 |
39 |
Công ty TNHH Cù Lao Xanh |
xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc |
Văn bản số 1219/UBND-CNN ngày 23/2/2012 của UBND tỉnh; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 8778102786 chứng nhận lần đầu ngày 29/7/2014, thay đổi lần thứ 1 ngày 24/1/2017 do SKHĐT cấp |
Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 11/2/2015, số 2269/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND tỉnh (cho thuê đất) |
0.05 |
40 |
Công ty Cổ phần thức ăn và thức uống Gạo |
xã Xuân Hòa, huyện Xuân Lộc |
Giấy chứng nhận đầu tư số 47121000184 chứng nhận lần đầu ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh |
Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 20/2/2009, số 774/QĐ-UBND ngày 25/3/2009, số 4259/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh (cho thuê đất) |
19.30 |
41 |
Công ty TNHH thương mại – dịch vụ 142 |
xã Phú An, huyện Tân Phú |
Văn bản số 5588/UBND-CNN ngày 19/7/2007 của UBND tỉnh |
Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 17/4/2008 của UBND tỉnh (cho thuê đất ) |
0.50 |
42 |
Công ty TNHH Một thành viên Thương mại Môi trường Thiên Phước |
xã Xuân Mỹ, huyện Cẩm Mỹ |
Văn bản số 177/UBND-CNN ngày 08/01/2008, số 6969/UBND-ĐT ngày 31/8/2015, số 5988/UBND-CNN ngày 11/6/2018; Giấy chứng nhận đầu tư số 47121000326 chứng nhận lần đầu ngày 31/10/2011 của UBND tỉnh |
Quyết định số 3064/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 của UBND tỉnh (giao đất) |
6.26 |
43 |
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Biên Hòa |
xã Long Giao, huyện Cẩm Mỹ |
Quyết định số 3830/QĐ-UBND ngày 04/11/2005 của UBND tỉnh |
Quyết định số 2473/QĐ.UBND ngày 07/3/2006 của UBND tỉnh (cho thuê đất) |
0.35 |
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
|
|
|
|
|
Long An |
|
|
|
|
|
Huyện Bến Lức |
|
|
|
|
1 |
CCN chế biến thực phẩm Vissan của Công ty TNHH MTV Việt Nam Kỹ nghệ súc sản (VISSAN) |
xã Lương Bình |
Giấy chứng nhận đầu tư số 50121000144 do UBND tỉnh cấp lần đầu ngày 05/8/2009 |
Quyết định 5209/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 của UBND tỉnh |
22.40 |
2 |
Nhà máy luyện phôi thép, cán thép của Công ty TNHH Thép Long An |
xã Long Hiệp |
Văn bản 2374/CV-UB ngày 16/6/2003 của UBND tỉnh |
Quyết định số 1548/QĐ-UB ngày 02/6/2004 của UBND tỉnh |
7.84 |
3 |
Mở rộng kho chứa hàng thành phẩm thuộc dự án Nhà xưởng chế tạo khuôn mẫu, gia công cơ khí, đúc nhôm của Công ty TNHH MTV Tân Gia Hưng |
xã Lương Bình |
Quyết định 2125/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh |
Quyết định 1760/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của UBND tỉnh |
1.76 |
4 |
SX VLXD mới không nung từ phế thải nông-lâm-công nghiệp (SX tấm lợp panel) của Công ty TNHH XD TM DV Lâm Mai |
xã Lương Hòa |
|
Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 05/4/2006, số 1989/QĐ-UBND ngày 10/8/2006, số 1954/QĐ-UBND ngày 26/7/2007 của UBND tỉnh |
1.66 |
5 |
Khu dân cư, biệt thự nhà vườn của Công ty TNHH TM – DV – DL Vàm Cỏ Đông |
xã Thạnh Đức |
Văn bản số 1393/UBND-KT ngày 26/4/2013 của UBND tỉnh |
Quyết định số 3331/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 và 685/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 |
8.00 |
|
Huyện Cần Giuộc |
|
|
|
|
6 |
Xưởng đóng tàu của Công ty TNHH Lương Cát Caric |
xã Phước Vĩnh Đông |
Văn bản 3034/UBND-KT ngày 03/7/2006 của UBND tỉnh |
Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 08/4/2014 của UBND tỉnh |
19.73 |
7 |
Đầu tư hạ tầng CCN của Công ty TNHH TM DV XD và ĐT Phát Hải |
xã Phước Lý |
Văn bản 1501/UBND-KT ngày 07/5/2010 của UBND tỉnh |
Quyết định 2448/QĐ-UBND ngày 16/7/2013 của UBND tỉnh |
15.68 |
8 |
Trạm nghiền xi măng của Công ty xi măng Phúc Sơn |
xã Tân Tập |
Văn bản 3940/CV-UBND ngày 30/9/2004 của UBND tỉnh |
1119/QĐ-UBND ngày 07/5/2009 của UBND tỉnh |
3.94 |
|
Huyện Đức Hòa |
|
|
|
|
9 |
Dự án cán tôn, xà gồ, kéo dây thép các loại của Công ty TNHH XD SX TM XNK Liên Hiệp Thành |
Hựu Thạnh |
Văn bản số 1958/UBND-KT ngày 03/5/2006 của UBND tỉnh |
Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 06/7/2006 của UBND tỉnh |
1.19 |
|
Huyện Đức Huệ |
|
|
|
|
10 |
Trang trại chăn nuôi và trồng trọt của Công ty TNHH TM DV SX Hải Hằng |
xã Mỹ Thạnh Bắc |
Văn bản 3192/UBND-NN ngày 08/8/2005; 2904/UBND-KT ngày 26/6/2006; 4393/UBND-KT ngày 13/9/2006 của UBND tỉnh |
Quyết định 2369/QĐ-UBND ngày 05/10/2006; 2483/QĐ-UBND ngày 19/10/2006 của UBND tỉnh |
25.00 |
|
Thành phố Tân An |
|
|
|
|
11 |
Nhà máy sản xuất nước tinh khiết đóng chai và nước khoáng đóng chai |
Phường 4 |
Văn bản 1259/UBND-KT ngày 27/4/2011; 1004/UBND-KT ngày 03/4/2012 của UBND tỉnh |
Quyết định 2134/QĐ-UBND ngày 30/6/2014; 3589/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh |
0.57 |
|
Huyện Thạnh Hóa |
|
|
|
|
12 |
Xây dựng xưởng chai, đóng gói thuốc BVTV, sản xuất phân bón vi sinh của Công ty CP Nông nghiệp Mekong Asean |
xã Tân Tây |
Văn bản 5860/UBND-KT ngày 19/11/2007; 423/UBND-KT ngày 22/01/2008 của UBND tỉnh |
Quyết định 403/QĐ-UBND ngày 14/02/2008 của UBND tỉnh |
1.60 |
13 |
Nhà máy chế biến nông sản xuất khẩu của Công ty CP chế biến nông sản xuất khẩu Sài Gòn – Việt Hưng |
xã Tân Đông |
|
Quyết định 3175/QĐ-UBND ngày 10/11/2010 của UBND tỉnh |
3.78 |
14 |
Nhà máy sản xuất gạo Gaba của Công ty TNHH MTV Lương thực Vĩnh An |
xã Tân Đông |
Quyết định 2251/QĐ-UBND ngày 10/11/2010; 2008/QĐ-UBND ngày 10/6/2015 của UBND tỉnh |
Quyết định 3290/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 của UBND tỉnh |
9.70 |
15 |
Nhà máy sản xuất bún gạo của Công ty TNHH MTV Lương thực Vĩnh An |
xã Tân Đông |
Quyết định 2251/QĐ-UBND ngày 10/11/2010 của UBND tỉnh |
Quyết định 3257/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 của UBND tỉnh |
2.06 |
|
Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
Thành phố Cao Lãnh |
|
|
|
|
1 |
Công ty Cổ thức ăn chăn nuôi Hùng Vương Cao Lãnh – Dự án Nhà máy thức ăn chế biến thủy sản |
KCN Trần Quốc Toản, Phường 11, thành phố Cao Lãnh |
Thuê lại đất KCN |
Quyết định số 266/QĐ-UBND.NĐ ngày 03/9/2019 |
1.34 |
|
Huyện Lấp Vò |
|
|
|
|
2 |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển đa quốc gia IDI – Dự án Trung tâm Thương mại thị trấn Lấp Vò |
thị trấn Lấp Vò, huyện Lấp Vò |
Quyết định số 2837/QĐ-UBND.HC ngày 21/4/2011 của UBND huyện Lấp Vò |
Quyết định số 200/QĐ-UBND.NĐ ngày 29/7/2021 |
3.87 |
|
Huyện Tháp Mười |
|
|
|
|
3 |
Ngân hàng TMCP Đông Á – Dự án Trụ sở làm việc chi nhánh huyện Tháp Mười |
thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười |
Không có |
Quyết định số 119/QĐ-UBND-HC ngày 19/5/2021. |
0.17 |
4 |
Công ty TNHH DVTMSX Mỹ Yên – Dự án Nhà máy sấy, xay xát và lau bóng gạo xuất nhập khẩu Mỹ Yên |
xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười |
Không có |
Quyết định số 289/QĐ-UBND.NĐ ngày 10/11/2020 |
2.50 |
|
Huyện Cao Lãnh |
|
|
|
|
5 |
Công ty Cổ phần Docimexco – Dự án Nuôi trồng thủy sản |
xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh |
Không có |
Quyết định số 274/QĐ-UBND-NĐ ngày 28/10/2021 |
20.00 |
6 |
Công ty Cổ phần Docifish |
xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh |
Không có |
Quyết định số 65/QĐ-UBND-NĐ ngày 07/4/2021 |
10.40 |
|
Thành phố Sa Đéc |
|
|
|
|
7 |
Ngân hàng NN&PTNT chi nhánh Đồng Tháp – Dự án Nhà kho |
Phường 2, thành phố Sa Đéc |
Không có |
Quyết định số 32/QĐ-UBND-NĐ ngày 30/01/2019 |
0.01 |
8 |
Công ty Cổ phần Docifish |
xã Tân Khánh Đông, thành phố Sa Đéc |
Không có |
Quyết định số 273/QĐ-UBND-NĐ ngày 28/10/2021 |
9.80 |
|
Kiên Giang |
|
|
|
|
|
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
1 |
Dự án Nhà máy xử lý nước thải và hệ thống cống thu gom nước thải Khu công nghiệp Thạnh Lộc của Công ty TNHH MTV Miseen |
Đường số 1, Khu công nghiệp Thạnh Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 56221000021 do BQLKKT tỉnh Kiên Giang cấp lần đầu ngày 22/9/2014 |
Quyết định cho thuê đất số 594/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 |
2.00 |
|
An Giang |
|
|
|
|
|
Thành phố Long Xuyên |
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư, chợ Trung tâm xã Mỹ Khánh, thành phố Long Xuyên của Liên danh Công ty TNHH Xây dựng Tấn Vương – DNTN Cang Trường |
Thành phố Long Xuyên |
Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
5.34 |
|
Huyện Thoại Sơn |
|
|
|
|
2 |
Dự án Nhà máy chế biến thủy sản Bạn và Tôi của Công ty TNHH MTV nhà máy chế biến thủy sản Bạn và Tôi |
Huyện Thoại Sơn |
Giấy chứng nhận đầu tư số 521041000312 lần đầu ngày 01 tháng 12 năm 2011 |
|
1.40 |
|
Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
3 |
Dự án Hệ thống chế biến gạo, kho chứa, sân phơi của Công ty Cổ phẩn thương mại và dịch vụ Nam Hải An Giang |
Huyện Chợ Mới |
Giấy chứng nhận đầu tư số 521031000281 lần đầu ngày 04 tháng 02 năm 2010 |
|
13.00 |
|
Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
1 |
Nhà máy sơ chế và chế biến nông sản – Công ty Nông nghiệp Kiên Giang |
xã Đồng Phú |
Công văn số 685/UBND-KTN ngày 11/3/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương cho Công ty Nông nghiệp Kiên Giang thuê quyền sử dụng đất để thực hiện dự án bến, bãi thu mua hàng nông sản và sơ chế để tiêu thụ trong nước và xuất khẩu |
Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 của UBND tỉnh về việc cho Công ty NN Kiên Giang thuê phần đất diện tích 11.480,7m2 để thực hiện dự án “Nhà máy sơ chế và chế biến hàng nông sản” |
1.14 |
2 |
Nuôi trồng thủy sản – Công ty Cổ phần Thủy sản Ánh Dương Xanh |
xã Bình Hòa Phước |
|
Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của UBND Tỉnh ban hành về việc phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất cho thuê đối với Công ty CP Thủy sản Ánh Dương Xanh |
32.94 |
|
Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
3 |
Đầu tư NTTS và kết hợp DLST – Công ty TNHH DV-TM-XD Việt Úc |
xã Phú Thành |
|
Quyết định số 2094/QĐ-UBND, ngày 25/10/2011 của UBND tỉnh v/v giao đất diện tích 243.102,8 m2 cho Công ty TNHH DV-TM-XD Việt Úc để sử dụng vào mục đích đất cơ sở SXKD, thời hạn sử dụng đất 50 năm |
24.30 |
|
Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
4 |
Đầu tư xây dựng cơ sở thu mua và sơ chế ca cao – Công ty CP TM&SX Nông sản Thảo Li |
xã Trung Hiếu |
|
Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 04/12/2008 của UBND tỉnh v/v cho Công ty CP Thảo Li thuê 4.150 m2 đất để đầu tư xây dựng cơ sở thu mua và sơ chế ca cao |
0.41 |
5 |
Chăn nuôi gia súc tập trung – Công ty TNHH MTV Chăn nuôi gia súc Hiếu Thành |
xã Hiếu Thành |
|
Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND tỉnh v/v cho Công ty TNHH MTV Chăn nuôi gia súc Hiếu Thành thực hiện dự án chăn nuôi gia súc tập trung |
2.28 |
|
Thị xã Bình Minh |
|
|
|
|
6 |
Nhà máy đóng hộp trái cây, rau củ, quả Sông Hậu – Công ty WEMAKESOHAFRAM |
Phường Đông Thuận |
|
Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 của UBND tỉnh cho Công ty Wemakesohafarm thuê 47.819m2 đất để thực hiện Dự án “Nhà máy đóng hộp trái cây, rau, củ, quả Sông Hậu” |
4.78 |
7 |
Nhà máy xay xát, chế biến và bảo quản nông sản, nông sản sau thu hoạch – Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoàng Khang |
Phường Cái Vồn |
|
Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh v/v cho Công ty CP Tập đoàn Hoàng Khang thuê phần đất diện tích 3.964,4m2 để sử dụng theo hiện trạng nhà máy xay xát, chế biến gạo |
0.40 |
8 |
Xây dựng nhà máy bánh kẹo – Công ty Cổ phần bánh kẹo Hải Châu |
Phường Đông Thuận |
Công văn số 2158/UBND-KTN, ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh |
Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 19/7/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc cho Công ty CP bánh kẹo Hải Châu thuê 114.408,6m2 đất để thực hiện dự án xây dựng nhà máy bánh kẹo |
10.63 |
|
Trà Vinh |
|
|
|
|
|
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
1 |
Công ty TNHH Phát triển thương mại MêKong Center |
Khóm 6, Phường 7 |
QĐ điều chỉnh chủ trương đầu tư số 2437/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 |
QĐ số 1062/QĐ-UBND ngày 01/06/2018 (thuê đất) |
11.11 |
2 |
Công ty Cổ phần thương mại dầu khí Cửu Long |
ấp Vĩnh Hưng, xã Long Đức |
Giấy chứng nhận đầu tư số 58121000112 do UBND tỉnh cấp ngày 14/4/2015 |
QĐ số 192/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 (chuyển mục đích), QĐ số 193/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 (cho thuê đất) |
0.40 |
3 |
Công ty TNHH Hiệp Long Petrol |
ấp Long Đại, xã Long Đức |
QĐ điều chỉnh chủ trương đầu tư số 3645/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 |
QĐ số 2494/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 (cho thuê đất) |
0.52 |
4 |
Công ty TNHH MTV Thương mại Dịch vụ đo đạc bản đồ Đại An |
Phường 6, thành phố Trà Vinh |
QĐ điều chỉnh chủ trương đầu tư số 233/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 |
QĐ số 2415/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 (cho thuê đất) |
0.14 |
5 |
Công ty cổ phần Tập đoàn đầu tư Hạ Long |
Phường 8, thành phố Trà Vinh |
|
QĐ số 1487/QĐ-UBND ngày 16/9/2011 (cho thuê đất) |
18.87 |
|
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
6 |
Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Bảo Tiên |
Ấp Khánh Lộc, xã Song Lộc |
QĐ CTĐT số 1394/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 |
QĐ số 81/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 (chuyển mục đích sử dụng đất) |
92.11 |
7 |
Công ty TNHH Kỹ thuật công nghiệp năng lượng môi trường Việt Nam |
Xã Lương Hòa |
|
QĐ số 1010/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 (cho thuê đất) |
14.95 |
|
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
8 |
Công ty CP Xuất nhập khẩu Tân Việt |
ấp Sóc Mới, xã Long Sơn |
GCN ĐT số 58121000074 ngày 29/6/2011 |
QĐ số 642/QĐ-UBND ngày 04/5/2012 (cho thuê đất) |
28.46 |
9 |
DNTN Chăn nuôi Hiệp Mỹ |
ấp Sóc Mới, xã Long Sơn |
GCN ĐT số 58121000110 ngày 13/02/2015 |
QĐ số 676/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 (cho thuê đất) |
2.01 |
10 |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Trà Vinh |
Thị trấn Cầu Ngang |
QĐ CTĐT số 1842/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 |
QĐ số 104/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 (cho thuê đất) |
0.60 |
11 |
Hợp tác xã Nhị Trường |
Xã Nhị Trường |
QĐ CTĐT điều chỉnh số 1458/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
QĐ số 1696/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 (cho thuê đất) |
0.08 |
|
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
12 |
Công ty TNHH Gia Hoàng |
Ấp Trạm, xã Phước Hưng |
|
QĐ số 1857/QĐ-UBND ngày 11/12/2007 (chuyển mục đích sử dụng đất) |
0.97 |
13 |
Công ty CP Đầu tư Xây dựng Chợ Lợi Nhân |
ấp Chợ, xã Tập Sơn, huyện Trà Cú |
QĐ CTĐT số 1544/QĐ-UBND ngày 01/8/2018 |
QĐ số 2277/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 (cho thuê đất) |
0.38 |
14 |
Công ty cổ phần Lưới thép Trà Vinh |
Công ty cổ phần Lưới thép Trà Vinh |
|
QĐ số 317/QĐ-UBND ngày 24/02/2010 (giao đất) |
6.34 |
15 |
Công ty TNHH SeoTra |
xã Ngãi Xuyên và xã Lưu Nghiệp Anh |
|
QĐ số 1401/QĐ-UBND ngày 29/7/2010 (cho thuê đất) |
32.25 |
|
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
16 |
Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật và Thương Mại Hoàng Quý |
ấp Thống Nhất, xã Long Toàn |
GCN ĐT số 58221000021 ngày 05/3/2015 do Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh cấp |
QĐ số 1088/QĐ-UBND ngày 29/06/2015 (chuyển mục đích sử dụng đất) |
14.18 |
17 |
Công ty TNHH SX TM DV Vận tải Quán Anh |
ấp Láng Cháo, xã Dân Thành |
|
QĐ số 1282/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 (chuyển mục đích sử dụng đất) |
13.22 |
18 |
Công ty TNHH Xây dựng Hàm Giang |
xã Dân Thành |
QĐ CTĐT số 1953/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 |
QĐ số 77/QĐ-BQLKKT ngày 03/6/2019 (cho thuê đất) |
62.00 |
19 |
Công ty TNHH Nhà nông thôn |
xã Trường Long Hòa |
|
QĐ số 663/QĐ-CTT ngày 21/4/2004 (cho thuê đất) |
2.80 |
20 |
Công ty TNHH Tân Sinh Việt |
xã Long Hữu |
|
QĐ số 115/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 (giao đất) |
7.34 |
|
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
21 |
Công ty TNHH Cooltop |
ấp Trung, xã Đại Phước, huyện Càng Long |
QĐ CTĐT số 530/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
Quyết định số: 819 và 821/QĐ-UBND cùng ngày 18/5/2017 (cho thuê đất) |
0.15 |
|
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
22 |
Tập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân đội |
Khóm 2, thị trấn Tiểu Cần |
|
QĐ số 2124/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 (giao đất) |
0.05 |
|
Cần Thơ |
|
|
|
|
1 |
Tổ hợp văn phòng – trung tâm thương mại – khách sạn HD bank tower |
Phan Đình Phùng, phường Tân An, quận Ninh Kiều |
|
|
0.13 |
2 |
Khu dân cư Lô số 6 (Công ty CP Xây dựng TM địa ốc Hồng Loan) |
KV 5, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng |
|
|
37.04 |
3 |
Chợ chuyên doanh lúa gạo Thốt Nốt |
KV Thới Hòa 1, phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt |
|
|
21.54 |
|
Hậu Giang |
|
|
|
|
|
Thành phố Vị Thanh |
|
|
|
|
1 |
Công ty TNHH Mekong (dự án trung tâm thương mại dịch vụ) |
Nguyễn Công Trứ, phường 1 |
|
QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 13/3/2006 |
0.20 |
2 |
Công ty TNHH đầu tư Đại Phát (dự án nhà máy chế biến lương thực, thức ăn gia súc, thủy sản) |
CCN-TTCN thành phố Vị Thanh, phường VII |
2870/UBND-NCTH ngày 23/12/2010 |
QĐ số 453/QĐ-UBND ngày 17/3/2011 |
3.44 |
3 |
Công ty Cổ phần 586 Hậu Giang (Dự án nhà máy sản xuất gạch Tuynel) |
CCN-TTCN thành phố Vị Thanh, phường VII |
|
QĐ số 1587/QĐ-UBND ngày 07/9/2007 |
4.64 |
4 |
Ngân hàng TMCP ĐT&PT Việt Nam – chi nhánh Hậu Giang |
Phường V |
|
QĐ số 2481/QĐ-UBND ngày 13/12/2006 |
|
5 |
Công ty TNHH MTV ĐTPT Nguyễn Kim Hậu Giang |
Phường I |
|
QĐ số 208/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 |
0.72 |
|
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
6 |
KCN Sông Hậu |
|
|
8.00 |
|
7 |
KCN Sông Hậu |
|
|
5.00 |
|
8 |
KCN Sông Hậu |
|
|
87.10 |
|
9 |
KCN Sông Hậu |
|
|
40.00 |
|
10 |
KCN Sông Hậu |
|
|
14.00 |
|
11 |
KCN Sông Hậu |
|
|
9.19 |
|
12 |
KCN Sông Hậu |
|
|
7.00 |
|
13 |
KCN Sông Hậu |
|
|
6.20 |
|
|
Huyện Châu Thành A |
|
|
|
|
14 |
KCN Tân Phú Thạnh |
|
|
1.10 |
|
15 |
KCN Tân Phú Thạnh |
|
|
0.66 |
|
|
Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
Huyện Trần Đề |
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp tư nhân Thủy sản Thanh Tiến |
Cảng cá Trần Đề, ấp Cảng, thị trấn Trần Đề |
|
Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh |
0.09 |
|
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
2 |
Công ty Cổ phần Thủy sản Sóc Trăng |
Khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp |
|
Quyết định số 31/QĐ.BQL.06 ngày 10/10/2006 |
8.23 |
3 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Bia Sài Gòn – Sóc Trăng |
Khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp |
|
Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 của UBND tỉnh |
12.81 |
4 |
Công ty Cổ phần Thực phẩm Sao Ta |
Lô B, Khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp |
|
Quyết định số 13/QĐ.BQL.04 ngày 05/11/2004 của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
7.81 |
|
Bạc Liêu |
|
|
|
|
1 |
Công ty Cổ phần Thức ăn thủy sản Tomking |
phường 8, thành phố Bạc Liêu |
|
|
0.08 |
2 |
Công ty TNHH XD – TM – DL Công Lý |
Vĩnh Trạch Đông, tp Bạc Liêu |
|
|
5.39 |
3 |
Công ty TNHH TM – DV DL Cẩm Quyên |
Phường 7, tp Bạc Liêu |
|
|
0.16 |
4 |
Doanh nghiệp tư nhân Lý Toản |
Phường Nhà Mát, tp Bạc Liêu |
|
|
12.91 |
5 |
Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Thiên Long |
Phường 5, tp Bạc Liêu |
|
|
|
6 |
Công ty Cổ phần quốc tế Phương Đông |
Phường Nhà Mát, tp Bạc Liêu |
|
|
9.48 |
7 |
Công ty TNHH thủy sản Đông Hải |
Xã Vĩnh Trạch Đông, tp Bạc Liêu |
|
|
3.71 |
8 |
Công ty TNHH sản xuất giống thủy sản Đức Nguyên |
Phường Nhà Mát, tp Bạc Liêu |
|
|
0.10 |
9 |
Công ty TNHH MTV Hưng Thịnh |
xã Phong Thanh, TXGR |
|
|
1.46 |
10 |
Công ty TNHH xây dựng dịch vụ thương mại Phước Vinh |
Phường Hộ Phòng, TXGR |
|
|
3.59 |
11 |
Công ty lương thực Bạc Liêu |
Ninh Quới A, Hồng Dân |
|
|
1.59 |
12 |
Công ty TNHH MTV Đầu tư xây dựng công trình Hòa Bình |
Xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi |
|
|
1.05 |
13 |
Công ty Cổ phần SABECO Sông Hậu |
Thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi |
|
|
0.68 |
14 |
Công ty Cổ phần nước sạch Đông Hải |
Thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải |
|
|
0.51 |
|
Cà Mau |
|
|
|
|
|
Thành phố Cà Mau |
|
|
|
|
1 |
Dự án trung tâm điện ảnh – DVTM |
Phường 2 |
|
|
0.07 |
2 |
Dự án Khu đô thị mới Thiên Phong |
Phường 1 |
|
|
3.97 |
3 |
Dự án Khu dịch vụ, văn hóa, thể thao cao cấp |
Phường 9 |
|
|
0.43 |
|
Huyện U Minh |
|
|
|
|
4 |
Dự án ĐTXD nhà máy sản xuất gạch không nung… |
Ấp 6, xã Khánh An |
|
|
4.59 |
5 |
Dự án trung tâm khảo nghiệm và sản xuất mía giống |
Ấp Tân Phú, xã Khánh An |
|
|
30.00 |
|
Huyện Dầm Dơi |
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch sinh thái kết hợp nuôi động vật hoang dã |
Ấp Tân Hiệp, xã Tân Dân |
|
|
127.34 |
NGHỊ QUYẾT 74/2022/QH15 NGÀY 15/11/2022 ĐẨY MẠNH VIỆC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT VỀ THỰC HÀNH TIẾT KIỆM, CHỐNG LÃNG PHÍ DO QUỐC HỘI BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 74/2022/QH15 | Ngày hiệu lực | 30/11/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết | Ngày đăng công báo | 10/12/2022 |
Lĩnh vực |
Tài chính công |
Ngày ban hành | 15/11/2022 |
Cơ quan ban hành |
Quốc hội |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |