TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12291:2018 (ISO 30409:2016) VỀ QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC – HOẠCH ĐỊNH LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12291:2018 ISO 30409:2016 QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC – HOẠCH ĐỊNH LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG Human resource management – Workforce planning Lời nói đầu TCVN 12291:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 30409:2016. TCVN 12291:2018 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 260 Quản trị nguồn nhân lực biên soạn, Tổng cục Tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12289:2018 (ISO 30405:2016) VỀ QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC – HƯỚNG DẪN TUYỂN DỤNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12289:2018 ISO 30405:2016 QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC – HƯỚNG DẪN TUYỂN DỤNG Human resource management – Guidelines on recruitment Lời nói đầu TCVN 12289:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 30405:2016. TCVN 12289:2018 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 260 Quản trị nguồn nhân lực biên soạn, Tổng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8758:2018 VỀ GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP – RỪNG GIỐNG TRỒNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8758:2018 GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP – RỪNG GIỐNG TRỒNG Forest tree cultivar – Seed production areas Lời nói đầu TCVN 8758:2018 do Tổng cục Lâm nghiệp biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.   GIỐNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8757:2018 VỀ GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP – VƯỜN GIỐNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8757:2018 GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP – VƯỜN GIỐNG Forest tree cultivar- Seed orchard   GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP – VƯỜN GIỐNG Forest tree cultivar – Seed orchard 1  Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định đối với vườn giống áp lâm nghiệp. 2  Thuật ngữ và định nghĩa Trong tiêu chuẩn này sử dụng các

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 37152:2018 VỀ HẠ TẦNG THÔNG MINH CHO CỘNG ĐỒNG – KHUÔN KHỔ CHUNG VỀ PHÁT TRIỂN VÀ VẬN HÀNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 37152:2018 HẠ TẦNG THÔNG MINH CHO CỘNG ĐỒNG – KHUÔN KHỔ CHUNG VỀ PHÁT TRIỂN VÀ VẬN HÀNH Smart community infrastructures – Common framework for development and operation Lời giới thiệu Mật độ các đô thị ngày càng gia tăng làm phát sinh thêm nhiều vấn đề về chính trị,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 37120:2018 VỀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CHO CỘNG ĐỒNG – CÁC CHỈ SỐ VỀ DỊCH VỤ VÀ CHẤT LƯỢNG SỐNG ĐÔ THỊ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 37120:2018 PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CHO CỘNG ĐỒNG – CÁC CHỈ SỐ VỀ DỊCH VỤ VÀ CHẤT LƯỢNG SỐNG ĐÔ THỊ Sustainable development in communities – Indicators for city services and quality of life   Lời nói đầu TCVN 37120:2018 được xây dựng trên cơ sở tham khảo ISO 37120:2014 TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 37101:2018 VỀ HẠ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CHO CỘNG ĐỒNG – HỆ THỐNG QUẢN LÝ VỀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG – CÁC YÊU CẦU VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 37101:2018 HẠ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG CHO CỘNG ĐỒNG – HỆ THỐNG QUẢN LÝ VỀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG – CÁC YÊU CẦU VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Sustainable development in communities – Management system for sustainable development – Requirements with guidance for use Lời nói đầu TCVN 37101:2018 tương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12231-1:2018 (IEC 62109-1:2010) VỀ AN TOÀN CỦA BỘ CHUYỂN ĐỔI ĐIỆN DÙNG TRONG HỆ THỐNG QUANG ĐIỆN (PV) – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12231-1:2018 IEC 62109-1:2010 AN TOÀN CỦA BỘ CHUYỂN ĐỔI ĐIỆN DÙNG TRONG HỆ THỐNG QUANG ĐIỆN (PV) – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG Safety of power converters for use in photovoltaic power systems – Part 1: General requirements Lời nói đầu TCVN 12231-1:2018 hoàn toàn tương đương với IEC 62109-1:2010;