TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7984:2018 (ISO 15237:2016) VỀ NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG THỦY NGÂN TỔNG TRONG THAN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7984:2018 ISO 15237:2016 NHIÊU LIỆU KHOÁNG RẮN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG THỦY NGÂN TỔNG TRONG THAN Solid mineral fuels – Determination of total mercury content of coal Lời nói đầu TCVN 7984:2018 thay thế TCVN 7984:2008. TCVN 7984:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 15237:2016. TCVN 7984:2018 do Ban kỹ thuật tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7597:2018 VỀ DẦU THỰC VẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7597:2018 DẦU THỰC VẬT Vegetable oils Lời nói đầu TCVN 7597:2018 thay thế TCVN 7597:2013; TCVN 7597:2018 xây dựng trên cơ sở tham khảo CODEX STAN 210:1999, Sửa đổi năm 2015; TCVN 7597:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12104:2018 VỀ VI SINH VẬT GIẢI XENLULO – XÁC ĐỊNH HOẠT ĐỘ XENLULAZA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12104:2018 VI SINH VẬT PHÂN GIẢI XENLULO – XÁC ĐỊNH HOẠT ĐỘ XENLULAZA Cellulose microorganism – Determination of cellulase activity Lời nói đầu TCVN 12104:2018 do Viện Thổ nhưỡng Nông hóa biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12153:2018 VỀ CÁ NGỪ NGUYÊN LIỆU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12153:2018 CÁ NGỪ NGUYÊN LIỆU Tuna’s raw material   Lời nói đầu TCVN 12153:2018 do Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản III biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11879:2018 VỀ THỨC ĂN HỖN HỢP CHO CÁ RÔ ĐỒNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11879:2018 THỨC ĂN HỖN HỢP CHO CÁ RÔ ĐỒNG Compound feeds for climbing perch   Lời nói đầu TCVN 11879:2018 do Tổng cục Thủy sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4710:2018 VỀ SẢN PHẨM CHỊU LỬA – GẠCH SAMỐT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4710:2018 SẢN PHẨM CHỊU LỬA – GẠCH SAMỐT Refractory product – Fireclay brick Lời nói đầu TCVN 4710:2018 thay thế TCVN 4710:1998 TCVN 4710:2018 do Viện Vật liệu xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng thẩm định, Bộ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6416:2018 VỀ SẢN PHẨM CHỊU LỬA – VỮA SAMỐT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6416:2018 SẢN PHẨM CHỊU LỬA – VỮA SAMỐT Refractory product – Fireclay mortar Lời nói đầu TCVN 6416:2018 thay thế cho TCVN 6416:1998 TCVN 6416:2018 do Viện Vật liệu xây dựng – Bộ xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng thẩm định,

QUYẾT ĐỊNH 06/2022/QĐ-UBND NĂM 2022 SỬA ĐỔI QUY ĐỊNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH 15/2019/QĐ-UBND VỀ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 06/2022/QĐ-UBND Hà Giang, ngày 24 tháng 02 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 15/2019/QĐ-UBND NGÀY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11914-2:2018 (ISO 10081-2:2003) VỀ PHÂN LOẠI SẢN PHẨM CHỊU LỬA ĐỊNH HÌNH SÍT ĐẶC – PHẦN 2: SẢN PHẨM KIỀM TÍNH CHỨA HÀM LƯỢNG CARBON DƯ NHỎ HƠN 7%

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11914-2:2018 ISO 10081-2:2003 PHÂN LOẠI SẢN PHẨM CHỊU LỬA ĐỊNH HÌNH SÍT ĐẶC – PHẦN 2: SẢN PHẨM KIỀM TÍNH CHỨA HÀM LƯỢNG CARBON DƯ NHỎ HƠN 7% Classification of dense shaped refractory products – Part 2: Basic products containing less than 7 % residual carbon Lời nói đầu TCVN 11914-2:2018 hoàn toàn