TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7004:2002 VỀ MÁY ĐIỆN CHÂM

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7004:2002 MÁY ĐIỆN CHÂM Acupuncture apparatus Lời nói đầu TCVN 7004:2002 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC210/SC2 “thiết bị y tế” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành. MÁY ĐIỆN CHÂM Acupuncture apparatus 1.

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7185:2002 VỀ PHÂN HỮU CƠ VI SINH VẬT

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7185 : 2002 PHÂN HỮU CƠ VI SINH VẬT Microbial organic fertilizer 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn áp dụng cho các loại phân hữu cơ bón vào đất, có chứa vi sinh vật sống đã được tuyển chọn. 2. Tiêu chuẩn viện dẫn TCVN 4050 – 85 Đất

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7058:2002 (ISO 10190 – 1992) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – XÍCH MÔ TÔ – ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7058:2002 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – XÍCH MÔ TÔ – ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Road vehicles – Motorcycle chains – Characteristics and test methods 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định kích thước và cơ tính của xích con lăn và

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7052-1:2002 (ISO 3087 – 1 : 2002) VỀ CHAI CHỨA KHÍ AXETYLEN – YÊU CẦU CƠ BẢN – PHẦN 1: CHAI KHÔNG DÙNG ĐINH CHẢY DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH Tải

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7052 – 1 : 2002 ISO 3087 – 1 : 2000 CHAI CHỨA KHÍ AXETYLEN – YÊU CẦU CƠ BẢN – PHẦN 1: CHAI KHÔNG DÙNG ĐINH CHẢY Cylinders for acetylene – Basic requirement – Part 1: Cylinders without fusible plugs Lời nói đầu TCVN 7052-1 : 2002 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6151-1:2002 VỀ ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG POLYVINYL CLORUA KHÔNG HOÁ DẺO (PVC-U) DÙNG ĐỂ CẤP NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6151-1 : 2002 ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG POLYVINYL CLORUA KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U) DÙNG ĐỂ CẤP NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG Pipes and fittings made of unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) for water supply – Specifications – Part 1: General 1. Phạm

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7055:2002 VỀ VÀNG VÀ HỢP KIM VÀNG – PHƯƠNG PHÁP HUỲNH QUANG TIA X ĐỂ XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG VÀNG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7055 : 2002 VÀNG VÀ HỢP KIM VÀNG – PHƯƠNG PHÁP HUỲNH QUANG TIA X ĐỂ XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG VÀNG Gold and gold alloys – X – ray fluorescent method for determination of gold content 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7056:2002 (ISO 7118:1981) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – MÔ TÔ – LẮP GIẢM SÓC SAU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7056:2002 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – MÔ TÔ -LẮP GIẢM XÓC SAU Road vehicles – Motorcycles – Mounting of rear shock absorbers HÀ NỘI – 2002 Lời nói đầu TCVN 7057-1:2002 hoàn toàn tương đương với ISO 7118:1981. TCVN 7056 : 2002 do Ban kỹ thuật TCVN/TC 22

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 515:2002 VỀ QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TRÊN ĐỒNG RUỘNG – HIỆU LỰC PHÒNG TRỪ CHUỘT HẠI LÚA CỦA CÁC THUỐC TRỪ CHUỘT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 515:2002 QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TRÊN ĐỒNG RUỘNG HIỆU LỰC PHÒNG TRỪ CHUỘT HẠI LÚA CỦA CÁC THUỐC TRỪ CHUỘT Bio – Test of rodenticides against rat in the rice field 1. Quy định chung: 1.1. Quy phạm này qui định những nguyên tắc, nội dung và phương pháp chủ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6910-6:2002 (ISO 5725-6 : 1994) VỀ ĐỘ CHÍNH XÁC (ĐỘ ĐÚNG VÀ ĐỘ CHỤM) CỦA PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ KẾT QUẢ ĐO – PHẦN 6: SỬ DỤNG CÁC GIÁ TRỊ ĐỘ CHÍNH XÁC TRONG THỰC TẾ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6910-6 : 2002 ISO 5725-6 : 1994 ĐỘ CHÍNH XÁC (ĐỘ ĐÚNG VÀ ĐỘ CHỤM) CỦA PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ KẾT QUẢ ĐO – PHẦN 6: SỬ DỤNG CÁC GIÁ TRỊ ĐỘ CHÍNH XÁC TRONG THỰC TẾ Accuracy (trueness and precision) of measurement methods and results – Part 6: Use