TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7160:2002 (ISO 2131 : 1972) VỀ CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT – PHÂN LOẠI ĐƠN GIẢN DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7160 : 2002 ISO 2131 – 1972 CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT – PHÂN LOẠI ĐƠN GIẢN Surface active agents – Simplified classification Lời nói đầu TCVN 7160 : 2002 hoàn toàn tương đương với ISO 2131-1972. TCVN 7160 : 2002 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 91 “Chất hoạt động

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 551:2003 VỀ QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ TIÊU CHUẨN HẠT GIỐNG LÚA LAI 2 DÒNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 551:2003  (Ban hành kèm theo Quyết định số 5799 QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2003) QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ TIÊU CHUẨN HẠT GIỐNG LÚA LAI 2 DÒNG YÊU CẦU KỸ THUẬT Seed Standard of Two line Hybrid Rice Technical requirements 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7128:2002 (ISO 4047 : 1977) VỀ DA – XÁC ĐỊNH TRO SUNPHAT HOÁ TỔNG VÀ TRO SUNPHAT HOÁ KHÔNG HOÀ TAN TRONG NƯỚC DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7128 : 2002 ISO 4047 : 1977 DA – XÁC ĐỊNH TRO SUNPHAT HÓA TỔNG VÀ TRO SUNPHAT HÓA KHÔNG HÒA TAN TRONG NƯỚC Leather – Determination of sulphated total ash and sulphated water – insoluble ash Lời nói đầu TCVN 7128 : 2002 hoàn toàn tương đương với ISO

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 314:2003 VỀ HẠT GIỐNG ĐẬU TƯƠNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 314:2003 HẠT GIỐNG ĐẬU TƯƠNG YÊU CẦU KỸ THUẬT Seed Standard of Soybean Technical requirements (Ban hành kèm theo Quyết định số 5799 QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2003) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ chất

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7124:2002 (ISO 3379 : 1976) VỀ DA – XÁC ĐỊNH ĐỘ PHỒNG VÀ ĐỘ BỀN CỦA DA CẬT – THỬ NỔ BI DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7124: 2002 ISO 3379 : 1976 DA – XÁC ĐỊNH ĐỘ PHỒNG VÀ ĐỘ BỀN CỦA DA CẬT – THỬ NỔ BI Leather – Determination of distension and strength of grain – Ball burst test 1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 313:2003 VỀ HẠT GIỐNG NGÔ THỤ PHẤN TỰ DO – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 313:2003 HẠT GIỐNG NGÔ THỤ PHẤN TỰ DO YÊU CẦU KỸ THUẬT Seed Standard of Open Pollinated Maize Technical requirements 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ chất lượng các lô hạt giống ngô thụ phấn tự do, thuộc

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5232:2002 (ISO 105-D01 : 1993) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN D01: ĐỘ BỀN MÀU VỚI GIẶT KHÔ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5232 : 2002 ISO 105-D01 : 1993 VẬT LIỆU DỆT PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU PHẦN D01: ĐỘ BỀN MÀU VỚI GIẶT KHÔ Textiles – Tests for colour fastness Part D01 : Colour fastness to dry cleaning Lời nói đầu TCVN 5232 : 2002 thay thế cho TCVN

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 312:2003 VỀ HẠT GIỐNG NGÔ LAI – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 312:2003 HẠT GIỐNG NGÔ LAI YÊU CẦU KỸ THUẬT Seed Standard of Hybrid Maize Technical requirements 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ chất lượng các lô hạt giống ngô gồm các dòng tự phối (Inbred lines), các giống