TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1-2:2003 VỀ XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN – PHẦN 2: QUY ĐỊNH VỀ TRÌNH BÀY VÀ THỂ HIỆN NỘI DUNG TIÊU CHUẨN VIỆT NAM DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1-2 : 2003 XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN – PHẦN 2: QUY ĐỊNH VỀ TRÌNH BÀY VÀ THỂ HIỆN NỘI DUNG TIÊU CHUẨN VIỆT NAM Development of standards – Part 2: Rules for the structure and the presentation of Vietnam Standards Lời nói đầu TCVN 1-2 : 2003 thay thế TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7367:2003 (ISO 15161 : 2001) VỀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG TCVN ISO 9001:2000 TRONG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7367 : 2003 ISO 15161 : 2001 HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG TCVN ISO 9001 : 2000 – TRONG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG Guidelines on the application of TCVN ISO 9001 : 2000 for the food and drink industry Lời giới thiệu ISO 9001 : 2000, Hệ thống quản lý chất

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7357:2003 VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – KHÍ THẢI GÂY Ô NHIỄM PHÁT RA TỪ MÔ TÔ LẮP ĐỘNG CƠ CHÁY CƯỠNG BỨC – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7357 : 2003 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – KHÍ THẢI GÂY Ô NHIỄM PHÁT RA TỪ MÔ TÔ LẮP ĐỘNG CƠ CHÁY CƯỠNG BỨC – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU Road vehicles – Gaseous pollutants emitted by motorcycles equipped with a positive ignition

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7356:2003 VỀ MÔ TÔ, XE MÁY HAI BÁNH – TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU – GIỚI HẠN LỚN NHẤT CHO PHÉP DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7356 : 2003 MÔ TÔ, XE MÁY HAI BÁNH – TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU – GIỚI HẠN LỚN NHẤT CHO PHÉP Two-wheeled motorcycles, mopeds – Fuel consumption – Maximum permitted limits 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định giới hạn lớn nhất cho phép về lượng tiêu

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 783:2006 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ – MĂNG TRE ĐÓNG HỘP – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 783:2006 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ MĂNG TRE ĐÓNG HỘP- YÊU CẦU KỸ THUẬT Tiêu chuẩn này hoàn toàn tương đương với Codex Stan 241-2003 1. Phạm vi Tiêu chuẩn này áp dụng cho măng tre đóng hộp mô tả ở mục 2 và dùng trực tiếp làm thực phẩm hoặc bán

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7355:2003 VỀ MÔ TÔ, XE MÁY HAI BÁNH – ĐỘNG CƠ – DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7355 : 2003 MÔ TÔ, XE MÁY HAI BÁNH – ĐỘNG CƠ – DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG Two wheeled motorcycles, mopeds – Engines – List of quality characteristics 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định danh mục chỉ tiêu chất lượng liên quan đến tính

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 781:2006 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ – NHÃN QUẢ TƯƠI – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 781:2006 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ NHÃN QUẢ TƯƠI – YÊU CẦU KỸ THUẬT Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với Codex Stan 220-1999 1. Định nghĩa Tiêu chuẩn này áp dụng cho cácgiống nhãn thương phẩm (Dimocarpus, thuộc họ Sapindaceae), được tiêu thụ ở dạng tươi sau khi xử lý và

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 780:2006 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ – DƯA CHUỘT TƯƠI – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 780:2006 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ DƯA CHUỘT TƯƠI – YÊU CẦU KỸ THUẬT Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với CAC 1677/88 sửa đổi 888/97. 1. Định nghĩa sản phẩm Tiêu chuẩn này áp dụng cho dưa chuột của các giống Cucumis sativus L., được tiêu thụ tươi, không áp dụng

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 311:2004 VỀ PHỤ GIA KHOÁNG HOẠT TÍNH CAO DÙNG CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA: SILICAFUME VÀ TRO TRẤU NGHIỀN MỊN DO BỘ XÂY DỰNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 311:2004 PHỤ GIA KHOÁNG HOẠT TÍNH CAO DÙNG CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA: SILICAFUME VÀ TRO TRẤU NGHIỀN MỊN Highly Activity Puzzolanic Admixtures for concrete and mortar: Silicafume and Rice Husk Ash 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp