QUYẾT ĐỊNH 39/2022/QĐ-UBND NGÀY 11/11/2022 QUY ĐỊNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 39/2022/QĐ-UBND Gia Lai, ngày 11 tháng 11 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH QUY ĐỊNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH GIA LAI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5009:2007 (ISO 6663:1995) VỀ TỎI – BẢO QUẢN LẠNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5009 : 2007 TỎI – BẢO QUẢN LẠNH Garlic – Cold storage Lời nói đầu TCVN 5009:2007 thay thế TCVN 5009:1989; TCVN 5009:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 6663:1995; TCVN 5009:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5008:2007 (ISO 6660:1993) VỀ XOÀI – BẢO QUẢN LẠNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5008 : 2007 XOÀI – BẢO QUẢN LẠNH Mangoes – Cold storage Lời nói đầu TCVN 5008:2007 thay thế TCVN 5008:1989; TCVN 5008:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 6660:1993; TCVN 5008:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4806:2007 (ISO 06495 : 1999) VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CLORUA HOÀ TAN TRONG NƯỚC

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4806:2007 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CLORUA HÒA TAN TRONG NƯỚC Animal feeding stuffs – Determination of water-soluble chlorides content 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định hàm lượng clorua hòa tan trong trong nước của thức ăn chăn