TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7305-5:2008 (ISO 4427-5:2007) VỀ HỆ THỐNG ỐNG NHỰA – ỐNG NHỰA POLYETYLEN (PE) VÀ PHỤ TÙNG DÙNG ĐỂ CẤP NƯỚC – PHẦN 5: SỰ PHÙ HỢP VỚI MỤC ĐÍCH CỦA HỆ THỐNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7305-5:2008 ISO 4427-5:2007 HỆ THỐNG ỐNG NHỰA – ỐNG POLYETYLEN (PE) VÀ PHỤ TÙNG DÙNG ĐỂ CẤP NƯỚC – PHẦN 5: SỰ PHÙ HỢP VỚI MỤC ĐÍCH CỦA HỆ THỐNG Plastics piping systems – Polyethylene (PE) pipes and fittings for water supply – Part 5: Fitness for purpose of the

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7959:2008 VỀ BLỐC BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7959 : 2008 BLỐC BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) Autoclaved aerated concrete blocks (AAC) Lời nói đầu TCVN 7959 : 2008 do Tiểu chuẩn ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC71/SC3 Sản phẩm bê tông biên soạn trên cơ sở đề nghị của Công ty TNHH Thương mại – Dịch vụ – Kiến

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7899-3:2008 (ISO 13007-3 : 2004) VỀ GẠCH GỐM ỐP LÁT – VỮA, KEO CHÍT MẠCH VÀ DÁN GẠCH – PHẦN 3: THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI VỮA, KEO CHÍT MẠCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7899-3 : 2008 ISO 13007-3 : 2004 GẠCH GỐM ỐP LÁT – VỮA, KEO CHÍT MẠCH VÀ DÁN GẠCH – PHẦN 3: THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI VỮA, KEO CHÍT MẠCH Ceramic tiles – Grouts and adhesives – Part 3: Terms, definitions and specifications

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7899-4:2008 (ISO 13007-4 : 2005) VỀ GẠCH GỐM ỐP LÁT – VỮA, KEO CHÍT MẠCH VÀ DÁN GẠCH – PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP THỬ VỮA, KEO CHÍT MẠCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7899-4 : 2008 ISO 13007-4 : 2005 GẠCH GỐM ỐP LÁT – VỮA, KEP CHÍT MẠCH VÀ DÁN GẠCH – PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP THỬ VỮA, KEO CHÍT MẠCH Ceramic tiles – Grouts and adhesives – Part 4: Test methods for grouts Lời nói đầu TCVN 7899-4 : 2008 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7900:2008 (ISO 8552 : 2004) VỀ SỮA – ƯỚC TÍNH VI SINH VẬT ƯA LẠNH – KỸ THUẬT ĐẾM KHUẨN LẠC Ở 21 ĐỘ C (PHƯƠNG PHÁP NHANH)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7900 : 2008 ISO 8552 : 2004 SỮA – ƯỚC TÍNH VI SINH VẬT ƯA LẠNH – KỸ THUẬT ĐẾM KHUẨN LẠC Ở 21 0C (PHƯƠNG PHÁP NHANH) Milk – Estimation of psychrotrophic microorganisms – Colony-count technique at 21 0C (Rapid method) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 205:2004 VỀ CÁ NƯỚC NGỌT – CÁ BỘT CÁC LOÀI: LÓC, LÓC BÔNG, RÔ ĐỒNG VÀ SẶC RẰN – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ THUỶ SẢN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 205:2004 CÁ NƯỚC NGỌT – CÁ BỘT CÁC LOÀI: LÓC, LÓC BÔNG, RÔ ĐỒNG VÀ SẶC RẰN – YÊU CẦU KỸ THUẬT Freshwater fish – Larvae of Snakehead, Spot snakehead, Climbing perch and Snakeskin gouramy – Technical requirements 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng 1.1 Đối tượng Tiêu

QUYẾT ĐỊNH 3020/QĐ-BTNMT NGÀY 07/11/2022 THỰC HIỆN CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA VIỆN KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG TRỰC THUỘC TỔNG CỤC MÔI TRƯỜNG DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 3020/QĐ-BTNMT Hà Nội, ngày 07 tháng 11 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC THỰC HIỆN CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA VIỆN KHOA

QUYẾT ĐỊNH 3007/QĐ-UBND NGÀY 07/11/2022 VỀ ỦY QUYỀN PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO TỈNH QUẢNG NAM BAN HÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 3007/QĐ-UBND Quảng Nam, ngày 07 tháng 11 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH ỦY QUYỀN PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ỦY BAN NHÂN