TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN7393-1:2009 NGÀY 01/01/2009 (ISO 11137-1 : 2006) VỀ TIỆT KHUẨN SẢN PHẨM CHĂM SÓC SỨC KHỎE – BỨC XẠ – PHẦN 1: YÊU CẦU TRIỂN KHAI, ĐÁNH GIÁ XÁC NHẬN VÀ KIỂM SOÁT THƯỜNG QUY QUÁ TRÌNH TIỆT KHUẨN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ Y TẾ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7393-1 : 2009 ISO 11137-1 : 2006 TIỆT KHUẨN SẢN PHẨM CHĂM SÓC SỨC KHỎE – BỨC XẠ – PHẦN 1: YÊU CẦU TRIỂN KHAI, ĐÁNH GIÁ XÁC NHẬN VÀ KIỂM SOÁT THƯỜNG QUY QUÁ TRÌNH TIỆT KHUẨN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ Y TẾ Sterilization of health care products – Radiation

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8113-2:2009 (ISO 5167-2 : 2003) VỀ ĐO DÒNG LƯU CHẤT BẰNG CÁC THIẾT BỊ CHÊNH ÁP GẮN VÀO CÁC ĐƯỜNG ỐNG CÓ TIẾT DIỆN TRÒN CHẢY ĐẦY – PHẦN 2: TẤM TIẾT LƯU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8113-2 : 2009 ISO 5167-2 : 2003 ĐO DÒNG LƯU CHẤT BẰNG THIẾT BỊ CHÊNH ÁP GẮN VÀO ỐNG DẪN CÓ MẶT CẮT NGANG TRÒN CHẢY ĐẦY – PHẦN 2: TẤM TIẾT LƯU Measurement of fluid flow by means of pressure differential devices inserted in circular cross-section conduits running full – Part

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6592-4-1:2009 (IEC 60947-4-1 : 2002) VỀ THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT VÀ ĐIỀU KHIỂN HẠ ÁP – PHẦN 4-1: CÔNGTẮCTƠ VÀ BỘ KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ – CÔNGTẮCTƠ VÀ BỘ KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ KIỂU ĐIỆN-CƠ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6592-4-1 : 2009 IEC 60947-4-1 : 2002 WITH AMENDMENT 2 : 2005 THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT VÀ ĐIỀU KHIỂN HẠ ÁP PHẦN 4-1: CÔNGTẮCTƠ VÀ BỘ KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ – CÔNGTẮCTƠ VÀ BỘ KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ KIỂU ĐIỆN – CƠ Low-voltage switchgear and controlgear Part 4-1: Contactors and motor-starters

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6592-2:2009 (IEC 60947-2 : 2009) VỀ THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT VÀ ĐIỀU KHIỂN HẠ ÁP – PHẦN 2: ÁPTÔMÁT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6592-2 : 2009 IEC 60947-2 : 2009 THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT VÀ ĐIỀU KHIỂN HẠ ÁP – PHẦN 2: ÁPTÔMÁT Low-voltage switchgear and controlgear – Part 2: Circuit-breakers Lời nói đầu TCVN 6592-2: 2009 thay thế TCVN 5692-2: 2000; TCVN 6592-2: 2009 hoàn toàn tương đương với IEC 60947-2: 2009; TCVN 6592-2:

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8026-5:2009 (ISO 13408-5 : 2006) VỀ QUÁ TRÌNH VÔ KHUẨN SẢN PHẨM CHĂM SÓC SỨC KHỎE – PHẦN 5: TIỆT KHUẨN TẠI CHỖ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8026-5 : 2009 ISO 13408-5 : 2006 QUÁ TRÌNH VÔ KHUẨN SẢN PHẤM CHĂM SÓC SỨC KHỎE – PHẦN 5: TIỆT KHUẨN TẠI CHỖ Aseptic processing of health care products – Part 5: Sterilization in place Lời nói đầu TCVN 8026-5 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 13408-5:2006. TCVN 8026-5 : 2009 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6098-2:2009 (IEC 60107-2:1997) VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐO MÁY THU HÌNH DÙNG TRONG TRUYỀN HÌNH QUẢNG BÁ – PHẦN 2: ĐƯỜNG TIẾNG – PHƯƠNG PHÁP ĐO CHUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO DÙNG CHO CÁC KÊNH ĐƠN ÂM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6098-2:2009 IEC 60107-2:1997 PHƯƠNG PHÁP ĐO MÁY THU HÌNH DÙNG TRONG TRUYỀN HÌNH QUẢNG BÁ – PHẦN 2: ĐƯỜNG TIẾNG – PHƯƠNG PHÁP ĐO CHUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO DÙNG CHO CÁC KÊNH ĐƠN ÂM Methods of measurement on receivers for television broadcast transmissions – Part 2: Audio channel – General

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8201:2009 (ISO 13953:2001) VỀ ỐNG VÀ PHỤ TÙNG BẰNG POLYETYLEN (PE) – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN KÉO VÀ KIỂU PHÁ HỦY CỦA MẪU THỬ TỪ MỐI NỐI NUNG CHẢY MẶT ĐẦU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8201 : 2009 ISO 13953 : 2001 ỐNG VÀ PHỤ TÙNG BẰNG POLYETYLEN (PE) – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN KÉO VÀ KIỂU PHÁ HUỶ CỦA MẪU THỬ TỪ MỐI NỐI NUNG CHẢY MẶT ĐẦU Polyethylene (PE) pipes and fittings – Determination of the tensile strength and failure mode of test

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8200:2009 (ISO 13478 : 2007) VỀ ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO DÙNG ĐỂ VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN VỚI SỰ PHÁT TRIỂN NHANH CỦA VẾT NỨT (RCP) – PHÉP THỬ HẾT THANG (FST)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8200 : 2009 ISO 13478 : 2007 ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO DÙNG ĐỂ VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN VỚI SỰ PHÁT TRIỂN NHANH CỦA VẾT NỨT (RCP) – PHÉP THỬ HẾT THANG (FST) Thermoplastics pipes for the conveyance of fluids – Determination of resistance to rapid

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8199:2009 (ISO 13477 : 2008) VỀ ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO DÙNG ĐỂ VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN VỚI SỰ PHÁT TRIỂN NHANH CỦA VẾT NỨT (RCP) – PHÉP THỬ Ở TRẠNG THÁI ỔN ĐỊNH THANG NHỎ (PHÉP THỬ S4)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8199 : 2009 ISO 13477 : 2008 ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO DÙNG ĐỂ VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN VỚI SỰ PHÁT TRlỂN NHANH CỦA VẾT NỨT (RCP) – PHÉP THỬ Ở TRẠNG THÁI ỔN ĐỊNH THANG NHỎ (PHÉP THỬ S4) Thermoplastics pipes for the conveyance of fluids