TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8664-5:2011 VỀ PHÒNG SẠCH VÀ MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT LIÊN QUAN – PHẦN 5: VẬN HÀNH
Văn bản có file đính kèm, vui lòng tài về
Văn bản có file đính kèm, vui lòng tài về
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8664-4:2011 ISO 14644-4:2001 PHÒNG SẠCH VÀ MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT LIÊN QUAN – PHẦN 4: THIẾT KẾ, XÂY DỰNG VÀ KHỞI ĐỘNG Cleanrooms and associated controlled environments – Part 4: Design, construction and start-up Lời nói đầu TCVN 8664-4:2011 hoàn toàn tương đương với ISO 14644-4:2011; TCVN 8664-4:2011 do Viện Trang thiết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8664-2:2011 ISO 14644-2:2000 PHÒNG SẠCH VÀ MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT LIÊN QUAN – PHẦN 2: YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỂ THỬ NGHIỆM VÀ THEO DÕI NHẰM CHỨNG MINH SỰ PHÙ HỢP LIÊN TỤC VỚI TCVN 8664-1 (ISO 14644-1) Cleanrooms and associated controlled environments – Part 2: Specification for testing and monitoring
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8664-1:2011 ISO 14644-1:1999 PHÒNG SẠCH VÀ MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT LIÊN QUAN – PHẦN 1: PHÂN LOẠI ĐỘ SẠCH KHÔNG KHÍ Cleanrooms and associated controlled environments – Part 1: Classification of air cleanliness Lời nói đầu TCVN 8664-1:2011 hoàn toàn tương đương với ISO 14644-1:1999; TCVN 8664-1:2011 do Viện Trang thiết bị
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9039 : 2011 NGUYÊN LIỆU ĐỂ SẢN XUẤT THỦY TINH – ĐÁ VÔI Raw materials for producing of glass – Limestone Lời nói đầu TCVN 9039:2011 được chuyển đổi từ TCXDVN 291:2002 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9034:2011 VỮA VÀ BÊ TÔNG CHỊU AXIT Acid resistant mortars and concretes Lời nói đầu TCVN 9034:2011 được chuyển đổi từ TCXDVN 337:2005 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9032:2011 VẬT LIỆU CHỊU LỬA – GẠCH KIỀM TÍNH MANHÊDI SPINEL VÀ MANHÊDI CRÔM DÙNG CHO LÒ QUAY Refractories – Magnesia spinel and magnesia chrome bricks for rotary kilns Lời nói đầu TCVN 9032:2011 được chuyển đổi từ TCXDVN 295:2003 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9031:2011 VẬT LIỆU CHỊU LỬA – KÝ HIỆU CÁC ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ Refractories – Quantities symbols and units Lời nói đầu TCVN 9031:2011 được chuyển đổi từ TCXDVN 332:2004 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8790 : 2011 SƠN BẢO VỆ KẾT CẤU THÉP – QUY TRÌNH THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU Protective paint systems for steel and bridge structures – Procedures construction and acceptance Lời nói đầu TCVN 8790:2011 được chuyển đổi từ 22TCN 253-98 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8827:2011 PHỤ GIA KHOÁNG HOẠT TÍNH CAO DÙNG CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – SILICAFUME VÀ TRO TRẤU NGHIỀN MỊN Highly activity puzzolanic admixtures for concrete and mortar – Silicafume and rice husk ash Lời nói đầu TCVN 8827:2011 được chuyển đổi từ TCXDVN 311:2004 theo quy định tại khoản 1