QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-61:2011/BNNPTNT VỀ KHẢO NGHIỆM GIÁ TRỊ CANH TÁC VÀ SỬ DỤNG CỦA GIỐNG SẮN DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ
QCVN 01-61:2011/BNNPTNT
KHẢO NGHIỆM GIÁ TRỊ CANH TÁC VÀ SỬ DỤNG CỦA GIỐNG SẮN
National Technical Regulation on Testing for Value of Cultivation and Use of Cassava varieties
Lời nói đầu
QCVN 01-61 : 2011/BNNPTNT được chuyển đổi từ 10TCN 297-97 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 ĐIều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
QCVN 01-61 : 2011/BNNPTNT do Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng và phân bón Quốc gia biên soạn, Cục Trồng trọt trình duyệt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tại Thông tư số 48 /2011/TT-BNNPTNT ngày 05 tháng 7 năm 2011.
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định chỉ tiêu theo dõi, phương pháp đánh giá và yêu cầu quản lý khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng (khảo nghiệm VCU) của các giống sắn mới được chọn tạo trong nước và nhập nội.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân hoạt động liên quan đến khảo nghiệm VCU giống sắn mới.
1.3. Giải thích từ ngữ và các từ viết tắt
1.3.1. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1.1. Giống khảo nghiệm: Là giống sắn mới được đăng ký khảo nghiệm.
1.3.1.2 Giống đối chứng: Là giống cùng nhóm với giống khảo nghiệm đã được công nhận là giống cây trồng mới hoặc là giống địa phương và đang được gieo trồng phổ biến trong sản xuất tại địa phương.
1.3.2 Các từ viết tắt
VCU: Value of Cultivation and Use (giá trị canh tác và giá trị sử dụng).
II. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Để xác định giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống sắn mới phải theo dõi, đánh giá các chỉ tiêu như quy định ở Bảng 1.
Bảng 1 – Chỉ tiêu theo dõi và phương pháp đánh giá
STT |
Chỉ tiêu |
Giai đoạn đánh giá |
Đơn vị tính hoặc điểm |
Mức độ biểu hiện |
Phương pháp đánh giá |
||
1 |
Số ngày từ trồng đến mọc mầm |
Mọc mầm |
Ngày |
Có 50 % số hom có mầm mọc lến khỏi mặt đất | Quan sát các cây trên ô thí nghiệm | ||
2 |
Số ngày từ trồng đến bắt đầu phân cành cấp 1 |
Phân cành |
Ngày |
Có 50 % số cây bắt đầu phân cành cấp 1 | Quan sát các cây trên ô thí nghiệm. | ||
3 |
Số ngày từ trồng đến thu hoạch |
Chín |
Ngày |
Có trên 85 % số cây đã chín(*). | Quan sát các cây trên ô thí nghiệm | ||
Chú thích: (*) Khi cây đã rụng khoảng 2/3 số lá, trên thân còn khoảng từ 7 đến 10 lá đã chuyển màu vàng nhạt và khô héo; đỉnh thân chính dừng sinh trưởng, lớp vỏ biểu bì của thân có mầu xám nâu hoặc xám bạc. | |||||||
4 |
Chiều cao cây |
Chín |
cm |
Đo từ sát mặt đất đến đỉnh sinh trưởng của cây. Đo 30 cây mẫu ở 3 hàng giữa của ô thí nghiệm | |||
5 |
Chiều cao phân cành |
Phân cành |
cm |
Đo từ sát mặt đất đến điểm phân cành cấp 1 của cây. Đo 30 cây mẫu ở 3 hàng giữa của ô thí nghiệm | |||
6 |
Độ thuần đồng ruộng |
9-10 lá |
1 2 3 4 5 |
Tốt
Khá Trung bình Kém Rất kém |
Quan sát và đếm số cây khác dạng | ||
7 |
Số thân/khóm |
Phân cành |
1 3 5 |
1 thân
2 thân 3 thân |
Quan sát và đếm số thân/khóm | ||
8 |
Phân cành |
Phân cành |
1 3 |
Phân cành
Không phân cành |
Quan sát và đếm số cây phân cành/khóm | ||
9 |
Màu lá |
9-10 lá |
1 2 3 4 5 6 |
Xanh
Tím Phớt tím Xanh đậm Xanh Xanh nhạt |
Quan sát lá | ||
10 |
Mầu ngọn lá |
9-10 lá |
1 2 3 4 |
Xanh
Tím Phớt tím Trắng |
Quan sát ngọn lá | ||
11 |
Mầu cuống lá |
9-10 lá |
1 3 5 |
Xanh
Tím Phớt tím |
Quan sát cuống lá | ||
12 |
Mầu vỏ thân |
|
1 3 5 7 9 |
Xanh
Tím Xám Xám bạc Nâu |
Quan sát vỏ thân | ||
13 |
Mầu hoa |
Khi hoa nở 100 % |
1 3 5 |
Vàng
Tím Trắng |
Quan sát hoa | ||
14 |
Mầu vỏ củ |
Thu hoạch |
1 3 5 7 |
– Màu vỏ củ ngoài:
Xám Xám bạc Trắng Nâu đen |
Quan sát vỏ củ ngoài | ||
1 3 5 |
– Màu vỏ củ trong:
Trắng Hồng Trắng hồng |
Quan sát vỏ củ trong | |||||
15 |
Mầu thịt củ |
Thu hoạch |
1 3 |
Trắng
Trắng đục |
Quan sát thịt củ | ||
16 |
Số cây thu hoạch |
Thu hoạch |
Cây/ô |
Đếm số cây trên ô | |||
17 |
Số củ/cây |
Thu hoạch |
củ/cây |
Đếm số củ trên cây | |||
18 |
Khối lượng củ tươi/cây |
Thu hoạch |
kg |
Cân khối lượng củ | |||
19 |
Năng suất củ tươi |
Thu hoạch |
tạ/ha |
Cân khối lượng củ toàn ô | |||
20 |
Khối lượng sắn lát khô/cây |
Thu hoạch |
kg |
Cân khối lượng sắn lát khô/cây | |||
21 |
Năng suất sắn lát khô |
Thu hoạch |
tạ/ha |
Cân khối lượng sắn lát khô trên ô | |||
22 |
Chỉ số thu hoạch |
|
% |
NS củ tươi
Chỉ số TH = x 100 NS thân lá + rễ củ |
|||
23 |
Sùng và mối đục hom |
Mọc mầm |
% |
Tính % số hom bị hại/tổng số hom theo dõi | |||
24 |
Bệnh đốm nâu lá Cercosporidiumhenning sii |
Phân cành |
% |
Tính % cây bị bệnh/số cây theo dõi | |||
25 |
Bệnh khảm lá
Mozaic Manihot virusl.Smith |
Phân cành |
% |
Tính % cây bị bệnh/tổng số cây theo dõi | |||
26 |
Bệnh thối củ
Phacolus manihotis Henn |
Thu hoạch |
% |
Tính % củ bị bệnh/tổng số củ theo dõi | |||
27 |
Khả năng chịu hạn |
Sau đợt hạn nặng |
1 2 3 4 5 |
Rất tốt: lá không héo
Khá: mép lá hơi cuộn lại Trung bình: mép lá cuộn hình chữ V Hơi kém: mép lá cuộn vào trong Rất kém: lá cuộn tròn |
Quan sát các cây trên ô và cho điểm | ||
28 |
Khả năng chịu rét |
Sau đợt rét đậm |
1
2
3
4
5 |
Rất tốt: cây sinh trưởng phát triển bình thường
Khá: lá hơi chuyển vàng Trung bình: lá chuyển vàng, không rụng lá Hơi kém: lá chuyển vàng và rụng 1/3 số lá Rất kém: lá chuyển vàng và rụng 2/3 số lá |
Quan sát các cây trên ô và cho điểm | ||
29 |
Khả năng chống đổ |
|
|
||||
– Đổ rễ |
Chín |
% |
Đếm tính tỷ lệ cây đổ rễ | ||||
– Đổ gẫy thân |
Sau đợt gió to |
1 2 3
4
5 |
Tốt: < 5 % cây gẫy
Khá: 5-15 % cây gẫy Trung bình: 15-30 % cây gẫy Kém: 30-50 % cây gẫy Rất kém: > 50 % cây gẫy |
Quan sát các cây trên ô và cho điểm | |||
30 |
Chất lượng củ:
– Hàm lượng chất khô |
Thu hoạch |
% |
Khối lượng chất khô tuyệt đối/khối lượng tươi x100 | |||
|
– Hàm lượng tinh bột |
Thu hoạch |
% |
||||
|
– Màu sắc củ khi luộc |
Thu hoạch |
1 3 |
Trắng
Trắng đục |
Quan sát và cho điểm | ||
31 |
Chất lượng thử nếm |
Thu hoạch |
|
||||
– Độ xơ |
|
1 2 3 |
Nhiều xơ
Xơ trung bình Không xơ |
Luộc chín, thử nếm và cho điểm | |||
– Độ bở |
|
1 2 3 4 5 |
Rất bở
Bở Bở trung bình Hơi bở Không bở |
||||
– Độ dẻo |
|
1 2 3 |
Rất dẻo
Dẻo Không dẻo |
||||
|
– Vị đắng |
|
1 2 3 4 5 |
Rất đắng
Đắng khá Đắng trung bình Hơi đắng Không đắng |
|||
– Độ ngọt |
|
1 2 3 4 5 |
Rất ngọt
Ngọt khá Ngọt trung bình Hơi ngọt Không ngọt |
||||
III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
3.1. Các bước khảo nghiệm
3.1.1. Khảo nghiệm cơ bản:
Tiến hành 3 vụ, trường hợp chỉ đề nghị công nhận cho 01 vụ thì phải qua ít nhất 2 vụ khảo nghiệm trùng tên.
3.1.2. Khảo nghiệm sản xuất:
Tiến hành 2 vụ, đồng thời với khảo nghiệm cơ bản hoặc sau 01 vụ khảo nghiệm cơ bản đối với những giống sắn có triển vọng.
3.2. Bố trí khảo nghiệm
3.2.1. Khảo nghiệm cơ bản
3.2.1.1. Bố trí thí nghiệm
Theo khối ngẫu nhiên hoàn chỉnh, 3 lần nhắc lại. Diện tích ô là 32 m2 (4 m x 8 m). Mỗi ô thí nghiệm trồng 4 hàng.
Khoảng cách giữa các lần nhắc lại 1 m. Xung quanh thí nghiệm phải có ít nhất 01 hàng bảo vệ.
3.2.1.2. Giống khảo nghiệm
– Lượng giống khảo nghiệm: tối thiểu 120 hom/giống/vụ/điểm
– Chất lượng hom: Hom tươi bánh tẻ, không sâu bệnh, hom dài từ 10 đến 15 cm (có từ 3 đến 4 mắt). Hom được lấy từ cây giống từ 6 đến 10 tháng tuổi.
– Thời gian gửi giống: Theo quy định của cơ sở khảo nghiệm.
– Giống khảo nghiệm được phân nhóm theo thời gian sinh trưởng:
Nhóm chín sớm: thời gian sinh trưởng dưới 8 tháng
Nhóm chín trung bình : thời gian sinh trưởng từ trên 8 tháng đến 10 tháng.
Nhóm chín muộn: thời gian sinh trưởng trên 10 tháng
3.2.1.3. Giống đối chứng
Do cơ sở khảo nghiệm lựa chọn, quyết định.
Chất lượng của hom giống phải tương đương với giống khảo nghiệm như quy định ở Mục 3.2.1.2.
3.2.2. Khảo nghiệm sản xuất
– Diện tích: Tối thiểu 1000m2/giống/điểm. Tổng diện tích khảo nghiệm sản xuất qua các vụ không vượt quá quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
– Giống đối chứng: Như quy định ở Mục 3.2.1.3.
3.3. Quy trình kỹ thuật
3.3.1. Khảo nghiệm cơ bản
3.3.1.1. Thời vụ
Trồng trong khung thời vụ tốt nhất của vùng khảo nghiệm.
3.3.1.2. Đất trồng
Sắn có thể trồng trên nhiều loại đất khác nhau, đất phải có tính chất đại diện cho vùng sinh thái, có độ phì đồng đều.
Làm đất bừa kỹ, nhuyễn, san phẳng mặt ruộng, sạch cỏ dại và đảm bảo độ ẩm đất lúc gieo khoảng 75-80% độ ẩm tối đa đồng ruộng.
3.3.1.3. Khoảng cách, mật độ trồng
Trồng với khoảng cách hàng cách hàng 1m, cây cách cây từ từ 0,8 đến 1,0m, tuỳ theo nhóm giống đảm bảo mật độ như quy định ở Bảng 2.
Bảng 2 – Mật độ trồng
TT |
Nhóm giống |
Khoảng cách |
Số cây/ô |
Mật độ |
1 |
Chín sớm và trung bình |
1 m x 0,8 m |
40 |
12.500 |
2 |
Chín muộn |
1 m x 1 m |
32 |
10.000 |
Đặt hom nghiêng một góc 10 o so với mặt đất hoặc hom đặt nằm để mắt mầm về 2 phía; lấp đất phủ hom trồng từ 3 đến 4 cm.
3.3.1.4. Phân bón
– Lượng bón: Phân chuồng từ 6 đến 8 tấn/ha hoặc phân hữu cơ khác với lượng quy đổi tương đương; riêng đất đỏ vàng, đất bazan không bón phân chuồng.
Phân vô cơ (kg/ha) bón theo loại đất và nhóm giống như quy định ở Bảng 3.
Bảng 3 – Liều lượng phân bón vô cơ
Đất đai |
Nhóm chín sớm và trung bình |
Nhóm chín muộn |
||||
N |
P2O5 |
K2O5 |
N |
P2O5 |
K2O5 |
|
Đất đen, đất đỏ bazan |
60 |
40 |
60 |
90 |
60 |
90 |
Đất bạc màu |
90 |
60 |
90 |
100 |
50 |
100 |
– Cách bón:
Bón lót: toàn bộ phân chuồng và phân lân
Bón thúc lần 1 (từ 20 đến 30 ngày sau khi mọc mầm): Bón 1/2 lượng đạm + 1/2 lượng Kali (sau khi đã làm cỏ phá váng)
Bón thúc lần 2 (từ 50 đến 70 ngày sau khi mọc mầm): Bón 1/2 lượng đạm + 1/2 lượng Kali (sau khi đã làm cỏ lượt 2)
3.3.1.5. Chăm sóc
Xới xáo phá váng, làm sạch cỏ dại sau trồng từ 15 đến 20 ngày.
Khi sắn có từ 5 đến 6 lá (sau mọc mầm từ 30 đến 45 ngày): Làm sạch cỏ, xới đất, bón thúc lần 1 và vun nhẹ quanh gốc.
Khi sắn có từ 9 đến 10 lá (sau mọc mầm từ 70 đến 90 ngày): Làm sạch cỏ, xới đất, bón thúc lần 2 và kết hợp vun cao chống đổ.
3.3.1.6. Phòng trừ sâu bệnh
Phòng trừ sâu bệnh và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật theo hướng dẫn của ngành bảo vệ thực vật (trừ những thí nghiệm khảo nghiệm quy định không sử dụng thuốc bảo vệ thực vật).
3.3.1.7. Thu hoạch
Thu hoạch khi củ chín sinh lý, khi cây đã rụng khoảng 2/3 số lá, trên thân còn khoảng từ 7 đến 10 lá đã chuyển màu vàng nhạt.
3.3.2. Khảo nghiệm sản xuất
Áp dụng kỹ thuật gieo trồng tiên tiến của địa phương nơi khảo nghiệm hoặc theo quy trình kỹ thuật ở Mục 3.3.1.
3.4. Phương pháp đánh giá
3.4.1. Khảo nghiệm cơ bản
3.4.1.1. Các chỉ tiêu được theo dõi trong điều kiện đồng ruộng bình thường. Các chỉ tiêu về phản ứng của giống với sâu bệnh hại hoặc điều kiện ngoại cảnh bất lợi khi có yêu cầu thì bố trí thí nghiệm riêng với các điều kiện nhân tạo.
3.4.1.2. Định cây theo dõi khi có 4-5 lá thật/cây. Mỗi lần nhắc lại lấy 10 cây/ô, lấy ở 3 hàng giữa của ô, trừ 2 cây đầu hàng. Tổng số cây theo dõi 30 cây/giống
3.4.1.3. Phương pháp theo dõi, đánh giá theo quy định ở Bảng 1.
3.4.2. Khảo nghiệm sản xuất
Theo dõi, đánh giá các chỉ tiêu:
– Thời gian sinh trưởng
– Năng suất: Cân khối lượng củ tươi thực thu trên diện tích khảo nghiệm sau đó quy ra năng suất tạ/ha.
– Đặc điểm giống: Nhận xét chung về sinh trưởng, mức độ nhiễm sâu bệnh và khả năng thích ứng với điều kiện địa phương nơi khảo nghiệm.
– Ý kiến của người sản xuất: Có hoặc không chấp nhận giống mới.
3.5. Báo cáo kết quả khảo nghiệm: Theo Phụ lục A, B của Quy chuẩn này.
IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
Khảo nghiệm VCU giống sắn để công nhận giống cây trồng mới được thực hiện theo quy định tại tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1. Cục Trồng trọt có trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý giống sắn, Cục Trồng trọt có trách nhiệm kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới./.
Phụ lục A
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM CƠ BẢN
1. Thông tin chung
– Vụ …………….. năm ……………………
– Điểm khảo nghiệm:………………………………………………………………
– Cơ sở thực hiện: ……………………………………………………………….
– Cán bộ thực hiện: ……………………….. … ĐT…. ……….Email……………
2. Vật liệu khảo nghiệm
– Số giống tham gia khảo nghiệm
– Giống đối chứng:
3. Phương pháp khảo nghiệm
– Số lần nhắc lại:
– Diện tích ô khảo nghiệm:……. m2; Kích thước ô: ………m x…….m
4. Đặc điểm đất đai (số liệu phân tích đất đai nếu có)
– Loại đất:
– Thành phần cơ giới đất:
– Thành phần hoá tính đất (nếu có) (pH, hàm lượng mùn tổng số %, hàm lượng N, P, K tổng số, hàm lượng lân dể tiêu mg/100 gam đất)
5. Thời gian khảo nghiệm
– Ngày trồng:
– Ngày chín:
6. Các biện pháp kỹ thuật đã áp dụng
– Lượng hom, mật độ, khoảng cách trồng
– Lượng phân bón và cách bón
+ Lượng bón:
+ Cách bón:
– Chăm sóc
+ Lần 1:
+ Lần 2:
– Phòng trừ sâu bệnh: Ghi rõ ngày tiến hành, loại thuốc và nồng độ sử dụng
+ Lần 1:
+ Lần 2:
7. Tóm tắt tình hình thời tiết khí hậu đối với ngô thí nghiệm (Số liệu thời tiết khí hậu ở trạm khí tượng thuỷ văn gần nhất).
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
8. Số liệu kết quả khảo nghiệm (ghi đầy đủ, chính xác vào các Bảng 1, 2, 3, 4, 5 và 6 dưới đây).
Bảng 1- Một số đặc điểm thực vật học
Tên giống |
Dạng cây |
Dạng gốc thân |
Số thân/ khóm |
Phân cành |
Màu sắc lá |
Màu ngọn lá |
Màu cuống lá |
Màu vỏ thân |
Màu vỏ củ |
Màu vỏ thịt củ |
Màu hoa |
Bảng 2 – Tình hình sinh trưởng và phát triển của giống sắn
Tên giống |
Thời gian từ trồng đến…(ngày) |
Chiều cao cây (cm) |
Chiều cao phân cành (cm) |
Sức sinh trưởng (điểm 1-5) |
Độ thuần đồng ruộng (điểm 1-5) |
||
Mọc mầm |
Phân cành cấp 1 |
Chín |
|||||
Thang điểm 1-5:
Điểm 1 : Tốt
Điểm 2 : Khá
Điểm 3 : Trung bình
Điểm 4 : Yếu
Điểm 5 : Rất yếu
Bảng 3 – Yếu tố cấu thành Năng suất và năng suất sắn
Tên giống |
Số khóm HH/ô |
Số củ/khóm |
Trọng lượng củ tươi/khóm |
Năng suất củ tươi tạ/ha |
Trọng lượng sắn lát kg/ô |
Năng suất sắn lát (tạ/ha) |
|||
|
|
|
|
L1 |
L2 |
L3 |
TB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 4 – Đánh giá phẩm chất sắn
Tên giống |
Hàm lượng chất khô (%) |
Hàm lượng tinh bột (%) |
Chất lượng củ khi luộc |
|||||
Màu sắc củ luộc |
Độ xơ |
Độ bở |
Độ dẻo |
Vị đắng |
Độ ngọt |
|||
Bảng 5 – Tình hình sâu bệnh chính hại sắn
Tên giống |
Sùng, mối đục hom(%) |
Bệnh đốm nâu lá(%) |
Bệnh khảm lá (%) |
Bệnh thối củ (%) |
Bảng 6. Khả năng chống đổ ngã và chịu hạn, chịu rét của các giống sắn khảo nghiệm
Tên giống |
Chịu hạn |
Chịu rét |
Chổng đổ |
|||||
Thời điểm đánh giá |
Điểm 1-5 |
Thời điểm đánh giá |
Điểm 1-5 |
Đổ rễ |
Đổ gãy thân |
|||
Thời điểm đánh giá |
% |
Thời điểm đánh giá |
Điểm 1-5 |
|||||
9. Nhận xét tóm tắt ưu khuyết điểm chính của các giống khảo nghiệm. Sơ bộ xếp loại từ tốt đến xấu theo từng nhóm giống. ……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
10. Kết luận và đề nghị
– Kết luận:…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
– Đề nghị:………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Cơ sở khảo nghiệm (ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ngày tháng năm Người khảo nghiệm |
Phụ lục B
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM SẢN XUẤT
1. Vụ: năm:
2. Địa điểm khảo nghiệm:
3. Tên người khảo nghiệm:
4.Tên giống khảo nghiệm:
Giống đối chứng:
5. Ngày trồng: Ngày thu:
6. Diện tích khảo nghiệm: m2
7. Đặc điểm đất đai:
8. Mật độ trồng:
9. Phân bón: ghi cụ thể liều lượng và chủng loại phân bón đã sử dụng.
10. Đánh giá chung:
Tên giống |
Năng suất (tạ/ha) |
Thời gian sinh trưởng |
Nhận xét chung (sinh trưởng, sâu bệnh và tính thích ứng của giống …) |
Ý kiến người sản xuất (có hoặc không chấp nhận giống mới…) |
11. Kết luận và đề nghị:
Xác nhận của cơ sở (Ký tên, đóng dấu) |
Ngày tháng năm Cán bộ khảo nghiệm |
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-61:2011/BNNPTNT VỀ KHẢO NGHIỆM GIÁ TRỊ CANH TÁC VÀ SỬ DỤNG CỦA GIỐNG SẮN DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | QCVN01-61:2011/BNNPTNT | Ngày hiệu lực | 05/07/2011 |
Loại văn bản | Quy chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Nông nghiệp - Nông thôn |
Ngày ban hành | 05/07/2011 |
Cơ quan ban hành |
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |