QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-92:2012/BNNPTNT VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG CẢI BẮP DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH
QCVN 01-92:2012/BNNPTNT
VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG CẢI BẮP
National Technical Regulation
on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Cabbage Varieties
Lời nói đầu
QCVN 01-92:2012/BNNPTNT được chuyển đổi từ 10TCN 682:2006 theo quy định tại khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
QCVN 01-92:2012/BNNPTNT được xây dựng dựa trên cơ sở TG/48/7 ngày 31 tháng 3 năm 2010 của Hiệp hội quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới (UPOV).
QCVN 01-92:2012/BNNPTNT do Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng và phân bón Quốc gia – Cục Trồng trọt biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tại Thông tư số 24/2012/TT-BNNPTNT, ngày 19 tháng 6 năm 2012.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG CẢI BẮP
National Technical Regulation
on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Cabbage Varieties
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các tính trạng đặc trưng, phương pháp đánh giá và yêu cầu quản lý khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định (Khảo nghiệm DUS) của các giống cải bắp mới thuộc loài Brassica oleracea L.: cải bắp trắng (Brassica oleracea var. alba DC), cải bắp xoăn (Brassica oleracea var. sabauda DC), cải bắp đỏ (Brassica oleracea var. rubra DC) và nhóm lai giữa ba loài này.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng cho mọi tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến khảo nghiệm DUS giống cải bắp mới.
1.3. Giải thích từ ngữ và các từ viết tắt
1.3.1. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1.1. Giống khảo nghiệm: Là giống mới được đăng ký khảo nghiệm DUS;
1.3.1.2. Giống tương tự: Là các giống cùng nhóm với giống khảo nghiệm, có nhiều tính trạng tương tự với giống khảo nghiệm;
1.3.1.3. Mẫu chuẩn: Là mẫu giống có các tính trạng đặc trưng phù hợp với bản mô tả giống, được cơ quan chuyên môn có thẩm quyền công nhận;
1.3.1.4. Tính trạng đặc trưng: Là những tính trạng được di truyền ổn định, ít bị biến đổi bởi tác động của ngoại cảnh, có thể nhận biết và mô tả được một cách chính xác;
1.3.1.5. Cây khác dạng: Là cây khác biệt rõ ràng với giống khảo nghiệm ở một hoặc nhiều tính trạng đặc trưng được sử dụng trong khảo nghiệm DUS.
1.3.2. Các từ viết tắt:
1.3.2.1. UPOV: International Union for the protection of new varieties of plants (Hiệp hội Quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới).
1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity and Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định).
1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng).
1.3.2.4. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng).
1.3.2.5. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng).
1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây).
1.3.2.7. MS: Measurement of a number of individual plants or parts of plants (Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu).
1.3.2.8. VG: Visual assessment by a single observation of a group of plants or parts of plants (Quan sát một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây).
1.3.2.9. VS: Visual assessment by observation of individual plants or parts of plants (Quan sát từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu).
1.3.2.10. COYD: Combined Over Years Distinctness (Tính khác biệt kết hợp qua các năm).
1.3.2.11. COYU: Combined Over Years Uniformity (Tính đồng nhất kết hợp qua các năm).
1.4 Tài liệu viện dẫn
1.4.1. TCVN 8812:2011 Hạt giống cải bắp – Yêu cầu kỹ thuật.
1.4.2. TG/1/3: Genaral introduction to the examnination of Distinctness, Uniformity and Stability and the development of harmonized descriptions of new varieties of plant (Hướng dẫn chung về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định và phát triển sự hài hoà trong mô tả giống cây trồng mới).
1.4.3. TGP/9: Examinning Distinctness (Kiểm tra tính khác biệt).
1.4.4. TGP/10 Examinning Uniformity (Kiểm tra tính đồng nhất).
1.4.5. TGP/11 Examinning Stability (Kiểm tra tính ổn định)
II. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
2.1 Các tính trạng đặc trưng để đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống cải bắp được qui định tại Bảng 1. Trạng thái biểu hiện của tính trạng được mã số (mã hóa) bằng điểm.
2.1.1 Tính trạng chính: Từ tính trạng 1 đến tính trạng 33 luôn được đánh giá trong khảo nghiệm DUS giống cải bắp
2.1.2 Tính trạng bổ sung (từ tính trạng 34 đến tính trạng 36): được sử dụng khi giống khảo nghiệm không khác biệt với giống tương tự về các tính trạng chính quy định tại Mục 2.1.1.
Bảng 1- Các tính trạng đặc trưng của giống cải bắp
TT |
Tính trạng |
Trạng thái biểu hiện |
Mã số |
1. (*) (+) (b) QN MS |
Cây: chiều caoPlant: height |
Rất thấp – very short
Thấp – short Trung bình – medium Cao – tall Rất cao – very tall |
1 3 5 7 9 |
2. (+) (a) QN MS |
Cây: đường kính tán lá
Plant: maximum diameter (including outer leaves) |
Nhỏ – small
Trung bình – medium Lớn – large |
3 5 7 |
3. (+) (b) QN MS |
Cây: chiều dài thân ngoài
Plant: length of outer stem |
Ngắn – short
Trung bình – medium Dài- long |
3 5 7 |
4. (*) (a) QN VG |
Cây: thế lá ngoài
Plant: attitude of outer leaves |
Đứng – erect
Nửa đứng – semi-erect Ngang- prostrate |
3 5 7 |
5.1 (*) (+) (a) QN VG |
Lá ngoài: kích cỡ
Chỉ với giống cải bắp trắng Outer leaf: size White cabbage varieties only |
Nhỏ – small
Trung bình – medium To – large |
3 5 7 |
5.2 (*) (+) (a) QN VG |
Lá ngoài: kích cỡ
Chỉ với giống cải bắp đỏ Outer leaf: size Red cabbage varieties only |
Nhỏ – small
Trung bình – medium To – large |
3 5 7 |
5.3 (*) (+) (a) QN VG |
Lá ngoài: Kích cỡ
Chỉ với giống cải bắp xoăn Outer leaf: size Savoy cabbage varieties only |
Nhỏ – small
Trung bình – medium To – large |
3 5 7 |
6. (+) (a) PQ VG |
Lá ngoài: hình dạng phiếnlá
Outer leaf: shape of blade
|
Elíp đứng – elliptic
Ovan đứng – broad ovate Tròn – circular Elíp ngang – broad elliptic transverse Hình trứng ngược – obovate |
1 2 3 4 5 |
7. (a) QN VG |
Lá ngoài: mặt trên của phiến lá
Outer leaf: profile of upper side of blade |
Lõm – concave
Phẳng – plane Lồi – convex |
1 2 3 |
8.1 (*) (a) QN VG |
Lá ngoài: mức độ phồng
Chỉ với giống Cải bắp trắng và Cải bắp đỏ Outer leaf: degree of blistering White and Red cabbage varieties only |
Không phồng hoặc rất ít – absent or very weak
Trung bình – moderate Nhiều – strong |
1 2 3 |
8.2 (*) (a) QN VG |
Lá ngoài: mức độ phồng
Chỉ với giống cải bắp xoăn Outer leaf: degree of blistering Savoy cabbage varieties only |
Không phồng hoặc rất ít – absent or very weak
Ít – weak Trung bình – moderate Nhiều – strong Rất nhiều – very strong |
1 3 5 7 9 |
9.1 (*) (a) QN VG |
Lá ngoài: kích cỡ vết phồng
Chỉ với giống Cải bắp trắng và Cải bắp đỏ Outer leaf: size of blisters White and Red cabbage varieties only |
Nhỏ – small
Trung bình – medium Rộng – large |
3 5 7 |
9.2 (*) (a) QN VG |
Lá ngoài: kích cỡ vết phồng
Chỉ với giống cải bắp xoăn Outer leaf: size of blisters Savoy cabbage varieties only |
Nhỏ – small
Trung bình – medium Rộng – large |
3 5 7 |
10. (*) (+) (a) QN VG |
Lá ngoài: mức độ xoăn
Chỉ với giống cải bắp xoăn Outer leaf: crimping Savoy cabbage varieties only |
Ít – weak
Trung bình – medium Nhiều – strong |
3 5 7 |
11. (*) (+) (a) PQ VG |
Lá ngoài: màu sắc còn nguyên sáp
Outer leaf: Color (with wax)
|
Xanh vàng – yellow green
Xanh – green Xanh xám – grey green Xanh da trời – blue green Tím – violet |
1 2 3 4 5 |
12. (a) QN VG |
Lá ngoài: mức độ màu sắc
Outer leaf: intensity of color |
Nhạt – light
Trung bình – medium Đậm – dark
|
3 5 7 |
13. (a) QL VG |
Lá ngoài: ánh xanh
Chỉ với giống cải bắp đỏ Outer leaf: green flush Red cabbage varieties only |
Không có – absent
Có – present |
1 9 |
14. (a) QN VG |
Lá ngoài: độ sáp
Outer leaf: waxiness |
Không có hoặc rất ít – absent or very weak
Ít – weak Trung bình – moderate Nhiều – strong Rất nhiều – very strong |
1 3 5 7 9 |
15. (a) QN VG |
Lá ngoài: độ gợn sóng của mép lá
Outer leaf: undulation of margin
|
Không có hoặc rất ít – absent or very weak
Ít – weak Trung bình – moderate Nhiều – strong Rất nhiều – very strong |
1 3 5 7 9 |
16. (+) (a) QL VG |
Lá ngoài: sự cuốn xuống của mép lá
Outer leaf: reflexion of margin |
Không có – absent
Có – present |
1 9 |
17. (*) (+) (b) PQ VG |
Bắp: hình dạng theo mặt cắt dọc
Head: shape in longitudinal section |
Elíp hẹp ngang – transverse narrow elliptic
Elíp ngang – transverse elliptic Tròn – circular Elíp đứng – broad elliptic Hình trứng ngược – broadobovate Ovan đứng – broad ovate Ovan có góc đầu bắp – angular ovate |
1 2 3 4 5 6 7 |
18 (+) (b) PQ VG |
Bắp: dạng đáy theo mặt cắt dọc
Head: shape of base in longitudinal section |
Tròn – rounded
Phẳng – flat Uốn vòng cung – arched |
1 2 3 |
19. (*) (b) QN MS |
Bắp: chiều dài
Head: length |
Ngắn – short
Trung bình – medium Dài – long
|
3 5 7 |
20. (*) (b) QN MS |
Bắp: đường kính
Head: diameter |
Nhỏ – small
Trung bình – medium To – large |
3 5 7 |
21. (b) QN VG |
Bắp: vị trí đường kính lớn nhất
Head: position of maximum diameter |
Gần đỉnh bắp – towards top
Giữa – at middle Gần đáy bắp – towards base |
1 2 3 |
22. (+) (b) QN VG |
Bắp: độ bao bắp
Head: cover |
Hở – not covered
Bao một phần – partially covered Bao hoàn toàn – covered |
1 2 3 |
23. (*) (b) QN VG |
Bắp: độ phồng lá bao ngoài
Chỉ với giống cải bắp xoăn Head: blistering of cover leaf Savoy cabbage varieties only |
Không có hoặc rất ít – absent or very weak
Ít – weak Trung bình – medium Nhiều – strong Rất nhiều – very strong |
1 3 5 7 9 |
24. (b) QL VG |
Bắp: sự cuộn xuống của mép lá bao ngoài
Head: reflexion of margin of cover leaf |
Không có – absent
Có – present |
1 9 |
25. (*) (+) (b) PQ VG |
Bắp: màu lá bao ngoài
Head: color of cover leaf |
Xanh vàng – yellow green
Xanh – green Xanh xám – grey green Xanh da trời – blue green Tím – violet |
1 2 3 4 5 |
26. (b) QN VG |
Bắp: mức độ màu sắc lá bao ngoài
Head: intensity of color of cover leaf |
Nhạt – light
Trung bình – medium Đậm – dark |
3 5 7 |
27. (b) QN VG |
Bắp: sắc tố antoxian của lá bao ngoài
Chỉ với giống cải bắp trắng và cải bắp đỏ Head:anthocyanin coloration of cover leaf White and Red cabbage varieties only |
Không có hoặc rất nhạt – absent or very weak
Nhạt – weak Trung bình – medium Đậm – strong Rất đậm – very strong |
1 3 5 7 9 |
28. (*) (+) (b) PQ VG |
Bắp: màu của lá trong
Head: internal color |
Trắng – whitish
Vàng – yellowish Xanh – greenish Tím – violet |
1 2 3 4 |
29. (b) QN VG |
Bắp: mức độ màu lá trong Chỉ với giống cải bắp đỏ
Head: intensity of internal color Red cabbage varieties only |
Nhạt – light
Trung bình – medium Đậm – dark |
3 5 7 |
30. (*) (+) (b) QN VG |
Bắp: độ chặt
Head: density
|
Rất xốp – very loose
Xốp – loose Trung bình – medium Chặt – dense Rất chặt – very dense |
1 3 5 7 9 |
31. (+) (b) QN VG |
Bắp: cấu trúc bên trong
Head: internal structure |
Mịn – fine
Trung bình – medium Thô – coarse |
3 5 7 |
32. (*) (+) (b) QN VG |
Bắp: chiều dài thân trong so với chiều dài bắp
Head: relative length of interior stem compared to length of head |
Ngắn – short
Trung bình – medium Dài – long |
3 5 7 |
33.1 (*) (+) QN VG |
Thời gian chín thu hoạch
Chỉ với giống cải bắp trắng Time of harvest maturity White cabbage varieties only |
Rất sớm – very early
Sớm – early Trung bình – medium Muộn – late Rất muộn – very late |
1 3 5 7 9 |
33.2 (*) (+) QN VG |
Thời gian chín thu hoạch
Chỉ với giống cải bắp đỏ Time of harvest maturity Red cabbage varieties only
|
Sớm – early
Trung bình – medium Muộn – late
|
3 5 7
|
33.3 (*) (+) QN VG |
Thời gian chín thu hoạch
Chỉ với giống cải bắp xoăn Time of harvest maturity Savoy cabbage varieties only |
Rất sớm – very early
Sớm – early Trung bình – medium Muộn – late Rất muộn – very late |
1 3 5 7 9 |
Tính trạng bổ sung | |||
34. (+) QN VG |
Thời gian nổ bắp sau chín
Time of bursting of head after maturity
|
Sớm – early
Trung bình – medium Muộn – late
|
3 5 7 |
35. (*) (+) QL VS |
Bất dục đực
Male sterility |
Không có – absent
Có – present |
1 9 |
36. (+) QL VS |
Khả năng kháng bệnh nấm Fusarium oxysporum f.sp.conglutinans
Resistance to race 1 of Fusarium oxysporum f.sp.conglutinans |
Không có – absent
Có – present |
1 9 |
CHÚ THICH:
(*) Tính trạng được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tínhؠtrạngؠtrước đó hoặc điều kiện môiؠtrường làm cho nó khôngؠbiểu hiện được. (+) Tínhؠtrạng được giải thích, minh họa vàؠhướngؠdẫnؠtheoؠdõi ở Phụ lục A. (a) Các quan sát trên lá ngoài đượcؠtiếnؠ hành trên những láؠđã phát triểnؠđầy đủ giai đoạn trảiؠlá bàng (trước khi cuốn bắp) (b) Các quan sát đo đếm trên cây và bắp được tiến hành tại giai đoạn chín thu hoạch |
III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
3.1. Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm
3.1.1. Giống khảo nghiệm
3.1.1.1. Khối lượng hạt giống tối thiểu gửi đến cơ sở khảo nghiệm để khảo nghiệm và lưu mẫu là 50 gam/giống.
3.1.1.2. Chất lượng hạt giống về tỷ lệ nảy mầm, độ sạch và độ ẩm tối thiểu phải tương đương hạt giống cấp xác nhận theo tiêu chuẩn hạt giống cải bắp TCVN 8812-2011.
3.1.1.3. Mẫu giống gửi khảo nghiệm không nên xử lý bằng bất kỳ hình thức nào trừ khi cơ quan thẩm quyền cho phép hoặc yêu cầu. Trường hợp có xử lý phải cung cấp đầy đủ thông tin về quá trình xử lý cho tổ chức, cá nhân khảo nghiệm.
3.1.1.4. Thời gian gửi giống: Theo hướng dẫn của tổ chức, cá nhân khảo nghiệm.
3.1.2. Giống tương tự
3.1.2.1. Trong Tờ khai kỹ thuật khảo nghiệm (Phụ lục B), tác giả đề xuất các giống tương tự và ghi rõ những tính trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét đề xuất của tác giả và quyết định các giống được chọn làm giống tương tự.
3.1.2.2. Hạt giống tương tự được lấy từ mẫu chuẩn của cơ sở khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết cơ sở khảo nghiệm có thể yêu cầu tác giả cung cấp hạt giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về chất lượng hạt giống cung cấp. Khối lượng và chất lượng hạt giống tương tự như quy định ở Mục 3.1.1.
3.2. Phân nhóm giống khảo nghiệm
Các giống khảo nghiệm được phân nhóm như sau:
3.2.1. Theo loài phụ
3.2.2. Theo các tính trạng đặc trưng
(1) Lá ngoài: màu sắc còn nguyên sáp (Tính trạng 11);
(2) Bắp: hình dạng theo mặt cắt dọc (Tính trạng 17);
(3) Bắp: đường kính (Tính trạng 20);
(4) Bắp: độ chặt (Tính trạng 30);
(5) Bắp: thời gian chín thu hoạch (Tính trạng 33).
3.3. Phương pháp bố trí thí nghiệm
3.3.1. Thời gian khảo nghiệm: Tối thiểu 2 vụ có điều kiện tương tự.
3.3.2. Điểm khảo nghiệm:
Bố trí tại một điểm, nếu có tính trạng không thể đánh giá được ở điểm đó thì có thể thêm 1 điểm bổ sung.
3.3.3. Bố trí thí nghiệm
Thí nghiệm được bố trí 2 lần nhắc. Mỗi lần nhắc 30 cây, trồng hai hàng, khoảng cách hàng 50 cm, cây cách cây 40 cm.
3.3.4. Các biện pháp kỹ thuật khác:
Áp dụng theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống cải bắp hiện hành.
3.4. Phương pháp đánh giá
Các đánh giá trên các cây riêng biệt phải được tiến hành trên 40 cây ngẫu nhiên hoặc các bộ phận của 40 cây đó. Các đánh giá khác được tiến hành trên tất cả các cây của ô thí nghiệm.
3.4.1. Đánh giá tính khác biệt
Tính khác biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự.
– Tính trạng đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm và giống tương tự được coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào giá trị khoảng cách tối thiểu quy định tại bảng 1
– Tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS:
Đối với dòng bố mẹ, giống lai đơn: Sự khác biệt có ý nghĩa giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự dựa trên giá trị LSD ở xác xuất tin cậy tối thiểu 95% .
Đối với giống thụ phấn tự do, giống lai ba, lai kép: Sự khác biệt giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự được đánh giá bằng phương pháp phân tích “Tính khác biệt kết hợp qua các năm” (COYD).
– Tính trạng đánh giá theo phương pháp MG: Tuỳ từng trường hợp cụ thể sẽ được xử lý như tính trạng VG hoặc tính trạng VS và MS.
3.4.2. Đánh giá tính đồng nhất
Đối với giống lai đơn, dòng bố mẹ: Phương pháp chủ yếu để đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng trên tổng số cây trong ô thí nghiệm. Áp dụng một quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 2% ở mức xác suất tin cậy tối thiểu 95%. Như vậy, số cây khác dạng tối đa của thí nghiệm (cả 2 lần nhắc lại 60 cây) cho phép là 3 cây.
Đối với giống thụ phấn tự do, lai ba, lai kép: Áp dụng phương pháp đánh giá tính đồng nhất kết hợp qua các năm (COYU).
3.4.3. Đánh giá tính ổn định
Tính ổn định được đánh giá thông qua tính đồng nhất, một giống được coi là ổn định khi chúng đồng nhất qua các vụ đánh giá.
Trong trường hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm tính ổn định bằng việc trồng thế hệ tiếp theo (giống thụ phấn tự do) hoặc gieo hạt mới (giống lai) giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ sau tương tự những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ trước đó.
3.4.4. Phương pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/9; TGP/10; TGP/11).
IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền đối với giống cải bắp mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.
4.2. Khảo nghiệm DUS giống cải bắp mới để công nhận giống cây trồng mới được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống cải bắp, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
PHỤ LỤC A
GIẢI THÍCH, MINH HOẠ VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG
1. Tính trạng 1 – Cây: chiều cao cây
Đo từ đốt có lá đầu tiên đến đỉnh bắp giai đoạn chín thu hoạch
2. Tính trạng 2 – Cây: đường kính tán lá
Đo tại vị trí rộng nhất giai đoạn cây trải lá bàng
3. Tính trạng 3 – Cây: chiều dài thân ngoài
Đo từ đốt có lá đầu tiên lên phía trên đến chạm lá bắp ngoài cùng giai đoạn chín thu hoạch
4. Tính trạng 6 – Lá ngoài: hình dạng phiến lá
1. Elip đứng 2. Ovan đứng 3. Tròn
4. Elip ngang 5. Trứng ngược
Chú ý: Lá cần trải phẳng ra càng phẳng càng tốt trước khi quan sát.
5. Tính trạng 10 – Lá ngoài: mức độ xoăn (Chỉ với giống cải bắp xoăn)
Mức độ xoăn là sự gợn sóng giữa chuỗi bề mặt lá và gân lá
6. Tính trạng 11 – Lá ngoài: màu sắc còn nguyên sáp
Cải bắp trắng và Cải bắp xoăn có điểm từ 1 đến 4; Cải bắp đỏ chỉ có điểm 5 là màu tím
7. Tính trạng 16 – Lá ngoài: sự cuốn xuống của mép lá
Mép của lá trải (lá giáp với lá bao ngoài của bắp) cong xuống
8. Tính trạng 17 – Bắp: hình dạng theo mặt cắt dọc
1. Elip hẹp ngang 2. Elip ngang 3. Tròn 4. Elip đứng
5. Hình trứng ngược 6. Ovan đứng 7. Ovan có góc đầu bắp
9. Tính trạng 18 – Bắp: dạng đáy theo mặt cắt dọc.
1. Tròn 2. Phẳng 3. Uốn vòng cung
10. Tính trạng 22 – Bắp: độ bao bắp.
1. Hở 2. Bao một phần 3. Bao hoàn toàn
11. Tính trạng 25 – Bắp: màu lá bao ngoài
Cải bắp trắng và Cải bắp xoăn có điểm từ 1 đến 4; Cải bắp đỏ chỉ có điểm 5 là màu tím
12. Tính trạng 28 – Bắp: màu của lá trong
Xem màu của lá thứ 7 tính từ lá bắp ngoài cùng giai đoạn chín thu hoạch
13. Tính trạng 30 – Bắp: độ chặt (có thể dùng thiết bị đo độ chặt)
1. Rất xốp 3. Xốp 5. Trung bình
7. Chặt 9. Rất chặt
14. Tính trạng 31 – Bắp: cấu trúc bên trong
3. Mịn 5. Trung bình 7. Thô
15. Tính trạng 32 – Bắp: chiều dài thân trong so với chiều dài bắp
3. Ngắn = Chiều dài thân trong xấp xỉ 1/8 chiều dài bắp
5. Trung bình = Chiều dài thân trong xấp xỉ 1/4 chiều dài bắp
7. Dài = Chiều dài thân trong xấp xỉ ½ chiều dài bắp
16. Tính trạng 33.1; 33.2; 33.3 – Thời gian chín thu hoạch
Thời gian từ gieo đến khi 50% số cây trên ô có mặt trên của bắp căng nhẵn, mép lá trên cùng hơi cong ra phía ngoài một chút tạo ra một chút gợn lá non ở mép giáp với lá ngoài đó. Thời gian chín thu hoạch còn có thể căn cứ vào đặc tính của giống
17. Tính trạng 34 – Thời gian nổ bắp sau chín
Tính thời gian từ khi chín thu hoạch đến khi 50% số cây trên ô thí nghiệm có bắp nổ ra
18. Tính trạng 35 – Bất dục đựcؠ
Kiểm tra sự có mặt phấn của nhị hoa
(a) Nếu có phấn hoQ ở nhị hoa thìؠkhông có hiện tượng bất dụcؠđực
(b) Nếu không cóؠphấn ở nhị hoa thì bât dục đực
19. Tính trạng 36 – Khả năng kháng bệnh nấm
Fusarium oxysporum f.sp.conglutinans
Được̠tiến hành trong điều kiện lây nhiễm bệnh nhân tạo
Duy trì nguồn bệnh |
|
Sự duy trì: | Trong môi trường thạch ở nhiệt độ 200C |
Sự nhân lên: | Được nhân lên bởi sự nuôi cấy trong dung dịch thạch lỏng. Dung dịch này phải được lắc liên tục |
Tiến hành thử nghiệm | |
Giai đoạn trồng cây: | Trồng cây con sau gieo khoảng 2 tuần |
Nhiệt độ: | Khoảng 25o C |
Ánh sáng: | Điều kiện nhà kính thông thường |
Phương pháp gieo trồng: | Hạt gieo trong đất than bùn ở nhiệt độ ban ngày 12-14o C, nhiệt độ ban đêm là 10-12oC |
Phương pháp lây nhiễm: | Khi cây con khoảng 2 tuần tuổi nhổ lên và nhúng trong dịch bào tử 5 phút sau đó đem trồng lại. |
Thời gian thử nghiệm: | |
– Từ lây nhiễm đến đọc kết quả: | Lần đọc kết quả đầu tiên là 7 ngày sau khi lây nhiễm, lần đọc kết quả cuối cùng 18 ngày sau khi lây nhiễm. |
Số cây thử nghiệm: | 30 |
Lưu ý: | Bệnh này có thể là đối tượng kiểm dịch ở một số nước.
Chủng 1 Fusarium oxysporum f. sp. conglutinans là phổ biến; các chủng khác ít khi xuất hiện. |
PHỤ LỤC B
TỜ KHAI KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG CẢI BẮP
1. Loài Cải bắp Brassica oleracea L.
* Cải bắp trắng: Brassica oleracea var. alba DC [ ]
* Cải bắp xoăn: Brassica oleracea var. rubra DC [ ]
* Cải bắp đỏ : Brassica oleracea var. sabauda DC [ ]
– Giống lai của 3 nhóm trên [ ]
(Xác định loài và tích vào ô có liên quan)
2. Tên giống
3. Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
Tên:
Địa chỉ:
Điện thoại / FAX / E.mail:
4. Họ và tên, địa chỉ tác giả giống
1.
2.
3.
5. Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo
5.1. Vật liệu
Tên giống bố mẹ:
Nguồn gốc vật liệu:
5.2. Phương pháp
Công thức lai:
Xử lí đột biến:
Phương pháp khác:
5.3. Thời gian và địa điểm:
năm/vụ địa điểm
6. Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài
Nước ngày tháng năm
Nước ngày tháng năm
7. Các tính trạng đặc trưng của giống
Bảng 2- Một số tính trạng đặc trưng của giống
Tính trạng |
Trạng thái biểu hiện |
Mã số |
(*) |
|
7.1 |
Cây: chiều caoPlant: height (Tính trạng 1) |
Rất thấp – very short
Thấp – short Trung bình – medium Cao – tall Rất cao – very tall |
1 3 5 7 9 |
|
7.2.1 |
Lá ngoài: kích cỡ
Chỉ với giống cải bắp trắng Outer leaf: size White cabbage varieties only (Tính trạng 5.1) |
Nhỏ – small
Trung bình – medium To – large |
3 5 7 |
|
7.2.2 |
Lá ngoài: kích cỡ
Chỉ với giống cải bắp đỏ Outer leaf: size Red cabbage varieties only (Tính trạng 5.2) |
Nhỏ – small
Trung bình – medium To – large |
3 5 7 |
|
7.2.3 |
Lá ngoài: kích cỡ
Chỉ với giống cải bắp xoăn Outer leaf: size Savoy cabbage varieties only (Tính trạng 5.3) |
Nhỏ – small
Trung bình – medium To – large |
3 5 7 |
|
7.3.1 |
Lá ngoài: mức độ phồng
Chỉ với giống Cải bắp trắng và Cải bắp đỏ Outer leaf: degree of blistering White and Red cabbage varieties only (Tính trạng 8.1) |
Không phồng hoặc rất ít – absent or very weak
Trung bình – moderate Nhiều – strong |
1 2 3 |
|
7.3.2 |
Lá ngoài: độ phồng
Chỉ với giống cải bắp xoăn Outer leaf: degree of blistering Savoy cabbage varieties only (Tính trạng 8.2) |
Không phồng hoặc rất ít – absent or very weak
Ít – weak Trung bình – moderate Nhiều – strong Rất nhiều – very strong |
1 3 5 7 9 |
|
7.4 |
Lá ngoài: màu sắc còn nguyên sáp
Outer leaf: Color (with wax) (Tính trạng 11)
|
Xanh vàng – yellow green
Xanh – green Xanh xám – grey green Xanh da trời – blue green Tím – violet |
1 2 3 4 5 |
|
7.5 |
Lá ngoài: mức độ màu sắc
Outer leaf: intensity of color (Tính trạng 12) |
Nhạt – light
Trung bình – medium Đậm – dark |
3 5 7 |
|
7.6 |
Bắp: hình dạng theo mặt cắt dọc
Head: shape in longitudinal section (Tính trạng 17) |
Elíp hẹp ngang – transverse narrow elliptic
Elíp ngang – transverse elliptic Tròn – circular Elíp đứng – broad elliptic Hình trứng ngược – broadobovate Ovan đứng – broad ovate Ovan có góc đầu bắp – angular ovate |
1 2 3 4 5 6 7 |
|
7.7 |
Bắp: đường kính
Head: diameter (Tính trạng 20) |
Nhỏ – small
Trung bình – medium To – large |
3 5 7 |
|
7.8
|
Bắp: độ chặt
Head: density (Tính trạng 30)
|
Rất xốp – very loose
Xốp – loose Trung bình – medium Chặt – dense Rất chặt – very dense |
1 3 5 7 9 |
|
7.9.1 |
Thời gian chín thu hoạch
Chỉ với giống cải bắp trắng Time of harvest maturity White cabbage varieties only (Tính trạng 33.1) |
Rất sớm – very early
Sớm – early Trung bình – medium Muộn – late Rất muộn – very late |
1 3 5 7 9 |
|
7.9.2 |
Thời gian chín thu hoạch
Chỉ với giống cải bắp đỏ Time of harvest maturity Red cabbage varieties only (Tính trạng 33.2) |
Sớm – early
Trung bình – medium Muộn – late
|
3 5 7
|
|
7.9.3 |
Thời gian chín thu hoạch
Chỉ với giống cải bắp xoăn Time of harvest maturity Savoy cabbage varieties only (Tính trạng 33.3) |
Rất sớm – very early
Sớm – early Trung bình – medium Muộn – late Rất muộn – very late |
1 3 5 7 9 |
|
7.10 |
Bất dục đực
Male sterility (Tính trạng 35) |
Không có – absent
Có – present |
1 9 |
|
CHÚ THÍCH: (*) Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào ô trống tương ứng cho phù hợp với trạng thái biểu hiện của giống. |
8. Các giống tương tự và sự khác biệt so với giống đăng ký khảo nghiệm
Bảng 3- Sự khác biệt giữa giống tương tự và giống khảo nghiệm
Tên giống tương tự |
Những tính trạng khác biệt |
Trạng thái biểu hiện |
|
Giống tương tự |
Giống khảo nghiệm |
||
|
|
||
|
|
9. Các thông tin bổ sung giúp cho việc phân biệt giống
9.1. Chống chịu sâu bệnh:
– Khả năng kháng bệnh nấm
9.2. Các điều kiện đặc biệt:
9.3 Thông tin khác:
Ngày tháng năm (Ký tên , đóng đấu) |
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-92:2012/BNNPTNT VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG CẢI BẮP DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | QCVN01-92:2012/BNNPTNT | Ngày hiệu lực | 19/06/2012 |
Loại văn bản | Quy chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Nông nghiệp - Nông thôn |
Ngày ban hành | 19/06/2012 |
Cơ quan ban hành |
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |