QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 05:2023/BTNMT VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ

Hiệu lực: Chưa có hiệu lực Ngày có hiệu lực: 12/09/2023

QCVN 05:2023/BTNMT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ

National technical regulation on Air Quality

 

Lời nói đầu

QCVN 05:2023/BTNMT do Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt; Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định và được ban hành theo Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13 tháng 03 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

QCVN 05:2023/BTNMT thay thế QCVN 05:2013/BTNMT và QCVN 06:2009/BTNMT.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ

National technical regulation on Air quality

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

1.1.1. Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn tối đa các thông số cơ bản và các thông số độc hại trong không khí xung quanh.

1.1.2. Quy chuẩn này áp dụng để giám sát, đánh giá chất lượng không khí xung quanh.

1.1.3. Quy chuẩn này không áp dụng đối với không khí trong nhà.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về môi trường và mọi tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân có các hoạt động liên quan đến chất lượng không khí trên lãnh thổ Việt Nam.

1.3. Giải thích từ ngữ

Trong Quy chuẩn này các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1.3.1. Thông số cơ bản là các thông số được sử dụng để quan trắc định kỳ, tự động, liên tục nhằm đánh giá chất lượng không khí, gồm có 07 thông số: SO2 (lưu huỳnh (sulfur) dioxide), CO (carbon monoxide), NO2 (nitơ (nitrogen) dioxide), O3 (ozone), TSP (tổng bụi lơ lửng), bụi PM10, bụi PM2,5.

1.3.2. Thông số độc hại là các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ có tính chất gây hại tới sức khỏe con người và môi trường, được lựa chọn để quan trắc theo mục tiêu của chương trình quan trắc.

1.3.3. Tổng bụi lơ lửng (TSP) là các hạt bụi có đường kính khí động học nhỏ hơn hoặc bằng 100 μm.

1.3.4. Bụi PM10 là các hạt bụi có đường kính khí động học nhỏ hơn hoặc bằng 10 μm.

1.3.5. Bụi PM2,5 là các hạt bụi có đường kính khí động học nhỏ hơn hoặc bằng 2,5 μm.

1.3.6. Trung bình một giờ là giá trị trung bình của các giá trị đo được trong khoảng thời gian một giờ.

1.3.7. Trung bình 8 giờ là giá trị trung bình của các giá trị đo được trong khoảng thời gian 8 giờ.

1.3.8. Trung bình 24 giờ là giá trị trung bình của các giá trị đo được trong khoảng thời gian 24 giờ (một ngày đêm).

1.3.9. Trung bình năm là giá trị trung bình của các giá trị đo được các ngày trong khoảng thời gian một năm.

1.3.10. Mét khối khí chuẩn (Nm3) là mét khối khí ở nhiệt độ 25ºC và áp suất tuyệt đối 760 mm thủy ngân.

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2.1. Giá trị giới hạn tối đa của các thông số cơ bản trong không khí xung quanh được quy định tại Bảng 1.

Bảng 1: Giá trị giới hạn tối đa các thông số cơ bản trong không khí xung quanh

Đơn vị: μg/Nm3

TT

Thông số

Trung bình 1 giờ

Trung bình 8 giờ

Trung bình 24 giờ

Trung bình năm

1

SO2

350

125

50

2

CO

30.000

10.000

3

NO2

200

100

40

4

O3

200

120

5

Tổng bụi lơ lửng (TSP)

300

200

100

6

Bụi PM10

100

50

7

Bụi PM2,5

50

45(*)

25

Ghi chú:

– Dấu ( – ) là không quy định

– (*): Giá trị nồng độ áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2026.

             

2.2. Giá trị giới hạn tối đa của các thông số độc hại trong không khí xung quanh được quy định tại Bảng 2.

Bảng 2: Giá trị giới hạn tối đa của một số chất độc hại trong không khí xung quanh

Đơn vị: μg/Nm3

TT

Thông số

Thời gian trung bình

Giá trị giới hạn

Các hợp chất vô cơ

1

Chì (Plumbum) (Pb) và các hợp chất (tính theo Chì)

24 giờ

1,5

2

Arsenic (As) và các hợp chất (tính theo As)

1 giờ

0,03

3

Arsenic Trihydride (AsH3)

1 giờ

0,3

4

Hydrochloride (HCl)

24 giờ

60

5

Acid Nitric (HNO3)

1 giờ

400

24 giờ

150

6

Acid Sulfuric (H2SO4)

1 giờ

300

24 giờ

50

7

Tinh thể Silic oxide hô hấp (SiO2)

1 giờ

150

24 giờ

50

8

Amiăng trắng nhóm serpentine

24 giờ

1 sợi/m3

9

Cadmi (Cd) và các hợp chất (tính theo Cd)

1 giờ

0,4

8 giờ

0,2

10

Chlorine (Cl2)

1 giờ

100

24 giờ

30

11

Chromi (6+) (Cr6+) và các hợp chất

1 giờ

0,007

24 giờ

0,003

12

Hydrofluoride (HF)

1 giờ

20

24 giờ

5

13

Hydro Cyanide (HCN)

1 giờ

10

14

Mangan và hợp chất (tính theo MnO2)

1 giờ

10

24 giờ

8

15

Nickel (Ni) và các hợp chất (tính theo Ni)

24 giờ

1

16

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) và các hợp chất (tính theo Hg)

24 giờ

0,3

17

Natri hydroxide (NaOH)

24 giờ

10

Các hợp chất hữu cơ

18

Acrolein (CH2=CHCHO)

1 giờ

50

19

Acrylonitrile (CH2=CHCN)

24 giờ

45

20

Aniline (C6H5NH2)

1 giờ

50

24 giờ

30

21

Benzene (C6H6)

1 giờ

22

22

Benzidine (NH2C6H4C6H4NH2)

1 giờ

KPH

23

Chloroform (CHCl3)

24 giờ

16

24

Tổng Hydrocarbon (CxHy)

1 giờ

5000

24 giờ

1500

25

Formaldehyde (HCHO)

1 giờ

20

26

Naphthalene (C10H8)

8 giờ

500

24 giờ

120

27

Phenol (C6H5OH)

1 giờ

10

28

Tetrachloethylene (C2Cl4)

24 giờ

100

29

Vinyl chloride (CICH=CH2)

24 giờ

26

Các hợp chất gây mùi khó chịu

30

Ammonia (NH3)

1 giờ

200

31

Acetaldehyde (CH3CHO)

1 giờ

45

32

Acid Propionic (CH3CH2COOH)

8 giờ

300

33

Hydrosulfide (H2S)

1 giờ

42

34

Mercaptan tính theo Methyl Mercaptan (CH3SH)

1 giờ

50

24 giờ

20

35

Styrene (C6H5CH=CH2)

24 giờ

260

36

Toluene (C6H5CH3)

1 giờ

500

37

Xylene (C6H4(CH3)2)

1 giờ

1000

3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

3.1. Phương pháp quan trắc để xác định giá trị nồng độ thông số cơ bản, thông số độc hại trong không khí xung quanh được thực hiện theo quy định tại Bảng 3 hoặc theo quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.

Bảng 3. Phương pháp quan trắc các thông số trong không khí xung quanh

TT

Thông số

Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn

1

SO2 TCVN 5971:1995;

TCVN 7726:2007;

MASA 704A;

MASA 704B;

NIOSH 6004

2

CO TCVN 5972:1995;

TCVN 7725:2007;

MASA 128;

OSHA ID-209;

OSHA ID 210;

ASTM D 3162

3

NO2 TCVN 6137:2009;

MASA 406;

ASTM D1607

4

O3 TCVN 6157:1996;

TCVN 7171:2002

5

Tổng bụi lơ lửng (TSP) TCVN 5067:1995;

TCVN 9469:2012 (ISO 10473:2010);

US EPA Compendium Method IO-2.1 (high volume);

ASTM D 4096 -17

6

Bụi PM10 40 CFR part 50 Method appendix J;

AS/NZS 3580.9.7:2009;

AS/NZS 3580.9.6:2003;

US EPA Compendium Method IO-2.1 (high volume)

7

Bụi PM2,5 40 CFR Part 50 Method appendix L;

AS/NZS 3580.9.7:2009

8

Chì (Plumbum) (Pb) TCVN 6152:1996;

NIOSH Method 7300;

NIOSH Method 7301;

NIOSH Method 7302;

NIOSH Method 7303;

NIOSH Method 7082;

NIOSH Method 7105;

ASTM D4185-96;

US EPA Compendium Method IO-3.2;

US EPA Compendium Method IO-3.3;

US EPA Compendium Method IO-3.4;

ISO 9855:1993;

ISO 8518:2001

9

Arsenic (As) NIOSH 7300;

US EPA Compendium Method IO-3.2;

US EPA Compendium Method IO-3.3;

US EPA Compendium Method IO-3.4

10

Arsenic Trihydride (AsH3) NIOSH method 6001

11

Hydrochloride (HCl) NIOSH Method 7907

12

Acid Nitric (HNO3) NIOSH method 7907

13

Acid Sulfuric (H2SO4) NIOSH Method 7908

14

Tinh thể Silic oxide hô hấp (SiO2) TCVN 8945:2011

15

Amiăng trắng nhóm serpentine TCVN 6502:1999

16

Cadmi (Cd) ASTM D4185-96;

NIOSH Method 7048;

NIOSH 7300;

US EPA Compendium Method IO-3.2;

US EPA Compendium Method IO-3.3;

US EPA Compendium Method IO-3.4;

ISO 11174:1996

17

Chlorine (Cl2) MASA 202

18

Chromi (6+) (Cr6+) NIOSH Method 7600;

OSHA Method ID 215;

ASTM D 6832

19

Hydrofluoride (HF) MASA 809;

MASA 205;

MASA 203F;

NIOSH Method 7906

20

Hydro Cyanide (HCN) NIOSH Method 6017;

NIOSH Method 6010D

21

Mangan (Mn) ASTM D4185-96;

NIOSH 7300;

US EPA Compendium Method IO-3.2;

US EPA Compendium Method IO-3.3;

US EPA Compendium Method IO-3.4

22

Nickel (Ni) ASTM D4185-96;

NIOSH 7 Method 300;

US EPA Compendium Method IO-3.2;

US EPA Compendium Method IO-3.3;

US EPA Compendium Method IO-3.4

23

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) ISO 17733:2015;

NIOSH Method 6009;

OSHA Method ID 140

24

Natri hydroxide (NaOH) ISO 17091:2013;

NIOSH Method 7401

25

Acrolein (CH2=CHCHO) NIOSH method 2501

26

Acrylonitrile (CH2=CHCN) NIOSH method 1604

27

Aniline (C6H5NH2) NIOSH method 2002

28

Benzene (C6H6) TCVN 12247-1:2018;

ASTM D 3686-95;

ISO 16017-1:2000;

US EPA Method TO-17;

MASA 834;

NIOSH Method 1501;

ASTM D 3686-95;

ISO 16017-1:2000;

NIOSH Method 1501

29

Benzidine (NH2C6H4C6H4NH2) NIOSH method 5509

30

Chloroform (CHCl3) NIOSH method 1003

31

Tổng Hydrocarbon (CxHy) NIOSH method 1500

32

Formaldehyde (HCHO) NIOSH Method 2541;

NIOSH Method 3500;

OSHA Method 52;

US EPA Compendium Method TO-11A

33

Naphtalene (C10H8) OSHA Method 35;

NIOSH method 1501

34

Phenol (C6H5OH) NIOSH Method 3502;

OSHA Method 32;

NIOSH 2546

35

Tetrachloethylene (C2Cl4) US.EPA Method TO-17;

NIOSH Method 1003

36

Vinyl chloride (CICH=CH2) US EPA Method TO-17;

NIOSH Method 1007

37

Ammonia (NH3) TCVN 5293:1995;

MASA 401

38

Acetaldehyde (CH3CHO) NIOSH Method 2538

39

Acid Propionic (CH3CH2COOH) OSHA method PV2293

40

Hydrosulfide (H2S) MASA 701

41

Mercaptan tính theo Methyl Mercaptan (CH3SH) TCVN 10026:2020 (ASTM D2913-14);

ASTM D2913 – 96(2007);

NIOSH Method 2452

42

Styrene (C6H5CH=CH2) TCVN 12247-1:2018;

ASTM D 3686-95;

ISO 16017-1:2000;

US EPA Method TO-17;

MASA 834;

NIOSH Method 1501;

ASTM D 3686-95

43

Toluene (C6H5CH3) TCVN 12247-1:2018;

ISO 16017-1:2000;

US EPA Method TO-17;

MASA 834;

NIOSH Method 1501;

ASTM D 3686-95

44

Xylene (C6H4(CH3)2) TCVN 12247-1:2018;

ASTM D 3686-95;

ISO 16017-1:2000;

US EPA Method TO-17;

MASA 834;

NIOSH Method 1501

3.2. Ngoài các phương pháp quan trắc quy định tại mục 3.1, chấp nhận kết quả quan trắc từ thiết bị quan trắc tự động, liên tục chất lượng không khí đáp ứng các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật theo quy định của pháp luật.

4. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ

4.1. Việc quan trắc định kỳ hoặc tự động, liên tục chất lượng không khí và sử dụng kết quả quan trắc để trực tiếp cung cấp, công bố thông tin về chất lượng môi trường cho cộng đồng phải được thực hiện bởi tổ chức đáp ứng các yêu cầu, điều kiện về năng lực quan trắc môi trường theo quy định của pháp luật.

4.2. Việc quan trắc chất lượng không khí định kỳ cần căn cứ vào mục tiêu quan trắc để lựa chọn các thông số quan trắc phù hợp.

5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

5.1. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.

5.2. Trường hợp các văn bản được viện dẫn trong Quy chuẩn này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 05:2023/BTNMT VỀ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ
Số, ký hiệu văn bản QCVN05:2023/BTNMT Ngày hiệu lực 12/09/2023
Loại văn bản Quy chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Tài nguyên - môi trường
Ngày ban hành 13/03/2023
Cơ quan ban hành Bộ tài nguyên và môi trường
Tình trạng Chưa có hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản