QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 07:2023/BXD/SĐ1:2025 VỀ HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
SỬA ĐỔI 1:2025 QCVN 07:2023/BXD
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
Amendment 1:2025 QCVN 07:2023/BXD
National Technical Regulation on Technical Infrastructure System
Lời nói đầu
Sửa đổi 1:2025 QCVN 07:2023/BXD do Cục Kết cấu hạ tầng xây dựng (Bộ Xây dựng) chủ trì và trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ Xây dựng ban hành kèm theo Thông tư số 42/2025/TT-BXD ngày 09 tháng 12 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
SỬA ĐỔI 1:2025 QCVN 07-1:2023/BXD
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT – CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC
Amendment 1:2025 QCVN 07-1:2023/BXD
National Technical Regulation on Technical Infrastructure System – Water Supply Works
2 QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Sửa đổi, bổ sung điểm 2.5.9.1 như sau:
“2.5.9.1 Dung tích chứa nước của bể chứa nước sạch trong trạm xử lý nước, nhà máy nước phải đủ để điều hòa lưu lượng giữa lượng nước chảy vào bể và chế độ làm việc của trạm bơm nước sạch, lượng nước cho bản thân trạm xử lý nước, nhà máy nước và lượng nước chữa cháy đáp ứng với quy mô dân số của khu vực đô thị mà bể phục vụ theo quy định tại QCVN 06:2022/BXD, Sửa đổi 1:2023 QCVN 06:2022/BXD. Dung tích bể chứa tối thiểu là 20 % công suất của trạm xử lý nước, nhà máy nước.”.
Sửa đổi điểm 2.6.2.1 như sau:
“2.6.2.1 Mạng lưới cấp nước phải đặt trong hào hoặc tuy nen kỹ thuật đã được xây dựng theo quy định tại QCVN 07-3:2023/BXD.”.
SỬA ĐỔI 1:2025 QCVN 07-9:2023/BXD
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT – CÔNG TRÌNH THU GOM, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN VÀ NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG
Amendment 1:2025 QCVN 07-9:2023/BXD
National Technical Regulation
on Technical Infrastructure System – Solid Waste Collection, Treatment Works and Public Toilet
2 QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Sửa đổi tỷ lệ sử dụng đất trong cơ sở đốt chất thải rắn tại Bảng 1 như sau:
|
Loại hình – hạng mục |
Tỷ lệ diện tích đất, % |
| 3. Cơ sở đốt chất thải rắn | |
| 3.1. Khu lò đốt, các công trình BVMT và xử lý tro, xỉ |
≤ 60 |
| 3.2. Khu nhà điều hành và các công trình phụ trợ khác |
≤ 15 |
| 3.3. Đất giao thông |
≥10 |
| 3.4. Đất cây xanh, mặt nước |
≥15 |
Bổ sung CHÚ THÍCH cho Bảng 2 như sau:
“CHÚ THÍCH: Riêng đối với cơ sở đốt chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn thông thường có quy mô công suất từ 500 tấn/ngày trở lên sử dụng công nghệ thu hồi nhiệt, số lượng lò hoạt động thường xuyên theo quy trình công nghệ có thể tăng hoặc giảm tuân thủ công nghệ lựa chọn được thẩm định theo quy định, bảo đảm an toàn, đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.”.
| QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 07:2023/BXD/SĐ1:2025 VỀ HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT | |||
| Số, ký hiệu văn bản | QCVN07:2023/BXD/SĐ1:2025 | Ngày hiệu lực | 23/01/2026 |
| Loại văn bản | Quy chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
| Lĩnh vực |
Xây dựng |
Ngày ban hành | 09/12/2025 |
| Cơ quan ban hành |
Bộ xây dựng |
Tình trạng | Chưa có hiệu lực |
Các văn bản liên kết
| Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
| Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
| Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
| Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
| Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
| Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |
