QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 37:2011/BTNMT VỀ CHUẨN HÓA ĐỊA DANH PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ DO BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
QCVN 37:2011/BTNMT
VỀ CHUẨN HÓA ĐỊA DANH PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ
National technical Regulation on Standardization of Geographic name for mapping
MỞ ĐẦU
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ QCVN 37:2011/BTNMT do Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt, Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành theo Thông tư số 23/2011/TT-BTNMT ngày 06 tháng 7 năm 2011.
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
PHẦN I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
2. Đối tượng áp dụng
3. Các từ viết tắt và giải thích từ ngữ
3.1. Các từ viết tắt
3.2. Giải thích từ ngữ
PHẦN II. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
1. Chuẩn hóa địa danh
1.1. Nguyên tắc chung
1.2. Chuẩn hóa địa danh Việt Nam
1.3. Chuẩn hóa địa danh nước ngoài
2. Cơ sở dữ liệu địa danh
2.1. Cơ sở dữ liệu địa danh Việt Nam
2.2. Cơ sở dữ liệu địa danh nước ngoài
3. Danh mục địa danh
3.1. Danh mục địa danh Việt Nam
3.2. Danh mục địa danh nước ngoài
PHẦN III. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
PHẦN IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
PHỤ LỤC
Phần I.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này áp dụng trong việc chuẩn hóa địa danh Việt Nam và địa danh nước ngoài phục vụ công tác thành lập bản đồ.
2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc chuẩn hóa địa danh Việt Nam và địa danh nước ngoài phục vụ công tác thành lập bản đồ.
3. Các từ viết tắt và giải thích từ ngữ
3.1. Các từ viết tắt
IPA (International Phonetic Alphabet): Bảng mẫu tự phiên âm quốc tế.
UNGEGN (United Nations Group of Experts on Geographic Names): Nhóm Chuyên gia địa danh Liên hợp quốc.
CSDL: Cơ sở dữ liệu.
UBND: Ủy ban nhân dân.
DTTS: Dân tộc thiểu số.
3.2. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn kỹ thuật này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
3.2.1. Địa danh là tên gọi các đối tượng địa lí, bao gồm danh từ chung và danh từ riêng.
3.2.2. Địa danh Việt Nam là địa danh thuộc nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
3.2.3. Địa danh nước ngoài là địa danh không thuộc nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
3.2.4. Địa danh nguyên ngữ là địa danh được ghi nhận bằng văn tự chính thức hoặc phát âm địa danh của quốc gia hoặc dân tộc có địa danh đó.
3.2.5. Địa danh Latinh hóa là địa danh đã được phiên chuyển sang tự dạng Latinh từ các địa danh có tự dạng không Latinh.
3.2.6. Tọa độ của địa danh là tọa độ địa lí của đối tượng trên bản đồ gắn với địa danh.
3.2.7. Phiên âm là chuyển âm của địa danh nguyên ngữ sang âm, vần theo cách đọc tiếng Việt.
3.2.8. Chuyển tự là chuyển tự dạng của địa danh nguyên ngữ hoặc địa danh Latinh hoá sang tự dạng tương ứng trong tiếng Việt.
3.2.9. Âm tiết hoá là chuyển tổ hợp phụ âm không có trong tiếng Việt của địa danh nước ngoài hoặc địa danh các dân tộc thiểu số Việt Nam thành một hoặc nhiều âm tiết trong tiếng Việt.
3.2.10. Chuẩn hóa địa danh là quá trình xác minh, tìm ra địa danh đúng về vị trí địa lí, ngữ âm, ngữ nghĩa và cách viết tiếng Việt.
3.2.11. Cơ sở dữ liệu địa danh là hệ thống các tư liệu, dữ liệu, thông tin về địa danh.
3.2.12. Mã ISO 3166-1 mã địa lí gồm hai ký tự chữ cái tiếng Anh đại diện cho các quốc gia và vùng lãnh thổ phụ thuộc được quy định trong tiêu chuẩn ISO 3166.
Phần II.
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
1. Chuẩn hóa địa danh
1.1. Nguyên tắc chung
1.1.1. Chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ phải đảm bảo tính dân tộc, tính hệ thống, tính phổ thông, tính kế thừa, tính hội nhập, tuân thủ các nguyên tắc của địa danh học, địa danh bản đồ học và các nguyên tắc có tính định hướng về phiên chuyển địa danh của UNGEGN.
1.1.2. Khi phiên chuyển địa danh các dân tộc thiểu số, địa danh nước ngoài sang tiếng Việt phải phù hợp với bộ chữ và cách đọc của tiếng Việt, tôn trọng tín ngưỡng, tình cảm của các dân tộc.
1.1.3. Mỗi địa danh phải được xác định danh từ chung, trừ trường hợp do tính lịch sử của địa danh hoặc do đối tượng địa lí đã bị biến đổi không thể xác định được.
1.1.4. Mỗi địa danh thể hiện trên bản đồ phải gắn với một đối tượng địa lí cụ thể và có tọa độ xác định trên bản đồ.
1.1.5. Tọa độ của địa danh được xác định như sau:
a) Đối tượng địa lí được thể hiện bằng kí hiệu dạng điểm trên bản đồ: xác định theo vị trí của trung tâm đối tượng;
b) Đối tượng địa lí được thể hiện bằng kí hiệu dạng đường trên bản đồ: xác định theo vị trí của điểm đầu, điểm cuối của đối tượng;
c) Đối tượng địa lí được thể hiện bằng kí hiệu dạng vùng trên bản đồ:
– Trường hợp kí hiệu dạng vùng có ranh giới xác định: xác định theo vị trí trung tâm của vùng phân bố đối tượng;
– Trường hợp kí hiệu dạng vùng có ranh giới không xác định: xác định theo vị trí trung tâm của khu vực phân bố đối tượng;
d) Tọa độ của địa danh Việt Nam lấy chẵn giây; tọa độ của địa danh nước ngoài lấy chẵn phút và được ghi bằng chữ số kết hợp với các kí hiệu độ (o), phút (‘), giây (‘’).
1.1.6. Địa danh được chia theo các nhóm đối tượng địa lí như sau:
a) Địa danh quốc gia và vùng lãnh thổ: gồm tên quốc gia và tên vùng lãnh thổ;
b) Địa danh hành chính: tên đơn vị hành chính các cấp;
c) Địa danh dân cư: tên các điểm dân cư;
d) Địa danh kinh tế – xã hội: tên các công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, cơ sở kinh tế;
đ) Địa danh sơn văn: tên các yếu tố địa hình, tên rừng, tên đồng ruộng;
e) Địa danh thủy văn: tên các yếu tố thuỷ văn;
g) Địa danh biển, đảo: tên các yếu tố biển, hải đảo.
1.2. Chuẩn hóa địa danh Việt Nam
1.2.1. Nguyên tắc
a) Giữ nguyên những địa danh đã được quy định hoặc thể hiện thống nhất tại các văn bản pháp lý của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền, các văn bản pháp lý về biên giới giữa nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam với các nước.
Những địa danh đã được quy định hoặc thể hiện tại các văn bản nêu trên nhưng chưa thống nhất thì chọn địa danh theo nguyên tắc sau:
– Trường hợp có nhiều văn bản pháp lý thì chọn địa danh tại văn bản có giá trị pháp lý cao nhất;
– Trường hợp các văn bản pháp lý ngang nhau thì chọn địa danh tại văn bản mới nhất.
b) Các địa danh khác được chuẩn hóa theo quy định tại điểm 1.2.2 Quy chuẩn này.
c) Địa danh sau khi chuẩn hóa được viết bằng chữ Quốc ngữ, theo chính tả tiếng Việt, không có dấu phẩy treo (‘), hạn chế sử dụng dấu gạch nối.
d) Cách viết địa danh Việt Nam có ngôn ngữ gốc dân tộc thiểu số Việt Nam
– Sử dụng chữ cái hoặc tổ hợp chữ cái của bộ chữ tiếng Việt để ghi các phụ âm đầu tương ứng hoặc phụ âm có cách đọc gần đúng với địa danh nguyên ngữ;
– Đối với các phụ âm cuối không có trong chính tả tiếng Việt như: b, d, f, j, k, l, r, s, v, w, z được thay thế bằng các phụ âm tương ứng trong bộ chữ tiếng Việt và thanh điệu thích hợp khi cần thiết;
– Sử dụng chữ cái hoặc tổ hợp các chữ cái của bộ chữ tiếng Việt để ghi nguyên âm tương ứng hoặc nguyên âm có cách đọc gần đúng với địa danh nguyên ngữ;
– Sử dụng các chữ cái ghép oo, ôô để ghi nguyên âm dài của địa danh nguyên ngữ;
– Sử dụng dấu thanh của tiếng Việt để ghi các thanh tương ứng hoặc gần đúng của địa danh nguyên ngữ.
e) Các địa danh Việt Nam có ngôn ngữ gốc tiếng nước ngoài thực hiện theo các quy định về cách viết địa danh nước ngoài tại Quy chuẩn này. Trong trường hợp địa danh là tên tổ chức nước ngoài có bổ sung bốn chữ cái f, j, w, z.
1.2.2. Trình tự, nội dung các công việc chuẩn hóa địa danh Việt Nam
a) Thu thập, phân tích, đánh giá tài liệu
– Các loại tài liệu cần thu thập bao gồm:
+ Bản đồ địa hình cơ bản;
+ Các loại bản đồ khác: Bản đồ địa hình; bản đồ chuyên đề, bản đồ chuyên ngành;
+ Các văn bản pháp lý về biên giới quốc gia, địa giới hành chính, văn bản liên quan đến địa danh;
+ Danh mục Địa danh hành chính Việt Nam phục vụ công tác lập bản đồ;
+ Tài liệu khác: Từ điển; dư địa chí; sổ tay địa danh; các tài liệu của các cơ quan chuyên môn nghiên cứu về ngôn ngữ học, dân tộc học, địa lí, lịch sử đã được xuất bản.
– Phân tích, đánh giá và phân loại tài liệu theo các nhóm:
+ Bản đồ địa hình cơ bản sử dụng để chuẩn hóa địa danh;
+ Tài liệu để đối chiếu trong quá trình chuẩn hóa địa danh;
+ Tài liệu để tham khảo trong quá trình chuẩn hóa địa danh.
b) Thống kê địa danh trên bản đồ
– Thống kê và xác đinh tọa độ địa danh trên các bản đồ địa hình cơ bản đã được chọn;
– Phân loại địa danh theo nhóm đối tượng địa lí và đơn vị hành chính theo quy định tại điểm 1.1.6 Quy chuẩn này;
– Lập bảng thống kê địa danh theo mẫu quy định tại Phụ lục số 10 ban hành kèm theo Quy chuẩn này.
c) Xác minh địa danh trong phòng
– Đối chiếu địa danh thống kê với địa danh trên các tài liệu đã phân loại theo thứ tự quy định tại tiết a điểm 1.2.2 Quy chuẩn này, kết quả chuẩn hóa địa danh trong phòng căn cứ theo nguyên tắc quy định tại điểm 1.2.1 Quy chuẩn này;
– Phân loại địa danh đã được đối chiếu thành địa danh chuẩn hóa trong phòng và địa danh có sự khác biệt theo quy định tại điểm 1.2.1 Quy chuẩn này và các mẫu phiên chuyển địa danh gốc nhóm ngôn ngữ dân tộc quy định tại các Phụ lục số 1, Phụ lục số 2, Phụ lục số 3, Phụ lục số 4, Phụ lục số 5, Phụ lục số 6, Phụ lục số 7, Phụ lục số 8 ban hành kèm theo Quy chuẩn này;
– Lập kết quả thống kê, đối chiếu xác minh trong phòng địa danh trên bản đồ địa hình theo mẫu quy định tại Phụ lục số 10 ban hành kèm theo Quy chuẩn này.
d) Xác minh địa danh tại địa phương
– Chuẩn bị tài liệu:
+ Thể hiện kết quả xác minh trong phòng lên bản đồ địa hình cơ bản sử dụng để chuẩn hóa địa danh;
+ Biên tập và in bản đồ màu theo đơn vị hành chính cấp xã.
– Tổ chức tập huấn chuẩn hóa địa danh cho cán bộ địa phương.
– Xác minh địa danh tại đơn vị hành chính cấp xã, gồm:
+ Xác minh toàn bộ các địa danh theo danh mục địa danh xác minh trong phòng;
+ Sự tồn tại của đối tượng địa lí gắn với địa danh;
+ Vị trí của đối tượng địa lí gắn với địa danh;
+ Địa danh;
+ Lập bảng kết quả chuẩn hóa địa danh trên bản đồ địa hình theo đơn vị hành cấp xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số 11 ban hành kèm theo Quy chuẩn này;
+ Thống nhất danh mục địa danh với UBND cấp xã.
– Xác minh địa danh tại đơn vị hành chính cấp huyện, gồm:
+ Tổng hợp, lập bảng kết quả chuẩn hóa địa danh trên bản đồ địa hình theo đơn vị hành chính cấp huyện từ kết quả chuẩn hóa địa danh cấp xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số 12 ban hành kèm theo Quy chuẩn này;
+ Thống nhất với UBND cấp huyện.
– Xác minh địa danh tại đơn vị hành chính cấp tỉnh, gồm:
+ Tổng hợp, lập bảng kết quả chuẩn hóa địa danh trên bản đồ địa hình theo đơn vị hành chính cấp tỉnh từ kết quả chuẩn hóa địa danh cấp huyện theo mẫu quy định tại Phụ lục số 13 ban hành kèm theo Quy chuẩn này;
+ Thống nhất danh mục địa danh cấp tỉnh với các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh có liên quan và chuyên gia ngôn ngữ.
đ) Kiểm tra đánh giá chất lượng, nghiệm thu sản phẩm các cấp.
e) Thống nhất danh mục địa danh cấp tỉnh với UBND cấp tỉnh.
1.3. Chuẩn hóa địa danh nước ngoài
1.3.1. Quy định chung
a) Địa danh nước ngoài sử dụng để chuẩn hóa là địa danh nguyên ngữ;
Đối với địa danh nguyên ngữ tự dạng không Latinh mà cách đọc còn khó khăn ở Việt Nam thì sử dụng địa danh Latinh hóa đã được Liên hiệp quốc công nhận để phiên chuyển.
Trường hợp chưa thu thập được địa danh nguyên ngữ hoặc địa danh Latinh hóa chính thức thì sử dụng nguồn tài liệu địa danh khác để thay thế theo thứ tự ưu tiên về sử dụng tài liệu quy định tại tiết a điểm 1.3.2 Quy chuẩn này.
b) Trường hợp danh từ chung đi kèm địa danh nhưng không phải là thành phần cấu thành địa danh thì dịch nghĩa danh từ chung đó;
c) Đối với địa danh thuộc lãnh thổ Trung Quốc thì sử dụng địa danh Hán – Việt và ghi kèm trong ngoặc đơn địa danh theo bộ chữ Latinh hóa của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa đã được Liên hiệp quốc công nhận, không sử dụng dấu thanh;
d) Những địa danh châu lục, đại dương và biển lớn hiện quen sử dụng ở Việt Nam thì giữ nguyên và ghi kèm trong ngoặc đơn địa danh đó bằng tiếng Anh;
đ) Tên một số quốc gia, thủ đô, thành phố hiện đang quen sử dụng ở Việt Nam thì giữ nguyên và ghi kèm trong ngoặc đơn tên phiên chuyển theo quy định tại tiết c điểm 1.3.1 Quy chuẩn này;
e) Địa danh của những đối tượng địa lí đã được nhiều quốc gia dịch nghĩa thì dịch nghĩa sang tiếng Việt;
g) Địa danh có các hư từ thì hư từ được dịch nghĩa sang tiếng Việt;
h) Chỉ sử dụng bốn con chữ Latinh không có trong chữ Quốc ngữ là F(f), J(j), W(w), Z(z) để phiên chuyển những địa danh nước ngoài trong những trường hợp đặc biệt được quy định tại khoản 3 Điều 26 Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ.
1.3.2. Trình tự, nội dung các công việc chuẩn hóa địa danh nước ngoài
a) Thu thập, phân tích, đánh giá tài liệu
– Các loại tài liệu cần thu thập bao gồm:
+ Bản đồ địa hình, bản đồ các châu hoặc bản đồ thế giới sử dụng để thống kê địa danh cần chuẩn hóa;
+ Tài liệu của các cơ quan, tổ chức địa lí, bản đồ, địa danh của các quốc gia;
+ Tài liệu chính thức của UNGEGN;
+ Tài liệu của tổ chức địa lí thế giới và bản đồ thế giới;
+ Các văn bản pháp lý về biên giới quốc gia giữa Việt Nam và các nước khác;
+ Tài liệu, bản đồ được xuất bản tại Việt Nam có liên quan đến địa danh nước ngoài;
+ Tài liệu khác: Từ điển; dư địa chí; sổ tay địa danh; các tài liệu của các cơ quan chuyên môn nghiên cứu về ngôn ngữ học, dân tộc học, địa lí, lịch sử đã được xuất bản.
– Phân tích, đánh giá và phân loại tài liệu theo các nhóm:
+ Bản đồ sử dụng để chuẩn hóa địa danh;
+ Tài liệu để đối chiếu trong quá trình chuẩn hóa địa danh;
+ Tài liệu để tham khảo trong quá trình chuẩn hóa địa danh.
b) Thống kê địa danh trên bản đồ
– Thống kê và xác định tọa độ địa danh trên các bản đồ đã được chọn;
– Phân loại địa danh theo nhóm đối tượng địa lí và quốc gia, vùng lãnh thổ theo quy định tại điểm 1.1.5 Quy chuẩn này;
– Lập bảng thống kê địa danh nước ngoài theo mẫu quy định tại Phụ lục số 30 ban hành kèm theo Quy chuẩn này.
c) Xác định nguyên ngữ của địa danh cần chuẩn hóa
– Địa danh nguyên ngữ được xác định theo thứ tự ưu tiên về tài liệu như sau:
+ Tài liệu của tổ chức địa danh của các quốc gia có địa danh;
+ Tài liệu của Tổ chức địa lí, bản đồ của quốc gia có địa danh đó;
+ Tài liệu chính thức của UNGEGN;
+ Tài liệu của Tổ chức Địa lí thế giới và bản đồ thế giới.
– Trường hợp chưa thu thập được địa danh nguyên ngữ hoặc địa danh Latinh hoá chính thức thì sử dụng tối thiểu hai nguồn tài liệu địa danh thuộc các nước có ngôn ngữ được Liên hợp quốc chọn làm ngôn ngữ chính thức theo thứ tự ưu tiên (Anh, Pháp, Nga, Tây Ban Nha, Ả Rập, Hán) để quyết định chọn địa danh thay thế địa danh nguyên ngữ và phải ghi chú nguồn tài liệu địa danh được sử dụng trong bảng danh mục địa danh.
– Đối với các quốc gia có từ hai ngôn ngữ chính thức trở lên thì căn cứ vào thực tế sử dụng và phân vùng ngôn ngữ của quốc gia đó để quyết định lựa chọn địa danh dùng để phiên chuyển. Trường hợp không có phân vùng ngôn ngữ thì ưu tiên ngôn ngữ sử dụng phổ biến của quốc gia đó.
– Lập bảng đối chiếu địa danh nước ngoài theo mẫu quy định tại Phụ lục số 30 ban hành kèm theo Quy chuẩn này.
d) Phiên chuyển địa danh
– Phiên chuyển địa danh nước ngoài bằng cách phiên âm và chuyển tự. Nếu xác định được nguyên ngữ của địa danh thì phiên chuyển bằng các âm, vần của chữ tiếng Việt dựa vào cách đọc trực tiếp nguyên ngữ của địa danh. Nếu chưa đọc được nguyên ngữ của địa danh thì phiên chuyển gián tiếp qua ngôn ngữ khác;
– Địa danh nước ngoài phiên chuyển gián tiếp qua tiếng Hán và đọc theo âm Hán – Việt thì viết hoa tất cả các chữ cái đầu của âm tiết và không dùng gạch nối;
– Địa danh nước ngoài sau khi phiên chuyển sang tiếng Việt có dấu chữ, viết liền các âm tiết, không có dấu phẩy treo và viết hoa chữ cái đầu của địa danh. Một số trường hợp đặc biệt có thể viết rời, dùng dấu gạch nối giữa các âm tiết;
– Bổ sung một số âm và tổ hợp phụ âm đầu từ, đầu âm tiết để phiên chuyển địa danh. Cấu tạo tổ hợp phụ âm đầu âm tiết gồm 2 phụ âm: br, khr, xc, đr…;
– Các phụ âm cuối vần, cuối từ vẫn giữ nguyên các phụ âm cuối tiếng Việt: n, m, p, l, c, ch, ng, nh, t;
– Đối với các tổ hợp hai phụ âm trong địa danh không có trong tiếng Việt như kr, br, bl, hr, xp, xt, pl, st, cr… thì sử dụng các tổ hợp đó để phiên chuyển địa danh.
Riêng đối với tổ hợp hai phụ âm tr thì được âm tiết hoá thành tơr.
– Trong trường hợp cần thiết, địa danh được âm tiết hoá và lược bỏ phụ âm nhưng phải đảm bảo địa danh được phiên chuyển có cách đọc gần với nguyên ngữ;
– Những phụ âm và tổ hợp phụ âm cuối của địa danh nước ngoài không có trong tiếng Việt như rk, ck, l, nts, lm, b, p và những âm cuối khác được phiên chuyển thành phụ âm tương ứng trong tiếng Việt;
– Trường hợp danh từ chung cấu thành địa danh chỉ loại đối tượng như đảo, biển, eo, vịnh, sông, hồ, chỉ hướng như đông, tây, nam, bắc hoặc từ chỉ tính chất như mới, cũ thì phiên chuyển theo quy định tại điểm 1.3.1 Quy chuẩn này;
– Dịch nghĩa danh từ chung sang tiếng Việt nếu danh từ chung đó không phải là bộ phận không thể tách rời danh từ riêng của địa danh;
– Những địa danh nước ngoài đã Latinh hóa và được UNGEGN công bố hoặc được quốc gia đó sử dụng chính thức thì giữ nguyên;
– Những địa danh nước ngoài chưa được Latinh hóa thì phiên chuyển bằng cách phiên âm theo Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế (IPA) theo mẫu quy định tại Phụ lục số 19 ban hành kèm theo Quy chuẩn này;
– Những địa danh nước ngoài nguyên ngữ tự dạng Latinh được phiên chuyển sang tiếng Việt theo mẫu quy định tại các Phụ lục số 20, Phụ lục số 21, Phụ lục số 22, Phụ lục số 23, Phụ lục số 26, Phụ lục số 27, Phụ lục số 28 ban hành kèm theo Quy chuẩn này; trường hợp chưa có mẫu thì phiên chuyển bằng cách phiên âm kết hợp với chuyển tự;
– Những địa danh nước ngoài nguyên ngữ tự dạng không Latinh được phiên chuyển sang tiếng Việt theo mẫu quy định tại các Phụ lục số 24, Phụ lục số 25 ban hành kèm theo Quy chuẩn này; trường hợp chưa có mẫu thì phiên chuyển bằng cách phiên âm.
đ) Kiểm tra, thẩm định địa danh
Cơ quan chủ đầu tư thẩm định sản phẩm chuẩn hóa địa danh.
e) Thống nhất danh mục địa danh với Bộ Ngoại giao.
2. Cơ sở dữ liệu địa danh
2.1. Cơ sở dữ liệu địa danh Việt Nam
2.1.1. Mỗi địa danh được gán mã duy nhất theo thứ tự như sau:
a) Mã quốc gia: gồm hai ký tự theo quy định tại tiêu chuẩn ISO 3166-1;
b) Mã đơn vị hành chính: gồm 10 chữ số Ả Rập theo quy định tại Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 08 tháng 7 năm 2004 về việc ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam;
c) Mã nhóm đối tượng: gồm 1 ký tự chữ cái tiếng Việt không dấu;
d) Mã kiểu đối tượng: 2 ký tự chữ cái tiếng tiếng Việt không dấu;
đ) Số thứ tự của địa danh: gồm 3 chữ số Ả Rập.
2.1.2. Thông tin thuộc tính của địa danh Việt Nam được quy định tại các Phụ lục số 16, Phụ lục số 17 ban hành kèm theo Quy chuẩn này.
2.2. Cơ sở dữ liệu địa danh nước ngoài
2.2.1. Mỗi địa danh được gán một mã duy nhất như sau:
a) Mã châu lục: theo quy định như sau: 1 – châu Á; 2 – châu Âu; 3 – châu Đại Dương; 4 – châu Phi; 5 – châu Mỹ; 6 – châu Nam Cực;
b) Mã quốc gia: gồm hai ký tự chữ cái tiếng Anh theo quy định tại tiêu chuẩn ISO 3166-1;
c) Mã đơn vị hành chính: theo quy định của mỗi quốc gia;
d) Mã nhóm đối tượng: gồm 1 ký tự chữ cái tiếng Việt không dấu;
đ) Mã kiểu đối tượng: 2 ký tự chữ cái tiếng tiếng Việt không dấu;
e) Số thứ tự của địa danh: gồm 3 chữ số Ả Rập.
2.2.2. Thông tin thuộc tính của địa danh nước ngoài được quy định tại các Phụ lục số 31, Phụ lục số 32 ban hành kèm theo Quy chuẩn này.
3. Danh mục địa danh
3.1. Danh mục địa danh Việt Nam
3.1.1. Danh mục địa danh Việt Nam được biên tập từ CSDL địa danh Việt Nam theo đơn vị hành chính cấp tỉnh.
3.1.2. Các địa danh được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt theo mẫu quy định tại Phụ lục số 14 ban hành kèm theo Quy chuẩn này.
3.2. Danh mục địa danh nước ngoài
3.2.1. Danh mục địa danh nước ngoài được biên tập từ CSDL địa danh nước ngoài lập theo từng châu lục.
3.2.2. Trong mỗi châu lục, các địa danh được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt theo mẫu quy định tại Phụ lục số 34 ban hành kèm theo Quy chuẩn này.
Phần III.
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
1. Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam là cơ quan thực hiện kiểm tra, nghiệm thu và đánh giá, xác nhận sự phù hợp các sản phẩm địa danh đã được chuẩn hóa theo các quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này.
2. Việc kiểm tra, nghiệm thu các sản phẩm địa danh thực hiện theo Thông tư số 02/2007/TT-BTNMT ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ; quy định tỉ lệ kiểm tra, đánh giá chất lượng chuẩn hóa địa danh ở các cấp là 100% khối lượng sản phẩm.
Phần IV.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quy chuẩn này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc thì cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ảnh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2011/TT-BTNMT ngày 06 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ)
Gồm các phụ lục sau:
1. Phụ lục số 1: Mẫu phiên chuyển địa danh gốc nhóm ngôn ngữ – tộc người Ba Na
2. Phụ lục số 2: Mẫu phiên chuyển địa danh gốc nhóm ngôn ngữ – tộc người Hmông – Dao
3. Phụ lục số 3: Mẫu phiên chuyển địa danh gốc nhóm ngôn ngữ – tộc người Khmer
4. Phụ lục số 4: Mẫu phiên chuyển địa danh gốc nhóm ngôn ngữ – tộc người Môn – Khmer Bắc Trường Sơn
5. Phụ lục số 5: Mẫu phiên chuyển địa danh gốc nhóm ngôn ngữ – tộc người Nam Đảo
6. Phụ lục số 6: Mẫu phiên chuyển địa danh gốc nhóm ngôn ngữ – tộc người Tạng – Miến
7. Phụ lục số 7: Mẫu phiên chuyển địa danh gốc nhóm ngôn ngữ – tộc người Thái – Kađai
8. Phụ lục số 8: Mẫu phiên chuyển địa danh gốc nhóm ngôn ngữ – tộc người Việt – Mường
9. Phụ lục số 9: Hướng dẫn phiên chuyển địa danh ngôn ngữ gốc các dân tộc thiểu số sang tiếng Việt
10. Phụ lục số 10: Mẫu Bảng thống kê, đối chiếu địa danh Việt Nam
11. Phụ lục số 11: Mẫu Bảng chuẩn hóa địa danh theo đơn vị hành chính cấp xã
12. Phụ lục số 12: Mẫu Bảng chuẩn hóa địa danh theo đơn vị hành chính cấp huyện
13. Phụ lục số 13: Mẫu Bảng chuẩn hóa địa danh theo đơn vị hành chính cấp tỉnh
14. Phụ lục số 14: Mẫu Danh mục địa danh theo đơn vị hành chính cấp tỉnh phục vụ công tác thành lập bản đồ
15. Phụ lục số 15: Mẫu Nhật kí điều tra, xác minh địa danh
16. Phụ lục số 16: Cấu trúc bảng thông tin thuộc tính địa danh hành chính Việt Nam
17. Phụ lục số 17: Cấu trúc bảng thông tin thuộc tính địa danh các yếu tố dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội, biển đảo Việt Nam
18. Phụ lục số 18: Bảng phân loại ngôn ngữ nước ngoài theo văn tự chính thức
19. Phụ lục số 19: Bảng kí hiệu ngữ âm quốc tế (IPA)
20. Phụ lục số 20: Mẫu phiên chuyển địa danh tiếng Anh
21. Phụ lục số 21: Mẫu phiên chuyển địa danh tiếng Pháp
22. Phụ lục số 22: Mẫu phiên chuyển địa danh tiếng Tây Ban Nha
23. Phụ lục số 23: Mẫu phiên chuyển địa danh tiếng Đức
24. Phụ lục số 24: Mẫu phiên chuyển địa danh tiếng Nga
25. Phụ lục số 25: Mẫu phiên chuyển địa danh tiếng Hán
26. Phụ lục số 26: Mẫu phiên chuyển địa danh tiếng Bồ Đào Nha
27. Phụ lục số 27: Mẫu phiên chuyển địa danh tiếng Rumani
28. Phụ lục số 28: Mẫu phiên chuyển địa danh tiếng Italia
29. Phụ lục số 29: Hướng dẫn áp dụng các mẫu phiên chuyển địa danh tiếng nước ngoài sang tiếng Việt
30. Phụ lục số 30: Mẫu Bảng thống kê, đối chiếu địa danh nước ngoài
31. Phụ lục số 31: Cấu trúc bảng thông tin thuộc tính địa danh quốc gia và vùng lãnh thổ
32. Phụ lục số 32: Cấu trúc bảng thông tin thuộc tính địa danh nước ngoài đối với các yếu tố dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế – xã hội, biển đảo
33. Phụ lục số 33: Mẫu bảng danh mục địa danh nước ngoài được chuẩn hóa
34. Phụ lục số 34: Mẫu bảng danh mục địa danh nước ngoài phục vụ công tác thành lập bản đồ
35. Phụ lục số 35: Quy định chữ viết tắt trên bản đồ
PHỤ LỤC SỐ 1
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH GỐC NHÓM NGÔN NGỮ – TỘC NGƯỜI BA NA
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS (Ghi bằng kí hiệu ngữ âm quốc tế) |
Chữ DTTS |
Phiên chuyển sang tiếng Việt |
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS (Ghi bằng kí hiệu ngữ âm quốc tế) |
Chữ DTTS |
Phiên chuyển sang tiếng Việt |
p- |
p |
p |
j- |
y |
d; y |
-p |
p |
p |
-j |
i |
I |
ph- |
ph |
ph |
r- |
r |
R |
t- |
t |
t |
-r |
r |
Không phiên chuyển |
-t |
t |
t |
l- |
l |
L |
th- |
th |
th |
-l |
l |
Không phiên chuyển |
c- |
ch; c; c& |
ch |
Cr- |
Cr |
Cr |
-c |
ch; c |
ch |
Cl- |
Cl |
Cl |
ch- |
chh; ch |
ch |
hC |
hC |
C |
k- |
k |
k; c |
/C |
ÈC |
C |
-k |
k; c |
c; k |
i |
i (; ĩ |
I |
kh- |
kh |
kh |
i: |
i |
I |
/- |
Không có |
Không phiên chuyển |
e |
ê(; ễ |
ê |
-/ |
È; q; V(; V) |
Dấu sắc ( ‘ ) hoặc dấu nặng ( . ) |
e: |
ê |
ê |
bh |
b; bh; v |
b |
E |
e(; ẽ |
e |
dh |
d; dh |
đ |
E: |
e |
e |
ïh |
j |
gi |
µ |
ư(; ữ |
ư |
gh |
g |
g |
µ: |
ư |
ư |
b |
-b; Èb; b |
b |
F |
ơ(; â |
â |
d |
đ; Èd; d |
d |
F: |
ơ |
ơ |
ï |
dj; Èj |
gi |
a |
ă |
ă |
m- |
m |
m |
a: |
a |
a |
-m |
m |
m |
u |
u(; ũ |
u |
n- |
n |
n |
u: |
u |
u |
-n |
n |
n |
o |
ô(; ỗ |
ô |
ø- |
n); nh |
nh |
o: |
ô |
ôô (Sau ng, k) ô (Không sau ng, k) |
-ø |
nh |
nh |
|
o(; õ |
o |
N- |
ng |
ng |
: |
o |
oo (Sau ng, k) o (Không sau ng, k) |
-N |
ng |
ng |
ie |
iê; ia |
iê; ia |
s |
s; x |
S |
uo |
uô; ua |
uô; ua |
h- |
h |
h |
µF |
ươ; ưa |
ươ; ưa |
-h |
h |
Dấu sắc ( È ) |
V¼(phát âm căng, kẹt) |
V@ |
Không phiên chuyển |
w- |
w; v |
w |
V (mũi hoá) |
V) |
Không phiên chuyển |
-w |
u; o |
u; o |
(Phát âm chùng, trầm) |
Không có |
Không phiên chuyển |
PHỤ LỤC SỐ 2
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH GỐC NHÓM NGÔN NGỮ – TỘC NGƯỜI HMÔNG – DAO
a) Hệ thống âm
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS (Ghi bằng kí hiệu ngữ âm quốc tế) |
Phiên chuyển sang tiếng Việt |
Ví dụ minh họa |
|
Địa danh DTTS (Ghi bằng kí hiệu ngữ âm quốc tế) |
Phiên chuyển sang tiếng Việt |
||
p |
p |
|
|
-p |
-p |
|
|
º |
b |
|
|
mp |
b |
|
|
ph |
ph |
|
|
mph |
ph |
ëe31mph«u44 |
Đề Phâu (Đề Bâu) |
pl |
pl |
|
|
mpl |
pl |
|
|
phl |
phl |
|
|
mphl |
phl |
|
|
v |
v |
|
|
f |
ph |
|
|
m |
m |
|
|
-m |
-m |
|
|
hm |
hm |
|
|
mh |
m |
|
|
t |
t |
|
|
-t |
-t |
|
|
ë |
đ |
haN35 ëe31 |
Háng Đề |
th |
th |
|
|
dh |
th |
|
|
nt |
t |
|
|
nth |
th |
|
|
tl |
tl |
|
|
ntl |
tl |
|
|
ts |
x |
|
|
n |
n |
|
|
-n |
-n |
|
|
l |
l |
|
|
hl |
sl |
|
|
t§ |
s |
t§e35 qu44 øa55 |
Sế Cu Nha |
t§h |
s |
|
|
nt§ |
gi |
|
|
nt§h |
s |
|
|
½ |
gi |
|
|
§ |
s |
|
|
ÿ |
tr |
ÿăN31 t«i35 |
Trằng Tơ (Trảm Tấu) |
nÿ |
đr |
|
|
ÿh |
th |
|
|
nÿh |
th |
|
|
tþ |
ch |
mu21 qaN55 tþai323 |
Mù Cang Chải (Mù Căng Chải) |
ntþh |
s |
|
|
ntþ |
gi |
|
|
d½ |
gi |
|
|
ntþh |
s |
|
|
ø |
nh |
|
|
-ø |
-nh |
|
|
þ |
s |
|
|
½ |
gi |
|
|
k |
c, k, qu |
|
|
nk |
g |
|
|
kh |
kh |
|
|
nkh |
kh |
|
|
ng |
ng |
|
|
-ng |
-ng |
|
|
q |
c, k, qu |
|
|
nq |
g |
|
|
qh |
kh |
|
|
nqh |
kh |
|
|
h |
h |
ha35 ëe31 |
Há Đề |
i |
i |
|
|
-i |
-i |
|
|
e |
ê |
|
|
ε |
e |
|
|
a |
a |
|
|
i« |
ia, iê, ê |
ma55 li«55 |
Ma Lê |
-i |
ư |
|
|
«i |
ơ |
|
|
-«i |
ơ |
|
|
u |
u |
|
|
-u |
-u, -o |
|
|
o |
ô |
|
|
|
o |
|
|
u |
ua, uô |
|
|
b) Hệ thống thanh điệu
Thanh vị |
Phiên chuyển sang tiếng Việt |
Địa danh DTTS (Ghi bằng kí hiệu ngữ âm quốc tế) |
Phiên chuyển sang tiếng Việt |
55 ngang cao |
Không dấu |
ma55 li«55 |
Ma Lê |
44 ngang trung |
Không dấu |
ëe31mph«u44 |
Đề Phâu (Đề Bâu) |
11 ngang thấp |
Dấu huyền |
|
|
31 xuống |
Dấu huyền |
ëe31mph«u44 |
Đề Phâu (Đề Bâu) |
21 xuống thấp |
Dấu huyền |
mu21 qaN55 tþai323 |
Mù Cang Chải (Mù Căng Chải) |
35 lên |
Dấu sắc |
ha35 |
Há |
323 gãy |
Dấu hỏi |
|
|
31/ xuống tắc họng |
Dấu nặng |
|
|
Địa danh đặt trong ngoặc đơn ( ) thuộc cột “Ví dụ minh họa, phiên chuyển sang tiếng Việt” trong Mẫu này là địa danh quen dùng.
PHỤ LỤC SỐ 3
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH GỐC NHÓM NGÔN NGỮ – TỘC NGƯỜI KHMER
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS (Ghi bằng kí hiệu ngữ âm quốc tế) |
Phiên chuyển sang tiếng Việt |
Ví dụ minh họa |
|
Địa danh DTTS (Ghi bằng kí hiệu ngữ âm quốc tế) |
Phiên chuyển sang tiếng Việt |
||
a |
a |
nakta basăk |
Nạc Ta Ba Sắc |
ă |
ă |
PrF(y cam băng |
Prây Cam Băng |
F( |
aâ |
tà F(n |
Tà Ân |
b |
b |
Piem Prek bas |
Pieâm Prêch Bá |
k
|
c |
com pong thom |
Com Pông Thôm |
ch |
PrEk Prăm Pưl Muk |
Prêch Prăm Pưn Múc |
|
c/ch |
PrEk kroch |
Prêch Krôc |
|
c |
ch |
chong ngo |
Chông Ngô |
z |
d |
P’nom zưn |
Phnôm Dưn |
d |
đ |
P’nom dF(y |
Phnôm Đây |
ε |
e |
ta εt |
Tà Ét |
e |
ê |
Prek kroch |
Prêch Krôc |
f |
ph |
fsa thom |
Phsa Thôm |
h |
h |
Prek prahut |
Prêch Pra Hut |
i |
i |
Prek milon |
Preâc Mi Loân |
j |
i |
Prek tưk vjl |
Preâch Tức Vin |
k |
k |
ta kiet |
Tà Kiệt |
X |
kh |
xu k |
Khu Oc |
l |
l |
PrF(y sala |
Prây Xa La |
m |
m |
srok Prek mlu |
Srôc Prêch Mlu |
n
|
n |
Prek ta nia |
Prêch Ta Nia |
n |
fum chεun |
Phum Che Un |
|
ŋ
|
ng |
vt prF(y aŋkr |
Vot Prây Ăng Co |
ng |
PrFây cam băŋ |
Prây Cam Băng |
|
h |
nh |
ok ha mFn |
Ôc Nha Mân |
h |
nh |
Src trachiek kranh |
Sróc Tra Chiếc Kranh |
|
o |
k mn |
Ốc Mon |
: |
oo |
sva t:ng |
Sva Toong |
o |
ô |
o mo |
Ô Mô |
o: |
ôô |
P’no do:ng |
Phnô Đôông |
g |
ô |
Prek mgn thom |
Prêch Mơn Thôm |
P |
p |
Piem Prek kruah |
Piêm Prêc Krua |
|
p |
Prek tum nup |
Prêch Tum Nup |
P’ |
ph |
P’nom dF(y |
Phnôm Đây |
kw |
qu |
|
|
r |
r |
Piem kompong rap |
Piêm Com Pông Rap |
sl |
sl |
Piem slap traon |
Piêm Slap Trà Ôn |
t
|
t |
ta kiet |
Tà Kiết |
t |
ta not |
Ta Nôt |
|
t’ |
th |
ba t’e |
Ba Thê |
s |
x |
ta sep |
Ta Xép |
u |
u |
Prek tum nup |
Prếch Tum Nup |
ö |
ư |
srk tưk lo:t |
Sroc Tưc Loot |
v |
v |
ta v |
Tà Vỏ |
i |
i |
P’no don chi |
Phnô Đôn Chi |
PHỤ LỤC SỐ 4
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH GỐC NHÓM NGÔN NGỮ – TỘC NGƯỜI MÔN – KHMER BẮC TRƯỜNG SƠN
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS (Ghi bằng kí hiệu ngữ âm quốc tế) |
Phiên chuyển sang tiếng Việt |
Ví dụ minh họa |
|
Địa danh DTTS (Ghi bằng kí hiệu ngữ âm quốc tế) |
Phiên chuyển sang tiếng Việt |
||
p |
p |
tapăN |
Ta Păng |
t |
t |
tFlaN |
Tơ Lang |
ÿ |
tr |
ÿFgu(N |
Trờ Gung |
c |
ch |
aci |
A Chi |
k |
c, k, q |
kavin |
Ca Vin |
pH |
ph |
pH |
Pho |
tH |
th |
|
|
kH |
kh |
|
|
/b |
b |
abu(N |
A Bung |
/d |
đ |
la/daN |
La Đang |
/ï |
ch |
|
|
b- |
b/v |
b-ău9 |
Vàu |
d- |
t |
d-a§i(q |
Tà Xí |
ê- |
đ |
|
|
ï– |
d |
kaï–ăN |
Cà Dăng |
g |
g |
gari |
Ga Ri |
m |
m |
amin |
A Min |
n |
n |
na |
Na |
ø |
nh |
koøoj |
Cô Nhôi |
N |
ng/ngh |
|
|
v |
v |
tavE |
Tà Ve |
s/cH |
x |
d-asi(q |
Tà Xí |
§ |
s |
jE§aj |
De Sai |
j |
d |
jo(N/(N |
Dông Ong |
h |
h |
hwF(j kataN |
Huây Ca Tang |
r |
r |
ralaN |
Ra Lang |
l |
l |
talu |
Ta Lu |
/ (ở cuối âm tiết) |
Dấu sắc ( ‘ ) hoặc dấu nặng ( . ) |
d-asi(/ |
Tà Xí |
i |
i |
aciN |
A Ching |
i( |
i |
ati(N |
A Ting |
e |
ê |
|
|
e( |
ê |
|
|
e= |
ê |
cFnet |
Chờ Nết |
e=( |
ê |
|
|
E |
e |
pElo |
Pe Lô |
E( |
e |
atE(p |
A Tép |
µ |
ưư, ư |
|
|
µ( |
ư |
|
|
F |
ơ |
kanFm |
Ca Nơm |
F( |
â |
galF(u9 |
Ga Lâu |
à |
ơ |
|
|
Ã( |
â |
|
|
a |
a |
paka |
Pa Ca |
ă |
ă |
r«măN |
Rờ Măng |
u |
uu, u |
AruN |
A Rung |
u( |
u |
rFku(N |
Rơ Cung |
o |
ôô, ô |
apo |
A Pô |
o( |
ô |
ano(N |
A Nông |
|
oo, o |
krN |
Co Roong |
( |
o |
jo(N /(N |
Dông Ong |
|
oo/o |
vN |
Voòng |
( |
o |
|
|
ie |
iê, ia |
atiíeN |
A Tiêng |
Ea |
ia |
|
|
µF |
ươ, ưa |
avµFN |
A Vương |
Fa |
ưa |
|
|
uo |
uô, ua |
knuo |
Co Nua |
a |
oa |
ra vE |
Roà Ve |
Lưu ý:
– Phụ âm l khi đứng ở cuối âm tiết ghi là n
Ví dụ: /bol /at caj/ > Bôn Át Chai
– Phụ âm tắc họng /-// và /-h/ khi đứng ở cuối âm tiết thì ghi bằng dấu sắc ( ‘ ) hoặc dấu nặng ( . )
Ví dụ: d-asi(/ > Tà Xí r«văh > Rờ Vá\
PHỤ LỤC SỐ 5
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH GỐC NHÓM NGÔN NGỮ – TỘC NGƯỜI NAM ĐẢO
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS (Ghi bằng kí hiệu ngữ âm quốc tế) |
Phiên chuyển sang tiếng Việt |
Ví dụ minh họa |
||
Địa danh DTTS (Trên bản đồ tài liệu) |
Địa danh DTTS (Ghi bằng kí hiệu ngữ âm quốc tế) |
Phiên chuyển sang tiếng Việt |
||
pH |
ph |
Êa Phê |
/ja pHe |
Ya Phê |
tH |
th |
Côư( M’Thi |
cµ(/ mtHi |
Chự Mơ Thi |
cH |
s |
Êa Côhung |
/ja cHuN |
Ya Sung |
kH |
kh |
Êa Khăk |
/ja kHăk |
Ya Khắc |
p |
p |
Êa Pôp |
/ja pop |
Ya Pốp |
t |
t |
Êa Tao |
/ja taw |
Ya Tao |
c |
ch |
Côư( Mgar |
cµ(/ m«gar |
Chự Mơ Ga |
k |
c |
Êa Kar |
/ja kar |
Ya Ca |
q |
Êa Kuăng |
/ja kwăN |
Ya Quăng |
|
/ |
Không phiên chuyển |
Êa Tao |
/ja taw |
Ya Tao |
/ |
Không phiên chuyển |
Côư( Amung |
cµ(/ /muN |
Chự Mung |
b- |
b |
Êa Bil |
/ja b-il |
Ya Bin |
d- |
đ |
Êa Dưc& |
/ja d-µc |
Ya Đứt / Ya Đức |
¾- |
gi / d |
Côư( Êa Jao |
cµ(/ /ja ï-aw |
Chự Ya Giao |
g- |
g |
Êa Găm |
/ja găm |
Ya Găm |
b / º |
b |
Krông Bu(k |
kroN bu(k |
Crông Búc |
d / ë |
đ |
Êa Đrung |
/ja ëru(N |
Ya Đrung |
× / dj |
gi / d |
Buôn Djam |
bu»on ×am |
Buôn Giam |
Ö |
Không phiên chuyển, trừ trường hợp trong từ “Öde Öga” chỉ người Ê đê |
Côư( Êwi
Êđê Êga |
cµ(/ ÖBi
Öde Öga |
Chự Vi (núi)
Êđê Êga |
s |
x |
Êa Suê |
/ja swe |
Ya Xuê |
h |
h |
Êa Hiu |
/ja hiw |
Ya Hiu |
B |
v |
Côư( Êwi |
cµ(/ ÖBi |
Chự Vi |
j/y |
d |
Côư( Yang Sin |
cµ(/ jaN sin |
Chự Dang Xin |
m
|
m |
Êa Mu(c |
/ja mu(c |
Ya Mút |
mơ |
Côư( Mgar |
cµ(/ mgar |
Chự Mơ Ga |
|
n |
n |
Côư( Ni |
cµ(/ ni |
Chự Ni |
ø |
nh |
Êa N)uôl |
/ja øu»ol |
Ya Nhuôn |
N |
ng |
Buôn Ngam |
bu»on Nam |
Buôn Ngam |
l |
l |
Êa Lac& |
/ya lac |
Ya Lách |
r |
r |
Buôn Riêng |
bu»on ri»eN |
Buôn Riêng |
-j- / -i»- |
i |
Buôn Riêng |
bu»on ri»eN |
Buôn Riêng |
y |
Êa Siơ(k |
/ja xi»F(k |
Ya Xy Ấc |
|
-w-/-u»- |
u |
Êa Kruê |
/ja Krwe |
Ya Cruê |
o |
Côư( Kroa |
cµ(/ krwa |
Chự Croa |
|
i |
i |
Côư( Sing |
cµ(/ siN |
Chự Xinh |
i( |
i |
Buôn Tri(ng |
bu»on tri(N |
Buôn Tơ Rinh |
e |
ê |
Êa Kruê |
/ja Krwe |
Ya Cruê |
E |
e |
Êa Wer |
/ja BEr |
Ya Ve |
E( |
e |
Côư( Ne( |
cµ(/ ne(/ |
Chự Nẹ |
µ |
ư |
|
|
|
µ( |
ư |
Côư( Sing |
cµ(/ siN |
Chự Xinh |
F |
ơ |
|
|
|
F( |
â |
Êa Krơ(ng Côư( Tâo |
/ja krF(N cµ(/ tF(w |
Ya Crâng Chự Tâo |
a |
a |
Êa Kar |
/ja kar |
Ya Ca |
ă |
a |
Krông Pac& |
kroN păc |
Crông Pách |
ă |
Ênao Lăk |
Önaw lăk |
Hồ Lăc |
|
u |
u |
Êa Mbum |
/ja m«bum |
Ya Mơ Bum |
u( |
u |
|
|
|
ú |
Côư( Mu(t |
cµ(/ mu(t |
Chự Mút |
|
o |
ô |
Êa Kô |
/ja ko |
Ya Cô |
a |
Côuôr Knia |
cu»or k«ni»a |
Chua Cơ Nya |
|
ôô |
Côư( Hiông |
cµ(/ hi»oN |
Chự Hy Ôông |
|
|
o |
Êa Sol Côư( Klo Êa Troh Kram |
/ja sl cµ(/ kl /ja t«rh k«ram |
Ya Xon Chự Clo Ya Tơro Cram |
oo |
|
|
|
|
( |
o |
Côư( Po(ng |
cµ(/ p(N |
Chự Pong |
ó |
Côư( Do(k |
cµ(/ d-(k |
Chự Đóc |
|
ie |
ie |
|
|
|
uo |
uô |
|
|
|
-p |
p |
Êa Pốp |
/ja pop |
Ya Pốp |
-t |
t |
Êa Kn)ôt |
/ja køot |
Ya Cơ Nhốt |
-c |
ch |
Êa Lac& |
/ya lac |
Ya Lách |
t / c |
Êa Pôc& Êa Dưc& |
/ja poc /ja d-µc |
Ya Pốt (Ya Pôốc) Ya Đứt (Ya Đức) |
|
-k |
c |
Êa Khăk |
/ja kHăk |
Ya Khắc |
-/ |
Dấu nặng ở nguyên âm chính |
Côư( Po(ng Côư( Do(k |
cµ(/ p(N cµ(/ d-(k |
Chự Pong Chự Đóc |
-m |
m |
Êa Găm |
/ja găm |
Ya Găm |
-n |
n |
Êa Muôn |
/ja mu»ôn |
Ya Muôn |
-ø |
nh |
Côư( Yang Kuêôn) |
cµ(/ jang kweø |
Chự Dang Quênh |
n /ng |
|
|
|
|
-N |
ng |
Côư( Po(ng |
cµ(/ p(N |
Chự Pong |
-l |
n |
Côư( Côhil |
cµ(/ cHil |
Chự Sin |
-r |
bỏ |
Ko( Siêr |
ko(/ si»er |
Cọ Xia |
-w |
u |
Êa Hiu |
/ja hiw |
Ya Hiu |
o |
Êa Tao |
/ja taw |
Ya Tao |
|
bh |
ph |
|
|
|
bl |
Bl |
Côư( Ble( |
cµ(/ ºlE(/ |
Chự Blẹ |
-h |
Không phiên chuyển |
Buôn Côoah |
bu»on cwah |
Buôn Choa |
Hoặc thêm dấu hỏi ( ?) hoặc dấu sắc ( / ) trên nguyên âm đi trước |
Êa Troh Kram Êa Rah Êa M’Doh |
/ja t«roh kram /ja rah /ja md-(h |
Ya Tơro Cram Ya Ra/Ya Rả Ya Mơ Đó |
|
w/ |
u và dấu nặng ( . ) ở nguyên âm phía trước |
|
|
|
o và dấu nặng ( . ) ở nguyên âm phía trước |
|
|
|
|
-jh |
i |
|
|
|
y |
|
|
|
|
Bỏ và thêm dấu hỏi ( ?) hoặc sắc vào nguyên âm phía trước |
|
|
|
|
br |
br |
|
|
|
b-h |
ph |
Buôn Bhung |
bu»on b–hu(N |
Buôn Phung |
b-l |
bl |
|
|
|
b-r |
br |
|
|
|
pl |
pl |
Côư( Kplang |
cµ(/ kplaN |
Chự Cơ Plang |
pr |
pr |
|
|
|
kp |
cơp |
Côư( Kpar |
cµ(/ kpar |
Chự Cơ pa |
kt |
cơt |
Côư( Ktei |
cµ(/ ktF(j |
Chự Cơ Tây |
kc |
cơch |
|
|
|
-j |
i |
|
|
|
y |
Côư( Ktei |
cµ(/ ktF(j |
Chự Cơ Tây |
|
-j/ |
i và thêm dấu nặng ( . ) ở nguyên âm phía trước |
|
|
|
y và thêm dấu nặng ( . ) ở nguyên âm phía trước |
|
|
|
|
kk |
cơp |
|
|
|
kb |
cơb |
Côư( Kbang |
cµ(/ kbaN |
Chự Cơ bang |
kb- |
cơb |
Côư( Kbô |
cµ(/ kb–o |
Chự Cơ bô |
kd |
cơđ |
|
|
|
kd- |
cơđ |
Buôn Kdêôc& |
bu»on kd–e(c |
Buôn Cơ Đếch |
kï- |
cơgi |
|
|
|
kcH |
cơs |
|
|
|
kg |
cơg |
|
|
|
k× |
cơgi |
|
|
|
km |
cơm |
Côư( Kmrê |
cµ(/ kmre |
Chự Cơ Mrê |
kn |
cơn |
|
|
|
kø |
cơnh |
Êa Kn)ôt |
/ja køot |
Ya Cơ Nhốt |
kN |
cơng |
|
|
|
kh |
cơh |
|
|
|
ks |
cơs |
Êa Ksung |
/ja ksuN |
Ya Cơ Sung |
kj/ky |
cơd |
|
|
|
kr |
cr |
Êa Troh Kram Êa Krơ(ng |
/ja t«roh kram /ja krF(N |
Ya Tơ Ro Cram Ya Crâng |
kB |
cơv |
|
|
|
kl |
cl |
CÖôư( Klo |
cµ(/ kl |
Chự Clo |
kh |
kơh |
Côư( K’hla |
cµ(/ khla |
Chự Cơ Hla |
d-h |
th |
Côư( Dhung |
cµ(/ d–huN |
Chự Thung |
dl |
đl |
|
|
|
ër |
đr |
|
|
|
d-l |
đl |
Côư( Dlung |
cµ(/ d–luN |
Chự Đlung |
d-r |
đr |
Côư( Kdroah |
cµ(/ kd–rwah |
Chự Cơ Đroa |
mp |
mơp |
|
|
|
mt |
mơt |
Côư( Mta |
cµ(/ mta |
Chự Mơ Ta |
mc |
mơch |
|
|
|
mk |
mơk |
|
|
|
mpH |
mơph |
|
|
|
mtH |
mơth |
Côư( M’Thi |
cµ(/ mtHi |
Chự Mơ Thi |
mcH |
mơs |
|
|
|
mkH |
mơkh |
|
|
|
mb |
mơb |
|
|
|
mb- |
mơb |
Buôn M’Bơn |
ºu»on mb-Fn |
Buôn Mơ Bơn |
md |
mơđ |
|
|
|
md- |
mơđ |
|
|
|
mï |
mơgi |
Buôn M’Jui |
ºu»on mïui» |
Buôn Mơ Giui |
m× |
mơgi |
|
|
|
mg- |
mơg |
Côư( Mgar |
cµ(/ mgar |
Chự Mơ Ga |
ms |
mơs |
|
|
|
mm |
mơm |
|
|
|
mn |
mơn |
|
|
|
mø |
mơnh |
|
|
|
mN |
mơng |
|
|
|
mj |
mơd |
Buôn M’Yui |
bu»on mjui |
Buôn Mơ Dui |
m/ |
mơ- |
Buôn M’o |
ºu»on m/o |
Buôn Mơ O |
mh |
mơh |
Buôn M’hei |
bu»on mhF(j |
Buôn Mơ Hây |
ml |
ml |
Buôn M’Lia |
ºu»on mli»a |
Buôn Mlya |
mr |
mr |
Côư( Mriô |
cµ(/ mri»o |
Chự Mryô |
hb- |
hơb |
|
|
|
hd- |
hơđ |
|
|
|
hd |
hơđ |
Êa Hđung |
/ja hëu(N |
Ya Hơ Đung |
Hj |
hơd |
|
|
|
hm |
hơm |
|
|
|
hn |
hơn |
Krông Hnăng |
kroN hnăN |
Crông Hơ Năng |
HN |
hơng |
|
|
|
hr |
hr |
|
|
|
Hl |
hl |
Êa Hleo |
/ja hlEw |
Ya Hleo |
H/ |
hơ- |
|
|
|
hg |
hơg |
|
|
|
HB |
hơv |
|
|
|
ïh |
s |
|
|
|
×h |
s |
|
|
|
Tr |
tơr |
Êa Trang |
/ja traN |
Ya Tơ Rang |
Tl |
tl |
Côư( Tliêr |
cµ(/ tli»er |
Chự Tlia (Chự Tlya, Tlyê) |
g-r |
gr |
Côư( Gren |
cµ(/ grEn |
Chự Gren |
– Lưu ý: yếu tố j, i» có chức năng là một giới âm trong các ngôn ngữ Nam Đảo, phương án chung là phiên chuyển thành chữ cái y hoặc i trong chữ quốc ngữ. Tuy nhiên, đây là một âm có cách đọc phụ thuộc vào nguyên âm, kể cả âm cuối, do đó tuỳ theo từng trường hợp cụ thể mà phiên chuyển cho gần nhất với tiếng dân tộc.
– Địa danh đặt trong ngoặc đơn ( ) thuộc cột “Ví dụ minh họa, Phiên chuyển sang tiếng Việt” trong Mẫu này là địa danh quen dùng.
PHỤ LỤC SỐ 6
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH GỐC NHÓM NGÔN NGỮ – TỘC NGƯỜI TẠNG – MIẾN
a) Hệ thống âm
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS (Ghi bằng kí hiệu ngữ âm quốc tế) |
Phiên chuyển sang tiếng Việt |
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS (Ghi bằng kí hiệu ngữ âm quốc tế) |
Phiên chuyển sang tiếng Việt |
p |
p |
s |
x |
pj |
pi |
þ |
ch |
ph |
ph |
x |
kh |
t |
t |
v |
v |
th |
th |
z |
d |
k |
k |
ü |
gi |
kh |
kh |
Ä |
g |
q |
k |
w |
w; u |
qh |
kh |
h |
h |
b |
b |
i |
i |
bj |
bi |
y |
u |
d |
đ |
e |
ê |
g |
g |
O |
ê |
ts |
s |
E |
e |
tsh |
s |
¿ |
e |
tþ |
tr |
µ |
ư |
tþh |
tr |
F |
ơ |
dz |
gi |
a |
a |
dü |
gi |
u |
u |
m |
m |
o |
ô |
mj |
mi |
|
o |
n |
n |
ie |
iê; ia |
ø |
nh |
ia |
ia |
N |
ng |
i |
io |
l |
l |
ue |
uê |
 |
sl |
uo |
uô; ua |
z |
d |
ua |
ua |
f |
ph |
V (mũi hoá) |
Không phiên chuyển |
b) Hệ thống thanh điệu
Thanh vị |
Phiên chuyển sang tiếng Việt |
33 |
Không dấu |
24 |
Dấu sắc |
45 |
Dấu sắc |
34 |
Dấu sắc |
55 |
Dấu sắc |
32 |
Dấu huyền |
42 |
Dấu huyền |
21 |
Dấu nặng |
11 |
Dấu nặng |
PHỤ LỤC SỐ 7
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH GỐC NHÓM NGÔN NGỮ – TỘC NGƯỜI THÁI – KAĐAI
a) Hệ thống âm
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS (Ghi bằng kí hiệu ngữ âm quốc tế) |
Phiên chuyển sang tiếng Việt |
Ví dụ minh họa |
|
Địa danh DTTS (Ghi bằng kí hiệu ngữ âm quốc tế) |
Phiên chuyển sang tiếng Việt |
||
i |
i |
fa33 din33 |
Pha Đin |
i( |
i |
|
|
e |
ê |
b35 pet31 |
Bó Pệt |
e( |
ê |
|
|
E |
e |
năm31 lEN35 |
Nặm Léng |
E( |
e |
|
|
µ |
ư |
na33 /µ33 |
Na Ư |
µ( |
ư |
|
|
« |
ơ |
cieN32 sF33 |
Chiềng Sơ |
«( |
â |
na32 lF(w32 |
Nà Lầu |
a |
a |
mµ«N32 thaø33 |
Mường Thanh |
ă |
ă |
năm31 lEN35 |
Nặm Léng |
u |
u |
mµ«N32 mun32 |
Mường Mùn |
u( |
u |
|
|
o |
– ôô (trong trường hợp âm tiết kết thúc bằng [Nk]) – ô (trong âm tiết mở và trong trường hợp âm cuối là [Np]) |
mµ«N32 mo33 |
Mường Mô |
o( |
ô |
|
|
|
– oo (trong trường hợp âm tiết kết thúc bằng [Nk]) – o (trong âm tiết mở và trong trường hợp âm cuối là [Np]) |
nNk 33 lăj33 |
Noong Lay |
( |
o |
|
|
ph |
ph |
|
|
ie |
– iê (ở âm tiết khép, nửa khép và nửa mở) – yê (ở âm tiết khép, nửa khép và nửa mở với âm đệm w ở trước) – ia (ở âm tiết mở) – ya (ở âm tiết mở với âm đệm w ở trước) |
cieN32 saj31
kEw35 pie33 |
Chiềng Sại Kéo Pia |
uo |
– uô (ở âm tiết khép, nửa khép và nửa mở) – ua (ở âm tiết mở) |
k33 luoN33 năm31 nuo33 |
Co Luông Nặm Nua |
µ« |
– ươ (ở âm tiết khép, nửa khép và nửa mở) – ưa (ở âm tiết mở) |
mµ«N32 thaø33
na32 xµF33 |
Mường Thanh Nà Khưa |
th |
th |
năm31 tha33 |
Nặm Tha |
kh |
kh |
|
|
p |
p |
xuoj323 pEn32 |
Khuổi Pèn |
t |
t |
na33 toN35 |
Na Tống |
c |
ch |
cieN32 saj31 |
Chiềng Sại |
k |
– k (khi đứng trước các nguyên âm dòng trước) – c (khi đứng trước các nguyên âm dòng giữa và dòng sau và khi đứng ở cuối âm tiết) – q (khi đứng trước âm đệm w). |
k33 kin33 k33 luoN33 na32 băk35 |
Co Kin Co Luông Nà Bắc |
b |
b |
na32 băk35 |
Nà Bắc |
d |
d |
fa33 din33 |
Pha Đin |
bú |
bh |
|
|
dú |
dh |
|
|
m |
m |
năm31 lEN35 |
Nặm Léng |
n |
n |
năm31 lEN35 |
Nặm Léng |
ø |
nh |
mµFN32 øE35 |
Mường Nhé |
N |
ng |
k33 luoN33 |
Co Luông |
ts |
ch |
|
|
f |
ph |
fa33 din33 |
Pha Đin |
s |
s |
xuoj323 sµFj31 |
Khuổi Sượi |
x |
kh |
xuoj323 dEN33 |
Khuổi Đeng |
h |
h |
|
|
v |
v |
na32 vaj32 |
Nà Vài |
z |
d |
na32 ze32 |
Nà Dề |
Ä |
g |
|
|
l |
l |
k33 luoN33 |
Co Luông |
lò |
sl |
kok35 lòom32 |
Cốc Slồm |
r |
r |
|
|
w |
– u (khi ở vị trí âm cuối mà trước nó là các nguyên âm i, e, E hoặc các nguyên âm ngắn), hoặc (khi ở vị trí âm đệm mà sau nó là các nguyên âm «(, iê), hoặc (khi đứng sau phụ âm k). – o (khi ở vị trí âm cuối mà trước nó là nguyên âm dài hoặc khi ở vị trí âm đệm mà sau nó là các nguyên âm a, ă(, E) |
na32 diw32 na32 lF(w32
na32 swaN32 na32 haw35 |
Nà Đìu Nà Lầu Nà Soàng Nà Háo |
j |
– i (ở vị trí âm đệm), hoặc (ở vị trí âm cuối mà trước nó là các nguyên âm dài) – y (ở vị trí âm cuối mà trước nó là nguyên âm ngắn) |
cieN32 saj31 cieN32 nFj33
µ«N32 lăj33 năm31 căj32 |
Chiềng Sại Mường Lay Nặm Chày |
Lưu ý:
– Phụ âm quặt lưỡi như tþ, § … được ghi bằng các phụ âm đồng vị tương ứng không quặt lưỡi.
Ví dụ:
tþ được ghi bằng “ch”
§ được ghi bằng “s”
– Đối với các tổ hợp phụ âm hay các phụ âm tiền xát, tiền mũi, chúng ta có thể ghép các con chữ (chữ cái) Quốc ngữ để thể hiện chúng.
Ví dụ:
bl được ghi là “bl”
ml được ghi là “ml”
b) Hệ thống thanh điệu
Đặc điểm của thanh điệu trong các ngôn ngữ Thái – Kadai:
– Số lượng các thanh điệu trong các ngôn ngữ Tày – Thái không phải bao giờ cũng giống nhau.
– Ngay cả các ngôn ngữ có số lượng thanh điệu bằng nhau thì đường nét và âm vực của các thanh này không phải bao giờ cũng giống nhau.
– Có thanh điệu giống tiếng Việt, có thanh điệu không giống tiếng Việt.
Sử dụng hệ thống dấu thanh của chữ Quốc ngữ hiện có để mô phỏng một cách tương đối thanh điệu các âm tiết trong các ngôn ngữ Thái – Kađai. Việc lựa chọn dấu thanh tùy thuộc vào việc thanh điệu trong ngôn ngữ đó gần nhất với thanh nào trong tiếng Việt, trong đó đặc điểm quan trọng nhất là âm vực của toàn thanh điệu và đường nét ở nửa cuối của thanh điệu.
Hệ thống thanh điệu tiếng Tày:
Thanh vị |
Phiên chuyển sang tiếng Việt |
Địa danh DTTS (Phiên âm) |
Phiên chuyển sang tiếng Việt |
35 | Dấu sắc | nF(m31 lEN35 | Nậm Léng |
33 | Không dấu | k33 luoN33 | Co Luông |
32 | Dấu huyền | cieN32 saj31 | Chiềng Sại |
323 | Dấu hỏi | xuoj323 dEN33 | Khuổi Đeng |
31 | Dấu nặng | năm31 lEN35 | Nặm Léng |
21 | Dấu huyền |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 8
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH GỐC NHÓM NGÔN NGỮ – TỘC NGƯỜI VIỆT – MƯỜNG
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS (Ghi bằng kí hiệu ngữ âm quốc tế) |
Phiên chuyển sang tiếng Việt |
Ví dụ minh họa |
|
Địa danh DTTS (Ghi bằng kí hiệu ngữ âm quốc tế) |
Phiên chuyển sang tiếng Việt |
||
p |
p |
|
|
t |
t |
tF(n55miø55 |
Tân Minh |
ÿ |
tr |
ÿuN55bi55 |
Trung Bi |
c |
ch |
XE55 cwăN55 |
Khe Choăng |
k |
c, k, q |
kwat21 |
Quạt |
pH |
ph |
kau955 pHN55 |
Cao Phong |
tH |
th |
/iíen55 tHµFN21 |
Yên Thượng |
kH |
kh |
|
|
b |
b |
XE55 bu(N35 |
Khe Búng |
d |
đ |
lu35 saN35 |
Đú Sáng |
ï |
ch |
|
|
m |
m |
m iíen32 doj32 |
Miền Đồi |
n |
n |
nam55 f(N55 |
Nam Phong |
ø |
nh |
z55 øF(n55 |
Do Nhân |
N |
ng |
Nuon32 nF(j21 |
Nguồn Nậy |
s |
x |
|
|
§ |
s |
kE323 §u(N32 |
Kẻ Sùng |
h |
h |
|
|
B |
v |
|
|
v |
v |
|
|
z |
d |
|
|
j |
d |
|
|
f |
ph |
ban323 fo(N32 |
Bản Phồng |
X |
kh |
XE55 na32 |
Khe Nà |
Ä |
g |
ÄEø32 nan32 |
Gành Nàn |
l |
l |
|
|
r |
r |
rau932 ÿE55 |
Rào Tre |
i |
i |
|
|
e |
ê |
|
|
E |
e |
|
|
µ |
ưư |
|
|
µ( |
ư |
|
|
F |
ơ |
|
|
F( |
â |
|
|
a |
A |
ÿi35 naN55 |
Trí Nang |
ă |
ă |
laN32 kăj |
Làng Cay |
u |
uu |
|
|
u( |
u |
kE323 §u(N32 |
Kẻ Sùng |
o |
ôô |
|
|
o( |
ô |
|
|
|
oo, o |
ka32 rN32 |
Cà Roòng |
( |
o |
|
|
iF |
iê, ia |
|
|
uF |
uô, ua |
buF55 |
Bua |
µF |
ươ, ưa |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 9
HƯỚNG DẪN PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH NGÔN NGỮ GỐC CÁC DÂN TỘC THIỂU SỐ SANG TIẾNG VIỆT VÀ CÁCH VIẾT ĐỊA DANH
1. Hướng dẫn phiên chuyển địa danh ngôn ngữ gốc các dân tộc thiểu số sang tiếng Việt
Mẫu phiên chuyển địa danh gốc nhóm ngôn ngữ – tộc người Ba Na (Phụ lục số 1) được áp dụng khi phiên chuyển địa danh có gốc ngôn ngữ các dân tộc Ba Na, Co, Giẻ – Triêng, Xơ đăng, Hrê, Brâu, Cơ Ho, Mnông, Mạ, Xtiêng, Chơ Ro. Tiếng nói thuộc nhóm ngôn ngữ Môn – Khmer (ngữ hệ Nam Á), trong đó có một số tộc người đã có chữ viết Latinh từ trước năm 1975 như: Co, Giẻ – Triêng, Xơ đăng, Hrê, Cơ Ho, Xtiêng.
Vùng cư trú của các dân tộc nhóm này chủ yếu tại các tỉnh Gia Lai, Kon Tum, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Đồng Nai, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Đắk Lắk, Bình Phước, Tây Ninh.
2. Mẫu phiên chuyển địa danh gốc nhóm ngôn ngữ – tộc người Hmông – Dao (Phụ lục số 2) được áp dụng khi phiên chuyển địa danh có gốc ngôn ngữ các dân tộc: Mông, Dao và Pà Thẻn thuộc ngữ hệ Hmông – Dao, trong đó dân tộc Hmông, Dao đã có chữ viết.
Vùng cư trú của các dân tộc chủ yếu ở các tỉnh: Hà Giang, Lào Cai, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên, Hoà Bình, một số vùng phía tây Thanh Hóa và Nghệ An.
3. Mẫu phiên chuyển địa danh gốc nhóm ngôn ngữ – tộc người Khmer (Phụ lục số 3) được áp dụng khi phiên chuyển địa danh có gốc ngôn ngữ dân tộc Khmer.
Vùng cư trú của các dân tộc nhóm này chủ yếu tại các tỉnh khu vực miền Tây Nam Bộ.
4. Mẫu phiên chuyển địa danh gốc nhóm ngôn ngữ – tộc người Môn- Khmer Bắc Trường Sơn (Phụ lục số 4) được áp dụng khi phiên chuyển địa danh có gốc ngôn ngữ các dân tộc Bru – Vân Kiều, Tà Ôi và Cơ Tu.
Vùng cư trú của các dân tộc nhóm này chủ yếu tại khu vực miền tây các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế, Quảng Nam.
5. Mẫu phiên chuyển địa danh gốc nhóm ngôn ngữ – tộc người Nam Đảo (Phụ lục số 5) được áp dụng khi phiên chuyển địa danh có gốc ngôn ngữ các dân tộc Chăm, Gia Rai, Ê Đê, Churu (Chru), Raglai (Ra Glai).
Vùng cư trú của các dân tộc nhóm này chủ yếu tại các tỉnh miền Trung và Tây nguyên: Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận, Bình Thuận, Lâm Đồng, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông. Ngoài ra, ở miền tây Nam Bộ và một vài vùng miền trung như Quảng Nam, Quảng Ngãi, Đà Nẵng, Thừa Thiên – Huế, Quảng Trị cũng có thể có các địa danh gốc Chăm.
6. Mẫu phiên chuyển địa danh gốc nhóm ngôn ngữ – tộc người Tạng – Miến (Phụ lục số 6) được áp dụng khi phiên chuyển địa danh có gốc ngôn ngữ các dân tộc Lô Lô, Hà Nhì, La Hủ, Si La, Cống, Phù Lá. Các dân tộc này chưa có chữ viết riêng hoặc có cũng ít người còn đọc được.
Vùng cư trú của các dân tộc nhóm Tạng – Miến tại Cao Bằng, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Lai Châu.
7. Mẫu phiên chuyển địa danh gốc nhóm ngôn ngữ – tộc người Thái – Kađai (Phụ lục số 7) được áp dụng khi phiên chuyển địa danh có gốc ngôn ngữ các dân tộc Tày, Nùng, Thái, Lào, Lự, Giáy, Bố Y, La Ha, La Chí, Pu Péo, Cơ Lao.
Vùng cư trú của các dân tộc Thái chủ yếu tại vùng núi Tây Bắc, tây Thanh Hóa, Nghệ An; dân tộc Tày, Nùng cư trú chủ yếu tại vùng Đông Bắc; các dân tộc có ngôn ngữ thuộc nhánh Kađai chủ yếu cư trú tại các tỉnh biên giới phía Bắc như Lào Cai, Lai Châu, Hà Giang.
8. Mẫu phiên chuyển địa danh gốc nhóm ngôn ngữ – tộc người Việt- Mường (Phụ lục số 8): nhóm ngôn ngữ – tộc người Việt – Mường có 4 dân tộc: Kinh, Mường, Thổ, Chức trong đó có 3 dân tộc thiểu số. Mẫu này được áp dụng khi phiên chuyển địa danh có gốc ngôn ngữ các dân tộc Mường, Thổ, Chức.
Vùng cư trú của các dân tộc Mường, Thổ, Chức tại các tỉnh Hòa Bình, Phú Thọ, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình.
2. Cách viết địa danh Việt Nam
a) Cách viết địa danh Việt Nam có ngôn ngữ gốc tiếng Việt
– Sử dụng bộ chữ cái tiếng Việt để viết các địa danh theo đúng chính tả tiếng Việt: Bảng chữ cái tiếng Việt gồm các chữ cái xếp theo thứ tự: A, Ă, Â, B, C, D, Đ, E, Ê, G, H, I, K, L, M, N, O, Ô, Ơ, P, Q, R, S, T, U, Ư, V, X, Y.
– Địa danh sau khi chuẩn hóa được thể hiện bằng chữ tiếng Việt, giữa các âm tiết không có gạch nối, không có dấu phẩy treo.
– Viết hoa các chữ đầu âm tiết của danh từ riêng và không dùng gạch nối các địa danh Việt Nam và địa danh đọc theo âm Hán – Việt. Trật tự các dấu thanh điệu: Không dấu, huyền, hỏi, ngã, sắc, nặng.
Ví dụ: Thái Nguyên, Hà Nội, Trường Sa…
– Những địa danh Việt Nam mà danh từ riêng chỉ có một âm tiết và danh từ chung trở thành bộ phận không thể tách rời địa danh thì viết hoa tất cả các chữ đầu danh từ chung và danh từ riêng của địa danh đó.
Ví dụ: Hồ Tây, Cửa Lò, Bến Nghé, Vũng Tàu, Lạch Trường, Vàm Cỏ, Buôn Hồ, Bản Keo, Sóc Trăng, Cù Lao Chàm…
– Địa danh chỉ có một con chữ nguyên âm, thì dấu thanh được đặt vào con chữ nguyên âm đó.
Ví dụ: làng Dục Tú, xóm Thanh Hà, Sông Hồng
– Địa danh có một con chữ nguyên âm mang dấu phụ: Ă, Â, Ê, Ô, Ơ, Ư và kết thúc bằng bất kỳ con chữ nào, thì dấu thanh đặt ở con chữ đó. Riêng ƯƠ, dấu đặt ở Ơ.
Ví dụ: sông Như Nguyệt, xã Nội Duệ, thôn Tiên Tiến
– Địa danh có hai con chữ nguyên âm và kết thúc bằng một con chữ phụ âm hoặc tổ hợp con chữ phụ âm, thì dấu thanh được đặt vào con chữ nguyên âm cuối.
Ví dụ: thôn Huy Hoàng, xóm Mạch Hoạch…
– Địa danh kết thúc bằng oa, oe, uy thì dấu thanh được đặt vào con chữ nguyên âm cuối.
Ví dụ: xóm Hoè Nhai, huyện Xuân Thuỷ
– Địa danh kết thúc bằng hai hoặc ba con chữ nguyên âm khác với oa, oe, uy thì dấu thanh được đặt vào con chữ nguyên âm sát nguyên âm cuối.
Ví dụ: xóm Bảy Núi, phố Lương Định Của
b) Cách viết địa danh Việt Nam có ngôn ngữ gốc dân tộc thiểu số Việt Nam
– Sử dụng chữ cái hoặc tổ hợp chữ cái của bộ chữ tiếng Việt (trong một sô trường hợp có bổ sung bốn chữ cái f, j, w, z) để ghi các phụ âm đầu tương ứng hoặc phụ âm có cách đọc gần đúng với địa danh nguyên ngữ;
Ví dụ: Dak Bla (Đắc Bla), Có( pah (Chư Pả), Ko( Siªr (Cä Xia), Phja Bióc
– Sử dụng các tổ hợp phụ âm đầu không có trong chính tả tiếng Việt như: Kr, Br, Bl, Pl, Sl, Đr, Gr, Gl để viết địa danh;
Ví dụ: Poáng Drang (Pong Đrang), Krông Jing (Krông Dinh), Có( Krua (Ch Kroa), Có( Mgar (Chư Mơ Ga).
– Đối với các phụ âm cuối không có trong chính tả tiếng Việt như: b, d, f, j, k, l, r, s, v, w, z được thay thế bằng các phụ âm tương ứng trong bộ chữ tiếng Việt và thanh điệu thích hợp.
Ví dụ: Mdrăk (Mơ Đrắc).
– Sử dụng chữ cái hoặc tổ hợp các chữ cái của bộ chữ tiếng Việt để ghi nguyên âm tương ứng hoặc nguyên âm có cách đọc gần đúng với địa danh nguyên ngữ.
Ví dụ: Ko( Siªr (Cä Xia).
– Sử dụng các chữ cái ghép oo, ôô để ghi nguyên âm dài của địa danh nguyên ngữ.
Ví dụ: Cầu Roòn, Áng Tôồng, Bơ Ngoong, Đắc Choong, A Nôông.
– Sử dụng dấu thanh của tiếng Việt để ghi các thanh tương ứng hoặc gần đúng của địa danh nguyên ngữ.
Ví dụ: Dak teh (Đắc Tẻ), Có( pah (Chư Pả).
– Quy định phiên chuyển địa danh gốc ngôn ngữ dân tộc thiểu số sang tiếng Việt được quy định tại các Phụ lục số 1, Phụ lục số 2, Phụ lục số 3, Phụ lục số 4, Phụ lục số 5, Phụ lục số 6, Phụ lục số 7, Phụ lục số 8 của Quy chuẩn này;
c) Cách viết địa danh Việt Nam có ngôn ngữ gốc tiếng nước ngoài
– Các địa danh Việt Nam có ngôn ngữ gốc tiếng nước ngoài thực hiện theo các quy định về cách viết địa danh nước ngoài tại Quy chuẩn này.
Ví dụ: bệnh viện Xanh Pôn, phố Yecxanh
PHỤ LỤC SỐ 10
KẾT QUẢ THỐNG KÊ, ĐỐI CHIẾU, XÁC MINH TRONG PHÒNG ĐỊA DANH TRÊN BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH
Xã/Phường/Thị trấn……………………………
Huyện/Thành phố, Thị xã/Quận……………………………………. Tỉnh/Thành phố…………………………………
TT |
MÃ ĐỊA DANH |
ĐỊA DANH TRÊN BĐĐH |
PHIÊN HIỆU MẢNH BẢN ĐỒ |
TOẠ ĐỘ VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐỐI TƯỢNG |
ĐỊA DANH TRÊN TÀI LIỆU ĐỐI CHIẾU |
KẾT QUẢ CHUẨN HOÁ |
GHI CHÚ |
||||||||||||||||||
Toạ độ trung tâm |
Toạ độ điểm đầu |
Toạ độ điểm cuối |
Danh mục thôn, bản |
|
|
|
Địa danh chuẩn hoá trong phòng |
Địa danh có sự khác biệt |
|||||||||||||||||
Danh từ chung |
Danh từ riêng |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Danh từ chung |
Danh từ riêng |
Danh từ chung |
Danh từ riêng |
Danh từ chung |
Danh từ riêng |
Danh từ chung |
Danh từ riêng |
Tên tài liệu |
Danh từ chung |
Danh từ riêng |
Danh từ chung |
Danh từ riêng |
|||||
I |
|
ĐỊA DANH DÂN CƯ | |||||||||||||||||||||||
1 |
|
||||||||||||||||||||||||
2 |
|
||||||||||||||||||||||||
… |
|
||||||||||||||||||||||||
II |
|
ĐỊA DANH SƠN VĂN | |||||||||||||||||||||||
1 |
|
||||||||||||||||||||||||
2 |
|
||||||||||||||||||||||||
… |
|
||||||||||||||||||||||||
|
|
ĐỊA DANH THUỶ VĂN | |||||||||||||||||||||||
1 |
|
||||||||||||||||||||||||
2 |
|
||||||||||||||||||||||||
… |
|
||||||||||||||||||||||||
IV |
|
ĐỊA DANH KINH TẾ XÃ HỘI | |||||||||||||||||||||||
1 |
|
||||||||||||||||||||||||
2 |
|
||||||||||||||||||||||||
… |
|
||||||||||||||||||||||||
V |
|
ĐỊA DANH VÙNG TRANH CHẤP | |||||||||||||||||||||||
1 |
|
||||||||||||||||||||||||
2 |
|
||||||||||||||||||||||||
… |
|
||||||||||||||||||||||||
ĐƠN VỊ THI CÔNG |
ĐƠN VỊ KIỂM TRA |
|
Người thực hiện (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên) |
Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên) |
Ngày tháng năm 20 Thủ trưởng đơn vị thi công (Ký tên, đóng dấu)
|
Ngày tháng năm 20 Thủ trưởng đơn vị kiểm tra (Ký tên, đóng dấu) |
|
PHỤ LỤC SỐ 11:
KẾT QUẢ CHUẨN HÓA ĐỊA DANH TRÊN BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH
Xã/phường/thị trấn……………………
TT |
Mã nhóm đối tượng địa lí |
ĐỊA DANH TRÊN BĐĐH |
PHIÊN HIỆU MẢNH BẢN ĐỒ |
TOẠ ĐỘ VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐỐI TƯỢNG |
CHUẨN HÓA TRONG PHÒNG |
KẾT QUẢ CHUẨN HOÁ THỰC ĐỊA |
GHI CHÚ |
||||||||||
Toạ độ trung tâm |
Toạ độ điểm đầu |
Toạ độ điểm cuối |
Địa danh chuẩn hoá trong phòng |
Địa danh có sự khác biệt |
|||||||||||||
Danh từ chung |
Danh từ riêng |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Danh từ chung |
Danh từ riêng |
Danh từ chung |
Danh từ riêng |
Danh từ chung |
Danh từ riêng |
||||
I |
|
ĐỊA DANH DÂN CƯ | |||||||||||||||
1 |
|
||||||||||||||||
2 |
|
||||||||||||||||
… |
|
||||||||||||||||
II |
|
ĐỊA DANH SƠN VĂN | |||||||||||||||
1 |
|
||||||||||||||||
2 |
|
||||||||||||||||
… |
|
||||||||||||||||
|
|
ĐỊA DANH THUỶ VĂN | |||||||||||||||
1 |
|
||||||||||||||||
2 |
|
||||||||||||||||
… |
|
||||||||||||||||
IV |
|
ĐỊA DANH KINH TẾ XÃ HỘI | |||||||||||||||
1 |
|
||||||||||||||||
2 |
|
||||||||||||||||
… |
|
||||||||||||||||
V |
|
ĐỊA DANH VÙNG TRANH CHẤP | |||||||||||||||
1 |
|
||||||||||||||||
2 |
|
||||||||||||||||
… |
|
Huyện/Thành phố/Thị xã/Quận………………………..……….….. Tỉnh/Thành phố……………..…………………….
ĐƠN VỊ THI CÔNG Người thực hiện (Ký, ghi rõ họ tên)
|
CÁN BỘ CHUYÊN MÔN CẤP XÃ (Ký, ghi rõ họ tên) |
Ngày tháng năm 20 TM.UBND xã/phường/thị trấn…………………….…. CHỦ TỊCH (Ký tên, đóng dấu) |
Ngày tháng năm 20 Thủ trưởng đơn vị thi công (Ký tên, đóng dấu)
|
|
PHỤ LỤC SỐ 12:
KẾT QUẢ CHUẨN HÓA ĐỊA DANH TRÊN BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH
Huyện/Thành phố/thị xã/quận……………….. Tỉnh/Thành phố……………………….
STT |
MÃ NHÓM ĐỐI TƯỢNG |
ĐỊA DANH TRÊN BĐĐH |
PHIÊN HIỆU MẢNH BẢN ĐỒ |
TOẠ ĐỘ VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐỐI TƯỢNG |
ĐỊA DANH ĐÃ CHUẨN HOÁ |
GHI CHÚ |
|||||||
Toạ độ trung tâm |
Toạ độ điểm đầu |
Toạ độ điểm cuối |
|||||||||||
Danh từ chung |
Danh từ riêng |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Danh từ chung |
Danh từ riêng |
||||
I |
|
XÃ A | |||||||||||
1.1 |
ĐỊA DANH DÂN CƯ | ||||||||||||
1 |
|||||||||||||
2 |
|||||||||||||
… |
|||||||||||||
1.2 |
ĐỊA DANH SƠN VĂN | ||||||||||||
1 |
|||||||||||||
2 |
|||||||||||||
… |
|||||||||||||
1.3 |
ĐỊA DANH THUỶ VĂN | ||||||||||||
1 |
|||||||||||||
2 |
|||||||||||||
… |
|||||||||||||
1.4 |
ĐỊA DANH KINH TẾ XÃ HỘI | ||||||||||||
1 |
|||||||||||||
2 |
|||||||||||||
… |
|||||||||||||
1.5 |
ĐỊA DANH VÙNG TRANH CHẤP | ||||||||||||
1 |
|||||||||||||
2 |
|||||||||||||
… |
|||||||||||||
II |
XÃ B | ||||||||||||
2.1 |
ĐỊA DANH DÂN CƯ | ||||||||||||
1 |
|||||||||||||
… |
|||||||||||||
2.2 |
ĐỊA DANH SƠN VĂN | ||||||||||||
1 |
|||||||||||||
… |
|||||||||||||
2.3 |
ĐỊA DANH THUỶ VĂN | ||||||||||||
1 |
|||||||||||||
… |
|||||||||||||
2.4 |
ĐỊA DANH KINH TẾ XÃ HỘI | ||||||||||||
1 |
|||||||||||||
2 |
|||||||||||||
… |
|||||||||||||
2.5 |
ĐỊA DANH VÙNG TRANH CHẤP | ||||||||||||
1 |
|||||||||||||
2 |
Người thực hiện (Kí, ghi rõ họ tên)
|
Ngày tháng năm 20 CÁN BỘ CHUYÊN MÔN CẤP HUYỆN (Kí, ghi rõ họ tên)
|
Ngày tháng năm 20 TM. UBND CẤP HUYỆN (Kí tên, đóng dấu) |
Ngày tháng năm 20 Thủ trưởng đơn vị thi công (Kí tên, đóng dấu)
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 13:
KẾT QUẢ CHUẨN HÓA ĐỊA DANH THỂ HIỆN TRÊN BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH
Tỉnh/Thành phố……………………………….…
STT |
MÃ NHÓM ĐỐI TƯỢNG |
ĐỊA DANH ĐÃ CHUẨN HOÁ |
PHIÊN HIỆU MẢNH BẢN ĐỒ |
TOẠ ĐỘ VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐỐI TƯỢNG |
GHI CHÚ |
||||||
Toạ độ trung tâm |
Toạ độ điểm đầu |
Toạ độ điểm cuối |
|||||||||
Danh từ chung |
Danh từ riêng |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
||||
I |
|
HUYỆN…. | |||||||||
|
|
XÃ… | |||||||||
I.1 |
ĐỊA DANH DÂN CƯ | ||||||||||
1 |
|||||||||||
|
|||||||||||
|
|||||||||||
I.2 |
ĐỊA DANH SƠN VĂN | ||||||||||
1 |
|||||||||||
|
|||||||||||
|
|||||||||||
I.3 |
ĐỊA DANH THUỶ VĂN | ||||||||||
1 |
|||||||||||
|
|||||||||||
I.4 |
ĐỊA DANH KINH TẾ XÃ HỘI | ||||||||||
1 |
|||||||||||
|
|||||||||||
|
|||||||||||
I.5 |
ĐỊA DANH VÙNG TRANH CHẤP | ||||||||||
1 |
|||||||||||
|
|||||||||||
|
|||||||||||
II |
HUYỆN… | ||||||||||
… |
XÃ… | ||||||||||
|
ĐỊA DANH DÂN CƯ | ||||||||||
1 |
|||||||||||
ĐỊA DANH SƠN VĂN | |||||||||||
ĐƠN VỊ THI CÔNG |
Ngày tháng năm 20 |
Ngày tháng năm 20 |
|
Người thực hiện (Kí, ghi rõ họ tên) |
Người kiểm tra (Kí, ghi rõ họ tên) |
CÁN BỘ CHUYÊN MÔN CẤP TỈNH (Kí, ghi rõ họ tên)
|
TM. UBND TỈNH (Kí tên, đóng dấu) |
Ngày tháng năm 20 Thủ trưởng đơn vị thi công (Kí tên, đóng dấu) |
|
|
|
ĐỊA DANH |
NHÓM ĐỐI TƯỢNG |
|
|
TOẠ ĐỘ VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐỐI TƯỢNG |
PHIÊN HIỆU MẢNH BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH |
|||||
Tên ĐVHC cấp xã |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Toạ độ trung tâm |
Toạ độ điểm đầu |
Toạ độ điểm cuối |
||||||
|
|
Vĩ độ (Độ, phút, giây) |
Kinh độ (Độ, phút, giây) |
Vĩ độ (Độ, phút, giây) |
Kinh độ (Độ, phút, giây) |
Vĩ độ (Độ, phút, giây) |
Kinh độ (Độ, phút, giây) |
|||
PHỤ LỤC SỐ 14:
DANH MỤC ĐỊA DANH VIỆT NAM PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ
Tỉnh/Thành phố……………………………….…
PHỤ LỤC SỐ 15:
MẪU SỔ NHẬT KÝ ĐIỀU TRA, XÁC MINH ĐỊA DANH
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (tên đơn vị thi công) NHẬT KÍ ĐIỀU TRA, XÁC MINH ĐỊA DANH Xã/phường/ thị trấn:………………………………. Huyện/quận/thành phố/thị xã………………………….. Tỉnh/thành phố…………………………………… Ho, tên người ghi:………………………………… Năm 20…
|
1. Quy định chung
– Nhật kí điều tra, xác minh địa danh phải sử dụng trong quá trình đối chiếu, điều tra, xác minh địa danh phục vụ công tác chuẩn hóa địa danh tại cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh. Các nội dung ghi trong Nhật kí phục vụ công tác đánh giá chất lượng, nghiệm thu sản phẩm trong quá trình thi công và là cơ sở để thẩm định địa danh tại các cấp chính quyền địa phương và của chủ đầu tư;
– Người thực hiện công tác chuẩn hóa địa danh phải trực tiếp ghi các nội dung liên quan đến các địa danh cần chuẩn hóa tại thời điểm đối chiếu, điều tra, xác minh địa danh tại địa phương;
– Các nội dung ghi chép trong Nhật kí phải kịp thời, đầy đủ, trung thực, rõ ràng, sạch sẽ.
2. Nội dung ghi chép trong Nhật kí điều tra, xác minh địa danh
2.1. Thông tin chung
a. Thành phần các dân tộc của đơn vị hành chính cấp xã:
– Dân tộc…………… chiếm %;
– Dân tộc……………..chiếm %;
– Dân tộc……………..chiếm %.
………………………………………………………………..
b. Tổ chức quản lí dân cư:
Gồm……… thôn/xóm/bản/tổ dân phố
– Thôn………………, gồm các xóm/điểm dân cư…………….………..….……
– Thôn………………., gồm các xóm/điểm dân cư…………….………….……..
…………………………………………………………………….……………..……
2.2. Bảng thông tin chuẩn hóa địa danh
Ngày, tháng, năm |
Địa điểm |
Thành phần tham gia xác minh, chuẩn hóa địa danh |
Địa danh đã chuẩn hóa trong phòng |
Địa danh của đối tượng địa lí tại thực địa |
Gốc ngôn ngữ |
Kết quả chuẩn hóa |
Ghi chú |
||||
Danh từ chung |
Danh từ riêng |
Danh từ chung |
Danh từ riêng |
Tình trạng |
Danh từ chung |
Danh từ riêng |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày tháng năm 20 Người ghi |
Hướng dẫn nội dung ghi các cột trong bảng:
Cột 1: Thời điểm làm việc về điều tra, xác minh địa danh tại địa phương
Cột 2: Địa điểm điều tra, xác minh địa danh
Cột 3: Họ tên, chức danh người tham gia điều tra, xác minh địa danh tại địa phương
Cột 4: Danh từ chung của địa danh
Cột 5: Danh từ riêng của địa danh
Cột 6: Danh từ chung của địa danh đang sử dụng tại địa phương tương ứng với địa danh đã chuẩn hóa trong phòng
Cột 7: Danh từ riêng của địa danh đang sử dụng tại địa phương tương ứng với địa danh đã chuẩn hóa trong phòng
Cột 8: Gốc ngôn ngữ của địa danh
Cột 9: Tình trạng hiện tại của địa danh
Cột 10: Danh từ chung của địa danh sau khi chuẩn hóa tại thực địa
Cột 11: Danh từ riêng của địa danh sau khi chuẩn hóa tại thực địa
Cột 12: Ghi chú một số thông tin liên quan đến địa danh (chia tách từ thôn, xóm nào; sáp nhập từ các thôn, xóm, điểm dân cư nào, lí do tại sao không có danh từ chung, nguyên nhân đề nghị sửa đổi địa danh, lí do địa danh không tồn tại, tọa độ địa danh xác định tại thực địa…)
PHỤ LỤC SỐ 16
CẤU TRÚC BẢNG THÔNG TIN THUỘC TÍNH ĐỊA DANH HÀNH CHÍNH VIỆT NAM
Nội dung |
Kiểu dữ liệu |
Độ rộng |
Ghi chú |
Mã đơn vị hành chính |
Text |
20 |
|
Tên đơn vị hành chính |
Text |
30 |
|
Kiểu đơn vị hành chính |
Text |
15 |
|
Vĩ độ |
Text |
12 |
độ, phút, giây |
Kinh độ |
Text |
12 |
độ, phút, giây |
Diện tích |
Decimal |
|
km2 |
Dân số |
Integer |
|
người |
Văn bản pháp quy thành lập ĐVHC |
Text |
250 |
|
Ngôn ngữ gốc |
Text |
15 |
|
Ghi chú |
Text |
1500 |
|
PHỤ LỤC SỐ 17
CẤU TRÚC BẢNG THÔNG TIN THUỘC TÍNH ĐỊA DANH CÁC YẾU TỐ DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI, BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
Nội dung |
Kiểu dữ liệu |
Độ rộng |
Ghi chú |
Địa danh |
Text |
30 |
|
Kiểu đối tượng |
Text |
2 |
|
Nhóm đối tượng |
Text |
2 |
|
Mã ĐVHC cấp xã |
Text |
5 |
|
Tên ĐVHC cấp xã |
Text |
30 |
|
Mã ĐVHC cấp huyện |
Text |
3 |
|
Tên ĐVHC cấp huyện |
Text |
30 |
|
Ngôn ngữ gốc |
Text |
30 |
|
Vĩ độ trung tâm |
Text |
15 |
độ, phút, giây |
Kinh độ trung tâm |
Text |
15 |
độ, phút, giây |
Vĩ độ điểm đầu |
Text |
15 |
độ, phút, giây |
Kinh độ điểm đầu |
Text |
15 |
độ, phút, giây |
Vĩ độ điểm cuối |
Text |
15 |
độ, phút, giây |
Kinh độ điểm cuối |
Text |
15 |
độ, phút, giây |
Số hiệu mảnh bản đồ địa hình |
Text |
15 |
|
Mã địa danh |
Text |
20 |
|
Ghi chú |
Text |
1500 |
|
PHỤ LỤC SỐ 18
BẢNG PHÂN LOẠI NGÔN NGỮ NƯỚC NGOÀI THEO VĂN TỰ CHÍNH THỨC
TT |
Mã quốc gia |
Tên quốc gia, vùng lãnh thổ |
Ngôn ngữ quốc gia |
Tự dạng |
|
Latinh |
Không Latinh |
||||
1 |
AD |
Anđora |
Catalan |
X |
|
2 |
AE |
Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất |
Ả Rập |
|
X |
3 |
AF |
Apganixtan |
Ba Tư Paxtô |
|
X X |
4 |
AG |
Antigua và Bacbuđa |
Anh |
X |
|
5 |
AL |
Anbani |
Anbani |
X |
|
6 |
AM |
Acmênia |
Acmênia |
|
X |
7 |
AO |
Ăngôla |
Bồ Đào Nha |
X |
|
8 |
AR |
Achentina |
Tây Ban Nha |
X |
|
9 |
AT |
Áo |
Đức |
X |
|
10 |
AU |
Ôxtrâylia |
Anh |
X |
|
11 |
AZ |
Adecbaigian |
Adecbaigian |
X |
|
12 |
BA |
Bôxnia Hecxêgôvina |
Bôxnia Crôatia Xécbia |
X X X |
|
13 |
BB |
Bacbađôt |
Anh |
X |
|
14 |
BD |
Bănglađet |
Bengan |
|
X |
15 |
BE |
Bỉ |
Pháp Hà Lan |
X X |
|
16 |
BF |
Buôckina Phaxô |
Pháp |
X |
|
17 |
BG |
Bungaria |
Bungaria |
|
X |
18 |
BH |
Baranh |
Ả Rập |
|
X |
19 |
BI |
Burunđi |
Pháp Kirunđi |
X X |
|
20 |
BJ |
Bênanh |
Pháp |
X |
|
21 |
BN |
Brunây |
Anh Malay |
X X |
|
22 |
BO |
Bôlivia |
Tây Ban Nha |
X |
|
23 |
BR |
Braxin |
Bồ Đào Nha |
X |
|
24 |
BS |
Bahamat |
Anh |
X |
|
25 |
BT |
Butan |
Giongkha |
X |
|
26 |
BW |
Bôtxoana |
Anh |
X |
|
27 |
BY |
Bêlarut |
Bêlarut Nga |
X
|
X |
28 |
BZ |
Bêlidê |
Anh |
X |
|
29 |
CA |
Canađa |
Anh Pháp |
X X |
|
30 |
CD |
Cônggô |
Anh |
X |
|
31 |
CM |
Camơrun |
Pháp |
X |
|
32 |
CF |
Trung Phi |
Pháp |
X |
|
33 |
CG |
Cônggô |
Pháp |
X |
|
34 |
CH |
Thụy Sĩ |
Pháp Italia |
X X |
|
35 |
CI |
Côt Đivoa |
Pháp |
X |
|
36 |
CK |
Đảo Cúc |
Anh |
X |
|
37 |
CL |
Chilê |
Tây Ban Nha |
X |
|
38 |
CN |
Trung Quốc |
Hán |
|
X |
39 |
CO |
Côlômbia |
Tây Ban Nha |
X |
|
40 |
CR |
Côxta Rica |
Tây Ban Nha |
X |
|
41 |
CU |
Cuba |
Tây Ban Nha |
X |
|
42 |
CV |
Capve |
Bồ Đào Nha |
X |
|
43 |
CY |
Síp |
Hy Lạp Thổ Nhĩ Kỳ |
X |
X |
44 |
CZ |
Cộng hòa Séc |
Séc |
X |
|
45 |
DE |
Đức |
Đức |
X |
|
46 |
DJ |
Gibuti |
Ả Rập |
|
X |
47 |
DK |
Đan Mạch |
Đan Mạch |
X |
|
48 |
DM |
Đôminica |
Anh |
X |
|
49 |
DO |
Đôminicana |
Tây Ban Nha |
X |
|
50 |
DZ |
Angiêri |
Ả Rập |
|
X |
51 |
EC |
Êcuado |
Tây Ban Nha |
X |
|
52 |
EE |
Extônia |
Extônia |
X |
|
53 |
EG |
Ai Cập |
Ả Rập |
|
X |
54 |
ER |
Eritơria |
Anh Ả Rập Tigrinia |
X |
X X |
55 |
ES |
Tây Ban Nha |
Tây Ban Nha |
X |
|
56 |
ET |
Êtiôpia |
Amharic |
|
X |
57 |
FI |
Phần Lan |
Phần Lan Thuỵ Điển |
X X |
|
58 |
FJ |
Phigi |
Anh Phigi |
X X |
|
59 |
FM |
Micrônêxia |
Anh |
X |
|
60 |
FR |
Pháp |
Pháp |
X |
|
61 |
GA |
Gabông |
Pháp |
X |
|
62 |
GB |
Anh |
Anh |
X |
|
63 |
GD |
Grênađa |
Anh |
X |
|
64 |
GE |
Grudia |
Grudia |
|
X |
65 |
GH |
Gana |
Anh |
X |
|
66 |
GM |
Dămbia |
Anh |
X |
|
67 |
GN |
Ghinê |
Pháp |
X |
|
68 |
GQ |
Ghinê Xích đạo |
Tây Ban Nha |
X |
|
69 |
GR |
Hy Lạp |
Hy Lạp |
|
X |
70 |
GT |
Goatêmala |
Tây Ban Nha |
X |
|
71 |
GW |
Ghinê Bitxao |
Bồ Đào Nha |
X |
|
72 |
GY |
Guyana |
Anh |
X |
|
73 |
HN |
Hônđurat |
Tây Ban Nha |
X |
|
74 |
HR |
Croatia |
Croatia |
X |
|
75 |
HT |
Haiti |
Pháp |
X |
|
76 |
HU |
Hungary |
Hungary |
X |
|
77 |
ID |
Inđônêxia |
Inđônêxia |
X |
|
78 |
IE |
Aixơlen |
Anh Irixơ |
X X |
|
79 |
IL |
Ixraen |
Ả Rập Do Thái |
|
X X |
80 |
IN |
Ấn Độ |
Anh Hindi |
X |
X |
81 |
IQ |
Irăc |
Ả Rập |
|
X |
82 |
IR |
Iran |
Ba Tư |
|
X |
83 |
IS |
Ailen |
Ailen |
X |
|
84 |
IT |
Italia |
Italia |
X |
|
85 |
JM |
Giamaica |
Anh |
X |
|
86 |
JO |
Gioocđani |
Ả Rập |
X |
|
87 |
JP |
Nhật Bản |
Nhật |
|
X |
88 |
KE |
Kênya |
Anh Xoahili |
X X |
|
89 |
KG |
Kiaghixtan |
Kyaghyt Nga |
|
X X |
90 |
KH |
Campuchia |
Khơme |
|
X |
91 |
KI |
Kiribati |
Anh |
X |
|
92 |
KM |
Cômo |
Pháp Ả Rập |
X
|
X |
93 |
KN |
Xanhkit Nêvit |
Anh |
X |
|
94 |
KP |
Triều Tiên |
Triều Tiên |
|
X |
95 |
KR |
Hàn Quốc |
Hàn |
|
X |
96 |
KW |
Kô Oet |
Ả Rập |
|
X |
97 |
KZ |
Kadăcxtan |
Kadăc Nga |
|
X X |
98 |
LA |
Lào |
Lào |
|
X |
99 |
LB |
Libăng |
Ả Rập |
|
X |
100 |
LC |
Xanh Luxia |
Anh |
X |
|
101 |
LI |
Lơchten Stai |
Đức |
X |
|
102 |
LK |
Xri Lanka |
Xinhalet Tamin |
|
X X |
103 |
LR |
Libêria |
Anh |
X |
|
104 |
LS |
Lêxôthô |
Anh Lêxôthô |
X X |
|
105 |
LT |
Litva |
Litva |
X |
|
106 |
LU |
Lucxembua |
Pháp Đức Lucxembua |
X X X |
|
107 |
LV |
Latvia |
Latvia |
X |
|
108 |
LY |
Libi |
Ả Rập |
|
X |
109 |
MA |
Marôc |
Ả Rập |
|
X |
110 |
MC |
Mônacô |
Pháp |
X |
|
111 |
MD |
Mônđôva |
Rumani |
X |
|
112 |
MG |
Mađagaxca |
Pháp Malagaxy |
X X |
|
113 |
MH |
Macsan |
Anh Manta |
X X |
|
114 |
MK |
Maxêđônia |
Maxêđônia |
|
X |
115 |
ML |
Mali |
Pháp |
X |
|
116 |
MM |
Myanma |
Myanma |
|
X |
117 |
MN |
Mông Cổ |
Mông Cổ |
|
X |
118 |
MR |
Môritani |
Ả Rập |
|
X |
119 |
MT |
Manta |
Anh Manta |
X X |
|
120 |
MU |
Môtiriut |
Anh |
X |
|
121 |
MV |
Manđivơ |
Manđivơ |
|
X |
122 |
MW |
Malauy |
Anh Cheoa |
X X |
|
123 |
MX |
Mexicô |
Tây Ban Nha |
X |
|
124 |
MY |
Malaixia |
Malay |
X |
|
125 |
MZ |
Môdămbich |
Bồ Đào Nha |
X |
|
126 |
NA |
Namibia |
Anh |
X |
|
127 |
NE |
Nigiê |
Pháp |
X |
|
128 |
NG |
Nigiêria |
Anh |
X |
|
129 |
NI |
Nicaragoa |
Tây Ban Nha |
X |
|
130 |
NL |
Hà Lan |
Hà Lan |
X |
|
131 |
NO |
Na Uy |
Bôcman Nynoxcơ |
X X |
|
132 |
NP |
Nêpan |
Nêpan |
|
X |
133 |
NR |
Nauru |
Anh Nauru |
X X |
|
134 |
NU |
Niue |
Ả Rập |
|
X |
135 |
NZ |
Niu Dilân |
Anh Maori |
X X |
|
136 |
OM |
Ôman |
Ả Rập |
|
X |
137 |
PA |
Panama |
Tây Ban Nha |
X |
|
138 |
PE |
Pêru |
Tây Ban Nha Aymara Goarani |
X X X |
|
139 |
PG |
Papua Niughinê |
Anh |
X |
|
140 |
PH |
Philíppin |
Anh Philíppin |
X X |
|
141 |
PK |
Pakixtan |
Anh Uôcđu |
X |
X |
142 |
PL |
Ba Lan |
Ba Lan |
X |
|
143 |
PJ |
Bồ Đào Nha |
Bồ Đào Nha |
X |
|
144 |
PW |
Palau |
Anh Palau |
X X |
|
145 |
PY |
Paragoay |
Tây Ban Nha Goarani |
X X |
|
146 |
QA |
Cata |
Ả Rập |
|
X |
147 |
RO |
Rumani |
Rumani |
X |
|
148 |
RU |
Nga |
Nga |
|
X |
149 |
RW |
Ruanđa |
Anh Pháp Kinyacuanđa |
X X X |
|
150 |
SA |
Ả Rập Xêut |
Ả Rập |
|
X |
151 |
SB |
Xôlômôn |
Anh |
X |
|
152 |
SC |
Xâysen |
Anh Pháp |
X X |
|
153 |
SD |
Xuđăng |
Ả Rập |
|
X |
154 |
SE |
Thụy Điển |
Thụy Điển |
X |
|
155 |
SG |
Xingapo |
Anh Hán Tamin Malay |
X X |
X X
|
156 |
SI |
Xlôvênia |
Xlôvênia |
X |
|
157 |
SK |
Xlôvakia |
Xlôvac |
X |
|
158 |
SL |
Xiera Lêôn |
Anh |
X |
|
159 |
SM |
Xan Marinô |
Italia |
X |
|
160 |
SN |
Xênêgan |
Pháp |
X |
|
161 |
SO |
Xômali |
Ả Rập Xômali |
X |
X |
162 |
SR |
Xurinam |
Hà Lan |
X |
|
163 |
ST |
Xao Tômê và Prinxipê |
Tây Ban Nha |
X |
|
164 |
SV |
En Xanvađo |
Tây Ban Nha |
X |
|
165 |
SY |
Xyria |
Ả Rập |
|
X |
166 |
SZ |
Xoadilen |
Anh Xoati |
X X |
|
167 |
TD |
Sát |
Pháp |
X |
|
168 |
TG |
Tôgô |
Pháp |
X |
|
169 |
TH |
Thái Lan |
Thái |
|
X |
170 |
TJ |
Tatgikixtan |
Tatgich |
|
X |
171 |
TL |
Đông Timo |
Bồ Ban Nha |
X |
|
172 |
TM |
Tuôcmênixtan |
Tuôcmênixtan |
X |
|
173 |
TN |
Tuynidi |
Ả Rập |
|
X |
174 |
TO |
Tônga |
Anh Tôngan |
X X |
|
175 |
TR |
Thổ Nhĩ Kỳ |
Tuyêch |
X |
|
176 |
TT |
Triniđat và Tôbagô |
Anh |
X |
|
177 |
TV |
Tuvalu |
Anh |
X |
|
178 |
TZ |
Tandania |
Anh Xoahili |
X X |
|
179 |
UA |
Ukraina |
Ukraina |
|
X |
180 |
UG |
Uganđa |
Anh |
X |
|
181 |
US |
Hoa Kỳ |
Anh |
X |
|
182 |
UY |
Uruguay |
Tây Ban Nha |
X |
|
183 |
UZ |
Udơbêkixtan |
Udơbêch |
X |
|
184 |
VA |
Vaticăng |
Italia |
X |
|
185 |
VC |
Xanh Vincen và Grênađin |
Anh |
X |
|
186 |
VE |
Vênêduêla |
Tây Ban Nha |
X |
|
187 |
VN |
Việt Nam |
Việt |
X |
|
188 |
VU |
Vanuatu |
Anh Pháp Bixlam |
X X X |
|
189 |
WS |
Xamoa |
Xamoan |
X |
|
190 |
YE |
Yêmen |
Ả Rập |
|
X |
191 |
YU |
Nam Tư |
Xecbi |
|
X |
192 |
ZA |
Nam Phi |
Anh, Aphrican, Pêđi, Xôthô, Soaadi, Nđêbêlê, Txoana, Txonga, Venđa, Xôsa, Dulu |
X |
|
193 |
ZM |
Dămbia |
Anh |
X |
|
194 |
ZW |
Dimbabuê |
Anh |
X |
|
195 |
PR |
Puêtô Ricô |
Tây Ban Nha |
X |
|
PHỤ LỤC SỐ 19
BẢNG KÍ HIỆU NGỮ ÂM QUỐC TẾ (IPA)
ÂM ĐẦU |
Ví dụ |
|
Ký hiệu ngữ âm quốc tế (IPA) |
Chữ tiếng Việt |
|
[p] |
p |
Pixbơc (Pittsburg) |
[b] |
b |
Bêlem (Belém) |
[t] |
t |
Tua (Tuor) |
[d] |
đ |
Đigiông (Dijong) |
[c] |
ch |
Chilê (Chile) |
[k] |
c, k, q |
Canađa (Canada) |
[g] |
g, gh |
Galoa ( Galois) |
[f] |
ph, |
Philipvin ( Philippville) |
[w] |
o |
Oênsơ(Welsh) |
[v] |
v |
Viên (Wien) |
[θ] |
th |
Thơxâu (Thurso) |
[ð] |
d |
Madơoen (Motherwell) |
[s] |
x |
Vênêxia (Venezia) |
[z] |
d |
Daia (Zaire) |
[S] |
s |
Sôensơ (Schoelcher) |
[ü] và [j] |
gi |
Giơnevơ (Genève) |
[ts] |
x |
Katôvixe (Katowice) |
[t∫] |
tr |
Tranhxtôkhôva (Częztochowa) |
[dj] |
gi |
Gibuti (Jibuti) |
[h] |
h |
Hamintơn (Hamilton) |
[m] |
m |
Mađrit (Madrid) |
[n] |
n |
Naplơ (Naples) |
[l] |
l |
Livinhxtôn (Livingstone) |
[r] |
r |
Ranh (Rhin) |
[ø] |
nh, ng |
Henxinhơ (Helsingør) |
[ŋ] |
ng |
Ngau (Ngao) |
ÂM CHÍNH |
||
[a] và [a:] |
a |
Acôncagua (Aconcagua) |
[æ] |
a |
Ramdi (Ramsey) |
[Λ] |
ă |
Măc Kinli (Mc Kinley) |
[e] |
ê |
Angiê (Alger) |
[ε] |
e |
Eguyông (Aiguillon) |
[ε∂] |
e |
Đelơoe (Delaware) |
[] |
o |
Rôsơpho (Rochefort) |
[:] |
o |
Ođơn (Auden) |
[o] |
ô |
Xômezơ (Saumaise) |
[«] và [«:] |
ơ |
Lêmơn (Lemon) |
[oε] |
ơ |
Satônơp (Châteauneuf) |
[Φ] |
ơ |
Iơte Envơ (Götä Älv) |
[Φ] trong tiếng Hungari |
uê |
Duê (Györ) |
[i] và [i:] |
i |
Noocmăngđi (Normandie) |
[i] |
i |
Kiplinh (Keippling) |
[ j ] |
i, y |
Ăngti (Antilles) |
[u] và [u:] |
u |
Latusơ (Latouche) |
[y] |
ư |
Krưm (Krym) |
[y] |
uy |
Ruyđơ (Rude) |
[] |
anh |
Bênanh (Bènin) |
[õε] |
oong |
Vecđoong (Verdun) |
[ã] |
ăng |
Blăngki (Blanqui) |
[õ] |
ông |
Côngtơ (Comte) |
[wẽ] |
oăng |
Poăngcarê (Poincaré) |
[jẽ] |
iêng |
Xêbatchiêng (Sébatien) |
[aj] |
ai |
Xtaibec (Steinbeck) |
[au] |
ao |
Haoxơman (Housman) |
[ou] |
âu |
Lâulen (Lowland) |
[ej] |
ây |
Mâylơ (Mailer) |
[oj] |
oi |
Gioixơ (Joyce) |
[u∂] |
ua |
Ôtơua (Ottawa) |
ÂM NỐI |
||
[w] |
o, u |
Goatêmala (Guatemala) |
[y] |
uy |
Êluya (Eluard) |
[j] |
i, y |
Riadan (Riazan) |
ÂM CUỐI |
||
[p], [b] |
p |
Cacnap (Carnap) |
[v] |
p |
Desơdup (Rzeszów) |
[f] |
p |
Apganixtan (Afghanistan) |
[t] |
t |
Chubut (Chubut) |
[d] |
t |
Bưtgôsơ (Bydgoszcz) |
[s] |
t, xơ |
Côcôxơ (Cocos) |
[∫] |
t, sơ |
Crisơ (Criç) |
[θ], [ ] |
t |
Đalut (Duluth) |
[z] |
t, dơ |
Xanta Crut (Santa Cruz) |
[dз], [з] |
t, giơ |
Kêmbrigiơ (Cambridge) |
[k] |
c |
Vichtôria (Victoria) |
[g] |
ch, c |
Laipxich (Leipzig) |
[x] |
khơ |
Bakhơ (Bach) |
[h] |
|
Amađabat (Ahmadābād) |
[m] |
m |
Amxtecđam (Amsterdam) |
[n] |
n |
Anđora (Andora) |
[l] |
n |
Xanvađo (Salvador) |
[ŋ] |
ng, nh |
Bêrinh (Bering) |
[R] |
c |
Acmênia (Armenia) |
[r] |
rơ hoặc bỏ |
Murơ (Mur) |
[w] |
o, u |
Glaxgâu (Glasgow) |
[j] |
i |
Malaixia (Malaysia) |
PHỤ LỤC SỐ 20
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH TIẾNG ANH
Tiếng Anh |
Ký hiệu ngữ âm quốc tế (IPA) |
Tiếng Việt |
Ví dụ |
||
Địa danh tiếng Anh |
Địa danh tiếng Việt |
||||
A |
A |
[a:] |
a |
Chicago [Si ‘ka:gəU] |
Sicagâu |
A |
[ei] |
ây |
Arcadia [a:’keidiə] |
Acâyđiơ |
|
A |
[æ] |
e |
Catfish [‘kætfiS] |
Ketphisơ |
|
A |
[:] |
o |
Hall [h:l] |
Holơ |
|
A |
[ə] |
ơ |
Nevada [nə’va:də] |
Nơvađơ |
|
Ae |
[i] |
i |
Aeneas [i’niəs] |
Iniơt |
|
Ae |
[ei] |
ây |
Braemar [brei’ma:] |
Brâyma |
|
Ai |
[ei] |
ây |
Hailsham [‘heilsəm] |
Hâylơsơm |
|
Ar |
[a:] |
a |
Arcadia [a:’keidiə] |
Acâyđiơ |
|
Au |
[:] |
o |
Lauder [‘l:də] |
Lođơ |
|
Aw |
[:] |
o |
Lawrence [‘l:rəns] |
Lorenxơ |
|
Ay |
[ei] |
ây |
Taylor [‘teilə] |
Tâylơ |
|
B |
b (đầu) |
[b] |
b |
Borrow [‘brəU] |
Borâu |
b (cuối) |
[b] |
p |
Cobden [‘kbdən] |
Copđơn |
|
C |
C |
[k] |
c |
Clarke [kla:k] |
Clac |
Ce |
[s] |
xơ |
Lawrence [‘l:rəns] |
Lôrenxơ |
|
Ch |
[S] |
s |
Chicago [Si ‘ka:gəU] |
Sicagâu |
|
Ch |
[tS] |
tr |
Champlain [tSæmplen] |
Tremplen |
|
D |
d (đầu) |
[d] |
đ |
Dublin [‘dÃblin] |
Đăplin |
d (cuối) |
[d] |
t |
Richard [‘ritSəd] |
Rictrơt |
|
E |
E |
[E] |
e |
Cherrywood [‘tSEriUd] |
Treriut |
E |
[i] |
i |
Lesothou [li’su:tu] |
Lixutu/thu |
|
E |
[ə] |
ơ |
Nevada [nə’va:də] |
Nơvađơ |
|
Ea |
[i:] |
i |
Easton [‘i:stən] |
Ixtơn |
|
ear |
[iə] |
ia/iơ |
Bear Island [biə ailənd] |
Bia Ailơn |
|
Ee |
[i:] |
i |
Reeves [‘ri:vəs] |
Rivơt |
|
ei |
[ai] |
ai |
Reigate [‘raigit] |
Raighit |
|
Er |
[ə] |
ơ |
Lauder [‘l:də] |
Lođơ |
|
Ew |
[ju] |
iu |
Newbury [‘nju: bəri] |
Niubơri |
|
ey |
[i] |
i |
Sydney [sidni] |
Xitni |
|
F |
F |
[f] |
ph |
San Francisco [‘sænfrən’siskəU] |
Xen Phrơnxixcâu |
G |
g (đầu) |
[g] |
g |
Gotham [‘gəUθəm] |
Gâuthơm/tơm |
g (đầu) |
[g] |
gh |
Gehenna [gi’henə] |
Ghihenơ |
|
(g)g (cuối) |
[g] |
ch |
Grigg [grig] |
Grich |
|
g(i) |
[dZ] |
gi |
Gillingham [‘dZiliŋəm] |
Gilinhơm |
|
H |
H |
[h] |
h |
Hampshire [‘hæmpSiə] |
Hemsiơ |
I |
I |
[ai] |
ai |
Miami [mai’æmi] |
Maiemi |
I |
[i] |
i |
Grigg [grig] |
Grich |
|
Ia |
[iə] |
ia/iơ |
Philadelphia[filə’delfiə] |
Philơđenphia |
|
Ie |
[i:] |
i |
Erie Lake [e’ri: leik] |
Eri Lâycơ |
|
Ir |
[з:] |
ơ |
Bird [bз:d] |
Bơđơ |
|
J |
J |
[dZ] |
gi |
Java Trench [‘dZa:və tren] |
Giavơ Tơren |
K |
k (đầu) |
[k] |
k |
Kings [kiŋz] |
Kinhdơ |
k (đầu) |
[k] |
c |
Kirk (e) [kз:k] |
Cơc |
|
k (cuối) |
[k] |
c |
Kirk (e) [kз:k] |
Cơc |
|
L |
l (đầu) |
[l] |
l |
Louth [laUθ] |
Laothơ |
l (cuối) |
[l] |
n |
Philadelphia[filə’delfiə] |
Philơđenphia |
|
M |
m |
[m] |
m |
Manitoba [mæni’təUbə] |
Menitâubơ |
Gotham [‘gəUθəm] |
Gâuthơm |
||||
N |
n (đầu) |
[n] |
n |
New York [nju’jrk] |
Niu Yooc |
n (cuối) |
[n] |
n |
Dublin [‘dÃblin] |
Đăplin |
|
ng |
[ŋ] |
ng |
Notting Hill [‘ntiŋ hil] |
Nothinh Hin |
|
O |
O |
[] |
o |
Notting Hill [‘ntiŋ hil] |
Nothinh Hin |
O |
[ə] |
ơ |
Davidson [‘deividsən] |
Đâyvitxơn |
|
O |
[əU] |
âu |
Chicago [Si ‘ka:gəU] |
Sicagâu |
|
oi |
[i] |
oi |
Hoiles Lake [‘hi ləs leik] |
Hoilit Lâycơ |
|
oo |
[u:] |
u |
Boot Lake [bu:t leik] |
But Lâycơ |
|
or |
[:] |
o |
Fermor [fз:’ m:] |
Phơmo |
|
or |
[ə] |
ơ |
Taylor [‘teilə] |
Tâylơ |
|
ou |
[u:] |
u |
Boulevard [bu:lə’va:d] |
Bulơvađơ |
|
ou |
[aU] |
ao |
Louth [laUθ] |
Laothơ |
|
ow |
[aU] |
ao |
Howson [‘haUsn] |
Hauxơn |
|
oy |
[i] |
oi |
Hoyle [hil] |
Hoilơ |
|
P |
p (đầu) |
[p] |
p |
Pacific Lake [pə’sifik leik] |
Pơxơphic Lâycơ |
p (cuối) |
[p] |
p |
Prop Lake [prp leik] |
Prôp Lâycơ |
|
Q |
Q |
[k] |
c |
Qatar [‘ka:ta:] |
Cata |
q |
Quaker [‘kweikə] |
Quâycơ |
|||
R |
R |
[r] |
r |
Cherrywood [‘tSEriUd] |
Treriut |
S |
s (đầu) |
[s] |
x |
San Francisco [‘sænfrən’siskəU] |
Xen Phơrơnxixcâu |
s (cuối) |
[z] |
dơ |
Kings [kiŋz] |
Kinhdơ |
|
s (cuối) |
[s] |
t |
Reeves [‘ri:vəs] |
Rivơt |
|
sh |
[S] |
s |
Hampshire [‘hæmpSiə] |
Hemsiơ |
|
T |
t (đầu) |
[t] |
t |
Tourville[‘tUəvil] |
Tuavilơ |
t (cuối) |
[t] |
t |
Tot Lake [tt leik] |
Tôt Lâycơ |
|
th (đầu) |
[θ] |
th |
Gotham [‘gəUθəm] |
Gâuthơm |
|
th (cuối) |
[θ] |
thơ |
Louth [laUθ] |
Laothơ |
|
U |
U |
[U] |
u |
Pudding Island [‘pUdiŋ ‘ailənd] |
Puđing Ailơn |
U |
[Ã] |
¨ |
Dublin [‘dÃblin] |
Đăplin |
|
U |
[e] |
e |
Bury [‘beri] |
Beri |
|
V |
V |
[v] |
v |
Victoria [vik’t:riə] |
Vichtoria |
W |
W |
[w] |
o |
Waterloo [w:tə’lu:] |
Oatơlu |
W |
[w] |
u |
Welsh [welS] |
Uênsơ |
|
W |
[w] |
o |
Wonder Hill [‘wændə hil] |
Oenđơ Hin |
|
Y |
Y |
[j] |
y |
New York [nju’jrk] |
Niu Yooc |
Z |
Z |
[z] |
d |
New Zealand [nju zi:lənd] |
Niu Dilơn |
PHỤ LỤC SỐ 21
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH TIẾNG PHÁP
Tiếng Pháp |
Ký hiệu ngữ âm quốc tế (IPA) |
Tiếng Việt |
Ví dụ |
||
Địa danh tiếng Pháp |
Địa danh tiếng Việt |
||||
A |
â |
[a] |
a |
Châtillon [Satiõ] |
Sachiông |
ac |
[ak] |
ă |
Chanac [Sanak] |
Sanăc |
|
ai |
[aj] |
ai/ay |
Cavaillon [kavajõ] |
Cavayông |
|
aù |
Caraïbe [karEib] |
Caraip |
|||
ai(r) |
[E/e] |
e/ê |
Pas – de – Calais [pa – də – lε] |
Pa – đơ – Cale |
|
ais |
|||||
aix |
Morlaix [mrlE] |
Moocle |
|||
ai(n, t) |
[E)] |
anh |
Ain [E)]; Denain [d«nE)] |
Anh, Đơnanh |
|
am (trước b,p) |
[ã] |
ăng |
Amboise [a)bwaz] |
Ăngboadơ |
|
an |
Manche [ma)S] |
Măngsơ |
|||
ard art |
[ar] |
a |
Ferté-Bernard [fErte-bEnar] |
Phectê – Becna |
|
as |
[a] |
a |
Guipavas [gipava] |
Ghipava |
|
at (cuối â. t) |
|||||
au |
[o] |
ô |
Dauphine [dofin] |
Đôphin |
|
aux |
Caux [ko] |
Cô |
|||
aud |
Combault [ko)bo] |
Côngbô |
|||
ault |
|||||
B |
b |
[b] |
b |
Basque [bask] |
Baxcơ |
C |
c |
[k] |
c |
Camargue [kamarg] |
Camacghơ |
c |
[k] |
q (trước oi) |
Coire [kwar] |
Quarơ |
|
c ( sau e,i, u) |
[k] |
Ch |
Québec [kebek] Vic Le Compte[vik l«kõkp] Luc [lyk] |
Kêbêch Vich Lơ Côngtơ Luych |
|
c (trước e,i,y) |
[s] |
x |
Nice [nis] |
Nixơ |
|
ch |
[S] |
s |
Champagne [Sa)paø] |
Săngpanhơ |
|
ch |
[k] |
c |
Orcher [kEr] |
Oocke |
|
Chrétien [kretjE)] |
Crêchiêng |
||||
C |
C |
[s] |
x |
Luçon [lyso)] |
Luyxông |
D |
d |
[d] |
đ |
Dijon [dijo)] |
Đigiông |
d (kết thúc â.t) |
[d] |
t |
Grenade [gr«nad] |
Grơnat |
|
E |
e |
[ə] |
ơ |
Fontenay [fo)t«tn«j] |
Phôngtơnây |
ë |
[ε] |
e |
Fougères [fugEr] |
Phugie |
|
ở |
|||||
é |
[e] |
ê |
Épinal [epinal] |
Êpinan |
|
ê |
Extrême – Orient [estrem – ria)] |
Extơrêm – Oriăng |
|||
ée |
[e] |
ê |
Pyrénée [pirene] |
Pyrênê |
|
ean |
[ã] |
ăng |
Orléans [rlea)] |
Oocclêăng |
|
eau |
[o] |
ô |
Chateaulin [SatolE)] |
Satôlanh |
|
eaux |
Bordeaux [brdo] |
Boocđô |
|||
ei |
[ε] |
e |
Seine [sEn] |
Xen |
|
em (trước b,p) |
[ă] |
ăng |
Embrun [a)brE)] |
Ăngbranh |
|
en |
Charente [Sara)t] |
Sarăngtơ |
|||
er (cuối â. t) |
[e] |
ê |
Moutier [mutjer] |
Muchiê |
|
ère |
[εr] |
e |
Maizières [majajEr] |
Maydie |
|
erre (cuối â.t) |
|||||
et/êt |
[e] |
ê |
Muret [myre] La Forêt[la fre] |
Muyrê La Phorê |
|
ez (cuối â.t) |
Saint-Tropez [sE) trope] |
Xanh-Tơrôpê |
|||
eu |
[Ø] |
ơ |
Eure [ør] |
Ơrơ |
|
eux |
Langueux [la)gø] |
Lănggơ |
|||
euil |
[œj] |
ơi |
Nanteuil [na)t¿j] |
Năngtơi |
|
eur |
[¿)r] |
ơ |
Feurs [f¿)r] |
Phơ |
|
ey |
[ε] |
e |
Eyre [Er] |
Erơ |
|
F |
f |
[f] |
F |
Fontaine [fo)tEn] |
Phôngten |
p |
Vif [vif] |
Vip |
|||
G |
g |
[g] |
g |
Gauchy [goSi] |
Gôsi |
g (trước e,i) |
[Z] |
gi |
Gentilly [Za)ti] |
Giăngti |
|
Gironde [Ziro)d] |
Girôngđơ |
||||
H |
h |
|
|
Harnes [arn] |
Acnơ |
I |
i |
[i] |
i |
Irigny [iriøi] |
Irinhi |
i^ |
|||||
ie (cuối â.t) |
|
i |
Normandie [nrma)di] |
Noocmăngđi |
|
ien (cuối â.t) |
[jE)] |
iêng |
Enghien [a)jE)] |
Ănggiêng |
|
ienne (cuối â.t) |
[jEn] |
iên |
Valenciennes [vala)sjEn] |
Valăngxiên |
|
im (trước b,p) |
[E)] |
anh |
Quimper [kE)per] |
Canhpê |
|
In |
Rhin [rE)] |
Ranh |
|||
ine (cuối â.t) |
[in] |
in |
Yvelines [ivlin] |
Iplin |
|
is |
[i] |
i |
Paris [pari] |
Pari |
|
it |
Esprit [espri] |
Êxơpri |
|||
ix (cuối â.t) |
|||||
ite |
[it] |
ít |
Laffitte [lafit] |
Laphit |
|
itte (cuối â.t) |
|||||
J |
j |
[Z] |
gi |
Jura [Zyra] |
Giuyra |
K |
k |
[k] |
k |
Kef [kef] |
Kêp |
c |
Kara [kara] |
Cara |
|||
L |
l |
[l] |
l |
Loire [lwar] |
Loa (Loarơ) |
l (cuối â.t) |
[l] |
n |
Laval [laval] |
Lavan |
|
ll (sau ng.âm i â. t thứ 2) |
câm |
|
Marseille [mars«j] |
Macxây |
|
Versailles [vErsaj] |
Vecxay |
||||
Châtillon [Satjõ] |
Sachiông |
||||
M |
m |
[m] |
m |
Maroc [marok] |
Marôc |
N |
n |
[n] |
n |
Nante [na)t] |
Năngtơ |
n (sau n.â đôi ie) |
[ŋ] |
ng |
Enghien [a)ZjE)] |
Ănggiêng |
|
n (sau g) |
[ø] |
nh |
Bretagne [br«taø] |
Brơtanhơ |
|
n (cuối â. t, trước e) |
[N] |
n |
Essonne [Esn] |
Exon |
|
O |
o |
[o] |
ô |
Olivet [olive] |
Ôlivê |
ô |
Rhône [ron] |
Rôn |
|||
oi |
[wa] |
oa |
Oise [waz] |
Oadơ |
|
oy |
Quesnoy [k«snwa] |
Cơxnoa |
|||
ois |
Roissy [rwasi] |
Roaxi |
|||
oix |
Croix [[krwa] |
Croa |
|||
om |
[õ] |
ông |
Cattenom [katno)] |
Catơnông |
|
on |
Cavaillon [kavajo)] |
Cavayông |
|||
one |
[n/on] |
on/ôn |
Garone [garn]/[garon] |
Garon/ Garôn |
|
onne (cuối â.t) |
|
|
Essonne [esn] |
Exon |
|
or (giữa â. t.) |
[r] |
oóc |
Orléans [rlea)] |
Ooclêăng |
|
or |
[] |
o |
Côte d’Or [kot d] |
Côtơđo |
|
Ors, ort, ord (cuối â.t) |
Alfort [alfr] Nord [nr] |
Anpho No |
|||
os |
[o] |
ô |
Loos [lo] |
Lô |
|
ot (cuối â.t) |
Lot [lo] |
Lô |
|||
ote |
[ot] |
ốt |
Côte d’Azur [kot d’azyr] |
Côt Đaduya |
|
otte (cuối â.t) |
Mayotte [majot] |
Mayôt |
|||
ou |
[u] |
u |
Toulouse [tuluz] |
Tulu/Tuludơ |
|
oux (cuối â.t) |
Sartoux [sartu] |
Xactu |
|||
oud |
Saint-Cloud [sE)klu] |
Xanh-Clu |
|||
oup, ous (cuối â.t) |
|||||
oupe (cuối â.t) |
[up] |
úp |
Guadeloupe [gwadlup] |
Goađơlup |
|
our (giữa 2â.t) |
[ur] |
uốc |
Gourdon [gurdo)] |
Guôcđông |
|
Ours (cuối â.t) |
[ur] |
ua |
Tours [tur] |
Tua |
|
ourt (cuối â.t) |
[ur] |
ua |
Clignancourt [kliøa)kur] |
Clinhăngcua |
|
P |
p |
[p] |
p |
Pas-de-Calais [pad«calE] |
Pa-đơ-Cale |
ph |
[f] |
ph |
Philistins [filistE)] |
Philixtanh |
|
ph (cuối â.t) |
[f] |
p |
|||
Q |
q |
[k] |
c |
Quetigny [k«tiøi] |
Cơtinhi |
Quimper [kE)pe] |
Canhpê |
||||
q (trước ng.âm đôi ue) |
k (nếu ue đọc là ê/e) |
Quesnoy [kesnwa] |
Kêxnoa |
||
que (sau i) |
ch |
Mozambique [moza)bik] |
Môdămbich |
||
R |
r |
[r] |
r |
Rouen [rua)] |
Ruăng |
rr |
|||||
r (giữa 2 â. t) |
[r] |
c |
Corse [krs] |
Cooc/Coocxơ |
|
S |
s |
[s] |
x |
Sagone [sagn]/[sagon] |
Xagôn |
ss (đầu â.t) |
Issoire [iswar] |
Ixoarơ |
|||
s (sau ng. âm) |
[z] |
d |
Oise [waz] |
Oadơ |
|
s (sau phụ âm) |
[s] |
x |
Lésgny [lesøi] |
Lêxnhi |
|
se (cuối â.t) |
[z] |
dơ (nếu được phiên âm) |
Toulouse [tuluz] |
Tuludơ |
|
T |
t |
[t] |
t |
Toulon [tulo)] |
Tulông |
tt |
|||||
t/th (trước ian,ien hoặc ier, illon) |
[tj] |
ch |
Étienne [etjEn] Thierache [tjEraS] Châtillon [Satjo)] |
Êchiên Chiarasơ Sachiông |
|
U |
u |
[y] |
uy |
Union [ynio)] |
Uyniông |
ue (cuối â.t) |
Ruelle [ryEn] |
Ruyen |
|||
ue (sau q) |
[e/«] |
ê/ơ |
Quesnoy [k«(e)snwa] |
Cơxnoa/Kêxnoa |
|
ua |
[wa] |
oa |
Guadeloupe [gwadlup] |
Goađơlup |
|
ué (cuối â.t) |
[e] |
ê |
Guérande [gera)d] |
Ghêrăngđơ |
|
uet (cuối â.t) |
|||||
ui, uy (sau g,q) |
[i] |
i |
Guise [giz] |
Ghidơ |
|
uin (cuối â.t) |
[E)] |
anh |
Lesquin [leskE)] |
Lêxcanh |
|
un |
Tréguns [tregE)] |
Tơrêganh |
|||
ur (cuối â.t) |
[yr] |
uya |
Côte d’Azur [kot dazyr] |
Côt Đaduya |
|
¿ |
¿ud |
[O] |
ơ |
N¿ud [nø] |
Nơ |
¿ur |
[¿r] |
ơ |
C¿ur [k¿r] |
Cơ |
|
V |
v |
[v] |
v |
Vienne [vjEn] |
Viên |
ve (cuối â.t) |
[v] |
p |
Villeneuve [viln¿v] |
Vinnơp |
|
W |
w |
[w] |
v |
Wallers [valer] |
Valê |
wa |
[wa] |
oa |
Wasselonne [wasln] |
Oaxlon |
|
X |
x |
[s] |
x |
Bruxelle [bryksEl] |
Bruycxen |
Luxembourg [lyksa)bur] |
Luycxăngbua |
||||
là âm câm nếu đứng ở â.t cuối |
|
|
Morlaix [mrlE] Mouvaux [muvo] Mureaux [myro] |
Moocle Muvô Muyrô |
|
Y |
y |
[i] |
i |
Yvelines [ivlin] |
Ivơlin |
Y + eu |
[j] |
y |
Yeu [jO] |
Yơ |
|
Z |
z |
[z] |
d |
Zeist [zEst] |
Dextơ |
* Ghi chú:
â.t là viết tắt của từ “âm tiết”
n.â là viết tắt của từ “nguyên âm”
PHỤ LỤC SỐ 22
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH TIẾNG TÂY BAN NHA
Tiếng Tây Ban Nha |
Ký hiệu ngữ âm quốc tế (IPA) |
Tiếng Việt |
Ví dụ |
||
Địa danh tiếng Tây Ban Nha |
Địa danh tiếng Việt |
||||
A |
a |
[a] |
a |
Alicante |
Alicantê |
B |
b |
[b] |
b |
Bolivia |
Bôlivia |
C |
c+a,o,u |
[k] |
c |
Caracas Córdoba |
Caracat Cođôba |
c+e,i |
[θ] |
x |
Ceuta Cienfuegos |
Xêuta Xiênphuêgôt |
|
CH |
ch |
[ĉ] |
ch |
Chiapas |
Chiapat |
D |
D |
[d] |
đ |
Donostia |
Đônôtxtia |
E |
E |
[e] |
ê |
Ecuador |
Êcuađo |
F |
f |
[f] |
ph |
Fuencarral |
Phuêncaran |
G |
g+a,o,u |
[g] |
g |
Galicia Aragón |
Galixia Aragôn |
g+i, e |
[x] |
h |
Girona Getafe |
Hirôna Hêtaphê |
|
H |
h |
câm |
|
La Habana |
La Abana |
I |
i |
[i] |
i |
Ibiza |
Ibixa |
J |
j |
[x] |
kh |
Jaén |
Khaên |
K |
k |
[x] |
k |
|
|
L |
l |
[l] |
l |
Lugo |
Lugô |
LL |
ll |
[j] |
d |
LLeida |
Dâyđa |
M |
m |
[m] |
m |
Madrid |
Mađrit |
N |
n |
[n] |
n |
Nicaragua |
Nicaragoa |
Ñ |
ñ |
[ ] |
nh |
Ñorquinco |
Nhorơkincô |
O |
o |
[o] |
ô |
Oviedo |
Ôviêđô |
or |
[o] |
ô |
Orduña |
Ôđunha |
|
P |
p |
[p] |
p |
Pamplona |
Pamplôna |
Q |
q
qu |
[q]
[k] |
k |
Quito |
Kitô |
R |
r rr |
[r] [ r ] |
r r |
Lanzarote |
Lanxarôtê |
S |
s |
[s] |
s |
Salamanca |
Salamanca |
T |
t |
[t] |
t |
Toledo |
Tôlêđô |
U |
u |
[u] |
u |
Ubeda |
Ubêđa |
V |
v |
[b] |
b |
Valladolid |
Bayađôlit |
W |
w |
[b] |
b |
|
|
X |
x |
[s] |
X |
Xinzo de Limia |
Xinxô đê Limia |
Y |
y |
[j] |
Y |
Yumurí |
Yumuri |
Z |
z |
[θ] |
X |
Zamora |
Xamôra |
PHỤ LỤC SỐ 23
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH TIẾNG ĐỨC
Tiếng Đức |
Ký hiệu ngữ âm quốc tế (IPA) |
Tiếng Việt |
Ví dụ |
||
Chữ |
Âm |
Địa danh tiếng Đức |
Địa danh tiếng Việt |
||
A |
A |
[a] |
a |
Ansbach [ansbax] |
Anxbac |
Aa |
[a:] |
a |
Aachen [ax«n] |
Akhen |
|
a(h) |
[a:] |
a |
Lahr [lar] |
Larơ |
|
Ai |
[ai] |
ai |
Crailsheim [krailshaim] |
Craixhaimơ |
|
Au |
[au] |
au |
Augsburg [auksburk] |
Aucơxbuôc |
|
Ae |
[ai] |
ai |
Aerzen [airts«n] |
Airơsen |
|
Ay |
[ai] |
ai |
Bayreuth [bairit’] |
Bairoithơ |
|
a_ |
[E] |
e |
Schwa_bisch Hall [SvEbiShal] |
Svebichsơ Halơ |
|
a_u |
[i] |
oi |
ÄuBer [is«] |
Oixơ |
|
a(ng) |
[aN] |
ă |
Blangkenburg [blaNkEnburk] |
Blăngkenbuôc |
|
B |
b- |
[b] |
b |
Berlin [bErlin] |
Berơlin |
br- |
[br] |
br |
Bremen [brem«n] |
Brêmen |
|
bl- |
[bl] |
bl |
Blangkenburg [blaNkEnburk] |
Blăngkenbuôc |
|
-b |
[p] |
p |
Krebse [krepz«] |
Krêpdơ |
|
-bz |
[pts] |
pxơ |
Lu_bz [lypts] |
Luypxơ |
|
-bt |
[pt] |
ptơ |
Abt [apt] |
Aptơ |
|
-bst |
[pst] |
pxtơ |
Probst [probst] |
Prôpxtơ |
|
-bsch |
[pS] |
psơ |
Hu_bsch [hybS] |
Huypsơ |
|
-bschs |
[pSs] |
psơ |
Griebschs [gri:pSs] |
Gripsơ |
|
C |
c- |
[k] |
c |
Cottbus [ktbus] |
Côtbut |
ch- |
[X] |
kh |
Chemnitz [xEmnits] |
Khemnitxơ |
|
chr- |
[Xr] |
khr |
Christina [xristina] |
Khơrixtina |
|
cl- |
[kl] |
cl |
Claudius [klaudius] |
Clauđiut |
|
cr- |
[kr] |
cr |
Cremer[krem«] |
Crêmơ |
|
-chs |
[Cs] |
cxơ |
Fuchs [fuxs] |
Phucxơ |
|
-ck |
[k] |
c |
Einbeck [ainbek] |
Anhbec |
|
-ckt |
[kt] |
ctơ |
Nackt [nakt] |
Nactơ |
|
-chts |
[Cts] |
cxơ |
Wichts [viCts] |
Vichxơ |
|
-cksch |
[kS] |
csơ |
Macksch [makS] |
Macsơ |
|
D |
d- |
[d] |
đ |
Du_sseldorf [dyzeldorf] |
Đuyxenđop |
dr- |
[dr] |
đr |
Dresden [dresd«n] |
Đrexđen |
|
-dt |
[t] |
t |
Stadt [Stat] |
Stat |
|
E |
e |
[e] |
e |
Erlangen [erlang«n] |
Erơlangen |
ee |
[e:] |
ê |
Rees [res] |
Rêxơ |
|
e (h) |
[e] |
ê |
Wehs [ves] |
Vêxơ |
|
e (r) |
[«] |
ơ |
Becker [beck«] |
Bêchcơ |
|
ei |
[ai] |
ai |
WeiBenfels [vaisenfels] |
Vaixenphenxơ |
|
eu |
[i] |
oi |
Neustadt [nistat] |
Noixtat |
|
F |
f- |
[f] |
ph |
Forchheim [forChaim] |
Phoocsơhaimơ |
fl- |
[fl] |
phl |
Flenburg [[flenburg]] |
Phơlenbuôc |
|
fr- |
[fr] |
phr |
Freiberg [fraiberg] |
Phơraibec |
|
-f |
[f] |
p |
Hennef [henef] |
Hennep |
|
-ff |
[f] |
p |
Hoffmann [hofman] |
Hôpman |
|
-ft |
[ft] |
ptơ |
Luft [luft] |
Luptơ |
|
-fts |
[fts] |
pxơ |
Hefts [hEfts] |
Hepxơ |
|
G |
g- |
[g] |
g |
Go_ttingen [gOtiN«n] |
Guêttingen |
gn- |
[gn] |
gn |
Gneisenau [gnaisenau] |
Gnaixênau |
|
gl- |
[gl] |
gl |
Gladbach [glatbax] |
Glatbac |
|
gr- |
[gr] |
gr |
Grable [grapl«] |
Graplơ |
|
-g |
[k] |
c |
Ju_terbog [jyt«bk] |
Giuyttơboc |
|
-gg |
[k] |
c |
Gaggenau [gagenau] |
Gacghênau |
|
-gt |
[kt] |
ktơ |
Voigt [fikt] |
Phoiktơ |
|
-gst |
[kst] |
cxtơ |
Liegst [li:kst] |
Lichxtơ |
|
H |
h- |
[h] |
h |
Hamburg [hamburk] |
Hămbuôc |
I |
i |
[i] |
i |
Berlin [bErlin] |
Berơlin |
ie |
[i:] |
i |
Wiesbaden [vi:sbad«n] |
Vixbađen |
|
J |
j- |
[j] |
gi |
Jena [jena] |
Giêna |
K |
k- |
[k] |
k |
Karlstadt [karlftat] |
Canxtat |
kn- |
[kn] |
kn |
Knief [kni:f] |
Knip |
|
kl- |
[kl] |
kl |
Kleve [klev«] |
Klêvơ |
|
kr- |
[kr] |
kr |
Krauss [kraus] |
Krauxơ |
|
-k |
[k] |
c |
Schwarzenbek [SvartsErbek] |
Svacxenbêch |
|
-ks |
[ks] |
cxơ |
Keks [kEks] |
Kêcxơ |
|
L |
l- |
[l] |
l |
Leipzig [laiptsik] |
Laipxich |
-l |
[l] |
n |
Hegel [hegel] |
Hêghen |
|
-ll |
[l] |
n |
Hall [hal] |
Han |
|
-lb |
[lp] |
npơ |
Albstadt [alpStat] |
Anpơstat |
|
-ld |
[lt] |
ntơ |
Bitterfeld [bit«fElt] |
Bitơphentơ |
|
-lt |
[lt] |
ntơ |
Altdorf [altdrf] |
Antơđop |
|
-lk |
[lk] |
ncơ |
Pasewalk [pas«valk] |
Paxơvancơ |
|
-lf |
[lf] |
nfơ |
Ralf [ralf] |
Ranphơ |
|
-ls |
[ls] |
nxơ |
Engels [eNels] |
Ênghenxơ |
|
-lsch |
[lS] |
nsơ |
Ko_lsch [kOlS] |
Kuênsơ |
|
-lm |
[lm] |
m |
Ulm [ulm] |
Um |
|
-ln |
[ln] |
n |
Ko_ln [kOln] |
Kuên |
|
-lch |
[lC] |
nxơ |
Kelch [kElC] |
Kensơ |
|
-lbt |
[lpt] |
nptơ |
Salbt [zalpt] |
Danptơ |
|
-lgt |
[lgt] |
nktơ |
Folgt [flkt] |
Phonktơ |
|
-lft |
[lft] |
nftơ |
Hilft [hilft] |
Hinphtơ |
|
-lst |
[lst] |
nxtơ |
Holst [hlst] |
Honxtơ |
|
-lcht |
[lCt] |
nxtơ |
Erdolcht [erdlCt] |
Ecđonstơ |
|
-lscht |
[lSt] |
nstơ |
Fa_lscht [fElSt] |
Phenstơ |
|
-lmt |
[lmt] |
mtơ |
Qualmt [kvalmt] |
Kvamtơ |
|
-lnt |
[lnt] |
ntơ |
La_chelnt [lECElnt] |
Lesentơ |
|
-lbs |
[lps] |
npxơ |
Kalbs [kalps] |
Canpxơ |
|
-lms |
[lms] |
mxơ |
Halms [halms] |
Hamxơ |
|
-lns |
[lns] |
nxơ |
Ho_lns [hOlns] |
Huênxơ |
|
-lchs |
[lCs] |
nxơ |
Elchs [ElCs] |
Ensơ |
|
-lz |
[lts] |
nxơ |
Buchholz [buxholts] |
Buchônxơ |
|
-lbst |
[lpst] |
npơ xtơ |
Salbst [zalpst] |
Danpơxtơ |
|
-lzt |
[ltst] |
nstơ |
Salzt [zaltst] |
Danstơ |
|
-lgst |
[lkst] |
ncơ xtơ |
Folgst [flkst] |
Phoncơxtơ |
|
-lmst |
[lmst] |
mxtơ |
Qualmst [kvalmst] |
Kvamxtơ |
|
-lchst |
[lCst]] |
nxtơ |
Strolchst [strlCst] |
Sơtơrônstơ |
|
-lschst |
[lSst] |
nstơ |
Fa_lschst [fElSst] |
Phenstơ |
|
M |
m- |
[m] |
m |
Mu_nchen [mynC«n] |
Muynsen |
-m |
[m] |
m |
Potsdam [postdam] |
Pôtxđam |
|
-mm |
[m] |
m |
Hamm [ham] |
Ham |
|
-mp |
[mp] |
mpơ |
Lump [lump] |
Lumpơ |
|
-mt |
[mt] |
mtơ |
Samt [zamt] |
Damtơ |
|
-mmt |
[mt] |
mtơ |
Klimmt [klimt] |
Klimtơ |
|
-ms |
[ms] |
mxơ |
Vams [vams] |
Vamxơ |
|
-mft |
[mst] |
mptơ |
Dampt [dampt] |
Đamptơ |
|
-mpf |
[mpf] |
mphơ |
Kampfbandlung [kampfbantlung] |
Camphơbanlung |
|
-mps |
[mps] |
mpxơ |
Mumps [mumps] |
Mumpxơ |
|
-mts |
[mts] |
msơ |
Samts [zamts] |
Damsơ |
|
-mmst |
[mSt] |
mxơ |
Kommst [kmst] |
Comxtơ |
|
-mscht |
[mSt] |
mstơ |
Ramscht [ramSt] |
Ramstơ |
|
-mpft |
[mpft] |
mphtơ |
Schimpft [ Simpft] |
Simphtơ |
|
-mpst |
[mpst] |
mpơ xtơ |
Pumpst [pumpst] |
Pumpơxtơ |
|
N |
n- |
[n] |
n |
Nu_rnberg [nynbErk] |
Nuynbec |
-n |
[n] |
n |
Schwerin [SvErin] |
Sverin |
|
-nn |
[n] |
n |
Bonn [bn] |
Bon |
|
-nd |
[nt] |
ntơ |
Strasund [Strazunt] |
Stơraduntơ |
|
-ng |
[N] |
ng |
Backnang [baknaN] |
Bacnang |
|
-nch |
[nC] |
nxơ |
Mo_nch [mOnC] |
Muênxơ |
|
-nf |
[nf] |
nfơ |
Genf [gEnf] |
Genphơ |
|
-ns |
[ns] |
nxơ |
Hans [hans] |
Hanxơ |
|
-ngs |
[Ns] |
ngxơ |
Frings [friNs] |
Phơringxơ |
|
-nks |
[nks] |
nkxơ |
Tanks [tanks] |
Tăngxơ |
|
-nnst |
[nst] |
nxtơ |
Kannst [kanst] |
Canxtơ |
|
-nsch |
[nS] |
nsơ |
Mo_nsch [mOnS] |
Muênsơ |
|
-ncht |
[nCt] |
nxtơ |
Tu_ncht [tynCt] |
Tuynstơ |
|
-nz |
[nts] |
nsơ |
Koblenz [koplEnts] |
Côplenxơ |
|
-nkt |
nkt |
nktơ |
Sankt [zankt] |
Danktơ |
|
-nzt |
[ntst] |
nxtơ |
Tanzt [tantst] |
Tanxtơ |
|
-ngst |
[nkst] |
nxtơ |
Su_ngst [zyNst] |
Duynhxtơ |
|
O |
o |
[o] |
ô |
Offenburg [ofEnburk] |
Ôphenbuôc |
o(h) |
[o] |
ô |
Iserlohn [iz«lon] |
Idơlơn |
|
o(w) |
[o] |
ô |
Lu_chow [[lyCo]] |
Luysô |
|
o_ |
[O] |
uê |
Ko_ln [kOln] |
Cuên |
|
o_(h) |
[O]h |
uê |
Vo_hringen [fOriN«n] |
Phuêringhen |
|
P |
p- |
[p] |
p |
Passau [pasau] |
Patxau |
pn- |
[pn] |
pn |
Pneumonie [pnimoni:] |
Pnoimôni |
|
ps- |
[ps] |
ps |
Psyche [psyx«] |
Psuykhơ |
|
pr- |
[pr] |
pr |
Preis [preis] |
Praixơ |
|
pl- |
[pl] |
pl |
Plan [plan] |
Plan |
|
pf- |
[pf] |
ph |
Pferde [pfErd«] |
Phecđơ |
|
pfr- |
[pfr] |
phr |
Pfropfung [pfropfuN] |
Phơrophung |
|
pfl- |
[pfl] |
phl |
Pflanzen [pflantsEn] |
Phơlansen |
|
-pt |
[pt] |
ptơ |
Haupt [haupt] |
Hauptơ |
|
-pf |
[pf] |
phơ |
Topf [topf] |
Tophơ |
|
-ps |
[ps] |
pxơ |
Gips [gips] |
Ghipxơ |
|
-pft |
|
phtơ |
Zupft [tsupft] |
Suphơtơ |
|
Q |
q(u) |
[kv] |
kv |
Quickborn [kvikbn] |
Kvichbon |
R |
r- |
[r] |
r |
Ravensburg [ravEnsburk] |
Ravenxbuôc |
rh- |
[r] |
r |
Rhein [rain] |
Ranh |
|
-r |
[r] |
c |
|
|
|
-r |
[] |
a |
Trier [tri:] |
Tơria |
|
-rr |
[] |
a |
Du_rr [dyr] |
Đuya |
|
-rth |
[t’] |
athơ |
Fu_rth [fyrt’] |
Phuyathơ |
|
-rb |
[rp] |
p |
Korb [krp] |
Cop |
|
-rg |
[rk] |
c |
Burg [burk] |
Buôc |
|
-rch |
[C] |
axơ |
Kirch [kirC] |
Kiaxơ |
|
-rs |
[s] |
axơ |
Lars [lars] |
Laxơ |
|
-rm |
[m] |
m |
Darmstadt [darmStat] |
Đămstat |
|
-rf |
[f] |
p |
Du_sseldorf [dysEldorf] |
Đuyxenđop |
|
-rl |
[l] |
n |
Erlko_nig [ErlkOniC] |
Encuênic |
|
-rn |
[n] |
n |
Bayern [bai«n] |
Bayen |
|
-rms |
[ms] |
mxơ |
Warms [varms] |
Vamxơ |
|
-rns |
[ns] |
nx |
Arnsberg [arnsbErk] |
Anxbec |
|
-rbs |
[ps] |
pxơ |
Korbs [krbs] |
Copxơ |
|
-rbt |
[pt] |
ptơ |
Gerbt [gErpt] |
Gheptơ |
|
-rst |
[rst] |
txtơ |
Eichhorst [aiChrst] |
Aisơhotxtơ |
|
-rft |
[rft] |
ptơ |
Erftstadt [erftStat] |
Eptơstat |
|
-rls |
[rls] |
nx |
Karlsbad [karlsbat] |
Canxbat |
|
-rmt |
[rmt] |
mtơ |
Wa_rmt [vErmt] |
Vemtơ |
|
-rnt |
[rnt] |
ntơ |
Lernt [lErnt] |
Lentơ |
|
-rkt |
[rks] |
ctơ |
Markt [markt] ? |
Mactơ |
|
-rts |
[rts] |
txơ |
Wirts [virts] |
Vietxơ |
|
-rks |
[rks] |
cxơ |
Murks [murks] |
Muôcxơ |
|
-rchs |
[rCs] |
cxơ |
Storchs [StCs] |
Stoocsơ |
|
-rd |
[rt] |
t |
Nord [nort] |
Not |
|
-rbst |
[bpst] |
pxtơ |
Herbst [hErpst] |
Hepxtơ |
|
-rzt |
[rtst] |
tstơ |
Arzt [artst] |
Atxtơ |
|
-rschs |
[rSs] |
csơ |
Hirchsgeweih [hirCsgevai] |
Hiêcsơghêvai |
|
-rfst |
[rfst] |
pxtơ |
Darfst [darfst] |
Đapxtơ |
|
-rmst |
[rmst] |
mxtơ |
Wa_rmst [vErmst] |
Vemxtơ |
|
-rnst |
[rnst] |
nxtơ |
Ernst [Ernst] |
Enxtơ |
|
-rlst |
[rlst] |
nxtơ |
Quirlst [[kvirlst]] |
Kvinxtơ |
|
-rchst |
[rCst] |
cxtơ |
Horchst [hrCst] |
Hoocxtơ |
|
S |
s- |
[z] |
d |
Sachsen [zaxs«n] |
Dăcxen |
sch- |
[S] |
s |
Schumache [Sumax«] |
Sumakhơ |
|
schw- |
[Sv] |
sv |
Schwabach [Svabax] |
Svabac |
|
schm- |
[Sm] |
sm |
Schmidt [Smit] |
Smit |
|
schn- |
[Sn] |
sn |
Schneider [Snaid«] |
Snaiđơ |
|
schl- |
[Sl] |
sl |
Schlaf [Slaf] |
Slap |
|
schk- |
[Sk] |
sk |
Schkreuditz [Skridits] |
Sơkroiđit |
|
st- |
[St] |
st |
Stuttgart [Stutgart] |
Stutgat |
|
sp- |
[Sp] |
sp |
Spee [Spe] |
Spê |
|
sm- |
[sm] |
sm |
Smoking [SmkiN] |
Smôkinh |
|
sl- |
[sl] |
sl |
Slevogt [Slefkt] |
Slêphot |
|
sk- |
[Sk] |
sk |
Skandinavien [Skandinavi:n] |
Scandinaviên |
|
spr- |
[Spr] |
sơpr |
Spree [ [Spre]] |
Sơprê |
|
str- |
[Str] |
sơtr |
Stralsund [Stralzunt] |
Sơtơrandun |
|
spl- |
[Spl] |
sơpl |
Splitt [[Split]] |
Sơplit |
|
-s |
[s] |
xơ |
Mais [mais] |
Maixơ |
|
-ss |
[s] |
t/xơ |
Hess Lichtenau [hEs liCtEnau] |
Hexơ Lisơtennau |
|
-st |
[st] |
t |
Ostsee [stze] |
Ôxtơdê |
|
-sk |
[sk] |
t |
Kiosk [kiosk] |
Kiet |
|
-sch |
[S] |
c |
Schwäbisch [SvEbiS] |
Svebicsơ |
|
-sts |
[sts] |
txơ |
Nests [nEsts] |
Netxơ |
|
-scht |
[St] |
tsơtơ |
Mischt [miSt] |
Mitsơtơ |
|
-schst |
[Sst] |
sơ- xtơ |
Rauschst [rauSst] |
Rausơxtơ |
|
B |
B- |
[s] |
x |
WeiBenburg [vaisEnburk] |
Vaixenbuôc |
-B |
[s] |
t/xơ |
MalliB [malis] |
Malixơ |
|
T |
t- |
[t] |
t |
Tangermu_de [tang«myd«] |
Tăngơmuyđơ |
th- |
[th] |
th |
Thu_ringen [t’yriN«n] |
Thuyringen |
|
tr- |
[tr] |
tơr |
Trier [tri:r] |
Tơria |
|
-tt |
[t] |
t |
Eichta_tt [aiCtEt] |
Aistet |
|
-th |
[t’] |
thơ |
Bayreuth [bairit’] |
Bayroithơ |
|
-tz |
[ts] |
txơ |
Neustrelitz [niStrelits] |
Noisơtơrelitxơ |
|
-tzt |
[tst] |
txtơ |
Sitzt [sitst] |
Ditxtơ |
|
-tzsch |
[tsS] |
tsơ |
Delitzsch [delitsS] |
Đêlitsơ |
|
-tschs |
[tSs] |
tsơ |
Rutschs [rutSs] |
Rutsơ |
|
-tscht |
[tSt] |
tơstơ |
Peitscht [paitSt] |
Paitơstơ |
|
U |
u |
[u] |
u |
Ulm [ulm] |
Um |
u(rt) |
[u]rt |
uô(c) |
Frankfurt [frankfurt] |
Phơrăngphuôc |
|
u_ |
[y] |
uy |
Mu_nchen [mynC«n] |
Muynsen |
|
u_(h) |
[y] |
uy |
Mu_hlhausen [mylhaus«n] |
Muylơhauxen |
|
ue |
[ue] |
uê |
Uelzen[uElts«n] |
Uênxen |
|
V |
v- |
[f] |
f |
Volk [folk] |
Phôncơ |
W |
w- |
[v] |
v |
Weima [vaima] |
Vaima |
-w |
(câm) |
không |
Rathenow [rat’«no] |
Rathơnô |
|
X |
x- |
[s] |
x |
Xanten [sant«n] |
Xanten |
|
-x |
[ks] |
cxơ |
Marx [marks] |
Macxơ |
Y |
y |
[y] |
uy |
Pyrmont [pyrmnt] |
Puyamontơ |
Z |
z- |
[ts] |
x |
Zetel [tsEtel] |
Xetten |
zw- |
[tsv] |
xv |
Zwickau [tsvikau] |
Xvichkau |
|
-z |
[ts] |
xơ |
Chemnitz [xEmnits] |
Khemnitxơ |
PHỤ LỤC SỐ 24
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH TIẾNG NGA
Tiếng Nga |
Chữ Latinh |
Tiếng Việt |
Ví dụ |
||
Chữ |
Vị trí |
Địa danh tiếng Nga |
Địa danh tiếng Việt |
||
À |
|
à |
A |
Алтай |
Antai |
Á |
á- |
b |
b |
Áолородицк |
Bôlôrôđixcơ |
-á |
p |
Абхазский хребет |
Dãy núi Apkhadia |
||
 |
â- |
v |
v |
Âîëãà |
Vônga |
-â |
p |
Ивня |
Ipnhia |
||
à |
ã- |
g |
g |
Гагино |
Gaghinô |
-ã (cuối từ) |
gơ |
Алътенбург |
Antenburgơ |
||
Ä |
ä- |
d |
đ |
Äîí |
Đôn |
-ä |
t |
Волгоград |
Vôngagrat |
||
Å |
|
je |
e |
Åкимовичи |
Ekimôvitri |
|
Клетня |
Kletnhia |
|||
Å |
|
jo |
Iô |
Оленёк |
Ôlenhiôc |
Æ |
æ- |
z& |
gi |
Жохова |
Giôkhôva |
-Æ(cuối từ) |
sơ |
Фатеж |
Phachesơ |
||
æ + P¢ |
giơ |
Ðîæäåñòâåíо |
Rôgiơđextơvenô |
||
Ç |
ç- |
z |
d |
Çàветы Ильича |
Davetư Ilitra |
-ç |
dơ |
Издешково |
Idơđescôvô |
||
È |
|
i |
i |
Ñèáèðü |
Xibiri |
É |
|
j |
lược âm |
Шальский |
Sanxki |
åé |
ây |
Кирейково |
Kirâycôvô |
||
Ê |
ê + è, å, å_ |
k |
k |
Кета |
Keta |
ê + ó, î, à |
c |
Скопин |
Xcôpin |
||
|
Êóðñê |
Curơxcơ |
|||
-èê |
ch |
Омельник |
Ômennhich | ||
– PÂ + ê |
cơ |
Êóðñê |
Curơxcơ |
||
Ë |
ë- |
l |
l |
Леваши |
Levasi |
-ë |
n |
Холмы |
Khônmư |
||
-ëü |
Андреаполь |
Anđrêapôn |
|||
Ì |
|
m |
m |
Молома |
Môlôma |
ì + 2 P¢ |
mơ |
Ìíäîÿíö |
Mơnơđôianxơ |
||
Ìñòèñëàâ |
Mơxtixlap |
||||
Í |
|
n |
n |
Íåâà |
Nêva |
Î |
|
î |
ô |
Âîëãà |
Vônga |
Ï |
Ï + 2 P¢ |
p |
p |
Ïåðìü, Àïèà |
Perơmi, Apia |
pơ |
Ïñêîâ |
Pơxcôp |
|||
Ð |
ð- |
r |
r |
Ðîñòîâ |
Rôxtôp |
Ð (cuối từ) |
rơ |
Днепр |
Đơnheprơ |
||
Ñ |
ñ- |
s |
x |
Ñàðàòîâ |
Xaratôp |
-ñ |
xơ |
Áîãîìîëåñ |
Bôgômôlexơ |
||
ñ + 2 P¢ |
Ñêðàìòàåâ |
Xơcramtaep |
|||
Ò |
|
t |
t |
Тагил |
Taghin |
ò + 2 P¢ |
|
Трёмина |
Tơriômina |
||
tơ |
Тхаб |
Tơkhap |
|||
Ó |
|
u |
u |
Óíечà |
Unhetra |
Ô |
ô- |
f |
ph |
Ôокино |
Phôkinô |
-ô |
p |
Ефремов |
Epremôp |
||
Õ |
õ- |
h |
kh |
Õàáàðîâñê |
Khabarôpxcơ |
-õ |
khơ |
Áàõта |
Bakhơta |
||
Ö |
ö- |
c |
x |
Öуриб |
Xurip |
-ö |
xơ |
Êíóÿíö |
Cnuianxơ |
||
× |
÷- |
c& |
tr |
×åëÿáèíñê |
Treliabinxcơ |
÷ + 2 P¢ |
s |
×ìøêÿí |
Smơskian |
||
-÷ |
trơ |
Áîí÷ |
Bôntrơ |
||
Ø |
ø-; ø + P¢ |
s& |
s |
Шамары |
Samarư |
-ø |
sơ |
Êапаш |
Capasơ |
||
Ù |
|
s&, c& |
s |
Ùåлêîво |
Sencôvô |
Û |
|
y |
ư |
Ñылâа |
Xưnva |
Ý |
|
e |
e |
Ýðзин |
Erơdin |
|
e |
Ýльток |
Entôc |
||
Þ |
|
ju |
iu |
Þдома |
Iuđôma |
ß |
|
ja |
ia |
Явас |
Iavaxơ |
ü |
– P¢ + ü |
i |
i |
Îáü, Ñèáèðü |
Ôbi, Xibiri |
Ghi chú:
1. *- (đầu âm tiết)
2. PÂ (phụ âm)
3. -* (cuối âm tiết)
4. +: kết hợp
5. Ô vị trí để trống có nghĩa “ở mọi vị trí”
PHỤ LỤC SỐ 25
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH TIẾNG HÁN
PHỤ LỤC SỐ 26
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH TIẾNG BỒ ĐÀO NHA
Tiếng Bồ Đào Nha |
Ký hiệu ngữ âm quốc tế (IPA) |
Tiếng Việt |
Địa danh tiếng Bồ Đào Nha |
Địa danh tiếng Việt |
|
A |
a |
[a] |
a |
Amazonas [amazona] |
Amazôna |
á |
[ a] |
a |
Pá [ pa ] |
Pa |
|
â |
[a] |
a |
Tânia [ tania] |
Tania |
|
ão |
[aw] |
ao |
Mão [ maw] |
Mao |
|
au |
[au] |
ao |
Macau [ makau] |
Macao |
|
ãe |
[ay] |
ai |
Mãe [ may] |
Mai |
|
B |
b |
[b] |
b |
Brasil [brazil ] |
Bradin |
C |
c + (a, o, u) |
[k] |
c |
Cabinda [kabinda] |
Cabinđa |
c + (e, i) |
[x] |
x |
Necessário [n®s®sario] |
Nưxưxariu |
|
ch + (a, u, i, e) |
[S] |
s |
Chuva [suva] |
Xuva |
|
C |
C |
[s] |
x |
CabeCa [kabesa] |
Cabêxa |
D |
d |
[d] |
đ |
Dia [dia] |
Đia |
E |
e (mang trọng âm) |
[ e] |
ê |
Seda[ seda ] |
Xêđa |
ê |
[ e ] |
ê |
Lêem [leẽ] |
Lêanh |
|
é |
[ e] |
ờ |
Técnica [teknika] |
Têchnica |
|
-e |
[®] |
ư |
Venté [vEnt®] |
Ventư |
|
em, en |
[ẽ] |
anh |
Quem [kẽ] |
Canh |
|
ei |
[ay] |
ây |
Dinheiro [dinhayru] |
Đinhâyru |
|
F |
f |
[ f ] |
ph |
Falo [ falu ] |
Phalu |
G |
g + (a, o, u) |
[g ] |
g |
Ruga [ ruga] |
Ruga |
g + e |
[Z] |
gi |
Gente [ Zent ] |
Giêntư |
|
g + i |
[Z] |
gi |
Margine [ marZin] |
Margin |
|
H | h (không đọc lên) |
|
|
Hora [ora] |
Ôra |
I |
i |
[i ] |
I |
Prima[ prima] |
Prima |
J |
j |
[Z] |
gi |
Jornal [ornal] |
Giornan |
K |
k |
[k] |
k |
Kenia [kenia] |
Kênia |
L |
l |
[l] |
l |
Luna [ luna ] |
Luna |
lh |
[l] |
li |
Filho [ filiu ] |
Philiu |
|
M |
m |
[m] |
m |
Campo[ kampu] |
Campu |
am |
[ãw] |
ao |
Falam [falãw ] |
Phalao |
|
N |
n |
[n] |
n |
Veneto [veneto] |
Vênêtô |
nh |
[h] |
nh |
Vinho [vihu] |
Vinhu |
|
O |
o (mang trọng m giả) |
[o] |
ô |
Sol [sol ] |
Xôn |
o- |
[] |
o |
Organo [rganu ] |
Orơganu |
|
-o |
[u] |
u |
Caderno [kadenu] |
Cađerơnu |
|
-o- (không mang trọng âm) |
[u] |
u |
Professora [prufösora] |
Pruphưxụra |
|
ó |
[] |
o |
Só[s] |
Xo |
|
ou |
[o] |
ụ |
Sou [so] |
Xô |
|
P | p |
[ p] |
p |
Portugal [ purtugal ] |
Purtugan |
Q | qua/que |
[q] |
q |
Quatro[qwatru] |
Quatơru |
R | r- |
[ r] |
r |
Rua[ rwa ] |
Roa |
rr |
[r] |
R (Miền Trung) |
Carro[karu] |
Caru |
|
-r- |
[r] |
r |
Caro[karu] |
Caru |
|
S |
-s- |
[z] |
d |
Casa[ kaza] |
Cada |
s- |
[x] |
x |
Saber[ xaber] |
Xabêrơ |
|
-s |
[ S] |
sơ |
Selvas[selvaS] |
Xênvasơ |
|
ss |
[ x] |
x |
Passo[pasu] |
Paxu |
|
T | t |
[ t] |
t |
Tempo [tempu] |
Tempu |
X |
x |
[ S] |
s |
Xadrez [Sadrez] |
Sađrêt |
-x |
[ x] |
xơ |
Félix [felix] |
Phêlixơ |
|
-x- |
[ gz] |
d |
Exame [egzamö] |
Êchdamư |
|
U | u |
[u] |
u |
Subito [subitu] |
Xubittu |
V | v |
[v ] |
v |
Vinho [vinhu] |
Vinhu |
Z |
-z- |
[z] |
d |
Azar [adar] |
Adarơ |
-z |
[S] |
sơ |
Feliz [feliS] |
Phêlisơ |
|
W |
W ( từ vay mượn : Washington, Waterloo..) |
|
|
||
Y |
Y ( từ vay mượn: Yoga, New York, Yemen) |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 27
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH TIẾNG RUMANI
Tiếng Rumani |
Ký hiệu ngữ âm quốc tế (IPA) |
Tiếng Việt |
Địa danh tiếng Rumani |
Địa danh Tiếng Việt |
|
A |
a |
[ a ] |
a |
Andes |
Ađơ |
ea |
[ ea] |
e |
Fereastră [ferestr«] |
Phêrextơrơ |
|
ia |
[ ia] |
ia |
Iarnă[iarn«] |
Ianơ |
|
âi |
[öi] |
ư |
Pâine [paine] |
Pưinê |
|
ai |
[ ai] |
ai |
Hain [hain«] |
Hainơ |
|
au |
[ au] |
au |
Autobuz [autobuz] |
Autôbut |
|
ă |
[ «] |
ơ |
Pământ [p«m] |
Pơmưn |
|
B |
b |
[ b ] |
b |
Bunic |
Bunich |
C |
ca, co, cu |
[ k ] |
c |
Casă[kax«] |
Caxa |
ce |
[ ts] |
ch |
Centru [tsentru] |
Chentru |
|
ci |
[ ts] |
ch |
Cinchi [tsintsi] |
Chinchi |
|
che |
[ ke] |
k |
Ochelari [okelari] |
ễkêlari |
|
chi |
[ ki ] |
ki |
Chimie [kimie] |
Kimiê |
|
D |
d |
[ d ] |
đ |
Dulap [dulap] |
Đulap |
|
-d |
[ d ] |
t |
Pod [pod] |
Pôt |
E |
e |
[ e] |
ê |
Elevă [elev«] |
ấlêvơ |
ea |
[ E] |
e |
Fereastră [ferEstra] |
Phờrextơra |
|
F |
f |
[ f ] |
ph |
Fată [fat«] |
Phatơ |
G |
ga, gu, go |
[g] |
g |
Ga [gar«] |
Garơ |
ge, gi |
[ Z] |
ge |
Agentă [agent«] |
Agientơ |
|
[ z] |
gi |
Mingi [minzi ] |
Mingi |
||
ghe |
[g] |
ghê |
Ghem [ghem] |
Ghem |
|
ghi |
[ g] |
ghi |
Ghid [ghid] |
Ghit |
|
H |
h |
[h] |
h |
Haină [hain«] |
Hainơ |
I |
i |
[i ] |
i |
Inimă [inim«] |
Ynimơ |
ii |
[ii] |
i |
Fiică [fiik«] |
Phicơ |
|
ie |
[ie] |
ye |
Iepure [iepure] |
Yờpurê |
|
iu |
[iu] |
yu |
Iubire [iubire] |
Yubirê |
|
ia |
[ia] |
ya |
Iarbă[iarb«] |
Yabơ |
|
J |
j |
[Z] |
gi |
Jamaica [zamaika] |
Giamaica |
K |
K |
[ k] |
k |
Kenia [kenia] |
Kênia |
L |
L |
[ l ] |
l |
Lume [lume] |
Lumê |
M |
M |
[ m] |
m |
Mare [mare] |
Marê |
N |
N |
[n ] |
n |
Nume [nume] |
Numê |
O |
O |
[o] |
ô |
Oslo [oslo] |
ễxlô |
Oa |
[ua] |
oa |
Oameni [wameni] |
Oamêni |
|
Oi |
[oi] |
oi |
Noi [noi] |
Noi |
|
Oai |
[oai] |
oai |
Rusoaică [rusoaic«] |
Ruxoaicơ |
|
Oo |
[o/o] |
ô |
Zoologie [zoologie] |
Dôlôgiê |
|
P |
P |
[ p] |
p |
Pace |
Patrê |
R |
r |
[ r ] |
r |
Rece [radio] |
Rađiô |
S |
S |
[ s ] |
x |
Sora [sora] |
Xôra |
S |
S |
[ S ] |
S (miền trung) |
Sapte [sapte] |
Saptê |
T |
t |
[t ] |
t |
Timp [timp] |
Tim |
|
t (phẩy dưới) |
[ts] |
x |
Tigan [tsigan] |
Xigan |
U |
U |
[ u] |
u |
Ureche [ureke ] |
Urêkê |
Uu |
[u/u] |
u u |
Ambiguu [ambiguu] |
Ambigu |
|
Iau |
[ iau] |
iau |
Suiau [suiau] |
Xuiau |
|
V |
V |
[ v ] |
v |
Vara [vara] |
Vara |
X |
x |
[cs] |
x |
Xerox [cserox] |
Xêrụcxơ |
|
[gz] |
d |
Examen [egzamen] |
ấdamen |
|
Z |
Z |
[ z] |
d |
Ziar [zia] |
Dia |
W |
W (từ vay mượn) Washington, Waterloo… |
|
|
|
|
Y |
Y (từ vay mượn) Yoga, New York, Yemen… |
|
|
|
|
Q |
Q (từ vay mượn) Quatar… |
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 28
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH TIẾNG ITALIA
Tiếng Italia |
Ký hiệu ngữ âm quốc tế (IPA) |
Tiếng Việt |
Địa danh tiếng Italia |
Địa danh tiếngViệt |
|
A |
a |
[ a ] |
a |
Adige [ adiZe] |
Ađigiê |
|
|
Alpi Savoie [ alpi savaje] |
Anpi Xavoa |
||
B |
b |
[ b ] |
b |
Basilicata [ basilikata ] |
Baxilicata |
C |
c + (a, o, u) |
[ k ] |
c |
Caldo [ kaldo] |
Canđô |
Come [ kome] |
Cômê |
||||
Cubo [ kubo] |
Cubô |
||||
c + (e, i) |
[ tS] |
tr |
Centro [ tSentro ] |
Trentơrô |
|
Cinque [ tSintqwe] |
Trinquê |
||||
chi |
[ ki] |
ki |
Chimica [ kimika ] |
Kimica |
|
che |
[ ke ] |
ke |
Che [ ke ] |
Kê |
|
D |
d |
[ d ] |
đ |
Rado [ rado] |
Rađô |
E |
e |
[ e] |
ê |
Etruria[ etruria] |
Êtơruria |
Seta [ seta ] |
Xêta |
||||
Due [ Due] |
Đuê |
||||
F |
f |
[ f ] |
ph |
Firenze [ firenxe] |
Phirenxê |
G |
g + (a, o, u) |
[ g ] |
g |
Gallo [ galo] |
Galô |
g + (e, i) |
[ Z ] |
gi |
Gelo [dzelo] |
Giêlô |
|
Margine [ marZine ] |
Maginê |
||||
gh + (e, i) |
[ g ] |
ghê |
Lunghe [ lunge ] |
Lunghê |
|
ghi |
Laghi [ lagi ] |
Laghi |
|||
gl |
[ ll ] |
li |
Famiglia [ famill] |
Phamilia |
|
H |
h (câm) |
[ h ] |
|
Hai [ ai ] |
Ai |
I |
i |
[ i ] |
i |
Italia [ italia] |
Italia |
Prima [ prima ] |
Prima |
||||
K |
k |
[ k] |
k |
Kenia [ kenia ] |
Kênia |
L |
l |
[ l ] |
l |
Liguria [ liguria] |
Liguria |
Lombardia [ lombardia] |
Lômbađia |
||||
Lucania [ lukania] |
Lucania |
||||
M |
m |
[ m] |
m |
Campana [ kampana ] |
Campana |
N |
n |
[ n ] |
n |
Veneto [ veneto ] |
Vênêtu |
O |
o |
[ o ] |
ô |
Sole [ sole ] |
Xôlê |
P |
p |
[ p] |
p |
Padana [padana] |
Pađana |
Q |
q |
[ kw ] |
q |
Cinque [ tSinkwe ] |
Trinquê |
Quanto [ kwanto] |
Quantụ |
||||
R |
-r |
[ r ] |
rơ |
Carta [ karta ] |
Carơta |
r- |
[ r ] |
r |
Roma [ roma] |
Rôma |
|
S |
-s- |
[ z ] |
d |
Casa [ kaza ] |
Cada |
s- |
[ x] |
x |
San Floriano [ san flriano] |
Xan Phơlorianô |
|
Sci/sce |
[ S] |
s |
Uscire [ usire ] |
Usirê |
|
-ss- |
[ x ] |
x |
Passo [ paso ] |
Paxô |
|
T |
t |
[ t ] |
t |
Tempo [ tempo ] |
Tempô |
U |
u |
[ u ] |
u |
Subito [ subito ] |
Xubitô |
Udine [ udine] |
Uđinê |
||||
V |
V |
[ v ] |
v |
Salvare [ salvare ] |
Xanvarê |
Z |
ts |
[ ts ] |
x |
Forza [ fortsa ] |
Phooxa |
X |
X (từ vay mượn) |
|
|
|
|
W |
w ( từ vay mượn : Washington, Waterloo) |
|
|
|
|
Y |
y ( từ vay mượn): Yoga, New York, Yemen |
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 29
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG CÁC MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH NƯỚC NGOÀI SANG TIẾNG VIỆT
1. Phiên chuyển địa danh nguyên ngữ tự dạng Latinh
1.1. Mẫu phiên chuyển địa danh tiếng Anh (Phụ lục số 20) được áp dụng trong các trường hợp sau:
a) Phiên chuyển địa danh thuộc các nước có ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh: Antigua và Bacbuđa, Ôxtơrâylia, Bacbađôt, Bahamat, Bêlidê, Bôtxoana, Đảo Cúc, Đôminica, Micrônêxia, Anh, Grênađa, Gana, Gămbia, Guyana, Giamaica, Kiribati, Xanhkit Nêvit, Xanh Luxia, Libêria, Môtiriut, Namibia, Nigiêria, Papua Niughinê, Xôlômôn, Xiera Lêôn, Triniđat và Tôbagô, Tuvalu, Uganđa, Hoa Kỳ, Xanh Vincen và Grênađin, Dămbia, Dimbabuê;
b) Phiên chuyển địa danh thuộc các nước có hai ngôn ngữ chính thức trở lên, trong đó tiếng Anh là phổ biến: Brunây, Canađa (trừ vùng Quêbec), Eritơria, Phighi, Ấn Độ, Ailen, Kênya, Lêxôthô, Malauy, Macsan, Manta, Nauru, Niu Dilân, Philippin, Pakixtan, Palau, Ruanđa, Xâysen, Xoadilen, Xamoa, Xingapo, Nam Phi, Tandania, Tônga;
c) Phiên chuyển địa danh thuộc các vùng lãnh thổ có ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh và các ngôn ngữ khác (trừ Pháp): Aruba, Ashmore and Cartier, Anguilla, Netherlands Antilles, Northern Mariana, Baker and Howland, Bermuda, Coral Sea, Bouvet, Cayman, Cocos, Christmas, Jan Mayen, Jarvis, Jersey, Johnston, Greenland, Guam, Guernsey, Heard and Mcdonald, Kingman, British Indian Ocean Territory, Isle of Man, Midway, Montserrat, Antarctica, South Georgia and South Sandwich island, Navassa, Norfolk, Panmyra, Faeroe, Falkland, Pitcairn, Tokelau, Turks and Caicos, British Virgin, Virgin islands of the United States, Saint Cristopher and Nevis, Saint Helena and dependencies, Svalbad, American Samoa, Wake Islands, Niue, Gibrantar;
d) Phiên chuyển địa danh các đối tượng địa lý chưa xác định chủ quyền quốc gia, lãnh thổ.
1.2. Mẫu phiên chuyển địa danh tiếng Pháp (Phụ lục số 21) được áp dụng trong các trường hợp sau:
a) Phiên chuyển địa danh thuộc các nước có ngôn ngữ chính thức là tiếng Pháp: Bênanh, Buôckina Phaxô, Trung Phi, Công gô, CHDC Công gô, Côt Đivoa, Pháp, Gabông, Ghinê, Haiti, Mali, Mônacô, Nigiê, Tôgô, Xênêgan;
b) Phiên chuyển địa danh thuộc các nước có hai ngôn ngữ chính thức trở lên, trong đó tiếng Pháp là phổ biến: Bỉ, Burunđi, Camơrun, Vùng Quêbec thuộc Canađa, Sát, Cômo, Lucxembua, Mađagaxca, Thụy Sĩ, Vanuatu;
c) Phiên chuyển địa danh các vùng lãnh thổ thuộc Pháp: French Guiana, Guadelope, Martinique, Mayotte, New Caledonia, Wallis and Futuna, French Polynesia, Reunion, French Southern anh Antarctic land, Saint Pierre and Miquelon.
1.3. Mẫu phiên chuyển địa danh tiếng Tây Ban Nha (Phụ lục số 22) được áp dụng trong các trường hợp sau:
a) Phiên chuyển địa danh thuộc các nước có ngôn ngữ chính thức là tiếng Tây Ban Nha: Achentina, Bôlivia, Côlômbia, Côxta Rica, Cuba, Chilê, Đôminicana, Êcuađo, En Xanvađo, Goatêmala, Ghinê Xích đạo, Hônđurat, Mexicô, Nicaragoa, Panama, Puêtô Ricô, Tây Ban Nha, Uruguay, Vênêduêla, Xarauy;
b) Địa danh thuộc các nước có hai ngôn ngữ chính thức trở lên trong đó tiếng Tây Ban Nha là phổ biến: Paragoay, Pêru.
1.4. Mẫu phiên chuyển địa danh tiếng Bồ Đào Nha (Phụ lục số 26) được áp dụng trong các trường hợp sau:
a) Phiên chuyển địa danh thuộc các nước có ngôn ngữ chính thức là tiếng Bồ Đào Nha: Ăngôla, Braxin, Cáp Ve, Ghinê Bitxao, Môdămbich, Bồ Đào Nha, Xao Tômê và Prinxipê;
b) Địa danh thuộc nước có hai ngôn ngữ chính thức trở lên, trong đó tiếng Bồ Đào Nha là phổ biến: Đông Timo.
1.5. Mẫu phiên chuyển địa danh tiếng Đức (Phụ lục số 23) được áp dụng khi phiên chuyển địa danh thuộc các nước: Đức, Áo, Lichtenstai.
1.6. Mẫu phiên chuyển địa danh tiếng Rumani (Phụ lục số 27) được áp dụng trong trường hợp phiên chuyển địa danh thuộc các nước: Rumani, Mônđôva.
1.7. Mẫu phiên chuyển địa danh tiếng Italia (Phụ lục số số 28) được áp dụng trong trường hợp phiên chuyển địa danh thuộc các nước: Italia, Vaticăng, Xan Marinô.
1.8. Sử dụng sách chuyên môn, trang Web của từ điển mở Wikipedia (Die freie Enzyklopädie Wikipedia) để tra cứu, phiên chuyển địa danh Latinh của các quốc gia: Anđora, Anbani, Adecbaigian, Bôxnia Hecxêgôvina, Butan, Síp, Cộng hòa Séc, Đan Mạch, Extônia, Phần Lan, Croatia, Hungary, Inđônêxia, Aixơlen, lítva, Latvia, Malaixia, Hà Lan, Na Uy, Ba Lan, Thuỵ Điển, Xlôvênia, Xlôvakia, Xurinam, Tuôcmênixtan, Thổ Nhĩ Kì, Udơbêkixtan, Xamoa, Xômali, Xri Lanca.
2. Phiên chuyển địa danh tự dạng không Latinh
2.1. Mẫu phiên chuyển địa danh tiếng Nga (Phụ lục số 24) được áp dụng trong trường hợp phiên chuyển địa danh tiếng Nga.
2.2. Mẫu phiên chuyển địa danh tiếng Hán (Phụ lục số 25) được áp dụng trong trường hợp phiên chuyển địa danh tiếng Trung Quốc.
2.3. Sử dụng tài liệu chuyên môn, trang Web của từ điển mở Wikipedia (Die freie Enzyklopädie Wikipedia) để tra cứu và phiên chuyển địa danh đã Latinh hoá thuộc các nước sau: Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất, Apganixtan, Acmênia, Bănglađet, Bungaria, Baranh, Bêlarut, Gibuti, Angiêri, Ai Cập, Êtiôpia, Grudia, Gioocđani, Hy Lạp, Ixraen, Irăc, Iran, Nhật Bản, Kiaghixtan, Campuchia, Triều Tiên, Hàn Quốc, Kô Oet, Kadăcxtan, Lào, Libăng, Libi, Marôc, Maxêđônia, Myanma, Mông Cổ, Môritani, Manđivơ, Nêpan, Ôman, Cata, Ả Rập Xêut, Xuđăng, Xyria, Thái Lan, Tatghikixtan, Tuynidi, Ukraina, Yêmen, Xecbi, Môngtênêgrô, Palextin.
PHỤ LỤC SỐ 30:
MẪU BẢNG THỐNG KÊ, ĐỐI CHIẾU ĐỊA DANH NƯỚC NGOÀI
Mã quốc gia |
Địa danh nguyên ngữ hoặc Latinh hóa |
Phiên âm quốc tế |
Địa danh chuẩn hóa |
Mã ĐVHC cấp 1 |
Loại đối tượng |
Mã nhóm đối tượng |
Tài liệu đối chiếu |
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
|||||
(Tên tài liệu 1) |
(Tên tài liệu 2) |
(Tên tài liệu 3) |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 31
CẤU TRÚC BẢNG THÔNG TIN THUỘC TÍNH ĐỊA DANH QUỐC GIA VÀ VÙNG LÃNH THỔ
Nội dung |
Kiểu dữ liệu |
Độ rộng |
Ghi chú |
Mã quốc gia |
Text |
20 |
|
Tên quốc gia |
Text |
30 |
|
Ngôn ngữ nguyên ngữ hoặc Latinh hóa |
Text |
30 |
|
Phiên âm quốc tế |
Text |
30 |
|
Mã ĐVHC cấp 1 |
Text |
20 |
|
Tên ĐVHC cấp 1 |
Text |
30 |
|
Mã ĐVHC cấp 2 |
Text |
20 |
|
Tên ĐVHC cấp 2 |
Text |
30 |
|
Vĩ độ |
Text |
10 |
độ, phút |
Kinh độ |
Text |
10 |
độ, phút |
Diện tích |
Decimal |
|
km2 |
Dân số |
Integer |
|
người |
Ghi chú |
Text |
1500 |
|
PHỤ LỤC SỐ 32
CẤU TRÚC BẢNG THÔNG TIN THUỘC TÍNH ĐỊA DANH NƯỚC NGOÀI ĐỐI VỚI CÁC YẾU TỐ DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ – XÃ HỘI, BIỂN ĐẢO
Nội dung |
Kiểu dữ liệu |
Độ rộng |
Ghi chú |
Mã quốc gia |
Text |
20 |
|
Địa danh |
Text |
30 |
|
Loại đối tượng |
Text |
30 |
|
Nhóm đối tượng |
Text |
30 |
|
Tên quốc gia |
Text |
30 |
|
Ngôn ngữ gốc hoặc ngôn ngữ Latinh hóa |
Text |
30 |
|
Phiên âm quốc tế |
Text |
30 |
|
Mã ĐVHC cấp 1 |
Text |
20 |
|
Mã ĐVHC cấp 2 |
Text |
20 |
|
Vĩ độ trung tâm |
Text |
10 |
độ, phút |
Kinh độ trung tâm |
Text |
10 |
độ, phút |
Vĩ độ điểm đầu |
Text |
10 |
độ, phút |
Kinh độ điểm đầu |
Text |
10 |
độ, phút |
Vĩ độ điểm cuối |
Text |
10 |
độ, phút |
Kinh độ điểm cuối |
Text |
10 |
độ, phút |
Mã địa danh |
Text |
20 |
|
Ghi chú |
Text |
1500 |
|
PHỤ LỤC SỐ 33:
MẪU BẢNG DANH MỤC ĐỊA DANH NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CHUẨN HÓA
Mã quốc gia |
Địa danh |
Địa danh nguyên ngữ hoặc Latinh hóa |
Phiên âm quốc tế |
Loại đối tượng |
Mã nhóm đối tượng |
Mã ĐVHC cấp 1 |
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
|||
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
|||||||
|
|
|
||||||||||
|
|
|
||||||||||
|
|
|
||||||||||
|
|
|
||||||||||
|
|
|
||||||||||
|
|
|
||||||||||
|
|
|
||||||||||
|
|
|
||||||||||
|
|
|
||||||||||
|
|
|
||||||||||
|
|
|
||||||||||
|
|
|
||||||||||
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 34:
MẪU BẢNG DANH MỤC ĐỊA DANH NƯỚC NGOÀI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ
Mã quốc gia |
Địa danh |
Địa danh nguyên ngữ hoặc Latinh hóa |
Phiên âm quốc tế |
Loại đối tượng |
Mã ĐVHC cấp 1 |
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
|||
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
||||||
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|||||||||
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 35
QUY ĐỊNH CHỮ VIẾT TẮT DANH TỪ CHUNG TRÊN BẢN ĐỒ
Nội dung |
Chữ viết tắt |
Nội dung |
Chữ viết tắt |
Sông |
Sg. |
Hang |
Hg. |
Suối |
S. |
Động |
Đg. |
Kênh, kinh |
K. |
Núi |
N. |
Mương |
Mg. |
Thành phố |
TP. |
Đa, Đăc |
Đ. |
Thị xã |
TX. |
Huổi, Hoay |
H. |
Quận |
Q. |
Ngòi |
Ng. |
Huyện |
H. |
Rạch |
R. |
Bản, buôn |
B. |
Khuổi |
Kh. |
Thôn |
Th. |
Krông |
Kr. |
Làng |
Lg. |
Klong |
Kl. |
Mường |
Mg. |
Nậm, nặm |
Nm. |
Xóm |
X. |
Rào |
R. |
Chòm |
Ch. |
Lạch |
L. |
Phum |
Ph. |
Luồng |
Lg. |
Plei |
Pl. |
Cửa sông |
C. |
Trại |
Tr. |
Biển |
B. |
Nông trường |
Nt. |
Vịnh |
V. |
Lâm trường |
Lt. |
Vũng, vụng |
Vg. |
Công ty |
Cty. |
Hòn |
H. |
Công viên |
Cv. |
Mũi đất |
M. |
Trại, nhà điều dưỡng |
Đd. |
Đảo |
Đ. |
Vườn Quốc gia |
Vqg. |
Quần đảo |
QĐ. |
Khu bảo tồn thiên nhiên |
Bttn. |
Bán đảo |
BĐ. |
Khu du lịch |
Dl. |
Khu di tích |
Dt. |
Ủy ban nhân dân |
UBND. |
Khu nghỉ mát |
Ngm. |
Xăng dầu |
XD. |
Đại học |
ĐH. |
Bưu điện |
BĐ. |
Cao đẳng |
CĐ. |
Khu công nghiệp |
KCN. |
Trung học phổ thông |
THPT. |
Nhà máy |
NM. |
Trung học cơ sở |
THCS. |
Xí nghiệp |
XN. |
Tiểu học |
TH. |
|
Ghi chú:
Trong bảng danh mục các chữ viết tắt trên đây có một sô nội dung trùng kí hiệu nhưng trên bản đồ địa hình quy định kiểu chữ, màu sắc khác nhau nên không bị nhầm lẫn giữa các kí hiệu viết tắt.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 37:2011/BTNMT VỀ CHUẨN HÓA ĐỊA DANH PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ DO BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | QCVN37:2011/BTNMT | Ngày hiệu lực | 06/07/2011 |
Loại văn bản | Quy chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Lĩnh vực khác |
Ngày ban hành | 06/07/2011 |
Cơ quan ban hành |
Bộ tài nguyên và môi trường |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |