QUYẾT ĐỊNH 04/2021/QĐ-UBND VỀ GIÁ TRỊ XÂY DỰNG MỚI NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4/2021/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 08 tháng 3 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ TRỊ XÂY DỰNG MỚI NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số . 42/TTr-SXD ngày 18 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này ban hành giá trị xây dựng mới nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai, cụ thể như sau:
1. Giá trị xây dựng mới nhà ở (Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này).
2. Giá trị các hạng mục chi tiết trong công trình xây dựng được cộng thêm hoặc trừ đi (Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này).
3. Giá trị xây dựng mới các công trình xây dựng (Phụ lục số 03 kèm theo Quyết định này).
4. Giá trị xây dựng mới vật kiến trúc trên đất (Phụ lục số 04 kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Giá trị xây dựng mới nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên đất quy định tại Điều 1 được áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong các trường hợp:
1. Làm căn cứ để xác định giá bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước.
2. Làm căn cứ để tính bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc xây dựng mới trên đất khi nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng
1. Giá trị xây dựng mới nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên đất tại thành phố Pleiku được áp dụng theo giá trị tại các Phụ lục số 01, 02, 03, 04 ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Giá trị xây dựng mới nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên đất tại các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh được áp dụng theo giá trị tại các Phụ lục số 01,
02, 03, 04 nhân với hệ số điều chỉnh quy định tại Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Việc tính bồi thường thiệt hại công trình xây dựng khi tháo dỡ hệ thống cung cấp điện, nước, điện thoại đi nơi khác: Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng căn cứ vào hợp đồng thực tế, giá trị lắp đặt và chất lượng còn lại của các thiết bị tại thời điểm đền bù để đưa vào phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.
4. Đối với công trình hạ tầng kỹ thuật (đèn đường, cáp điện, đường cấp thoát nước và các công trình hạ tầng kỹ thuật khác) không có trong Quyết định này: Chủ đầu tư, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng căn cứ vào các quy định có liên quan tổ chức lập dự toán chi phí bồi thường, di dời theo quy định của pháp luật về xây dựng. Trường hợp không đủ khả năng lập dự toán thì thuê đơn vị tư vấn có đủ điều kiện năng lực lập dự toán, sau đó trình cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện thẩm định dự toán xem xét đưa vào phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.
5. Đối với nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên đất khác không có trong Quyết định này: Chủ đầu tư, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng căn cứ hồ sơ, tài liệu liên quan, định mức dự toán xây dựng công trình, giá vật liệu, giá nhân công, chế độ hiện hành do Nhà nước quy định trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng để lập dự toán chi phí bồi thường nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên đất. Trường hợp không đủ khả năng lập dự toán thì thuê đơn vị tư vấn có đủ điều kiện năng lực lập dự toán chi phí bồi thường theo thực tế được cơ quan quản lý cấp huyện thẩm định dự toán chi phí bồi thường trước khi xem xét đưa vào phương án bồi thường.
Điều 4. Quy định chuyển tiếp
Các dự án, hạng mục dự án đã phê duyệt phương án bồi thường hoặc đang thực hiện chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo phương án được duyệt
trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 18 tháng 03 năm 2021 và thay thế Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá nhà xây dựng mới, bảng giá vật kiến trúc xây dựng mới trên đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc phát sinh, các tổ chức, cá nhân phản ánh bằng văn bản về Sở Xây dựng để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi cho phù hợp./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Đỗ Tiến Đông |
PHỤ LỤC SỐ 01
GIÁ TRỊ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 08 tháng 03 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT |
Loại công trình |
Đơn vị |
Đơn giá (đồng) |
I |
Nhà ở chung cư: |
|
|
|
Kết cấu khung BTCT, sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền sàn lát gạch granit 400x400mm có số tầng: |
|
|
1 |
Số tầng ≤ 05 tầng |
Đồng/m2 sàn |
6.212.000 |
2 |
06 tầng ≤ số tầng ≤ 08 tầng |
Đồng/m2 sàn |
6.554.000 |
3 |
09 tầng ≤ số tầng ≤ 15 tầng |
Đồng/m2 sàn |
7.330.000 |
4 |
16 tầng ≤ số tầng ≤ 19 tầng |
Đồng/m2 sàn |
7.951.000 |
5 |
20 tầng ≤ số tầng ≤ 25 tầng |
Đồng/m2 sàn |
8.821.000 |
6 |
26 tầng ≤ số tầng ≤ 30 tầng |
Đồng/m2 sàn |
9.194.000 |
7 |
Số tầng >30 tầng |
Đồng/m2 sàn |
9.423.000 |
II |
Nhà ở riêng lẻ |
|
|
1 |
Nhà ở 01 tầng: |
|
|
1.1 |
Móng xây đá, tường xây gạch, nền xi măng, tường trát vữa sơn nước, không có sê nô mặt trước, mái lợp: |
|
|
a |
– Ngói |
Đồng/m2 XD |
2.713.000 |
b |
– Tôn |
Đồng/m2 XD |
2.664.000 |
c |
– Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
2.535.000 |
1.2 |
Móng xây đá, tường xây gạch, nền xi măng, tường trát vữa sơn nước, có sê nô mặt trước, mái lợp: |
|
|
a |
– Ngói |
Đồng/m2 XD |
4.004.000 |
b |
– Tôn |
Đồng/m2 XD |
3.930.000 |
c |
– Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
3.911.000 |
2 |
Nhà ở 01 tầng có gác lửng, nhà mái bằng, mái thái |
|
|
2.1 |
Móng xây đá hộc, tường xây gạch chịu lực, nền láng xi măng, tường trát vữa sơn nước, sàn lầu bằng gỗ (gác lửng không đóng trần), mái lợp: |
|
|
a |
– Tôn |
Đồng/m2 sàn |
3.930.000 |
b |
– Fibro xi măng |
Đồng/m2 sàn |
3.735.000 |
c |
– Ngói |
Đồng/m2 sàn |
4.161.000 |
2.2 |
Móng xây đá hộc, cột dầm BTCT, tường xây gạch, nền láng xi măng, tường trát vữa sơn nước, sàn gác lửng bằng BTCT, mái lợp: |
|
|
a |
– Tôn |
Đồng/m2 sàn |
4.103.000 |
b |
– Ngói |
Đồng/m2 sàn |
4.282.000 |
2.3 |
Móng bê tông cốt thép, hệ khung chịu lực bằng BTCT, tường xây gạch trát vữa, bả ma tít, sơn nước. Gác lửng bằng bê tông cốt thép. Nền nhà lát gạch Ceramic. Mái lợp ngói (kiểu mái thái) |
Đồng/m2 sàn |
4.453.000 |
2.4 |
Móng xây đá hộc, tường xây gạch, bả ma tít, sơn nước, nền lát gạch ceramic, gác lửng bằng bê tông, đà gác lửng bằng gỗ, mái lợp tôn, có sê nô mặt đứng. Đóng trần: |
|
|
a |
– Trần tôn |
Đồng/m2 sàn |
4.300.000 |
b |
– Trần nhựa lambris |
Đồng/m2 sàn |
4.004.000 |
3 |
Nhà ở 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường xây gạch trát vữa sơn nước, nền lát gạch ceramic 400x400mm, mái: |
|
|
3.1 |
– Bê tông cốt thép |
Đồng/m2 XD |
6.518.000 |
3.2 |
– Ngói |
Đồng/m2 XD |
6.549.000 |
3.3 |
– Tôn |
Đồng/m2 XD |
6.264.000 |
4 |
Nhà ở khung BTCT chịu lực, tường xây gạch, sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, nền sàn lát gạch ceramic 400x400mm |
|
|
4.1 |
02 tầng ≤ số tầng ≤ 05 tầng |
Đồng/m2 sàn |
6.236.000 |
4.2 |
06 tầng ≤ số tầng ≤ 08 tầng |
Đồng/m2 sàn |
6.860.000 |
4.3 |
09 tầng ≤ số tầng ≤ 15 tầng |
Đồng/m2 sàn |
7.546.000 |
4.4 |
Số tầng >15 tầng |
Đồng/m2 sàn |
7.848.000 |
5 |
Nhà ở biệt thự 01 tầng: kết cấu khung BTCT, mái BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic 400x400mm, tường trát vữa sơn nước |
Đồng/m2 sàn |
6.991.000 |
6 |
Nhà ở biệt thự 01 tầng: kết cấu khung BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic 400x400mm, tường trát vữa sơn nước, mái lợp: |
|
|
6.1 |
– Ngói |
Đồng/m2 XD |
7.585.000 |
6.2 |
– Tôn |
Đồng/m2 XD |
7.228.000 |
7 |
Nhà ở biệt thự 02 tầng đến 03 tầng: |
|
|
7.1 |
Kết cấu khung BTCT, sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền sàn lát gạch ceramic 400x400mm, tường trát vữa sơn nước |
Đồng/m2 sàn |
6.602.000 |
7.2 |
Kết cấu khung BTCT, sàn BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền sàn lát gạch ceramic 400x400mm, tường trát vữa sơn nước, mái lợp: |
|
|
a |
– Ngói |
Đồng/m2 sàn |
7.111.000 |
b |
– Tôn |
Đồng/m2 sàn |
6.706.000 |
8 |
Nhà ở Biệt thự từ 04 tầng trở lên |
|
|
|
Kết cấu khung BTCT, sàn BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền sàn lát gạch ceramic 500x500mm, tường trát vữa sơn nước, mái lợp: |
|
|
8.1 |
– Bê tông cốt thép |
Đồng/m2 sàn |
6.866.000 |
8.2 |
– Tôn |
Đồng/m2 sàn |
6.773.000 |
8.3 |
– Ngói |
Đồng/m2 sàn |
7.141.000 |
Ghi chú:
– Giá trị đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
– Nhà ở 01 tầng tính giá đồng/m2XD.
– Nhà ở từ ≥ 02 tầng trở lên giá tính đồng/m2 sàn cho các tầng.
PHỤ LỤC SỐ 02
GIÁ TRỊ CÁC HẠNG MỤC CHI TIẾT TRONG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (ĐƯỢC CỘNG THÊM HOẶC TRỪ ĐI)
(Kèm theo Quyết định số /2021/QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT |
Loại công trình |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
1 |
– Nền, sàn: |
|
|
|
+ Láng vữa xi măng |
Đồng/m2 |
65.000 |
+ Lát gạch hoa xi măng |
Đồng/m2 |
230.000 |
|
+ Lát gạch ceramic |
Đồng/m2 |
228.000 |
|
+ Lát gạch granite 400×400 |
Đồng/m2 |
241.000 |
|
+ Lát gạch granite 500×500 |
Đồng/m2 |
254.000 |
|
+ Lát gạch granite 600×600 |
Đồng/m2 |
397.000 |
|
+ Lát gạch granite 800×800 |
Đồng/m2 |
574.000 |
|
+ Lát đá granite tự nhiên |
Đồng/m2 |
646.000 |
|
+ Lát gạch bát tràng |
Đồng/m2 |
144.000 |
|
+ Lát gạch đất nung, đan bê tông |
Đồng/m2 |
125.000 |
|
+ Lát gỗ ván sàn công nghiệp |
Đồng/m2 |
447.000 |
|
+ Lát gỗ ván sàn nhóm II |
Đồng/m2 |
891.000 |
|
+ Lát gỗ ván sàn nhóm III |
Đồng/m2 |
701.000 |
|
+ Sàn BTCT |
Đồng/m2 |
504.000 |
|
2 |
– Trần: |
|
|
|
+ BTCT |
Đồng/m2 |
504.000 |
+ Đóng gỗ ván nhóm IV |
Đồng/m2 |
700.000 |
|
+ Đóng lambri gỗ ván nhóm III |
Đồng/m2 |
624.000 |
|
+ Thạch cao |
Đồng/m2 |
324.000 |
|
+ Tấm nhựa hoa văn |
Đồng/m2 |
236.000 |
|
+ Tấm nhựa thạch cao giả gỗ |
Đồng/m2 |
340.000 |
|
+ Tôn |
Đồng/m2 |
251.000 |
|
3 |
– Tường |
|
|
|
+ Tường trát vữa xi măng không quét vôi |
Đồng/m2 |
99.000 |
+ Quét vôi |
Đồng/m2 |
14.000 |
|
+ Sơn nước không bả matit |
Đồng/m2 |
87.000 |
|
+ Sơn tường có bả matit |
Đồng/m2 |
97.000 |
|
+ Ốp tường, trụ gạch men 200×250 |
Đồng/m2 |
376.000 |
|
+ Ốp tường, trụ gạch men 200×300 |
Đồng/m2 |
360.000 |
|
+ Ốp tường, trụ gạch men 300×300 |
Đồng/m2 |
354.000 |
|
+ Ốp tường, trụ gạch men 400×400 |
Đồng/m2 |
349.000 |
|
+ Ốp tường, trụ gạch men 500×500 |
Đồng/m2 |
407.000 |
|
+ Ốp tường, trụ gạch men 600×600 |
Đồng/m2 |
477.000 |
|
+ Ốp tường, trụ gạch men 450×900 |
Đồng/m2 |
545.000 |
|
+ Ốp tường, trụ gạch men 600×900 |
Đồng/m2 |
563.000 |
|
+ Ốp đá granit tự nhiên vào tường, trụ |
Đồng/m2 |
786.000 |
|
+ Ốp đá cẩm thạch, hoa cương vào tường, trụ |
Đồng/m2 |
941.000 |
|
+ Ốp lambri gỗ nhóm III vào tường, trụ |
Đồng/m2 |
600.000 |
|
+ Ốp lambri gỗ nhóm IV vào tường, trụ |
Đồng/m2 |
500.000 |
|
+ Đóng tôn |
Đồng/m2 |
251.000 |
|
+ Đóng tôn cũ |
Đồng/m2 |
126.000 |
|
4 |
– Cửa: |
|
|
|
Nhà có sử dụng thêm lớp cửa phía ngoài thì được cộng thêm: |
|
|
+ Cửa sắt kéo Đài loan |
Đồng/m2 |
864.000 |
|
+ Cửa cuốn nhôm cả mô tơ |
Đồng/m2 |
1.636.000 |
|
+ Cửa Pa nô gỗ nhóm II |
Đồng/m2 |
2.300.000 |
|
+ Cửa Pa nô gỗ nhóm III |
Đồng/m2 |
1.800.000 |
|
+ Cửa Pa nô gỗ nhóm IV |
Đồng/m2 |
1.100.000 |
|
+ Cửa nhôm, kính thường |
Đồng/m2 |
800.000 |
|
+ Cửa nhựa lõi thép |
Đồng/m2 |
2.122.000 |
|
+ Khung ngoại cửa gỗ nhóm II |
Đồng/md |
550.000 |
|
+ Khung ngoại cửa gỗ nhóm III |
Đồng/md |
450.000 |
|
+ Khung ngoại cửa gỗ nhóm IV |
Đồng/md |
350.000 |
Ghi chú:
– Giá trị đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
PHỤ LỤC SỐ 03
GIÁ TRỊ XÂY DỰNG MỚI CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 08 tháng 03 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT |
Loại công trình |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
I |
Nhà kho: |
|
|
1 |
– Khung cột thép hình, tường xây gạch, nền BT, mái lợp tôn |
Đồng/m2 XD |
2.574.000 |
2 |
– Khung cột BTCT, tường xây gạch nền BT, mái lợp tôn |
Đồng/m2 XD |
3.035.000 |
II |
Nhà xưởng: |
|
|
1 |
– Khung cột thép hình,vách bao che bằng tôn, nền BT, mái lợp tôn |
Đồng/m2 XD |
1.295.000 |
2 |
– Khung cột thép hình, tường xây cao < 2m vách phía trên bao che bằng tôn, nền BT, mái lợp tôn |
Đồng/m2 XD |
1.942.000 |
3 |
– Khung cột thép hình, không có vách bao che, nền BT, mái lợp tôn |
Đồng/m2 XD |
1.109.000 |
4 |
– Khung cột BTCT, tường xây gạch nền BT, mái lợp tôn |
Đồng/m2 XD |
2.673.000 |
III |
Nhà làm việc |
|
|
1 |
Nhà 01 tầng: |
|
|
1.1 |
Tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái tôn |
|
|
a |
– Trần thạch cao |
Đồng/m2 XD |
3.845.000 |
b |
– Trần gỗ |
Đồng/m2 XD |
4.040.000 |
c |
– Trần tôn |
Đồng/m2 XD |
3.933.000 |
1.2 |
Tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái lợp ngói |
|
|
a |
– Trần thạch cao |
Đồng/m2 XD |
3.878.000 |
b |
– Trần gỗ |
Đồng/m2 XD |
4.079.000 |
c |
– Trần tôn |
Đồng/m2 XD |
3.971.000 |
2 |
Nhà làm việc 02 tầng: |
|
|
2.1 |
Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái tôn kẽm |
|
|
a |
– Trần mái BTCT |
Đồng/m2 sàn |
5.899.000 |
b |
– Trần gỗ |
Đồng/m2 sàn |
5.353.000 |
c |
– Trần tôn |
Đồng/m2 sàn |
5.158.000 |
2.2 |
Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái lợp ngói ; |
|
|
a |
– Trần mái BTCT |
Đồng/m2 sàn |
5.900.000 |
b |
– Trần gỗ |
Đồng/m2 sàn |
5.375.000 |
c |
– Trần tôn |
Đồng/m2 sàn |
5.214.000 |
3 |
Nhà làm việc Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, sàn mái BTCT có số tầng: |
|
|
3.1 |
02 tầng ≤ số tầng ≤ 05 tầng |
Đồng/m2 sàn |
6.223.000 |
3.2 |
06 tầng ≤ số tầng ≤ 09 tầng |
Đồng/m2 sàn |
6.387.000 |
3.3 |
Số tầng > 09 tầng |
Đồng/m2 sàn |
6.515.000 |
IV |
Khách sạn: |
|
|
|
Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, sàn mái BTCT có số tầng: |
|
|
1 |
02 tầng ≤ số tầng ≤ 05 tầng |
Đồng/m2 sàn |
8.850.000 |
2 |
06 tầng ≤ số tầng ≤ 09 tầng |
Đồng/m2 sàn |
9.494.000 |
3 |
Số tầng > 9 tầng |
Đồng/m2 sàn |
9.684.000 |
V |
Nhà văn hóa đa năng 01 tầng: |
|
|
1 |
Khung trụ, dầm sàn mái BTCT, mái lợp tôn |
|
|
a |
– Trần thạch cao |
Đồng/m2 XD |
5.301.000 |
b |
– Trần gỗ |
Đồng/m2 XD |
5.513.000 |
c |
– Trần tôn |
Đồng/m2 XD |
5.386.000 |
VI |
Nhà hội trường 01 tầng: |
|
|
1 |
Khung trụ, dầm sàn mái BTCT, tường xây gạch nền lát gạch granit, mái lợp tôn |
|
|
a |
– Trần thạch cao |
Đồng/m2 XD |
6.762.000 |
b |
– Trần gỗ |
Đồng/m2 XD |
7.032.000 |
c |
– Trần tôn |
Đồng/m2 XD |
6.870.000 |
VII |
Trạm y tế 01 tầng : |
|
|
1 |
Trụ, dầm sàn mái BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái lợp tôn |
|
|
a |
– Trần BTCT |
Đồng/m2 XD |
5.361.000 |
b |
– Trần tôn |
Đồng/m2 XD |
4.584.000 |
VIII |
Bệnh viện |
|
|
1 |
Bệnh viện 02 tầng |
|
|
1.1 |
Khung trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái lợp tôn |
|
|
a |
– Trần BTCT |
Đồng/m2 sàn |
7.102.000 |
b |
– Trần tôn |
Đồng/m2 sàn |
6.070.000 |
2 |
Bệnh viện có số tầng từ 3 tầng trở lên |
|
|
2.1 |
Khung trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái lợp tôn |
|
|
a |
– Trần BTCT |
Đồng/m2 sàn |
7.528.000 |
b |
– Trần tôn |
Đồng/m2 sàn |
6.313.000 |
IX |
Trường học: |
|
|
1 |
Nhà học 02 đến 03 tầng: |
|
|
1.1 |
Khung trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái lợp tôn |
|
|
a |
– Trần BTCT |
Đồng/m2 sàn |
6.077.000 |
b |
– Trần tôn |
Đồng/m2 sàn |
5.194.000 |
X |
Trung tâm thương mại – dịch vụ |
|
|
1 |
Nhà cấp III, kết cấu chịu lực bê tông cốt thép, sàn lầu bê tông cốt thép, tường xây gạch, sơn nước, nền lát gạch ceramic, mái lợp tôn, trần thạch cao. |
Đồng/m2 sàn |
3.831.000 |
Ghi chú:
– Giá trị đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
PHỤ LỤC SỐ 04
GIÁ TRỊ XÂY DỰNG MỚI VẬT KIẾN TRÚC
(Kèm theo Quyết định số /2021/QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT |
Loại công trình, vật kiến trúc |
Đơn vị |
Đơn giá (đồng) |
1 |
Nhà xây tạm không tô trát, nền láng xi măng, không đóng trần, mái lợp: |
|
|
|
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
999.000 |
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
959.000 |
|
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
1.131.000 |
|
2 |
Nhà tạm móng bó xây đá hộc, khung gỗ, vách ván, nền đất, không đóng trần mái lợp: |
|
|
|
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
1.371.000 |
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
1.290.000 |
|
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
1.545.000 |
|
3 |
Nhà tạm, khung gỗ, vách ván, nền đất, không đóng trần, mái lợp: |
|
|
|
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
1.296.000 |
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
1.185.000 |
|
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
1.441.000 |
|
4 |
Nhà tạm, khung gỗ, vách ván, nền xi măng, không đóng trần, mái lợp: |
|
|
|
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
1.371.000 |
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
1.260.000 |
|
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
1.516.000 |
|
5 |
Nhà tạm nền đất, khung gỗ, vách đất, không đóng trần, mái lợp: |
|
|
|
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
762.000 |
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
844.000 |
|
5.1 |
Nhà tạm, khung gỗ, vách tôn, nền xi măng, không đóng trần, mái lợp tôn |
Đồng/m2 XD |
1.310.000 |
5.2 |
Nhà tạm, khung thép, vách tôn, nền xi măng, không đóng trần, mái lợp tôn |
Đồng/m2 XD |
1.067.000 |
5.3 |
Nhà tạm, khung thép, vách tôn, nền đất, không đóng trần, mái lợp tôn |
Đồng/m2 XD |
989.000 |
5.4 |
Nhà tạm, khung gỗ, tường bao xây gạch không tô trát, nền láng VXM, không đóng trần, mái: |
|
|
|
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
1.782.000 |
|
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
1.638.000 |
|
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
1.971.000 |
5.5 |
Nhà tạm, khung gỗ, tường bao xây gạch tô trát, nền láng VXM, không đóng trần, mái: |
|
|
|
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
1.859.000 |
|
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
1.716.000 |
|
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
2.049.000 |
6 |
Nhà tạm nền đất, khung gỗ, vách tre, nứa, không đóng trần, mái lợp: |
|
|
|
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
507.000 |
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
568.000 |
|
+ Lá cọ, tranh |
Đồng/m2 XD |
380.000 |
|
7 |
Nhà sàn, khung gỗ, sàn gỗ, vách ván, không đóng trần, mái lợp: |
|
|
|
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
2.723.000 |
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
2.593.000 |
|
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
2.866.000 |
|
8 |
Nhà sàn, khung gỗ, sàn gỗ, vách tôn, không đóng trần, mái lợp: |
|
|
|
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
2.208.000 |
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
2.092.000 |
|
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
2.371.000 |
|
9 |
Nhà sàn, khung gỗ, sàn gỗ, vách nứa, không đóng trần, mái lợp tranh |
Đồng/m2 XD |
1.238.000 |
10 |
Nhà sàn, khung gỗ, sàn tre nứa, vách nứa, không đóng trần, mái lợp tranh |
Đồng/m2 XD |
1.116.000 |
11 |
Nhà tắm, tường xây gạch, ốp lát gạch men, sàn mái BTCT |
Đồng/m2 XD |
3.283.000 |
12 |
Nhà tắm, tường xây gạch, nền láng xi măng, trần tôn, mái lợp tôn |
Đồng/m2 XD |
2.330.000 |
13 |
Nhà tắm, vách ván, nền láng xi măng, không đóng trần, mái lợp tôn |
Đồng/m2 XD |
1.141.000 |
14 |
Nhà vệ sinh, tường xây gạch, nền láng xi măng |
Đồng/m2 XD |
2.407.000 |
15 |
Nhà vệ sinh, tường xây gạch, sàn mái BTCT, ốp lát gạch men |
Đồng/m2 XD |
4.298.000 |
16 |
Chuồng heo, gà tường xây gạch dày 10cm, nền láng xi măng mái lợp: |
|
|
|
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
910.000 |
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
984.000 |
|
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
817.000 |
|
+ Tranh, lá cọ, bạt |
Đồng/m2 XD |
688.000 |
|
17 |
Chuồng heo, gà tường xây gạch dày 15cm, nền láng xi măng mái lợp: |
|
|
|
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
988.500 |
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
1.062.000 |
|
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
886.000 |
|
+ Tranh, lá cọ, bạt |
Đồng/m2 XD |
743.000 |
|
18 |
Chuồng heo, gà tường xây gạch dày 20cm, nền láng xi măng mái lợp: |
|
|
|
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
1.067.000 |
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
1.140.000 |
|
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
954.000 |
|
+ Tranh, lá cọ, bạt |
Đồng/m2 XD |
798.000 |
|
19 |
Chuồng heo, gà vách ván, nền xi măng mái lợp: |
|
|
|
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
626.000 |
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
669.000 |
|
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
560.000 |
|
+ Tranh, lá cọ, bạt |
Đồng/m2 XD |
469.000 |
|
20 |
Chuồng heo, gà vách ván, sàn gỗ, mái lợp: |
|
|
|
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
601.000 |
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
643.000 |
|
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
587.000 |
|
+ Tranh, lá cọ, bạt |
Đồng/m2 XD |
450.000 |
|
21 |
Chuồng heo, gà vách ván, nền đất, mái lợp: |
|
|
|
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
547.000 |
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
585.000 |
|
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
490.000 |
|
+ Tranh, lá cọ, bạt |
Đồng/m2 XD |
409.000 |
|
22 |
Chuồng heo, gà vách thưng bạt, khung gỗ, nền đất, mái tranh |
Đồng/m2 XD |
236.000 |
23 |
Chuồng bò, ngựa: cột gỗ, không có vách ngăn, nền đất, mái lợp: |
|
|
|
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
577.000 |
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
617.000 |
|
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
517.000 |
|
24 |
Chuồng bò, ngựa: cột gỗ, vách ván, nền láng xi măng, mái lợp: |
|
|
|
+ Tôn |
Đồng/m2 XD |
617.000 |
+ Ngói |
Đồng/m2 XD |
659.000 |
|
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 XD |
553.000 |
|
25 |
Giếng nước: (Giếng đất đường kính trung bình Ø=1m) |
|
|
|
+ Độ sâu h < 5 mét |
Đồng/cái |
2.544.000 |
+ Độ sâu 5m ≤ h < 10m |
Đồng/cái |
5.081.000 |
|
+ Độ sâu 10m ≤ h < 13m |
Đồng/cái |
6.097.000 |
|
+ Độ sâu 13m ≤ h < 16m |
Đồng/cái |
7.625.000 |
|
+ Độ sâu 16m ≤ h < 19m |
Đồng/cái |
11.617.000 |
|
+ Độ sâu 19m ≤ h < 22m |
Đồng/cái |
13.547.000 |
|
+ Độ sâu 22m ≤ h < 25m |
Đồng/cái |
15.486.000 |
|
+ Độ sâu 25m ≤ h < 28m |
Đồng/cái |
17.425.000 |
|
+ Độ sâu h ≥ 28m |
Đồng/cái |
19.168.000 |
|
a |
Giếng đất có đường kính khác thì được nhân với hệ số điều chỉnh như sau: |
|
|
|
+ Giếng đất có đường kính Ø=1,2m được nhân hệ số K=1,44 |
|
|
+ Giếng đất có đường kính Ø=1,5m được nhân hệ số K=2,25 | |||
– Giếng đất có đường kính Ø=2,0m được nhân hệ số K=4,00 | |||
+ Giếng đất có đường kính Ø=2,5m được nhân hệ số K=6,25 | |||
+ Giếng đất có đường kính Ø=0,9m thì bằng đơn giá đất có đường kính Ø= 1m nhân với hệ số K=0,81 | |||
b |
Các trường hợp được cộng thêm: |
|
|
|
+ Giếng có thành miệng xây gạch không có sân |
Đồng/cái |
1.373.000 |
+ Giếng có xây thành miệng xây gạch, có sân láng vữa xi măng. |
Đồng/cái |
1.780.000 |
|
+ Giếng nước có nắp đậy bằng tấm đan BTCT được cộng thêm |
Đồng/cái |
617.000 |
|
+ Giếng nước có bọng xây gạch |
Đồng/m |
497.000 |
|
c |
Trường hợp giếng đất có đá ở phía dưới được cộng thêm: |
|
|
|
+ Có đường kính Ø < 2m |
Đồng/m đá sâu |
670.000 |
+ Có đường kính 2m ≤ Ø < 3m |
Đồng/m đá sâu |
1.509.000 |
|
d |
Trường hợp có ống buy đúc bằng BTCT được cộng thêm: |
|
|
|
+ Ống buy Ø60cm, L=100cm |
Đồng/m |
1.068.000 |
+ Ống buy Ø80cm, L=100cm |
Đồng/m |
1.376.000 |
|
+ Ống buy Ø100cm, L=100cm |
Đồng/m |
1.686.000 |
|
+ Ống buy Ø120cm, L=100cm |
Đồng/m |
2.428.000 |
|
+ Ống buy Ø150cm, L=100cm |
Đồng/m |
3.794.000 |
|
26 |
Giếng đào ở khu vực đá: |
|
|
a |
Đường kính Ø < 2m: |
|
|
|
+ Độ sâu 2,5m ≤ h < 3,5m |
Đồng/m |
797.000 |
|
+ Độ sâu 3,5m ≤ h < 4,5m |
Đồng/m |
891.000 |
|
+ Độ sâu 4,5m ≤ h < 5,5m |
Đồng/m |
925.000 |
b |
Đường kính 2m ≤ Ø < 3m: |
|
|
|
+ Độ sâu 2,5m ≤ h < 3,5m |
Đồng/m |
1.795.000 |
|
+ Độ sâu 3,5m ≤ h < 4,5m |
Đồng/m |
2.007.000 |
|
+ Độ sâu 4,5m ≤ h < 5,5m |
Đồng/m |
2.083.000 |
27 |
Giếng khoan: |
|
|
a |
Giếng khoan đường kính lỗ khoan Ø<200mm |
|
|
|
+ Độ sâu khoan h ≤ 50m |
Đồng/m sâu |
464.000 |
|
+ Độ sâu khoan 50 < h ≤ 100m |
Đồng/m sâu |
547.000 |
|
+ Độ sâu khoan 100 < h ≤ 150m |
Đồng/m sâu |
643.000 |
|
+ Độ sâu khoan 150 < h ≤ 200m |
Đồng/m sâu |
748.000 |
b |
Giếng khoan đường kính lỗ khoan 200mm < Ø ≤ 300mm |
|
|
|
+ Độ sâu khoan h ≤ 50m |
Đồng/m sâu |
615.000 |
|
+ Độ sâu khoan 50 < h ≤ 100m |
Đồng/m sâu |
711.000 |
|
+ Độ sâu khoan 100 < h ≤ 150m |
Đồng/m sâu |
820.000 |
|
+ Độ sâu khoan 150 < h ≤ 200m |
Đồng/m sâu |
947.000 |
28 |
Bể nước chứa nước nước xây bằng gạch |
|
|
|
+ Tường xây gạch, dày 10cm |
Đồng/m3 |
1.789.000 |
+ Tường xây gạch, dày 20cm |
Đồng/m3 |
2.817.000 |
|
29 |
Bể nước chứa nước nước bê tông cốt thép |
Đồng/m3 |
4.360.000 |
30 |
Trường hợp bể có nắp đậy bằng tấm đan BTCT thì được cộng thêm 1m2 nắp bể. |
Đồng/m2 |
617.000 |
31 |
Bể tự hoại |
Đồng/m3 |
2.253.000 |
32 |
Giếng thấm, hầm rút có xây miệng bằng gạch |
Đồng/m |
497.000 |
33 |
Sân, vỉa hè : |
|
|
|
+ BT đá 4×6 VXM dày 10cm; mặt láng VXM dày 3cm |
Đồng/m2 |
173.000 |
|
+ BT đá 4×6 dày 10cm; mặt Bê tông đá 1×2, dày 5cm |
Đồng/m2 |
196.000 |
|
+ BT đá 4×6 dày 10cm; mặt Bê tông đá 1×2 dày 10cm |
Đồng/m2 |
262.000 |
|
+ Bê tông đá 1×2 dày 5cm (không có BT lót đá 4×6 ), không láng mặt |
Đồng/m2 |
96.000 |
|
+ Láng VXM dày 3cm (không có lớp BT lót đá 4×6 ) |
Đồng/m2 |
75.000 |
|
+ Sân, vỉa hè lát gạch Ziczac, gạch blok tự chèn |
Đồng/m2 |
249.000 |
|
+ Sân lát gạch thẻ, gạch bát tràng |
Đồng/m2 |
138.000 |
34 |
Sân, đường |
|
|
|
+ Sân đường, lớp mặt thảm bê tông nhựa dày 7cm, lớp lót cấp phối đá dăm dày ≤ 30cm |
Đồng/m2 |
485.000 |
|
+ Sân đường, láng nhựa 3 lớp TCN 4,5kg/m2, mặt đường đá dăm tiêu chuẩn dày 15cm |
Đồng/m2 |
330.000 |
|
+ Sân đường, bê tông xi măng mặt đường đá 1×2 mác M200 dày 20cm |
Đồng/m2 |
360.000 |
|
+ Sân đường, lớp mặt đá 1×2 mác M150 dày 5cm đến 7cm, lót bê tông đá 4×6 mác M50 dày 10cm |
Đồng/m2 |
226.000 |
35 |
Tường rào: |
|
|
a |
Móng xây đá hộc. Tường xây gạch ống dày 10cm, trụ 20x20cm, có giằng BTCT, chiều cao bình quân của tường và trụ 2m, quét vôi. |
m dài |
1.517.000 |
|
Trường hợp được trừ đi: |
|
|
|
+ Tường rào không tô trát |
m dài |
508.000 |
|
+ Tường rào không quét nước xi măng |
m dài |
53.000 |
|
Trường hợp được cộng thêm: |
|
|
|
+ Tường rào có bả ma tít, sơn nước |
m dài |
821.000 |
|
+ Tường rào sơn nước, không bả ma tít |
m dài |
223.000 |
|
+ Tường xây gạch ống dày 20cm, trụ 30x30cm |
m dài |
353.000 |
b |
Móng xây đá hộc. Tường xây gạch Block bê tông rỗng dày 10cm, trụ 20x20cm, có giằng BTCT, chiều cao bình quân của tường và trụ 2m, quét vôi. |
m dài |
1.410.000 |
|
Trường hợp được trừ đi: |
|
|
+ Tường rào không tô trát |
m dài |
508.000 |
|
+ Tường rào không quét nước xi măng |
m dài |
53.000 |
|
Trường hợp được cộng thêm: |
|
|
|
+ Tường rào có bả ma tít, sơn nước |
m dài |
821.000 |
|
+ Tường rào sơn nước, không bả ma tít |
m dài |
223.000 |
|
c |
Móng xây đá hộc. Tường dày 15cm, trụ 20x20cm, có giằng BTCT, chiều cao bình quân của tường và trụ 2m, quét vôi. |
m dài |
1.463.000 |
|
Trường hợp được trừ đi: |
|
|
+ Tường rào không tô trát |
m dài |
486.000 |
|
+ Tường rào không quét nước xi măng |
m dài |
52.000 |
|
Trường hợp được cộng thêm: |
|
|
|
+ Tường rào có bả ma tít, sơn nước |
m dài |
809.000 |
|
+ Tường rào sơn nước, không bả ma tít |
m dài |
220.000 |
|
d |
Móng xây đá hộc. Tường dày 10cm, trụ 20x20cm, có hàng rào sắt và giằng BTCT, chiều cao bình quân của hàng rào sắt thoáng 2m. |
m dài |
2.340.000 |
|
Trường hợp được trừ đi: |
|
|
|
+ Phần xây gạch không tô trát |
m dài |
172.000 |
|
+ Phần xây gạch không quét nước xi măng |
m dài |
19.000 |
|
Trường hợp được cộng thêm: |
|
|
|
+ Tường rào có bả ma tít, sơn nước |
m dài |
275.000 |
|
+ Tường rào sơn nước, không bả ma tít |
m dài |
75.000 |
e |
Móng xây đá hộc. Tường dày 10cm, trụ cao 1,2m, phần tường xây gạch cao bình quân 0,4m (phía trên rào lưới B40). Khoảng cách các trụ (cọc) bình quân 3m. Có trụ cổng kết cấu, kích thước trụ cổng: |
|
|
|
+ Trụ xây gạch 300x300mm |
m dài |
593.000 |
+ Trụ bê tông cốt thép đúc sẵn 100x100mm |
m dài |
502.000 |
|
+ Cọc sắt V 50x50x5mm |
m dài |
469.000 |
|
f |
Tường dày 10cm và móng xây gạch cao bình quân 0,5m
(Không lót móng, không tô trát), cọc sắt V50x50x5mm cao 1,2m, khoảng cách các trụ (cọc) bình quân 3m, phía trên rào lưới B40 |
m dài |
209.000 |
g |
Hàng rào ruộng rẫy, trụ gỗ kẽm gai, lưới B40 (chỉ tính nhân công tháo dỡ và kẽm buộc) |
Đồng/m2 |
17.000 |
h |
Hàng rào lưới B40 khung thép hình hàn liên kết |
Đồng/m2 |
175.000 |
i |
Hàng rào lưới B40 trụ bê tông cốt thép đúc sẵn |
Đồng/m2 |
262.000 |
36 |
Ao đất đào thả cá |
Đồng/m3 |
75.000 |
37 |
Ao tận dụng khe hợp thủy, khe suối, dòng chảy, chỗ trũng đắp bờ chặn nước để thả cá, có chiều sâu từ mặt đất đến đáy ao: |
|
|
+ Sâu 1m |
Đồng/m2 |
17.000 |
|
+ Sâu 1m ÷ 5m |
Đồng/m2 |
25.000 |
|
+ Sâu >1,5m |
Đồng/m2 |
34.000 |
|
38 |
Mộ đất : |
|
|
|
+ Thời gian ≤3 năm (có thân nhân di dời) |
Đồng/mộ |
4.235.000 |
+ Thời gian >3 năm (có thân nhân di dời) |
Đồng/mộ |
3.091.000 |
|
39 |
Mộ xây: |
|
|
|
+ Một lớp mộ, một lớp bao thời gian ≤3 năm |
Đồng/mộ |
9.781.000 |
– Một lớp mộ, một lớp bao thời gian >3 năm |
Đồng/mộ |
6.847.000 |
|
40 |
Nhà mồ |
|
|
|
+ Đang nuôi (chi phí làm lễ bỏ mả) |
Đồng/hòm |
2.191.000 |
+ Đang nuôi (chi phí bốc dời) thời gian ≤2 năm |
Đồng/hòm |
1.827.000 |
|
+ Đang nuôi (chi phí bốc dời) thời gian>2 năm |
Đồng/hòm |
1.643.000 |
|
+ Đã bỏ nuôi (01 hòm có 01 hài cốt) |
Đồng/hòm |
1.461.000 |
|
+ Đã bỏ nuôi nếu có từ 2 hài cốt trở lên thì mỗi hài cốt được tính thêm công di dời |
Đồng/hài cốt |
340.000 |
|
41 |
Trụ cổng xây gạch |
Đồng/m3 |
1.736.000 |
42 |
Trụ hoặc tường bằng BTCT |
Đồng/m3 |
5.041.000 |
43 |
Bờ kè, tường chắn xây bằng đá hộc (đá chẻ) |
Đồng/m3 |
1.219.000 |
44 |
Trụ tiêu bọng đúc bằng vữa xi măng không cốt thép đường kính chân trụ D400, ngọn trụ D150 cao 3m |
Đồng/trụ |
395.000 |
45 |
Trụ tiêu bọng xây gạch cao 3m |
Đồng/trụ |
857.000 |
|
+ Trụ tiêu BTCT có kích thước 0,1mx0,1m |
Đồng/m dài |
58.000 |
46 |
Mái hiên, mái che: |
|
|
a |
Nền đất, cột gỗ có đường kính từ Ø10cm đến Ø20cm. Mái lợp: |
|
|
|
+ Tôn |
Đồng/m2 |
386.000 |
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 |
342.000 |
|
+ Ngói |
Đồng/m2 |
396.000 |
|
b |
Nền láng vữa Xi măng không đánh màu, cột gỗ có đường kính từ Ø10cm đến Ø20cm, mái lợp: |
|
|
|
+ Tôn |
Đồng/m2 |
530.000 |
|
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 |
485.000 |
c |
Nền láng vữa Ximăng, dày 2cm có đánh màu, cột gỗ có đường kính từ Ø10cm đến Ø20cm. Mái lợp: |
|
|
|
+ Tôn kẽm |
Đồng/m2 |
537.000 |
|
+ Fibro xi măng |
Đồng/m2 |
494.000 |
|
+ Ngói 22 viên/m2 |
Đồng/m2 |
774.000 |
d |
Mái che khung thép hình, cột thép đường kính đến Ø50mm.
Lợp tôn kẽm |
Đồng/m2 |
500.000 |
|
Đối với Mái che khung thép hình, được cộng thêm trong các trường hợp sau: kết cấu nền |
|
|
|
+ BT đá 4×6 VXM dày 10cm; mặt láng VXM dày 3cm |
Đồng/m2 |
173.000 |
+ BT đá 4×6 dày 10cm; mặt Bê tông đá 1×2, dày 5cm |
Đồng/m2 |
196.000 |
|
+ Bê tông đá 1×2 dày 5cm (không có BT lót đá 4×6 ), không láng mặt |
Đồng/m2 |
96.000 |
|
+ Láng VXM dày 3cm (không có lớp BT lót đá 4×6 ) |
Đồng/m2 |
75.000 |
|
47 |
Đào san mặt bằng (đào bằng máy đổ lên ô tô vận chuyển đi nơi khác) |
Đồng/m3 |
28.000 |
48 |
Đắp đất mặt bằng (vận chuyển từ nơi khác về để đắp kể cả đào đất, vận chuyển bằng ô tô) |
Đồng/m3 |
30.000 |
49 |
Tranh vẽ trên tường gạch |
Đồng/m2 |
118.000 |
50 |
Giàn trồng dây leo: |
|
|
|
+ Khung trụ, đà dàn bằng thép hộp |
Đồng/m2 |
341.000 |
|
+ Khung trụ, đà bằng thép hộp, dàn lưới thép |
Đồng/m2 |
326.000 |
51 |
Cánh cổng bằng sắt: |
|
|
|
+ Khung thép hộp, song thép hộp, pa nô thép |
Đồng/m2 |
679.000 |
+ Khung thép hộp, song sắt tròn, pa nô thép |
Đồng/m2 |
732.000 |
|
52 |
Hầm bioga: |
|
|
|
+ Loại có V ≤ 2 m3 |
Đồng/m3 |
1.411.000 |
|
+ Loại có V> 2 m3 |
Đồng/m3 |
2.172.000 |
53 |
Hòn non bộ lắp dựng, chế tác trên hồ đúc sẵn |
|
|
a |
Phụ kiện lắp đặt cho 1 cấu kiện: Tháp hình chóp, tượng, nhà sàn, cầu nối, 1 máy bơm nước mi ni tạo dòng, điện chiếu sáng nhả khói màu. |
cấu kiện |
900.000 |
b |
Hòn non bộ lắp dựng trên hồ đúc sẵn, bể nước tự xây, tạo hình mỹ thuật có chủ đề liên kết từ đá san hô hoặc các loại vật liệu khác, có các phụ kiện kèm theo như Mục a |
Đồng/m3 |
840.000 |
54 |
Hồ cá cảnh tự xây có gắn hòn non bộ |
|
|
a |
Hồ xây gạch dày ≤ 150mm, giằng tường bê tông cốt thép, láng vữa xi măng cả thành và đáy; xây theo kiểu dáng tạo hình có chủ đề để gắn đá san hô hoặc các loại đá, sỏi khác và phụ kiện. |
Đồng/m2 |
910.894 |
b |
Hồ xây gạch dày ≤ 150mm, giằng tường bê tông cốt thép, đáy láng vữa xi măng, thành ốp gạch men; xây theo kiểu dáng tạo hình có chủ đề để gắn đá san hô hoặc các loại đá, sỏi khác và phụ kiện. |
Đồng/m2 |
967.827 |
c |
Hồ xây trên nền nhà cũ tận dụng tường cũ hoặc xây mới; láng vữa xi măng cả thành và đáy; tạo dáng hình có chủ đề để gắn đá san hô hoặc các loại đá, sỏi khác và phụ kiện. |
Đồng/m2 |
502.825 |
|
– Trường hợp Hồ xây tại mục c, nếu thành hồ ốp gạch men thì được cộng thêm |
Đồng/m2 |
150.000 |
55 |
Điện thờ – Trang thờ |
|
|
55.1 |
Điện thờ: tính hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyển hiện vật và bồi thường xây dựng lại, có cộng thêm phần chi phí xây dựng nơi thờ tạm và chi phí về tâm linh. |
đồng/m2 xây dựng |
5.937.840 |
55.2 |
Các trang thờ: chỉ tính chi phí công tháo dỡ, vận chuyển và lắp dựng lại có cộng thêm phần chi phí hao mòn hư hỏng vật liệu, chi phí xây dựng nơi thờ tạm và chi phí về tâm linh. |
|
|
a |
Mái bê tông cốt thép dán ngói mũi hài (ngói vảy), tường xây, sơn vôi, nền lát đá cẩm thạch (hay đá granit), trụ bê tông cốt thép. |
đồng/trang thờ |
360.000 |
b |
Mái lợp ngói vảy, tường xây sơn vôi (hoặc quét vôi), nền bê tông cốt thép lát gạch hoa, gạch men, trụ bê tông cốt thép. |
đồng/trang thờ |
270.000 |
c |
Mái lợp ngói vảy, tường xây, quét vôi lăn sơn, đan bê tông cốt thép láng vữa xi măng, trụ bê tông cốt thép. |
đồng/trang thờ |
258.000 |
d |
Mái lợp ngói, tường xây, quét vôi lăn sơn nền bê tông cốt thép láng vữa xi măng, trụ xây. |
đồng/trang thờ |
249.000 |
e |
Mái lợp tôn, tường xây quét vôi lăn sơn nền bê tông cốt thép láng vữa xi măng, trụ xây. |
đồng/trang thờ |
240.000 |
f |
Mái lợp tôn, tường gỗ ván, nền bê tông cốt thép láng vữa xi măng, trụ xây |
đồng/trang thờ |
180.000 |
g |
Mái lợp tôn, tường gỗ ván, đan bê tông cốt thép láng vữa xi măng, trụ gỗ |
đồng/trang thờ |
150.000 |
h |
Mái lợp tôn, không tường, trụ gỗ đỡ sàn ván |
đồng/trang thờ |
120.000 |
i |
Mái cót ép, tranh tre nứa lá… (hoặc không mái), không tường, sàn gỗ ván, trụ gỗ. |
đồng/trang thờ |
90.000 |
56 |
Cống thoát nước – mương thoát nước – Tháo dỡ đường ống nước |
|
|
|
Cống đúc buy tròn, hộp bằng bê tông cốt thép, tính không thu hồi vật liệu: * Chiều sâu chôn cống tính từ mặt đất tự nhiên xuống đến lưng cống khoảng ≤ 0,4m. |
|
|
a |
Đường kính Ø < 30cm |
đồng/md |
380.000 |
b |
Đường kính Ø < 40cm |
đồng/md |
480.000 |
c |
Đường kính Ø < 60cm |
đồng/md |
750.000 |
d |
Đường kính Ø < 80cm |
đồng/md |
1.100.000 |
e |
Đường kính Ø < 120cm |
đồng/md |
2.500.000 |
f |
Đường kính Ø < 150cm |
đồng/md |
3.300.000 |
g |
Cống xây gạch |
đồng/md |
408.870 |
h |
Cống dưới dạng cầu gỗ ván bắc qua, ván dày ≥ 2cm |
đồng/m2 |
269.570 |
i |
Mương thoát nước (xây gạch sâu 0,3m; rộng 0,5m) |
đồng/md |
285.900 |
k |
Mương thoát nước (đào đất sâu 0,3m; rộng 0,5m) |
đồng/md |
25.410 |
Ghi chú:
– Giá trị đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
PHỤ LỤC SỐ 05
BẢNG HỆ SỐ ÁP DỤNG
(Kèm theo Quyết định số /2021/QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT |
Tên các huyện, thị xã |
Hệ số |
01 |
Thị xã An Khê |
1,012 |
02 |
Thị xã Ayun Pa |
1,004 |
03 |
Huyện Chư Sê |
1,006 |
04 |
Huyện Krông Pa |
1,019 |
05 |
Huyện Phú Thiện |
1,003 |
06 |
Huyện Ia Pa |
1,024 |
07 |
Huyện Kông Chro |
1,020 |
08 |
Huyện K’Bang |
1,021 |
09 |
Huyện Đăk Pơ |
1,019 |
10 |
Huyện Mang Yang |
1,023 |
11 |
Huyện Đăk Đoa |
1,015 |
12 |
Huyện Đức Cơ |
1,019 |
13 |
Huyện Chư Prông |
1,020 |
14 |
Huyện Ia Grai |
1,021 |
15 |
Huyện Chư Păh |
1,004 |
16 |
Huyện Chư Pưh |
1,008 |
QUYẾT ĐỊNH 04/2021/QĐ-UBND VỀ GIÁ TRỊ XÂY DỰNG MỚI NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI | |||
Số, ký hiệu văn bản | 04/2021/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 18/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Tài chính công xây dựng đô thị |
Ngày ban hành | 08/03/2021 |
Cơ quan ban hành |
Tỉnh thành phố |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |
Tải văn bản