QUYẾT ĐỊNH 04/2021/QĐ-UBND VỀ GIÁ TRỊ XÂY DỰNG MỚI NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 18/03/2021

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 4/2021/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 08 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GIÁ TRỊ XÂY DỰNG MỚI NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số . 42/TTr-SXD ngày 18 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này ban hành giá trị xây dựng mới nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai, cụ thể như sau:

1. Giá trị xây dựng mới nhà ở (Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này).

2. Giá trị các hạng mục chi tiết trong công trình xây dựng được cộng thêm hoặc trừ đi (Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này).

3. Giá trị xây dựng mới các công trình xây dựng (Phụ lục số 03 kèm theo Quyết định này).

4. Giá trị xây dựng mới vật kiến trúc trên đất (Phụ lục số 04 kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Giá trị xây dựng mới nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên đất quy định tại Điều 1 được áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong các trường hợp:

1. Làm căn cứ để xác định giá bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước.

2. Làm căn cứ để tính bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc xây dựng mới trên đất khi nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng.

Điều 3Nguyên tắc áp dụng

1. Giá trị xây dựng mới nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên đất tại thành phố Pleiku được áp dụng theo giá trị tại các Phụ lục số 01, 02, 03, 04 ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Giá trị xây dựng mới nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên đất tại các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh được áp dụng theo giá trị tại các Phụ lục số 01,

02, 03, 04 nhân với hệ số điều chỉnh quy định tại Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Việc tính bồi thường thiệt hại công trình xây dựng khi tháo dỡ hệ thống cung cấp điện, nước, điện thoại đi nơi khác: Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng căn cứ vào hợp đồng thực tế, giá trị lắp đặt và chất lượng còn lại của các thiết bị tại thời điểm đền bù để đưa vào phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.

4. Đối với công trình hạ tầng kỹ thuật (đèn đường, cáp điện, đường cấp thoát nước và các công trình hạ tầng kỹ thuật khác) không có trong Quyết định này: Chủ đầu tư, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng căn cứ vào các quy định có liên quan tổ chức lập dự toán chi phí bồi thường, di dời theo quy định của pháp luật về xây dựng. Trường hợp không đủ khả năng lập dự toán thì thuê đơn vị tư vấn có đủ điều kiện năng lực lập dự toán, sau đó trình cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện thẩm định dự toán xem xét đưa vào phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.

5. Đối với nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên đất khác không có trong Quyết định này: Chủ đầu tư, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng căn cứ hồ sơ, tài liệu liên quan, định mức dự toán xây dựng công trình, giá vật liệu, giá nhân công, chế độ hiện hành do Nhà nước quy định trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng để lập dự toán chi phí bồi thường nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên đất. Trường hợp không đủ khả năng lập dự toán thì thuê đơn vị tư vấn có đủ điều kiện năng lực lập dự toán chi phí bồi thường theo thực tế được cơ quan quản lý cấp huyện thẩm định dự toán chi phí bồi thường trước khi xem xét đưa vào phương án bồi thường.

Điều 4Quy định chuyển tiếp

Các dự án, hạng mục dự án đã phê duyệt phương án bồi thường hoặc đang thực hiện chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo phương án được duyệt

trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt.

Điều 5Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 18 tháng 03 năm 2021 và thay thế Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá nhà xây dựng mới, bảng giá vật kiến trúc xây dựng mới trên đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc phát sinh, các tổ chức, cá nhân phản ánh bằng văn bản về Sở Xây dựng để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi cho phù hợp./.

 

Nơi nhận:
– Như điều 6;
– Văn phòng Chính Phủ (b/c);
– Bộ Xây dựng (b/c);
– Bộ Tài chính (b/c);
– TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh (b/c);
– Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (b/c);
– UBMTTQVN tỉnh (b/c);
– CT, các PCT UBND tỉnh;
– Vụ pháp chế – Bộ XD;
– Cục Kiểm tra VB QPPL – Bộ Tư Pháp;
– Sở Tư Pháp;
– Trung tâm Tin học;
– Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
– Các PCVP UBND tỉnh;
– Đài PT&TH tỉnh, Báo Gia Lai;
– Lưu VT, CNXD, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Đỗ Tiến Đông

 

PHỤ LỤC SỐ 01

GIÁ TRỊ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 08 tháng 03 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Loại công trình

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

I

Nhà ở chung cư:

Kết cấu khung BTCT, sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền sàn lát gạch granit 400x400mm có số tầng:

1

Số tầng ≤ 05 tầng

Đồng/m2 sàn

6.212.000

2

06 tầng ≤ số tầng ≤ 08 tầng

Đồng/m2 sàn

6.554.000

3

09 tầng ≤ số tầng ≤ 15 tầng

Đồng/m2 sàn

7.330.000

4

16 tầng ≤ số tầng ≤ 19 tầng

Đồng/m2 sàn

7.951.000

5

20 tầng ≤ số tầng ≤ 25 tầng

Đồng/m2 sàn

8.821.000

6

26 tầng ≤ số tầng ≤ 30 tầng

Đồng/m2 sàn

9.194.000

7

Số tầng >30 tầng

Đồng/m2 sàn

9.423.000

II

Nhà ở riêng lẻ

1

Nhà ở 01 tầng:

1.1

Móng xây đá, tường xây gạch, nền xi măng, tường trát vữa sơn nước, không có sê nô mặt trước, mái lợp:

a

– Ngói

Đồng/m2 XD

2.713.000

b

– Tôn

Đồng/m2 XD

2.664.000

c

– Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

2.535.000

1.2

Móng xây đá, tường xây gạch, nền xi măng, tường trát vữa sơn nước, có sê nô mặt trước, mái lợp:

a

– Ngói

Đồng/m2 XD

4.004.000

b

– Tôn

Đồng/m2 XD

3.930.000

c

– Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

3.911.000

2

Nhà ở 01 tầng có gác lửng, nhà mái bằng, mái thái

2.1

Móng xây đá hộc, tường xây gạch chịu lực, nền láng xi măng, tường trát vữa sơn nước, sàn lầu bằng gỗ (gác lửng không đóng trần), mái lợp:

a

– Tôn

Đồng/m2 sàn

3.930.000

b

– Fibro xi măng

Đồng/m2 sàn

3.735.000

c

– Ngói

Đồng/m2 sàn

4.161.000

2.2

Móng xây đá hộc, cột dầm BTCT, tường xây gạch, nền láng xi măng, tường trát vữa sơn nước, sàn gác lửng bằng BTCT, mái lợp:

a

– Tôn

Đồng/m2 sàn

4.103.000

b

– Ngói

Đồng/m2 sàn

4.282.000

2.3

Móng bê tông cốt thép, hệ khung chịu lực bằng BTCT, tường xây gạch trát vữa, bả ma tít, sơn nước. Gác lửng bằng bê tông cốt thép. Nền nhà lát gạch Ceramic. Mái lợp ngói (kiểu mái thái)

Đồng/m2 sàn

4.453.000

2.4

Móng xây đá hộc, tường xây gạch, bả ma tít, sơn nước, nền lát gạch ceramic, gác lửng bằng bê tông, đà gác lửng bằng gỗ, mái lợp tôn, có sê nô mặt đứng. Đóng trần:

a

– Trần tôn

Đồng/m2 sàn

4.300.000

b

– Trần nhựa lambris

Đồng/m2 sàn

4.004.000

3

Nhà ở 01 tầng, khung BTCT chịu lực, tường xây gạch trát vữa sơn nước, nền lát gạch ceramic 400x400mm, mái:

3.1

– Bê tông cốt thép

Đồng/m2 XD

6.518.000

3.2

– Ngói

Đồng/m2 XD

6.549.000

3.3

– Tôn

Đồng/m2 XD

6.264.000

4

Nhà ở khung BTCT chịu lực, tường xây gạch, sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, nền sàn lát gạch ceramic 400x400mm

4.1

02 tầng ≤ số tầng ≤ 05 tầng

Đồng/m2 sàn

6.236.000

4.2

06 tầng ≤ số tầng ≤ 08 tầng

Đồng/m2 sàn

6.860.000

4.3

09 tầng ≤ số tầng ≤ 15 tầng

Đồng/m2 sàn

7.546.000

4.4

Số tầng >15 tầng

Đồng/m2 sàn

7.848.000

5

Nhà ở biệt thự 01 tầng: kết cấu khung BTCT, mái BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic 400x400mm, tường trát vữa sơn nước

Đồng/m2 sàn

6.991.000

6

Nhà ở biệt thự 01 tầng: kết cấu khung BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic 400x400mm, tường trát vữa sơn nước, mái lợp:

6.1

– Ngói

Đồng/m2 XD

7.585.000

6.2

– Tôn

Đồng/m2 XD

7.228.000

7

Nhà ở biệt thự 02 tầng đến 03 tầng:

7.1

Kết cấu khung BTCT, sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền sàn lát gạch ceramic 400x400mm, tường trát vữa sơn nước

Đồng/m2 sàn

6.602.000

7.2

Kết cấu khung BTCT, sàn BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền sàn lát gạch ceramic 400x400mm, tường trát vữa sơn nước, mái lợp:

a

– Ngói

Đồng/m2 sàn

7.111.000

b

– Tôn

Đồng/m2 sàn

6.706.000

8

Nhà ở Biệt thự từ 04 tầng trở lên

Kết cấu khung BTCT, sàn BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, nền sàn lát gạch ceramic 500x500mm, tường trát vữa sơn nước, mái lợp:

8.1

– Bê tông cốt thép

Đồng/m2 sàn

6.866.000

8.2

– Tôn

Đồng/m2 sàn

6.773.000

8.3

– Ngói

Đồng/m2 sàn

7.141.000

Ghi chú:

– Giá trị đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).

– Nhà ở 01 tầng tính giá đồng/m2XD.

– Nhà ở từ ≥ 02 tầng trở lên giá tính đồng/m2 sàn cho các tầng.

 

PHỤ LỤC SỐ 02

GIÁ TRỊ CÁC HẠNG MỤC CHI TIẾT TRONG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (ĐƯỢC CỘNG THÊM HOẶC TRỪ ĐI)
(Kèm theo Quyết định số    /2021/QĐ-UBND ngày    tháng   năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Loại công trình

Đơn vị tính

Đơn giá

(đồng)

1

– Nền, sàn:

+ Láng vữa xi măng

Đồng/m2

65.000

+ Lát gạch hoa xi măng

Đồng/m2

230.000

+ Lát gạch ceramic

Đồng/m2

228.000

+ Lát gạch granite 400×400

Đồng/m2

241.000

+ Lát gạch granite 500×500

Đồng/m2

254.000

+ Lát gạch granite 600×600

Đồng/m2

397.000

+ Lát gạch granite 800×800

Đồng/m2

574.000

+ Lát đá granite tự nhiên

Đồng/m2

646.000

+ Lát gạch bát tràng

Đồng/m2

144.000

+ Lát gạch đất nung, đan bê tông

Đồng/m2

125.000

+ Lát gỗ ván sàn công nghiệp

Đồng/m2

447.000

+ Lát gỗ ván sàn nhóm II

Đồng/m2

891.000

+ Lát gỗ ván sàn nhóm III

Đồng/m2

701.000

+ Sàn BTCT

Đồng/m2

504.000

2

– Trần:

+ BTCT

Đồng/m2

504.000

+ Đóng gỗ ván nhóm IV

Đồng/m2

700.000

+ Đóng lambri gỗ ván nhóm III

Đồng/m2

624.000

+ Thạch cao

Đồng/m2

324.000

+ Tấm nhựa hoa văn

Đồng/m2

236.000

+ Tấm nhựa thạch cao giả gỗ

Đồng/m2

340.000

+ Tôn

Đồng/m2

251.000

3

– Tường

+ Tường trát vữa xi măng không quét vôi

Đồng/m2

99.000

+ Quét vôi

Đồng/m2

14.000

+ Sơn nước không bả matit

Đồng/m2

87.000

+ Sơn tường có bả matit

Đồng/m2

97.000

+ Ốp tường, trụ gạch men 200×250

Đồng/m2

376.000

+ Ốp tường, trụ gạch men 200×300

Đồng/m2

360.000

+ Ốp tường, trụ gạch men 300×300

Đồng/m2

354.000

+ Ốp tường, trụ gạch men 400×400

Đồng/m2

349.000

+ Ốp tường, trụ gạch men 500×500

Đồng/m2

407.000

+ Ốp tường, trụ gạch men 600×600

Đồng/m2

477.000

+ Ốp tường, trụ gạch men 450×900

Đồng/m2

545.000

+ Ốp tường, trụ gạch men 600×900

Đồng/m2

563.000

+ Ốp đá granit tự nhiên vào tường, trụ

Đồng/m2

786.000

+ Ốp đá cẩm thạch, hoa cương vào tường, trụ

Đồng/m2

941.000

+ Ốp lambri gỗ nhóm III vào tường, trụ

Đồng/m2

600.000

+ Ốp lambri gỗ nhóm IV vào tường, trụ

Đồng/m2

500.000

+ Đóng tôn

Đồng/m2

251.000

+ Đóng tôn cũ

Đồng/m2

126.000

4

– Cửa:

Nhà có sử dụng thêm lớp cửa phía ngoài thì được cộng thêm:

+ Cửa sắt kéo Đài loan

Đồng/m2

864.000

+ Cửa cuốn nhôm cả mô tơ

Đồng/m2

1.636.000

+ Cửa Pa nô gỗ nhóm II

Đồng/m2

2.300.000

+ Cửa Pa nô gỗ nhóm III

Đồng/m2

1.800.000

+ Cửa Pa nô gỗ nhóm IV

Đồng/m2

1.100.000

+ Cửa nhôm, kính thường

Đồng/m2

800.000

+ Cửa nhựa lõi thép

Đồng/m2

2.122.000

+ Khung ngoại cửa gỗ nhóm II

Đồng/md

550.000

+ Khung ngoại cửa gỗ nhóm III

Đồng/md

450.000

+ Khung ngoại cửa gỗ nhóm IV

Đồng/md

350.000

Ghi chú:

– Giá trị đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).

 

PHỤ LỤC SỐ 03

GIÁ TRỊ XÂY DỰNG MỚI CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 08 tháng 03 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Loại công trình

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

I

Nhà kho:

1

– Khung cột thép hình, tường xây gạch, nền BT, mái lợp tôn

Đồng/m2 XD

2.574.000

2

– Khung cột BTCT, tường xây gạch nền BT, mái lợp tôn

Đồng/m2 XD

3.035.000

II

Nhà xưởng:

1

– Khung cột thép hình,vách bao che bằng tôn, nền BT, mái lợp tôn

Đồng/m2 XD

1.295.000

2

– Khung cột thép hình, tường xây cao < 2m vách phía trên bao che bằng tôn, nền BT, mái lợp tôn

Đồng/m2 XD

1.942.000

3

– Khung cột thép hình, không có vách bao che, nền BT, mái lợp tôn

Đồng/m2 XD

1.109.000

4

– Khung cột BTCT, tường xây gạch nền BT, mái lợp tôn

Đồng/m2 XD

2.673.000

III

Nhà làm việc

1

Nhà 01 tầng:

1.1

Tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái tôn

a

– Trần thạch cao

Đồng/m2 XD

3.845.000

b

– Trần gỗ

Đồng/m2 XD

4.040.000

c

– Trần tôn

Đồng/m2 XD

3.933.000

1.2

Tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái lợp ngói

a

– Trần thạch cao

Đồng/m2 XD

3.878.000

b

– Trần gỗ

Đồng/m2 XD

4.079.000

c

– Trần tôn

Đồng/m2 XD

3.971.000

2

Nhà làm việc 02 tầng:

2.1

Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái tôn kẽm

a

– Trần mái BTCT

Đồng/m2 sàn

5.899.000

b

– Trần gỗ

Đồng/m2 sàn

5.353.000

c

– Trần tôn

Đồng/m2 sàn

5.158.000

2.2

Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái lợp ngói ;

a

– Trần mái BTCT

Đồng/m2 sàn

5.900.000

b

– Trần gỗ

Đồng/m2 sàn

5.375.000

c

– Trần tôn

Đồng/m2 sàn

5.214.000

3

Nhà làm việc Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, sàn mái BTCT có số tầng:

3.1

02 tầng ≤ số tầng ≤ 05 tầng

Đồng/m2 sàn

6.223.000

3.2

06 tầng ≤ số tầng ≤ 09 tầng

Đồng/m2 sàn

6.387.000

3.3

Số tầng > 09 tầng

Đồng/m2 sàn

6.515.000

IV

Khách sạn:

Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, sàn mái BTCT có số tầng:

1

02 tầng ≤ số tầng ≤ 05 tầng

Đồng/m2 sàn

8.850.000

2

06 tầng ≤ số tầng ≤ 09 tầng

Đồng/m2 sàn

9.494.000

3

Số tầng > 9 tầng

Đồng/m2 sàn

9.684.000

V

Nhà văn hóa đa năng 01 tầng:

1

Khung trụ, dầm sàn mái BTCT, mái lợp tôn

a

– Trần thạch cao

Đồng/m2 XD

5.301.000

b

– Trần gỗ

Đồng/m2 XD

5.513.000

c

– Trần tôn

Đồng/m2 XD

5.386.000

VI

Nhà hội trường 01 tầng:

1

Khung trụ, dầm sàn mái BTCT, tường xây gạch nền lát gạch granit, mái lợp tôn

a

– Trần thạch cao

Đồng/m2 XD

6.762.000

b

– Trần gỗ

Đồng/m2 XD

7.032.000

c

– Trần tôn

Đồng/m2 XD

6.870.000

VII

Trạm y tế 01 tầng :

1

Trụ, dầm sàn mái BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái lợp tôn

a

– Trần BTCT

Đồng/m2 XD

5.361.000

b

– Trần tôn

Đồng/m2 XD

4.584.000

VIII

Bệnh viện

1

Bệnh viện 02 tầng

1.1

Khung trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái lợp tôn

a

– Trần BTCT

Đồng/m2 sàn

7.102.000

b

– Trần tôn

Đồng/m2 sàn

6.070.000

2

Bệnh viện có số tầng từ 3 tầng trở lên

2.1

Khung trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái lợp tôn

a

– Trần BTCT

Đồng/m2 sàn

7.528.000

b

– Trần tôn

Đồng/m2 sàn

6.313.000

IX

Trường học:

1

Nhà học 02 đến 03 tầng:

1.1

Khung trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch ceramic, mái lợp tôn

a

– Trần BTCT

Đồng/m2 sàn

6.077.000

b

– Trần tôn

Đồng/m2 sàn

5.194.000

X

Trung tâm thương mại – dịch vụ

1

Nhà cấp III, kết cấu chịu lực bê tông cốt thép, sàn lầu bê tông cốt thép, tường xây gạch, sơn nước, nền lát gạch ceramic, mái lợp tôn, trần thạch cao.

Đồng/m2 sàn

3.831.000

Ghi chú:

– Giá trị đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).

 

PHỤ LỤC SỐ 04

GIÁ TRỊ XÂY DỰNG MỚI VẬT KIẾN TRÚC
(Kèm theo Quyết định số    /2021/QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Loại công trình, vật kiến trúc

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

1

Nhà xây tạm không tô trát, nền láng xi măng, không đóng trần, mái lợp:

+ Tôn

Đồng/m2 XD

999.000

+ Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

959.000

+ Ngói

Đồng/m2 XD

1.131.000

2

Nhà tạm móng bó xây đá hộc, khung gỗ, vách ván, nền đất, không đóng trần mái lợp:

+ Tôn

Đồng/m2 XD

1.371.000

+ Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

1.290.000

+ Ngói

Đồng/m2 XD

1.545.000

3

Nhà tạm, khung gỗ, vách ván, nền đất, không đóng trần, mái lợp:

+ Tôn

Đồng/m2 XD

1.296.000

+ Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

1.185.000

+ Ngói

Đồng/m2 XD

1.441.000

4

Nhà tạm, khung gỗ, vách ván, nền xi măng, không đóng trần, mái lợp:

+ Tôn

Đồng/m2 XD

1.371.000

+ Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

1.260.000

+ Ngói

Đồng/m2 XD

1.516.000

5

Nhà tạm nền đất, khung gỗ, vách đất, không đóng trần, mái lợp:

+ Tôn

Đồng/m2 XD

762.000

+ Ngói

Đồng/m2 XD

844.000

5.1

Nhà tạm, khung gỗ, vách tôn, nền xi măng, không đóng trần, mái lợp tôn

Đồng/m2 XD

1.310.000

5.2

Nhà tạm, khung thép, vách tôn, nền xi măng, không đóng trần, mái lợp tôn

Đồng/m2 XD

1.067.000

5.3

Nhà tạm, khung thép, vách tôn, nền đất, không đóng trần, mái lợp tôn

Đồng/m2 XD

989.000

5.4

Nhà tạm, khung gỗ, tường bao xây gạch không tô trát, nền láng VXM, không đóng trần, mái:

+ Tôn

Đồng/m2 XD

1.782.000

+ Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

1.638.000

+ Ngói

Đồng/m2 XD

1.971.000

5.5

Nhà tạm, khung gỗ, tường bao xây gạch tô trát, nền láng VXM, không đóng trần, mái:

+ Tôn

Đồng/m2 XD

1.859.000

+ Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

1.716.000

+ Ngói

Đồng/m2 XD

2.049.000

6

Nhà tạm nền đất, khung gỗ, vách tre, nứa, không đóng trần, mái lợp:

+ Tôn

Đồng/m2 XD

507.000

+ Ngói

Đồng/m2 XD

568.000

+ Lá cọ, tranh

Đồng/m2 XD

380.000

7

Nhà sàn, khung gỗ, sàn gỗ, vách ván, không đóng trần, mái lợp:

+ Tôn

Đồng/m2 XD

2.723.000

+ Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

2.593.000

+ Ngói

Đồng/m2 XD

2.866.000

8

Nhà sàn, khung gỗ, sàn gỗ, vách tôn, không đóng trần, mái lợp:

+ Tôn

Đồng/m2 XD

2.208.000

+ Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

2.092.000

+ Ngói

Đồng/m2 XD

2.371.000

9

Nhà sàn, khung gỗ, sàn gỗ, vách nứa, không đóng trần, mái lợp tranh

Đồng/m2 XD

1.238.000

10

Nhà sàn, khung gỗ, sàn tre nứa, vách nứa, không đóng trần, mái lợp tranh

Đồng/m2 XD

1.116.000

11

Nhà tắm, tường xây gạch, ốp lát gạch men, sàn mái BTCT

Đồng/m2 XD

3.283.000

12

Nhà tắm, tường xây gạch, nền láng xi măng, trần tôn, mái lợp tôn

Đồng/m2 XD

2.330.000

13

Nhà tắm, vách ván, nền láng xi măng, không đóng trần, mái lợp tôn

Đồng/m2 XD

1.141.000

14

Nhà vệ sinh, tường xây gạch, nền láng xi măng

Đồng/m2 XD

2.407.000

15

Nhà vệ sinh, tường xây gạch, sàn mái BTCT, ốp lát gạch men

Đồng/m2 XD

4.298.000

16

Chuồng heo, gà tường xây gạch dày 10cm, nền láng xi măng mái lợp:

+ Tôn

Đồng/m2 XD

910.000

+ Ngói

Đồng/m2 XD

984.000

+ Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

817.000

+ Tranh, lá cọ, bạt

Đồng/m2 XD

688.000

17

Chuồng heo, gà tường xây gạch dày 15cm, nền láng xi măng mái lợp:

+ Tôn

Đồng/m2 XD

988.500

+ Ngói

Đồng/m2 XD

1.062.000

+ Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

886.000

+ Tranh, lá cọ, bạt

Đồng/m2 XD

743.000

18

Chuồng heo, gà tường xây gạch dày 20cm, nền láng xi măng mái lợp:

+ Tôn

Đồng/m2 XD

1.067.000

+ Ngói

Đồng/m2 XD

1.140.000

+ Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

954.000

+ Tranh, lá cọ, bạt

Đồng/m2 XD

798.000

19

Chuồng heo, gà vách ván, nền xi măng mái lợp:

+ Tôn

Đồng/m2 XD

626.000

+ Ngói

Đồng/m2 XD

669.000

+ Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

560.000

+ Tranh, lá cọ, bạt

Đồng/m2 XD

469.000

20

Chuồng heo, gà vách ván, sàn gỗ, mái lợp:

+ Tôn

Đồng/m2 XD

601.000

+ Ngói

Đồng/m2 XD

643.000

+ Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

587.000

+ Tranh, lá cọ, bạt

Đồng/m2 XD

450.000

21

Chuồng heo, gà vách ván, nền đất, mái lợp:

+ Tôn

Đồng/m2 XD

547.000

+ Ngói

Đồng/m2 XD

585.000

+ Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

490.000

+ Tranh, lá cọ, bạt

Đồng/m2 XD

409.000

22

Chuồng heo, gà vách thưng bạt, khung gỗ, nền đất, mái tranh

Đồng/m2 XD

236.000

23

Chuồng bò, ngựa: cột gỗ, không có vách ngăn, nền đất, mái lợp:

+ Tôn

Đồng/m2 XD

577.000

+ Ngói

Đồng/m2 XD

617.000

+ Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

517.000

24

Chuồng bò, ngựa: cột gỗ, vách ván, nền láng xi măng, mái lợp:

+ Tôn

Đồng/m2 XD

617.000

+ Ngói

Đồng/m2 XD

659.000

+ Fibro xi măng

Đồng/m2 XD

553.000

25

Giếng nước: (Giếng đất đường kính trung bình Ø=1m)

+ Độ sâu h < 5 mét

Đồng/cái

2.544.000

+ Độ sâu 5m ≤ h < 10m

Đồng/cái

5.081.000

+ Độ sâu 10m ≤ h < 13m

Đồng/cái

6.097.000

+ Độ sâu 13m ≤ h < 16m

Đồng/cái

7.625.000

+ Độ sâu 16m ≤ h < 19m

Đồng/cái

11.617.000

+ Độ sâu 19m ≤ h < 22m

Đồng/cái

13.547.000

+ Độ sâu 22m ≤ h < 25m

Đồng/cái

15.486.000

+ Độ sâu 25m ≤ h < 28m

Đồng/cái

17.425.000

+ Độ sâu h ≥ 28m

Đồng/cái

19.168.000

a

Giếng đất có đường kính khác thì được nhân với hệ số điều chỉnh như sau:

+ Giếng đất có đường kính Ø=1,2m được nhân hệ số K=1,44

+ Giếng đất có đường kính Ø=1,5m được nhân hệ số K=2,25
– Giếng đất có đường kính Ø=2,0m được nhân hệ số K=4,00
+ Giếng đất có đường kính Ø=2,5m được nhân hệ số K=6,25
+ Giếng đất có đường kính Ø=0,9m thì bằng đơn giá đất có đường kính Ø= 1m nhân với hệ số K=0,81

b

Các trường hợp được cộng thêm:

+ Giếng có thành miệng xây gạch không có sân

Đồng/cái

1.373.000

+ Giếng có xây thành miệng xây gạch, có sân láng vữa xi măng.

Đồng/cái

1.780.000

+ Giếng nước có nắp đậy bằng tấm đan BTCT được cộng thêm

Đồng/cái

617.000

+ Giếng nước có bọng xây gạch

Đồng/m

497.000

c

Trường hợp giếng đất có đá ở phía dưới được cộng thêm:

+ Có đường kính Ø < 2m

Đồng/m đá sâu

670.000

+ Có đường kính 2m ≤ Ø < 3m

Đồng/m đá sâu

1.509.000

d

Trường hợp có ống buy đúc bằng BTCT được cộng thêm:

+ Ống buy Ø60cm, L=100cm

Đồng/m

1.068.000

+ Ống buy Ø80cm, L=100cm

Đồng/m

1.376.000

+ Ống buy Ø100cm, L=100cm

Đồng/m

1.686.000

+ Ống buy Ø120cm, L=100cm

Đồng/m

2.428.000

+ Ống buy Ø150cm, L=100cm

Đồng/m

3.794.000

26

Giếng đào ở khu vực đá:

a

Đường kính Ø < 2m:

+ Độ sâu 2,5m ≤ h < 3,5m

Đồng/m

797.000

+ Độ sâu 3,5m ≤ h < 4,5m

Đồng/m

891.000

+ Độ sâu 4,5m ≤ h < 5,5m

Đồng/m

925.000

b

Đường kính 2m ≤ Ø < 3m:

+ Độ sâu 2,5m ≤ h < 3,5m

Đồng/m

1.795.000

+ Độ sâu 3,5m ≤ h < 4,5m

Đồng/m

2.007.000

+ Độ sâu 4,5m ≤ h < 5,5m

Đồng/m

2.083.000

27

Giếng khoan:

a

Giếng khoan đường kính lỗ khoan Ø<200mm

+ Độ sâu khoan h ≤ 50m

Đồng/m sâu

464.000

+ Độ sâu khoan 50 < h ≤ 100m

Đồng/m sâu

547.000

+ Độ sâu khoan 100 < h ≤ 150m

Đồng/m sâu

643.000

+ Độ sâu khoan 150 < h ≤ 200m

Đồng/m sâu

748.000

b

Giếng khoan đường kính lỗ khoan 200mm < Ø ≤ 300mm

+ Độ sâu khoan h ≤ 50m

Đồng/m sâu

615.000

+ Độ sâu khoan 50 < h ≤ 100m

Đồng/m sâu

711.000

+ Độ sâu khoan 100 < h ≤ 150m

Đồng/m sâu

820.000

+ Độ sâu khoan 150 < h ≤ 200m

Đồng/m sâu

947.000

28

Bể nước chứa nước nước xây bằng gạch

+ Tường xây gạch, dày 10cm

Đồng/m3

1.789.000

+ Tường xây gạch, dày 20cm

Đồng/m3

2.817.000

29

Bể nước chứa nước nước bê tông cốt thép

Đồng/m3

4.360.000

30

Trường hợp bể có nắp đậy bằng tấm đan BTCT thì được cộng thêm 1m2 nắp bể.

Đồng/m2

617.000

31

Bể tự hoại

Đồng/m3

2.253.000

32

Giếng thấm, hầm rút có xây miệng bằng gạch

Đồng/m

497.000

33

Sân, vỉa hè :

+ BT đá 4×6 VXM dày 10cm; mặt láng VXM dày 3cm

Đồng/m2

173.000

+ BT đá 4×6 dày 10cm; mặt Bê tông đá 1×2, dày 5cm

Đồng/m2

196.000

+ BT đá 4×6 dày 10cm; mặt Bê tông đá 1×2 dày 10cm

Đồng/m2

262.000

+ Bê tông đá 1×2 dày 5cm (không có BT lót đá 4×6 ), không láng mặt

Đồng/m2

96.000

+ Láng VXM dày 3cm (không có lớp BT lót đá 4×6 )

Đồng/m2

75.000

+ Sân, vỉa hè lát gạch Ziczac, gạch blok tự chèn

Đồng/m2

249.000

+ Sân lát gạch thẻ, gạch bát tràng

Đồng/m2

138.000

34

Sân, đường

+ Sân đường, lớp mặt thảm bê tông nhựa dày 7cm, lớp lót cấp phối đá dăm dày ≤ 30cm

Đồng/m2

485.000

+ Sân đường, láng nhựa 3 lớp TCN 4,5kg/m2, mặt đường đá dăm tiêu chuẩn dày 15cm

Đồng/m2

330.000

+ Sân đường, bê tông xi măng mặt đường đá 1×2 mác M200 dày 20cm

Đồng/m2

360.000

+ Sân đường, lớp mặt đá 1×2 mác M150 dày 5cm đến 7cm, lót bê tông đá 4×6 mác M50 dày 10cm

Đồng/m2

226.000

35

Tường rào:

a

Móng xây đá hộc. Tường xây gạch ống dày 10cm, trụ 20x20cm, có giằng BTCT, chiều cao bình quân của tường và trụ 2m, quét vôi.

m dài

1.517.000

Trường hợp được trừ đi:

+ Tường rào không tô trát

m dài

508.000

+ Tường rào không quét nước xi măng

m dài

53.000

Trường hợp được cộng thêm:

+ Tường rào có bả ma tít, sơn nước

m dài

821.000

+ Tường rào sơn nước, không bả ma tít

m dài

223.000

+ Tường xây gạch ống dày 20cm, trụ 30x30cm

m dài

353.000

b

Móng xây đá hộc. Tường xây gạch Block bê tông rỗng dày 10cm, trụ 20x20cm, có giằng BTCT, chiều cao bình quân của tường và trụ 2m, quét vôi.

m dài

1.410.000

Trường hợp được trừ đi:

+ Tường rào không tô trát

m dài

508.000

+ Tường rào không quét nước xi măng

m dài

53.000

Trường hợp được cộng thêm:

+ Tường rào có bả ma tít, sơn nước

m dài

821.000

+ Tường rào sơn nước, không bả ma tít

m dài

223.000

c

Móng xây đá hộc. Tường dày 15cm, trụ 20x20cm, có giằng BTCT, chiều cao bình quân của tường và trụ 2m, quét vôi.

m dài

1.463.000

Trường hợp được trừ đi:

+ Tường rào không tô trát

m dài

486.000

+ Tường rào không quét nước xi măng

m dài

52.000

Trường hợp được cộng thêm:

+ Tường rào có bả ma tít, sơn nước

m dài

809.000

+ Tường rào sơn nước, không bả ma tít

m dài

220.000

d

Móng xây đá hộc. Tường dày 10cm, trụ 20x20cm, có hàng rào sắt và giằng BTCT, chiều cao bình quân của hàng rào sắt thoáng 2m.

m dài

2.340.000

Trường hợp được trừ đi:

+ Phần xây gạch không tô trát

m dài

172.000

+ Phần xây gạch không quét nước xi măng

m dài

19.000

Trường hợp được cộng thêm:

+ Tường rào có bả ma tít, sơn nước

m dài

275.000

+ Tường rào sơn nước, không bả ma tít

m dài

75.000

e

Móng xây đá hộc. Tường dày 10cm, trụ cao 1,2m, phần tường xây gạch cao bình quân 0,4m (phía trên rào lưới B40). Khoảng cách các trụ (cọc) bình quân 3m. Có trụ cổng kết cấu, kích thước trụ cổng:

+ Trụ xây gạch 300x300mm

m dài

593.000

+ Trụ bê tông cốt thép đúc sẵn 100x100mm

m dài

502.000

+ Cọc sắt V 50x50x5mm

m dài

469.000

f

Tường dày 10cm và móng xây gạch cao bình quân 0,5m

(Không lót móng, không tô trát), cọc sắt V50x50x5mm cao 1,2m, khoảng cách các trụ (cọc) bình quân 3m, phía trên rào lưới B40

m dài

209.000

g

Hàng rào ruộng rẫy, trụ gỗ kẽm gai, lưới B40 (chỉ tính nhân công tháo dỡ và kẽm buộc)

Đồng/m2

17.000

h

Hàng rào lưới B40 khung thép hình hàn liên kết

Đồng/m2

175.000

i

Hàng rào lưới B40 trụ bê tông cốt thép đúc sẵn

Đồng/m2

262.000

36

Ao đất đào thả cá

Đồng/m3

75.000

37

Ao tận dụng khe hợp thủy, khe suối, dòng chảy, chỗ trũng đắp bờ chặn nước để thả cá, có chiều sâu từ mặt đất đến đáy ao:

+ Sâu 1m

Đồng/m2

17.000

+ Sâu 1m ÷ 5m

Đồng/m2

25.000

+ Sâu >1,5m

Đồng/m2

34.000

38

Mộ đất :

+ Thời gian ≤3 năm (có thân nhân di dời)

Đồng/mộ

4.235.000

+ Thời gian >3 năm (có thân nhân di dời)

Đồng/mộ

3.091.000

39

Mộ xây:

+ Một lớp mộ, một lớp bao thời gian ≤3 năm

Đồng/mộ

9.781.000

– Một lớp mộ, một lớp bao thời gian >3 năm

Đồng/mộ

6.847.000

40

Nhà mồ

+ Đang nuôi (chi phí làm lễ bỏ mả)

Đồng/hòm

2.191.000

+ Đang nuôi (chi phí bốc dời) thời gian ≤2 năm

Đồng/hòm

1.827.000

+ Đang nuôi (chi phí bốc dời) thời gian>2 năm

Đồng/hòm

1.643.000

+ Đã bỏ nuôi (01 hòm có 01 hài cốt)

Đồng/hòm

1.461.000

+ Đã bỏ nuôi nếu có từ 2 hài cốt trở lên thì mỗi hài cốt được tính thêm công di dời

Đồng/hài cốt

340.000

41

Trụ cổng xây gạch

Đồng/m3

1.736.000

42

Trụ hoặc tường bằng BTCT

Đồng/m3

5.041.000

43

Bờ kè, tường chắn xây bằng đá hộc (đá chẻ)

Đồng/m3

1.219.000

44

Trụ tiêu bọng đúc bằng vữa xi măng không cốt thép đường kính chân trụ D400, ngọn trụ D150 cao 3m

Đồng/trụ

395.000

45

Trụ tiêu bọng xây gạch cao 3m

Đồng/trụ

857.000

+ Trụ tiêu BTCT có kích thước 0,1mx0,1m

Đồng/m dài

58.000

46

Mái hiên, mái che:

a

Nền đất, cột gỗ có đường kính từ Ø10cm đến Ø20cm. Mái lợp:

+ Tôn

Đồng/m2

386.000

+ Fibro xi măng

Đồng/m2

342.000

+ Ngói

Đồng/m2

396.000

b

Nền láng vữa Xi măng không đánh màu, cột gỗ có đường kính từ Ø10cm đến Ø20cm, mái lợp:

+ Tôn

Đồng/m2

530.000

+ Fibro xi măng

Đồng/m2

485.000

c

Nền láng vữa Ximăng, dày 2cm có đánh màu, cột gỗ có đường kính từ Ø10cm đến Ø20cm. Mái lợp:

+ Tôn kẽm

Đồng/m2

537.000

+ Fibro xi măng

Đồng/m2

494.000

+ Ngói 22 viên/m2

Đồng/m2

774.000

d

Mái che khung thép hình, cột thép đường kính đến Ø50mm.

Lợp tôn kẽm

Đồng/m2

500.000

Đối với Mái che khung thép hình, được cộng thêm trong các trường hợp sau: kết cấu nền

+ BT đá 4×6 VXM dày 10cm; mặt láng VXM dày 3cm

Đồng/m2

173.000

+ BT đá 4×6 dày 10cm; mặt Bê tông đá 1×2, dày 5cm

Đồng/m2

196.000

+ Bê tông đá 1×2 dày 5cm (không có BT lót đá 4×6 ), không láng mặt

Đồng/m2

96.000

+ Láng VXM dày 3cm (không có lớp BT lót đá 4×6 )

Đồng/m2

75.000

47

Đào san mặt bằng (đào bằng máy đổ lên ô tô vận chuyển đi nơi khác)

Đồng/m3

28.000

48

Đắp đất mặt bằng (vận chuyển từ nơi khác về để đắp kể cả đào đất, vận chuyển bằng ô tô)

Đồng/m3

30.000

49

Tranh vẽ trên tường gạch

Đồng/m2

118.000

50

Giàn trồng dây leo:

+ Khung trụ, đà dàn bằng thép hộp

Đồng/m2

341.000

+ Khung trụ, đà bằng thép hộp, dàn lưới thép

Đồng/m2

326.000

51

Cánh cổng bằng sắt:

+ Khung thép hộp, song thép hộp, pa nô thép

Đồng/m2

679.000

+ Khung thép hộp, song sắt tròn, pa nô thép

Đồng/m2

732.000

52

Hầm bioga:

+ Loại có V ≤ 2 m3

Đồng/m3

1.411.000

+ Loại có V> 2 m3

Đồng/m3

2.172.000

53

Hòn non bộ lắp dựng, chế tác trên hồ đúc sẵn

a

Phụ kiện lắp đặt cho 1 cấu kiện: Tháp hình chóp, tượng, nhà sàn, cầu nối, 1 máy bơm nước mi ni tạo dòng, điện chiếu sáng nhả khói màu.

cấu kiện

900.000

b

Hòn non bộ lắp dựng trên hồ đúc sẵn, bể nước tự xây, tạo hình mỹ thuật có chủ đề liên kết từ đá san hô hoặc các loại vật liệu khác, có các phụ kiện kèm theo như Mục a

Đồng/m3

840.000

54

Hồ cá cảnh tự xây có gắn hòn non bộ

a

Hồ xây gạch dày ≤ 150mm, giằng tường bê tông cốt thép, láng vữa xi măng cả thành và đáy; xây theo kiểu dáng tạo hình có chủ đề để gắn đá san hô hoặc các loại đá, sỏi khác và phụ kiện.

Đồng/m2

910.894

b

Hồ xây gạch dày ≤ 150mm, giằng tường bê tông cốt thép, đáy láng vữa xi măng, thành ốp gạch men; xây theo kiểu dáng tạo hình có chủ đề để gắn đá san hô hoặc các loại đá, sỏi khác và phụ kiện.

Đồng/m2

967.827

c

Hồ xây trên nền nhà cũ tận dụng tường cũ hoặc xây mới; láng vữa xi măng cả thành và đáy; tạo dáng hình có chủ đề để gắn đá san hô hoặc các loại đá, sỏi khác và phụ kiện.

Đồng/m2

502.825

– Trường hợp Hồ xây tại mục c, nếu thành hồ ốp gạch men thì được cộng thêm

Đồng/m2

150.000

55

Điện thờ – Trang thờ

55.1

Điện thờ: tính hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyển hiện vật và bồi thường xây dựng lại, có cộng thêm phần chi phí xây dựng nơi thờ tạm và chi phí về tâm linh.

đồng/m2 xây dựng

5.937.840

55.2

Các trang thờ: chỉ tính chi phí công tháo dỡ, vận chuyển và lắp dựng lại có cộng thêm phần chi phí hao mòn hư hỏng vật liệu, chi phí xây dựng nơi thờ tạm và chi phí về tâm linh.

a

Mái bê tông cốt thép dán ngói mũi hài (ngói vảy), tường xây, sơn vôi, nền lát đá cẩm thạch (hay đá granit), trụ bê tông cốt thép.

đồng/trang thờ

360.000

b

Mái lợp ngói vảy, tường xây sơn vôi (hoặc quét vôi), nền bê tông cốt thép lát gạch hoa, gạch men, trụ bê tông cốt thép.

đồng/trang thờ

270.000

c

Mái lợp ngói vảy, tường xây, quét vôi lăn sơn, đan bê tông cốt thép láng vữa xi măng, trụ bê tông cốt thép.

đồng/trang thờ

258.000

d

Mái lợp ngói, tường xây, quét vôi lăn sơn nền bê tông cốt thép láng vữa xi măng, trụ xây.

đồng/trang thờ

249.000

e

Mái lợp tôn, tường xây quét vôi lăn sơn nền bê tông cốt thép láng vữa xi măng, trụ xây.

đồng/trang thờ

240.000

f

Mái lợp tôn, tường gỗ ván, nền bê tông cốt thép láng vữa xi măng, trụ xây

đồng/trang thờ

180.000

g

Mái lợp tôn, tường gỗ ván, đan bê tông cốt thép láng vữa xi măng, trụ gỗ

đồng/trang thờ

150.000

h

Mái lợp tôn, không tường, trụ gỗ đỡ sàn ván

đồng/trang thờ

120.000

i

Mái cót ép, tranh tre nứa lá… (hoặc không mái), không tường, sàn gỗ ván, trụ gỗ.

đồng/trang thờ

90.000

56

Cống thoát nước – mương thoát nước – Tháo dỡ đường ống nước

Cống đúc buy tròn, hộp bằng bê tông cốt thép, tính không thu hồi vật liệu: * Chiều sâu chôn cống tính từ mặt đất tự nhiên xuống đến lưng cống khoảng ≤ 0,4m.

a

Đường kính Ø < 30cm

đồng/md

380.000

b

Đường kính Ø < 40cm

đồng/md

480.000

c

Đường kính Ø < 60cm

đồng/md

750.000

d

Đường kính Ø < 80cm

đồng/md

1.100.000

e

Đường kính Ø < 120cm

đồng/md

2.500.000

f

Đường kính Ø < 150cm

đồng/md

3.300.000

g

Cống xây gạch

đồng/md

408.870

h

Cống dưới dạng cầu gỗ ván bắc qua, ván dày ≥ 2cm

đồng/m2

269.570

i

Mương thoát nước (xây gạch sâu 0,3m; rộng 0,5m)

đồng/md

285.900

k

Mương thoát nước (đào đất sâu 0,3m; rộng 0,5m)

đồng/md

25.410

Ghi chú:

– Giá trị đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).

 

PHỤ LỤC SỐ 05

BẢNG HỆ SỐ ÁP DỤNG
(Kèm theo Quyết định số    /2021/QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Tên các huyện, thị xã

Hệ số

01

Thị xã An Khê

1,012

02

Thị xã Ayun Pa

1,004

03

Huyện Chư Sê

1,006

04

Huyện Krông Pa

1,019

05

Huyện Phú Thiện

1,003

06

Huyện Ia Pa

1,024

07

Huyện Kông Chro

1,020

08

Huyện K’Bang

1,021

09

Huyện Đăk Pơ

1,019

10

Huyện Mang Yang

1,023

11

Huyện Đăk Đoa

1,015

12

Huyện Đức Cơ

1,019

13

Huyện Chư Prông

1,020

14

Huyện Ia Grai

1,021

15

Huyện Chư Păh

1,004

16

Huyện Chư Pưh

1,008

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH 04/2021/QĐ-UBND VỀ GIÁ TRỊ XÂY DỰNG MỚI NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
Số, ký hiệu văn bản 04/2021/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 18/03/2021
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Tài chính công
xây dựng đô thị
Ngày ban hành 08/03/2021
Cơ quan ban hành Tỉnh thành phố
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản