QUYẾT ĐỊNH 04/2022/QĐ-UBND NĂM 2022 SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH 36/2020/QĐ-UBND QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG CẢNG CÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN (ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 20/02/2022
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 04/2022/QĐ-UBND Phú Yên, ngày 09 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2020/QĐUBND NGÀY 18/12/2020 CỦA UBND TỈNH QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG CẢNG CÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN (ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hoá, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT- BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT (tại Tờ trình số 288/TTr-SNN ngày 03 tháng 12 năm 2021; Báo cáo số 45/BC-SNN ngày 28 tháng 01 năm 2022).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 36/2020/QĐUBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh quy định khung giá, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước):

  1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 như sau:

“1. Phạm vi điều chỉnh: Khung giá, quản lý, sử dụng giá dịch vụ sử dụng cảng cá và giá dịch vụ sử dụng cơ sở hạ tầng bên trong các cảng cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên (được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước)”.

  1. Bổ sung Điều 2a vào Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Quy định khung giá, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh (được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước):

“Điều 2a. Khung giá dịch vụ sử dụng cơ sở hạ tầng bên trong các cảng cá trên địa bàn tỉnh (được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước):

STT Nội dung Đơn vị tính Khung giá dịch vụ (đã bao gồm thuế GTGT)
1 Khung giá sử dụng dịch vụ cơ sở hạ tầng bên trong cảng cá Phú Lạc    
– Đối với khu vực đã được đầu tư hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng (có mái che) Đồng/m2 /năm 208.000-239.200
Đồng/m2/tháng 17.333-19.933
Đồng/m2 /ngày 578-664
– Đối với khu vực quy hoạch mặt bằng (chưa đầu tư hoàn chỉnh cơ sở vật chất, khi thuê mặt bằng nhà đầu tư tự đầu tư công trình) Đồng/m2 /năm 80.000-105.800
Đồng/m2/tháng 6.667-8.817
Đồng/m2 /ngày 222-294
2 Khung giá sử dụng dịch vụ cơ sở hạ tầng bên trong cảng cá Đông Tác    
Đối với khu vực đã được đầu tư hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng (có mái che) Đồng/m2 /năm 600.000-793.500
Đồng/m2/tháng 50.000-66.125
Đồng/m2 /ngày 1.677-2.204
3 Khung giá sử dụng dịch vụ cơ sở hạ tầng bên trong cảng cá Dân Phước    
– Đối với khu vực đã được đầu tư hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng (có mái che) Đồng/m2 /năm 732.000-968.070
Đồng/m2/tháng 61.000-80.673
Đồng/m2 /ngày 2.033-2.689
– Đối với khu vực quy hoạch mặt bằng (chưa đầu tư hoàn chỉnh cơ sở vật chất, khi thuê mặt bằng nhà đầu tư tự đầu tư công trình) Đồng/m2 /năm 87.000-115.058
Đồng/m2/tháng 7.250-9.588
Đồng/m2 /ngày 242-320
4 Khung giá sử dụng dịch vụ cơ sở hạ tầng bên trong cảng cá Tiên Châu
– Đối với khu vực đã được đầu tư hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng (có mái che) Đồng/m2 /năm 208.000-275.080
Đồng/m2/tháng 17.333-22.923
Đồng/m2 /ngày 578-764
– Đối với khu vực quy hoạch mặt bằng (chưa đầu tư hoàn chỉnh cơ sở vật chất, khi thuê mặt bằng nhà đầu tư tự đầu tư công trình) Đồng/m2 /năm 92.000-121.670
Đồng/m2/tháng 7.667-10.139
Đồng/m2 /ngày 256-338

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 20 tháng 02 năm 2022./.

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCHTrần Hữu Thế

 

QUYẾT ĐỊNH 04/2022/QĐ-UBND NĂM 2022 SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH 36/2020/QĐ-UBND QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG CẢNG CÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN (ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
Số, ký hiệu văn bản 04/2022/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 20/02/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Tài chính công
Giao thông - vận tải
Ngày ban hành 09/02/2022
Cơ quan ban hành Phú Yên
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản