QUYẾT ĐỊNH 08/2022/QĐ-UBND QUY ĐỊNH VỀ GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ, PHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 28/02/2022

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 08/2022/QĐ-UBND Bình Dương, ngày 18 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ, PHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Cần cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn và thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn và thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định sẻ 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn và thi hành một số điều của Luật giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 422/TTr-SGTVT ngày 14 tháng 02 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và Đối tượng áp dụng

Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định khung giá dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Đối tượng áp dụng: Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc đầu tư, quản lý, khai thác, kinh doanh và sử dụng dịch vụ đò, phà do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 2. Quy định về khung giá dịch vụ sử dụng đò, phà.

Khung giá dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương được ban hành kèm theo Quyết định này tại Phụ lục 1.

Mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngânsách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương được ban hành kèm theo Quyết định này tại Phụ lục 2.

Theo biểu khung giá và mức giá tối đa này Ủy ban nhân dân huyện, thị, thành phố căn cứ tình hình thực tế tại địa phương để xây dựng mức giá cụ thể cho từng bếnđò, phà phù hợp với quy mô bến và công suất đò, phà.

Điều 3. Quản lý và sử dụng nguồn thu dịch vụ

Tổ chức và cá nhân thu giá dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và giá dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước do địa phương quản lý có trách nhiệm quản lý nguồn thu dịch vụ theo quy định hiện hành.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 02 năm 2022.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Văn phòng Chính phủ;
– Bộ Giao thông Vận tải;
– Bộ Tài chính;
– Cục Kiểm tra VBQPPL – Bộ Tư pháp;
– TT Tỉnh ủy, TT HĐND;
– Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
– CT, các PCT UBND tỉnh;
– Sở Tư pháp;
– Như Điều 5;
– TT công báo, Website tỉnh;
– LĐVP,Km,Tạo,TH;
– Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Dành

 

PHỤ LỤC 1

KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ, PHÀ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT Đối tượng thu (người/ phương tiện/ hàng hóa) Đơn vị tính Khung giá Ghi chú
1 2 3 4 5
I Mức giá sử dụng dịch vụ qua đò, phà hằng ngày
1 Miễn các đối tượng; trẻ em dưới 6 tuổi, người già trên 75 tuổi, thương binh, bệnh binh đồng/ lượt Miễn phí
2 Hành khách đi bộ đồng/lượt 1.000-3.000
3 Hành khách điều khiển xe đạp, xe đạp điện, xe 3 bánh không gắn động cơ đồng/lượt 1.000-4.000
4 Hành khách điều khiển đi xe mô tô, xe gắn máy, xe mô tô 03 bánh và các loại xe có gắn động cơ tương tự đồng/lượt 2.000- 10.000
5 Xe ô tô đến 09 chỗ ngồi đồng/lượt 20.000 – 50.000
6 Xe ô tô từ 10 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi đồng/lượt 25.000 – 70.000
7 Xe ô tô từ 17 chỗ ngồi đến 45 chỗ ngồi đồng/lượt 40.000 – 75.000
8 Xe ô tô tải có trọng tải dưới 01 tấn đồng/lượt 20.000 – 40.000
9 Xe ô tô tải có trọng tải từ 01 tấn đến dưới 3,5 tấn đồng/lượt 25.000 – 65.000
10 Xe ô tô tải có trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 05 tấn đồng/lượt 40.000 – 85.000
11 Xe ô tô tải có tải trọng từ 05 tấn đến 10 tấn đồng/lượt 85.000- 150.000
12 Hàng hóa dưới 50 kg trở xuống đồng/lượt 2.000 – 5.000
13 Hàng hóa từ 50 kg đến dưới 1.000 kg đồng/lượt 5.000 – 10.000
14 Hàng hóa từ 01 tấn trở lên đồng/lượt 6.000- 10.000
15 Dịch vụ bao cả chuyến đồng/chuyến/lượt 20.000 – 35.000
II Mức giá sử dụng dịch vụ sử dụng đò, phà tuần (đồng/tuần)
1 Hành khách đi bộ mua vé tuần đồng/người/ tuần 10.000- 18.000
2 Hành khách xe mô tô 2 bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự mua vé tuần (giá vé cho 01 người đi 01 xe) đồng/người/ tuần 20.000 – 35.000
3 Hành khách xe mô tô 2 bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự mua vé tuần (giá vé 02 người 01 xe) đồng/ người/ tuần 30.000- 53.000

Ghi chú:

– Mức giá trong biểu nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và bảo hiểm khách hàng.

– Đối với xe ô tô: Mức giá dịch vụ đò, phà của xe ô tô bao gồm cả lái xe và không tính cho hành khách ngồi trên xe.

– Đối với xe 2 bánh (gồm xe đạp, xe đạp điện, xe mô tô, xe gắn máy, xe mô tô 2 bánh): Mức giá dịch vụ đò, phà tính cho mỗi xe, 01 người, người thứ hai đi theo xe được tính theo mức giá hành khách đi bộ.

 

PHỤ LỤC 2

MỨC GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ, PHÀ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT Đối tượng thu (người/ phương tiện/ hàng hóa) Đơn vị tính Giá tối đa Ghi chú
1 2 3 4 5
I Mức giá sử dụng dịch vụ qua đò, phà hằng ngày
1 Miễn các đối tượng; trẻ em dưới 6 tuổi, người già trên 75 tuổi, thương binh, bệnh binh đồng/ lượt Miễn phí
2 Hành khách đi bộ đồng/lượt 3.000
3 Hành khách điều khiển xe đạp, xe đạp điện, xe 3 bánh không gắn động cơ đồng/lượt 4.000
4 Hành khách điều khiển đi xe mô tô, xe gắn máy, xe mô tô 03 bánh và các loại xe có gắn động cơ tương tự đồng/lượt 10.000
5 Xe ô tô đến 09 chỗ ngồi đồng/lượt 50.000
6 Xe ô tô từ 10 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi đồng/lượt 70.000
7 Xe ô tô từ 17 chỗ ngồi đến 45 chỗ ngồi đồng/lượt 75.000
8 Xe ô tô tải có trọng tải dưới 01 tấn đồng/lượt 40.000
9 Xe ô tô tải có trọng tải từ 01 tấn đến dưới 3,5 tấn đồng/lượt 65.000
10 Xe ô tô tải có trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 05 tấn đồng/lượt 85.000
11 Xe ô tô tải có tải trọng từ 05 tấn đến 10 tấn đồng/lượt 150.000
12 Hàng hóa dưới 50 kg trở xuống đồng/lượt 5.000
13 Hàng hóa từ 50 kg đến dưới 1.000 kg đồng/lượt 10.000
14 Hàng hóa từ 01 tấn trở lên đồng/lượt 10.000
15 Dịch vụ bao cả chuyến đồng/chuyến/lượt 35.000
II Mức giá sử dụng dịch vụ sử dụng đò, phà tuần (đồng /tuần)
1 Hành khách đi bộ mua vé tuần đồng/người/tuần 18.000
2 Hành khách xe mô tô 2 bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự mua vé tuần (giá vé cho 01 người đi 01 xe) đồng/người/tuần 35.000
3 Hành khách xe mô tô 2 bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự mua vé tuần (giá vé 02 người 01 xe) đòng/người/tuần 53.000

Ghi chú:

– Mức giá trong biểu nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và bảo hiểm khách hàng.

– Đối với xe ô tô: Mức giá dịch vụ đò, phà của xe ô tô bao gồm cả lái xe và không tính cho hành khách ngồi trên xe.

– Đối với xe 2 bánh (gồm xe đạp, xe đạp điện, xe mô tô, xe gắn máy, xe mô tô 2 bánh): Mức giá dịch vụ đò, phà tính cho mỗi xe, 01 người, người thứ hai đi theo xe được tính theo mức giá hành khách đi bộ.

 

 

QUYẾT ĐỊNH 08/2022/QĐ-UBND QUY ĐỊNH VỀ GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ, PHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Số, ký hiệu văn bản 08/2022/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 28/02/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Tài chính công
Giao thông - vận tải
Ngày ban hành 18/02/2022
Cơ quan ban hành Bình Dương
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản