QUYẾT ĐỊNH 1002/QĐ-UBND NĂM 2021 CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2020

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 01/03/2021

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1002/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 01 tháng 03 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội tại Tờ trình số 73/TTr-SNN ngày 09/02/2021 về việc công bố hiện trạng rừng thành phố Hà Nội năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố hiện trạng rừng thành phố Hà Nội đến ngày 31/12/2020 như sau:

1. Diện tích có rừng: 18.847,48 ha

– Rừng tự nhiên: 7.583,98 ha;

– Rừng trồng: 11.263,50 ha.

2. Diện tích chưa thành rừng: 8.314,56 ha

– Diện tích đã trồng rừng chưa đạt tiêu chí thành rừng: 808,93 ha;

– Diện tích khoanh nuôi tái sinh: 307,65 ha;

– Diện tích khác: 7.197,98 ha.

3. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chuẩn để tính tỷ lệ che phủ Thành phố là: 18.847,48 ha; Độ che phủ rng: 5,67 %. (Chi tiết số liệu tại các phụ biểu 01, 02, 03, 04)

Điều 2. Trách nhiệm của các Sở ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã có rừng:

1. Tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu theo hiện trạng rừng được UBND Thành phố công bố.

2. Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài Nguyên và Môi trường; Kế hoạch và đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã: Ba Vì, Chương Mỹ, Mỹ Đức, Quốc Oai, Sóc Sơn, Thạch Thất, Sơn Tây; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như điều 3;
– Bộ Nông nghiệp và PTNT (để báo cáo);
– TT Thành ủy – TT HĐND TP (để báo cáo);
– Đ/c Chủ tịch UBND TP (để báo cáo);
– Các đ/c Phó Chủ tịch UBND TP;
– Trung tâm Công báo Thành phố;
– Các PCVPV.T. Anh, PV.Chiến; KT, ĐT,TKBT;
– Lưu: VT, KTLinh. 3589.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

 

Nguyễn Mạnh Quyền

 

BIỂU SỐ 01. DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI – NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 1002/QĐ-UBND ngày 01/03/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: Ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích đầu kỳ

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối kỳ

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Cộng

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhiên

Khu bảo tồn loài sinh cảnh

Khu bo vệ cảnh quan

Khu rừng nghiên cứu

Cộng

Đầu nguồn

Rừng bảo vệ nguồn nước

Rừng phòng hộ biên giới

Rừng chắn gió, chắn cát

Rừng chắn sóng, lấn biển

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

19.623,80

32,61

19.656,41

10.219,64

6.440,70

0,00

0,00

3.543,15

235,79

3.744,63

8,71

3.735,92

0,00

0,00

0,00

5.692,14

A

DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

1000

18.852,38

-4,90

18.847,48

9.983,22

6.233,17

0,00

0,00

3.543,15

206,90

3.709,87

1,24

3.708,63

0,00

0,00

0,00

5.154,39

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

18.852,38

-4,90

18.847,48

9.983,22

6.233,17

0,00

0,00

3.543,15

206,90

3.709,87

1,24

3.708,63

0,00

0,00

0,00

5.154,39

1

Rừng tự nhiên

1110

7.583,98

0,00

7.583,98

6.189,51

2.990,46

0,00

0,00

3.199,05

0,00

103,17

0,00

103,17

0,00

0,00

0,00

1.291,30

 

– Rừng nguyên sinh

1111

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

– Rừng thứ sinh

1112

7.583,98

0,00

7.583,98

6.189,51

2.990,46

0,00

0,00

3.199,05

0,00

103,17

0,00

103,17

0,00

0,00

0,00

1.291,30

2

Rừng trồng

1120

11.268,40

-4,90

11.263,50

3.793,71

3.242,71

0,00

0,00

344,10

206,90

3.606,70

1,24

3.605,46

0,00

0,00

0,00

3.863,09

 

– Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

7.462,37

20,57

7.482,94

3.227,16

2.926,80

0,00

0,00

253,81

46,55

3.297,28

0,00

3.297,28

0,00

0,00

0,00

958,50

 

– Trồng lại sau khi khai thác rừng đã có

1122

3.575,66

-25,47

3.550,19

566,55

315,91

0,00

0,00

90,29

160,35

173,59

1,24

172,35

0,00

0,00

0,00

2.810,05

 

– Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

230,37

0,00

230,37

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

135,83

0,00

135,83

0,00

0,00

0,00

94,54

 

Trong đó:

1124

466,44

0,00

466,44

209,02

0,00

0,00

0,00

209,02

0,00

232,63

0,00

232,63

0,00

0,00

0,00

24,79

 

– Cây cao su

1125

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

– Cây đặc sản

1126

466,44

0,00

466,44

209,02

0,00

0,00

0,00

209,02

0,00

232,63

0,00

232,63

0,00

0,00

0,00

24,79

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

18.852,38

-4,90

18.847,48

9.983,22

6.233,17

0,00

0,00

3.543,15

206,90

3.709,87

1,24

3.708,63

0,00

0,00

0,00

5.154,39

1

Rừng trên núi đất

1210

14.708,33

-4,90

14.703,43

6.764,72

6.229,54

0,00

0,00

328,28

206,90

3.709,87

1,24

3.708,63

0,00

0,00

0,00

4.228,84

2

Rừng trên núi đá

1220

4.144,05

0,00

4.144,05

3.218,50

3,63

0,00

0,00

3.214,87

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

925,55

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Rừng ngập mặn

1231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

7.583,98

0,00

7.583,98

6.189,51

2.990,46

0,00

0,00

3.199,05

0,00

103,17

0,00

103,17

0,00

0,00

0,00

1.291,30

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

7.211,71

0,00

7.211,71

5.903,77

2.704,72

0,00

0,00

3.199,05

0,00

32,85

0,00

32,85

0,00

0,00

0,00

1.275,09

 

– Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

7.211,71

0,00

7.211,71

5.903,77

2.704,72

0,00

0,00

3.199,05

0,00

32,85

0,00

32,85

0,00

0,00

0,00

1.275,09

 

– Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Rừng gỗ lá kim

1313

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1313

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

40,18

0,00

40,18

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

35,11

0,00

35,11

0,00

0,00

0,00

5,07

 

– Nứa

1321

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Vầu

1322

1,08

0,00

1,08

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,08

 

– Tre/luồng

1323

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Lồ ô

1324

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Các loài khác

1325

39,10

0,00

39,10

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

35,11

0,00

35,11

0,00

0,00

0,00

3,99

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

332,09

0,00

332,09

285,74

285,74

0,00

0,00

0,00

0,00

35,21

0,00

35,21

0,00

0,00

0,00

11,14

 

– Gỗ là chính

1331

332,09

0,00

332,09

285,74

285,74

0,00

0,00

0,00

0,00

35,21

0,00

35,21

0,00

0,00

0,00

11,14

 

– Tre nứa là chính

1332

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng cau dừa

1340

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

8.309,66

4,90

8.314,56

1.027,58

886,33

0,00

0,00

25,46

115,79

2.116,25

7,47

2.108,78

0,00

0,00

0,00

5.170,73

1

Diện tích đã trồng rừng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

771,42

37,51

808,93

236,42

207,53

0,00

0,00

0,00

28,89

34,76

7,47

27,29

0,00

0,00

0,00

537,75

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

307,65

0,00

307,65

185,30

185,30

0,00

0,00

0,00

0,00

117,68

0,00

117,68

0,00

0,00

0,00

4,67

3

Diện tích khác

2030

7.230,59

-32,61

7.197,98

605,86

493,50

0,00

0,00

25,46

86,90

1.963,81

0,00

1.963,81

0,00

0,00

0,00

4.628,31

 

BIỂU SỐ 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DT CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ THÀNH PHỐ HÀ NỘI – NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 1002/QĐ-UBND ngày 01/03/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: Ha

TT

Phân loại rừng

Tổng

BQL rừng DD

BQL rừng PH

Tổ chức kinh tế

Lực lượng vũ trang

Tổ chức KH&CN, ĐT, GD

Hộ gia đình, cá nhân trong nước

Cộng đồng dân cư

DN đầu tư nước ngoài

UBND

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

19.656,41

9.866,45

1.763,55

978,71

729,90

232,56

2.542,98

426,86

0,00

3.115,40

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

18.847,48

9.658,92

1.763,55

960,10

729,90

203,67

2.096,59

385,36

0,00

3.049,39

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

18.847,48

9.658,92

1.763,55

960,10

729,90

203,67

2.096,59

385,36

0,00

3.049,39

1

Rừng tự nhiên

1110

7.583,98

6.186,48

0,00

278,14

67,09

0,00

9,76

20,96

0,00

1.021,55

 

– Rừng nguyên sinh

1111

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Rừng thứ sinh

1112

7.583,98

6.186,48

0,00

278,14

67,09

0,00

9,76

20,96

0,00

1.021,55

2

Rừng trồng

1120

11.263,50

3.472,44

1.76355

681,96

662,81

203,67

2.086,83

364,40

000

2.027,84

 

– Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

7.478,02

3.156,53

1.635,12

248,22

131,01

43,32

597,47

0,00

0,00

1.666,35

 

– Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có

1122

3.555,11

315,91

128,43

370,72

531,69

160,35

1.476,80

348,26

0,00

222,95

 

– Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác

1123

230,37

0,00

0,00

63,02

0,42

0,00

18,42

10,28

0,00

138,23

 

Trong đó:

1124

466,26

209,02

111,15

0,00

11,34

0,00

9,25

0,00

0,00

125,50

 

– Cây cao su

1125

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

– Cây đặc sản

1126

466,26

209,02

111,15

0,00

11,34

0,00

9,25

0,00

0,00

125,50

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

18.847,48

9.658,92

1.763,55

960,10

729,90

203,67

2.096,59

385,36

0,00

3.049,39

1

Rừng trên núi đất

1210

14.703,43

6.440,42

1.763,55

960,10

663,62

203,67

2.096,59

385,36

0,00

2.190,12

2

Rừng trên núi đá

1220

4.144,05

3.218,50

0,00

0,00

66,28

0,00

0,00

0,00

0,00

859,27

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Rừng ngập mặn

1231

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Rừng trên đất phèn

1232

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Rừng ngập nước ngọt

1233

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

7.583,98

6.186,48

0,00

278,14

67,09

0,00

9,76

20,96

0,00

1.021,55

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

7.211,71

5.900,74

0,00

267,00

67,09

0,00

8,23

20,96

0,00

947,69

 

– Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

7.211,71

5.900,74

0,00

267,00

67,09

0,00

8,23

20,96

0,00

947,69

 

– Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Rừng gỗ lá kim

1313

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1313

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

40,18

0,00

0,00

0,00

0,50

0,00

1,53

0,00

0,00

38,15

 

– Nứa

1321

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Vầu

1322

1,08

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,08

0,00

0,00

0,00

 

– Tre/luồng

1323

000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Lồ ô

1324

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Các loài khác

1325

39,10

0,00

0,00

0,00

0,50

0,00

0,45

0,00

0,00

38,15

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

332,09

285,74

0,00

11,14

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

35,21

 

– Gỗ là chính

1331

332,09

285,74

0,00

11,14

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

35,21

 

– Tre nứa là chính

1332

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng cau dừa

1340

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

8.314,56

958,51

403,42

643,02

618,69

43,61

2.870,47

296,32

70,52

2.410,00

1

Diện tích đã trồng rừng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

808,93

207,53

0,00

18,61

0,00

28,89

446,39

41,50

0,00

66,01

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

307,65

185,30

68,93

0,00

0,00

0,00

8,00

0,00

0,00

45,42

3

Diện tích khác

2030

7.197 98

565,68

334,49

624,41

618,69

14,72

2.416,08

254,82

70,52

2.298,57

 

BIỂU SỐ 03 : TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI – NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 1002/QĐ-UBND ngày 01/03/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính : Diện tích: ha, Tỷ lệ che phủ: %.

TT

Đơn vị

Tổng diện tích tự nhiên

Tổng diện tích có rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Phân loại theo mục đích sử dụng

Tỷ lệ che phủ rừng

Diện tích rừng trồng đã thành rừng

Diện tích trồng chưa thành rừng

Tổng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Huyện Ba Vì

42.402,70

7.728,09

2.859,94

4.839,26

28,89

7.728,09

6.124,09

 

1.604,00

18,16

2

Huyện Chương Mỹ

23.175,30

507,37

35,21

441,95

30,21

507,37

46,55

393,31

67,51

2,06

3

Huyện Mỹ Đức

23.090,10

4.510,02

4.122,07

345,65

42,30

4.510,02

3.425,75

 

1.084,27

19,35

4

Huyện Quốc Oai

14.701,00

982,53

390,38

566,03

26,12

982,53

22,94

72,72

886,87

6,51

5

Huyện Sóc Sơn

30.548,20

3.266,12

 

3.266,12

 

3.266,12

 

3.266,12

 

10,69

6

Huyện Thạch Thất

18.681,70

2.097,99

173,35

1.282,36

642,28

2.097,99

593,41

12,48

1.492,10

7,79

7

Thị xã Sơn Tây

11.661,70

564,29

3,03

522,13

39,13

564,29

6,90

 

557,39

4,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

332.542,40

19.656,41

7.583,98

11.263,50

808,93

19.656,41

10.219,64

3.744,63

5.692,14

5,67

 

BIỂU SỐ 04. TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DT RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI – NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 1002/QĐ-UBND ngày 01/03/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích thay đổi

Trồng rừng

Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng

Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng

Khai thác rng

Cháy rừng

Phá rừng trái PLuật, lấn chiếm đất rừng

Chuyển mục đích sử dụng

Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lt, sạt lở. Băng tuyết

Nguyên nhân khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

32,61

58,08

0

0

-25,47

0

0

0

0

0

A

DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

1000

-4,90

0,00

20,57

0,00

-25,47

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

-4,90

0,00

20,57

0,00

-25,47

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1

Rừng tự nhiên

1110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Rừng thứ sinh

1112

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng trồng

1120

-4,90

0,00

20,57

0,00

-25,47

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

– Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

20,57

0,00

20,57

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

– Trồng lại sau khi K.thác rừng trồng đã có

1122

-25,47

0,00

0,00

0,00

-25,47

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

– Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã K.thác

1123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

1124

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Cây cao su

1125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Cây đặc sản

1126

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

-4,90

0,00

20,57

0,00

-25,47

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1

Rừng trên núi đất

1210

-4,90

0,00

20,57

0,00

-25,47

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Rừng trên núi đá

1220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Rừng ngập mặn

1231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

4. Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

III.RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1. Rừng gỗ

1310

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Rừng gỗ lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Nứa

1321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Vầu

1322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Tre/luồng

1323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Lồ ô

1324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Các loài khác

1325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Gỗ là chính

1331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Tre nứa là chính

1332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

4,90

0,00

-20,57

0,00

25,47

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1

DT đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

37,51

58,08

-20,57

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Diện tích khác

2030

-32,61

-58,08

0,00

0,00

25,47

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

QUYẾT ĐỊNH 1002/QĐ-UBND NĂM 2021 CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2020
Số, ký hiệu văn bản 1002/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 01/03/2021
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Tài nguyên - môi trường
Ngày ban hành 01/03/2021
Cơ quan ban hành Hà Nội
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản