QUYẾT ĐỊNH 1014/QĐ-UBND NĂM 2021 PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1014/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 02 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 133/TTr-SNNPTNT ngày 27/5/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính số thứ tự 36 tại Mục IV – Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh tại Phần I; quy trình nội bộ số 21, số 36 mục IV – Lĩnh vực Lâm nghiệp và quy trình nội bộ số 96 mục XI – Lĩnh vực Thủy sản tại Phần II ban hành theo Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1014/QĐ-UBND ngày 02/06/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
1 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
II |
LĨNH VỰC THỦY SẢN | |
3 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1014/QĐ-UBND ngày 02/06/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 14 ngày làm việc |
|||
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả hoặc không tiếp nhận ngay cho chủ đầu tư đối với trường hợp nộp trực tiếp; sau 02 ngày làm việc đối với các trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng và chuyển cho Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 ngày |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xem xét, tham mưu tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh và có báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xem xét, ký duyệt hồ sơ gửi Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Gửi hồ sơ cho Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
|||
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh | Xem xét, ký duyệt quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (Trường hợp không phê duyệt, cơ quan có thẩm quyền quyết định thông báo bằng văn bản cho cơ thẩm định và chủ đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc) gửi Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Bước 8 |
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Gửi kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày |
Bước 9 |
Sở Nông nghiệp và PTNT | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 10 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
19 ngày làm việc |
2. Thủ tục Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy, chữa cháy rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm xử lý |
01 ngày |
|
Bước 2 |
Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy, chữa cháy rừng | Nhập Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp của đơn vị để tự động phân loại doanh nghiệp Nhóm I. Nếu đáp ứng đầy đủ các tiêu chí theo quy định tiến hành xếp loại doanh nghiệp đó vào doanh nghiệp Nhóm I trên Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp (Trường hợp có nghi ngờ những thông tin do doanh nghiệp tự kê khai, cần xác minh làm rõ; trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả phân loại của Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp, thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp đăng ký phân loại, trong đó nêu rõ thời gian, nội dung cần xác minh. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, phối hợp với cơ quan có liên quan tổ chức xác minh làm rõ tính chính xác của thông tin tự kê khai của doanh nghiệp và thông báo kết quả xác minh cho doanh nghiệp đó biết) và thông báo kết quả phân loại cho doanh nghiệp đăng ký phân loại (Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I, cơ quan tiếp nhận thông báo, nêu rõ lý do cho doanh nghiệp biết) |
04 ngày |
|
Bước 3 |
Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp | Thông báo kết quả phân loại doanh nghiệp trên hệ thống |
Sau khi nhập xong thông tin |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
05 ngày làm việc hoặc 13 ngày làm việc đối với trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh |
II. LĨNH VỰC THỦY SẢN
3. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá (thực hiện tại đơn vị)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng hành chính Tổng hợp |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phòng hành chính Tổng hợp | Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Phòng hành chính Tổng hợp | Chuyển kết quả về TTPVHC công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Công chức, viên chức tại TTPVHC công tỉnh. | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
03 ngày làm việc |
QUYẾT ĐỊNH 1014/QĐ-UBND NĂM 2021 PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH THUẬN | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1014/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 02/06/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 02/06/2021 |
Cơ quan ban hành |
Ninh Thuận |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |