QUYẾT ĐỊNH 1017/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NGÀY 13/10/2022 HUYỆN VIỆT YÊN, TỈNH BẮC GIANG

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 13/10/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1017/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 13 tháng 10 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VIỆT YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của: UBND huyện Việt Yên tại Tờ trình số 404/TTr-UBND ngày 31/8/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 59 1/TTr-TNMT ngày 13/9/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Việt Yên với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất và Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022.

(Chi tiết theo biểu đính kèm)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Việt Yên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Việt Yên đã được phê duyệt bổ sung;

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài ngu yên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Việt Yên tron g thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Việt Yên, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Việt Yên và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
– HĐND huyện Việt Yên;
– VP UBND tỉnh: LĐVP, TH; Trung tâm Thông tin (đăng tải);
– Lưu: VT, TNSN(03b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Lê Ô Pích

 

Biểu số 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Việt Yên

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng  10 năm 2022 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích kế hoạch năm 2022

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nếnh

TT Bích Động

X.Việt Tiến

X. Tự Lạn

X. Hương Mai

X. Tăng Tiến

X.Vân Trung

X. Trung Sơn

X. Ninh Sơn

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

17.101,33

 

1.250,86

1.279,85

1.140,16

917,57

945,67

478,97

967,19

1.230,94

798,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.336,87

54,60

241,78

455,12

841,95

587,59

689,87

74,46

246,27

834,61

415,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.620,89

60,20

204,96

218,43

433,21

369,08

447,52

57,56

62,99

526,02

323,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.122,80

91,14

170,67

145,78

429,96

285,48

444,23

55,40

62,58

525,93

272,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

469,93

5,03

12,43

6,62

96,01

15,83

44,76

5,75

1,46

27,42

21,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

912,03

9,77

2,33

23,85

146,38

19,01

81,33

0,59

0,01

151,76

38,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

292,62

3,13

174,24

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

346,02

3,71

26,86

10,70

29,61

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.613,68

17,28

21,44

202,00

123,86

161,64

101,45

10,56

7,59

99,79

31,73

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

81,69

0,87

0,62

4,21

15,63

22,03

4,12

0,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.715,38

45,12

1.008,51

823,39

298,11

329,32

255,22

404,50

720,31

395,41

367,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

96,07

1,25

2,03

4,59

52,12

2.2

Đất an ninh

CAN

6,04

0,08

0,20

3,69

0,20

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

867,25

11,24

276,82

60,30

214,04

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

99,01

1,28

21,88

27,83

37,20

10,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

40,05

0,52

3,68

3,00

0,13

0,65

0,70

0,27

0,35

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

79,68

1,03

11,32

15,01

3,51

7,57

3,01

0,56

1,44

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

14,85

0,19

1,00

0,46

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

89,32

1,16

4,82

26,42

5,98

0,07

5,10

0,15

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.488,95

45,22

391,80

402,39

158,59

174,55

155,04

163,21

275,46

295,36

130,88

Trong đó:

Đất giao thông

DGT

2.388,58

68,46

324,99

248,89

109,96

112,13

88,13

140,99

237,72

121,87

71,66

Đất thủy lợi

DTL

432,35

12,39

19,20

21,29

26,50

43,57

28,40

8,71

21,12

26,00

40,96

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

37,87

1,09

5,23

6,43

1,58

2,07

2,18

0,45

0,99

1,05

2,85

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,43

0,27

0,54

5,99

 

0,27

0,28

0,11

0,17

0,19

0,74

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

144,33

4,14

10,92

66,01

3,05

6,04

3,27

2,78

4,08

4,97

3,99

Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao

DTT

217,08

6,22

1,85

26,82

4,92

3,46

24,88

1,80

0,34

123,59

2,48

Đất công trình năng lượng

DNL

18,80

0,54

2,00

0,12

0,12

0,04

0,02

0,05

4,97

0,65

0,11

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,57

0,02

0,09

0,14

0,08

0,01

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích, lịch sử – văn hóa

DDT

11,42

0,15

0,42

 

 

 

 

0,65

0,08

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,24

0,12

0,21

5,33

0,06

 

0,11

 

 

0,19

0,42

Đất cơ sở tôn giáo

TON

38,79

0,50

4,97

3,88

2,50

0,94

2,24

0,26

1,23

3,93

1,39

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

169,61

2,20

17,55

17,07

8,60

5,81

5,36

5,35

4,60

12,42

6,27

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,03

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

9,68

0,28

3,83

0,43

1,23

0,21

0,15

0,87

0,13

0,50

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

1,16

0,02

 

 

 

 

 

1,16

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi , giải trí công cộng

DKV

136,90

1,77

10,77

60,97

2,16

60,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.802,73

23,37

89,58

129,82

95,07

130,96

148,58

96,86

144,41

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

562,92

7,30

279,35

269,64

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,27

0,20

1,46

6,87

0,19

1,10

0,38

0,87

0,32

0,89

0,66

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,06

0,00

0,06

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

33,34

0,43

4,93

4,63

1,00

1,05

0,68

1,76

1,40

0,96

1,29

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

303,29

3,93

8,26

6,61

14,03

19,70

18,67

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MN C

78,49

1,02

0,37

20,48

5,09

1,47

3,16

0,33

0,30

0,44

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,15

0,01

1,12

0,02

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

49,08

0,29

0,58

1,34

0,09

0,65

0,59

0,01

0,61

0,92

15,67

 

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 của huyện Việt Yên (tiếp)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích kế hoạch năm 2022

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

X.Tiên Sơn

X.Quang Châu

X.Quảng Minh

X.Hồng Thái

X.Nghĩa Trung

X.Minh Đức

X.Thượng Lan

X. Vân Hà

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

17.101,33

 

1.446,18

901,29

545,51

590,43

1.481,00

1.845,88

985,69

295,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.336,87

54,60

1.060,31

185,40

193 ,24

255,58

1.031,40

1.352,17

713,75

157,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.620,89

60,20

611,95

81,28

139,33

226,79

596,10

757,79

444,03

120,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.122,80

91,14

596,86

81,03

100,75

184,61

480,54

715,42

450,25

120,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

469,93

5,03

116,67

67,21

2,49

2,40

8,04

0,31

30,22

10,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

912,03

9,77

133,29

0,37

17,43

0,25

74,88

142,16

74,11

5,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

292,62

3,13

26,14

92,24

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

346,02

3,71

38,50

13,70

141,86

70,50

14,29

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.613,68

17,28

123,47

35,30

20,29

24,74

198,49

286,57

144,40

20,36

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

81,69

0,87

10,28

1,24

1,39

12,04

2,60

6,69

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.715,38

45,12

382,15

712,16

352,25

333,11

446,42

491,44

258,12

137,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

96,07

1,25

2,35

19,66

15,33

2.2

Đất an ninh

CAN

6,04

0,08

1,50

0,25

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

867,25

11,24

272,83

43,27

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

99,01

1,28

2,10

2.5

Đất t hương mại , dịch vụ

TMD

40,05

0,52

27,03

4,15

0,09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

79,68

1,03

0,03

6,35

0,29

11,71

4,10

12,86

0,65

1,28

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

14,85

0,19

0,10

13,29

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

89,32

1,16

5,76

4,29

11,43

11,35

13,97

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.488,95

45,22

193,77

199,52

179,63

134,52

226,75

215,38

147,64

44,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

2.388,58

68,46

112,85

145,47

150,84

90,57

157,19

164,03

92,76

18,53

Đất thủy lợi

DTL

432,35

12,39

55,97

25,05

11,32

9,07

34,66

16,07

31,83

12,65

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

37,87

1,09

0,76

2,04

3,27

0,72

2,56

4,11

1,25

0,33

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,43

0,27

0,13

0,16

0,14

0,22

0,18

0,13

0,14

0,04

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

144,33

4,14

4,02

3,20

4,19

12,17

5,18

5,54

2,57

2,36

Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao

DTT

217,08

6,22

1,64

0,93

1,97

2,68

5,76

8,59

4,95

0,40

Đất công trình năng lượng

DNL

18,80

0,54

0,32

9,49

0,20

0,29

0,04

0,10

0,26

0,02

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,57

0,02

0,02

 

0,03

0,03

0,02

0,02

0,03

0,01

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích, lịch sử – văn hóa

DDT

11,42

0,15

9,53

0,15

 

0,26

 

 

0,33

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,24

0,12

0,32

0,12

0,72

0,05

0,27

0,13

1,05

0,28

Đất cơ sở tôn giáo

TON

38,79

0,50

2,76

4,12

0,43

1,48

2,30

3,95

1,00

1,40

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

169,61

2,20

5,44

8,48

6,00

16,21

18,40

12,40

11,45

8,20

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,03

0,00

 

 

 

 

 

 

0,03

 

Đất chợ

DCH

9,68

0,28

 

0,31

0,52

0,75

0,21

0,31

 

0,22

Đất công trình công cộng khác

DCK

1,16

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

136,90

1,77

0,40

2,55

0,05

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.802,73

23,37

111,11

147,35

166,48

108,30

138,24

181,31

72,72

41,93

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

562,92

7,30

13,94

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,27

0,20

0,29

0,81

0,30

0,03

0,22

0,26

0,58

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,06

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

33,34

0,43

3,54

1,19

1,87

1,17

0,56

5,26

0,99

1,08

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

303,29

3,93

69,82

49,83

9,18

21,30

23,53

15,83

46,52

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

78,49

1,02

1,24

3,03

0,02

24,07

12,77

5,73

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,15

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

49,08

0,29

3,72

3,74

0,02

1,74

3,17

2,26

13,82

0,15

Biểu số 02: Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích bổ sung năm 2022 của huyện Việt Yên

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nếnh

TT Bích Động

X.Việt Tiến

X. Tự Lạn

X. Hương Mai

X. Tăng Tiến

X.Vân Trung

X. Trung Sơn

X. Ninh Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.940,11

178,21

289,43

23,77

85,89

26,31

217,26

292,16

64,03

158,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.576,01

150,69

251,66

17,08

72,96

15,30

195,27

218,38

25,42

146,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.527,36

150,69

217,01

17,08

72,96

15,30

195,27

218,38

25,42

146,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

105,38

13,76

23,69

1,66

2,24

2,73

14,43

3,30

7,20

4,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

72,13

1,69

6,13

0,85

2,08

3,41

0,73

30,40

2,80

3,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

33,26

32,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/P NN

70,49

3,13

4,37

25,37

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

82,32

12,07

7,95

1,06

8,09

0,505

6,83

8,08

3,24

5,14

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,52

0,52

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

42,67

0,32

0,36

3,68

3,05

1,33

0,84

1,13

0,62

0,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

9,80

0,40

1,38

0,30

0,35

0,40

0,20

0,42

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/ LNP

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

11,60

0,12

0,16

0,40

0,92

0,85

0,37

0,42

0,28

0,43

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

2,70

2,70

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/ NTS

8,67

0,20

0,20

0,18

0,75

0,18

0,12

0,31

0,14

0,12

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/ NKH

9,90

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

17,07

1,00

2,50

0,10

1,23

0,10

3,40

2,86

0,10

1,50

 

Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích bổ sung năm 2022 của huyện Việt Yên (tiếp)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

X.Tiên Sơn

X.Quang Châu

X.Quảng Minh

X.Hồng Thái

X.Nghĩa Trung

X.Minh Đức

X.Thượng Lan

X. Vân Hà

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.940,11

18,33

163,85

204,57

73,91

49,48

53,54

26,86

13,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.576,01

11,88

145,99

193,31

53,79

25,36

21,24

22,37

9,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.527,36

11,88

145,99

193,31

52,79

25,36

17,24

13,37

9,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

105,38

2,36

10,20

2,21

10,43

2,40

1,58

1,75

1,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

72,13

1,39

1,93

5,46

1,66

2,78

4,69

1,20

1,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

33,26

1,26

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/P NN

70,49

0,20

15,00

22,32

0,10

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

82,32

2,50

5,74

3,59

8,02

3,94

2,45

1,44

1,69

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,52

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

42,67

16,42

1,05

2,67

1,37

2,03

3,09

2,90

0,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

9,80

0,80

0,46

0,95

0,58

0,96

0,98

1,32

0,30

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

11,60

2,55

0,39

0,86

0,56

0,87

0,88

1,20

0,34

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

2,70

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

8,67

3,17

0,20

0,86

0,23

0,20

1,23

0,38

0,20

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/ NKH

9,90

9,90

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

17,07

0,10

1,34

1,63

0,81

0,10

0,10

0,10

0,10

Biểu số 03: Diện tích đất thu hồi bổ sung năm 2022 của huyện Việt Yên

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nếnh

TT Bích Động

X.Việt Tiến

X. Tự Lạn

X. Hương Mai

X. Tăng Tiến

X.Vân Trung

X. Trung Sơn

X. Ninh Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.726,64

139,02

234,62

11,43

80,88

25,20

185,72

287,44

56,73

150,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.388,56

111,39

198,58

4,99

68,64

15,30

168,15

216,08

22,32

140,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.339,64

111,12

163,93

4,99

68,64

15,30

168,15

216,08

22,32

140,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

93,62

13,69

22,16

1,66

2,24

2,73

9,93

3,30

7,00

4,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

68,64

2,22

6,00

0,85

2,08

3,41

0,73

28,83

2,80

2,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

33,26

32,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

65,38

3,13

3,26

21,37

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

76,65

11,72

7,88

0,81

7,40

0,50

6,91

7,23

3,24

4,10

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,52

0,52

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,90

3,87

4,20

0,13

1,23

1,60

6,40

6,36

9,08

2,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,85

0,50

7,35

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,70

0,70

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,50

0,50

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,11

1,40

1,85

0,10

1,23

0,10

6,40

6,36

0,10

1,50

Trong đó:

Đất giao thông

DGT

13,80

0,69

1,00

0,10

1,23

0,10

4,10

1,62

0,10

1,10

Đất thủy lợi

DTL

11,23

0,50

0,50

 

 

 

2,30

4,74

 

0,40

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,87

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích, lịch sử – văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,12

0,03

1,50

1,63

0,14

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,12

1,77

1,35

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,50

0,50

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Diện tích đất thu hồi bổ sung năm 2022 của huyện Việt Yên (tiếp)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

X.Tiên Sơn

X.Quang Châu

X.Quảng Minh

X.Hồng Thái

X.Nghĩa Trung

X.Minh Đức

X.Thượng Lan

X. Vân Hà

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.726,64

9,83

159,47

200,57

63,82

45,81

43,68

17,59

13,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.388,56

6,84

141,61

189,31

47,20

21,69

12,38

14,10

9,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.339,64

6,84

141,61

189,31

46,20

21,69

8,38

5,10

9,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

93,62

0,90

10,20

2,21

7,43

2,40

1,58

0,75

1,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

68,64

1,39

1,93

5,46

1,66

2,78

3,69

1,20

1,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

33,26

1,26

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

65,38

0,20

15,00

22,32

0,10

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

76,65

0,50

5,74

3,59

7,52

3,94

2,45

1,44

1,69

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,52

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,90

0,10

3,43

1,81

1,81

0,10

0,33

0,10

0,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,85

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,70

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,50

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,11

0,10

2,84

1,81

1,81

0,10

0,10

0,10

0,21

Trong đó:

Đất giao thông

DGT

13,80

0,10

1,20

1,10

0,96

0,10

0,10

0,10

0,10

Đất thủy lợi

DTL

11,23

 

1,64

0,30

0,85

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,87

 

 

0,41

 

 

 

 

0,11

Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích, lịch sử – văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải , xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,12

0,59

0,23

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,12

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,50

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Biểu 04: Danh mục công trình dự án bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

HẠNG MỤC

Địa điểm

Tổng diện tích (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng diện tích

Đất lúa

Đất khác

Đất lúa

Đất khác

1

Xây dựng cụm công nghiệp Tăng Tiến

Tăng Tiến

37,42

2,50

2,13

0,38

29,95

7,47

Nghị quyết 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019; Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư

2

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối đường tỉnh 298 đi kiểu đi Làng Vàng (nay xã Bích Sơn là thị trấn Bích Động) huyện Việt Yên

Bích Động

0,75

0,75

Nghị quyết 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh; QĐ 808/QĐ-UBND ngày 8/8/2018 của UBND huyện Việt Yên về chủ trương đầu tư

3

Đường vành đai IV Hà Nội

Ninh Sơn, Tiên Sơn, Trung Sơn

18,16

12,50

5,66

Nghị quyết 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh; Văn bản 462/TTg-NN , ngày 10/4/2018

4

Dự án nông nghiệp công nghệ cao

Việt Tiến

1,50

1,40

0,10

Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 18/9/2020; Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư; Quyết định số 119/QĐ-UBND , ngày 05/2/2021

5

Công ty TNHH TM ĐT Mỹ Hoa (Cửa hàng xăng Dầu)

TT. Nếnh

0,04

0,04

Nghị quyết 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh; QĐ chủ trương đầu tư sô 202/QĐ- UBND ngày 01/4/2019, QĐ chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 331/QĐ-UBND, ngày 05/4/2022.

 

 

QUYẾT ĐỊNH 1017/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NGÀY 13/10/2022 HUYỆN VIỆT YÊN, TỈNH BẮC GIANG
Số, ký hiệu văn bản 1017/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 13/10/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Ngày ban hành 13/10/2022
Cơ quan ban hành Bắc Giang
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản