QUYẾT ĐỊNH 1022/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ DO TỈNH GIA LAI BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 30/10/2020
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 1022/QĐ-UBND Gia Lai, ngày 30 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 188/TTr-SKHĐT ngày 29/10/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư theo Quyết định số 1523/QĐ-BKHĐT ngày 19/10/2020 của Bộ trưởng, Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Cục KSTTHC – Văn phòng Chính phủ;
– Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
– CT, các PCT UBND tỉnh;
– Văn phòng UBND tỉnh;
– S Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
– Cổng thông tin điện tử tỉnh;
– Trung tâm Phục vụ hành chính công;
– Bưu điện tỉnh;
– Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH

                             Võ Ngọc Thành

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)

TT

Mã hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện/Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

TTHC đã được công bố tại Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

01

2.001610.000.00.00.H21

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân – Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực.

– Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến quầy số 14 Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh

Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai.

– 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

– Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

– Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13);

– Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP);

– Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP (Nghị định số 108/2018/NĐ-CP);

– Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính phủ quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp (Nghị định số 122/2020/NĐ-CP);

– Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT);

– Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT);

– Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

02

2.001583.000.00.00.H21

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến quầy số 14 Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh

Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai.

– 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

– Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

– Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

– Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

– Nghi định số 108/2018/NĐ-CP ;

– Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ;

– Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;

– Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ;

– Thông tư số 47/2019/TT-BTC

 

03

2.001199.000.00.00.H21

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến quầy số 14 Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh

Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai.

– 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

– Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

– Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

– Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

– Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ;

– Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ,

– Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;

– Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ;

– Thông tư số 47/2019/TT-BTC

04

2.002043.000.00.00.H21

Đăng ký thành lập công ty cổ phần Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến quầy số 14 Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh

Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai.

– 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

– Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

– Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

– Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

– Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ;

– Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ,

– Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;

– Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ;

– Thông tư số 47/2019/TT-BTC

05

2.002042.000.00.00.H21

Đăng ký thành lập công ty hợp danh Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến quầy số 14 Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh

Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai.

– 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

– Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

– Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

– Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

– Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ;

– Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ;

– Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;

– Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ;

– Thông tư số 47/2019/TT-BTC

06

2.002069.000.00.00.H21

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến quầy số 14 Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh

Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai.

– 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

– Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

– Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

– Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

– Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ;

– Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ;

– Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;

– Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ;

– Thông tư số 47/2019/TT-BTC

7

2.002079.000.00.00.H21

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến quầy số 14 Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh

Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai.

– 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

– Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

– Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

– Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

– Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ;

– Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ;

– Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;

– Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ;

– Thông tư số 47/2019/TT-BTC

8

2.002072.000.00.00.H21

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến quầy số 14 Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh

Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai.

– 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

– Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

– Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

– Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

– Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ;

– Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ;

– Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;

– Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ;

– Thông tư số 47/2019/TT-BTC

9

2.002084.000.00.00.H21

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp đến quầy số 14 Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh

Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai.

– 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

– Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

– Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

– Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;

– Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ;

– Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ;

– Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;

– Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ;

– Thông tư số 47/2019/TT-BTC

 

QUYẾT ĐỊNH 1022/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ DO TỈNH GIA LAI BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 1022/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 30/10/2020
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Doanh nghiệp
Bộ máy nhà nước, nội vụ
Ngày ban hành 30/10/2020
Cơ quan ban hành Gia Lai
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản