QUYẾT ĐỊNH 1028/QĐ-CTN NĂM 2020 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 14 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1028/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 02 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 200/TTr-CP ngày 13/5/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 14 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH Đặng Thị Ngọc Thịnh |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1028/QĐ-CTN ngày 02 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch nước)
1. | Hồ Cương, sinh ngày 10/9/1980 tại Bình Thuận
Hiện trú tại: Hyogoken, Himejishi, Hanadacho, Kamiharada 20-6, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mê Pu, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận |
Giới tính: Nam |
2. | Lê Thị Phượng, sinh ngày 12/4/1984 tại Phú Yên
Hiện trú tại: Hyogoken, Himejishi, Hanadacho, Kamiharada 20-6, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Diêm Trường, xã Xuân Bình, huyện Sông Cầu, tỉnh Phú Yên |
Giới tính: Nữ |
3. | Hồ Thị Minh Anh, sinh ngày 05/11/2009 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: Hyogoken, Himejishi, Hanadacho, Kamiharada 20-6, Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
4. | Hồ Minh Phát, sinh ngày 30/5/2012 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: Hyogoken, Himejishi, Hanadacho, Kamiharada 20-6, Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
5. | Trần Ngọc Trữ, sinh ngày 06/02/1981 tại Quảng Ngãi
Hiện trú tại: Naraken, Ikomagun, Sangouchou, Tatsunominami 3-10-6, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
6. | Nguyễn Hà Ngọc Nga, sinh ngày 28/10/1985 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Naraken, Ikomagun, Sangouchou, Tatsunominami 3-10-6, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 85/4/25 Bùi Minh Trực, Phường 5, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
7. | Trần Nguyên Khang, sinh ngày 29/01/2013 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: Naraken, Ikomagun, Sangouchou, Tatsunominami 3-10-6, Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
8. | Trần Nguyên Minh, sinh ngày 08/5/2017 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: Naraken, Ikomagun, Sangouchou, Tatsunominami 3-10-6, Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
9. | Lê Hoàng Nhật Nam, sinh ngày 10/10/1985 tại Long An
Hiện trú tại: Aichiken, Nagoyashi, Kitaku, Rokugaikecho 2-3, Taunee Rokugaike – 103 go, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 3B/6 KP, Bình Đường 4, phường An Bình, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
Giới tính: Nam |
10. | Phan Thị Thu Hương, sinh ngày 13/8/1980 tại Bến Tre
Hiện trú tại: Osaka-fu, Osaka-shi, Nishi Yodogawa-ku, Chibune 1-1-3-604, Nhật Bản. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã An Thủy, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
Giới tính: Nữ |
11. | Trần Mỹ Thuần, sinh ngày 19/10/1976 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: Hyogoken, Kobeshi, Sumaku, Matsukazecho, 3 Chome 1-1-1202, Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
12. | Trần Mỹ Tiên, sinh ngày 10/10/2006 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: Hyogoken, Kobeshi, Sumaku, Matsukazecho, 3 Chome 1-1-1202, Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
13. | Trần Gia An, sinh ngày 09/9/2009 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: Hyogoken, Kobeshi, Sumaku, Matsukazecho, 3 Chome 1-1-1202, Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
14. | Trần Huy Hoàng, sinh ngày 15/7/1985 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: Hyogoken, Kobeshi, Nagataku, Kubocho, 8 Chome 5-14, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm Phi Lộc, xã Bình Giã, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. |
Giới tính: Nam |
QUYẾT ĐỊNH 1028/QĐ-CTN NĂM 2020 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 14 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1028/QĐ-CTN | Ngày hiệu lực | 02/07/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | 18/07/2020 |
Lĩnh vực |
Dân sự |
Ngày ban hành | 02/07/2020 |
Cơ quan ban hành |
Chủ tịch nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |