QUYẾT ĐỊNH 1042/QĐ-SGDĐT NGÀY 09/07/2022 VỀ ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2022-2023 DO SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HÀ NỘI BAN HÀNH
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1042/QĐ-SGDĐT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2022-2023
GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
Căn cứ Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội;
Căn cứ Công văn số 944/SGDĐT-QLT ngày 12/4/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội về việc hướng dẫn tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông (THPT) năm học 2022-2023; Công văn số 1601/SGDĐT-QLT ngày 07/6/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội về việc tổ chức tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2022-2023 cho thí sinh bị ảnh hưởng dịch COVID-19;
Căn cứ đề xuất về phương án điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 THPT năm học 2022-2023 của Hiệu trưởng các trường THPT công lập; căn cứ danh sách đề xuất học sinh diện F0 Kỳ tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập năm học 2022-2023 của các Phòng Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Quản lý thi và Kiểm định chất lượng giáo dục, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập năm học 2022-2023 theo Bảng điểm chuẩn đính kèm (Phụ lục I); Chỉ tiêu và điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 THPT đối với thí sinh diện F0 xét tuyển năm học 2022-2023 (Phụ lục II).
Điều 2. Hiệu trưởng các trường THPT công lập căn cứ vào điểm chuẩn trúng tuyển, tổ chức tiếp nhận học sinh trúng tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Hướng dẫn tuyển sinh của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Sở, Trưởng các phòng thuộc Sở; Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo; Hiệu trưởng các trường trung học cơ sở, THPT; Thủ trưởng các đơn vị liên quan và các học sinh có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Đ/c Giám đốc Sở; – Các đ/c Phó Giám đốc Sở; – Cổng thông tin điện tử Ngành; – Lưu: VT, QLT. |
GIÁM ĐỐC Trần Thế Cương |
PHỤ LỤC I
BẢNG ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2022 – 2023
(Kèm theo Quyết định số 1042/QĐ-SGDĐT ngày 09/7/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội)
TT |
Mã trường |
Tên trường |
Điểm chuẩn nguyện vọng 1 |
Ghi chú |
1. |
0101 |
THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình |
37.75 |
|
2. |
0102 |
THPT Phạm Hồng Thái |
38.25 |
|
3. |
0103 |
THPT Phan Đình Phùng |
42.00 |
|
4. |
0201 |
THPT Ba Vì |
17.50 |
|
5. |
0202 |
THPT Bất Bạt |
17.00 |
|
6. |
0203 |
THPT Minh Quang |
17.00 |
|
7. |
0204 |
THPT Ngô Quyền – Ba Vì |
28.25 |
|
8. |
0205 |
THPT Quảng Oai |
29.00 |
|
9. |
0206 |
PT Dân tộc nội trú |
31.75 |
|
10. |
0301 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
41.75 |
|
11. |
0302 |
THPT Thượng Cát |
34.25 |
|
12. |
0303 |
THPT Xuân Đỉnh |
39.75 |
|
13. |
0402 |
THPT Cầu Giấy |
40.25 |
|
14. |
0403 |
THPT Yên Hòa |
42.25 |
|
15. |
0501 |
THPT Chúc Động |
25.75 |
|
16. |
0502 |
THPT Chương Mỹ A |
34.75 |
|
17. |
0503 |
THPT Chương Mỹ B |
22.00 |
|
18. |
0504 |
THPT Xuân Mai |
28.50 |
|
19. |
0505 |
THPT Nguyễn Văn Trỗi |
19.00 |
|
20. |
0601 |
THPT Đan Phượng |
32.25 |
|
21. |
0602 |
THPT Hồng Thái |
28.75 |
|
22. |
0603 |
THPT Tân Lập |
30.00 |
|
23. |
0701 |
THPT Bắc Thăng Long |
33.75 |
|
24. |
0702 |
THPT Cổ Loa |
35.50 |
|
25. |
0703 |
THPT Đông Anh |
32.00 |
|
26. |
0704 |
THPT Liên Hà |
36.00 |
|
27. |
0705 |
THPT Vân Nội |
31.75 |
|
28. |
0801 |
THPT Đống Đa |
37.25 |
|
29. |
0802 |
THPT Kim Liên |
41.25 |
Tiếng Nhật: 41.25 |
30. |
0803 |
THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa |
40.25 |
|
31. |
0804 |
THPT Quang Trung – Đống Đa |
38.50 |
|
32. |
0901 |
THPT Cao Bá Quát – Gia Lâm |
35.50 |
|
33. |
0902 |
THPT Dương Xá |
35.00 |
|
34. |
0903 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
32.75 |
|
35. |
0904 |
THPT Yên Viên |
34.00 |
|
36. |
1003 |
THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông |
41.75 |
|
37. |
1004 |
THPT Quang Trung – Hà Đông |
39.50 |
|
38. |
1005 |
THPT Trần Hưng Đạo – Hà Đông |
34.50 |
|
39. |
1101 |
THPT Đoàn Kết – Hai Bà Trưng |
38.25 |
|
40. |
1102 |
THPT Thăng Long |
41.50 |
|
41. |
1103 |
THPT Trần Nhân Tông |
40.00 |
|
42. |
1201 |
THPT Hoài Đức A |
34.00 |
|
43. |
1202 |
THPT Hoài Đức B |
32.00 |
|
44. |
1203 |
THPT Vạn Xuân – Hoài Đức |
28.00 |
|
45. |
1204 |
THPT Hoài Đức C |
27.50 |
|
46. |
1301 |
THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm |
40.25 |
|
47. |
1302 |
THPT Việt Đức |
41.75 |
– Tiếng Nhật: 42.50 – Tiếng Đức: 39.00 – Tiếng Pháp tăng cường: 43.50 |
48. |
1401 |
THPT Hoàng Văn Thụ |
36.75 |
|
49. |
1402 |
THPT Trương Định |
36.00 |
|
50. |
1403 |
THPT Việt Nam – Ba Lan |
36.75 |
|
51. |
1501 |
THPT Lý Thường Kiệt |
37.25 |
|
52. |
1502 |
THPT Nguyễn Gia Thiều |
41.75 |
|
53. |
1503 |
THPT Phúc Lợi |
35.50 |
|
54. |
1504 |
THPT Thạch Bàn |
33.75 |
|
55. |
1601 |
THPT Mê Linh |
35.00 |
|
56. |
1602 |
THPT Quang Minh |
29.00 |
|
57. |
1603 |
THPT Tiền Phong |
28.50 |
|
58. |
1604 |
THPT Tiến Thịnh |
22.50 |
|
59. |
1605 |
THPT Tự Lập |
24.75 |
|
60. |
1606 |
THPT Yên Lãng |
31.25 |
|
61. |
1701 |
THPT Hợp Thanh |
19.00 |
|
62. |
1702 |
THPT Mỹ Đức A |
29.00 |
|
63. |
1703 |
THPT Mỹ Đức B |
25.25 |
|
64. |
1704 |
THPT Mỹ Đức C |
15.75 |
|
65. |
1801 |
THPT Đại Mỗ |
31.00 |
|
66. |
1802 |
THPT Trung Văn |
34.25 |
|
67. |
1803 |
THPT Xuân Phương |
35.50 |
|
68. |
1804 |
THPT Mỹ Đình |
39.50 |
|
69. |
1901 |
THPT Đồng Quan |
28.00 |
|
70. |
1902 |
THPT Phú Xuyên A |
28.00 |
|
71. |
1903 |
THPT Phú Xuyên B |
21.50 |
|
72. |
1904 |
THPT Tân Dân |
22.75 |
|
73. |
2001 |
THPT Ngọc Tảo |
26.75 |
|
74. |
2002 |
THPT Phúc Thọ |
25.00 |
|
75. |
2003 |
THPT Vân Cốc |
23.75 |
|
76. |
2101 |
THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai |
25.00 |
|
77. |
2102 |
THPT Minh Khai |
22.00 |
|
78. |
2103 |
THPT Quốc Oai |
34.50 |
|
79. |
2104 |
THPT Phan Huy Chú – Quốc Oai |
24.00 |
|
80. |
2201 |
THPT Đa Phúc |
33.50 |
|
81. |
2202 |
THPT Kim Anh |
32.50 |
|
82. |
2203 |
THPT Minh Phú |
27.50 |
|
83. |
2204 |
THPT Sóc Sơn |
32.50 |
|
84. |
2205 |
THPT Trung Giã |
29.75 |
|
85. |
2206 |
THPT Xuân Giang |
28.75 |
|
86. |
2301 |
THPT Sơn Tây |
39.00 |
Pháp 3 năm: 33.00 |
87. |
2302 |
THPT Tùng Thiện |
33.25 |
|
88. |
2303 |
THPT Xuân Khanh |
20.50 |
|
89. |
2401 |
THPT Chu Văn An |
43.25 |
Tiếng Nhật: 42.25 |
90. |
2402 |
THPT Tây Hồ |
36.25 |
|
91. |
2501 |
THPT Bắc Lương Sơn |
15.00 |
|
92. |
2502 |
THPT Hai Bà Trưng – Thạch Thất |
22.75 |
|
93. |
2503 |
THPT Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất |
27.75 |
|
94. |
2504 |
THPT Thạch Thất |
28.50 |
|
95. |
2505 |
THPT Minh Hà |
19.00 |
|
96. |
2601 |
THPT Nguyễn Du – Thanh Oai |
27.50 |
|
97. |
2602 |
THPT Thanh Oai A |
27.00 |
|
98. |
2603 |
THPT Thanh Oai B |
30.25 |
|
99. |
2701 |
THPT Ngọc Hồi |
35.75 |
|
100. |
2702 |
THPT Ngô Thì Nhậm |
34.25 |
|
101. |
2703 |
THPT Đông Mỹ |
33.25 |
|
102. |
2704 |
THPT Nguyễn Quốc Trinh |
31.25 |
|
103. |
2801 |
THPT Nhân Chính |
40.75 |
|
104. |
2802 |
THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân |
36.00 |
|
105. |
2803 |
THPT Khương Đình |
35.25 |
|
106. |
2804 |
THPT Khương Hạ |
34.50 |
|
107. |
2901 |
THPT Lý Tử Tấn |
24.25 |
|
108. |
2902 |
THPT Nguyễn Trãi – Thường Tín |
28.00 |
|
109. |
2903 |
THPT Tô Hiệu – Thường Tín |
22.75 |
|
110. |
2904 |
THPT Thường Tín |
32.25 |
|
111. |
2905 |
THPT Vân Tảo |
24.00 |
|
112. |
3001 |
THPT Đại Cường |
16.50 |
|
113. |
3002 |
THPT Lưu Hoàng |
17.75 |
|
114. |
3003 |
THPT Trần Đăng Ninh |
22.75 |
|
115. |
3004 |
THPT Ứng Hòa A |
23.75 |
|
116. |
3005 |
THPT Ứng Hòa B |
19.00 |
Ghi chú:
– Học sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 được xét tuyển nguyện vọng 2 nhưng phải có Điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 của trường ít nhất 1,0 điểm.
– Học sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2 được xét tuyển nguyện vọng 3 nhưng phải có Điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 của trường ít nhất 2,0 điểm.
PHỤ LỤC II
CHỈ TIÊU VÀ ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO LỚP 10 THPT ĐỐI VỚI THÍ SINH DIỆN F0 XÉT TUYỂN, NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 1042/QĐ-SGDĐT ngày 09/7/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Mã trường |
Tên trường NV1 |
Chỉ tiêu xét tuyển |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 |
0101 |
THPT Nguyễn Trãi-Ba Đình |
1 |
42,4 |
2 |
0102 |
THPT Phạm Hồng Thái |
2 |
42,5 |
3 |
0103 |
THPT Phan Đình Phùng |
3 |
44,8 |
4 |
0204 |
THPT Ngô Quyền-Ba Vì |
1 |
47,5 |
5 |
0302 |
THPT Thượng Cát |
1 |
42,9 |
6 |
0303 |
THPT Xuân Đỉnh |
2 |
38,3 |
7 |
0402 |
THPT Cầu Giấy |
2 |
44,4 |
8 |
0403 |
THPT Yên Hòa |
1 |
45,5 |
9 |
0502 |
THPT Chương Mỹ A |
1 |
41,8 |
10 |
0503 |
THPT Chương Mỹ B |
1 |
41,3 |
11 |
0602 |
THPT Hồng Thái |
1 |
44,1 |
12 |
0603 |
THPT Tân Lập |
2 |
39,5 |
13 |
0701 |
THPT Bắc Thăng Long |
1 |
44,0 |
14 |
0702 |
THPT Cổ Loa |
1 |
45,7 |
15 |
0703 |
THPT Đông Anh |
2 |
42,8 |
16 |
0704 |
THPT Liên Hà |
1 |
46,1 |
17 |
0801 |
THPT Đống Đa |
3 |
44,2 |
18 |
0803 |
THPT Lê Quý Đôn-Đống Đa |
1 |
47,0 |
19 |
0804 |
THPT Quang Trung-Đống Đa |
1 |
44,3 |
20 |
0901 |
THPT Cao Bá Quát-Gia Lâm |
4 |
41,1 |
21 |
0902 |
THPT Dương Xá |
1 |
36,3 |
22 |
0903 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
2 |
39,4 |
23 |
0904 |
THPT Yên Viên |
3 |
42,5 |
24 |
1004 |
THPT Quang Trung-Hà Đông |
1 |
42,6 |
25 |
1101 |
THPT Đoàn Kết-Hai Bà Trưng |
3 |
39,5 |
26 |
1103 |
THPT Trần Nhân Tông |
1 |
43,7 |
27 |
1201 |
THPT Hoài Đức A |
1 |
42,5 |
28 |
1202 |
THPT Hoài Đức B |
2 |
35,6 |
29 |
1203 |
THPT Vạn Xuân-Hoài Đức |
1 |
35,8 |
30 |
1204 |
THPT Hoài Đức C |
1 |
38,5 |
31 |
1301 |
THPT Trần Phú-Hoàn Kiếm |
2 |
43,6 |
32 |
1302 |
THPT Việt Đức |
2 |
46,2 |
33 |
1401 |
THPT Hoàng Văn Thụ |
1 |
42,9 |
34 |
1402 |
THPT Trương Định |
2 |
41,0 |
35 |
1403 |
THPT Việt Nam-Ba Lan |
5 |
39,6 |
36 |
1501 |
THPT Lý Thường Kiệt |
3 |
44,3 |
37 |
1502 |
THPT Nguyễn Gia Thiều |
3 |
45,9 |
38 |
1503 |
THPT Phúc Lợi |
4 |
42,5 |
39 |
1504 |
THPT Thạch Bàn |
3 |
43,1 |
40 |
1704 |
THPT Mỹ Đức C |
1 |
37,4 |
41 |
1801 |
THPT Đại Mỗ |
2 |
32,0 |
42 |
1802 |
THPT Trung Văn |
1 |
42,8 |
43 |
1803 |
THPT Xuân Phương |
1 |
40,1 |
44 |
2002 |
THPT Phúc Thọ |
1 |
35,9 |
45 |
2101 |
THPT Cao Bá Quát-Quốc Oai |
1 |
42,8 |
46 |
2201 |
THPT Đa Phúc |
1 |
41,8 |
47 |
2202 |
THPT Kim Anh |
1 |
44,3 |
48 |
2203 |
THPT Minh Phú |
1 |
40,8 |
49 |
2303 |
THPT Xuân Khanh |
2 |
31,4 |
50 |
2401 |
THPT Chu Văn An |
1 |
48,0 |
51 |
2402 |
THPT Tây Hồ |
5 |
38,9 |
52 |
2501 |
THPT Bắc Lương Sơn |
1 |
39,9 |
53 |
2504 |
THPT Thạch Thất |
1 |
38,9 |
54 |
2701 |
THPT Ngọc Hồi |
1 |
47,2 |
55 |
2702 |
THPT Ngô Thì Nhậm |
1 |
37,5 |
56 |
2703 |
THPT Đông Mỹ |
1 |
39,7 |
57 |
2704 |
THPT Nguyễn Quốc Trinh |
2 |
34.8 |
58 |
2801 |
THPT Nhân Chính |
1 |
46,3 |
59 |
2802 |
THPT Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân |
1 |
41,4 |
60 |
2803 |
THPT Khương Đình |
2 |
44,2 |
61 |
2804 |
TH, THCS và THPT Khương Hạ |
1 |
39,7 |
62 |
2901 |
THPT Lý Tử Tấn |
1 |
40,8 |
63 |
2902 |
THPT Nguyễn Trãi-Thường Tín |
2 |
33,0 |
64 |
2904 |
THPT Thường Tín |
2 |
42,5 |
65 |
2905 |
THPT Vân Tảo |
1 |
44,7 |
QUYẾT ĐỊNH 1042/QĐ-SGDĐT NGÀY 09/07/2022 VỀ ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2022-2023 DO SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HÀ NỘI BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1042/QĐ-SGDĐT | Ngày hiệu lực | 09/07/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Giáo dục - đào tạo |
Ngày ban hành | 09/07/2022 |
Cơ quan ban hành |
Hà Nội |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |