QUYẾT ĐỊNH 1081/QĐ-UBND NĂM 2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1081/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 22 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 63/TTr-LĐTBXH ngày 20/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ về lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, gồm 33 thủ tục hành chính mới ban hành (31 thủ tục cấp tỉnh: 01 thủ tục cấp huyện, 01 thủ tục cấp xã); 30 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (26 thủ tục cấp tỉnh, 02 thủ tục cấp huyện, 02 thủ tục cấp xã).
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội có trách nhiệm:
– Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội dung cấu thành thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông (kèm bản mềm đến địa chỉ email: congpc2@quangnam.gov.vn và bmhtt@quangnam.gov.vn), Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
– Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử cấp tỉnh.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo công khai, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã tại Bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 26 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự: 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 21, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 31 Mục V, Phần A); 02 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự: 01, 02 Mục III, Phần B); 02 thủ tục hành chính cấp xã (số thứ tự: 01, 02 Mục II, Phần C) tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động – Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 4; – Bộ LĐ-TB&XH; – Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); – Ban Chỉ đạo CChC&CĐS tỉnh; – CT, các PCT UBND tỉnh; – Trung tâm QTI Quảng Nam; – CVP; PCVP- Lê Ngọc Quảng; – Lưu: VT, KGVX, TTPVHCC, NCKS. G:\Dropbox\CONG2022\QĐ\21-4-QD CongboTTHC-LĐTBXH.doc |
KT. CHỦ TỊCH Hồ Quang Bửu |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ VỀ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
Nộp trực tiếp |
Bưu điện |
Dịch vụ công |
|||||||
I |
TTHC CẤP TỈNH |
|
|||||||
1 |
1.010801 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | – 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
– 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ; – 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ. (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). |
x |
x |
x |
Không |
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
2 |
1.010802 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | – 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động
– Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. – 17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). |
x |
x |
x |
Không |
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
3 |
1.010803 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) |
x |
x |
x |
Không |
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
4 |
1.010804 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) |
x |
x |
x |
Không |
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
5 |
1.010805 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) |
x |
x |
x |
Không |
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
6 |
1.010806 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | 104 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) |
x |
x |
x |
Không |
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
7 |
1.010807 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) |
x |
x |
x |
Không |
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
8 |
1.010808 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) |
x |
x |
x |
Không |
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
9 |
1.010809 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) |
x |
x |
x |
Không |
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
10 |
1.010810 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | – 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương.
– 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương. – Trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương. (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện) |
|
|
|
|
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
11 |
1.010811 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | 42 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). |
x |
x |
x |
Không |
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
12 |
1.010812 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). |
x |
x |
x |
Không |
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
13 |
1.010813 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). |
x |
x |
x |
Không |
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
14 |
1.010814 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). |
x |
x |
x |
Không |
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
15 |
1.010815 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | 37 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). |
x |
x |
x |
Không |
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
16 |
1.010816 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | – 84 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
– 89 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng. – 31 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ. |
x |
x |
x |
Không |
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
17 |
1.010817 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 96 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). |
x |
x |
x |
Không |
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
18 |
1.010818 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). |
x |
x |
x |
Không |
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
19 |
1.010819 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). |
x |
x |
x |
Không |
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
20 |
1.010820 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). |
x |
x |
x |
Không |
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
21 |
1.010821 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | – 24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý.
– 15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý. (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). |
x |
x |
x |
Không |
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
22 |
1.010822 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). |
x |
x |
x |
Không |
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
23 |
1.010823 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). |
x |
x |
x |
Không |
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
24 |
1.010824 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | – 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Đối với trợ cấp 1 lần và mai táng.
– 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp đủ điều kiện. Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng. – 43 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng. Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng. (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). |
x |
x |
x |
Không |
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
25 |
1.010825 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). |
x |
x |
x |
Không |
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
26 |
1.010826 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). |
x |
x |
x |
Không |
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
27 |
1.010827 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). |
x |
x |
x |
Không |
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
28 |
1.010828 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). |
x |
x |
x |
Không |
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
29 |
1.010829 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). |
x |
x |
x |
Không |
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
30 |
1.010830 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). |
x |
x |
x |
Không |
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
31 |
1.010831 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). |
x |
x |
x |
Không |
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
II |
TTHC CẤP HUYỆN | ||||||||
1 |
1.010832 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). |
x |
x |
x |
Không |
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
III |
TTHC CẤP XÃ | ||||||||
1 |
1.010833 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện). |
x |
x |
x |
Không |
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
TTHC được công bố tại các Quyết định của Bộ LĐ-TB&XH và UBND tỉnh |
Ghi chú |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||
1 |
2.000978 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Thủ tục được công bố tại:
– Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH; – Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
2 |
1.002252 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Thủ tục được công bố tại:
– Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH; – Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
3 |
1.002271 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Thủ tục được công bố tại:
– Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH; – Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
4 |
1.004967 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
– Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; – Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; – Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; – Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Thủ tục được công bố tại:
– Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH; – Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
5 |
1.002305 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Thủ tục được công bố tại:
– Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH; – Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
6 |
1.002354 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Thủ tục được công bố tại:
– Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH; – Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
7 |
1.002363 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Thủ tục được công bố tại:
– Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH; – Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
8 |
1.002377 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Thủ tục được công bố tại:
– Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH; – Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
9 |
1.002382 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Thủ tục được công bố tại:
– Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH; – Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
10 |
1.002393 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Thủ tục được công bố tại:
– Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH; – Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
11 |
1.002410 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Thủ tục được công bố tại:
– Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH; – Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
12 |
1.003351 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Thủ tục được công bố tại:
– Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH; – Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
13 |
1.002429 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Thủ tục được công bố tại:
– Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH; – Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
14 |
1.002440 |
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Thủ tục được công bố tại:
– Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH; – Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
15 |
1.003423 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Thủ tục được công bố tại:
– Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH; – Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
16 |
1.002449 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Thủ tục được công bố tại:
– Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH; – Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
17 |
1.002487 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Thủ tục được công bố tại:
– Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH; – Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
18 |
1.006779 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Thủ tục được công bố tại:
– Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH; – Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
19 |
1.002519 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Thủ tục được công bố tại:
– Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH; – Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
20 |
1.002720 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Thủ tục được công bố tại:
– Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH; – Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
21 |
1.002741 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Thủ tục được công bố tại:
– Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH; – Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
22 |
1.002745 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Thủ tục được công bố tại:
– Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH; – Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
23 |
1.003025 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Thủ tục được công bố tại:
– Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH; – Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
24 |
1.003042 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Thủ tục được công bố tại:
– Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH; – Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
25 |
1.003057 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Thủ tục được công bố tại:
– Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH; – Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
26 |
1.003159 |
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Thủ tục được công bố tại:
– Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH; – Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||
1 |
2.001375 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Thủ tục được công bố tại:
– Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH; – Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
2 |
2.001378 |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Thủ tục được công bố tại:
– Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH; – Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||||
1 |
2.001382 |
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Thủ tục được công bố tại:
– Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH; – Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
|
2 |
1.003337 |
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP | Thủ tục được công bố tại:
– Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐ-TB&XH; – Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
QUYẾT ĐỊNH 1081/QĐ-UBND NĂM 2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NAM | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1081/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 22/04/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính Văn hóa - Xã hội |
Ngày ban hành | 22/04/2022 |
Cơ quan ban hành |
Quảng Nam |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |