QUYẾT ĐỊNH 1084/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN, TỈNH QUẢNG NAM

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 22/04/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1084/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 22 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thị hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án thu hồi đất năm 2022;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Duy Xuyên; số 4029/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2021 của huyện Duy Xuyên; số 3918/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 3920/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Duy Xuyên tại Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 25/3/2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 198/TTr- STNMT ngày 20/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Duy Xuyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Duy Xuyên chịu trách nhiệm:

– Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

– Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

– Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn mình quản lý theo quy định;

– Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

– Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Duy Xuyên trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

– Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Duy Xuyên triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Duy Xuyên và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– TTTU, TTHĐND tỉnh;
– CT và các PCT UBND tỉnh;
– Phòng TN&MT huyện Duy Xuyên;
– CPVP;
– Lưu: VT, TH, KTTH, KTN (H).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Trần Văn Tân

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nam Phước

Duy Thu

Duy Tân

Duy Hòa

Duy Phú

Duy Châu

Duy Trinh

Duy Sơn

Duy Trung

Duy Thành

Duy Phước

Duy Vinh

Duy Nghĩa

Duy Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

I

Diện tích tự nhiên

 

30.875,28

1.546,15

1.292,33

864,41

3.408,87

3.937,66

1.373,87

2.055,91

7.209,13

3.312,81

946,10

1.309,48

1.028,86

1.465,56

1.124,14

1

Đất nông nghiệp

NNP

22.144,21

765,32

942,27

483,91

2.757,38

3.405,48

865,80

1.317,06

6.563,07

2.639,63

494,84

689,16

427,17

519,15

273,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.703,74

509,00

243,89

350,73

821,22

288,81

193,26

159,17

630,13

353,54

333,57

515,23

165,84

119,04

20,31

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.381,40

464,81

225,17

336,45

777,31

283,89

212,11

156,28

543,12

325,08

333,56

512,64

176,67

14,00

20,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.235,46

191,00

101,18

73,66

201,56

76,27

329,29

182,20

145,05

217,52

58,31

125,15

110,56

215,15

208,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.476,93

65,32

238,01

47,16

495,96

284,64

133,49

129,76

388,13

345,67

65,43

42,24

41,05

154,97

45,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.530,60

596,55

1.701,13

453,24

4.438,69

1.277,72

8,55

31,50

23,22

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.092,10

264,28

827,82

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.637,12

269,04

304,35

152,98

161,04

357,33

952,16

440,22

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

162,53

23,70

4,30

3,48

5,90

4,76

1,66

1,24

26,16

6,54

78,02

6,77

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

305,73

66,45

8,06

69,98

67,93

43,96

35,36

7,25

3,72

2,82

0,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.346,71

770,51

318,63

371,56

583,12

525,22

461,46

666,09

632,06

656,34

423,73

580,78

572,00

946,11

839,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

251,89

2,28

95,53

70,35

64,79

18,79

0,10

0,05

2.2

Đất an ninh

CAN

1,76

0,05

1,07

0,64

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

118,82

2,74

18,97

47,11

50,00

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

688,71

1,53

0,10

0,72

1,53

0,32

0,13

0,99

1,91

69,00

179,50

432,98

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,49

4,30

11,16

27,20

14,11

2,34

2,41

2,38

12,10

2,21

1,76

3,57

3,95

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,23

3,23

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

89,30

20,69

21,31

1,16

2,29

6,56

11,02

26,27

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.870,50

224,70

74,71

103,42

234,99

308,54

155,17

373,80

344,02

318,04

129,46

131,19

95,55

257,43

119,48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.283,61

161,29

34,92

42,60

68,91

49,79

66,46

99,24

145,74

110,47

77,03

101,39

68,10

168,49

89,18

Đất thủy lợi

DTL

862,90

21,85

10,04

7,09

93,28

212,58

12,54

190,29

164,52

96,03

13,47

13,29

8,80

17,53

1,59

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,09

1,26

0,38

0,63

0,18

0,18

0,50

0,15

0,42

0,39

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,73

2,28

0,13

0,11

0,20

0,40

0,19

0,10

0,13

0,21

0,26

0,23

0,08

0,41

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

74,70

10,45

2,24

2,69

7,50

2,85

4,94

2,99

5,75

4,83

10,03

7,49

5,63

4,32

2,99

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

39,50

4,55

1,62

3,19

1,59

1,17

3,80

2,50

5,07

4,76

2,93

1,75

5,03

1,54

Đất công trình năng lượng

DNL

10,68

0,37

0,01

0,10

0,46

0,54

2,33

0,88

5,59

0,05

0,23

0,06

0,06

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,47

0,03

0,01

0,08

0,05

0,06

0,10

0,05

0,01

0,01

0,01

0,03

0,01

0,02

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

36,09

0,14

0,26

8,20

13,11

13,48

0,17

0,19

0,17

0,36

0,01

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,29

3,95

0,03

2,31

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,77

2,68

0,48

0,04

0,94

0,14

0,65

5,14

1,26

0,52

0,48

0,24

0,15

1,05

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

526,03

17,10

24,75

46,57

54,26

27,19

66,13

61,60

15,42

90,32

24,36

5,89

7,15

61,69

23,60

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

0,02

Đất chợ

DCH

7,62

2,70

0,14

0,13

0,33

0,28

0,37

0,52

0,82

0,46

0,60

0,24

0,24

0,55

0,24

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

20,81

1,73

1,20

1,06

2,57

1,80

1,48

1,18

0,83

1,46

0,70

1,69

2,13

2,10

0,88

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

8,84

1,86

0,49

0,26

4,39

0,14

0,13

1,02

0,55

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.158,94

43,24

160,89

246,19

107,54

123,61

151,75

159,71

172,98

141,39

216,33

135,08

303,74

196,49

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

363,43

363,43

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,40

2,94

0,79

1,06

0,79

0,64

1,06

0,39

0,57

0,53

0,72

0,94

0,65

0,27

1,05

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,16

1,01

0,23

0,02

0,07

1,83

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

28,57

8,05

0,17

1,14

1,76

0,23

1,23

2,59

1,39

2,16

1,80

3,75

2,13

1,56

0,61

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.510,66

153,81

69,30

99,35

19,67

4,12

167,08

70,88

41,77

46,70

134,31

217,13

256,89

143,11

86,54

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

128,19

4,82

1,84

1,31

27,69

15,20

7,20

34,01

5,17

4,74

12,08

4,00

6,87

2,79

0,47

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

384,36

10,32

31,43

8,94

68,37

6,96

46,61

72,76

14,00

16,84

27,53

39,54

29,69

0,30

11,07

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nam Phước

Duy Thu

Duy Tân

Duy Hòa

Duy Phú

Duy Châu

Duy Trinh

Duy Sơn

Duy Trung

Duy Thành

Duy Phước

Duy Vinh

Duy Nghĩa

Duy Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

526,03

60,96

1,20

5,08

0,56

3,21

0,29

4,13

0,49

6,48

12,47

16,74

6,82

262,87

144,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

122,86

41,67

0,20

4,75

0,20

1,25

0,91

0,14

2,51

8,67

14,99

5,91

19,27

22,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

106,16

41,66

0,20

4,75

0,12

1,25

0,34

0,14

0,20

8,39

14,99

5,89

7,92

20,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

98,21

14,89

0,50

0,03

0,07

0,20

0,02

0,16

0,35

1,59

1,61

1,70

0,91

49,35

26,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

298,18

4,40

0,50

0,30

0,29

1,34

0,10

1,39

2,19

0,05

192,11

95,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,12

0,12

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

4,52

0,30

0,27

2,96

0,99

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,14

2,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

256,90

16,76

1,50

2,68

0,11

0,80

0,22

0,38

0,81

5,34

1,98

1,09

147,05

78,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,72

0,53

0,19

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,66

1,09

0,05

0,87

0,65

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

63,06

7,20

1,87

0,01

0,15

0,23

1,84

1,06

0,04

39,96

10,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

12,54

5,28

1,67

0,23

0,02

0,57

0,04

2,96

1,77

Đất thủy lợi

DTL

2,33

1,30

0,49

0,49

0,05

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,16

0,03

0,13

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,65

0,20

0,45

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,76

0,20

0,10

1,31

0,15

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

0,01

Đất công trình năng lượng

DNL

0,32

0,32

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,08

0,07

0,01

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

44,99

0,03

1,82

34,55

8,59

Đất chợ

DCH

0,22

0,02

0,20

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,61

0,61

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

169,41

0,50

0,11

0,61

0,10

0,08

0,02

2,40

0,05

1,05

97,69

66,80

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

6,15

6,15

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,95

0,06

0,89

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,50

0,09

0,01

0,22

0,18

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,67

0,60

1,50

0,31

0,36

0,50

5,16

0,24

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,17

0,43

0,05

0,15

0,20

0,60

2,48

0,26

3

Đất chưa sử dụng

CSD

53,43

2,10

0,02

2,01

0,42

6,81

1,61

0,02

23,56

16,88

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nam Phước

Duy Thu

Duy Tân

Duy Hòa

Duy Phú

Duy Châu

Duy Trinh

Duy Sơn

Duy Trung

Duy Thành

Duy Phước

Duy Vinh

Duy Nghĩa

Duy Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

606,81

39,08

9,08

2,28

1,52

3,21

0,91

4,80

6,41

11,90

8,03

9,62

25,02

282,44

202,51

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

49,53

18,67

0,20

1,50

0,20

0,50

0,91

0,14

2,51

3,57

7,09

0,91

11,25

2,08

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

39,68

18,66

0,20

1,50

0,12

0,50

0,34

0,14

0,20

3,29

7,09

0,89

6,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

123,24

14,97

0,87

0,23

0,17

0,55

0,21

0,54

0,50

1,84

1,65

1,98

6,71

56,06

36,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

409,95

5,44

0,81

0,55

1,15

1,59

0,35

0,39

0,72

1,73

2,81

0,55

17,40

212,99

163,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,12

0,12

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

21,75

7,20

0,45

0,27

2,96

5,05

5,82

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,14

2,14

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,08

0,08

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

58,57

27,79

19,87

10,91

Trong đó:

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

58,57

27,79

19,87

10,91

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

22,25

8,77

0,09

0,30

1,91

7,49

3,69

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nam Phước

Duy Thu

Duy Tân

Duy Hòa

Duy Phú

Duy Châu

Duy Trinh

Duy Sơn

Duy Trung

Duy Thành

Duy Phước

Duy Vinh

Duy Nghĩa

Duy Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng

 

145,78

2,10

0,02

0,36

9,60

2,01

0,42

6,81

1,61

1,42

4,10

24,89

92,44

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,60

9,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,60

9,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

136,18

2,10

0,02

0,36

2,01

0,42

6,81

1,61

1,42

4,10

24,89

92,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,15

6,15

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

106,98

1,40

4,10

10,84

90,64

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,36

0,36

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,09

0,35

0,02

2,01

0,40

0,66

1,61

0,01

0,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,87

0,34

0,02

0,01

0,50

Đất thủy lợi

DTL

0,02

0,02

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,58

0,40

0,07

1,11

Đất công trình năng lượng

DNL

0,62

0,01

0,59

0,01

0,01

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

2,00

2,00

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,83

0,01

14,02

1,80

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

1,75

1,75

2.7

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,02

0,02

QUYẾT ĐỊNH 1084/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN, TỈNH QUẢNG NAM
Số, ký hiệu văn bản 1084/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 22/04/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Ngày ban hành 22/04/2022
Cơ quan ban hành Quảng Nam
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản