QUYẾT ĐỊNH 110/QĐ-UBDT VỀ KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NĂM 2021 CỦA VỤ ĐỊA PHƯƠNG I DO ỦY BAN DÂN TỘC BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 02/03/2021

ỦY BAN DÂN TỘC
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 110/QĐ-UBDT

Hà Nội, ngày 02 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NĂM 2021 CỦA VỤ ĐỊA PHƯƠNG I

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC

Căn cứ Nghị định 13/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;

Căn cứ Quyết định số: 240/QĐ-UBDT ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Địa phương I;

Căn cứ Quyết định số: 828/QĐ-UBDT ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao dự toán chngân sách nhà nước năm 2021 cho Văn phòng Ủy ban;

Căn cứ Quyết định số: 33/QĐ-UBDT ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao thực hiện nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2021.

t đề nghị của Vụ trưởng Vụ Địa phương I,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch công tác năm 2021 của Vụ Địa phương I (Kế hoạch chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Địa phương I, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điu 3;
– Bộ trưởng, Chủ nhiệm (B/cáo);
– C
ác TT, PCN UBDT;
– B
an Dân tộc 24 tỉnh phía Bắc (P/hTH);
– Cổng TTĐT Ủy ban;
– Lưu: VT, 
ĐPI.

KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG
, PHÓ CHỦ NHIỆM

Y Thông

 

KẾ HOẠCH

CÔNG TÁC NĂM 2021 CỦA VỤ ĐỊA PHƯƠNG I
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 110/QĐ-UBDT ngày 02 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

Số TT

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Thời gian trình LĐUB

Thời gian trình TTg

Hình thức sản phẩm

Ghi chú

Q1

Q2

Q3

Q4

A

Công tác quản lý, chỉ đạo điều hành triển khai các chương trình, đề án dự án, chính sách dân tộc theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chỉ đạo triển khai thực hiện Dự án 9: Đầu tư phát triển kinh tế xã hội các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, có khó khăn đặc thù giai đoạn 2021 – 2025

x

x

x

x

Tháng 6, 12

 

Báo cáo thực hiện

Kiểm tra, đôn đốc thực hiện

B

Thực hiện nhiệm vụ thường xuyên thuộc chức năng nhiệm vụ của Bộ trưởng, chủ nhiệm giao

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoạt động kiểm tra đánh giá

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Kiểm tra theo chuyên đ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiểm tra nắm tình hình triển khai thực hiện dự án 9: Đầu tư phát triển kinh tế xã hội các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, có khó khăn đặc thù giai đoạn 2021 – 2025 tại các tỉnh Sơn La, Điện Biên, Lai Châu, Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Nghệ An và Kon Tum

x

x

x

x

 

 

Báo cáo thực hiện

 

1.2

Kiểm tra theo dõi tình hình kinh tế – xã hội, an ninh chính trị, trật tự và an toàn xã hội, tâm tư nguyện vọng của đồng bào, những khó khăn, vướng mắc, kiến nghị đề xuất các cơ quan đơn vị trên địa bàn về tình hình dân tộc và các chính sách dân tộc trên địa bàn 24 tỉnh miền núi phía Bắc

x

x

x

x

 

 

Báo cáo

 

a

Kiểm tra, nắm tình hình an ninh, chính trị và việc thc hin các chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh Quảng Ninh và Lạng Sơn

x

x

x

x

 

 

Báo cáo thực hiện

 

b

Kiểm tra, nắm tình hình an ninh, chính trị và việc thực hiện các chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh Hòa Bình và Sơn La

x

x

x

x

 

 

Báo cáo thực hiện

 

c

Kiểm tra, nắm tình hình an ninh, chính trị và việc thực hiện các chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh Thái Nguyên và Bắc Kạn

x

x

x

x

 

 

Báo cáo thực hiện

 

d

Kiểm tra, nắm tình hình an ninh, chính trị và việc thực hiện các chính sách dân tộc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và Quảng Trị

x

x

x

x

 

 

Báo cáo thực hiện

 

e

Tham gia các đoàn kiểm tra của Bộ ngành, các Vụ của Ủy ban Dân tộc tổ chức

x

x

x

x

 

 

Báo cáo thực hiện

 

2

Thực hiện các đề tài dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thực hiện Dự án “Xây dựng mô hình thu gom, sử dụng đệm lót sinh học để xử lý ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi cho đồng bào dân tộc thiểu số vùng khó khăn theo Quyết định số 542/QĐ-UBDT ngày 07/8/2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc”

x

x

x

x

Tháng 01 – 12

 

Báo cáo kết quả Dự án

Kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường (Kinh phí 500 triệu đồng)

6

Thực hiện các nhiệm vụ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Xây dựng chức năng nhiệm vụ nhiệm kỳ mới và Đề án vị trí việc làm

x

x

x

x

 

 

Trình lãnh đạo Ủy Ban

 

6,2

Triển khai các hoạt động cải cách hành chính của Ủy ban, xây dựng kế hoạch và báo cáo của Vụ; Theo dõi, đôn đốc công chức trong Vụ áp dụng và thực hiện hệ thống QLCLTCVN ISO 9001: 2008 của Ủy ban Dân tộc

x

x

x

x

Hàng tháng, Quý

 

Báo cáo thực hiện

 

6,3

Xây dựng kế hoạch công tác và dự toán ngân sách thực hiện nhiệm vụ năm 2022, giai đoạn 2021 – 2023, điều chỉnh kế hoạch công tác/dự toán kinh phí hàng năm

x

x

x

x

Tháng 6,7,9,11 và 12

 

Báo cáo thực hiện

 

6,4

Theo dõi các chế độ chính sách liên quan tới công tác cán bộ: đi học, nâng lương, thi đua khen thưởng…

x

x

x

x

Hàng tháng, Quý

 

Báo cáo

 

6,5

Theo dõi quản lý tài sản, trang thiết bị, đảm bảo điều kiện vật chất làm việc của đơn vị

x

x

x

x

Cả năm

 

Báo cáo

 

6,6

Thực hiện công tác văn thư lưu trữ của đơn vị

x

x

x

x

Cả năm

 

Báo cáo

 

6,7

Theo dõi, tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện phong trào thi đua của cơ quan công tác dân tộc trên địa bàn

x

x

x

x

Cả năm

 

Báo cáo

 

7

Thực hiện nhiệm vụ đột xuất do Lãnh đạo Ủy ban giao

x

x

x

x

Cả năm

 

Báo cáo

 

2,2

Khảo sát, đánh giá thực trạng sử dụng tiếng nói, chữ viết các dân tộc thiu số (đối với dân tộc thiểu số: Tày, Thái, Dao)

x

x

x

x

Tháng 01 – 12

 

Báo cáo kết quả

Xây dựng Đề cương trình lãnh đạo Ủy ban trong quý l

3

Công tác tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

3,1

Xây dựng báo cáo tuần, tháng, quý, năm và đột xuất của Vụ theo quy định

x

x

x

x

Hàng tuần, tháng, Quý

 

Báo cáo

 

3,2

Xây dựng báo cáo thực hiện Quy chế dân chủ của Vụ.

x

x

x

x

Hàng Quý

 

Báo cáo

 

3,3

Xây dựng báo cáo về công tác phòng chống tham nhũng, lãng phí và các vấn đề liên quan tới công tác thanh tra, tư pháp, phổ biến giáo dục pháp luật

x

x

x

x

Hàng Quý

 

Báo cáo

 

3,4

Tổng hợp tình hình an ninh, chính trị vùng biên giới Việt – Trung

x

x

x

x

Hàng Quý

 

Báo cáo

 

3,5

Tổng hợp tình hình an ninh chính trị vùng biên giới Việt – Lào

x

x

x

x

Hàng Quý

 

Báo cáo

 

4

Tổ chức các hội nghị, hội thảo chia sẻ kinh nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổ chức Hội nghị giao ban công tác dân tộc 6 tháng đầu năm 2021 khu vực phía Bắc

 

x

 

 

Tháng 6

 

Báo cáo kết quả

Kinh phí thường xuyên

5

Công tác phối hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

5,1

Tham mưu giúp lãnh đạo Ủy ban thực hiện nhiệm vụ thành viên Ban chỉ đạo quốc gia về bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2021-2025

x

x

x

x

Hàng tháng, Quý

 

Báo cáo thực hiện

 

5,2

Thăm hỏi, động viên tập thể, cá nhân, hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, hộ chính sách trên địa bàn trong các dịp lễ, tết hoặc khi gặp thiên tai, hoạn nạn theo sự chỉ đạo của lãnh đạo Ủy ban

x

x

x

x

Hàng tháng, Quý

 

Báo cáo thực hiện

 

 

DANH SÁCH GỬI QUYẾT ĐỊNH 24 TỈNH

01. Ban Dân tc tỉnh Hà Giang

02. Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang

03.  Ban Dân tộc tỉnh Lào Cai

04. Ban Dân tộc tỉnh Yên Bái

05. Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu

06. Ban Dân tộc tỉnh Đin Biên

07. Ban Dân tộc tỉnh Sơn La

08. Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn

09. Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang

10. Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ninh

11. Ban Dân tộc tỉnh Phú Th

12.  Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc

13. Ban Dân tộc tỉnh Hòa Bình

14. Ban Dân tộc tỉnh Thanh Hóa

15. Ban Dân tộc tỉnh Nghệ An

16. Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình

17. Ban Dân tộc tỉnh Quảng Trị

18. Ban dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế

19. Ban Dân tộc Thành Phố Hà Nội

20. PhònDân tộc tỉnh Hà Tĩnh

21. Phòng Dân tộc tỉnh Ninh Bình

22. Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng

23. Ban Dân tộc tỉnh Bắc Kn

24. Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên

QUYẾT ĐỊNH 110/QĐ-UBDT VỀ KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NĂM 2021 CỦA VỤ ĐỊA PHƯƠNG I DO ỦY BAN DÂN TỘC BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 110/QĐ-UBDT Ngày hiệu lực 02/03/2021
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính
Ngày ban hành 02/03/2021
Cơ quan ban hành Uỷ ban dân tộc
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản