QUYẾT ĐỊNH 1140/QĐ-BVHTTDL NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 28/04/2020

BỘ VĂN HÓA THỂ THAO
VÀ DU LỊCH

——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1140/QĐ-BVHTTDL

Hà Nội, ngày 28 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
– Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
– Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Sở VHTTDL/VHTT/DL các tỉnh/thành phố;
– Các đơn vị trực thuộc Bộ VHTTDL;
– Cổng Thông tin điện tử Bộ VHTTDL (để đăng tải);
– Lưu: VT, VP (TH), ĐH.110.

BỘ TRƯỞNG

Nguyễn Ngọc Thiện

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NỨỚC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 1140/QĐ-BVHTTDL ngày 28 tháng 04 năm 2020 của Bộ trưởng, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

STT

Tên báo cáo

Đối tượng thực hiện báo cáo

Cơ quan nhận báo cáo

Tần suất thực hiện báo cáo

Văn bản quy định chế độ báo cáo

I

BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

1

Báo cáo công tác văn hóa, thể thao và du lịch tháng – Sở VHTTDL

– Sở VHTT

– Sở DL

Bộ VHTTDL (Văn phòng Bộ)

1 lần/tháng

Thông tư số 14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2019

2

Báo cáo công tác văn hóa, thể thao và du lịch quý – Sở VHTTDL

– Sở VHTT

– Sở DL

Bộ VHTTDL (Văn phòng Bộ)

1 lần/quý

Thông tư số 14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2019

3

Báo cáo công tác văn hóa, thể thao và du lịch 6 tháng – Sở VHTTDL

– Sở VHTT

– Sở DL

Bộ VHTTDL (Văn phòng Bộ)

1 lần/năm

Thông tư số 14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2019

4

Báo cáo công tác văn hóa, thể thao và du lịch năm – Sở VHTTDL

– Sở VHTT

– Sở DL

Bộ VHTTDL (Văn phòng Bộ)

1 lần/năm

Thông tư số 14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2019

5

Báo cáo tình hình hoạt động của thư viện và văn hóa đọc năm (Áp dụng đối với thư viện công cộng) – Sở VHTTDL

– Sở VHTT

Bộ VHTTDL (Vụ Thư viện)

1 lần/năm

Thông tư số 13/2016/TT-BVHTTDL ngày 09/12/2016

6

Báo cáo tình hình hoạt động của thư viện và văn hóa đọc năm (Áp dụng đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục) – Sở VHTTDL

– Sở VHTT (Sở VHTTDL/Sở VHTT phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo)

Bộ VHTTDL (Vụ Thư viện)

1 lần/năm

Thông tư số 18/2014/TT-BVHTTDL ngày 08/12/2014

7

Báo cáo kết quả thực hiện Phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa – Sở VHTTDL

– Sở VHTT

Bộ VHTTDL (Cục Văn hóa cơ sở)

1 lần/năm

Thông tư số 14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2019

8

Báo cáo kết quả hoạt động quảng cáo năm – Sở VHTTDL

– Sở VHTT

Bộ VHTTDL (Cục Văn hóa cơ sở)

1 lần/năm

Khoản 6, Điều 28 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013

9

Báo cáo hoạt động phổ biến phim năm – Sở VHTTDL

– Sở VHTT

Bộ VHTTDL (Cục Điện ảnh)

1 lần/năm

Thông tư số 14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29/11/2019

10

Báo cáo công tác phòng, chống bạo lực gia đình năm – Sở VHTTDL

– Sở VHTT

Bộ VHTTDL (Vụ Gia đình)

1 lần/năm

Thông tư số 07/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017

11

Báo cáo công tác hoạt động nghệ thuật biểu diễn năm – Sở VHTTDL

– Sở VHTT

Bộ VHTTDL (Cục Nghệ thuật biểu diễn)

1 lần/năm

Thông tư số 14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29/11/2019

12

Báo cáo hoạt động của các bảo tàng, di tích năm của các Bộ, ngành – Bảo tàng, Ban Quản lý di tích thuộc các Bộ, ngành

Bộ VHTTDL (Cục Di sản văn hóa)

1 lần/năm

Thông tư số 14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29/11/2019

13

Báo cáo công tác thể dục thể thao năm – Sở VHTTDL

– Sở VHTT

Bộ VHTTDL (Tổng cục Thể dục thể thao)

1 lần/năm

Thông tư số 14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29/11/2019

14

Báo cáo tình hình du lịch năm – Sở VHTTDL

– Sở DL

Bộ VHTTDL (Tổng cục Du lịch)

1 lần/năm

Thông tư số 14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29/11/2019

15

Báo cáo tổng kết công tác thi đua, khen thưởng năm – Sở VHTTDL

– Sở VHTT

– Sở DL

Bộ VHTTDL (Vụ Thi đua, Khen thưởng)

1 lần/năm

Thông tư số 07/2019/TT-BVHTTDL ngày 30/8/2019

16

Báo cáo kết quả kiểm kê hàng năm về di sản văn hóa phi vật thể – Sở VHTTDL

– Sở VHTT

Bộ VHTTDL (Cục Di sản văn hóa)

1 lần/năm

Thông tư số 04/2010/TT-

BVHTTDL ngày 30/6/2010

17

Báo cáo kết quả hoạt động lễ hội 6 tháng – Sở VHTTDL

– Sở VHTT

Bộ VHTTDL (Cục Văn hóa cơ sở)

1 lần/năm

Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018

18

Báo cáo kết quả hoạt động lễ hội năm – Sở VHTTDL

– Sở VHTT

Bộ VHTTDL (Cục Văn hóa cơ sở)

1 lần/năm

Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018

19

Báo cáo kết quả xây dựng gia đình văn hóa, làng, thôn, tổ, dân phố văn hóa – Sở VHTTDL

– Sở VHTT

Bộ VHTTDL (Cục Văn hóa cơ sở)

1 lần/năm

Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018

20

Báo cáo hoạt động kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường – Sở VHTTDL

– Sở VHTT

Bộ VHTTDL (Cục Văn hóa cơ sở)

1 lần/năm

Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019

21

Báo cáo đánh giá kết quả phong trào thể dục, thể thao quần chúng – Sở VHTTDL

– Sở VHTT

Bộ VHTTDL (Tổng cục Thể dục thể thao)

1 lần/năm

Thông tư số 01/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/01/2019

II

BÁO CÁO CỦA TỔ CHỨC GỬI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

1

Báo cáo tình hình tổ chức, hoạt động của các Hội thể thao quốc gia năm vừa qua và phương hướng nhiệm vụ năm tiếp theo

Hội liên quan

Bộ VHTTDL (Tổng cục Thế dục thể thao)

1 lần/năm

Thông tư số 14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29/11/2019

2

Báo cáo hoạt động Mỹ thuật năm

Hội liên quan

Bộ VHTTDL (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm)

1 lần/năm

Thông tư số 14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29/11/2019

3

Báo cáo hoạt động Nhiếp ảnh năm

Hội liên quan

Bộ VHTTDL (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm)

1 lần/năm

Thông tư số 14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29/11/2019

4

Báo cáo năm về hoạt động của tổ chức đại diện tập thể quyền tác giả, quyền liên quan

Hội liên quan

Bộ VHTTDL (Cục Bản quyền tác giả)

1 lần/năm

Khoản 3, Điều 56 Luật Sở hữu trí tuệ; Điều 47 Nghị định số 22/2018/NĐ-CP ngày 23/02/2018

 

QUYẾT ĐỊNH 1140/QĐ-BVHTTDL NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Số, ký hiệu văn bản 1140/QĐ-BVHTTDL Ngày hiệu lực 28/04/2020
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính
Văn hóa
Ngày ban hành 28/04/2020
Cơ quan ban hành Bộ văn hóa - thể thao và du lịch
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản