QUYẾT ĐỊNH 1141/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THUỐC LÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1141/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 23 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THUỐC LÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 26/TTr-SCT ngày 15/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thuốc lá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 08/4/2020 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: – Như Điều 2 (VIC); – Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG); – CT, các PCT UBND tỉnh (VIC); – Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (VIC); – Các PVP UBND tỉnh (VIC); – Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC); – Lưu: VT, CCHC (Đời/72,VIC), M.A151/6. |
KT. CHỦ TỊCH Lâm Văn Bi |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THUỐC LÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Mã TTHC Địa phương |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ văn bản quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính |
I. |
Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 08/4/2020 | ||
1. |
2.000626.000.00.00.H12 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bô Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa |
2. |
2.000204.000.00.00.H12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
3. |
2.000622.000.00.00.H12 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
4. |
2.000190.000.00.00.H12 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |
5. |
2.000176.000.00.00.H12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |
6. |
2.000167.000.00.00.H12 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Tổng số danh mục có 06 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THUỐC LÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Công Thương tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh”.
2. Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, đăng ký tại địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (Sở Công Thương), nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”. 3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: – Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. – Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. |
||||||
1. |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
– Trực tiếp; – Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); – Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình). |
– Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
– Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
– Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020, mức phí như sau:
+ Khu vực thành phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. – Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 và Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 01/01/2021, mức phí như sau: + Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
– Luật thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc hội (Luật thương mại năm 2005);
– Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá (Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ); – Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ (Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ); – Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ); – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ); – Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá (Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương); – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa (Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính); – Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa (Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000626” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
– Trực tiếp; – Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); – Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình). |
– Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
– Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
– Luật thương mại năm 2005;
– Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; – Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; – Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; – Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000204” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3. |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
– Trực tiếp; – Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); – Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình). |
– Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
– Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
– Luật thương mại năm 2005;
– Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; – Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; – Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; – Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000622” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4. |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
– Trực tiếp; – Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); – Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình). |
– Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
– Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
– Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020, mức phí như sau:
+ Khu vực thành phố Cà Mau: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. – Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 và Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 01/01/2021, mức phí như sau: + Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
– Luật thương mại năm 2005;
– Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; – Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; – Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; – Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000190” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
5. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
– Trực tiếp; – Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); – Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình). |
– Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
– Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương. |
Không |
– Luật thương mại năm 2005;
– Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; – Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; – Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; – Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; – Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000176” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
6. |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
– Trực tiếp; – Qua đường bưu điện (bưu chính công ích); – Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình). |
– Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
– Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương |
Không |
– Luật thương mại năm 2005;
– Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ; – Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ; – Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ; – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ; – Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000167” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Tổng số danh mục có 06 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CUA SỞ CÔNG THƯƠNG CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thủ tục hành chính |
|||
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh |
||||
Có |
Không |
Có |
Không |
||
I |
CẤP TỈNH |
04 |
02 |
06 |
0 |
* |
Lĩnh vực Thuốc lá |
|
|
|
|
1. |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
X |
X |
|
2. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
X |
|
X |
|
3. |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
X |
|
X |
|
4. |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
X |
X |
|
5. |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
X |
|
X |
|
6. |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
X |
|
X |
|
Tổng số danh mục có 06 thủ tục hành chính./.
QUYẾT ĐỊNH 1141/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THUỐC LÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1141/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 23/06/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Thương mại Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 23/06/2020 |
Cơ quan ban hành |
Cà Mau |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |