QUYẾT ĐỊNH 1145/QĐ-BYT NĂM 2021 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI LĨNH VỰC DƯỢC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 08/02/2021

BỘ Y TẾ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1145/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 08 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC DƯỢC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định s 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 ca Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 ca Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn c Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Thông tư số 32/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Dược thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Tổng cục, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– 
y ban các vấn đề xã hội của Quốc hội (để báo cáo);
– Văn phòng Chính phủ (Cục Ki
m soát TTHC, Công báo, Cổng TTĐTCP);
– Bộ trưởng (đ
 b/c);
– Các Thứ trưởng (để biết);
– UBND t
nh, TP trực thuộc Trung ương;
– S
ở Y tế tnhTP trực thuộc Trung ương;
– Cổng Thông tin điện t
ử – Bộ Y tế;
– Website Cục 
Qun lý YDCT;
– Lưu: VT, VPB6, YDCT (03).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Trường Sơn

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ

(Kèm theo Quyết định số 1145/QĐ-BYT ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý ca Bộ Y tế

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương

1

Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đi với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Bộ Y tế và y tế Bộ, Ngành

Dược

Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Bộ Y tế
B. Thủ tục hành chính cấp Tỉnh

1

Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, cha bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc qun lý của Sở Y tế

Dược

Sở Y tế

PHẦN II.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A Thủ tục hành chính cấp trung ương

1. Thủ tục Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Bộ Y tế
Trình tự thực hiện
  Bước 1: Cơ sở khám bệnh, cha bệnh bằng y học cổ truyền nộp hồ sơ công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đến cơ quan tiếp nhận (Cục Qun lý Y, Dược cổ truyền – Bộ Y tế).

Bước 2: Sau khi nhận hồ sơ, Cơ quan tiếp nhận trả cho cơ sở Phiếu tiếp nhận hồ sơ công b theo Mu số 3 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 32/2020/TT-BYT. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhn hồ sơ công bố, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét hồ sơ:

a) Trường hợp hồ sơ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền đáp ứng quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm công bố trên Trang thông tin điện tử (website) của cơ quan tiếp nhận theo Mu số 06 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư s 32/2020/TT-BYT

b) Trường hợp hồ sơ công bố của cơ sở khám bệnh, cha bệnh bằng y học cổ truyền không đáp ứng, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn bn trả lời cơ sở và nêu rõ lý do yêu cầu sửa đổi, bổ sung.

Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày ghi trên văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bng y học cổ truyền phải tiến hành sửa đổi, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ gửi lại cho cơ quan tiếp nhận.

Bước 3: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ sung của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền, cơ quan tiếp nhận hồ sơ đánh giá hồ sơ:

– Nếu hồ sơ đáp ứng, cơ quan tiếp nhận thực hiện theo điểm a bước 2

– Trường hợp hồ sơ sa đổi, bổ sung vẫn không đáp ứng, Cơ quan tiếp nhận tiếp tục có văn bn gửi cơ sở theo điểm b bước 2.

Sau 60 ngày kể từ ngày ghi trên công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung thì hồ sơ không còn giá trị

Cách thức thực hiện
  Qua Cổng Dịch vụ công Bộ Y tế, Dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp tại Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền (Bộ Y tế)
Thành phần, số lượng hồ sơ
  I. Thành phần hồ sơ bao gồm:

1. Bản sao Giấy phép hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bng y học cổ truyền

2. Bản công bố đáp ứng đủ tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền quy định tại Mu số 01 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 32/2020/TT-BYT.

3. Báo cáo hoạt động bào chế, chế biến thuốc cổ truyền theo Mu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 32/2020/TT-BYT .

II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.

Thời hạn giải quyết
  30 ngày
Đối tưng thực hiện thủ tục hành chính
  Cơ sở khám bệnh, cha bệnh bằng y học cổ truyền thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế và Y tế Bộ, Ngành
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
  Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
  – Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền trên Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
Lệ phí (nếu có): Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm thủ tục này)
  1. Mu số 01: Bản công bố đáp ứng đủ tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

2. Mu số 02: Báo cáo hoạt động chế biến, bào chế thuốc cổ truyền tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có)
  Không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
  1. Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016.

2. Thông tư số 32/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưng Bộ Y tế quy định tiêu chun chế biến, bào chế thuốc cổ truyền trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.

 

Mẫu số 01

TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
TÊN CƠ SỞ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …../…..

….., ngày ….. tháng ….. năm 20…

 

BẢN CÔNG BỐ
ĐÁP ỨNG ĐỦ TIÊU CHUẨN CHẾ BIẾN, BÀO CHẾ VI THUỐC CỔ TRUYỀN, BÀO CHẾ THUỐC CỔ TRUYỀN TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Kính gửi: Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền – Bộ Y tế / Sở Y tế tỉnh/thành phố …

Tên cơ sở: ……………………………………………………………………….…………………………

Địa chỉ cơ sở: ………………………………………………………………………………………………

Điện thoại:…………………….. Fax:……………………… Email: …………………………………….

Người liên hệ:………………………………………………. Chức danh: ………………………………

Điện thoại:…………………….. Fax:………………………. Email: …………………………………….

Người chịu trách nhiệm chuyên môn:………………………………………. năm sinh: ………………

Số Chứng chỉ hành nghề: ………………………………………………………………………………..

Nơi cấp ………………………………; năm cấp ……………………., có giá trị đến………… (nếu có)

Giấy phép hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh số: ………………….

Cơ sở chúng tôi đã được thành lập theo Quyết định số … ngày …/…/… của ………………….. quđịnh về chức năng, nhiệm vụ của …………….., trong đó có bao gồm phạm vi hoạt động chế biến, bào chế vị thuốc cổ truyền, bào chế thuốc cổ truyền, cụ thể như sau:

– Vị thuốc cổ truyền 

– Thuốc cổ truyền dạng bào chế truyền thống □ (làm sạch, thái phiến, sao, tẩm, ủ…)

– Thuốc cổ truyền dạng bào chế hiện đại □ (nêu cụ thể dạng bào chế),

Thực hiện quy định tại Luật Dược, Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Thông tư số 32/2020/TT-BYT ngà31 tháng 12 năm 2020 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền, sau khi tiến hành tự đánh giá đạt yêu cầu; cơ sở chúng tôi xin công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến vị thuốc cổ truyền, bào chế thuốc cổ truyền theo quy định.

Chúng tôi xin cam đoan toàn bộ nội dung báo cáo và các tài liệu kèm theo là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và trung thực của chúng.

 

 

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 02

TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
TÊN CƠ SỞ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …../…..

….., ngày ….. tháng ….. năm 20…

 

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CHẾ BIẾN, BÀO CHẾ THUỐC CỔ TRUYỀN TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Kính gửi: Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền – Bộ Y tế/ Sở Y tế tỉnh, thành phố

I. THÔNG TIN CHUNG CỦA CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

– Tên của Cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh: …………………………………………….……………….

– Địa chỉ: …………………………………………………………………………………….………………

Điện thoại:……………………… Fax:…………………… Email: ………………………………………

– Địa chỉ cơ sở chế biến, bào chế thuốc cổ truyền: ……………………………………………………

Điện thoại:…………………. Fax:…………………… Email: ………………………………………….

– Giấy chứng nhận đủ điều kiện khám bệnh, chữa bệnh số: …………………………………………

– Người đại diện pháp luật: ……………………………………………………………………………….

– Người chịu trách nhiệm chuyên môn: …………………………………………………………………

Chứng chỉ hành nghề số : ………………………………………………………………………………..

Phạm vi: …………………………………………………………………………………………………….

Cấp ngày:………………………………………. Tại: …………………………………………………….

II. HOẠT ĐỘNG CHẾ BIẾN, BÀO CHẾ THUỐC CỔ TRUYỀN

1. Nhân sự

STT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Phụ trách chuyên môn

Chức năng, nhiệm vụ

1.        
2.        
3.        

2. CƠ SỞ HẠ TẦNG

* Cơ sở hạ tầng:

– Sơ đồ tổng thể mặt bằng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.:

– Sơ đồ bố trí khu vực chế biến, bào chế thuốc cổ truyền.

– Tổng diện tích của Cơ sở:

– Diện tích các khu vực sơ chế dược liệu, chế biến vị thuốc cổ truyền (m2)

Tên Khu vực

Diện tích

Ghi chú

1. Khu vực sơ chế dược liệu    
a. Khu vực loại tạp chất    
b. Khu vực rửa    
c. Khu vực thái, cắt    
d. Khu vực sấy khô hoặc phơi    
2. Khu vực phức chế dược liệu    
a. Khu vực ngâm, tẩm, ủ    
b. Khu vực nấu    
c. Khu vực sao    
d. Khu vực sấy    
3. Khu vực đóng gói và dán nhãn    
4. Khu vực bảo quản dược liệu đã chế biến    
5. Khu vực kiểm tra chất lượng    
6. Khu vực khác    
Tổng Diện tích    

– Diện tích các khu vực bào chế thuốc cổ truyền

Tên Khu vực

Diện tích

Ghi chú

7. Khu vực chiết xuất cao    
8. Khu vực cô cao    
9. Khu vực trộn bột, tạo cốm    
10. Khu vực làm viên    
11. Khu vực bào chế thuốc nước    
12. Khu vực bào chế cồn thuốc, rượu thuốc    
13. Khu vực bào chế các dạng khác (ghi tên cụ thể)    
14. Khu vực đóng gói và dán nhãn    
15. Khu vực bảo quản bán thành phẩm    
16. Khu vực kiểm tra chất lượng    
17. Khu vực bảo quản thành phẩm    
18. Khu vực khác (nêu tên cụ thể)    
Tổng Diện tích    

– Danh mục các thiết bị chế biến, bào chế thuốc cổ truyền

STT

Tên thiết bị

Số lượng

Công sut

Nhà cung cp

Mục đích sử dụng

Tình trạng hoạt động của thiết bị

I. Thiết bị bào chế, chế biến          
II. Thiết bị xử lý không khí          
III. Thiết bị xử lý nước          

2. Chế biến, bào chế thuốc cổ truyền

2.1. Hoạt động chế biến bào chế vị thuốc cổ truyền:

Số lô sản phm thực hiện chế biến theo tng năm, phân theo các nhóm sản phm

TT

Tên dược liệu/vị thuốc

Phương pháp/Quy trình chế biến

Tiêu chuẩn chất lưng

Khối lượng (kg)

Cơ sở cung ứng dược liệu

Ghi chú (*)

  Mã tiền Rán dầu TCCS 100 Công ty A Dược liệu độc
             
             

* Ghi chú: Dược liệu độc

2.1. Hoạt động bào chế thuốc cổ truyền:

Số lô sản phẩm thực hiện bào chế theo từng năm, phân theo các nhóm sản phẩm

TT

Tên thuốc

Công thức

Nguồn gốc xuất xứ bài thuốc

Dạng bào chế

Tiêu chuẩn chất lượng

Lô SX, Hạn dùng

Đơn vị đóng gói nhỏ nhất

Đường dùng

Số lượng

Ghi chú

 

Lục vị

Thục địa,…

Thương hàn luận

Hoàn cứng

TCCS

LV 01

100v/lọ

Uống

5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Quản lý chất lượng

3.1. Các lô sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng được kiểm nghiệm:

Số lô sản phm thực hiện bào chế theo từng năm, phân theo các nhóm sản phm

TT

Tên thuốc

Công thức

Nguồn gốc xuất xứ bài thuốc

Dạng bào chế

Tiêu chuẩn chất lượng

Lô SX, Hạn dùng

Đơn vị đóng gói nhỏ nhất

Đường dùng

Số lượng

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: Ghi rõ về thời gian, cơ sở tiến hành kiểm nghiệm sản phm

3.1. Các lô sản phm không đạt tiêu chuẩn chất lượng:

Tên sản phm Số lô, Hạn dùng Lý do không đạt Hình thức xử lý
    Chỉ tiêu không đạt? kết quả?

Phát hiện: kiểm tra chất lượng trong quá trình bảo quản? Lấy mẫu trên thị trường? Lấy mẫu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh?

Đơn vị lấy mẫu? đơn vị kiểm nghiệm?

Hình thức thu hồi: tự nguyện? bắt buộc?

Tình trạng xử lý (tiêu hủy, cách ly)?

Điều tra nguyên nhân? Hành động khắc phục phòng ngừa?

3.2. Các lô sản phm bị khiếu nại, trả v:

Tên sản phẩm Số lô, Hạn dùng Lý do khiếu nại, trả về Hoạt động xử lý
      Hình thức xử lý?

Tình trạng xử lý (tiêu hủy, cách ly)?

Điều tra nguyên nhân?

Hành động khắc phục phòng ngừa?

4. Tự thanh tra (nếu có)

Số đợt tự thanh tra đã tiến hành qua các năm.

Số đợt thanh tra được tiến hành bởi các cơ quan quản lý khác tại cơ sở.

5. Thay đổi (nếu có)

5.1. Nhân sự:

Các thay đổi về nhân sự chủ chốt.

5.2. Cơ sở vật chất, trang thiết bị:

– Cơ sở vật chất chế biến, bào chế

– Công năng/mục đích sử dụng của các phòng/khu vực chế biến, bào chế;

– Trang thiết bị chế biến, bào chế;

5.3. Thiết bị:

Các thay đổi (nếu có) về số lượng, chủng loại, vị trí lắp đặt, mục đích sử dụng, hệ thống phụ trợ (xử lý không khí, xử lý nước…) của các thiết bị phục vụ cho hoạt động bảo quản;

Các biện pháp kiểm soát thay đổi đã áp dụng đối với những thay đi đó (tái đánh giá, thay đổi quy trình, đào tạo lại…).

6. Phụ lục đính kèm

Để cung cấp thông tin một cách đy đủ, chi tiết, cập nhật về điều kiện hiện tại của cơ sở, chúng tôi xin gửi kèm theo báo cáo này Bản cập nhật Hồ sơ tng thể của cơ sở.

III. KẾT LUẬN

Chúng tôi xin cam đoan toàn bộ nội dung báo cáo và các tài liệu kèm theo là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật v tính chính xác và trung thực của chúng.

Chúng tôi đồng ý và sẵn sàng để Bộ Y tế (Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền/Sở Y tế tỉnh, thành phố tiến hành đánh giá tại cơ sở về việc đáp ứng và duy trì theo tiêu chun chế biến, bào chế thuốc cổ truyền được quy định ti Thông tư số 32/2020/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quy định tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.

 

 

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

B. Thủ tục hành chính cấp Tỉnh

1. Thủ tục Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối vcơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
Trình tự thực hiện
  Bước 1: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền nộp hồ sơ công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đến cơ quan tiếp nhận (Sở Y tế).

Bước 2: Sau khi nhận hồ sơ, Cơ quan tiếp nhận trả cho cơ sở Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố theo Mu số 3 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 32/2020/TT-BYT. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét hồ sơ:

a) Trường hợp hồ sơ của cơ sở khám bệnh, cha bệnh bằng y học cổ truyền đáp ứng quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm công bố trên Trang thông tin điện tử (website) của cơ quan tiếp nhận theo Mu số 06 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư s 32/2020/TT-BYT

b) Trường hợp hồ sơ công bố của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền không đáp ứng, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản trả lời cơ sở và nêu rõ lý do yêu cầu sửa đổi, bổ sung.

Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày ghi trên văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền phải tiến hành sửa đổi, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ gửi lại cho cơ quan tiếp nhận.

Bước 3: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ sung của cơ sở khám bệnh, cha bệnh bằng y học cổ truyền, cơ quan tiếp nhận hồ sơ đánh giá hồ sơ:

– Nếu hồ sơ đáp ứng, cơ quan tiếp nhận thực hiện theo điểm a bước 2

– Trường hợp hồ sơ sửa đổi, bổ sung vẫn không đáp ứng, Cơ quan tiếp nhận tiếp tục có văn bản gửi cơ sở theo điểm b bước 2.

Sau 60 ngày kể từ ngày ghi trên công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung thì hồ sơ không còn giá trị

Cách thức thực hiện
  Qua Cổng Dịch vụ công Bộ Y tế, dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp tại Sở Y tế
Thành phần, số lượng hồ 
  I. Thành phần hồ sơ bao gồm:

1. Bản sao Giấy phép hoạt động của cơ sở khám bệnh, cha bệnh bằng y học cổ truyền.

2. Bản công bố đáp ứng đủ tiêu chun chế biến, bào chế thuốc cổ truyền quy định tại Mu số 01 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 32/2020/TT-BYT .

3. Báo cáo hoạt động bào chế, chế biến thuốc cổ truyền theo Mu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 32/2020/TT-BYT .

II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.

Thi hạn giải quyết
  – 30 ngày
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
  Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
  Sở Y tế
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
  – Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền trên Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền (đề nghị nghiên cứu lại)
Lệ phí (nếu có)
  – Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm thủ tục này)
  1. Mu số 01: Bản công bố đáp ứng đủ tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

2. Mu số 02: Báo cáo hoạt động chế biến, bào chế thuốc cổ truyền tại cơ sở khám bệnh, cha bệnh

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có)
  Không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
  1. Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016.

2. Thông tư số 32/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.

 

Mẫu số 01

TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
TÊN CƠ SỞ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …../…..

….., ngày ….. tháng ….. năm 20…

 

BẢN CÔNG BỐ
ĐÁP ỨNG ĐỦ TIÊU CHUẨN CHẾ BIẾN, BÀO CHẾ VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN, BÀO CHẾ THUỐC CỔ TRUYỀN TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Kính gửi: Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền – Bộ Y tế / Sở Y tế tỉnh/thành phố …

Tên cơ sở: ………………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ cơ sở: ………………………………………………………………………………………………

Điện thoại:………………………… Fax:…………………….. Email: …………………………………..

Người liên hệ:………………………………………………….. Chức danh: ……………………………

Điện thoại:………………………… Fax:……………………… Email: …………………………………..

Người chịu trách nhiệm chuyên môn: …………………………………, năm sinh: …………………..

Số Chứng chỉ hành nghề: ……………………………………………………………………………….

Nơi cấp ………………………; năm cấp …………………….., có giá trị đến……………….. (nếu có)

Giấy phép hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh số: ………………

Cơ sở chúng tôi đã được thành lập theo Quyết định s … ngày …/…/… của ……………………. quđịnh về chức năng, nhiệm vụ của ………….., trong đó có bao gồm phạm vi hoạt động chế biến, bào chế vị thuốc cổ truyền, bào chế thuốc cổ truyền, cụ thể như sau:

– Vị thuốc cổ truyền 

– Thuốc cổ truyền dạng bào chế truyền thống □ (làm sạch, thái phiến, sao, tẩm, ủ…)

– Thuốc cổ truyền dạng bào chế hiện đại □ (nêu cụ thể dạng bào chế)

Thực hiện quy định tại Luật Dược, Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Thông tư số 32/2020/TT-BYT ngà31 tháng 12 năm 2020 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền, sau khi tiến hành tự đánh giá đạt yêu cầu; cơ sở chúng tôi xin công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến vị thuốc cổ truyền, bào chế thuốc cổ truyền theo quy định.

Chúng tôi xin cam đoan toàn bộ nội dung báo cáo và các tài liệu kèm theo là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và trung thực của chúng.

 

 

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Mẫu số 02

TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
TÊN CƠ SỞ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …../…..

….., ngày ….. tháng ….. năm 20…

 

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CHẾ BIẾN, BÀO CHẾ THUỐC CỔ TRUYỀN TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Kính gửi: Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền – Bộ Y tế/ Sở Y tế tỉnh, thành phố

I. THÔNG TIN CHUNG CỦA CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

– Tên của Cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh: …………………………………………………………….

– Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại:………………………. Fax:…………………….. Email: …………………………………….

– Địa chỉ cơ sở chế biến, bào chế thuốc cổ truyền: …………………………………………………….

Điện thoại:……………………….. Fax:……………………. Email: …………………………………….

– Giấy chứng nhận đủ điều kiện khám bệnh, chữa bệnh số: …………………………………………

– Người đại diện pháp luật: ………………………………………………………………………………

– Người chịu trách nhiệm chuyên môn: …………………………………………………………………

Chứng chỉ hành nghề số : …………….………………………………………………………………….

Phạm vi: …………………………………………………………………………………………………….

Cấp ngày:………………………………………… Tại: …………………………………………………..

II. HOẠT ĐỘNG CHẾ BIẾN, BÀO CHẾ THUỐC CỔ TRUYỀN

1. Nhân sự

STT Họ và tên

Trình độ chuyên môn

Phụ trách chuyên môn

Chức năng, nhiệm vụ

4.        
5.        
6.        

2. CƠ SỞ HẠ TẦNG

* Cơ sở hạ tầng:

– Sơ đồ tổng thể mặt bằng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:

– Sơ đồ bố trí khu vực chế biến, bào chế thuốc cổ truyền.

– Tổng diện tích của Cơ sở:

– Diện tích các khu vực sơ chế dược liệu, chế biến vị thuốc cổ truyền (m2)

Tên Khu vc

Din tích

Ghi chú

19. Khu vực sơ chế dược liệu    
a. Khu vực loại tạp chất    
b. Khu vực rửa    
c. Khu vực thái, cắt    
d. Khu vực sấy khô hoặc phơi    
20. Khu vực phức chế dược liệu    
e. Khu vực ngâm, tẩm, ủ    
f. Khu vực nấu    
g. Khu vực sao    
h. Khu vực sấy    
21. Khu vực đóng gói và dán nhãn    
22. Khu vực bảo quản dược liệu đã chế biến    
23. Khu vực kiểm tra chất lượng    
24. Khu vực khác    
Tổng Diện tích    

– Diện tích các khu vực bào chế thuốc cổ truyền

Tên Khu vc

Diện tích

Ghi chú

25. Khu vực chiết xuất cao    
26. Khu vực cô cao    
27. Khu vực trộn bột, tạo cốm    
28. Khu vực làm viên    
29. Khu vực bào chế thuốc nước    
30. Khu vực bào chế cồn thuốc, rượu thuốc    
31. Khu vực bào chế các dạng khác (ghi tên cụ thể)    
32. Khu vực đóng gói và dán nhãn    
33. Khu vực bảo quản bán thành phẩm    
34. Khu vực kiểm tra chất lượng    
35. Khu vực bảo quản thành phẩm    
36. Khu vực khác (nêu tên cụ thể)    
Tổng Diện tích    

– Danh mục các thiết bị chế biến, bào chế thuốc cổ truyền

STT

Tên thiết bị

Số lượng

Công suất

Nhà cung cấp

Mục đích sử dng

Tình trạng hoạt động của thiết bị

I. Thiết bị bào chế, chế biến          
II. Thiết bị xử lý không khí          
III. Thiết bị xử lý nước          

2. Chế biến, bào chế thuốc cổ truyền

2.1. Hoạt động chế biến bào chế vị thuốc cổ truyền:

Số lô sản phẩm thực hiện chế biến theo từng năm, phân theo các nhóm sản phẩm

TT

Tên dược liệu/vị thuốc

Phương pháp/Quy trình chế biến

Tiêu chuẩn chất lượng

Khối lượng (kg)

Cơ sở cung ứng dược liệu

Ghi chú (*)

  Mã tiền Rán dầu TCCS 100 Công ty A Dược liệu độc
             
             

* Ghi chú: Dược liệu độc

2.1. Hoạt động bào chế thuốc cổ truyền:

Số lô sản phẩm thực hiện bào chế theo từng năm, phân theo các nhóm sản phm

TT

Tên thuốc

Công thức

Nguồn gốc xuất xứ bài thuốc

Dạng bào chế

Tiêu chuẩn chất lượng

Lô SX, Hạn dùng

Đơn vị đóng gói nhỏ nhất

Đường dùng

Số lượng

Ghi chú

 

Lục vị

Thục địa,…

Thương hàn luận

Hoàn cứng

TCCS

LV 01

100v/lọ

Uống

5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Quản lý chất lượng

3.1. Các lô sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng được kiểm nghiệm:

Số lô sản phẩm thực hiện bào chế theo từng năm, phân theo các nhóm sản phẩm

TT

Tên thuốc

Công thức

Nguồn gốc xuất xứ bài thuốc

Dạng bào chế

Tiêu chuẩn chất lượng

Lô SX, Hạn dùng

Đơn vị đóng gói nhỏ nhất

Đường dùng

Số lượng

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: Ghi rõ về thời gian, cơ sở tiến hành kiểm nghim sản phm

3.1. Các lô sản phẩm không đạt tiêu chuẩn chất lượng:

Tên sản phm Số lô, Hạn dùng Lý do không đạt Hình thức xử lý
    Chỉ tiêu không đạt? kết quả?

Phát hiện: kiểm tra chất lượng trong quá trình bảo quản? Lấy mẫu trên thị trường? Lấy mẫu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh?

Đơn vị lấy mẫu? đơn vị kiểm nghiệm?

Hình thức thu hồi: tự nguyện? bắt buộc? Tình trạng xử lý (tiêu hủy, cách ly)?

Điều tra nguyên nhân? Hành động khắc phục phòng ngừa?

3.2. Các lô sản phm bị khiếu nại, trả v:

Tên sản phẩm Số lô, Hạn dùng Lý do khiếu nại, trả về Hoạt động xử lý
      Hình thức x lý?

Tình trạng xử lý (tiêu hủy, cách ly)?

Điều tra nguyên nhân?

Hành động khắc phục phòng ngừa?

4. Tự thanh tra (nếu có)

Số đợt tự thanh tra đã tiến hành qua các năm.

Số đợt thanh tra được tiến hành bởi các cơ quan quản lý khác tại cơ sở.

5. Thay đổi (nếu có)

5.1. Nhân sự:

Các thay đổi về nhân sự chủ chốt.

5.2. Cơ sở vật chất, trang thiết bị:

– Cơ sở vật chất chế biến, bào chế

– Công năng/mục đích sử dụng của các phòng/khu vực chế biến, bào chế;

– Trang thiết bị chế biến, bào chế;

5.3. Thiết bị:

Các thay đổi (nếu có) về số lượng, chủng loại, vị trí lắp đặt, mục đích sử dụng, hệ thống phụ trợ (xử lý không khí, xử lý nước…) của các thiết bị phục vụ cho hoạt động bảo quản;

Các biện pháp kiểm soát thay đổi đã áp dụng đối với những thay đổi đó (tái đánh giá, thay đi quy trình, đào tạo lại…).

6. Phụ lục đính kèm

Để cung cấp thông tin một cách đầy đủ, chi tiết, cập nhật về điều kiện hiện tại của cơ sở, chúng tôi xin gửi kèm theo báo cáo này Bản cập nhật Hồ sơ tổng thể của cơ sở.

III. KẾT LUẬN

Chúng tôi xin cam đoan toàn bộ nội dung báo cáo và các tài liệu kèm theo là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và trung thực của chúng.

Chúng tôi đồng ý và sẵn sàng để Bộ Y tế (Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền/Sở Y tế tỉnh, thành phố tiến hành đánh giá tại cơ sở về việc đáp ứng và duy trì theo tiêu chun chế biến, bào chế thuốc cổ truyền được quy định tai Thông tư số 32/2020/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quy định tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.

 

 

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

QUYẾT ĐỊNH 1145/QĐ-BYT NĂM 2021 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI LĨNH VỰC DƯỢC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
Số, ký hiệu văn bản 1145/QĐ-BYT Ngày hiệu lực 08/02/2021
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính
Thể thao
Y tế
Ngày ban hành 08/02/2021
Cơ quan ban hành Bộ y tế
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản