QUYẾT ĐỊNH 120/QĐ-CTN NĂM 2019 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 14 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 120/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 604/TTr-CP ngày 26/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 14 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 120/QĐ-CTN ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch nước)
1. | Oh Ha Ni, sinh ngày 11/11/2013 tại tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 255-2, Ohryun-dong, Geunjeong-gu, Busan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Bình Hưng Hòa, Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
2. | Kang Yến Vy, sinh ngày 07/12/2010 tại Bình Dương
Hiện trú tại: 65-6, Seunghak-ro 506beon-gil, Seo-gu, Incheon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vị Đông, Huyện Vị Thủy, Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
3. | Seo Chae Yeong, sinh ngày 17/12/2017 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: 622 #61 Daejong-ro 517beon-gil, Jung-gu, Daejeon |
Giới tính: Nữ |
4. | Nguyễn Thái Sơn, sinh ngày 01/4/2008 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Dosan-ro 321beon-gil 16, Seo-gu, Gwangyeok-si, Daejeon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Vĩnh Niệm, Lê Chân, tp. Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
5. | Nguyễn Vũ Trâm Anh, sinh ngày 07/7/2012 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: 27 Songdongmuhwa-ro 28beon-gil, Yeonsu-gu, Incheon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Bát Tràng, Gia Lâm, Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
6. | Nguyễn Vũ Tùng Lâm, sinh ngày 09/8/2015 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: 27 Songdongmuhwa-ro 28beon-gil, Yeonsu-gu, Incheon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Bát Tràng, Gia Lâm, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
7. | An Su Jin, sinh ngày 03/5/2015 tại tp Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 27 Jeonchon-gil, Unbong-eup, Namwon-si, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TT Cái Bè, Tiền Giang |
Giới tính: Nữ
|
8. | Lê Nguyễn Thành Trung, sinh ngày 21/4/2006 tại Hải Dương
Hiện trú tại: #15-11, Songdo-ro 182beon-gil, Gwangsan-gu, Gwangju Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tam Kỳ, Kim Thành, Hải Dương |
Giới tính: Nam |
9. | Nguyễn Lưu Bảo Trung, sinh ngày 20/5/2006 tại tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: #9, Gurodong-ro 19-gil, Guro-gu, Seoul Địa chỉ tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: P.15, Gò Vấp, tp. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
10. | Nguyễn Trọng Nguyễn, sinh ngày 20/11/2002 tại Cà Mau
Hiện trú tại: 196 Shinbansong-ro, Haeundae, Busan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, Cà Mau |
Giới tính: Nam |
11. | Nguyễn Đặng Thảo Vi, sinh ngày 17/9/2007 tại Hải Dương
Hiện trú tại: 4-63 Daedonggil, Geumgwang-myeon, Ansung-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thanh Khê, Thanh Hà, Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
12. | Võ Lam Xuân, sinh ngày 24/02/1976 tại Hà Tĩnh
Hiện trú tại: 824 Neospot Apartment, Busanjin-gu, Busan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
13. | Phạm Đào Xuân Mai,sinh ngày 09/02/2006 tại Phú Thọ
Hiện trú tại: 303-12 Eoeundong-ro, Okgu-eup Gunsan-si, Jeollabuk Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:Tiên Du, Phú Minh, Phú Thọ |
Giới tính: Nữ |
14. | Lee Mỹ Chi, sinh ngày 20/9/2016 tại tp Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 25-5, Gyebaek-ro 153beon-gil, Ganggyeong-eup, Nonsan-si, Chungcheongnam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Vĩnh Hòa Hiệp, Châu Thành, Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
QUYẾT ĐỊNH 120/QĐ-CTN NĂM 2019 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 14 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 120/QĐ-CTN | Ngày hiệu lực | 21/01/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | 05/02/2019 |
Lĩnh vực |
Dân sự Quốc tịch |
Ngày ban hành | 21/01/2019 |
Cơ quan ban hành |
Chủ tịch nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |