QUYẾT ĐỊNH 1239/QĐ-UBND NĂM 2021 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH AN GIANG

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 08/06/2021

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1239/QĐ-UBND

An Giang, ngày 08 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ v việc kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính ph sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưng, Ch nhiệm Văn phòng Chính ph hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi b trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng qun lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tnh An Giang tại Tờ trình số 58/TTr-SKHĐT ngày 04 tháng 6 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng qun lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

– Bổ sung Danh mục thủ tục hành chính mới vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh An Giang.

– Bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam số 01 đến số 25. Mục III tại Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

– Bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam số 83 đến số 107. Mục III Phần IV Phụ lục I tại Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Truntâm Phục vụ hành chính công tnh An Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở Ban, ngành tnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– N Điu 3;
– Cục ki
m soát TTHC – Văn phòng Chính ph;
– Bộ Kế hoạch v
à Đầu tư;
– TT. T
nh y, HĐND tỉnh;
– 
UBMTTQVN tnh; ĐĐB Quốc hội tnh;
– Ch
ủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
– Văn phòng UBND tỉnh;
– Website t
nh;
– S
, Ban, ngành tnh;
– UBND cấp huyện;
– Lưu
: TH.

CHỦ TỊCH

Nguyễn Thanh Bình

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI

STT

Tên Thủ tục hành chính

Thời hạn gii quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn c pháp lý

1

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

32 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

– Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 về việc Quy định mu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt độnđầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và Xúc tiến đầu tư.

2

Thủ tục điều chnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư ca UBND cấp tnh

32 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

– Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

3

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tnh

35 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

– Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

4

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tnh

32 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

– Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

5

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tnh

10 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

– Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

6

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

32 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đu tư

Không

– Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

7

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trườnhợp nhà đầu tư nhận chuyn nhượng dự án đầu tư là tài sn bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tnh

32 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đu tư

Không

– Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

8

Thủ tục điu chnh dự án đầu tư trong trườnhợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tnh

32 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

– Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

9

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trườnhợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tnh

32 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

– Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

10

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư đ góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tnh

32 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

– Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

11

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tnh

32 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đu tư

Không

– Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

12

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tnh (Khon 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

12 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

– Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

13

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bn án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ca UBND cấp tnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khon 3 Điều 41 ca Luật Đu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

5 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

– Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

14

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đu tư của UBND cấp tnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

18 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

– Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

15

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

5 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

– Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

16

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Không quy định

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

– Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

17

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

15 ngày

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

– Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

18

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

cấp lại 5 ngày và hiệu đính 3 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

– Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

19

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

3 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

– Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

20

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phn vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

22 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

– Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP;

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

21

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Không

– Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

22

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đng BCC

15 ngày làm việc.

Sở Kế hoạch và Đu tư

Không

– Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

– Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI B

STT

S hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

Cơ quan thực hiện

1

2.001918.000.00.00.H01 Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) – Luật Đầu tư;

– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (Nghị định số 118/2015/NĐ-CP);

– Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam (Thông tư s 16/2015/TT-BKHĐT).

– Ủy ban nhân dân cấp tnh quyết định chủ trương đầu tư

– Sở Kế hoạch và Đầu tư

2

1.004877.000.00.00.H01 Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giy chứng nhận đăng ký đầu tư) – Luật Đầu tư;

– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

– Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

– Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư

– Sở Kế hoạch và Đầu tư

3

2.001910.000.00.00.H01 Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) – Luật Đầu tư;

– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

– Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

– Quốc hội quyết định ch trương đầu tư

– Sở Kế hoạch và Đầu tư

4

2.001869.000.00.00.H01 Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng chính ph, UBND cấp tnh (đối với dự án đu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) – Luật Đầu tư;

– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

– Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

– Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư

– Sở Kế hoạch và Đầu tư

5

1.004635.000.00.00.H01 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư – Luật Đầu tư;

– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

– Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

– Sở Kế hoạch và Đầu tư

6

2.001853.000.00.00.H01 Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư – Luật Đầu tư;

– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

– Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

– Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tnh quyết định chủ trương đầu tư

– Sở Kế hoạch và Đầu tư

7

2.001831.000.00.00.H01 Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giy chứng nhận đăng ký đầu tư – Luật Đầu tư;

– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

– Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

– Sở Kế hoạch và Đầu tư

8

2.001696.000.00.00.H01 Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) – Luật Đầu tư;

– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

– Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

– Sở Kế hoạch và Đầu tư

9

1.003940.000.00.00.H01 Điều chỉnh Giấy chng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tnh – Luật Đầu tư;

– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

– Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

– UBND cấp tnh quyết định chủ trương đầu tư

– Sở Kế hoạch và Đầu tư

10

1.003912.000.00.00.H01 Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính ph – Luật Đầu tư;

– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

– Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

– Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chnh chủ trương đầu tư

– Sở Kế hoạch và Đầu tư

11

1.003811.000.00.00.H01 Chuyển nhượng dự án đầu tư – Luật Đầu tư;

– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

– Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

– Sở Kế hoạch và Đầu tư

12

2.001581.000.00.00.H01 Điều chỉnh dự án đu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế – Luật Đầu tư;

– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

– Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

– Sở Kế hoạch và Đầu tư

13

1.005361.000.00.00.H01 Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài – Luật Đầu tư;

– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

– Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

– Sở Kế hoạch và Đầu tư

14

1.003549.000.00.00.H01 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư – Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

– Thông tư số 16/2015/TT-BKT.

– Sở Kế hoạch và Đầu tư

15

2.001361.000.00.00.H01 Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư – Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

– Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

– S Kế hoạch và Đu tư

16

2.001351.000.00.00.H01 Nộp lại Giy chứng nhận đăng ký đầu tư Nghị định số 118/2015/NĐ-CP .

– Sở Kế hoạch và Đu tư

17

2.001318.000.00.00.H01 Giãn tiến độ đầu tư – Luật Đu tư;

– Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

– Sở Kế hoạch và Đầu tư

18

1.003096.000.00.00.H01 Tạm ngừng hoạt động của dự án đu tư – Luật Đầu tư;

-Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

– Sở Kế hoạch và Đầu tư

19

2.001083.000.00.00.H01 Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư – Luật Đầu tư;

– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

– Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

– Sở Kế hoạch và Đầu tư

20

2.001056.000.00.00.H01 Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đng BCC – Luật Đầu tư;

– Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

– Sở Kế hoạch và Đu tư

21

2.001047.000.00.00.H01 Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC – Luật Đầu tư;

– Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

– Sở Kế hoạch và Đầu tư

22

1.004569.000.00.00.H01 Đi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư. Giấy chng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương – Luật Đầu tư;

– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

– Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

– Sở Kế hoạch và Đầu tư

23

2.001031.000.00.00.H01 Cung cp thông tin về dự án đầu tư Nghị định số 118/2015/NĐ-CP .

– Sở Kế hoạch và Đầu tư

24

1.002401.000.00.00.H01 Bo đm đầu tư trontrường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư – Luật Đầu tư;

– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

– Sở Kế hoạch và Đu tư

25

2.001018.000.00.00.H01 Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài – Luật Đầu tư;

– Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ;

– Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .

– Sở Kế hoạch và Đầu tư

– Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tnh

QUYẾT ĐỊNH 1239/QĐ-UBND NĂM 2021 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH AN GIANG
Số, ký hiệu văn bản 1239/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 08/06/2021
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Đầu tư
Bộ máy hành chính
Ngày ban hành 08/06/2021
Cơ quan ban hành An Giang
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản