QUYẾT ĐỊNH 1268/QĐ-CTN NĂM 2019 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 19 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 29/07/2019

CHỦ TỊCH NƯỚC
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1268/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 266/TTr-CP ngày 25/6/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 19 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÓ CHỦ TỊCH


Đặng Thị Ngọc Thịnh

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1268/QĐ-CTN ngày 29 tháng 7 năm 2019 
của Chủ tịch nước)

1. Choi Min Hyuk, sinh ngày 18/01/2018 tại Hàn Quốc

Hiện trú tại: 55, Jangdeung-ro, Jinyeong-eup, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do

Giới tính: Nam

 

2. Đào Ngọc Tường Hân, sinh ngày 27/10/2016 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: 59 Bongui-dong, Chuncheon-si, Gangwon-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Hòa, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

 

3. Nguyễn Thanh Tùng, sinh ngày 28/9/2006 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: 426 Gurang-ri, Seopo-myeon, Sacheon-si, Gyeongsangnam-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ngũ Đoan, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nam
4. Dương Yến Nhi, sinh ngày 18/11/2008 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: 6, Onjeong-ro, Sokcho-si, Gangwon-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phong Cốc, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nữ

 

5. Ngô Thị Loan, sinh ngày 30/11/1987 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: #465-2 Seongnae-ri, Unnam-myeon, Muan-gun, Jeollanam-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Điền Hải, huyện Đồng Hải, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

 

6. Đỗ Thị Thủy, sinh ngày 05/8/1987 tại Thái Bình

Hiện trú tại: 12-9 Hatapro 53beongil, Gwonseon-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Hòa, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

 

7. Lee Do Youn Gia Bảo, sinh ngày 24/10/2017 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 4-11 San Banyeo-dong, Haeundae-gu, Busan, Metropolitan City

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường 1, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

 

8. Bùi Khánh Linh, sinh ngày 01/4/2007 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: 102-10,Geumho1gil, Pungse-myeon, Dongam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Thanh, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ

 

9. Nguyễn Mạnh Hùng, sinh ngày 18/9/2003 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: 14, Opaesan-ro6-gil, Seongbu, Seoul-si

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mạo Khê, Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nam

 

10. Nguyễn Đăng Khoa, sinh ngày 27/9/2009 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: 37-7, Bonggang-gil, Hamyang-eup, Hamyang-gun, Gyeongsangnam-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đồng Tiến, huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nam

 

11. Phạm Như Sơn, sinh ngày 19/10/1991 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: 20, Gopung-ro, Ilsandong-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồ Tùng Mậu, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

Giới tính: Nam

 

12. Lê Thị Bích Tuyền, sinh ngày 02/4/2014 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: 701 ho, 103 dong (Daerim Apt) 7, Daerim-gil, Nonsan-si, Chungcheongnam-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

 

13. Vũ Thị Huyền Trang, sinh ngày 11/12/2005 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Byeongeyongseong 2gil 20, Bdong 302ho, Jung-gu, Ulsan, Gwangyeok-si

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

 

14. Nguyễn Ngọc Li Na, sinh ngày 20/12/2015 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 11, Cheokdong4-gil, Wansan-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

 

15. Huỳnh Thị Cẩm Chi, sinh ngày 17/11/1998 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: 9 Nokchon-ro, Hwado-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

 

16. Mai Thị Yến, sinh ngày 12/02/1985 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: 47-1, Yunsan-ro 13 beon-gil, Geumjeong-gu, Busan-si

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đại Hiệp, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ

 

17. Hữu Thị Mía, sinh ngày 06/4/1987 tại Cà Mau

Hiện trú tại: (HooPyeong-Dong) 80, Boan-gil, Chunchoen-si, Gangwon-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ
18. Đặng Min Tim, sinh ngày 09/6/2016 tại Hàn Quốc

Hiện trú tại: 303dong 103ho, 123-7, sinhang-ro, Samho-eup, Yeongam-gun, Jeollanam-do

Giới tính: Nam

 

19. Nguyễn Phương Thảo, sinh ngày 24/8/1998 tại Hải Dương

Hiện trú tại: 22-9 Yangnyeongsi-ro 3-gil, Dongdaemun-gu, Seoul

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cổ Thành, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương.

Giới tính: Nữ

 

 

QUYẾT ĐỊNH 1268/QĐ-CTN NĂM 2019 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 19 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 1268/QĐ-CTN Ngày hiệu lực 29/07/2019
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Dân sự
Ngày ban hành 29/07/2019
Cơ quan ban hành Chủ tịch nước
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản