QUYẾT ĐỊNH 1288/QĐ-LĐTBXH NĂM 2019 BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC, SỬ DỤNG TÀI SẢN, MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1288/QĐ-LĐTBXH |
Hà Nội, ngày 11 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC, SỬ DỤNG TÀI SẢN, MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ–TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Công văn số 6261/BTC-QLCS ngày 03/6/2019 của Bộ Tài chính về việc dự thảo Quyết định ban hành bổ sung danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Giám đốc Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hồ Chí Minh, Giám đốc Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Cần Thơ, Giám đốc Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Đà Nẵng, Giám đốc Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn Khu vực II, Cục trưởng Cục Người có công,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức, sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội kèm theo Quyết định này (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Nguyên tắc trang bị, quản lý, sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng theo đúng quy định tại Điều 2 Quyết định số 1517/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ.
Điều 3. Giám đốc Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hồ Chí Minh, Giám đốc Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Cần Thơ, Giám đốc Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Đà Nẵng, Giám đốc Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn Khu vực II và Cục trưởng Cục Người có công chịu trách nhiệm:
1. Tuân thủ đúng quy định về chế độ, tiêu chuẩn, định mức, nguyên tắc trang bị, bố trí sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ chức năng, nhiệm vụ được Bộ giao theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Quyết định này và các quy định khác tại các văn bản khác có liên quan.
2. Căn cứ danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành bổ sung tại Điều 1 Quyết định này và các quy định có liên quan, thực hiện rà soát lại, đề xuất cơ quan, người có thẩm quyền quyết định xử lý, sắp xếp lại hoặc điều chỉnh chế độ, tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định.
3. Báo cáo kết quả thực hiện về Bộ (qua Vụ Kế hoạch – Tài chính) để theo dõi, quản lý theo quy định.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính chịu trách nhiệm:
1. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành tại Điều 1 Quyết định này.
2. Tổng hợp đề xuất báo cáo Bộ trưởng xem xét điều chỉnh, ban hành bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng phù hợp quy định của pháp luật.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng từ năm ngân sách năm 2019.
Điều 6. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3, Điều 6; – Bộ trưởng (để báo cáo); – Các Thứ trưởng (để chỉ đạo); – Bộ Tài chính; – Trung tâm Thông tin (để đăng tải công khai); – Lưu: VT, Vụ KH-TC. |
KT. BỘ TRƯỞNG Lê Tấn Dũng |
DANH MỤC
TÀI SẢN TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 1288/QĐ-LĐTBXH ngày 11/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
STT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Máy đo loãng xương |
Máy |
1 |
2 |
Máy siêu âm tim và mạch máu 4 chiều |
Máy |
1 |
3 |
Máy chụp cắt lớp (64 lát cắt) |
Hệ thống |
1 |
4 |
Máy siêu âm dò và phong bế thần kinh ngoại biên |
Bộ |
1 |
5 |
Kính hiển vi phẫu thuật |
Cái |
1 |
6 |
Máy X quang C Arm |
Máy |
1 |
7 |
Hệ thống tổ hợp rô – bốt cánh tay, bàn tay |
Hệ thống |
1 |
8 |
Máy gây mê kèm máy thở đa chức năng |
Máy |
1 |
9 |
Cưa rung |
Cái |
1 |
10 |
Máy sóng xung kích điều trị |
Bộ |
2 |
11 |
Máy tập chi dưới |
Máy |
2 |
12 |
Hệ thống lượng giá hình thái cột sống và phân tích dáng bộ 4D |
Hệ thống |
1 |
DANH MỤC
TÀI SẢN TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA BỆNH VIỆN CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CẦN THƠ
(Kèm theo Quyết định số 1288/QĐ-LĐTBXH ngày 11/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
STT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Buồng điều trị Ô – xy cao áp |
Hệ thống |
2 |
2 |
Bộ dụng cụ tập chi dưới |
Bộ |
1 |
3 |
Bộ dụng cụ tập chi trên |
Bộ |
1 |
4 |
Hệ thống Biofeedback đo cân bằng cơ thể |
Hệ thống |
1 |
5 |
Hệ thống máy chụp cắt lớp 160 lát cắt |
Hệ thống |
1 |
6 |
Hệ thống tổ hợp rô – bốt cánh tay, bàn tay điều trị phục hồi chức năng |
Hệ thống |
1 |
7 |
Máy X quang C Arm |
Máy |
1 |
8 |
Máy chụp X-quang kỹ thuật số |
Máy |
2 |
9 |
Máy cộng hưởng từ 1.5 Tesla |
Máy |
1 |
10 |
Máy điện từ trường toàn thân |
Máy |
1 |
11 |
Máy điều trị bằng sóng xung kích |
Máy |
1 |
12 |
Máy điều trị siêu âm kết hợp điện xung, điện phân, chuẩn đoán điện cơ, vi dòng |
Máy |
2 |
13 |
Máy đo loãng xương toàn thân bằng tia X |
Máy |
1 |
14 |
Máy gây mê |
Máy |
2 |
15 |
Máy kích thích điện và điện phân kết hợp chẩn đoán điện cơ bốn kênh |
Máy |
2 |
16 |
Máy trị liệu bằng vi sóng hai kênh |
Máy |
2 |
17 |
Máy trị liệu băng nhiệt, rung, từ trường 4 kênh |
Máy |
2 |
18 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
1 |
19 |
Hệ thống máy nội soi hướng khớp và tái tạo dây chằng |
Hệ thống |
1 |
20 |
Hệ thống máy siêu âm Dopper màu kỹ thuật số |
Hệ thống |
1 |
21 |
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động |
Máy |
1 |
22 |
Máy đốt điện cao tần |
Máy |
2 |
23 |
Máy monior đa thông số |
Máy |
5 |
24 |
Máy định danh và kháng sinh đồ tự động |
Máy |
1 |
25 |
Máy phân tích điện giải đồ |
Máy |
1 |
26 |
Máy phân tích HbA1C+CRP |
Máy |
1 |
27 |
Máy xét nghiệm huyết học tự động |
Máy |
1 |
28 |
Hệ thống trang bị phòng vi sinh |
Hệ thống |
1 |
DANH MỤC
TÀI SẢN TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 1288/QĐ-LĐTBXH ngày 11/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
STT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Máy thở |
Máy |
4 |
2 |
Máy đo điện cơ đồ |
Máy |
1 |
3 |
Máy siêu âm đo loãng xương |
Máy |
1 |
4 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
1 |
5 |
Máy điện não vi tính |
Máy |
1 |
6 |
Máy X quang C Arm |
Máy |
2 |
7 |
Máy phân tích sinh hóa tự động |
Máy |
1 |
8 |
Máy điều trị La-ze nội mạch |
Máy |
2 |
9 |
Bể trị liệu tạo xoáy |
Cái |
2 |
10 |
Máy điều trị sóng ngắn |
Máy |
5 |
11 |
Máy sóng xung kích |
Máy |
5 |
12 |
Hệ thống kéo dãn cột sống |
Hệ thống |
2 |
13 |
Máy tập chi dưới |
Máy |
2 |
14 |
Thiết bị tập vận động liệu pháp |
Bộ |
2 |
15 |
Hệ thống luyện tập dáng đi |
Bộ |
2 |
16 |
Thiết bị trở kháng đàn hồi phục vụ phục hồi chức năng vùng chi trên |
Bộ |
2 |
17 |
Thiết bị điều trị ô-xy cao áp |
Cái |
2 |
18 |
Nồi hấp tiệt trùng tự cửa trượt tự động |
Cái |
1 |
DANH MỤC
TÀI SẢN TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHU VỰC II
(Kèm theo Quyết định số 1288/QĐ-LĐTBXH ngày 11/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
STT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Máy kiểm tra khuyết tật cáp thép bằng từ trường |
Bộ |
3 |
2 |
Đầu từ kiểm tra khuyết tật cáp thép bằng từ trường |
Chiếc |
3 |
DANH MỤC
TÀI SẢN, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CỦA CỤC NGƯỜI CÓ CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1288/QĐ-LĐTBXH ngày 11/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
STT |
Chủng loại máy móc, thiết bị, tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
1 |
Phần mềm quản lý thông tin về liệt sĩ, thân nhân liệt sĩ, mộ liệt sĩ và nghĩa trang liệt sĩ |
Hệ thống |
1 |
2 |
Phần mềm in bằng Tổ quốc ghi công |
Hệ thống |
1 |
3 |
Phần mềm cơ sở dữ liệu về người có công với cách mạng |
Hệ thống |
1 |
4 |
Hệ thống máy chủ |
Hệ thống |
1 |
5 |
Hệ thống lưu trữ dữ liệu |
Hệ thống |
1 |
6 |
Phần mềm hệ thống |
Hệ thống |
1 |
QUYẾT ĐỊNH 1288/QĐ-LĐTBXH NĂM 2019 BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC, SỬ DỤNG TÀI SẢN, MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1288/QĐ-LĐTBXH | Ngày hiệu lực | 11/09/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Tài chính công |
Ngày ban hành | 11/09/2019 |
Cơ quan ban hành |
Bộ lao động-thương binh và xã hội |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |