QUYẾT ĐỊNH 13/2021/QĐ-UBND SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH 36/2019/QĐ-UBND QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP 05 NĂM (2020-2024)

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 06/08/2021
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 13/2021/QĐ-UBND

Đồng Tháp, ngày 23 tháng 7 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2019/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP 05 NĂM (2020 – 2024)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Công văn số 148/HĐND-KTNS ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020 – 2024) như sau:

  1. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 3 như sau:

“a) Thành phố Cao Lãnh, thành phố Sa Đéc, thành phố Hồng Ngự: đất nằm trong phạm vi các phường, ấp 1 xã Mỹ Tân (thuộc thành phố Cao Lãnh) và đất trong phạm vi 100 mét được tính từ mép đường hiện trạng của các đường có tên được quy định tại khoản 3 Điều 10 Quy định này trên địa bàn thành phố Cao Lãnh và thành phố Sa Đéc, thành phố Hồng Ngự.”

  1. Bổ sung khoản 8 Điều 5 như sau:

“Việc xác định giá đất ở theo các quy định tại Điều 7 và Điều 8 nếu thấp hơn giá đất tối thiểu quy định tại khoản 2 và khoản 3 của Điều 10 của Quy định này thì được tính bằng mức giá đất tối thiểu.”

  1. Sửa đổi điểm b, khoản 2 Điều 7 như sau:

“b) Khu vực 2:

Đất khu vực 2 là đất ở nằm trong phạm vi 200 mét (được tính từ mép đường hiện trạng) của các đường giao thông đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Đất ở khu vực 2 được phân chia thành 4 loại lộ và 3 vị trí đất như sau:

Phân loại lộ:

– Trục giao thông chính, đường huyện: được chia thành 02 loại lộ, được xác định từ lộ loại 1 đến lộ loại 2 tùy theo khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng.

– Các đường huyện còn lại: được chia thành 2 loại lộ, được xác định từ lộ loại 3 đến lộ loại 4 tùy theo khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng.

Phân vị trí:

Được phân thành 3 vị trí như đối với đất khu vực 1 quy định tại điểm a, khoản 2 Điều này.”

  1. Sửa đổi khoản 1 Điều 8 như sau:

“1. Phân loại đô thị

Đất đô thị loại II là đất thuộc thành phố Cao Lãnh, Sa Đéc; đất đô thị loại III là đất thuộc thành phố Hồng Ngự; đất đô thị loại IV là đất thuộc thị trấn Mỹ An (huyện Tháp Mười), thị trấn Lấp Vò (huyện Lấp Vò), thị trấn Mỹ Thọ (huyện Cao Lãnh), đất ở tại đô thị loại II, III, IV được xác định tối đa là 5 loại đường và 3 vị trí đất; đất đô thị loại V là đất thuộc các thị trấn của các huyện còn lại, đất ở tại đô thị loại V được xác định tối đa là 4 loại đường và 3 vị trí đất.”

  1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 4 Điều 9 như sau:

“1. Bảng giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp của nhà nước, ngoài công lập; đất thương mại dịch vụ – kết hợp cao ốc văn phòng, chung cư thì giá đất áp dụng bằng giá đất ở cùng khu vực, cùng vị trí. Trường hợp đất xây dựng công trình sự nghiệp của nhà nước, ngoài công lập được nhà nước cho thuê thì giá đất bằng 60% giá đất ở cùng khu vực, cùng vị trí và áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.

  1. Bảng giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại dịch vụ thì giá đất áp dụng bằng 60% giá đất ở cùng khu vực, cùng vị trí; trường hợp có mục đích thương mại dịch vụ thì giá đất áp dụng bằng 80% giá đất ở cùng khu vực, cùng vị trí.”
  2. Sửa đổi, bổ sung Điều 10 như sau:

“1. Bảng giá đất nông nghiệp (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 01).

  1. Bảng giá đất ở tại nông thôn (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 02).
  2. Bảng giá đất ở tại đô thị (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 03).
  3. Bảng giá đất khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 04).”

Điều 2. Thay thế, bãi bỏ một số nội dung của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020 – 2024) ban hành kèm theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.

  1. Thay thế Phụ lục số 01, Phụ lục số 02, Phụ lục số 03, Phụ lục số 04.
  2. Bãi bỏ Điều 12.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 8 năm 2021.

Điều 4. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

  1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
  2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai, theo dõi và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Chính phủ;
– Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Bộ Tài chính;
– Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
– TT/TU, TT HĐND Tỉnh;
– CT, các PCT/UBND Tỉnh;
– Đoàn đại biểu Quốc hội Tỉnh;
– Các ban Đảng và đoàn thể Tỉnh;
– Sở Tư pháp;
– Công báo Tỉnh;
– LĐVP/UBND Tỉnh;
– Lưu VT, NC/KT-tuan.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

 

 


Trần Trí Quang

 

PHỤ LỤC 01

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND Tỉnh)

  1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh.
  2. a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 110 90 65
Khu vực 2 75 65 60

– Khu vực 1: Phường 1, Phường 2, Phường 4, phường Mỹ Phú, khóm Mỹ Hưng của Phường 3, khóm Thuận Nghĩa của phường Hòa Thuận.

– Khu vực 2: Phường 3 (trừ khóm Mỹ Hưng), Phường 6, Phường 11, phường Hoà Thuận (trừ khóm Thuận Nghĩa) và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.

  1. b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 130 110 90
Khu vực 2 95 75 65

– Khu vực 1: Phường 1, Phường 2, Phường 4, phường Mỹ Phú, khóm Mỹ Hưng của Phường 3, khóm Thuận Nghĩa của phường Hòa Thuận.

– Khu vực 2: Phường 3 (trừ khóm Mỹ Hưng), Phường 6, Phường 11, phường Hoà Thuận (trừ khóm Thuận Nghĩa) và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.

  1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Sa Đéc.
  2. a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 110 90 65
Khu vực 2 75 65 60

– Khu vực 1: Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông.

– Khu vực 2: Xã Tân Khánh Đông, Tân Quy Tây, Tân Phú Đông.

  1. b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 130 110 90
Khu vực 2 95 75 65

– Khu vực 1: Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông.

– Khu vực 2: Xã Tân Khánh Đông, Tân Quy Tây, Tân Phú Đông.

  1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Hồng Ngự.
  2. a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 80 70 60
Khu vực 2 70 50 45

– Khu vực 1: Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B.

– Khu vực 2: Xã Tân Hội, Bình Thạnh.

  1. b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 110 100 90
Khu vực 2 90 85 70

– Khu vực 1: Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B.

– Khu vực 2: Xã Tân Hội, Bình Thạnh.

  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự.
  2. a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 65 60 55
Khu vực 2 60 55 50

– Khu vực 1: Thị trấn Thường Thới Tiền và các xã: Thường Phước 1, Thường Phước 2, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận, ấp Thị và ấp Trà Đư của xã Thường Lạc.

– Khu vực 2: Xã Thường Thới Hậu A; Ấp 1, Ấp 2, Ấp 6, ấp Bình Hòa Hạ của xã Thường Lạc.

  1. b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 70 65 60
Khu vực 2 65 60 55

– Khu vực 1: Thị trấn Thường Thới Tiền và các xã: Thường Phước 1, Thường Phước 2, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận, ấp Thị và ấp Trà Đư của xã Thường Lạc.

– Khu vực 2: Xã Thường Thới Hậu A; Ấp 1, Ấp 2, Ấp 6, ấp Bình Hòa Hạ của xã Thường Lạc.

  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng.
  2. a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 65 60 55
Khu vực 2 50 45 40

– Khu vực 1: Thị trấn Sa Rài.

– Khu vực 2: Xã Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú.

  1. b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 75 70 65
Khu vực 2 60 55 50

– Khu vực 1: Thị trấn Sa Rài.

– Khu vực 2: Xã Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú.

  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình.
  2. a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 60 55 50
Khu vực 2 45 40 35

– Khu vực 1: Thị trấn Thanh Bình và các xã: Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hoà, xã Tân Quới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành.

– Khu vực 2: Xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.

  1. b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 100 90 80
Khu vực 2 70 65 60

– Khu vực 1: Thị trấn Thanh Bình và các xã: Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hoà, xã Tân Quới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành.

– Khu vực 2: Xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.

  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông.
  2. a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 60 55 50
Khu vực 2 45 40 35

– Khu vực 1: Thị trấn Tràm Chim, xã An Hoà, An Long, Phú Ninh.

– Khu vực 2: Các xã còn lại.

  1. b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 100 90 80
Khu vực 2 70 65 60

– Khu vực 1: Thị trấn Tràm Chim, xã An Hoà, An Long, Phú Ninh.

– Khu vực 2: Các xã còn lại.

  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười.
  2. a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 60 55 50
Khu vực 2 45 40 35

– Khu vực 1: Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa.

– Khu vực 2: Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi.

  1. b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 75 70 65
Khu vực 2 60 55 50

– Khu vực 1: Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hoà.

– Khu vực 2: Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi.

  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh.
  2. a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 70 65 60
Khu vực 2 60 55 50

– Khu vực 1: Thị trấn Mỹ Thọ và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

– Khu vực 2: Xã Phương Thịnh, xã Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

  1. b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 90 85 70
Khu vực 2 70 65 60

– Khu vực 1: Thị trấn Mỹ Thọ và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

– Khu vực 2: Xã Phương Thịnh, xã Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

  1. Áp dụng trên địa bàn Lai Vung.
  2. a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 80 75 65
Khu vực 2 70 65 55

– Khu vực 1: Thị trấn Lai Vung và các xã: Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương.

– Khu vực 2: Xã Long Thắng, xã Tân Phước.

  1. b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 100 90 80
Khu vực 2 90 80 75

– Khu vực 1: Thị trấn Lai Vung và các xã: Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương.

– Khu vực 2: Xã Long Thắng, xã Tân Phước.

  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò.
  2. a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 80 75 65
Khu vực 2 70 65 55

– Khu vực 1: Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông.

– Khu vực 2: Xã Long Hưng A.

  1. b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 100 90 80
Khu vực 2 90 80 75

– Khu vực 1: Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông.

– Khu vực 2: Xã Long Hưng A.

  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành.
  2. a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 75 70 65
Khu vực 2 60 55 50

– Khu vực 1: Thị trấn Cái Tàu Hạ và các xã: An Nhơn, Tân Nhuận Đông, An Hiệp, Tân Bình, Phú Hựu, An Khánh, Hoà Tân, Tân Phú Trung.

– Khu vực 2: Xã An Phú Thuận, Phú Long, Tân Phú.

  1. b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 95 85 75
Khu vực 2 85 80 70

– Khu vực 1: Thị trấn Cái Tàu Hạ và các xã: An Nhơn, Tân Nhuận Đông, An Hiệp, Tân Bình, Phú Hựu, An Khánh, Hoà Tân, Tân Phú Trung.

– Khu vực 2: Xã An Phú Thuận, Phú Long, Tân Phú.

 

PHỤ LỤC 02

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
(BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 13/2021/QĐ-UBND NGÀY 23/7/2021 CỦA UBND TỈNH)

  1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh

1.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên chợ xã và khu dân cư tập trung Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1 Lộ L2 Lộ L3 Lộ L4
A Bảng giá đất
I Chợ xã
1 Chợ Sáu Quốc (Hoà An) 900
2 Chợ Thông Lưu (Hoà An) 600 500
3 Chợ xã Tịnh Thới 800
4 Chợ xã Tân Thuận Đông 1.000 800
5 Chợ Bình Trị (Mỹ Tân) 600
6 Chợ xã Mỹ Ngãi 500
II Khu dân cư, cụm dân cư tập trung
1 Cụm dân cư Rạch Chanh (Mỹ Trà)
– Đường Lê Văn Phương, Nguyễn Văn Sổ, Hồ Văn Tần, Hồ Văn Hai, Lê Văn Ngạng (3,5m) 2.000
– Đường Phan Văn Đời, Phan Hồng Thanh, Nguyễn Hữu Nghĩa, Trần Văn Phụng (5,5m) 2.000
– Đường Nguyễn Văn Thảo, Đặng Văn Nghĩa (7m) 2.400
2 Cụm dân cư Quãng Khánh (Mỹ Trà)
– Đường Hồ Văn Thanh, Nguyễn Văn Nhân, Quãng Khánh (3,5m) 1.200
– Đường 7m 1.500
3 Cụm dân cư Xẻo Bèo (Hoà An)
– Đường Phan Thị Thẩm, Lê Kim Hạnh, Nguyễn Văn Hạo, Đỗ Văn Y (3,5m) 750
– Đường Trần Bá Lê, Ngô Thị Giềng, Huỳnh Thúc Kháng (5,5m) 850
– Đường Đinh Thị Đảnh, Phan Thị Bảy (7m) 1.000
– Đường 9m (đối diện nhà lồng chợ) 1.200
– Đường 11m 1.100
4 Cụm dân cư Bà Học (Mỹ Tân)
– Đường 3,5m 500
– Đường 5m – 7m 600
5 Khu TĐC Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp
– Đường 7m 3.400
– Đường 9m (đường cụt) 3.400
– Đường 9m (đường dài) 4.500
– Đường 14m 7.000
6 Cụm dân cư Khu hành chính xã Tân Thuận Tây
– Đường số 2, đường số 4, đường số 10 (7m) 500
– Đường số 3, đường số 9 (10,5m) 600
7 Khu dân cư Tân Thuận Đông
– Đường rộng 5,5m 500
B Giá đất tối thiểu 500

1.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên lộ giao thông Loại lộ Đơn giá Vị trí 1
A Giá đất từng trục lộ
1 Đường Nguyễn Hữu Kiến
– Hoà Tây – cầu Sáu Quốc L2 1.200
– Cầu Sáu Quốc – Chợ Tân Thuận L2 1.000
– Chợ Tân Thuận – bến đò Mỹ Hiệp L2 800
2 Đường Hòa Tây
– Cầu Xẻo Bèo – cầu Bằng Lăng L2 800
– Cầu Bằng Lăng – giáp sông Tiền L2 800
3 Đường Bà Huyện Thanh Quan (đường Hòa Tây – giáp Phường 4) L3 600
XÃ MỸ TÂN
4 Đường Mai Văn Khải
– Cầu Bà Vại – đường Nguyễn Văn Tre L2 1.300
– Đường Nguyễn Văn Tre – rạch Ông Hổ L2 1.600
– Rạch Ông Hổ – cầu Bà Học L2 1.400
– Cầu Bà Học – cống Bộ Từ L2 1.200
– Cống Bộ Từ – giáp xã Mỹ Ngãi L2 1.000
5 Đường Ba Sao (Mai Văn Khải – cầu Bà Học ) L3 800
6 Đường Nguyễn Văn Phối (từ cầu Vạn Thọ – cầu Ông Đen) L4 600
7 Đường Bà Vại
– Cầu Bà Vại – Cầu Kháng chiến L4 900
– Cầu Kháng chiến – Cầu Ông Chim L4 700
8 Đường kênh lộ mới (chợ Bình Trị – Cụm dân cư Bà Học) L4 600
9 Đường Ba Sao (đoạn cầu Bà Học – cuối đường nhựa) L4 600
10 Đường Bà Học (từ cầu Bà Học – cầu Ông Đen trong) L4 500
11 Đường Bà Học (từ cầu Bà Học – cầu Ông Chim) L2 500
12 Đường Ông Hổ (Mai Văn Khải – đường Bà Vại) L4 400
13 Đường Trạm Y tế xã Mỹ Tân (đường Mai Văn Khải – cầu Bà Học) L4 500
14 Các tuyến đường đan xã Mỹ Tân L4 400
15 Đường tỉnh ĐT 846 L1 800
16 Đường Ông Chăng
– Đường Bà Học – đường Bà Vại L4 500
XÃ HÒA AN
17 Đường Hòa Đông
– Cầu Sắt Vĩ – Cầu Cái da L2 3.000
– Cầu Cái Da – cuối đường L2 2.500
18 Đường Huỳnh Thúc Kháng
– Lộ Hoà Tây – giáp địa bàn phường Hòa Thuận L2 600
19 Đường đan tổ 10 ấp Hòa Lợi và ấp Hòa Long L4 400
20 Đường đan tổ 7 ấp Hòa Long L4 400
21 Đường đan tổ 3, tổ 4 ấp Hòa Mỹ L4 400
22 Đường Xếp Lá L4 400
23 Đường đan ven sông Hổ Cứ (Hoà Đông – Phường 6) L3 1.000
24 Đường Cái Tôm (Đoạn từ lộ Hòa Đông – giáp Phường 6) L3 800
25 Đường ven sông Hổ Cứ (cầu Vàm Hoà Đông – cầu Vàm Thông Lưu) L3 800
26 Đường đan rạch Cái Da Bờ Bắc L4 500
27 Đường rạch Bà Bướm L4 600
28 Đường từ Vàm Thông Lưu – cầu Miễu Bà (ấp Đông Bình) L4 500
29 Đường Bùi Hữu Nghĩa L4 600
30 Đường Trần Tế Xương L4 600
31 Đường Lê Văn Cử (Hoà An) – Lộ Hoà Tây – Kênh Sáu Quốc L4 400
32 Đường nhựa bờ Nam rạch Cái Tôm, ấp Đông Bình L4 400
33 Đường nhựa bờ Nam rạch Cái Sâu, ấp Hòa Mỹ và ấp Hòa Hưng L4 400
34 Đường Rạch Ông Đá ấp Hòa Hưng L4 400
35 Đường chùa Kim Quang ấp Đông Bình (xã Hòa An – Phường 6) L4 400
36 Đường đan Cái Da (bờ nam) L4 400
37 Đường Bà Đuổi, ấp Hòa Lợi L4 400
38 Đường tổ 4, tổ 6, ấp Hòa Long L4 400
39 Đường Hòa Na L4 400
40 Đường vào nhà máy nước Đông Bình, xã Hòa An (đoạn đường ven sông Hổ Cứ – nhà máy nước Đông Bình) L3 600
41 Đường Nguyễn Thị Đầm
– Cầu ngọn Cái Tôm – đường Nguyễn Công Nhàn L3 1.000
– Đường ngã ba cầu Sáu Quốc – cầu ngọn Cái Tôm L3 1.000
42 Đường từ Nguyễn Hữu Kiến – ngã ba cầu Sáu Quốc L3 1.200
43 Đường đan rạch bà Đương xã Hòa An (đoạn Nguyễn Hữu Kiến – giáp xã Tân Thuận Tây) L2 500
44 Đường nhựa tuyến đường Xẻo Bèo L4 500
XÃ MỸ NGÃI
45 Đường Vạn Thọ L3 600
46 Đường Cả Xáng L3 600
47 Đường Lê Thị Phụng L3 600
48 Đường Lê Văn Trung L3 600
49 Đường đan Cái Sao L3 400
50 Đường Nguyễn Chí Thanh
– Cầu UBND xã Mỹ Ngãi – cầu Khách Nhì L3 1.000
– Cầu Khách Nhì – cầu Cả Cái L3 600
51 Đường Mai Văn Khải
– Từ đường Vạn Thọ – đường Nguyễn Chí Thanh L3 800
– Từ Nguyễn Chí Thanh – cầu chùa Thanh Vân L3 1.000
– Cầu chùa Thanh Vân – đường Trần Văn Năng L3 700
XÃ MỸ TRÀ
52 Đường tỉnh ĐT 856
– Giáp phường Mỹ Phú – cầu Ông Hoành L1 2.500
53 Đường Điện Biên Phủ nối dài
– Ngã tư Quảng Khánh – Đường tỉnh ĐT 856 L2 1.500
54 Đường Lê Duẩn
– Cầu Rạch Chanh – đường Phan Hồng Thanh L2 3.000
– Đường Phan Hồng Thanh – Cầu Bà Vại L2 1.200
55 Đường Quảng Khánh
– Cầu Quảng Khánh – Cầu Mương Khai L2 1.200
– Cầu Mương Khai – ngã ba vườn Ông Huề L2 600
56 Đường Trịnh Thị Cánh
Rạch Chanh – Mương Khai L4 600
57 Đường Rạch nhỏ (Quảng Khánh – Phạm Thị Nhị) L4 400
58 Đường Nguyễn Văn Sớm L5 400
59 Đường Mương Khai
– Cầu Mương Khai – Cầu kênh Hội Đồng (ấp 1) L5 600
60 Đường Phạm Văn Thưởng
– Cầu Mương Khai – Cầu kênh Hội Đồng (ấp 2) L5 600
61 Đường Ông Hoành
– Cầu Ông Hoành – đường tránh Quốc lộ 30 L5 600
62 Đường Nguyễn Văn Dình
– Ngã ba vườn Ông Huề – Cầu Bà Vại L3 700
63 Đường Cái Môn L5 600
64 Đường Phạm Thị Nhị L5 600
65 Đường Nguyễn Văn Dành L5 600
XÃ TỊNH THỚI
66 Đường Tân Việt Hòa
– Cầu Bà Bảy – cầu UBND xã Tịnh Thới L2 1.000
– Cầu UBND xã Tịnh Thới – bến đò Doi Me L2 800
67 Đường Nguyễn Hương – Tịnh Thới
– Cầu Long Sa – cầu Long Hồi L2 900
– Cầu Long Hồi – cống Năm Bời L2 800
68 Đường Trần Trọng Khiêm
– Từ cống Cần Quỵt – Cầu Khém Cá Chốt L2 900
– Cầu Khém Cá Chốt – Bến đò Phường 3 L4 600
– Bến đò Phường 3 – Chùa Hội Khánh L4 500
69 Đường Nguyễn Thị Trà (Cầu UBND xã Tịnh Thới – Huyền Vũ) L3 800
70 Đường đan Long Sa – đình Tân Tịch L3 900
71 Đường Hồ Thị Trầm – Tịnh Thới (Lộ nhựa từ chợ Hoà Bình – đuôi Huyền Vũ)
– Đường cầu Ông Khuôn – Chợ Hoà Bình L4 700
– Đường Chợ Hoà Bình – Huyền Vũ L4 600
72 Đường Xóm Hến L4 500
73 Đường nhựa Phường 6 – cầu Khém Cá Chốt trong L4 500
74 Đường Dương Thị Mỹ – Tịnh Thới (Đường nhựa từ chợ Hòa Bình – Ngã ba Cây Me) L4 600
75 Đường dẫn lên – xuống cầu Cao Lãnh L2 1.000
76 Đường Đinh Công Bê
– Đường bến đò Phường 3 – cầu Sông Tiên (đường nhựa xã Tịnh Thới đi bến đò Phường 3) L4 700
– Đường Chợ Tịnh Thới – cầu Đình Tịnh Mỹ L4 600
– Đường cầu Đình Tịnh Mỹ – cống Tám Nhường L4 600
77 Đường nhựa cầu Tám Nhường – Khém Lớn hồ tôm L4 600
78 Đường Sông Tiên (cống Bảy Tu Phường 6 – chùa Hội Khách) L4 800
79 Đường nhựa cầu Long Hồi – cầu Nhạc Thìn L4 800
80 Đường nhựa cầu Mười Y – Ngã Quát L4 800
81 Đường nhựa từ cầu Nhạc Thìn – cầu Mười Y L4 800
82 Đường đan cầu Bảy Phùng – cuối tuyến L4 500
83 Đường đan Cả Sung L4 500
84 Đường đan tổ 10 ấp Tịnh Mỹ L4 500
85 Đường đan tổ 01 ấp Tịnh Mỹ L4 500
86 Đường đan cống Long Sung – cuối tuyến (Tư Là) L4 500
87 Đường đan cống Long Sung – cuối tuyến (Sáu Long) L4 500
88 Đường đan cầu Trạm Xá – nhà ông Duyên L4 500
89 Đường Đình Tịnh Mỹ (cống Năm Kỳ – Doi Me) L4 1.000
90 Đường bến đò Doi Me – rạch Long Sung L4 700
91 Các tuyến đường đan còn lại xã Tịnh Thới L4 500
XÃ TÂN THUẬN TÂY
92 Các tuyến đường đan xã Tân Thuận Tây L4 400
93 Đường Lê Thị Thôi (bến đò Mỹ Hiệp – cầu Phạm Văn Hỷ) L4 600
94 Đường Mai Thị Chuông L4 600
95 Đường rạch Xếp Cả Kích (ấp Tân Dân, ấp Tân Hậu) L4 400
96 Đường từ cầu chợ Trần Quốc Toản – đường Nguyễn Hữu Kiến L2 800
XÃ TÂN THUẬN ĐÔNG
97 Các tuyến đan, nhựa xã Tân Thuận Đông L4 400
98 Đường số 1, xã Tân Thuận Đông L3 800
B Giá đất tối thiểu 400

1.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Phạm vi áp dụng Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Toàn thành phố 400 380 350
  1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Sa Đéc

2.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên chợ xã và khu dân cư tập trung Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1 Lộ L2 Lộ L3 Lộ L4
I Chợ xã
1 Các khu dân cư chợ xã 750 600
II Khu dân cư tập trung
1 Khu dân cư Phú Thuận 1.500
2 Khu dân cư Phú Long 1.500
3 Khu dân cư Đông Quới 750
4 Khu dân cư dân lập
– Tiếp nối trục giao thông chính, đường phố đô thị 1.500
– Các khu dân cư dân lập còn lại 1.100
5 Khu dân cư xã Tân Quy Tây 1.500
6 Khu dân cư nhà ở xã hội (xã Tân Phú Đông) 1.500
B Giá đất tối thiểu 600

2.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên lộ giao thông Loại lộ Đơn giá Vị trí 1
A Bảng giá đất
1 Đường Kênh Cùng
– Cầu Phú Long – cống Ba Ó L3 600
– Cống Ba Ó – cầu Kênh Cùng L3 450
2 Đường Kiều Hạ (bờ trái + bờ phải) L3 450
3 Đường Xẻo Gừa (bờ trái + bờ phải) L3 500
4 Đường Bà Lài
– Bờ trái L3 600
– Bờ phải L3 500
5 Đường Họa Đồ L3 500
6 Đường Ngã Bát
– UBND xã Tân Phú Đông – cầu Kênh 18 L3 600
– Cầu Kênh 18 – cầu Kênh Cùng L3 500
– Cầu Kênh 18 – cầu Nhà Thờ L3 450
7 Đường Ngã Cạy bờ trái + phải L3 450
8 Đường Bà Ban (xã Tân Phú Đông) L3 450
9 Đường Kênh Cùng (phía đường đan) L3 450
10 Đường Xẻo Tre (bờ trái + bờ phải) L3 450
11 Đường Xóm Mắm L3 450
12 Đường Kênh 85 (từ kênh Cùng đến kênh Ba Làng) L3 600
13 Đường cặp UBND xã Tân Phú Đông (đoạn từ cầu Ngã Bát – Quốc lộ 80) L3 1.100
14 Đường nối từ khu dân cư Phú Thuận đến đường tắt Ngã Cạy L3 750
15 Đường Sa Nhiên – Mù U
– Cầu Ông Thung – cầu Mù U L3 500
16 Đường Ông Quế – đường ĐT 848 L3 600
17 Đường ngang L3 450
18 Đường Tứ Quý – Ông Quế L3 400
19 Đường Mù U – Rạch Bần L4 300
20 Đường Kênh Lắp L3 550
21 Đường Ông Quế – kênh 50 L4 400
22 Đường Cái Bè – Cai Khoa L4 400
23 Đường Cai Khoa – Giác Long L4 400
24 Đường Đình (từ đường ĐT 848 đến cầu Đình, xã Tân Khánh Đông) L3 550
25 Đường rạch Thông Lưu (xã Tân Khánh Đông)
– Bờ trái L4 400
– Bờ phải L3 600
26 Đường rạch Cái Bè (từ cầu Mười Bảng đến cuối đường) L3 400
27 Đường Nguyễn Văn Nhơn L3 400
28 Đường Kênh 50 L3 300
29 Đường Mương Khai (bờ phải + bờ trái) L3 300
30 Đường Cái Bè (bờ phải)
– Đoạn rạch Cái Bè đến hết đường L3 300
31 Đường rạch Bà Chủ (bờ trái + bờ phải)
– Từ cầu Đình đến cuối đường L3 300
32 Đường Ông Quế – Cái Bè L3 600
33 Đường Cái Bè – Ông Thung L3 600
34 Đường rạch Ông Thung L3 300
35 Đường cặp sông Tiền xã Tân Khánh Đông (từ đường Nguyễn Văn Nhơn – ranh Lấp Vò) L3 450
36 Đường Cai Khoa (bờ phải) L3 450
37 Đường Kênh Xếp Mương Đào L3 450
38 Đường cặp rạch Ông Tổng (Tân Khánh Đông) L3 450
39 Đường cặp rạch Lòng Lai (bờ phải) L3 450
40 Đường Cao Mên dưới (xã Tân Quy Tây) L3 400
41 Đường Cao Mên trên (bờ trái + bờ phải) L4 400
42 Đường Ông Hộ
– Bờ trái L3 400
– Bờ phải L4 300
43 Đường kênh Trung Ương (bờ trái + phải) L3 450
44 Đường Phạm Hữu Nghĩa (kênh Sáu Hiếu)
– Đoạn rạch Ông Hộ – rạch Cao Mên trên L3 300
45 Đường Tân Lập (xã Tân Quy Tây) L3 600
46 Đường cặp rạch Tư Miều (bờ trái + bờ phải), xã Tân Quy Tây L3 400
47 Đường cặp rạch Ba Ngay, xã Tân Quy Tây L3 400
48 Đường cặp kênh Sáu Đỏ, xã Tân Quy Tây L3 400
49 Đường nối từ kênh Trung Ương đến đường Tân Lập, xã Tân Quy Tây L3 600
50 Đường Cồn Bồng Bồng L3 300
51 Đường Cồn Sậy L3 300
52 Đường 26 tháng 3 L3 300
53 Đường nối vào Khu Công nghiệp C mở rộng L3 1.100
54 Đường xóm Bột mì L3 500
55 Quốc lộ 80 cũ (đoạn từ nút giao thông – mũi tàu) L3 1.000
56 Đường tắt (Khu dân cư Phú Long – cầu Ba Thức) L3 550
57 Đường ô bao số 10 L3 550
B Giá đất tối thiểu 300

2.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Phạm vi áp dụng Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Toàn thành phố 300 280 250
  1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Hồng Ngự

3.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên chợ xã và khu dân cư tập trung Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1 Lộ L2 Lộ L3 Lộ L4
A Bảng giá đất
1 Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Hội 500
2 Cụm dân cư số 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12 xã Tân Hội 250
3 Cụm dân cư số 11 xã Tân Hội 250
4 Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Thạnh 1.100 600
5 Cụm dân cư số 13 xã Bình Thạnh 500
6 Cụm dân cư Rừng Sâu xã Bình Thạnh 250
7 Cụm dân cư Á Đôn 1, 2 xã Bình Thạnh 250
8 Cụm dân cư Kênh Cụt xã Bình Thạnh 250
II Tuyến dân cư tập trung
1 Tuyến dân cư Tân Thành – Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 1)
– Cặp Quốc lộ 30 500
– Các đường còn lại 250
2 Tuyến dân cư Tân Thành – Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 2)
– Cặp Quốc lộ 30 500
– Các đường còn lại 250
3 Tuyến dân cư Tân Thành – Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 3)
– Cặp Quốc lộ 30 500
– Các đường còn lại 250
4 Tuyến dân cư Tân Thành – Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 4)
– Cặp Quốc lộ 30 500
– Các đường còn lại 250
5 Tuyến dân cư Bù Lu xã Bình Thạnh 250
6 Tuyến dân cư Mười Độ xã Bình Thạnh 250
7 Tuyến dân cư Cần Sen 1 + 2 xã Bình Thạnh 250
8 Tuyến dân cư Mộc Rá xã Tân Hội 250
9 Tuyến dân cư Bờ Nam kênh Cả Chanh xã Tân Hội 500
B Giá đất tối thiểu 250

3.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên lộ giao thông Loại lộ Đơn giá Vị trí 1
A Giá đất
1 Quốc lộ 30
– Từ cầu Kháng Chiến – cuối Cụm dân cư Bình Thạnh L1 800
– Từ cuối Cụm dân cư Bình Thạnh – ranh Tân Hồng L1 600
2 Đường đan
– Đường đan xã Tân Hội L3 250
– Đường đan xã Bình Thạnh L3 250
3 Đường nối Cụm dân cư 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 xã Tân Hội L4 250
4 Đường nhựa bờ Bắc kênh Cả Chanh đến cầu Tắt Ông Rèn xã Tân Hội L4 250
5 Đường nhựa nối cầu Bù Lu trên với cầu Bù Lu dưới L4 400
6 Đường nhựa từ Tuyến dân cư bờ Nam kênh Cả Chanh đến Cụm dân cư số 12 xã Tân Hội L4 250
10 Đường nhựa từ Cụm dân cư số 5 đến Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Hội L4 250
7 Đường Trần Hưng Đạo xã Tân Hội (Đường tuần tra biên giới)
– Cầu Tân Hội – cầu Cả Chanh L3 750
– Cầu Cả Chanh – Vịnh Bà Tự L3 500
8 Đường tuần tra biên giới xã Bình Thạnh L3 400
9 Đường Nguyễn Huệ xã Bình Thạnh (Cầu 2 tháng 9 – cầu Kháng Chiến) L1 800
10 Đường nhựa từ cầu Bình Thạnh đến cầu Sâm Sai trong L4 250
11 Tuyến tránh Quốc lộ 30 qua xã Bình Thạnh L1 800
12 Đường nhựa tiếp giáp Cụm dân cư số 13, xã Bình Thạnh L2 500
B Giá đất tối thiểu 250

3.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Phạm vi áp dụng Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Toàn thành phố 250 230 200
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự

4.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên chợ xã và khu dân cư tập trung Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1 Lộ L2 Lộ L3 Lộ L4
A Bảng giá đất
Xã Thường Phước 1
1 Chợ Thường Phước 700
2 Cụm dân cư xã Thường Phước 1 (10,6 ha) 800 500
3 Cụm dân cư xã Thường Phước 1 (7,3 ha) 700 400
4 Cụm dân cư Giồng Bàn xã Thường Phước 1 150
5 Cụm dân cư Tứ Thường, xã Thường Phước 1 150
Xã Thường Phước 2
6 Cụm dân cư Nam Hang xã Thường Phước 2 150
Xã Thường Thới Hậu A
7 Chợ Cả Sách xã Thường Thới Hậu A 1.500 1.000
8 Cụm dân cư Giồng Duối xã Thường Thới Hậu A 150
9 Cụm dân cư Cả Sách xã Thường Thới Hậu A 500 300
Xã Thường Lạc
10 Chợ Cầu Muống 800 500
11 Cụm dân cư Cầu Muống (lô A, B, C, D) 800 500
12 Cụm dân cư Ngã tư Cây Da 150
Xã Long Khánh A
13 Cụm dân cư Cây Sung 1.100 1.000
Xã Long Khánh B
14 Cụm dân cư trung tâm xã Long Khánh B 500 300
B Giá đất tối thiểu 150

4.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên lộ giao thông Loại lộ Đơn giá Vị trí 1
A Bảng giá đất
Xã Thường Phước 1
1 Tuyến dân cư kênh cũ L3 200
2 Đường ra bến phà Thường Phước 1 – Vĩnh Xương (bến phà mới) L3 700
3 Đường ra bến phà Thường Phước 1 – Vĩnh Xương (bến phà cũ) L3 500
4 Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ ranh xã Thường Phước 2 – Thường Phước 1 đến lộ 3 Mướt) L1 350
5 Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ lộ 3 Mướt đến Cụm dân cư mở rộng 7,3 ha) L1 500
6 Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ Cụm dân cư 7,3 ha đến hết Cụm dân cư 10,6 ha) L1 700
7 Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ kênh Thường Phước – Ba Nguyên đến cửa khẩu Thường Phước ) (áp dụng giá đất bên ngoài Khu kinh tế) L1 400
8 Đường tuần tra biên giới L3 150
9 Lộ nhựa liên xã L3 250
10 Đường A20 cửa khẩu quốc tế Thường Phước L3 500
Xã Thường Phước 2
11 Tuyến dân cư kênh cũ L3 200
12 Tuyến dân cư Đoạn cải tiến (Đoạn từ ranh thị trấn Thường Thới Tiền đến Trường Mẫu giáo Điểm ấp 2) L2 1.500
13 Tuyến dân cư Đoạn cải tiến (Đoạn từ Trường Mẫu giáo Điểm ấp 2 đến hết Tuyến) L2 800
14 Đường bờ kè thị trấn Thường Thới Tiền (Từ ranh Thường Thới Tiền – Thường Phước 2 đến hết bờ kè) L3 1.200
15 Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ ranh trên Tuyến dân cư Đoạn cải tiến đến ranh Thường Phước 2 – Thường Phước 1) L1 400
16 Đường tỉnh ĐT 841 – bờ tây (Đoạn từ ranh thị trấn Thường Thới Tiền – Thường Phước 2 đến ranh Thường Phước 2 – Thường Phước 1) L1 400
17 Đường nhựa liên xã L4 250
Xã Thường Thới Hậu A
18 Lộ nhựa liên xã L3 150
Lộ nhựa liên xã (Tuyến dân cư Cội Đại – Cội Tiểu) L3 190
Lộ nhựa liên xã (Tuyến dân cư Rạch Vọp – Biên phòng) L3 180
19 Đường tuần tra biên giới L4 150
Xã Thường Lạc
20 Đường tuần tra biên giới L4 150
21 Lộ nhựa liên xã L3 150
Lộ nhựa liên xã (Tuyến dân cư Cầu Muống – Cội Đại) L3 230
Xã Long Khánh A
22 Lộ nhựa liên xã (Đường cù lao lớn) L3 300
23 Đường cù lao nhỏ L3 250
24 Đường Giồng Long Khánh A L3 200
25 Đường tắt Nam Hang L3 300
Xã Long Khánh B
26 Lộ nhựa liên xã L3 250
27 Đường xuống bến đò Chợ Miễu L3 500
28 Từ lộ nhựa liên xã đến ranh cụm dân cư Trung tâm xã Long Khánh B L3 500
29 Đường Giồng Long Khánh B L3 200
Xã Phú Thuận A
30 Tuyến dân cư đường tắt Phú Thuận A-B L3 570
31 Lộ Long – Phú Thuận (lộ nhựa liên xã) L3 400
Xã Phú Thuận B
32 Tuyến dân cư đường tắt Phú Thuận A-B L3 570
33 Tuyến dân cư Long Thuận – Mương Lớn (thuộc xã Phú Thuận B) L3 540
34 Tuyến dân cư ấp Phú Trung L3 200
35 Lộ Long – Phú Thuận (lộ nhựa liên xã) L3 500
36 Cù lao ấp Phú Trung (lộ đan) L4 200
Xã Long Thuận
37 Tuyến dân cư Đường tắt số 3 L3 500
38 Tuyến dân cư Long Thuận L3 535
39 Tuyến dân cư Long Thuận nối dài L3 535
40 Tuyến dân cư Long Thuận – Mương Lớn L3 535
41 Lộ Long – Phú Thuận (Đoạn từ ranh xã Phú Thuận A – Long Thuận đến đầu Tuyến đường tắt số 3 thuộc ấp Long Hưng) L3 400
42 Lộ Long – Phú Thuận (Đoạn từ ranh xã Phú Thuận B – Long Thuận đến đầu đường tắt số 3 thuộc ấp Long Hòa) L3 200
Xã Thường Lạc
43 Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ ranh thành phố Hồng Ngự – ranh thị trấn Thường Thới Tiền) L1 500
B Giá đất tối thiểu 150

4.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Phạm vi áp dụng Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Toàn huyện 150 140 120
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng

5.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên chợ xã và khu dân cư tập trung Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1 Lộ L2 Lộ L3 Lộ L4
A Bảng giá đất
I Chợ xã
1 Chợ Giồng Găng 1.700 750 400 200
2 Chợ Long Sơn Ngọc 1.500 500 250 200
3 Chợ Tân Hộ Cơ 1.100 300 250 200
4 Chợ Công Binh 600 300 250 200
5 Chợ Biên Giới Thông Bình 750 300 250 200
6 Chợ Thống Nhất 850 300 250 200
7 Chợ Bình Phú 600 300 250 200
8 Chợ Tân Phước 850 300 250 200
9 Chợ An Phước 850 300 250 200
II Khu dân cư, cụm đân cư tập trung
1 Cụm dân cư Trung tâm Bình Phú 600 300 250 200
2 Cụm dân cư Gò Cát, Gò Cát mở rộng 1, 2 250 200
3 Cụm tái định cư Dinh Bà 850 350 250 200
4 Cụm dân cư Dinh Bà 1 1.700 1.100 850 600
5 Cụm dân cư Dinh Bà 2 1.700 1.100 850 600
6 Cụm dân cư Dinh Bà (giai đoạn 2) 1.400 1.250
7 Cụm dân cư khu C1 Dinh Bà 1.400 1.250
8 Cụm dân cư Long Sơn Ngọc 850 300 250 200
9 Cụm dân cư bờ Đông Long Sơn Ngọc 400 300 250 200
10 Cụm dân cư mở rộng Long Sơn Ngọc lần 2 750 450 300 200
11 Cụm dân cư Chợ Tân Thành A 400 300 250 200
– Đường đối diện nhà lồng chợ ( lộ nhựa – hết chợ) 500 400 300 250
– Đoạn còn lại 400 300 250 200
12 Cụm dân cư Cả Sơ 400 300 250 200
13 Cụm dân cư Tân Phước 400 300 250 200
14 Cụm dân cư Giồng Găng 1.200 900 700 300
15 Cụm dân cư Trung tâm An Phước 750 500 250 200
16 Cụm dân cư Thống Nhất 350 300 250 200
17 Cụm dân cư Bắc Trang 300 200
18 Cụm dân cư Dự Án 300 200
19 Cụm dân cư Cà Vàng 300 200
20 Cụm dân cư Cây Dương 350 250
21 Cụm dân cư Đuôi Tôm 200
22 Cụm dân cư Vọng Nguyệt 200
23 Cụm dân cư Lăng Xăng 3 200
24 Cụm dân cư Ba Lê Hiếu 200
25 Cụm dân cư ngã ba Thông Bình 250 200
26 Khu dân cư bờ Bắc Kênh Tân Thành – Lò Gạch (xã Tân Hộ Cơ) 250
27 Tuyến dân cư bờ Bắc Kênh Tân Thành – Lò Gạch (xã Thông Bình) 250
28 Cụm dân cư Lăng Xăng 4 (5 sở) 200
29 Chẳng Xê Đá 200
30 Cụm dân cư Cả Chanh 350 250
31 Cụm dân cư đầu kênh Sa Rài 350 250
32 Cụm dân cư Cả Xiêm 350 250
B Giá đất tối thiểu 200

5.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên lộ giao thông Loại lộ Đơn giá Vị trí 1
A Giá đất từng trục lộ
I Quốc lộ 30
– Đoạn từ cầu Thống Nhất – ranh chợ Thống Nhất L1 600
– Đoạn từ ranh chợ Thống Nhất – hết Trạm Y tế L1 600
– Đoạn từ Trạm Y tế – nhà ông Nguyễn Văn Của L1 400
– Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Của – cầu Bắc Trang L1 300
– Đoạn từ cầu Bắc Trang – ranh cây xăng Ngọc Nhi L1 400
– Đoạn từ cây xăng Ngọc Nhi – ranh thị trấn Sa Rài L1 600
– Đoạn từ cầu Đúc Mới (Bình Phú) – ngã 3 Đồn Biên phòng 909 L1 400
– Đoạn từ ngã 3 Đồn Biên phòng 909 – chợ Dinh Bà L1 450
II Đường tỉnh
1 Đường tỉnh ĐT 842
– Đoạn từ kênh Phú Thành – giáp Đường tỉnh ĐT 843 L1 400
– Đoạn từ dốc cầu Giồng Găng – đầu cầu Phú Đức L1 300
– Đoạn từ giáp chợ Giồng Găng – đường nước nông trường L1 900
– Đoạn từ đường nước nông trường – cây xăng Tân Phước L1 300
– Đoạn từ cây xăng Tân Phước đến cầu Tân Phước – Tân Thành A L1 600
2 Đường tỉnh ĐT 843
– Đoạn từ kênh Phú Hiệp – cầu Giồng Găng L1 500
– Đoạn từ cầu Giồng Găng – cầu Dứt Gò Suông L1 400
– Đoạn từ cầu Dứt Gò Suông – cầu Thành Lập L1 500
– Đoạn từ cầu 72 nhịp – đến tâm đường Gò Tre (kể cả đường dẫn vào cầu Việt Thược) L1 450
– Đoạn từ tâm đường Gò Tre – Cụm dân cư mở rộng Long Sơn Ngọc lần 2 L1 300
3 Đường tỉnh ĐT 842 cũ
– Đường nội bộ xã Tân Phước (từ Đường tỉnh ĐT 842 – kênh Phước Xuyên) L1 400
– Đường mé sông kênh Hồng Ngự – Vĩnh Hưng (xã Tân Phước) L1 400
– Kênh K12 – Giáp Đường tỉnh ĐT 842 L4 300
– Giáp Đường tỉnh ĐT 842 – Giáp Đoàn kinh tế quốc phòng 959 L3 300
– Giáp Đường tỉnh ĐT 842 – Giáp Đoàn kinh tế quốc phòng 960 L4 300
4 Đường tỉnh ĐT 845 (Giáp ranh xã Hòa Bình – Tuyến dân cư đường dẫn vào cầu Tân Phước) L1 300
III Huyện lộ, Lộ liên xã
1 Lộ 30 cũ
– Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 30 (đồn biên phòng 909) – bửng Năm Hăng L3 250
– Đoạn từ cầu bửng Năm Hăng – đồn Biên phòng Thông Bình L3 250
– Đoạn đường vào chốt biên phòng (trừ cụm dân cư Cây Dương) L3 250
– Đoạn từ lộ Việt Thược – kênh Tân Thành L4 200
2 Lộ Việt Thược L4 200
3 Lộ liên xã Thông Bình – Tân Phước
– Bờ Đông:
+ Đoạn từ chợ biên giới Thông Bình – Bến đò Long Sơn Ngọc L4 200
+ Bến đò Long Sơn Ngọc – miễu ông Tiền Hiền L4 200
– Bờ Tây:
+ Từ đồn biên phòng Thông Bình – UBND xã Thông Bình L4 200
+ Từ UBND xã Thông Bình – bến đò Long Sơn Ngọc L4 200
4 Đường Tân Thành A – Tân Phước
– Bờ tây:
+ Từ Cụm dân cư Long Sơn Ngọc – cầu Bắc Viện (trừ Cụm dân cư Cả Sơ) L3 300
+ Từ cụm dân cư Tân Thành A – kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng L4 200
5 Đường Thông Bình – Hưng Điền
– Đoạn từ Tuyến dân cư bờ đông Long Sơn Ngọc đến Long An L4 200
6 Đường bờ Đông kênh Tân Thành:
– Đoạn từ Cụm dân cư 30 cũ – kênh Tân Thành Lò Gạch L4 200
– Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch – kênh Cả Mũi L4 200
– Đoạn từ kênh Cả Mũi – kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng L4 200
7 Lộ quốc phòng
– Đoạn từ lộ 30 cũ – kênh Tân Thành Lò Gạch L4 200
– Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch – kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng L4 200
8 Đường kênh Cô Đông L4 200
9 Đường bờ tây kênh Phú Đức L4 200
10 Đường Gò Rượu L4 200
11 Đường bờ đông kênh Sa Rài
– Đoạn từ kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng đến cầu Tứ Tân L4 200
12 Đường nội bộ cụm dân cư Cà Vàng L4 200
13 Đường đan Công Binh L4 200
14 Đường đan bờ Đông kênh Tân Hòa
– Đoạn từ lộ 30 cũ – sông Sở Hạ L4 200
15 Kênh Tân Hòa (Bờ Đông, Bờ Tây) L4 200
16 Kênh Đuôi Tôm (Bờ Nam, Bờ Bắc) L4 200
17 Đường bờ Bắc kênh Tân Thành Lò Gạch L4 300
18 Đường bờ Đông kênh Phú Thành L4 200
19 Đường bờ Đông kênh K12 L4 200
21 Đường bờ Tây kênh Tân Công Chí L4 200
22 Đường bờ Nam kênh Thành Lập 2 L4 200
23 Đường bờ Đông kênh Thống Nhất L4 200
24 Đường Kho Gáo Lồng Đèn L4 200
25 Đường Thống Nhất xã Bình Phú (từ kênh Tân Thành Lò Gạch đến cụm dân cư Gò Cát) L4 200
26 Đường bờ Đông kênh Sa Rài xã Tân Thành B L4 200
27 Đường Tứ Tân L4 200
28 Đường tuần tra biên giới (Tân Hưng – thành phố Hồng Ngự) L4 200
29 Đường Cả Găng (bờ đông, bờ tây) L4 200
30 Đường bờ Tây kênh Tân Thành B L4 200
31 Đường Gò Tre L4 200
32 Đường kênh Phú Đức L4 200
33 Đường kênh ngọn cũ L4 200
34 Đường bờ Tây kênh Tân Thành (xã Tân Hộ Cơ) L4 200
35 Đường bờ Đông kênh Sa Rài (xã Tân Hộ Cơ) L4 200
36 Đường Tuyến dân cư bờ Bắc kênh Tân Thành Lò Gạch (xã Bình Phú) L4 250
37 Đường Tuyến dân cư đường vào cầu Tân Phước – Tân Hưng (xã Tân Phước) L3 600
38 Đường Tuyến dân cư bờ Đông kênh Tân Thành (xã Tân Phước) L4 200
39 Đường Tuyến dân cư bờ Đông kênh Phước Xuyên (xã Tân Phước) L4 200
40 Đường dọc theo Tuyến dân cư Bình Phú – Dinh Bà (xã Tân Hộ Cơ) L4 200
41 Đường Tuyến dân cư Đuôi Tôm ấp Gò Bói (xã Tân Hộ Cơ) L4 200
42 Đường dẫn lên cầu Cái Cái (Bờ Đông, bờ Tây Rạch Cái Cái) L4 250
43 Đường dẫn lên cầu Long Sơn (Bờ Đông, bờ Tây rạch Cái Cái) L4 300
44 Đường Bờ bắc Kênh Chín Kheo L4 200
45 Đường bờ Nam kênh Tứ Tân L4 200
46 Đường bờ bắc, bờ nam kênh Cả Mũi L4 200
47 Đường bờ Bắc kênh Bắc Viện L4 200
48 Đường bờ Bắc, bờ Nam kênh Cả Chấp 1 L4 200
49 Tuyến dân cư Bắc Viện – Bờ Đông Kênh Tân Thành L4 250
50 Tuyến dân cư bờ Đông kênh Tân Thành L4 300
51 Các đường còn lại không tên (xã Tân Công Chí) L4 200
52 Đường bờ kênh Thành Lập L4 200
B Giá đất tối thiểu 200

5.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Phạm vi áp dụng Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Toàn huyện 200 180 150
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình

6.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

300300300

STT Tên chợ xã và khu dân cư tập trung Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1 Lộ L2 Lộ L3 Lộ L4
A Bảng giá đất
I Chợ xã
1 Chợ xã Bình Thành 3.000 1.500
2 Chợ Bình Thuận (Bình Thành) 600
3 Chợ xã Tân Thạnh 2.400 1.200
4 Chợ xã An Phong 2.400 1.200
5 Chợ xã Tân Mỹ 1.600
6 Chợ xã Tân Phú 900
7 Chợ xã Bình Tấn 900
8 Chợ xã Tân Long 500
9 Chợ mới xã Tân Huề 1.000
10 Chợ xã Tân Hòa 500
11 Chợ xã Tân Quới 550
12 Chợ mới xã Tân Bình 1.000
13 Chợ xã Phú Lợi 500
II Cụm dân cư tập trung
1 Cụm dân cư xã Tân Thạnh 600
2 Cụm dân cư An Phong 600
3 Cụm dân cư 256, xã An Phong 800
4 Cụm dân cư Tân Long 400
5 Cụm dân cư Tân Huề 400
6 Cụm dân cư Tân Hòa 300
7 Cụm dân cư Tân Quới 400
8 Cụm dân cư Tân Bình 400
9 Cụm dân cư Tân Mỹ 1.000
10 Cụm dân cư Phú Lợi 300
11 Cụm dân cư Bình Tấn 300
III Cụm dân cư giai đoạn 2
1 Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Thành 500
2 Cụm dân cư bố trí các hộ dân trong vùng sạt lở khẩn cấp xã Bình Thành 500
3 Cụm dân cư giai đoạn 2 xã An Phong 500
4 Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Thạnh 400
5 Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Quới 400
6 Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Tấn 300
B Giá đất tối thiểu 300

6.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên lộ giao thông Loại lộ Đơn giá Vị trí 1
A Giá đất từng trục lộ
I Quốc lộ 30
– Ranh xã Phong Mỹ – cầu Cả Tre, ranh thị trấn Thanh Bình L1 1.200
– Ranh thị trấn Thanh Bình và Tân Thạnh – cầu Đốc Vàng Thượng. xã Tân Thạnh L1 1.000
– Từ cầu Đốc Vàng Thượng – hết Cụm dân cư Tân Thạnh (giai đoạn 1) L1 1.500
– Đầu trên Cụm dân cư Tân Thạnh (giai đoạn 1) – ranh xã Phú Ninh, xã An Phong (kể cả đường tránh Quốc lộ 30), trừ đoạn cầu An Phong, Mỹ Hòa – Cầu Ba Răng L1 700
– Cầu An Phong, Mỹ Hòa – Cầu Ba Răng L1 800
II Đường Võ Văn Kiệt
– Từ đoạn ranh thị trấn Thanh Bình – ranh huyện Tam Nông (trừ đoạn Bưu điện Tân Mỹ – cầu Tân Mỹ phía từ lộ nhựa trở vào chợ tính theo giá đất chợ Tân Mỹ) L1 1.000
III Huyện lộ, Lộ liên xã
– Đường Bình Thành – Bình Tấn (từ Quốc lộ 30 – chợ Bình Tấn) L4 300
– Đường An Phong – Mỹ Hòa (chợ Bình Tấn – cầu Bình Thành 4) L4 300
– Đường ấp Bình Trung, Bình Hòa, Bình Chánh, Bình Định L4 300
– Đường nội bộ cụm Công nghiệp xã Bình Thành – song song Quốc lộ 30 (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp) L3 1.200
– Đường bến đò Voi lửa (Quốc lộ 30 – bến đò Voi Lửa) L4 600
– Đường Đốc Vàng Thượng (cầu Dinh Ông – ranh Phú Lợi) L4 300
– Đường Đốc Vàng Hạ (ranh thị trấn – kênh Kháng Chiến, 2 bờ) L4 300
– Đường ấp Nhì (cầu Ba Răng – cầu kênh 2 tháng 9) L4 300
– Đường Cù Lao Tây (gồm 5 xã: Tân Long, Tân Huề, Tân Hòa, Tân Quới, Tân Bình) L3 500
– Đường Trần Văn Năng (Cầu Dinh Ông – bến đò Chợ Thủ) L3 1.200
B Giá đất tối thiểu 300

6.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Phạm vi áp dụng Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Toàn huyện 300 280 250
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông

7.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

Đơn giá Vị trí 1Đơn giá Vị trí 1Đơn giá Vị trí 1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

300300300

STT Tên chợ xã và khu dân cư tập trung Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1
A Bảng giá đất
I Chợ xã
1 Chợ xã An Long (đoạn từ phía Bắc cầu An Long – đường xuống bến đò An Long – Tân Quới) 2.000 1.400 1.000 800
2 Chợ xã An Hòa (gồm: khu vực chợ và đoạn đường Quốc lộ 30 từ Bắc cầu Trung Tâm – Nam đường vào chợ Cụm dân cư An Hòa) 1.300 1.100 800 500
3 Chợ xã Phú Thành A 2.000 1.400 1.000 800
4 Chợ xã Hòa Bình 2.000 1.500 1.200 750
5 Chợ xã Phú Hiệp 2.000 1.400 1.000 800
6 Chợ xã Phú Thọ 1.600 1.200 900 500
7 Chợ xã Phú Cường 1.300 1.000 750 400
8 Chợ xã Tân Công Sính 1.300 1.000 750 400
II Khu dân cư, cụm dân cư tập trung
1 Cụm dân cư Trung tâm xã An Hòa 1.000 750 550 500
2 Cụm dân cư xã An Long 700 500 450 400
3 Cụm dân cư ấp An Phú, xã An Long 450 400 350 300
4 Cụm dân cư sinh lợi ấp An Phú, xã An Long
– Đường số 7 (theo QH) 2.300
– Đường số 6 (theo QH) 1.500
5 Tuyến dân cư Mười Tải, xã Phú Cường 450
6 Cụm dân cư xã Phú Cường 600 400 350 300
7 Cụm dân cư Hồng Kỳ, xã Phú Cường 450 400 350 300
8 Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Đức 450 400 350 300
9 Cụm dân cư xã Phú Thọ 500 400 350 300
10 Cụm dân cư xã Phú Thành A (kể cả chợ cũ và đoạn Đường ĐT 844 từ Tây đường vào chợ mới Phú Thành A – Đông cầu Phú Thành A) 2.400 1.800 1.400 900
11 Cụm dân cư ấp Long Phú A, xã Phú Thành A 450 400 350 300
12 Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Thành B 450 400 350 300
13 Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B 650 450 350 300
14 Cụm dân cư xã Tân Công Sính 1.000 800 600 400
15 Cụm dân cư xã Hòa Bình 1.000 800 600 400
16 Cụm dân cư ấp Phú Xuân, xã Phú Đức 450 400 350 300
17 Cụm dân cư xã Phú Hiệp (kể cả Cụm dân cư mở rộng) 1.600 1.200 900 600
18 Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Ninh 650 450 350 300
19 Tuyến dân cư kênh 2 tháng 9, xã Phú Ninh 300
20 Tuyến dân cư bờ Bắc kênh ranh, xã Phú Ninh 300
21 Tuyến dân cư Tân Công Sính – Tràm Chim, xã Tân Công Sính 500 400
22 Tuyến dân cư ấp K12, xã Phú Hiệp 500
23 Tuyến dân cư phía Đông Đường tỉnh ĐT 855, xã Hòa Bình 500
B Giá đất tối thiểu 300

7.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên lộ giao thông Loại lộ Đơn giá Vị trí 1
A Giá đất từng trục lộ
I Quốc lộ 30
– Đoạn giáp ranh Thanh Bình – ranh phía Nam Cụm dân cư xã Phú Ninh L1 700
– Đoạn từ ranh phía Nam Cụm dân cư Phú Ninh – ranh phía Nam cây xăng An Long L1 850
– Đoạn từ ranh phía Nam cây xăng An Long – phía Nam dốc cầu An Long L1 1.800
– Đoạn từ bến đò An Long – Tân Quới – đường số 3 vào Cụm dân cư ấp An Phú L1 1.200
– Đoạn từ đường số 3 vào Cụm dân cư ấp An Phú – ranh đất phía Nam UBND xã An Hòa L1 850
– Đoạn từ ranh đất phía Nam UBND xã An Hòa – phía Nam cầu Trung Tâm L1 1.200
– Đoạn từ phía Bắc đường vào chợ Cụm dân cư xã An Hoà – ranh thành phố Hồng Ngự L1 850
II Đường tỉnh ĐT 843
– Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim – ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Phú Hiệp L1 600
– Đoạn từ phía Nam Cụm dân cư xã Phú Hiệp – bờ Nam cầu Phú Hiệp (đối với phía Đông Đường tỉnh ĐT 843) L1 1.500
– Đoạn từ Bắc cầu Phú Hiệp – ranh đất phía Bắc UBND xã Phú Hiệp L1 850
– Đoạn từ ranh đất phía Bắc UBND xã Phú Hiệp – ranh Tân Hồng L1 500
III Đường tỉnh ĐT 844
– Đoạn từ ranh huyện Cao Lãnh – ranh phía Đông chợ Phú Cường L1 600
– Đoạn từ ranh phía Tây chợ Phú Cường – Đông cầu kênh Sáu Đạt L1 850
– Đoạn từ Tây cầu kênh Sáu Đạt – Đông cầu kênh Phèn 3 L1 1.200
– Đoạn từ Tây cầu kênh Phèn 3 – ranh thị trấn Tràm Chim L1 850
– Đoạn từ cầu Tổng Đài – cầu Phú Thọ L1 600
– Đoạn từ ranh phía Tây đất trường Tiểu học Phú Thọ A – phía Đông đường vào Cụm dân cư xã Phú Thành A (giai đoạn 1) L1 850
– Đoạn từ phía Đông Cụm dân cư Phú Thành A (giai đoạn 1) – phía Đông đường vào chợ mới Phú Thành A (đối với phía Nam Đường tỉnh ĐT 844) L1 1.500
– Đoạn từ cầu Phú Thành A – ranh đất phía Đông Cụm dân cư An Long L1 750
– Đoạn từ ranh đất phía Đông Cụm dân cư An Long – Quốc lộ 30 L1 850
IV Đường tỉnh ĐT 855
– Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim – ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Tân Công Sính L1 500
– Đoạn ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Tân Công Sính – cầu Tân Công Sính 1 L1 1.000
– Đoạn từ cầu Tân Công Sính 1 – ranh phía Nam Cụm dân cư xã Hoà Bình L1 500
V Đường liên xã An Long – Phú Ninh – Phú Thành A
– Từ Quốc lộ 30 – phía Đông đường nước HTX Phú Thọ L3 750
– Từ phía Đông đường nước HTX Phú Thọ – ranh An Long, Phú Ninh L4 500
– Từ ranh An Long – Phú Ninh đến giáp ranh xã Phú Ninh – Phú Thành A (bờ Bắc kênh Đồng Tiến) L4 400
VI Đường liên xã An Hòa – An Long – Phú Ninh
– Từ ranh thành phố Hồng Ngự – ranh chợ cũ xã An Hòa L4 400
– Từ phía Nam kênh An Bình – đường vào HTX Phú Thọ (phía Bắc) L4 500
– Từ phía Nam đường vào HTX Phú Thọ – giáp ranh chợ An Long L3 750
– Từ phía Nam kênh Đồng Tiến – phía Bắc đường xuống bến đò Phú Ninh – Đình Tân Quới L4 500
– Từ phía Nam đường xuống bến đò Phú Ninh, Đình Tân Quới – giáp ranh Tam Nông, Thanh Bình L4 400
VII Huyện lộ An Hòa – Hòa Bình
– Từ Quốc lộ 30 – Tây cầu kênh 2 tháng 9 L3 500
– Từ phía Đông cầu kênh 2 tháng 9 – Tây Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B L4 400
– Từ Phía Đông Cụm dân cư Cả Nổ xã Phú Thành B – Tây Cụm dân cư, xã Phú Thành B L4 400
– Từ cầu kênh An Bình – ĐT 843 L4 400
– Từ cầu Phú Hiệp (bờ Đông) – Cầu kênh K8 (bờ Tây) L4 600
– Từ cầu kênh K8 (Bờ Đông) – Cụm dân cư Phú Xuân (phía Tây) L4 500
– Cụm dân cư Phú Xuân (phía Đông) – cầu Tân Công Sính 2 (bờ Tây) L4 500
– Cầu Tân Công Sính 2 (bờ Đông) – cầu ngã năm Hòa Bình L4 400
VIII Bờ Nam kênh An Bình (đoạn từ Đường tỉnh ĐT 843 đến giáp ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim) L3 1.100
B Giá đất tối thiểu 300

7.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Phạm vị áp dụng Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Toàn huyện 300 280 250
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười

8.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

Đơn giá Vị trí 1Đơn giá Vị trí 1Đơn giá Vị trí 1

Lộ L2

Lộ 3

Lộ 4

300300300

STT Tên chợ xã và khu dân cư tập trung Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1
A Bảng giá đất
I Chợ xã
1 Chợ Đường Thét xã Mỹ Quí 4.500 4.000 3.300 2.500
2 Chợ xã Mỹ Quí 3.000 2.700 2.500 1.500
3 Chợ xã Trường Xuân 7.200 6.400 5.200 3.600
4 Chợ xã Phú Điền 4.800 4.000 3.600 2.400
5 Chợ xã Thanh Mỹ 4.800 4.000 3.600 2.400
6 Chợ xã Mỹ Hòa 2.400 2.200 1.800 1.500
7 Chợ xã Đốc Binh Kiều 4.000 3.600 3.000 2.000
8 Chợ cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều 2.400 2.000 1.800 1.200
9 Chợ xã Hưng Thạnh 2.000 1.700 1.500 1.000
10 Chợ 307 (xã Thanh Mỹ) 800
11 Chợ xã Láng Biển 1.200 1.000 900 600
12 Một số đường khác ở khu thị tứ Trường Xuân:
Đường vào chợ Trường Xuân (Từ đường Võ Văn Kiệt – Bưu điện Trường Xuân ) 800
Đường bờ Nam kênh Dương Văn Dương (chợ Trường Xuân – K27) 300
Đường cặp khu DC 64 ha Trường Xuân – Hậu (Dương Văn Dương) 300
Đường (từ cầu kênh Tứ – chợ Trường Xuân) 300
Đường từ đường Võ Văn Kiệt – đoạn ngang Cụm Công nghiệp dịch vụ thương mại Trường Xuân 400
Các đường xung quanh Cụm công nghiệp dịch vụ thương mại Trường Xuân (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp) 300
II Khu dân cư, cụm đân cư tập trung
1 Khu dân cư Trung tâm xã Trường Xuân (64 ha) 2.100 1.200 850
2 Cụm dân cư Trung tâm xã Trường Xuân 2.100 1.800 1.300
3 Cụm dân cư An Phong – Đường Thét, xã Trường Xuân 450 300
4 Cụm dân cư kênh Hội Kỳ Nhất, xã Trường Xuân 600 300
5 Tuyến dân cư ấp 6B, xã Trường Xuân (Giai đoạn 2) 400 300
5 Khu dân cư chợ xã Mỹ An 800 600 400
6 Khu dân cư tập trung và Cụm dân cư trung tâm xã Mỹ An (giai đoạn 2) 400 300
7 Khu dân cư Mỹ Tây 1, xã Mỹ Quí 1.000 500 400 300
8 Cụm dân cư Ngã Ba Đường Thét, xã Mỹ Quí 1.200 1.000 500
9 Cụm dân cư Trung tâm xã Mỹ Quí 1.000 800 500
10 Cụm dân cư Trung tâm xã Mỹ Đông 750 600 400
11 Cụm dân cư Trung tâm xã Đốc Binh Kiều 1.200 1.000 750 300
12 Khu dân cư Trung tâm xã Đốc Binh Kiều (khu A) 1.200 1.000 750 300
13 Khu dân cư kênh Năm, xã Đốc Binh Kiều 450 300
14 Cụm dân cư Trung tâm và mở rộng xã Hưng Thạnh 750 400
15 Cụm dân cư Ngã 5 Tân Công Sính, xã Hưng Thạnh 600 300
16 Cụm dân cư kênh Đồng Tiến, xã Hưng Thạnh 500 400 350 300
17 Cụm dân cư Trung tâm và mở rộng xã Phú Điền 600 300
18 Cụm dân cư Trung tâm và mở rộng xã Thanh Mỹ 600 300
19 Cụm dân cư Tân Kiều mở rộng 500 300
20 Cụm dân cư kênh Ba Mỹ Điền 450 300
21 Cụm dân cư Gò Tháp, Gò Tháp mở rộng 450 300
22 Cụm dân cư Trung tâm và mở rộng xã Thạnh Lợi 900 600 450
23 Tuyến dân cư kênh Phước Xuyên 300
24 Khu hành chính dân cư xã Mỹ Hoà 600
25 Tuyến dân cư Trung tâm xã Mỹ Hoà (giai đoạn 2) 400 300
26 Tuyến dân cư An Phong – Mỹ Hòa 350
27 Tuyến dân cư ấp 4, xã Láng Biển (giai đoạn 2) 500
28 Cụm dân cư Nguyễn Văn Tre 300
29 Khu dân cư Tiểu đoàn 502 cũ 300
B Giá đất tối thiểu 300

8.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên lộ giao thông Loại lộ Đơn giá Vị trí 1
A Giá đất từng trục lộ
I Quốc lộ
1 Quốc lộ N2
– Đoạn ranh tỉnh Long An – ranh thị trấn Mỹ An L1 600
2 Đường Hồ Chí Minh (Theo Đường tỉnh ĐT 846; 847)
– Đoạn 1: Từ kênh Kháng Chiến – đường vào cụm dân cư Đường Thét L1 700
– Đoạn 2: Từ đường vào cụm dân cư Đường Thét – Ngã Ba Đường Thét L1 1.800
– Đoạn 3: Ngã Ba Đường Thét – đường vào cụm dân cư Đường Thét L1 1.800
– Đoạn 4: Từ đường vào cụm dân cư Đường Thét – cuối Cụm dân cư Trung tâm xã Mỹ Quí L1 600
– Riêng đoạn đối diện khu chợ Mỹ Quí L1 1.200
– Đoạn 5: Từ cuối Cụm dân cư Trung tâm xã Mỹ Quí – Đường tỉnh ĐT 850 L1 600
– Đoạn 6: Từ cầu kênh Ông Hai – cầu kênh Tư (cũ) L1 900
II Đường tỉnh
1 Đường tỉnh ĐT 846
– Đoạn Từ cầu Kênh Nhất – kênh Bằng Lăng L1 600
– Riêng đoạn đối diện khu vực chợ Đốc Binh Kiều L1 2.500
2 Đường tỉnh ĐT 845 (thị trấn Mỹ An – Trường Xuân)
– Đoạn 1: Từ kênh 8000 – kênh 12000 L1 500
– Đoạn 2: Từ kênh 12000 – cầu An Phong L1 700
– Đoạn 3: Từ cầu An Phong – đường Võ Văn Kiệt L1 500
– Riêng đoạn đối diện khu chợ Mỹ Hòa L1 1.500
3 Đường Võ Văn Kiệt
– Đoạn 1: Từ kênh 27 – kênh ranh Long An L1 700
– Đoạn 2: Từ Đường tỉnh ĐT 845 – cầu Kênh Tứ Trường Xuân L1 1.100
– Đoạn 3: Từ cầu kênh Tứ Trường Xuân – ranh Trường Xuân, Hưng Thạnh L1 700
– Đoạn 4: Từ ranh xã Trường Xuân, Hưng Thạnh – ranh huyện Cao Lãnh L1 600
Riêng các đoạn đối diện các khu quy hoạch
– Đoạn đối diện mở rộng Cụm dân cư Hưng Thạnh L1 750
– Đoạn đối diện chợ Hưng Thạnh L1 1.700
– Đoạn đối diện Cụm dân cư kênh Đồng Tiến xã Hưng Thạnh L1 500
4 Đường tỉnh ĐT 850 (Đường Hồ Chí Minh – ranh huyện Cao Lãnh)
– Đoạn 1: Từ đường Hồ Chí Minh – kênh Bảy Thước L1 600
– Đoạn 2: Từ kênh Bảy Thước – ranh huyện Cao Lãnh L1 500
– Riêng đoạn đối diện Tuyến dân cư Ấp 4, xã Láng Biển L1 600
– Nhánh rẽ Đường tỉnh ĐT 850 – đường Hồ Chí Minh L1 600
5 Đường tỉnh ĐT 856
– Đường Võ Văn Kiệt – ranh huyện Cao Lãnh L1 600
III Huyện lộ, Lộ liên xã
* Huyện lộ
1 Huyện lộ (Trường Xuân – Thạnh Lợi)
– Đoạn 1: từ bến đò Trường Xuân – ranh Tam Nông L3 300
2 Đường Mỹ An – Phú Điền – Thanh Mỹ
– Đoạn 1: Từ cầu Từ Bi xã Mỹ An – Trạm y tế mới xã Phú Điền L3 300
– Đoạn 2: Từ Trạm y tế mới xã Phú Điền – ngã 3 lộ đan đi Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú Điền mở rộng) L4 500
– Đoạn 3: Từ ngã 3 lộ đan đi Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú Điền mở rộng) – cầu kênh Nhất xã Thanh Mỹ L3 300
– Đoạn 4: Từ chợ Thanh Mỹ – ranh Tiền Giang L4 300
3 Đường Thanh Mỹ – Tân Hội Trung
– Đoạn 1: Từ cầu chợ Thanh Mỹ – cầu Kênh Năm L3 400
– Đoạn 2: Từ Kênh Năm – kênh 307 (ranh Tân Hội Trung) L3 300
4 Đường kênh Năm – kênh Bùi (bờ Đông)
– Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp B – ranh Long An L3 300
5 Đường nhựa Gò Tháp – Đốc Binh Kiều
– Đoạn 1 (đối diện Khu dân cư Trung tâm xã Đốc Binh Kiều): Từ Đường tỉnh ĐT 846 – cầu Kênh K27 L3 900
– Đoạn 2: Từ cầu Kênh K27 – Cụm dân cư Gò Tháp L4 300
6 Đường kênh 8000
– Ranh thị trấn Mỹ An – Cầu K27 L3 300
– Ranh chợ Cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều – ranh Long An L3 400
7 Đường Tân Công Sính – kênh Công Sự
– Đoạn 1: Lộ Kênh Tân Công Sính (Từ Hưng Thạnh – kênh Công Sự) L4 300
– Đoạn 2: Lộ đan bờ Tây kênh Công Sự (từ kênh Tân Công Sính – UBND xã Thạnh Lợi) L4 300
8 Đường vào Khu Di tích Gò Tháp
– Từ Đường tỉnh ĐT 845 – cầu An Phong L3 750
9 Đường bờ Đông kênh Thanh Mỹ – Mỹ An L3 300
* Lộ liên xã
1 Đường bờ Đông, bờ Tây kênh Cái Bèo
– Đường bờ Đông kênh Cái Bèo L4 400
– Đường bờ Tây kênh Cái Bèo L4 300
2 Đường bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A
– Từ kênh Đường Thét Mỹ Quí – ranh Tiền Giang (trừ thị trấn Mỹ An) L4 300
3 Đường bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A
– Đoạn 1: Từ kênh Đường Thét – ranh thị trấn Mỹ An L4 400
– Đoạn 2: Từ ranh thị trấn Mỹ An, xã Mỹ An – ranh Tiền Giang L4 300
4 Đường bờ Bắc kênh Tư Mới và kênh Nguyễn Văn Tiếp B
– Đoạn 1: kênh Tư Mới (từ giáp ranh thị trấn Mỹ An – kênh Nguyễn Văn Tiếp B (ngã sáu)) L4 300
– Đoạn 2: kênh Nguyễn Văn Tiếp B (Từ đầu voi kênh Năm – kênh Bằng Lăng) L4 300
5 Đường bờ Tây kênh Tư Mới
– Từ ranh thị trấn Mỹ An – Kênh Đồng Tiến (Trường Xuân) L4 400
6 Đường kênh Đường Thét
– Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp A – đường Võ Văn Kiệt L4 300
7 Đường bờ Đông kênh 307
– Từ ranh thị trấn Mỹ An – kênh Nhất Thanh Mỹ L4 400
– Từ kênh Nhất Thanh Mỹ – ranh Tiền Giang L4 300
8 Đường kênh Tư cũ
– Từ kênh ranh thị trấn Mỹ An đến đường Mỹ An – Phú Điền – Thanh Mỹ L4 300
9 Đường Kênh Nhì
– Từ Đường tỉnh ĐT 846 (cầu Kênh Nhì, xã Mỹ An – kênh 12000) L4 300
10 Đường kênh Giữa
– Từ Đường tỉnh ĐT 846 – kênh 12000 L4 300
11 Đường kênh 12000
– Từ Đường tỉnh ĐT 845 (UBND xã Mỹ Hoà) – kênh ranh Long An L4 300
12 Đường kênh Nhất
– Từ đường kênh 8000 – kênh Nguyễn Văn Tiếp A L4 300
– Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp A – kênh Năm xã Phú Điền L4 300
13 Đường bờ Đông kênh Hai Hiển
– Từ cầu kênh ông Hai – kênh Bảy Thước xã Láng Biển L4 300
14 Đường bờ Bắc kênh Cả Bắc
– Từ kênh Cái Bèo (Mỹ Quí) – kênh 307 L4 300
15 Đường Bờ Nam kênh Đồng Tiến
– Từ bến đò Trường Xuân đi Thạnh Lợi – ranh Tam Nông L4 300
16 Đường kênh K27
– Đoạn 1: Từ Kênh Bùi – Cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều L4 300
– Đoạn 2: Từ Cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều – Cụm dân cư Gò Tháp L4 300
17 Đường bờ bắc kênh Ba Mỹ Điền L4 300
18 Đường tỉnh ĐT 845 nối dài (từ đường Võ Văn Kiệt đến kênh Phước Xuyên) L4 300
19 Đường bờ Bắc kênh 8000 L4 400
20 Đường bờ Nam kênh 900 0 L4 400
21 Đường vào chợ Phú Điền
– Đoạn 1: Từ trạm y tế mới – ranh quy hoạch chợ Phú Điền (trạm y tế cũ) L4 3.000
– Đoạn 2: Từ ngã 3 lộ đan đi Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú Điền mở rộng) – ranh quy hoạch chợ Phú Điền mở rộng L4 3.000
B Giá đất tối thiểu 300

8.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Phạm vi áp dụng Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Toàn huyện 300 280 250
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh

9.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

Đơn giá Vị trí 1Đơn giá Vị trí 1Đơn giá Vị trí 1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

300300300

STT Tên chợ xã và khu dân cư tập trung Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1
A Bảng giá đất
I Chợ xã
1 Chợ Mỹ Hiệp 3.300 2.100 1.400 1.000
2 Chợ Miễu Trắng xã Bình Thạnh 1.150 850 600 450
3 Chợ Cồn Trọi Bình Thạnh 900 600 500 300
4 Chợ xã Mỹ Long 2.400 1.400 1.200 600
5 Chợ xã Bình Hàng Tây (cũ) 1.600 1.100 600 300
6 Chợ xã Bình Hàng Trung 500 400 350 300
7 Chợ xã Tân Hội Trung (cũ) 500 400 350 300
8 Chợ xã Tân Hội Trung (mới) 1.400 1.200 1.000 450
9 Chợ Mỹ Xương (cũ) 500 400 350 300
10 Chợ xã Phương Thịnh (cũ) 2.000 1.400 1.000 700
11 Chợ ngã tư Phong Mỹ 1.400 1.100 700 400
12 Chợ xã Phong Mỹ 2.100 1.400 1.100 700
13 Chợ xã An Bình 2.300 1.700 1.200 900
14 Chợ xã Nhị Mỹ 1.400 1.200 850 600
15 Chợ Đầu mối trái cây Mỹ Hiệp 4.000 2.800 2.100 1.400
16 Điểm dân cư và chợ Phương Trà 1.500 1.350 1.250 1.150
II Khu dân cư, cụm dân cư tập trung
1 Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Thạnh 1.900 1.400 1.200 1.000
2 Cụm dân cư Bình Phú Lợi xã Bình Thạnh 1.100 1.000 700
3 Cụm dân cư Hội Đồng Tường 1.700 1.300 1.000 600
4 Cụm dân cư xã Mỹ Xương 3.100 1.600 1.400 1.200
5 Cụm dân cư Kênh 15 Gáo Giồng 1.800 1.400 1.200 700
6 Cụm dân cư xã Gáo Giồng và Cụm dân cư Gáo Giồng mở rộng 1.700 1.200 900 500
7 Cụm dân cư xã Ba Sao 1.700 1.600 1.400 1.000
8 Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai đoạn 1) 1.700 1.300 1.000 600
9 Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai đoạn 2) 2.000 1.600 1.000 800
10 Cụm dân cư xã Phương Trà 2.500 2.000 1.700 1.200
11 Cụm dân cư xã Nhị Mỹ 1.200 1.000 700 600
12 Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nghĩa 2.000 1.400 1.200 1.000
13 Cụm dân cư xã Bình Hàng Tây 2.400 1.900 1.600 1.200
14 Cụm dân cư xã Mỹ Thọ 1.400 1.150 900 600
15 Cụm dân cư An Bình 1.800 1.400 1.000 450
16 Cụm dân cư Cây Dông – An Phong xã Ba Sao 1.150 850 600 300
17 Cụm dân cư xã Phong Mỹ 1.400 1.150 850 700
18 Cụm dân cư Nhà Hay – Bảy Thước Phong Mỹ 1.100 850 600 300
19 Tuyến dân cư Đông Mỹ xã Mỹ Hội 1.800 1.000 450
20 Tuyến dân cư Kênh Mới xã Mỹ Thọ 850 600
21 Tuyến dân cư Tân Hội Trung 1.400 850 700 600
22 Tuyến dân cư Đường vào cầu sông Cái Nhỏ 1.500 1.200
23 Khu tái định cư Mỹ Hiệp
– Đường rộng 12m – 14m 3.200
– Đường rộng 6m 2.100
24 Cụm dân cư xã Bình Hàng Trung 1.400 1.150
25 Điểm dân cư ấp 3, xã Phương Trà 1.500 1.200 1.000
26 Cụm dân cư ấp 4, xã Phương Thịnh 1.500 1.200 1.000
27 Các đường nội bộ khu 500 căn 2.000
B Giá đất tối thiểu 300

9.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên lộ giao thông Loại lộ Đơn giá Vị trí 1
A Giá đất từng trục lộ
I Quốc lộ, Đường tỉnh
1 Quốc lộ 30
– Ranh Tiền Giang – cống Ngã Chùa L1 1.100
– Cống Ngã Chùa – hết UBND xã Mỹ Hiệp L1 1.800
– Cầu Cái Sao Hạ – đường Mỹ Long Xẻo Quýt L1 1.600
– Cầu Cái Bảy – cây xăng Quốc Nghĩa L1 1.900
– Cầu Kênh Ông Kho – ranh huyện Thanh Bình L1 1.700
– Ranh thành phố Cao Lãnh – cầu An Bình L1 3.000
– Cầu An Bình – cầu Cần Lố L1 2.000
– Đoạn còn lại L1 700
2 Đường tỉnh ĐT 847 (Mỹ Thọ – Đường Thét) L1 700
3 Đường tỉnh ĐT 844 (xã Gáo Giồng) L1 600
4 Đường tỉnh ĐT 846
– Đoạn đối diện Cụm dân cư Phương Trà L1 1.200
– Cụm dân cư Phương Trà – hết UBND xã Phương Trà L1 1.100
– Cụm dân cư Ba Sao – Nhà Bảy Ven (xã Ba Sao) L1 1.000
– Cầu Đường Thét – hết đất Bảy Trí (xã Ba Sao) L1 800
– Cụm dân cư xã Tân Nghĩa – giáp xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh L1 600
– Đoạn còn lại L1 600
5 Đường tỉnh ĐT 850
– Đoạn xã Bình Thạnh L1 800
– Đoạn Mỹ Long – Xẻo Quýt (hết khu di tích Xẻo Quýt) L1 600
– Đoạn Xẻo Quýt – Láng Biển L1 500
6 Đường tỉnh ĐT 856
– Đoạn từ xã Nhị Mỹ đến cầu Cả Môn L1 1.500
– Đoạn từ cầu Cả Môn đến cầu Nguyễn Văn Tiếp L1 1.000
– Cầu Phương Thịnh – kênh ranh huyện Tháp Mười L1 600
II Huyện lộ, Lộ liên xã
1 Đường Phù Đổng nối dài L2 2.000
2 Đường Mỹ Thọ – Tân Hội Trung – Láng Biển
– Truờng Mẫu giáo – cầu Cái Bèo (Tân Hội Trung) L3 700
– Đoạn còn lại (xã Tân Hội Trung, xã Mỹ Thọ) L4 300
3 Đường Mỹ Long – Bình Thạnh L3 400
4 Lộ Ba Sao – Phương Thịnh – Gáo Giồng
– UBND xã Phương Thịnh – UBND xã Gáo Giồng L4 400
– Đoạn còn lại L4 300
5 Lộ liên xã An Bình – Nhị Mỹ
– Quốc lộ 30 – trạm bơm An Bình L3 700
– Trạm bơm An Bình – chợ Nhị Mỹ L3 400
6 Lộ liên xã Trại chăn nuôi (xã An Bình) L3 700
7 Lộ Tắc Thầy Cai L4 300
8 Lộ bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp
– Quốc lộ 30 – mương Ông 6 Nhương (xã Phong Mỹ) L3 600
– Mương Ông 6 Nhương – giáp xã Phương Trà L4 300
9 Lộ Trâu Trắng L4 300
10 Lộ Tân Nghĩa – Mỹ Tân L4 300
11 Lộ Tân Nghĩa – Gáo Giồng L4 300
12 Lộ Bình Thạnh – Thủy Sản Tỉnh L3 500
13 Lộ đan khác (từ 3m trở lên) thuộc xã Bình Thạnh L4 300
14 Lộ Mương Khai – cầu Ngã Bát L3 300
15 Lộ cầu Ngã Bát – cầu Kiểm Điền L4 300
16 Đường từ đất Hồ Thị Hai – chợ Tân Hội Trung (cũ) L3 700
17 Lộ vào Khu Di tích chùa Bửu Lâm (chùa Tổ) L4 300
18 Lộ nhựa ấp 3, lộ nhựa trên địa bàn xã Bình Hàng Tây (mặt lộ >=3m) L3 300
19 – Đường Thống Linh nối dài ( xã Mỹ Thọ) L4 850
20 Đường số 1 Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (Phía Tây): đoạn từ giáp Khu tái định cư Mỹ Hiệp và chợ đầu mối trái cây Mỹ Hiệp đến giáp Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp) (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp) L2 2.000
21 Đường số 2 Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (Phía Đông: đoạn từ giáp đất Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp đến cuối đường số 02, phía Bắc) (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp) L2 1.000
22 Lộ nhựa kênh Hội đồng Tường L4 400
23 Lộ mới đấu nối từ chợ đầu mối trái cây – kênh Hội đồng Tường L4 400
24 Các lộ còn lại ngoài đất ở nông thôn khu vực 3 L4 300
B Giá đất tối thiểu 300

9.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Phạm vi áp dụng Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Toàn huyện 300 280 250
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Lai Vung

10.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

Đơn giá Vị trí 1Đơn giá Vị trí 1Đơn giá Vị trí 1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

400400400

STT Tên chợ xã và khu dân cư tập trung Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1
A Bảng giá đất
I Chợ xã
1 Chợ Long Thành (xã Long Hậu) 1.950 1.350 1.100 800
2 Chợ dân lập Thông Dong (xã Long Hậu) 1.800 1.200 1.000 750
3 Chợ Cái Tắc (xã Long Hậu) 2.400 1.350 1.100 850
4 Chợ xã Tân Dương 1.950 1.350 1.100 800
5 Chợ dân lập Hậu Thành (xã Tân Dương) 1.000 750 600 500
6 Chợ Tân Thành (chợ Đình xã Hòa Thành) 1.200 1.000 850 750
7 Chợ xã Hòa Thành (Quốc lộ 80) 600 500 450 400
8 Chợ xã Tân Phước 1.200 1.000 800 600
9 Chợ Cái Đôi (xã Tân Thành) 1.200 750 450 400
10 Chợ Tân Thành (xã Tân Thành) 3.000 2.300 1.700 1.500
11 Chợ Cái Sơn (xã Tân Thành) 1.200 1.000 800 600
12 Chợ xã Tân Hưng (Đình Phụ Thành) 750 550 450 400
13 Chợ Tân Thuận (cầu Quằn Tân Hòa) 750 550 450 400
14 Chợ xã Tân Hòa 750 550 450 400
15 Chợ Bông Súng (xã Tân Hòa) 1.200 1.000 800 600
16 Chợ Hòa Định 1.200 1.000 800 600
17 Chợ xã Vĩnh Thới 1.500 1.200 1.000 750
18 Chợ Thới Hòa (xã Vĩnh Thới) 600 500 450 400
19 Chợ Ngã Năm (xã Long Thắng) 1.500 1.200 1.000 750
20 Chợ Ngã Năm Cây Trâm (xã Long Thắng) 2.800 2.200 1.800 1.350
21 Chợ xã Long Thắng 1.500 1.200 1.000 750
22 Chợ Long Định (xã Long Thắng) 1.500 1.200 1.000 750
23 Chợ xã Định Hòa 1.500 1.200 1.000 750
24 Chợ xã Phong Hòa (cũ) 1.100 750 600 550
25 Chợ Ngã Ba Phong Hòa (mới) 3.000 2.700 1.200 900
26 Chợ Giao Thông (xã Phong Hòa) 1.700 1.500 1.100 800
II Khu dân cư, cụm dân cư tập trung
1 Cụm dân cư Định Hoà 1.100 800 600 550
2 Cụm dân cư Tân Thành 1.500 1.200 850 700
3 Cụm dân cư Vĩnh Thới 1.100 800 600 500
4 Cụm dân cư Tân Dương 1.100 750 600 500
5 Cụm dân cư Long Hậu 600 500 450 400
6 Cụm dân cư Long Thắng 1.100 750 600 500
7 Cụm dân cư Hòa Long 2.500 900 750 600
8 Cụm dân cư sông Hậu 1.100 750 600 500
9 Khu tái định cư sông Hậu 2.300 1.700 1.400 1.100
10 Cụm dân cư ấp Long Hội 600 500 450 400
11 Cụm dân cư Phong Hòa 500
12 Khu tái định cư đường ĐT 853 nối dài (đường nội bộ 7m) 1.350
13 Tuyến dân cư kênh Họa Đồ và Bến xe mở rộng 3.800
B Giá đất tối thiểu 400

10.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên lộ giao thông Loại lộ Đơn giá Vị trí 1
A Giá đất từng trục lộ
I Quốc lộ, Đường tỉnh
1 Quốc lộ 80
– Đoạn xã Long Hậu
+ Ranh thị trấn – nghĩa trang liệt sĩ L1 1.000
– Đoạn xã Hòa Long
+ Cầu Cái Sao – chùa Phước An L1 1.800
+ Chùa Phước An – cầu Sáu Quốc L1 1.600
+ Cầu Sáu Quốc – cầu Ban Biên L1 1.000
– Đoạn xã Hòa Thành
+ Cầu Ban Biên – cầu Dương Hòa L1 500
+ Cầu Dương Hòa – cầu Bà Phủ (ranh Sa Đéc) L1 600
2 Quốc lộ 54
– Đoạn xã Tân Thành
+ Cầu Cái Đôi – cầu Kênh Xáng L1 1.000
+ Cầu Kênh Xáng – Cụm dân cư L1 800
+ Đoạn đối diện cụm dân cư L1 1.400
+ Hết cụm dân cư – cầu Tân Thành L1 1.400
+ Cầu Tân Thành – cống ranh khu công nghiệp Sông Hậu L1 2.400
– Cống ranh KCN Sông Hậu – Cụm dân cư sông Hậu L1 1.100
– Cụm dân cư sông Hậu – cầu Cái Sơn L1 600
– Đoạn xã Vĩnh Thới
+ Cầu Cái Sơn – cầu Cái Quýt L1 500
+ Cầu Cái Quýt – ranh xã Tân Hòa L1 600
– Đoạn xã Tân Hòa
+ Ranh xã Vĩnh Thới – cầu Ông Tính L1 500
+ Cầu Ông Tính – cầu Cái Dứa L1 700
+ Cầu Cái Dứa – cầu Bông Súng L1 600
+ Cầu Bông Súng – cầu Rạch Bàu L1 550
+ Cầu Rạch Bàu – ranh xã Định Hòa L1 500
– Đoạn xã Định Hòa
+ Ranh xã Tân Hòa – cầu Rạch Da L1 600
+ Cầu Rạch Da – cầu Cái Sâu L1 550
+ Cầu Cái Sâu – ranh xã Phong Hòa L1 500
– Đoạn xã Phong Hòa
+ Ranh xã Định Hòa – cầu kênh Lãi L1 500
+ Cầu kênh Lãi – ranh tỉnh Vĩnh Long L1 600
3 Quốc lộ 54 (cũ)
– Đoạn xã Tân Thành (Ngã 5 – cầu Tân Thành cũ) L1 2.200
4 Đường tỉnh ĐT 851
– Đoạn xã Long Hậu
+ Ranh thị trấn Lai Vung – kênh Xã Trì L1 2.000
+ Kênh Xã Trì – cầu Thông Dông L1 700
+ Cầu Thông Dông – cầu Phụ Thành L1 500
– Đoạn xã Tân Thành
+ Ranh xã Long Hậu – cầu Phụ Thành L1 500
+ Cầu Phụ Thành – cống Cái Ngang L1 800
+ Cống Cái Ngang – ranh cây xăng Năm Tình L1 1.200
+ Cây xăng Năm Tình – ngã 5 Tân Thành L1 2.200
+ Ngã 5 Tân Thành – bến phà Chuồi L1 2.200
5 Đường tỉnh ĐT 852
– Đoạn xã Tân Dương
+ Ranh Sa Đéc – cầu Tân Dương L1 1.200
+ Cầu Tân Dương – hết ranh trụ sở UBND xã L1 1.600
+ Ranh trụ sở UBND xã – cầu Rạch Chùa L1 1.000
+ Cầu Rạch Chùa – ranh huyện Lấp Vò (trừ các phía cụm dân cư) L1 800
– Đoạn xã Long Hậu
+ Ranh chợ Cái Tắc – cầu Long Hậu L1 500
+ Cầu Long Hậu – cầu Gia Vàm L1 850
+ Cầu Gia Vàm – kênh thủy lợi đối diện nhà Ông Chín Chiến (hết phần đất ông Lê Văn Đậu thửa 8 tờ bản đồ số 53) L1 1.200
+ Kênh thủy lợi đối diện nhà Ông Chín Chiến (từ phần đất ông Lê Văn Cu thửa đất số 10 tờ bản đồ số 53) – Ngã Ba Rẽ Quạt L1 2.000
6 Đường tỉnh ĐT 853
– Quốc lộ 54 – cầu Đòn Dong L1 600
– Cầu Đòn Dong – Cầu kênh Giao Thông L1 500
– Cầu kênh Giao Thông – giáp ranh huyện Châu Thành (trừ đoạn chợ Giao Thông) L1 500
– Đoạn từ giáp Quốc lộ 54 – cầu Thông Lưu L1 700
– Cầu Thông Lưu – Bến phà L1 600
7 Đường vành đai Đường tỉnh ĐT 848 L1 1.200
II Huyện lộ, Lộ liên xã
1 Huyện lộ số 1
– Đoạn xã Tân Dương L3 400
– Đoạn xã Hòa Thành L3 400
2 Huyện lộ số 2
– Đoạn xã Long Hậu L3 400
– Đoạn xã Vĩnh Thới L3 400
– Đoạn lộ Cải – giáp Quốc lộ 54 L3 450
– Đoạn xã Định Hòa L3 400
– Đoạn xã Tân Hòa L3 400
3 Huyện lộ số 3
– Đoạn xã Long Thắng L3 400
– Đoạn xã Tân Hòa L3 400
4 Huyện lộ số 5
– Đoạn xã Định Hòa L3 400
– Đoạn xã Tân Hòa L3 400
– Đoạn xã Phong Hoà L3 400
5 Huyện lộ số 6
– Đoạn xã Vĩnh Thới L3 400
– Đoạn xã Hòa Long L3 400
6 Huyện lộ Ngô Gia Tự
Đoạn xã Tân Thành L3 400
Đoạn xã Long Hậu
+ Ranh thị trấn – chợ Long Thành L3 400
+ Chợ Long Thành – cầu Thông Dông L3 500
Đoạn xã Tân Phước L3 400
7 Huyện lộ Phan Văn Bảy
Đoạn xã Tân Dương L3 400
8 Huyện lộ 30 tháng 4
– Đoạn xã Hòa Long
+ Ranh thị trấn – UBND xã Hòa Long L3 600
+ UBND xã Hòa Long – ranh xã Long Thắng L3 400
– Đoạn xã Long Thắng L3 400
– Đoạn xã Định Hòa
+ Ranh xã Long Thắng – chợ Định Hòa L3 400
+ Chợ Định Hòa – giáp Quốc lộ 54 L3 500
9 Lộ Cái Chanh
– Đoạn xã Hoà Long L3 400
– Đoạn xã Long Thắng L3 400
10 Xã Hòa Long
– Đường Hộ Bà Nương (thuận) từ ranh thị trấn Lai Vung đến ranh xã Vĩnh Thới L4 400
– Đường 27/7 (đoạn giáp huyện lộ số 6 đến cuối đoạn giáp kênh Hộ Trụ) L4 400
– Đường Hộ Xã Đường (nghịch) từ ranh khu hành chính – cầu Tư Lùn L4 400
– Đường rạch Cái Sao (từ nhà ông Chiến Nguyễn đến nhà ông Đặng Văn Khê) L4 400
– Đường kênh Họa Đồ (nghịch) từ bến xe Hòa Long – ranh Hòa Thành L4 400
11 Hộ Bà Nương từ Ranh xã Hòa Long – Huyện lộ 2 (xã Vĩnh Thới) L4 500
12 Xã Tân Thành
Đường từ cầu Tân Thành – Chợ Tân Thành L2 1.000
B Giá đất tối thiểu 400

10.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Phạm vi áp dụng Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Toàn huyện 400 350 300
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò

11.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

Đơn giá Vị trí 1Đơn giá Vị trí 1Đơn giá Vị trí 1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

450450450

STT Tên chợ xã và khu dân cư tập trung Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1
A Bảng giá đất
I Chợ xã
1 Chợ Tòng Sơn, xã Mỹ An Hưng A 4.000 2.000 1.400
2 Chợ Đất Sét, xã Mỹ An Hưng B 5.000 3.500 3.000 1.500
3 Chợ ẩm thực (chợ cũ Mỹ An Hưng B) 3.500
4 Khu dân cư chợ Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B 1.500 1.200 1.000 800
5 Chợ Thầy Lâm 1.300 1.000
6 Chợ Định Yên 5.000 4.000 2.000
7 Chợ Chiếu Định Yên 3.300 2.700 2.300
8 Chợ Hòa Lạc, xã Định An 3.500 2.000 1.500 1.000
9 Chợ dân lập Dầu Bé Định An 2.500 1.500 1.000
10 Chợ Vàm Cống, xã Bình Thành 5.800 4.000 2.500 2.000
11 Chợ Vàm Cống (cũ) Bình Thành 4.000 2.000
12 Chợ Vĩnh Thạnh cũ 4.000 2.000 1.200 1.000
13 Chợ Mương Điều Tân Khánh Trung 6.500 4.500 3.000
14 Chợ Cai Châu (Cũ) 1.500
15 Chợ Cai Châu, xã Tân Mỹ 3.500 1.500 900
16 Chợ Cầu Bắc, xã Tân Mỹ 2.000
17 Chợ Nước Xoáy, xã Long Hưng A 2.500 1.500
18 Chợ Vàm Đinh, xã Long Hưng B 4.000 2.300 1.700 1.500
19 Chợ Bàu Hút, xã Bình Thạnh Trung 2.500 1.500 1.000
20 Chợ Mương Kinh, xã Hội An Đông 2.500 1.500 1.000 600
II Khu dân cư, cụm dân cư tập trung
1 Khu dân cư ĐT 850 xã Bình Thạnh Trung 5.000 2.000
2 Cụm dân cư Bình Hiệp 1 xã Bình Thạnh Trung 3.000 2.000 1.500
3 Khu dân cư Bình Hiệp A xã Bình Thạnh Trung 1.000 800
4 Khu TĐC Tuyến công nghiệp Bắc Sông Xáng 700
5 Khu dân cư Chùa Ông xã Bình Thạnh Trung 900
6 Khu dân cư Tòng Sơn Mỹ An Hưng A 1.000 500
7 Khu dân cư mở rộng chợ Đất Sét 2.100 1.800
8 Cụm dân cư Ngã Ba Tháp xã Mỹ An Hưng B 2.800 2.000 800 500
9 Khu dân cư kênh Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B 1.200 900 600
10 Tuyến dân cư ấp An Thuận xã Mỹ An Hưng B 1.400
11 Khu Tái định cư Mũi Tàu xã Bình Thành 2.000 1.500 500
12 Khu Tái định cư Cụm công nghiệp Vàm Cống 2.200 1.000 660
13 Khu dân cư Số 1 xã Bình Thành 4.000 2.500 1.000
14 Khu dân cư ấp Bình Hoà xã Bình Thành 800
15 Khu dân cư Hùng Cường xã Long Hưng A 2.000
16 Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng A 2.000 1.200 1.000
17 Khu dân cư Vàm Đình – Long Hưng B 2.100 1.600 1.400
18 Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng B 2.500 1.400 1.000 900
19 Khu dân cư tái định cư Quốc lộ 54 xã Định Yên 1.000
20 Tuyến dân cư ấp An Lợi B xã Định Yên 1.500
21 Cụm dân cư Thầy Phó – Ông Đạt xã Định An 1.500 1.400 1.300
22 Cụm dân cư Bà Cả – Cái Dầu xã Định An 800 500 450
23 Khu Tái định cư cầu Cao Lãnh & Vàm Cống xã Định An 1.500 1.300
24 Khu Tái định cư cầu Cai Bường 4.000 2.000 1.500
25 Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Thạnh 5.000 2.000 1.500 1.000
26 Tuyến dân cư 26 tháng 3 B 2.500
27 Khu Tái định cư cầu Cao Lãnh & Vàm Cống xã Tân Mỹ 1.500 1.300 1.200
28 Khu dân cư Khánh An xã Tân Khánh Trung 2.100
29 Tuyến mở thẳng từ cầu Ngã Cạy ra ĐT 848 3.000 2.500
30 Dự án diện tích đất Cua Me nước xã Tân Khánh Trung 2.300 1.800
31 Khu dân cư Sao Mai Bình Thạnh Trung 1.050
B Giá đất tối thiểu 450

11.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên lộ giao thông Loại lộ Đơn giá Vị trí 1
A Giá đất từng trục lộ
1 Quốc lộ 80
– Đoạn ranh thị trấn Lai Vung – cầu Cái Tắc L1 1.000
– Đoạn cầu Cái Tắc – cầu Cai Quản L1 1.000
– Đoạn cầu Cai Quản – giao lộ 849 cũ L1 2.000
– Đoạn giao lộ ĐT 849 cũ – cầu Cai Bường L1 3.000
– Đoạn cầu Cai Bường – nhà thờ Vĩnh Thạnh L1 4.000
– Đoạn từ nhà thờ Vĩnh Thạnh – cầu Phú Diệp A L1 2.500
– Đoạn Phú Diệp A – cầu Phú Diệp B L1 1.000
– Đoạn từ cầu Phú Diệp B – kênh Cà Na L1 1.500
– Đoạn kênh Cà Na – ranh thị trấn Lấp Vò L1 2.000
– Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò – cuối ranh kênh 26 tháng 3 L1 1.500
– Đoạn ranh kênh 26 tháng 3 – ngã 5 Vàm Cống (tâm vòng xuyến) L1 2.500
– Đoạn ranh ngã 5 Vàm Cống – cuối phà Vàm Cống L1 2.200
2 Quốc lộ 54
– Đoạn giáp đường dẫn phà Vàm Cống – cầu Hoà Lạc L1 1.300
– Đoạn cầu Hoà Lạc – ranh cống Ông Đạt (đối diện chợ) L1 2.000
– Đoạn ranh cống Ông Đạt – cầu Bà Đội L1 1.300
– Đoạn cầu Bà Đội – cầu Định Yên (đối diện chợ) L1 2.000
– Đoạn cầu Định Yên – cầu Rạch Mác L1 1.500
– Đoạn cầu Rạch Mác – cầu Cái Đôi (giáp ranh Lai Vung) L1 1.000
3 Quốc lộ N2B L1 2.000
4 Đường tỉnh ĐT 848
– Đoạn cầu Cái Tàu – mương Út Sẽ L1 1.000
– Đoạn mương Út Sẽ – mương Tư Để L1 1.200
– Đoạn mương Tư Để – mương Giữa (ranh xã Mỹ An Hưng B) L1 1.000
– Đoạn mương Giữa – ranh bia tưởng niệm Bác Tôn L1 1.300
– Đoạn ranh bia tưởng niệm Bác Tôn – cuối ranh Trường Mầm Non L1 3.500
– Đoạn ranh Trường Mầm Non – cầu Kênh Thầy Lâm L1 1.200
– Đoạn kênh Thầy Lâm – cống Chùa Cạn L1 1.200
– Đoạn cầu rạch Chùa Cạn – cầu Cai Châu L1 2.500
– Đoạn cầu Cai Châu – rạch Chùa Sâu L1 2.000
– Đoạn cầu Rạch Chùa – ranh đô thị L1 1.300
– Đoạn từ ranh đô thị – cầu Rạch Ruộng L1 1.500
5 Đường tỉnh ĐT 849
– Đoạn giáp ĐT 848 – cầu Ngã Cái L1 1.400
– Đoạn cầu Ngã Cái – cầu Kênh Thầy Lâm L1 1.200
– Đoạn cầu Kênh Thầy Lâm – cầu Thủ Ô L1 900
– Đoạn cầu Thủ Ô – Quốc lộ 80 (cầu Vĩnh Thạnh cũ) L1 1.400
– Đoạn từ giao lộ ĐT 849 với ĐT 852B – Quốc lộ 80 (cầu Vĩnh Thạnh mới) L1 2.000
6 Đường tỉnh ĐT 852
– Đoạn giáp Quốc lộ 80 – cầu Tam Bang L1 800
– Đoạn từ cầu Tam Bang – cầu Vàm Đinh (đối diện chợ) L1 3.000
– Đoạn từ cầu Vàm Đinh – giáp ranh Tân Dương L1 800
7 Đường tỉnh ĐT 852B
– Đoạn ĐH 64 – ĐH 65 L1 3.000
– Đoạn ĐH 65 – hết cầu Xẻo Sung L1 1.000
– Cầu Xẻo Sung – ĐT 849 L1 700
8 Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45)
– Đoạn giáp ĐT 848 – giáp ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông L3 600
– Đoạn ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông – cầu Mương Kinh L3 600
– Đoạn cầu Mương Kinh – hết chùa Thiên Phước L3 600
– Đoạn chùa Thiên Phước – ranh Làng (Bình Thạnh Trung) L2 800
– Đoạn ranh Làng (Bình Thạnh Trung) – ranh Trung tâm y tế huyện L2 2.000
– Đoạn ranh Trung tâm y tế huyện – Ngã Ba Thiên Mã (chốt Công an) L2 3.000
– Đoạn từ Ngã Ba Thiên Mã (chốt Công an) – cầu Lấp Vò L2 5.000
9 Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình – Kênh Tư)
– Đoạn Ngã Ba Thiên Mã (giáp lộ ĐH 64) – cầu Lấp Vò L3 900
– Đoạn từ cầu Lấp Vò – cầu Bờ Cao L3 1.500
– Đoạn từ cầu Bờ Cao – cầu Bàu Hút L3 1.000
– Đoạn cầu Bàu Hút – ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh L3 800
– Đoạn ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh – ranh xã Vĩnh Thạnh, Long Hưng B L3 450
– Ranh xã Vĩnh Thạnh, Long Hưng B – đường ĐH 68 L3 450
– Đoạn cầu Mương Khai – kênh Sáu Bầu (ranh Long Hưng A- Tân Khánh Trung) L3 450
– Đoạn kênh Sáu Bầu – kênh Cao Đài L3 450
10 Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3)
– Đoạn cầu Rạch Sơn – cầu Đình L2 1.000
– Cầu Đình – hết nhà ông Nguyễn Văn Động L2 600
– Từ nhà ông Nguyễn Văn Động – cầu ranh Vĩnh Thạnh L2 450
– Đoạn cầu ranh Vĩnh Thạnh – Quốc lộ 80 L3 450
11 Đường ĐH 66 (Đường ven sông Hậu)
– Đoạn giáp phà Vàm Cống – cầu Cái Sức L2 1.000
– Đoạn cầu Cái Sức – cầu Thăng Long L3 900
12 Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9)
– Đoạn cầu Ngã Tháp – Vàm Lung Độn L3 700
– Đoạn Vàm Lung Độn – cầu Bàu Hút L3 600
– Đoạn cầu Bàu Hút – bến đò số 8 L4 500
13 Đường ĐH 67B
– Cầu Ngã Cạy – Ngã Ba Tháp L3 700
– Đoạn Ngã Ba Tháp – Ngã Ba Nông Trại L3 800
14 Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm)
– Đoạn tiếp giao lộ ĐT 848 – giao lộ ĐT 849 L3 700
– Đoạn tiếp giao lộ ĐT 849 – cầu Kênh Tư L3 450
– Đoạn Kênh Tư – giáp sông Xáng Lấp Vò L3 450
– Từ kênh Thầy Lâm – đường Vành Đai L3 450
– Từ đường Vành Đai – đập Hùng Cường L3 600
15 Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu – Nước Xoáy)
– Đoạn ngã ba Thân Sở – ranh xã Long Hưng A, Tân Mỹ L2 450
– Đoạn ranh xã Long Hưng A, Tân Mỹ – cầu Nước Xoáy L3 450
– Đoạn Khu dân cư Long Hưng A – Đường tỉnh ĐT 849 L3 450
– Đoạn đối diện đường số 8, 9 cụm dân cư trung tâm xã Long Hưng A L3 1.000
16 Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu – Sa Nhiên)
– Đoạn Quy hoạch chợ Mương Điều – chợ cũ Tân Khánh Trung L3 500
– Đoạn cầu chợ cũ Tân Khánh Trung – kênh ranh xã Tân Mỹ, Tân Khánh Trung L3 450
– Đoạn kênh ranh xã Tân Mỹ, Tân Khánh Trung – Ngã Ba Thân Sở L3 450
– Đoạn Ngã Ba Thân Sở – giao Đường tỉnh ĐT 848 L3 600
17 Đường Cái Dâu Xếp Bà Vại
– Đoạn Xếp Bà Vại – cầu Ranh Kênh 91 (ranh xã Bình Thành, Định An) L3 700
– Đoạn cầu Ranh Kênh 91 (ranh xã Bình Thành, Định An) – cầu Cái Nính L3 700
18 Đường Rạch Đất Sét
– Đoạn cầu Ngã Cạy – Ngã Ba Tháp L2 1.000
19 Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên cũ)
– Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò – cầu ranh xã Bình Thành, Định An L3 800
20 Đường đoạn Cái Dâu – Vàm Cống
– Đoạn cầu cái Sao – cầu 26 tháng 3 L3 500
– Đoạn dẫn phà Vàm Cống – cầu Hãng nước mắm cũ L3 1.000
– Đoạn cầu 26 tháng 3 – Quốc lộ 80 L4 1.000
21 Đường nối Quốc lộ 54 – Cụm công nghiệp Định An L2 700
22 Đường số 10 xã Tân Khánh Trung L2 3.000
23 Đường Đ18, xã Vĩnh Thạnh L3 500
24 Đường vành đai trung tâm xã Vĩnh Thạnh L4 450
25 Đường Đ9 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh L2 1.500
26 Đường Đ7 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh
– Đoạn từ Quốc lộ 80 – Đường Đ2 L2 2.000
– Đoạn từ đường Đ2 – đường Vành đai L2 1.500
B Giá đất tối thiểu 450

11.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Phạm vị áp dụng Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Toàn huyện 450 400 350
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành

12.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

Đơn giá Vị trí 1Đơn giá Vị trí 1Đơn giá Vị trí 1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

300300300

STT Tên chợ xã và khu dân cư tập trung Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1
A Bảng giá đất
I Chợ xã
1 Chợ Nha Mân 3.800 3.000 2.700 2.400
2 Chợ Tân Bình 2.300
3 Chợ Dinh xã Tân Nhuận Đông 1.200
4 Chợ Rạch Cầu xã Tân Nhuận Đông 1.200
5 Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung 2) 1.300 1.100 900 600
6 Chợ Tân Phú Trung 1 1.100 550
7 Chợ Phú Hựu 1.100 550
8 Chợ An Khánh 1.800 1.500 1.200 750
9 Chợ An Phú Thuận 2.200 800
10 Chợ Thực phẩm xã Tân Phú 1.100
11 Chợ Trung tâm xã Hòa Tân 1.500 1.200 1.100 900
12 Chợ Xẻo Mát 1.000 900 800 700
13 Chợ Hang Mai xã An Nhơn 2.300 2.000
II Khu dân cư, cụm dân cư tập trung
1 Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nhuận Đông 3.000 2.300 1.800 1.200
2 Cụm dân cư trung tâm xã Hòa Tân 1.450 1.200 900 750
3 Cụm dân cư xã Hòa Tân mở rộng 500 400 300
4 Cụm dân cư Tân Lễ xã An Hiệp 450 400 300
5 Cụm dân cư xã An Hiệp 450 300
6 Cụm dân cư An Hiệp mở rộng 400 350 300
7 Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Phú 850 750 600 400
8 Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Long 1.150 1.000 750 600
9 Cụm dân cư xã Tân Phú Trung 850 750 600 450
10 Khu dân cư chợ Bình Tiên xã Tân Phú Trung 1.150 1.000 750 600
11 Cụm dân cư Xẻo Mát 850 750 600 450
12 Khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ – An Nhơn (xã An Nhơn) 1.500 1.200 1.000
13 Cụm dân cư Hang Mai xã An Nhơn 2.000
14 Cụm dân cư Xẻo Vạt xã Tân Bình 700 600 550
15 Cụm dân cư Kênh Mới xã An Khánh 500 400 300
16 Khu dân cư chợ An Khánh xã An Khánh 1.150 1.000 750 600
17 Khu tái định cư Cụm công nghiệp Tân Lập 1.920
B Giá đất tối thiểu 300

12.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên lộ giao thông Loại lộ Đơn giá Vị trí 1
A Bảng giá đất
I Quốc lộ, Đường tỉnh
1 Quốc lộ 80
– Từ kênh thủy lợi (ranh thị trấn Cái Tàu Hạ) – đường nối vào cầu Sông Dưa) L1 2.200
– Từ đường nối vào cầu Sông Dưa – cầu Nha Mân L1 3.000
– Từ cầu Nha Mân đến ranh xã Tân Nhuận Đông – Tân Bình L1 2.700
– Từ ranh xã Tân Nhuận Đông, Tân Bình – ranh thành phố Sa Đéc L1 2.300
2 Đường tỉnh ĐT 854
– Đoạn 1: Từ Quốc lộ 80 – hết ranh Cụm dân cư Tân Nhuận Đông L1 2.700
– Đoạn 2: Ranh Cụm dân cư Tân Nhuận Đông – cầu Chùa L1 2.400
– Đoạn 3: Cầu Chùa – cầu ông Đại L1 1.200
– Đoạn 4: Cầu ông Đại – cầu Xẻo Mát L1 1.000
– Đoạn 5: Cầu Xẻo Mát – giáp ĐT 908 Vĩnh Long L1 750
3 Đường tỉnh ĐT 853 (cũ)
– Đoạn 1: Từ Tân Phú Đông – Rạch Miễu L1 500
– Đoạn 2: Từ cầu Rạch Miễu – cầu Bà Nhiên L1 850
– Đoạn 3: Từ cầu Bà Nhiên – cầu Bà Gọ L1 500
– Đoạn 5: Đường Tân Long (từ cầu Bà Gọ – ranh xã Long Thắng) L1 500
4 Đường tỉnh 853 (mới)
– Đoạn 1: Từ ranh thành phố Sa Đéc – rạch Ông Sáu Đéc L1 1.100
– Đoạn 2: Từ cầu rạch Ông Sáu Đéc – cầu Cây Trượng L1 850
– Đoạn 3: Từ cầu Cây Trượng – ranh huyện Lai Vung L1 500
II Huyện lộ, Lộ liên xã
1 Đường từ Cầu Xẻo Mát – cầu Xẻo Dời L3 800
2 Đường từ Cầu Xẻo Dời – cầu Xẻo Trầu L2 1.000
3 Đường Xẻo Trầu – An Phú Thuận – Thạnh Quới
– Đoạn từ ranh thị trấn Cái Tàu Hạ – cầu Rạch Ấp L3 400
– Đoạn từ cầu Vàm Kinh – Lãnh Lân L3 400
– Đường Rạch Cầu (xã Tân Nhuận Đông) – ranh xã An Khánh L3 400
4 Đường Tân Hội An Phú Thuận (nối Hương lộ 18) L3 500
5 Đường Mù U (cầu Mù U – giáp đường ĐT 854) L3 400
6 Huyện lộ Kênh Mới (từ đường ĐT 854 – ranh tỉnh Vĩnh Long) L4 300
7 Đường Bà Tơ (Hòa Tân – An Khánh) L3 400
8 Đường Tân Phú (Vàm Trại Quán – UBND xã Tân Phú) L3 500
9 Đường Gỗ Đền – Phú Long L3 400
10 Đường Rau Cần – Xã Khánh
– Đoạn từ cầu Phú Long – Ngã Sáu L3 500
– Đoạn từ Ngã Sáu – ranh tỉnh Vĩnh Long L3 400
11 Đường Chùa – Trại Quán
– Quốc lộ 80 – rạch Bình Tiên L3 900
– rạch Bình Tiên – Trại Quán L3 500
12 Đường từ cầu Ngã Ba Tân Hựu – cầu Gọc Gừa L3 400
13 Đường từ cầu Ngã Ba Tân Hựu – cầu Phú Long L3 750
14 Đường Sông Tiền
– Đoạn từ bến đò cồn An Hòa (Em Ba) – ranh xã An Nhơn L3 600
– Đoạn từ ranh xã An Nhơn – cầu Cái Đôi L3 400
15 Đường An Khánh – An Phú Thuận – Lộc Hoà (từ đường ĐT 854 – cầu Hàn Thẻ) L3 400
16 Đường Cần Thơ – Huyện Hàm (đoạn UBND xã Tân Phú – ranh tỉnh Vĩnh Long) L3 300
17 Đường nối ĐT 853 (cũ) – ĐT 853 (mới)
– Từ giáp đường ĐT 853 mới – ranh quy hoạch cụm dân cư chợ Bình Tiên L3 400
– Từ ranh quy hoạch cụm dân cư chợ Bình Tiên – đường ĐT 853 cũ L3 900
18 Đường Rạch Ấp – Đường Cày L3 400
19 Đường Nhân Lương – Ông Tà L3 300
20 Đường Rạch Chùa – Nhân Lương (từ ĐT 854 xã Tân Thuận Đông – ĐT 854 xã Phú Hựu) L3 400
21 Đường Tầm Vu (tuyến chính), đoạn từ Ngã Năm Cây Mít – đường ĐT 853 mới L3 400
22 Đường Hội Xuân (tuyến chính) L3 300
23 Đường bờ Tây Kênh Mới (từ giáp ranh xã Phú Hựu – ranh tỉnh Vĩnh Long) L4 300
24 Đường Bà Khôi (đường Chùa – Ngã ba Bà Khôi) L4 300
25 Đường Nha Mân – Phú Long L4 500
26 Đường Cầu Khỉ, xã Tân Bình L4 300
27 Đường Lộ Tiểu Tân Xuân, xã Tân Bình L4 300
28 Đường Vàm Trại quán – Miễu trắng, xã Tân Bình L4 300
29 Điều chỉnh đường Bà Khôi, xã Tân Bình L4 300
30 Đường An Thạnh – Lãnh Lân (ranh tỉnh Vĩnh Long), xã An Phú Thuận L4 300
31 Đường Bắc – Nam rạch Xẻo Củi (ranh tỉnh Vĩnh Long), xã An Phú Thuận L4 300
32 Đường Bắc rạch Xẻo Vang, xã An Phú Thuận L4 300
33 Đường Giồng Nổi, xã Hòa Tân L4 400
34 Đường cồn Bạch Viên, xã An Nhơn L4 300
35 Đường Sông Dưa (đoạn từ QL 80 đến cầu Sông Dưa), xã Tân Nhuận Đông L1 2.000
36 Đường Sông Dưa, xã Tân Nhuận Đông L4 300
B Giá đất tối thiểu 300

12.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Phạm vi áp dụng Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Toàn huyện 300 280 250

 

PHỤ LỤC 03

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND Tỉnh)

  1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên đường phố Loại đường Đơn giá Vị trí 1
A Giá đất
I Đường phố
Phường 1
1 Đường Nguyễn Quang Diêu
– Đường 30 tháng 4 – Lý Thường Kiệt 3 5.300
2 Đường Đặng Văn Bình
– Đường 30 tháng 4 – Trần Hưng Đạo 2 9.000
3 Đường giữa Ngân hàng BIDV – Sở LĐTB&XH 5 2.300
4 Đường Phạm Ngũ Lão (bên hông Công ty HIDICO) 3 4.500
5 Đường Võ Trường Toản
– Đường 30 tháng 4 – Trần Hưng Đạo 2 9.000
6 Đường Trương Định
– Đường 30 tháng 4 – Nguyễn Đình Chiểu 3 7.500
– Nguyễn Đình Chiểu – Lý Thường Kiệt 3 6.500
– Lý Thường Kiệt – cuối tuyến (đường Đ.02 bên hông Trụ sở Viettel) 3 5.300
7 Đường Lê Quí Đôn 3 7.500
8 Đường Nguyễn Trường Tộ
– Trương Định – Võ Trường Toản 4 3.000
9 Đường Nguyễn Văn Bảnh
– Đường 30 tháng 4 – Trần Hưng Đạo 5 1.500
10 Đường Nguyễn Văn Tre
– Đường 30 tháng 4 – Trần Hưng Đạo 3 5.300
11 Đường Trần Bình Trọng
– Đường 30 tháng 4 – Trần Hưng Đạo 5 1.500
12 Đường Nguyễn Thị Minh Khai
– Nguyễn Quang Diêu – Lê Hồng Phong 4 4.200
– Lê Hồng Phong – cuối đường 5 1.500
13 Đường Trần Phú
– Trần Hưng Đạo – Tôn Đức Thắng 3 4.200
– Tôn Đức Thắng – Nguyễn Quang Diêu 4 2.400
14 Đường Trần Hưng Đạo
– Nguyễn Huệ – Tôn Đức Thắng
+ Phía trên đường 4 3.500
+ Phía bờ sông 5 2.300
– Tôn Đức Thắng – Nguyễn Văn Tre
+ Phía trên đường 5 2.300
+ Phía bờ sông 5 1.400
– Nguyễn Văn Tre – Đường 30 tháng 4
+ Đường nhựa mặt cắt 7m
• Phía trên đường 5 1.400
• Phía bờ sông 5 800
+ Đường nhựa mặt cắt 3,5m
• Phía trên đường 5 900
• Phía bờ sông 5 800
+ Đường nhánh tổ 23, 24
• Trần Hưng Đạo – 30 tháng 4 5 1.200
15 Đường Lê Hồng Phong 4 4.200
16 Phố chợ Mỹ Ngãi 4 3.000
17 Đường nội bộ Sở Xây dựng 5 1.500
18 Đường Lê Thị Riêng
– Đường 30 tháng 4 – Trần Hưng Đạo 3 5.100
19 Đường nội bộ khu Tái định cư Phường 1 (khu 1, 2, 3)
– Đường 3,5m 5 1.700
– Đường 5m 4 2.000
– Đường 7m 4 2.200
20 Khu dân cư khóm 3
– Đường Lê Văn Chánh, Nguyễn Long Xảo, Lê Thị Cẩn (7m) 4 2.700
– Đường Bùi Văn Dự, Phan Văn Bảy (5m) 4 2.400
21 Đường cặp kênh Rạch Chùa
– Võ Trường Toản – Ngô Thì Nhậm 5 1.000
22 Đường Lê Văn Tám 5 2.700
23 Đường nội bộ Công ty Sao Mai An Giang 4 2.400
24 Đường Lê Văn Chánh
– Nguyễn Thị Minh Khai – Trần Phú 4 3.400
25 Đường 26 tháng 3
– Tôn Đức Thắng – Đặng Văn Bình 4 2.700
26 Đường đan tổ 17 khóm 2
– Nguyễn Văn Tre – cuối đường 5 1.200
27 Đường tổ 3 khóm 1
– Lê Quí Đôn – Trương Định 5 1.200
28 Đường Dương Văn Hòa (đoạn Đặng Văn Bình – Nguyễn Quang Diêu) 5 1.200
29 Đường số 4 khu Lia 4, khóm 5 (7m) 4 2.700
30 Đường số 2, số 3, số 5, số 7, số 8, khu Lia 4, khóm 5 (5,5m) 4 2.400
31 Đường số 6 có dãy phân cách giữa, khu Lia 4, khóm 5 (14m) 3 4.800
32 Hẻm số 1 và số 2, khu Lia 4, Khóm 5 4 2.000
33 Đường đan cặp sông Cao Lãnh (đoạn Chợ Mỹ Ngãi – cầu Kênh Cụt) 5 2.400
34 Đường Đ.01 (đường bên hông Trụ sở Viettel)
– Ngô Thì Nhậm – Cuối tuyến 3 4.800
35 Đường phía sau Trung tâm Khuyến Nông, Khuyến Ngư 5 1.200
36 Đường nhựa phía sau dãy phố Nguyễn Huệ
– Đường 30 tháng 4 – Nguyễn Đình Chiểu 2 10.000
37 Các tuyến nhựa nội bộ (Khu Shophouse Vincom) 2 10.000
38 Hẻm đường 30 tháng 4
– Hẻm khu kiến ốc cục 1 1.800
– Hẻm cặp hàng rào phụ nữ Tỉnh 2 1.200
– Hẻm vào Bệnh viện Y học dân tộc 1 1.800
39 Hẻm đường Tôn Đức Thắng gồm khu tập thể, Bệnh viện, Đài truyền hình, Sở Khoa học và Công nghệ 2 1.200
Phường 2
40 Đường Hùng Vương
– Hai Bà Trưng – Nguyễn Trãi 1 32.000
– Nguyễn Trãi – Ngô Thì Nhậm 1 19.500
– Ngô Thì Nhậm – Ngô Quyền 2 13.000
41 Đường Nguyễn Du
– Đốc Binh Kiều – Lý Thường Kiệt 1 32.000
42 Đường Tháp Mười
– Đốc Binh Kiều – Lý Thường Kiệt 1 32.000
43 Đường Lê Lợi
– Hai Bà Trưng – Lý Thường Kiệt 1 32.000
– Lý Thường Kiệt – Nguyễn Trãi 2 13.500
– Nguyễn Trãi – Ngô Quyền 3 6.000
44 Đường Phan Văn Hân 5 2.400
45 Đường Hai Bà Trưng
– Nguyễn Huệ – Lê Lợi 2 13.200
– Lê Lợi – Ngô Sĩ Liên 2 7.700
46 Đường Lê Anh Xuân
– Lý Thường Kiệt – Nguyễn Trãi 2 13.500
– Nguyễn Trãi – Ngô Thì Nhậm 2 11.600
– Ngô Thì Nhậm – Ngô Quyền 3 6.500
47 Đường Nguyễn Văn Trỗi
– Nguyễn Trãi – Võ Thị Sáu 1 10.800
– Ngô Thì Nhậm – Nguyễn Trãi 2 8.700
– Ngô Quyền – Ngô Thì Nhậm 2 6.000
48 Đường Lý Tự Trọng
– Nguyễn Huệ – Lê Lợi 1 13.200
49 Đường Võ Thị Sáu
– Nguyễn Huệ – Lê Lợi 2 13.200
50 Đường Đỗ Công Tường
– Nguyễn Huệ – Hùng Vương 1 24.000
51 Đường Lê Thị Hồng Gấm
– Hùng Vương – Nguyễn Du 3 9.600
52 Đường Nguyễn Minh Trí
– Hùng Vương – Nguyễn Du 3 9.600
53 Đường Phan Đình Phùng
– Hai Bà Trưng – Cách Mạng Tháng Tám 5 2.400
54 Đường Nguyễn Tri Phương
– Hai Bà Trưng – Cách Mạng Tháng Tám 5 2.400
55 Đường Phan Chu Trinh
– Hai Bà Trưng – Cách Mạng Tháng Tám 5 2.400
56 Đường Hoàng Văn Thụ
– Hai Bà Trưng – Cách Mạng Tháng Tám 5 2.400
57 Đường Hoàng Hoa Thám
– Hai Bà Trưng – Cách Mạng Tháng Tám 5 2.400
58 Đường Bùi Thị Xuân
– Hai Bà Trưng – Cách Mạng Tháng Tám 5 2.400
59 Đường Đống Đa
– Hai Bà Trưng – cuối đường 5 2.400
60 Đường Bà Triệu (đoạn Phường 2)
– Hai Bà Trưng – Nguyễn Đình Chiểu 4 2.400
61 Đường Lý Công Uẩn
– Cách Mạng Tháng Tám – Hai Bà Trưng 5 2.400
62 Đường Chu Văn An
– Cách Mạng Tháng Tám – Hai Bà Trưng 5 3.400
63 Đường Tô Hiến Thành
– Cách Mạng Tháng Tám – Hai Bà Trưng 4 2.400
64 Đường Lê Văn Hưu
– Cách Mạng Tháng Tám – Hai Bà Trưng 5 2.400
65 Đường Ngô Sĩ Liên
– Hai Bà Trưng – Nguyễn Đình Chiểu 5 2.400
66 Đường Đoàn Thị Điểm
– Nguyễn Tri Phương – Hoàng Văn Thụ 5 2.000
67 Đường Tôn Thất Tùng
– Cách Mạng Tháng Tám – Đốc Binh Kiều 5 3.400
68 Đường Hồ Tùng Mậu
– Lê Lợi – cuối đường 5 2.400
69 Đường đan cặp Trường Tiểu học Chu Văn An 5 2.400
70 Đường Trần Quang Khải
– Nguyễn Văn Trỗi – Lê Anh Xuân 5 2.400
71 Các hẻm nhỏ cắt các đường thuộc Phường 2 gồm: Nguyễn Huệ, Nguyễn Đình Chiểu (đoạn Nguyễn Huệ – Lê Lợi), Đốc Binh Kiều, cạnh nhà sách Nguyễn Văn Cừ, Đỗ Công Tường, Lý Thường Kiệt 1 6.000
72 Hẻm 220 đường Nguyễn Huệ (ngang trường THPT thành phố) 1 4.800
73 Hẻm Rạch Thợ Bạc 1 2.400
74 Hẻm Tổ 36 khóm 3 2 2.000
75 Hẻm Tổ 32 đến 36 khóm 3 2 2.000
Phường 3
76 Đường Phạm Nhơn Thuần
– Ngô Quyền – Cách Mạng Tháng Tám 5 1.500
77 Đường Chi Lăng
– Ngô Quyền – Nguyễn Trãi 4 3.400
– Nguyễn Trãi – đường số 18 4 4.800
78 Các đường cắt ngang đường Nguyễn Trãi 5 800
79 Khu dân cư Phường 3
– Đường 3,5m 5 2.400
– Đường Phan Thị Huỳnh, Trần Văn Thưởng, Phan Thị Thoại, Huỳnh Văn Ninh, Bùi Văn Chiêu (5,5m) 4 2.400
– Đường Chi Lăng, Nguyễn Trãi, Phạm Thị Uẩn, Lê Thị Hường, Nguyễn Văn Mười, Bà Triệu (7m) 4 3.400
– Đường Ngô Thì Nhậm nối dài (10,5m) (Lê Lợi – Chi Lăng) 3 4.000
80 Các đường đá Phường 3 5 800
81 Các tuyến đường đan Khóm Mỹ Phước 5 1.000
82 Đường nhựa Rạch Miễu – Rạch Bãi
– Cách Mạng Tháng Tám – Ngô Quyền 5 900
– Đường nhánh Rạch Miễu – Ngô Quyền 5 900
83 Đường nhựa Rạch Miễu – Rạch Bãi bờ trên
– Ngô Quyền – Cuối tuyến 5 900
84 Đường nhựa Thông Lưu
– Cách Mạng Tháng Tám – Ngô Quyền 5 900
85 Đường nhựa kênh ngang
– Cách Mạng Tháng Tám – Ngô Quyền 5 900
86 Đường kênh Xáng ngoài, các hẻm nhỏ khu bùng binh 5 800
87 Đường Bà Triệu (đoạn Phường 3)
– Nguyễn Trãi – giáp Nguyễn Đình Chiểu 3 4.800
88 Đường số 3
– Nguyễn Trãi – Ngô Thì Nhậm 3 4.000
89 Đường số 4 3 8.000
90 Đường số 18 3 8.000
91 Đường số 17 3 8.000
92 Đường số 7 3 8.000
93 Đường 2A 4 8.000
94 Đường 2B 4 5.600
Phường 4
95 Đường Nguyễn Văn Cừ 4 2.000
96 Đường Phùng Hưng
– Nguyễn Thái Học – Thiên Hộ Dương 5 1.500
97 Đường Bùi Văn Kén
– Nguyễn Thái Học – Trần Thị Nhượng 5 2.000
98 Đường Phan Đình Giót
– Nguyễn Thái Học – Thiên Hộ Dương 5 1.500
99 Đường Trần Thị Thu
– Nguyễn Thái Học – Thiên Hộ Dương 5 2.400
– Thiên Hộ Dương – Trần Thị Nhượng 5 2.400
– Trần Thị Nhượng – Đinh Bộ Lĩnh 5 2.000
100 Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 5 2.400
101 Đường Nguyễn Công Trứ
– Phạm Hữu Lầu – Nguyễn Thái Học 5 1.200
102 Đường Trần Thị Nhượng 3 4.800
103 Đường Lê Văn Đáng
– Phạm Hữu Lầu – Nguyễn Thái Học 5 1.500
104 Đường Bà Huyện Thanh Quan
– Phạm Hữu Lầu – Giáp xã Hoà An 5 1.200
105 Đường Cao Thắng
– Phạm Hữu Lầu – Nguyễn Thái Học 5 1.200
106 Đường đan rạch Ba Khía 5 800
107 Đường Lê Văn Sao
– Phạm Hữu Lầu – Nguyễn Bỉnh Khiêm 5 2.200
108 Đường nội bộ Trung tâm Văn hóa Tỉnh (3,5m)
– Đường số 1 (Hẻm tổ 18, khóm 3 – Nguyễn Bỉnh Khiêm) 5 1.500
– Đường số 2 (Thiên Hộ Dương – Đường số 1 Trung tâm văn hóa) 5 1.500
109 Đường nội bộ Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc
– Đường số 1 (Phạm Hữu Lầu – Cao Thắng) (5,5m) 5 1.200
– Đường số 2 (Phạm Hữu Lầu – Lê Văn Đáng) (5,5m) 5 1.200
– Đường số 3 (Lê Văn Hoanh – Nguyễn Thái Học) (9,0m) 5 1.500
– Đường Nguyễn Văn Sành (Đường số 2 – Nguyễn Thái Học) (9,0m) 5 1.500
– Đường Lê Văn Hoanh (Đường số 1 – Nguyễn Văn Sành) (9,0m) 5 1.500
– Đường Lê Văn Giáo (Cao Thắng – Lê Văn Đáng) (10,5m) 5 2.000
110 Đường Trần Tế Xương 5 1.000
111 Đường Bùi Hữu Nghĩa 5 1.000
112 Đường Phùng Hưng 2 (đoạn từ đường Phan Đình Giót – đường Bùi Văn Kén) 5 1.500
113 Đường Lia 6A (đoạn từ đường Phùng Hưng 2 – đường Nguyễn Văn Cừ) 5 1.000
114 Hẻm số 9
– Trần Thị Nhượng – Cuối đường 5 2.000
115 Đường số 3
– Trần Thị Thu – Cuối đường 5 1.200
116 Đường tổ 38, khóm 4 5 800
117 Đường tổ 18, khóm 3 5 800
Phường 6
118 Đường nhựa từ bến phà Cao Lãnh đến cầu Long Sa 5 1.000
119 Đường Văn Tấn Bảy 5 1.000
120 Đường đan tổ 34, 35, 36 5 800
121 Đường đan tổ 37, 38 5 1.000
122 Đường vào khu tập thể trường Đại học Đồng Tháp 5 1.200
123 Đường vào trường Thực hành Sư phạm 5 1.500
124 Khu phố chợ Tân Việt Hoà 5 2.400
125 Khu phố chợ Tân Tịch 5 1.800
126 Đường An Nhơn 5 1.800
127 Các đường đất cắt đường Phạm Hữu Lầu 5 800
128 Đường Cái Tôm
– Đường đan đi Phường 6 – cầu Cái Tôm trong 5 1.200
129 Đường nhựa ấp chiến lược 5 1.000
130 Các đường đan Phường 6 5 900
131 Đường nhựa vào trường THCS Phạm Hữu Lầu 5 1.200
132 Đường nhựa tổ 16, 17 5 800
133 Đường Cầu Đôi khóm 6 5 2.000
134 Đường vào trường TH Phan Chu Trinh 3 2.400
135 Đường Tân Việt Hoà
– Phạm Hữu Lầu – cầu Bà Bảy 4 1.500
136 Đường ven sông Cao Lãnh
– Cầu Cái Tôm trong – Giáp xã Tịnh Thới 5 1.000
137 Đường đất từ chợ Tân Tịch đến sau hậu Tỉnh Đội 5 800
138 Khu tái định cư Nhà ở sinh viên tập trung khu vực thành phố Cao Lãnh
– Đường 7m 5 1.800
– Đường 9m 5 3.000
– Đường 21m 3 4.800
139 Đường Miễu Ngói (Phạm Hữu Lầu – giáp tổ 34) 5 1.000
140 Đường Miễu Ngói (đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu – giáp Tịnh Thới) 5 1.000
141 Đường tại Khu ký túc xá Sinh viên
– Đoạn từ Phạm Hữu Lầu đến Khu tái định cư Nhà ở Sinh viên (cặp hàng rào Tỉnh đội) 5 1.600
– Đoạn từ đường Khu tái định cư Nhà ở Sinh viên – đường đi xã Tịnh Thới 5 1.500
142 Đường Lia 16, Phường 6
– Đường nhựa đi vào Trường THPT Thiên Hộ Dương 5 1.200
– Đường đan Tổ 48 5 1.000
143 Khu tái định cư dự án Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, thành phố Cao Lãnh
– Đường 15m 3 4.000
– Đường 9m 4 3.000
– Đường 7,5m 5 2.500
– Đường 5,5m 5 2.000
144 Đường bờ bắc sông Tiên 5 1.000
Phường 11
145 Đường cặp mé sông Cao Lãnh
– Đoạn chợ Trần Quốc Toản – cầu Đạo Nằm 5 1.200
– Đường qua Tân Thuận Tây đến cuối đường 5 1.200
146 Đường tổ 55, 56 (sau Đường 30 tháng 4)
– Đoạn từ đường qua Tân Thuận Tây đến cuối đường 5 1.000
147 Đường tổ 59, 60, 61, 62
– Đoạn từ đường qua Tân Thuận Tây đến cuối đường 5 1.200
148 Đường Nguyễn Trung Trực (đường Xí nghiệp xay xát cũ)
– Đường 30 tháng 4 – đường đan tổ 9, 10 5 1.000
– Đường đan tổ 9, 10 – Đường 30 tháng 4 5 1.000
149 Đường phố chợ Trần Quốc Toản 4 2.000
150 Đường từ Đường 30 tháng 4 – cầu chợ Trần Quốc Toản 5 2.000
151 Đường Nguyễn Chí Thanh
– Đường 30 tháng 4 – giáp xã Mỹ Ngãi 5 1.200
152 Cụm dân cư Trần Quốc Toản
– Đường Nguyễn Cư Trinh, Võ Hoành, Lãnh Bình Thăng, Lưu Kim Phong, Trần Văn Phát (5m – 7m) 5 1.200
– Đường 10,5 m 5 1.800
153 Đường Thống Linh 5 1.500
154 Các đường đan Phường 11 5 800
155 Đường Kênh Mới
– Đoạn giáp đường Thống Linh – cầu Đạo Dô 5 1.000
– Đoạn cầu Đạo Dô – Đường 30 tháng 4 5 800
156 Đường hẻm số 3 (đoạn từ Đường 30 tháng 4 – tiếp giáp đường Tân Định) 5 1.500
157 Đường Tân Định (đường Thống Linh – đường hẻm số 3) 5 1.500
158 Các tuyến đường nhựa xung quanh Khu công nghiệp Trần Quốc Toản (áp dụng giá đất bên ngoài Khu công nghiệp) 5 1.000
159 Khu lia 8 (bổ sung)
– Đường 11a 4 1.500
– Trục đường 11 4 1.500
160 Đường nhựa tổ 28 (cặp đồn Biên phòng), Khóm 4 4 1.500
161 Đường nhựa từ đường Kênh Mới đến giáp xã Mỹ Ngãi 5 800
Phường Mỹ Phú
162 Đường Điện Biên Phủ
– Nghĩa trang liệt sĩ – Tôn Đức Thắng 3 4.200
– Tôn Đức Thắng – ngã tư Quảng Khánh 4 3.600
163 Đường ngang Tòa án tỉnh
– Nguyễn Huệ – sông Đình Trung 5 800
164 Đường Phù Đổng
– Lê Duẩn – Lê Đại Hành 3 3.600
– Lê Đại Hành – ranh xã An Bình (huyện Cao Lãnh) 3 2.000
165 Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ)
– Đường Hàm Nghi 3 3.000
– Đường Duy Tân 3 3.000
– Đường Thủ Khoa Huân 3 3.000
– Đường Trần Quang Diệu (Lê Duẩn – Lê Đại Hành) 3 3.000
– Đường Phạm Thế Hiển 4 2.000
– Đường Trần Quốc Toản 4 2.000
– Đường Nguyễn Văn Tiệp 4 2.000
– Đường Nguyễn Thượng Hiền 4 2.000
– Đường Đinh Công Tráng 4 2.000
166 Đường Tắc Thầy Cai
– Nguyễn Huệ – Lê Đại Hành 5 1.200
– Lê Đại Hành – ranh xã An Bình (huyện Cao Lãnh) 5 800
167 Đường nội bộ khu 500 căn (khu A, B, C, D, E, F) 5 2.000
168 Đường Hải Thượng Lãn Ông
– Nguyễn Huệ – sông Cái Sao Thượng 5 1.200
169 Đường Trần Tấn Quốc
– Đoạn cầu Đình Trung – cuối đường 5 1.000
170 Đường cặp hoa viên Nghĩa trang liệt Sĩ 5 1.000
171 Đường vào Sở Tư pháp cũ 5 1.000
172 Đường cặp hàng rào Tòa án tỉnh
– Nguyễn Huệ – Lê Đại Hành 5 800
173 Đường vào cổng khán đài A, B, C Sân vận động Đồng Tháp 5 1.200
174 Khu dân cư ấp 4 Mỹ Trà
– Đường Phan Văn Cử (5m) 4 2.400
– Đường Lê Văn Mỹ (5m) 4 2.400
175 Khu dân cư chợ Mỹ Trà
– Đường Nguyễn Văn Biểu 3 3.900
– Đường Đỗ Thị Đệ 3 3.400
– Đường Cao Văn Đạt 3 3.400
– Đường Nguyễn Doãn Phong 3 3.900
– Đường số 5 (7m) 4 3.400
176 Khu dân cư nhà ở công vụ
– Đường 3,5m 5 2.400
– Đường 5m 4 2.700
– Đường 7m 4 3.000
– Đường 9m 3 3.400
177 Đường nội bộ khu 28 căn (Khu dân cư Mỹ Trà) 5 1.200
178 Đường Phùng Khắc Khoan
– Lê Duẩn – Tôn Đức Thắng 5 800
– Cống 9 Đúng – cuối tuyến 5 800
179 Đường 3,5m cắt đường Trần Quang Diệu (đoạn Lê Duẩn – Duy Tân) 4 2.000
180 Đường Trương Hán Siêu
– Đường Tôn Đức Thắng – Đường Trần Quang Diệu 3 2.500
– Đường Trần Quang Diệu – Khán đài A 3 2.500
181 Khu dân cư Mỹ Phú
– Đường số 1 (Nguyễn Thái Bình – cuối tuyến) 5 2.700
– Đường số 2 (Hồ Biểu Chánh – cuối tuyến) 5 2.700
– Đường số 3 (Mạc Đỉnh Chi – cuối tuyến) 5 2.700
– Đường Nguyễn Thái Bình (Mạc Đỉnh Chi – cuối tuyến) 5 2.000
– Đường Hồ Biểu Chánh (Mạc Đỉnh Chi – cuối tuyến) 5 2.000
– Đường nội bộ còn lại 5 2.400
182 Khu liên hợp TDTT
– Đường số 02 4 2.400
– Đường số 03 4 2.400
– Đường số 04 4 2.400
183 Đường cặp hông trường lái kết nối xã An Bình, huyện Cao Lãnh
– Đường Lê Đại Hành – kết nối xã An Bình, huyện Cao Lãnh 4 2.000
184 Đường Lê Đại Hành
– Nguyễn Huệ – Phù Đổng 4 2.400
– Phù Đổng – cầu Quảng Khánh 4 3.000
Phường Hòa Thuận
185 Đường Lê Văn Cử
– Nguyễn Thái Học – Hoà Đông 5 1.600
– Hoà Đông – Hoà Tây 5 1.000
186 Đường Võ Văn Trị (đường số 1) 4 2.200
187 Đường nội bộ Khu tập thể Sở Kế hoạch – Đầu tư (2 tuyến) 5 1.200
188 Đường Hoà Đông
– Nguyễn Thái Học – cầu Sắt Vỹ 4 3.000
189 Huỳnh Thúc Kháng
– Hòa Đông – giáp xã Hòa An 5 1.000
190 Khu tái định cư trường Cao đẳng cộng đồng
– Đường mặt cắt 5,5 mét 4 2.400
– Đường mặt cắt 7 mét 4 2.700
– Đường mặt cắt 10,5 mét 3 3.900
– Đường mặt cắt 12 mét 3 4.200
– Đường mặt cắt 25 mét 3 4.800
191 Đường Tôn Đức Thắng nối dài (đoạn Nguyễn Thái Học – Thiên Hộ Dương) 4 3.400
192 Đường đan Rạch Cái Sơn 5 800
193 Đường đan Lò rèn 5 800
194 Đường đan hàng me (khu chuồng bò) 5 800
195 Đường Lia 10B
– Nguyễn Thái Học – Tôn Đức Thắng 5 800
– Tôn Đức Thắng – Hòa Đông 5 1.600
Xã Mỹ Tân
196 Đường cắt ngang khu tập thể Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
– Đường 30 tháng 4 – cuối đường 5 800
197 Đường Ông Thợ
– Đường 30 tháng 4 – cầu Ông Thợ 5 1.800
198 Đường đan ấp Chiến lược 3 800
199 Đường ông Cả (Đường 30 tháng 4 – đường Cái Sao) 3 800
200 Đường vào Trường Trung học Mỹ Tân (đoạn từ đường Ông Thợ – cuối đường) 5 1.000
II Các tuyến đường liên xã, phường
201 Đường Nguyễn Huệ
– Cầu Đúc – Cầu Đình Trung 1 32.000
– Cầu Đình Trung – cống Tắc Thầy Cai 2 6.000
– Cống Tắc Thầy Cai – giáp ranh huyện Cao Lãnh 3 4.200
202 Đường 30 tháng 4
– Nguyễn Huệ – Tôn Đức Thắng 2 12.000
– Tôn Đức Thắng – cầu Kênh Cụt 2 10.000
– Cầu Kênh Cụt – cầu Đạo Nằm 5 2.400
– Cầu Đạo Nằm – Nguyễn Trung Trực 3 6.000
– Nguyễn Trung Trực – Cống (Đồn Biên phòng) 5 1.800
– Cống (Đồn Biên phòng) – kênh Ông Kho 4 2.400
203 Đường Cách Mạng Tháng Tám
– Nguyễn Huệ – Lê Lợi 1 21.000
– Lê Lợi – cầu Xáng 2 9.800
– Cầu Xáng – cầu Ông Cân 5 1.700
– Cầu Ông Cân – Kênh Ngang 5 1.000
– Kênh Ngang – Nhà máy xử lý nước thải 5 900
204 Đường Lý Thường Kiệt
– Chi Lăng – Lê Lợi 1 32.000
– Lê Lợi – Nguyễn Huệ 1 32.000
– Nguyễn Huệ – Tôn Đức Thắng 1 21.000
205 Đường Tôn Đức Thắng
– Đường 30 tháng 4 – Trần Hưng Đạo 2 7.500
– Lê Duẩn (cầu Cái Sao Thượng) – Điện Biên Phủ 3 4.200
– Điện Biên Phủ – cuối đường 3 3.800
206 Đường Ngô Quyền
– Trần Hưng Đạo – Lê Lợi 4 3.400
– Lê Lợi – Kênh 16 5 1.500
– Kênh 16 – cống Thông Lưu 5 1.000
– Cổng Thông Lưu – Nhà máy xử lý nước thải 5 900
207 Đường Ngô Thì Nhậm
– Lê Lợi – Nguyễn Huệ 3 6.000
– Nguyễn Huệ – Tôn Đức Thắng 2 6.000
– Tôn Đức Thắng – Lê Thị Riêng 2 6.000
208 Đường Nguyễn Trãi
– Võ Trường Toản – Nguyễn Huệ 3 9.000
– Nguyễn Huệ – Lê Lợi 2 11.400
– Lê Lợi – cầu Kinh 16 4 3.400
– Cầu Kinh 16 – hết trụ sở UBND Phường 3 4 3.000
209 Đường Nguyễn Thái Học
– Cầu Cái Tôm trong – Phạm Hữu Lầu (Phường 4) 5 3.000
– Phạm Hữu Lầu – Nguyễn Thị Lựu (Phường 4) 4 4.200
– Nguyễn Thị Lựu – Hoà Đông (Hòa Thuận) 4 3.000
– Hòa Đông – Hòa Tây (Hòa Thuận) 3 2.800
210 Đường Thiên Hộ Dương
– Nguyễn Bỉnh Khiêm – Phạm Hữu Lầu (Phường 4) 3 4.500
– Phạm Hữu Lầu – Nguyễn Thị Lựu (Phường 4) 3 5.600
– Nguyễn Thị Lựu – Hòa Đông 3 4.500
– Cầu Hòa Đông – đường Võ Văn Trị 3 4.000
211 Đường Phạm Hữu Lầu
– Cầu Đúc – cầu Cái Sâu (Phường 4) 2 6.300
– Cầu Cái Sâu – cầu Cái Tôm (Phường 4) 3 6.300
– Cầu Cái Tôm – bến phà Cao Lãnh (Phường 6) 3 4.200
212 Đường Nguyễn Đình Chiểu
– Võ Trường Toản – Nguyễn Huệ 3 7.500
– Nguyễn Huệ – Lê Lợi 1 32.000
– Lê Lợi – Ngô Sĩ Liên 4 3.000
– Ngô Sĩ Liên – Cách mạng Tháng Tám 5 1.200
213 Đường Nguyễn Thị Lựu
– Nguyễn Thái Học – Trần Thị Nhượng 4 3.300
– Trần Thị Nhượng – Đinh Bộ Lĩnh 4 3.300
214 Đường Lê Duẩn
– Nguyễn Huệ – Phù Đổng
+ Phía trên đường 5 1.500
+ Phía bờ sông 5 1.000
– Phù Đổng – Tôn Đức Thắng
+ Phía trên đường 5 1.500
+ Phía bờ sông 5 1.000
– Tôn Đức Thắng – cầu Rạch Chanh
+ Phía trên đường 4 2.000
+ Phía bờ sông 4 1.500
215 Đường Bình Trị
– Đường 30 tháng 4 – cầu Bình Trị 5 800
216 Đường Hoà Tây
– Nguyễn Thái Học – cầu Xẻo Bèo 5 1.600
217 Đường Trần Hữu Trang
– Cầu Cái Sâu – Hoà Đông 5 1.200
218 Đường Cái Sao
– Đường 30 tháng 4 – đường Ông Thợ 5 800
– Đường Ông Thợ – Nguyễn Chí Thanh 5 800
219 Đường Trần Văn Năng
– Đường 30 tháng 4 – sông Tiền 5 800
– Đường 30 tháng 4 – giáp ranh xã Tân Nghĩa (huyện Cao Lãnh) 5 800
220 Đường Đốc Binh Kiều
– Lê Lợi – Nguyễn Huệ 1 32.000
– Nguyễn Huệ – Trương Định 2 10.000
221 Đường Đinh Bộ Lĩnh
Phạm Hữu Lầu – Hòa Đông 5 1.200
222 Các tuyến đường Khu Tái định cư Hòa An – P4
– Đường 7 mét (kể cả đường Nguyễn Thị Lựu nối dài từ cầu Nguyễn Thị Lựu và đoạn nối đến đường Hòa Đông) 4 3.000
– Đường 10,5 mét 4 3.000
– Đường 14 mét (kể cả đoạn nối đến đường Hòa Đông) 3 4.200
– Đường tiếp giáp công viên 5 1.800
223 Đường kênh Chợ
– Lý Thường Kiệt – Nguyễn Trãi (4-7-4) 2 11.000
– Nguyễn Trãi – Ngô Quyền (4-7-4) 3 6.000
B Giá đất tối thiểu 800
  1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Sa Đéc

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên đường phố Loại đường Đơn giá Vị trí 1
A Bảng giá đất
1 Đường Nguyễn Huệ
– Xí nghiệp Sa Giang – cầu Sắt Quay 4 3.800
– Cầu Sắt Quay – cầu Cái Sơn 1 4 5.300
– Cầu Cái Sơn 1 – cầu Hoà Khánh 2 9.000
– Cầu Hoà Khánh – Lưu Văn Lang 3 4.500
2 Đường Trần Hưng Đạo
– Đường Nguyễn Sinh Sắc – đường Lê Thánh Tôn 1 22.500
– Đường Lê Thánh Tôn – đường Lý Thường Kiệt 1 22.500
– Đường Lý Thường Kiệt – cầu Cái Sơn 2 1 22.500
– Cầu Cái Sơn 2 – cầu Sắt Quay 2 10.500
– Cầu Sắt Quay – cống Cầu Kinh 3 6.000
– Cống Cầu Kinh – cầu Nàng Hai 4 4.500
– Cầu Nàng Hai – giáp Đường tỉnh ĐT 852 4 3.000
3 Đường Nguyễn Thái Học (đường Trần Hưng Đạo – đường Hùng Vương nối dài) 4 2.300
4 Đường Hùng Vương
– Phạm Hữu Lầu – Trần Thị Nhượng 3 6.000
– Đường Trần Thị Nhượng – đường Nguyễn Văn Phát 4 6.000
– Đường Nguyễn Văn Phát – đường Trần Phú 3 6.000
– Đường Trần Phú – cầu Cái Sơn 3 2 9.000
– Cầu Cái Sơn 3 – Lý Thường Kiệt 1 12.000
– Đường Lý Thường Kiệt – đường Nguyễn Sinh Sắc (Phường 1) 1 18.000
– Đường Lý Thường Kiệt – đường Nguyễn Sinh Sắc (Phường 2) 1 22.500
– Đường Nguyễn Sinh Sắc – cầu Rạch Rắn 1 10.500
– Cầu Rạch Rắn – Quốc lộ 80 5 4.000
5 Đường Nguyễn Sinh Sắc
– Từ Công an thành phố – Cầu Hoà Khánh 4 6.000
– Cầu Hoà Khánh – đường Nguyễn Tất Thành 2 7.500
– Đường Nguyễn Tất Thành – đường Nguyễn Thị Minh Khai 3 5.300
– Đường Nguyễn Thị Minh Khai – ranh trường Quân sự địa phương 4 3.000
– Ranh Trường Quân sự địa phương – Nút Giao thông (giáp Quốc lộ 80) 5 2.300
6 Đường Nguyễn Tất Thành
– Từ Nguyễn Sinh Sắc – Trần Thị Nhượng 1 10.500
– Từ đường Trần Thị Nhượng – Đường tỉnh ĐT 848 1 7.500
– Từ đường Nguyễn Sinh Sắc – Đường Lưu Văn Lang 1 7.000
7 Quốc lộ 80 (Tuyến mới)
– Từ đường Chùa – Trạm Biến điện 4 3.000
– Trạm biến điện – cầu rạch Bình Tiên (mới) 4 3.800
– Cầu rạch Bình Tiên – Nút giao thông (Tiếp giáp Nguyễn Sinh Sắc) 5 2.500
– Nút giao thông – cầu Bà Phủ 5 1.000
8 Đường Cặp kho 3000 Tấn (Phường 2)
– Đường hướng Đông 5 1.200
– Đường hướng Tây 5 1.500
9 Đường tỉnh ĐT 852
– Đường tỉnh ĐT 848 – ngã ba (giáp Trần Hưng Đạo) 4 3.600
– Ngã ba – cầu Cao Mên 4 3.600
– Cầu Cao Mên – cầu Sóng Rắn 5 1.500
10 Đường tỉnh ĐT 848
– Đường Quốc lộ 80 – Nguyễn Sinh Sắc 3 6.000
– Đường Nguyễn Sinh Sắc – ngã ba Ông Thung 3 3.800
– Ngã ba Ông Thung – cầu Cái Bè 5 1.500
– Cầu Cái Bè – đường Ông Quế 5 1.200
– Đường Ông Quế – cầu Rạch Ruộng 5 1.000
– Quốc lộ 80 – rạch Ngã Cạy (Tân Phú Đông) 3 3.600
11 Đường Lê Hồng Phong
– Đường Hùng Vương – giáp sông 5 1.200
– Giáp sông – cuối đường 5 600
12 Đường tỉnh ĐT 853 5 1.500
13 Đường Trần Phú
– Đường Hùng Vương – Công viên Sa Đéc 2 5.400
– Đường Hùng Vương – cầu Sắt Quay 4 2.400
14 Đường Lê Thị Hồng Gấm 3 3.600
15 Đường Lê Thị Riêng 3 3.600
16 Đường hẻm 159 (đoạn Trần Phú – Nguyễn Cư Trinh) 5 2.400
17 Đường Nguyễn Cư Trinh 2 6.000
18 Đường rạch Đình kênh Đông
Đường Lý Thường Kiệt – đường Nguyễn Cư Trinh (bờ trái + bờ phải) 5 1.800
– Đường Nguyễn Cư Trinh – đường Nguyễn Sinh Sắc 5 1.800
19 Đường rạch Đình kênh Tây (toàn tuyến) 5 1.800
20 Đường Trần Huy Liệu 5 2.400
21 Đường Lý Thường Kiệt
– Đường Nguyễn Huệ – đường Hùng Vương 2 12.000
– Đường Hùng Vương – cầu Đình 4 4.200
– Cầu Đình – Trần Phú 4 3.000
22 Đường hẻm chùa Phổ Nguyện 2.400
23 Đường Nguyễn Thiện Thuật (Trần Phú – Trần Hưng Đạo) 5 1.600
24 Đường Ngô Gia Tự 4 2.400
25 Đường Hồ Tùng Mậu
– Đường Nguyễn Tất Thành – Đường tỉnh ĐT 848 3 3.600
26 Đường Phạm Hữu Lầu
– Đường Trần Hưng Đạo – đường Nguyễn Tất Thành 3 4.200
– Đường tỉnh ĐT 848 – đường Rạch Hai Đường 4 3.000
27 Đường Trần Thị Nhượng (Tuyến mới)
– Đường Trần Hưng Đạo – Đường tỉnh ĐT 848 3 4.800
– Đường tỉnh ĐT 848 – đường Ngã Am 3 4.000
– Đường Ngã Am – giáp đường vành đai Đường tỉnh ĐT 848 3 2.500
28 Đường Nguyễn Văn Phát (Trần Hưng Đạo – Tôn Đức Thắng) 5 8.000
29 Đường Quan Thánh 5 1.500
30 Đường Nguyễn Trường Tộ 4 3.600
31 Đường Bà Huyện Thanh Quan (đường Hùng Vương – đường Nguyễn Tất Thành) 5 2.000
32 Đường Nguyễn Du 4 3.600
33 Đường Đồ Chiểu 4 3.600
34 Đường Hồ Xuân Hương 4 4.800
35 Đường Hoàng Diệu 4 4.800
36 Đường Phan Chu Trinh 4 3.600
37 Đường Ngô Thời Nhiệm 4 4.800
38 Đường Cái Sơn 4 4.800
39 Đường Phan Bội Châu
– Cái Sơn 1 – Cái Sơn 3 4 4.800
– Cái Sơn 3 – Cầu Đình 4 4.500
40 Đường ven rạch Cái Sơn (cầu Cái Sơn 3 – cầu Đốt) 5 1.500
41 Đường Lê Thánh Tôn
– Đường Nguyễn Huệ – đường Trần Hưng Đạo 4 15.000
– Đường Trần Hưng Đạo – đường Hùng Vương 1 22.500
42 Đường Trần Quốc Toản
– Đường Nguyễn Huệ – đường Trần Hưng Đạo 4 15.000
43 Đường Âu Cơ 1 22.500
44 Đường Lạc Long Quân 1 22.500
45 Đường An Dương Vương
– Đường Trần Hưng Đạo – đường Lạc Long Quân 1 22.500
– Đường Âu Cơ – đường Hùng Vương 1 22.500
– Đường Hùng Vương – hết đường 2 6.000
46 Đường cặp vách nhà trẻ Sen Hồng 4 3.800
47 Đường Nguyễn Thái Bình 3 4.500
48 Đường Nguyễn Văn Trỗi 3 3.800
49 Đường Tôn Đức Thắng
– Đường Nguyễn Sinh Sắc – hết đường 2 7.500
50 Đường Nguyễn Thị Minh Khai 5 1.200
51 Đường Đinh Hữu Thuật (đường Tư Đồng cũ) 4 4.500
52 Đường Lê Duẩn 4 4.500
53 Đường Đinh Tiên Hoàng 4 4.500
54 Đường Lưu Văn Lang
– Đường Nguyễn Huệ – cầu Rạch Rắn 4 3.000
– Cầu Rạch Rắn – đường Đinh Hữu Thuật 5 1.100
– Đường Đinh Hữu Thuật – Nguyễn Thị Minh Khai 5 800
55 Đường Phạm Ngũ Lão 4 3.000
56 Đường Phạm Ngọc Thạch
– Dưới cầu Hoà Khánh – Đường Chùa 5 1.500
57 Đường Nguyễn Trung Trực
– Đường Nguyễn Sinh Sắc – hết đường Bến xe cũ 2 4.800
– Hết đường Bến xe cũ – Phạm Ngọc Thạch 5 1.800
58 Đường nối từ Khu dân cư Khóm 3, Phường 2 (khu A) – rạch Bình Tiên 5 1.800
59 Đường Cao Bá Quát (từ Quốc lộ 80 đến hết đường Khu dân cư Khóm 3, Phường 2, khu B) 5 2.400
60 Đường Chùa (Quốc lộ 80 – rạch Bình Tiên) 5 900
61 Đường Hoàng Hoa Thám
– Đoạn nhà thờ Hoà Khánh – trại cưa Trường Giang 5 1.100
– Bến Tàu – hết đường 5 600
62 Đường Lê Lợi
– Từ Cầu Sắt Quay – đường Vườn Hồng 4 2.300
– Từ Vườn Hồng – Đường tỉnh ĐT 848 5 1.500
63 Đường Võ Văn Tần 3 1.800
64 Đường Vườn Hồng 5 1.200
65 Đường Phạm Văn Vẽ 5 800
66 Đường Phan Văn Út (Trần Phú nối dài)
– Cầu Sắt Quay – bờ sông Tiền 5 1.500
– Phường 3 – Phường 4 5 600
67 Đường cặp công viên Phan Văn Út 5 1.500
68 Đường Hai Bà Trưng (Phường 3)
– Từ đường Phan Văn Út – Rạch Cầu Kiến 5 1.500
69 Đường Nguyễn Trãi 5 1.500
70 Đường Lý Tự Trọng
– Từ đường Hai Bà Trưng – bờ kè sông Tiền 5 1.500
– Từ đường Hai Bà Trưng – đường Lê Lợi 4 1.800
71 Đường Lê Văn Liêm 5 600
72 Đường chùa Bến Tre (Phường 3)
– Đoạn đường Vườn Hồng – đường Hoàng Sa 5 600
73 Đường Trần Văn Voi 5 1.200
74 Đường Ngô Văn Hay 5 1.000
75 Đường Ngã Am
Đoạn từ đường Ngã Am đến đường Rạch Chùa (đường nhựa) 5 600
Đoạn từ cầu Ngã Am đến cuối đường (đường đan) 5 600
76 Đường rạch Chùa (Bờ trái + phải) 5 600
77 Đường Cao Mên dưới (phía phường An Hoà) 5 600
78 Đường Đào Duy Từ 5 900
79 Đường Đinh Công Tráng
– Đoạn Trần Hưng Đạo – Nguyễn Tất Thành (nối dài) 5 1.500
– Từ Nguyễn Tất Thành – Hồ Tùng Mậu 5 1.500
– Từ Hồ Tùng Mậu – Trần Phú 5 1.400
80 Đường Nguyễn Chí Thanh 1 3.000
81 Đường Bùi Thị Xuân 5 600
82 Đường rạch Thông Lưu 5 600
83 Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 5 600
84 Đường Nguyễn Khuyến 5 600
85 Đường Đoàn Thị Điểm 5 600
86 Đường Hoa Sa Đéc 5 800
87 Đường Trần Quang Khải 5 600
88 Đường Cao Thắng 5 600
89 Đường Thủ Khoa Huân 5 600
90 Đường Thiên Hộ Dương 5 600
91 Đường Phùng Khắc Khoan 5 800
92 Đường Phạm Hồng Thái 5 600
93 Đường Ngô Quyền 5 1.200
94 Đường Trần Khánh Dư 5 600
95 Đường đê bao số 8 5 600
96 Đường Cai Dao trên (cầu Cai Dao – Phan Thành Chánh) 5 600
97 Đường Thi Sách
– Đoạn cầu Cai Dao – nhà ông Phan Ngọc Hùng 5 600
– Đoạn cầu Cai Dao – nhà ông Lê Văn Mỹ 5 600
98 Đường Nguyễn An Ninh 5 600
99 Các đường phố trong khu dân cư khóm 3, Phường 1 5 1.800
100 Đường Tôn Thất Tùng 5 1.800
101 Khu dân cư Trung tâm thương mại thành phố Sa Đéc
– Đường rộng 9,5m – 10,5m 2 10.500
– Đường rộng 7m 3 8.400
– Đường rộng 5m 4 6.300
102 Đường Nguyễn Hữu Cảnh 1 17.600
103 Các đường phố trong khu dân cư khóm Hoà Khánh, Phường 2 4 2.400
104 Các đường phố khu dân cư khóm 3, Phường 2 (khu B) 5 2.400
105 Đường Trương Định 4 2.400
106 Khu dân cư đất công phường 2 4 3.000
107 Các đường phố trong khu dân cư khóm 3, Phường 3 5 600
108 Đường nội bộ khu tái định cư phường 4 5 800
109 Các đường phố trong khu dân cư Tân Hoà 5 1.800
110 Đường Phan Đình Phùng 4 1.800
111 Các đường phố trong khu dân cư Tân Thuận 5 2.300
112 Khu dân cư chợ Nàng Hai 3 2.400
113 Các đường phố trong khu dân cư Rạch Rẫy 4 3.000
114 Đường phía sau Trường Trung học phổ thông thành phố Sa Đéc 5 2.400
115 Đường hẻm 103 Lý Thường Kiệt 5 3.000
116 Đường Nguyễn Văn Phối 3 4.200
117 Đường cặp Văn phòng khóm Hòa An
– Đoạn từ Khu dân cư khóm 3, Phường 2 (B) đến đường Phạm Ngọc Thạch) 5 1.200
– Đoạn đường đan cặp Khu dân cư khóm 3, Phường 2 5 1.000
118 Đường cặp Bệnh viện Sa Đéc (đường Phạm Ngọc Thạch đến Công ty Xổ số kiến thiết Đồng Tháp) 5 800
119 Đường Hoàng Sa (Phường 3) 5 1.200
120 Đường Trường Sa (Phường 4) 5 1.000
121 Đường Võ Trường Toản (Đường tỉnh ĐT 848 – Nguyễn Sinh Sắc) 5 1.800
122 Đường hẻm tổ 10 (hẻm Công Bằng)
– Đường tỉnh ĐT 848 đến rạch Bà Bóng 4 2.400
– Phía bên kia rạch 5 1.600
123 Đường rạch Hai Đường
– Từ Đào Duy Từ đến nhà ông Trần Văn Be 4 800
– Từ nhà ông Trần Văn Be – cầu Hai Đường 5 600
124 Khu dân cư Ngân hàng Nông nghiệp cũ (phường An Hòa) 5 1.800
125 Đường vành đai Đường tỉnh ĐT 848
– Khu vực xã Tân Khánh Đông 3 1.200
– Khu vực phường Tân Quy Đông 3 1.200
– Khu vực xã Tân Quy Tây 3 1.200
– Khu vực phường An Hòa 3 1.200
– Khu vực xã Tân Phú Đông 3 1.200
126 Đường nội bộ Khu dân cư đô thị (Cụm tiểu thủ công nghiệp cũ) 4 2.000
127 Đường nội bộ khu dân cư Dân lập (toàn bộ KDC Ngô Thị Thuý Vân) 4 4.000
128 Đường vào khu liên hợp TDTT 3 3.000
129 Đường nối cảnh quan kè Sông Tiền (từ đường Hoàng Sa – Võ Văn Tần) 5 1.500
130 Đường vào khu hành chính xã Tân Quy Tây 3 1.500
131 Đường Kênh Rạch Rẫy 5 1.000
132 Đường Võ Phát 3 4.000
B Giá đất tối thiểu 600
  1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Hồng Ngự

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên đường phố Loại đường Đơn giá Vị trí 1
A Bảng giá đất
1 Đường Lê Lợi
– Đường Hùng Vương – đường Trần Hưng Đạo 1 9.600
– Đường Trần Hưng Đạo – đường Nguyễn Văn Cừ 2 6.500
– Đường Nguyễn Văn Cừ – đường Võ Văn Kiệt 3 3.600
2 Đường Nguyễn Trãi
Đường Hùng Vương – đường Trần Hưng Đạo 1 9.600
– Đường Trần Hưng Đạo – đường Nguyễn Văn Cừ 2 6.500
– Đường Nguyễn Văn Cừ – đường Võ Văn Kiệt 3 3.600
3 Đường Hùng Vương
– Đường Nguyễn Huệ – Cầu Hồng Ngự 1 12.600
Cầu Hồng Ngự – Cầu Mười Xình 4 3.000
– Cầu Mười Xình – Cầu Mương Lớn 4 900
4 Đường Nguyễn Huệ
– Đường Hùng Vương – đường Trần Hưng Đạo 2 8.600
– Đường Trần Hưng Đạo – đường Võ Văn Kiệt 4 3.800
– Đường Võ Văn Kiệt – cầu 2 tháng 9 5 2.600
5 Đường Thiên Hộ Dương 2 7.200
6 Đường Nguyễn Thị Minh Khai
– Đường Hùng Vương – đường Trần Hưng Đạo 2 5.800
– Đường Trần Hưng Đạo – đường Nguyễn Văn Cừ 3 4.400
– Đường Nguyễn Văn Cừ – đường Nguyễn Tất Thành 3 6.000
– Đường Nguyễn Tất Thành – đường Lê Duẩn 3 2.900
7 Đường Lê Hồng Phong
– Đường Hùng Vương – đường Trần Hưng Đạo 2 6.900
– Đường Trần Hưng Đạo – đường Nguyễn Tất Thành 3 3.600
– Đường Nguyễn Tất Thành – đường Lê Duẩn 3 2.900
8 Đường 01 tháng 06 3 4.200
9 Đường 22 tháng 12 3 4.200
10 Đường Lý Thường Kiệt 3 4.200
11 Đường Trần Hưng Đạo
– Đường Nguyễn Văn Trỗi – đường Nguyễn Thị Minh Khai 2 4.800
– Đường Nguyễn Thị Minh Khai – đường Lê Hồng Phong 1 8.400
– Đường Lê Hồng Phong – đường Nguyễn Huệ 2 4.800
– Đường Nguyễn Huệ – đường 30 Tháng 4 4 3.600
– Đường 30 tháng 4 – Cầu Tân Hội 4 2.700
12 Đường Chu Văn An
– Đường Hùng Vương – đường Ngô Quyền 2 6.000
– Đường Ngô Quyền – đường Lý Thường Kiệt 4 4.200
13 Đường Ngô Quyền
– Đường Nguyễn Văn Trỗi – đường Thiên Hộ Dương 2 4.200
– Đường Thiên Hộ Dương – Thoại Ngọc Hầu 4 3.000
14 Đường Nguyễn Đình Chiểu
– Đường Lê Lợi – đường Nguyễn Thị Minh Khai 2 6.000
– Đường Nguyễn Thị Minh Khai – đường Nguyễn Văn Trỗi 4 2.900
15 Đường Phan Chu Trinh 4 2.900
16 Đường Phan Bội Châu
– Đường Lê Hồng Phong – đường Nguyễn Huệ 4 2.900
– Đường Nguyễn Huệ – đường 30 tháng 4 5 2.000
17 Đường Trương Định
– Đường Nguyễn Trãi – đường Lê Hồng Phong 2 6.000
– Đường Lê Hồng Phong – đường Nguyễn Huệ 4 3.600
– Đường Nguyễn Huệ – đường Mương Nhà Máy 4 2.400
18 Đường Võ Thị Sáu
– Đường Hùng Vương – đường Trần Hưng Đạo 4 3.900
– Đường Trần Hưng Đạo – đường Nguyễn Tất Thành 4 2.800
– Đường Nguyễn Tất Thành – đường Lê Duẩn 4 2.700
19 Đường Lê Thị Hồng Gấm
– Đường Hùng Vương – đường Trần Hưng Đạo 4 3.600
– Đường Trần Hưng Đạo – đường Nguyễn Văn Cừ 2 5.800
– Đường Nguyễn Văn Cừ – đường Nguyễn Tất Thành 3 3.600
– Đường Nguyễn Tất Thành – đường Lê Duẩn 4 4.800
20 Đường Phạm Hùng Dũng 4 2.900
21 Đường Sở Thượng 5 1.500
22 Đường Thoại Ngọc Hầu
Đoạn phường An Thạnh 4 3.600
– Trụ cuối thanh chắn bảo vệ chân cầu Sở Thượng – cầu Xả Lũ (đầu dưới cuối Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc) 4 2.000
– Từ đường đan (đi Thường Thới Hậu A) – Trụ cuối thanh chắn bảo vệ chân cầu Sở Thượng 4 500
– Cầu Xả Lũ (đầu trên) – cầu Trà Đư 5 800
– Tuyến dân cư ấp 5 (Đường tỉnh ĐT 841) 5 800
23 Đường Nguyễn Tất Thành
– Đường Nguyễn Huệ – Kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng 1 10.000
– Ranh Cụm dân cư An Thành – đường Phan Văn Cai 3 2.200
24 Đường 30 tháng 4
– Đường Lý Thường Kiệt – đường Trần Hưng Đạo 5 1.400
– Đường Trần Hưng Đạo – đường đan sông Sở Hạ 5 900
25 Đường Võ Văn Kiệt
– Đường Lê Thị Hồng Gấm – đường Nguyễn Thị Minh Khai 4 4.800
– Đường Nguyễn Thị Minh Khai – đường Lê Hồng Phong 3 6.000
– Đường Lê Hồng Phong – đường Nguyễn Huệ 4 4.800
26 Đường Nguyễn Văn Cừ
– Đường Lê Thị Hồng Gấm – đường Nguyễn Thị Minh Khai 3 3.900
– Đường Nguyễn Thị Minh Khai – đường Nguyễn Huệ 2 6.100
– Đường Nguyễn Huệ – đường Mương Nhà máy 3 1.200
27 Đường Điện Biên Phủ
– Đường Trần Hưng Đạo – đường Võ Văn Kiệt 4 2.400
– Đường Võ Văn Kiệt – đường Lê Duẩn 4 2.200
28 Đường Đinh Tiên Hoàng 4 2.900
29 Đường Nguyễn Văn Trỗi 2 4.800
30 Đường Hoàng Việt 5 2.200
31 Đường 8 tháng 3 5 900
32 Đường 3 tháng 2 5 900
33 Đường Trần Văn Lẩm 5 900
34 Đường Bùi Văn Châu 5 1.100
35 Đường Nguyễn Văn Thợi 5 900
36 Đường Nguyễn Văn Bảnh 5 900
37 Đường Lê Duẩn 5 2.900
38 Đường Hai Bà Trưng 5 2.200
39 Đường Bà Triệu 5 1.800
40 Đường Âu Cơ 5 1.200
41 Đường Lạc Long Quân 5 1.200
42 Đường Phan Đình Phùng 1.800
43 Đường Lê Văn Tám 5 900
44 Đường Phan Đình Giót 5 900
45 Đường Kim Đồng 4 1.800
46 Đường Tôn Thất Thuyết 5 1.400
47 Đường Nguyễn Đức Cảnh 5 1.600
48 Đường Phan Đăng Lưu 5 1.800
49 Đường Nguyễn Văn Linh
– Trần Hưng Đạo – đường Nguyễn Văn Cừ 4 2.700
– Đường Nguyễn Văn Cừ – đường Võ Văn Kiệt 5 2.700
– Đường Võ Văn Kiệt – đường Hai Bà Trưng 5 1.800
– Đường Hai Bà Trưng – đường Lê Duẩn 5 1.800
50 Đường Nguyễn Trung Trực 2 5.800
51 Đường Hoàng Văn Thụ 2 5.800
52 Đường Nguyễn Thị Lựu 4 2.100
53 Đường Bùi Thị Xuân 4 2.100
54 Đường Lê Lai 3 3.600
55 Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
– Đường Hoàng Văn Thụ – Nguyễn Văn Cừ 3 5.100
– Đường Nguyễn Văn Cừ – Nguyễn Tất Thành 3 4.500
– Đường Nguyễn Tất Thành – Lê Duẩn 3 2.900
56 Đường Nguyễn Thái Học 4 1.800
57 Đường Trần Quốc Toản 4 2.000
58 Đường Hoàng Hoa Thám 4 2.000
59 Đường Ngô Gia Tự 4 1.800
60 Đường Phạm Hữu Lầu 4 2.200
61 Đường Lý Tự Trọng 4 2.200
62 Đường Tôn Đức Thắng (Đường Khu Hành chính) 5 900
63 Đường An Thành
– Cầu Mương nhà máy – cầu Tân Hội 5 600
64 Đường Mương Nhà máy (Đường Bờ Bắc Mương Nhà Máy)
– Đường đan sông Sở Thượng – Đường Trần Hưng Đạo 5 900
– Đường Trần Hưng Đạo – Đường đan sông Sở Hạ 5 800
65 Đường Tân Thành – Lò Gạch
– Cầu Tân Hội – đường Nguyễn Huệ 5 600
66 Đường Trần Phú
– Cầu Hồng Ngự – Trụ sở Khối vận 4 3.000
– Trụ sở Khối vận – Ranh ngoài Thị đội 5 2.000
– Ranh ngoài Thị đội – Kênh Kháng chiến 2 5 1.500
– Kênh Kháng Chiến 2 – Kháng Chiến 1 (An Bình A) 4 700
– Kênh Kháng Chiến 1 – kênh 3 Ánh (An Bình B) 5 600
– Kênh 3 Ánh – kênh Thống Nhất (An Bình B) 5 500
67 Cụm dân cư An Thành
– Đường Võ Trường Toản (đường số 1) 5 900
– Đường Nguyễn Quang Diêu (đường số 2) 5 900
– Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường số 4) 5 900
– Đường Nguyễn Văn Phấn (đường số 6) 5 900
– Đường Lê Quý Đôn (đường số 10) 5 900
– Đường Tố Hữu (đường số 11) 5 900
– Đường Xuân Diệu (đường số 12) 5 900
– Đường Phan Văn Cai (đường số 13) 5 900
68 Khu chỉnh trang đô thị khu 1, khóm 1, phường An Thạnh 5 1.800
69 Tuyến dân cư Tân Thành – Lò Gạch phường An Thạnh (Cụm dân cư số 1, 2, 3, 4) 5 700
70 Đường Nguyễn Du
Đường An Thành – ranh Cụm dân cư số 4 5 900
71 Cụm dân cư An Hòa phường An Lạc 5 500
72 Cụm dân cư Mương ông Diệp phường An Lạc 4 1.200
73 Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc
– Cặp đường Thoại Ngọc Hầu 4 2.000
– Đối diện nhà lồng chợ 4 1.500
– Các đường còn lại 5 800
74 Cụm dân cư Cồng Cộc phường An Lạc 5 500
75 Cụm dân cư Cây Da phường An Lạc 5 500
76 Tuyến dân cư Bờ Nam kênh Tứ Thường phường An Lạc 5 500
77 Chỉnh trang Khu 1 phường An Lộc 3 3.000
78 Cụm dân cư Biên phòng phường An Lộc 5 800
79 Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc
Đường số 1 3 1.000
Đường Tôn Đức Thắng (đường số 2) 3 1.000
Đường Tôn Đức Thắng (đường số 3) 4 900
Đường số 4 5 800
Đường số 5 5 800
Đường số 6 2 1.200
Đường số 7 2 1.200
Đường số 8 4 900
Đường số 9 5 800
Đường số 10 5 1.000
Đường số 1A 5 800
Đường số 2A 5 800
Đường số 3A 5 800
Đường số 4A 5 800
80 Cụm dân cư Trung tâm phường An Bình B 4 500
81 Tuyến dân cư Kho Bể phường An Bình B 5 500
82 Tuyến dân cư kênh Thống Nhất phường An Bình B 5 500
83 Tuyến dân cư kênh Cùng phường An Bình B 5 500
84 Đường rãi đá cấp phối phường An Bình B (từ kênh Ba Ánh đến cầu Kho Bể) 5 500
85 Đường đan
– Đường đan phường An Lộc
+ Cầu Hồng Ngự – hết bờ kè 5 1.800
+ Các đường đan còn lại 5 1.200
– Các tuyến đường đan còn lại phường An Lạc 5 500
– Đường Tuần tra biên giới phường An Lạc 5 500
– Đường kênh Xéo An Bình (An Bình A) 5 500
– Đường đan phường An Bình A (kể cả đường bờ bắc Mương Lớn – cống Mười Xình; đường bờ Nam Mương Lớn đoạn từ cầu kênh Xéo An Bình – Ngã tư kênh Kháng Chiến 2 (An Bình A) 5 500
– Đường rải đá cấp phối phường An Bình B – Kênh cùng kênh ranh 5 500
86 Đường nhựa phường An Lạc
Từ TDC Mương Ông Diệp – Kênh Tứ Thường 5 500
87 Chợ Mương Lớn
– Đường đối diện nhà lồng chợ 4 2.800
– Các đường còn lại 5 1.500
88 Tuyến dân cư kênh Kháng Chiến phường An Bình A 5 500
89 Quốc lộ 30 phường An Bình A
– Ranh Tam Nông – cách cầu Mương Lớn 300m 4 850
– Từ mét thứ 300 – đường đan vào Trường Tiểu học An Bình A3 4 3.000
– Từ đường đan vào Trường Tiểu học An Bình A3 – chân cầu Mương Lớn 4 1.200
90 Tuyến tránh Quốc lộ 30
– Địa bàn phường An Lộc 1 800
– Địa bàn phường An Bình A 1 800
91 Đường kênh Kháng Chiến 2
Cống Mười Xình – cuối Cụm dân cư Biên Phòng 5 500
92 Đường rải đá cấp phối kênh Kháng Chiến 2
Cống Mười Xình – kênh ranh 5 500
93 Đường nhựa cặp kênh Kháng Chiến 1
Đường Trần Phú – Tuyến dân cư Kho Bể 5 500
94 Đường rải đá cấp phối kênh Kháng Chiến 1
Đường Trần Phú – kênh ranh 5 500
95 Đường nối cụm dân cư Biên phòng, phường An Lộc 5 800
B Giá đất tối thiểu 500
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên đường phố Loại đường Đơn giá Vị trí 1
A Bảng giá đất
I Khu chợ
Khu chợ Thường Thới
1 Đường Trần Anh Điền 2 3.000
2 Đường Phạm Hữu Lầu
– Nguyễn Thị Lựu – Nguyễn Văn Phối 1 4.000
– Nguyễn Văn Phối – Trần Hữu Thường 2 3.000
3 Đường Nguyễn Văn Trí
– Nguyễn Thị Lựu – Nguyễn Văn Phối 1 4.000
– Nguyễn Văn Phối – Trần Hữu Thường 2 3.000
4 Đường Nguyễn Xuân Trường 2 3.000
5 Đường Nguyễn Thị Lựu 2 3.000
6 Đường Trần Văn Lẫm 2 3.000
7 Đường Nguyễn Văn Tiệp 2 3.000
8 Đường Trần Thị Nhượng 2 4.000
9 Đường Phạm Hoàng Dũng 2 3.000
10 Đường Nguyễn Văn Bảnh 2 3.000
11 Đường Nguyễn Văn Phối
– Đường Hùng Vương – Đường Nguyễn Thị Lựu 1 4.000
– Đường Nguyễn Thị Lựu – Ranh đầu Khu hành chính 2 3.000
– Ranh đầu Khu hành chính – Sông Tiền 2 2.000
12 Đường Trần Hữu Thường 2.000
13 Chợ Thường Thới Tiền (chợ trung tâm)
– Đường đối diện nhà lồng chợ 1 1.500
– Các đường còn lại 2 800
II Cụm tuyến dân cư tập trung
Khu trung tâm hành chính huyện
1 Đường Trần Phú 3 1.400
2 Đường Nguyễn Thị Minh Khai 3 1.400
3 Đường Lê Hồng Phong 1 1.400
4 Đường Hà Huy Tập 3 1.400
5 Đường Nguyễn Văn Cừ 3 1.400
6 Đường Nguyễn Hữu Thọ 3 1.400
7 Đường Nguyễn Lương Bằng 3 1.400
8 Đường Hồ Tùng Mậu 3 1.400
9 Đường Kim Đồng 3 1.400
10 Đường Võ Thị Sáu 3 1.400
11 Đường Trường Chinh 1 1.400
12 Đường Châu Văn Liêm 3 1.400
13 Đường Nguyễn Hữu Huân 3 1.400
14 Đường Nguyễn Thái Học 3 1.400
15 Đường Nguyễn Minh Trí 3 1.400
16 Đường Út Tịch 3 1.400
17 Đường Lê Duẩn 3 1.400
18 Đường Nguyễn Văn Linh 4 500
19 Đường Hùng Vương
– Đường Mương Đồng Hòa – kênh Út Gốc 1 1.400
– Kênh Út Gốc – Đường Nguyễn Văn Phối 1 4.000
– Đường Nguyễn Văn Phối – Đường Lê Hồng Phong 1 1.500
– Đường Lê Hồng Phong – Ranh xã Thường Phước 2 1 1.500
20 Đường Võ Chí Công 3 1.400
21 Đường Phan Đăng Lưu 3 1.400
22 Đường Trần Văn Giàu 3 1.400
23 Đường Nguyễn Tất Thành 1 1.400
24 Đường Phạm Hùng 3 1.400
25 Đường Tôn Đức Thắng 3 1.400
26 Đường Lý Tự Trọng 3 1.400
27 Đường Nguyễn Văn Trỗi 3 1.400
28 Đường Nguyễn Viết Xuân 3 1.400
29 Đường Nguyễn Trung Trực 3 1.400
30 Đường Nguyễn Thị Định 3 1.400
31 Đường 30 tháng 4
– Đường Nguyễn Văn Phối – Đường Trần Hữu Thường 3 4.000
– Đường Trần Hữu Thường- Đường Nguyễn Văn Linh 3 1.400
32 Đường Ngô Quyền 3 1.400
III Giá đất từng trục đường
1 – Từ ranh Thường Lạc – Thường Thới Tiền đến đầu cầu Trung tâm (Đường tỉnh ĐT 841) 3 600
2 – Từ đầu cầu Trung Tâm – Mương Xã Song (Đường tỉnh ĐT 841) 3 800
3 – Từ mương Xã Song – Mương Đồng Hoà (Đường tỉnh ĐT 841) 3 1.000
4 – Đường nhựa thị trấn Thường Thới Tiền 4 500
5 – Đoạn từ Đường Nguyễn Văn Linh – Ranh xã Thường Phước 2 4 400
6 – Đường ra Bến đò Mương Miễu – Tân Châu (từ Đường 30 tháng 4 – Đường Ngô Quyền) 4 500
7 – Các tuyến đường đan còn lại 4 400
B Giá đất tối thiểu 400
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên đường phố Loại đường Đơn giá Vị trí 1
A Bảng giá đất
1 Đường nội bộ chợ huyện Tân Hồng
– Đoạn hai bên nhà lồng chợ (đường Hùng Vương – đường Huỳnh Công Chí) 1 5.900
– Các đường còn lại của Khu vực chợ (trừ Đoạn phía Đông giáp Đường Hùng Vương – Đường Huỳnh Công Chí) 1 3.400
2 Vòng xuyến
– Quốc lộ 30 từ ngã 3 cây xăng – cầu Đúc mới 2 2.100
– Vòng xuyến – đường Nguyễn Huệ 2 2.300
3 Đường nội bộ bến xe và khu dân cư thị trấn Sa Rài 2 2.300
4 Đường Nguyễn Huệ
– Đường Hùng Vương – Huỳnh Công Chí 1 6.300
– Huỳnh Công Chí – Nguyễn Văn Bảnh 1 3.400
– Đường Nguyễn Văn Bảnh – Đường 30 tháng 4 2 2.900
– Đường 30 tháng 4 – Đường 3 tháng 2 1 3.400
– Đường 3 tháng 2 – đường Trần Phú 2 2.600
– Đường Trần Phú – cầu Thành Lập 2 2.500
5 Đường Hùng Vương
– Ranh xã Tân Công Chí – ngã ba cây xăng 1 1.200
– Ngã ba cây xăng – cầu Đúc mới 3 2.200
– Cầu Đúc mới – đường Nguyễn Huệ 3 3.300
– Đường Nguyễn Huệ – Lý Thường Kiệt 4 4.700
– Đường Lý Thường Kiệt – Lê Lợi 3 3.500
– Đường Lê Lợi – cầu 72 nhịp 3 2.400
6 Đường Huỳnh Công Chí
– Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Lý Thường Kiệt 2 3.400
– Đường Lý Thường Kiệt – đường Lê Lợi 3 2.100
7 Đường Lê Lợi
– Đường Hùng Vương – Nguyễn Văn Cơ 3 1.900
– Đoạn còn lại 4 1.200
8 Đường Trần Hưng Đạo
– Đường Nguyễn Huệ – đường Lê Lợi 1 2.900
– Đường Lê Lợi – đê bao phía đông (hai bên) 4 1.000
9 Đường 3 tháng 2 4 1.200
10 Đường 1 tháng 6
– Đường Nguyễn Huệ – đường Nguyễn Trãi 4 1.200
– Các đoạn còn lại 4 1.000
11 Đường Nguyễn Đình Chiểu 4 1.200
12 Đường Lý Thường Kiệt
– Đoạn từ đường Hùng Vương – đường Huỳnh Công Chí 4 2.300
– Đoạn từ đường Huỳnh Công Chí – đường Nguyễn Đình Chiểu 4 1.200
– Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu – đường Trần Hưng Đạo 4 1.200
13 Đường Hai Bà Trưng
– Đoạn từ Đường 3 tháng 2 – Đường Giồng Thị Đam 3 1.200
14 Đường Phạm Hữu Lầu 4 1.000
15 Đường Tháp Mười 4 1.000
16 Đường Nguyễn Văn Cơ 4 1.200
17 Đường Nguyễn Văn Bảnh 4 1.200
18 Đường Lê Duẩn
Đường Huỳnh Công Chí – Nguyễn Văn Cơ 4 1.200
19 Đường Nguyễn Trãi
– Đường 1 tháng 6 – Đường Giồng Thị Đam 3 1.200
– Đoạn còn lại 4 1.000
20 Đường Giồng Thị Đam
– Đường Nguyễn Huệ – Đường Lý Thường Kiệt 4 1.600
– Đoạn còn lại 4 1.000
21 Đường Nguyễn Văn Tiệp
– Đường Lê Lợi – Đê bao bờ Tây 4 1.200
– Đoạn còn lại 4 1.000
22 Đường Gò Tự Do 4 1.000
23 Đường Nguyễn Văn Trỗi 4 1.000
24 Đường Thiên Hộ Dương 4 1.200
25 Đường Phạm Ngũ Lão 4 1.000
26 Đường 1 tháng 5 4 1.000
27 Đường 30 tháng 4 4 1.200
28 Đường 502
Đường Nguyễn Huệ – Đê bao bờ Tây 4 1.000
29 Đường Trần Văn Thế 4 1.200
30 Đường Nguyễn Tri Phương 4 1.000
31 Đường Nguyễn Du 4 1.000
32 Đường Phan Bội Châu 4 1.000
33 Đường Ngô Quyền 4 1.000
34 Đường Võ Thị Sáu 4 1.000
35 Đường Trần Phú 3 1.200
36 Các đường còn lại không tên 4 700
B Giá đất tối thiểu 500
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên đường phố Loại đường Đơn giá Vị trí 1
A Bảng giá đất
1 Đường Lê Văn Nhung
– Từ ranh xã Tân Thạnh – cầu Đốc Vàng Hạ 3 2.000
– Từ cầu Đốc Vàng Hạ – Đường 30 tháng 4 3 4.000
– Đường 30 tháng 4 – Cổng Trung tâm Viễn Thông 1 8.000
– Cổng Trung tâm Viễn Thông – Cầu Xẻo Miểu 2 4.500
– Cầu Xẻo Miểu – ranh chợ Nông Sản (phía dưới) 3 2.400
– Ranh chợ Nông Sản (phía dưới) – ranh xã Bình Thành 4 1.500
2 Đường Võ Văn Kiệt
– Đường Nguyễn Huệ – Lê Văn Nhung 4 1.800
– Đường Lê Văn Nhung – ranh xã Tân Phú 4 2.300
3 Đường Nguyễn Văn Trỗi
Từ cầu Huyện Uỷ – Lê Văn Nhung (trừ đoạn khu dân cư kênh Nhà thương) 4 800
4 Đường Xẻo Miểu
Từ cầu Huyện Uỷ – Lê Văn Nhung 3 1.600
5 Đường 30 tháng 4
Đường Lê Văn Nhung – đường Nguyễn Huệ 2 2.200
6 Đường Trần Hưng Đạo
Đường Đốc Binh Vàng – Đường 30 tháng 4 3 1.100
7 Đường Phan Văn Túy
Đường Đốc Binh Vàng – đường Hai Bà Trưng 2 2.400
8 Đường Lý Thường Kiệt
Đường Đốc Binh Vàng – Đường 30 tháng 4 1 5.400
– Đường Đốc Binh Vàng – nhà tập thể bưu điện 4 1.500
– Từ nhà tập thể Bưu điện – Lê Văn Nhung 4 1.200
9 Đường Hai Bà Trưng
Đường 3 tháng 2 – đường Trần Hưng Đạo 2 2.800
10 Đường Nguyễn Huệ
– Cầu Phú Mỹ – đường Lê Văn Nhung 3 900
– Đường Lê Văn Nhung – cầu Cái Tre 3 600
11 Đường 3 tháng 2
Đường Đốc Binh Vàng – Đường 30 tháng 4 2 2.800
12 Đường Đốc Binh Vàng
– Đường Lê Văn Nhung – cầu Trần Văn Năng 1 9.000
– Cầu Trần Văn Năng – Cầu Dinh Ông 3 3.000
13 Đường Cụm dân cư 256
Đường Lê Văn Nhung – Nguyễn Huệ 3 1.200
14 Đường Cồn Phú Mỹ 4 600
15 Đường nội bộ khu 42 căn phố 2 5.200
16 Khu Lòng Hồ Thanh Bình
– Đường Phan Văn Túy nối dài 2 3.500
– Đường Lý Thường Kiệt nối dài 1 5.300
– Đường 3 tháng 2 nối dài 2 3.500
– Đường số 1, 4, 5 theo bản đồ quy hoạch Cụm dân cư Lòng Hồ 2 3.000
– Cuối đường số 3 – Đường 3 tháng 2 2 3.000
17 Khu Thương Mại Thanh Bình
– Đường Số 1, 4, 6 theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại 3 3.600
– Đường Số 5, 7 theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại 3 1.200
– Đường Số 2 theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại 3 1.800
– Đường Số 3 theo bản đồ quy hoạch khu Thương Mại 3 2.400
18 Đường Nguyễn Văn Biểu (Phòng Biểu)
– Đường Lê Văn Nhung – đường Võ Văn Kiệt 800
– Đường Võ Văn Kiệt – đường Đốc Vàng Hạ 600
19 Khu TĐC trung tâm nông sản huyện Thanh Bình 4 1.200
20 Khu dân cư phía trước Phòng Văn hóa thông tin huyện 3 2.600
21 Đường Trương Thị Y
Đường Lê Văn Nhung – đường Đốc Vàng Hạ 1 800
22 Đường từ đường Trương Thị Y đến đường Nguyễn Huệ 4 500
23 Đường Cả Tre
Đường Lê Văn Nhung – ranh Tân Phú 4 500
24 Đường Trần Thị Nhượng
Đường Nguyễn Văn Trỗi – Khối vận 4 500
25 Đường Trà Bông
– Bờ Bắc (Lê Văn Nhung – Cầu Đình) 4 500
– Bờ Nam (Lê Văn Nhung – Cầu Đình) 4 500
26 Đường Đốc Vàng hạ Bờ Đông, Bờ Tây
Đường Lê Văn Nhung – ranh xã Tân Phú 4 500
27 Các đường còn lại trong nội ô thị trấn chưa đặt tên 4 500
B Giá đất tối thiểu 500
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên đường phố Loại đường Đơn giá Vị trí 1
A Bảng giá đất
1 Đường 1 tháng 5 1 6.800
2 Đường Nguyễn Chí Thanh
– Từ ranh xã Phú Cường – cầu kênh Đường Gạo 1 1 1.700
– Từ cầu kênh Đường Gạo 1 – đường Thiên Hộ Dương 1 3.000
– Từ đường Thiên Hộ Dương – cầu Tràm Chim 2 1.500
– Từ cầu Tràm Chim – cầu Tổng Đài 3 1.200
3 Đường Nguyễn Sinh Sắc 1 3.000
4 Đường Nguyễn Trãi
– Từ đường Nguyễn Sinh Sắc – cầu dây 1 4.500
– Từ cầu dây – cầu Huyện Đội 2 1.500
– Từ cầu Huyện Đội – ranh xã Tân công Sính 2 1.200
5 Đường Hai Bà Trưng 1 4.500
6 Đường Huỳnh Công Sính
– Từ đường Nguyễn Sinh Sắc – Đường 1 tháng 5 1 4.500
– Đoạn từ Đường 1 tháng 5 – đường Phạm Hữu Lầu (Thiên Hộ Dương cũ) 1 3.000
– Đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu – phía tây tuyến dân cư khóm 2 1 3.000
7 Đường Bùi Thị Xuân 1 4.500
8 Đường 2 tháng 9 1 4.500
9 Đường Phạm Hữu Lầu 1 3.000
10 Đường Huyền Trân Công Chúa
– Từ đường Nguyễn Sinh Sắc – Đường 1 tháng 5 1 4.500
– Đoạn từ Đường 1 tháng 5 – đường Phạm Hữu Lầu và các hẻm ngang 2 2.300
– Đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu – cuối đường và các hẻm ngang 2 2.300
11 Đường Võ Văn Kiệt
– Từ ranh xã Phú Cường – đường Nguyễn Huệ 2 3.000
– Từ đường Nguyễn Huệ – đường Trần Hưng Đạo 1 4.200
– Từ đường Trần Hưng Đạo – cầu kênh Đường Gạo 3 1 4.200
– Từ cầu kênh Đường Gạo 3 – ranh Thanh Bình 2 3.000
12 Đường Trần Hưng Đạo
– Từ đường Võ Văn Kiệt – kênh Đường Gạo 1 4.200
– Đoạn từ kênh Đường Gạo – đường Tràm Chim 1 7.500
– Đoạn từ đường Tràm Chim – ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước 1 5.200
– Đoạn Từ ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước – hết nền số 10, lô A4-22. Quy hoạch chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) (bờ Bắc) 1 4.200
– Đoạn từ ranh hết nền số 10, lô A4-22, Quy hoạch Chỉnh trang khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) – cầu Sắt Tổng Đài (bờ Bắc) 3 1.700
– Đoạn từ đường số 4 Cụm dân cư Tràm Chim – đến Cầu Sắt Tổng Đài (bờ Nam) 2 1.800
13 Đường 3 tháng 2 3 1.400
14 Đường Tràm Chim
– Từ kênh Hậu, Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim – hết Cụm dân cư khóm 2, thị trấn Tràm Chim 1 2.900
– Từ cầu Tràm Chim – ranh Phú Đức 3 1.200
15 Đường Nguyễn Huệ
– Từ đường Nguyễn Trãi – cầu Trung Tâm 4 800
– Từ cầu Trung tâm – đường Võ Văn Kiệt 2 2.300
16 Đường Nguyễn Trung Trực 4 800
17 Đường Tôn Thất Tùng 4 500
18 Đường Bắc kênh hậu Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim
– Từ kênh Đường Gạo – đường Nguyễn Du 1 3.600
19 Đường Nguyễn Du
– Từ đường Trần Hưng Đạo – đường Tràm Chim 1 3.600
– Từ đường Tràm Chim – đường Nguyễn Văn Tre 2 1.800
– Từ đường Nguyễn Văn Tre – kênh Tổng Đài 3 1.000
20 Đường Lê Thị Riêng 3 1.000
21 Đường Nguyễn Đình Chiểu
– Đoạn từ phía Tây TDC Nam kênh Hậu – Đông TDC Nam kênh Hậu 4 500
– Đoạn từ phía Đông tuyến dân cư – cầu kênh Đường Gạo 3 4 500
22 Đường bờ Tây kênh Đường Gạo (từ cầu kênh Đường Gạo 3 – kênh ranh) 4 500
23 Đường Võ Thị Sáu
– Đoạn từ đường Thiên Hộ Dương – đường Tràm Chim 3 1.500
– Đoạn từ đường Tràm Chim – phía Tây tuyến dân cư khóm 2 3 900
24 Đường Thiên Hộ Dương (từ đường Nguyễn Chí Thanh (cặp nhà ông Tư Nghinh) – đường Huyền Trân Công Chúa) 3 1.500
25 Đường số 3 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim (cặp phía Tây trạm cấp nước Tam Nông) 1 2.400
26 Đường số 10 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim (phía Đông bến xe) 3 1.200
27 Đường số 11 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim (phía Tây bến xe) 3 1.200
28 Đường số 13 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim (đường giữa từ đường số 3 đến quán Ông Thiện cháo cá) 3 1.200
29 Đường Thống Linh 4 600
30 Đường Cách Mạng Tháng Tám
– Từ Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện – đường Nguyễn Huệ 4 900
– Từ đường Nguyễn Huệ – phía Đông cụm dân cư ấp 3B 4 800
31 Đường số 2 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3), thị trấn Tràm Chim (đường giữa lô C và lô D) 4 600
32 Đường 30 tháng 4
– Từ phía sau Đài Truyền thanh huyện – đường Nguyễn Huệ 4 900
– Từ đường Nguyễn Huệ – đường Trương Định 4 900
33 Đường Nguyễn Viết Xuân (từ đường Đốc Binh Kiều – hết phía sau Đài Truyền thanh huyện) 4 900
34 Đường số 5 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3), thị trấn Tràm Chim (đoạn từ đường số 1 đến đường số 3) 4 900
35 Đường Nguyễn Xuân Trường 3 1.500
36 Đường Trương Định (đoạn từ Võ Văn Kiệt – Cách Mạng Tháng Tám) 3 1.800
37 Đường Phan Bội Châu 4 500
38 Đường Phan Chu Trinh 4 500
39 Đốc Binh Kiều (từ tòa án – đường Cách Mạng Tháng Tám) 4 500
40 Đường Nguyễn Thế Hữu 4 500
41 Đường số 9 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3B), thị trấn Tràm Chim (đoạn từ lô L – lô S) 4 500
42 Các đường ngang còn lại cụm dân cư khóm 5 (ấp 3B), thị trấn Tràm Chim 4 500
43 Nguyễn Văn Tre (từ đường Trần Hưng Đạo – đường Đỗ Công Tường) 3 1.000
44 Nguyễn Thị Minh Khai (từ đường Trần Hưng Đạo – đường Đỗ Công Tường) 3 1.200
45 Đường Đỗ Công Tường 3 1.200
46 Đường số 1 cụm dân cư khóm 4, thị trấn Tràm Chim (phía Tây Cụm dân cụm dân cư) (từ đường Nguyễn Trãi – cuối Cụm dân cư và các hẻm ngang từ đường số 1 sang đường số 2) 4 500
47 Đường Phan Đình Giót 4 500
48 Đường số 3 cụm dân cư khóm 4, thị trấn Tràm Chim (phía Đông Cụm dân cư) (đoạn từ nền số 6, lô D – cuối Cụm dân cư và các hẻm ngang đường số 3 sang đường số 2) 4 500
49 Đường Ngô Gia Tự (từ đường Trần Hưng Đạo – hết khu dân cư Khóm 1) 2 2.800
50 Đường số 1 thuộc Quy hoạch Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) 2 2.800
51 Đường số 6 thuộc Quy hoạch Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) 3 2.800
52 Đường Đặng Văn Bình 4 2.100
53 Đường Nguyễn Quang Diêu 4 2.100
54 Đường Nguyễn Văn Trỗi 4 1.800
55 Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa 4 1.500
56 Đường Hà Hồng Hổ 4 500
57 Đường Nguyễn Thái Học 4 500
58 Đường Nguyễn Hữu Cảnh 4 500
59 Đường Nguyễn Thái Bình 4 500
B Giá đất tối thiểu 500
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên đường phố Loại đường Đơn giá Vị trí 1
A Bảng giá đất
1 Đường Hùng Vương
– Đoạn 1: Từ Kênh 307 – Điện lực 2 2.600
– Đoạn 2: Từ Điện lực – đường Thống Linh 2 4.000
– Đoạn 3: Từ đường Thống Linh – đường Phạm Ngọc Thạch 1 7.000
– Đoạn 4: Từ đường Phạm Ngọc Thạch – cầu Tháp Mười 1 11.000
– Đoạn 5: Từ cầu Ngã Sáu – đường Lê Quí Đôn 2 4.000
– Đoạn 6: Từ đường Lê Quí Đôn – kênh Nguyễn Văn Tiếp A 3 3.600
2 Đường N2
– Từ cầu N2 – ranh xã Mỹ An 4 600
– Đường rẽ N2 (cả 02 nhánh rẽ từ đường N2 – đường Gò Tháp) 4 900
3 Đường Nguyễn Thị Minh Khai
– Đoạn 1: Từ Kênh 307 – đường Phan Đăng Lưu (Trung tâm y tế) 4 600
– Đoạn 2: Từ đường Phan Đăng Lưu – đường Trần Phú 3 1.500
– Đoạn 3: Từ đường Trần Phú – cầu kênh Xáng 1 8.300
– Đoạn 4: Từ kênh Xáng – kênh Từ Bi ranh xã Mỹ An (bờ Tây kênh Tư Mới) 4 600
4 Đường Thiên Hộ Dương
– Đoạn 1: Từ đường Hoàng Văn Thụ – đường Trường Xuân 3 1.200
– Đoạn 2: Từ đường Phạm Ngọc Thạch – đường Trần Phú 2 3.000
– Đoạn 3: Từ đường Trần Phú – đường Hùng Vương 2 4.200
5 Đường Lê Hồng Phong
– Đoạn 1: Từ kênh Tư cũ – đường cặp hàng rào Công an giáp Khu dân cư khóm 2 4 600
– Đoạn 2: Từ đường cặp hàng rào Công an giáp Khu dân cư khóm 2 – đường Trường Xuân 4 1.200
– Đoạn 3: Từ đường Trường Xuân – đường Trần Phú 3 3.000
– Đoạn 4: Từ đường Trần Phú – đường Nguyễn Thị Minh Khai 2 4.000
6 Đường Nguyễn Văn Cừ
– Đoạn 1: Từ đường Lê Đại Hành – đường Thống Linh (đường Nguyễn Văn Cừ nối dài từ Thống Linh – Cụm dân cư khóm 2) 3 2.500
– Đoạn 2: Từ đường Thống Linh – đường Phạm Ngọc Thạch 2 3.800
– Đoạn 3: Từ đường Phạm Ngọc Thạch – đường Trần Phú 2 5.400
7 Đường số 13 (sau bến xe) 3 1.800
8 Đường giữa lô C và D khu bệnh viện cũ (Phan Đăng Lưu – đường Phạm Ngọc Thạch) 3 1.500
9 Đường Trần Phú
– Đoạn 1: Từ đường Hùng Vương – đường Nguyễn Thị Minh Khai 1 8.300
– Đoạn 2: Cầu sắt chợ mới – đường Lê Quí Đôn 1 3.600
10 Đường Đinh Tiên Hoàng (Khu dân cư khóm 2) 3 2.000
11 Đường Lê Đại Hành (Khu dân cư khóm 2) 3 2.000
12 Đường Lý Thái Tổ 3 2.000
13 Các đường nội bộ còn lại Khu dân cư khóm 2 3 2.000
14 Đường Phan Đăng Lưu (cửa sau bệnh viện – Y học dân tộc cũ) 3 1.500
15 Đường Nguyễn Chí Thanh 3 1.800
16 Đường Thống Linh 2 3.000
17 Đường Hoàng Văn Thụ (cặp khu Thể dục thể thao từ đường Hùng Vương – đường Lê Hồng Phong) 3 1.800
18 Đường Nguyễn Văn Trỗi 3 1.800
19 Đường Nguyễn Sinh Sắc 3 1.800
20 Đường Đoàn Thị Điểm 3 1.800
21 Đường Trường Xuân 3 2.000
22 Các đường nội bộ còn lại Khu văn hóa (Phạm vi khu vực từ đường Trường Xuân – đường Thống Linh) 3 1.800
23 Các đường nội bộ khu dân cư khóm (Trung tâm Thể dục Thể thao – Sân bóng) 3 1.800
24 Đường Phạm Ngọc Thạch
– Đoạn 1: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai – cầu Kênh Xáng 3 3.000
– Đoạn 2: Từ Cụm dân cư khóm 4 – kênh Tư cũ (đường bờ Đông kênh Nhà Thờ) 4 800
25 Đường Trần Thị Nhượng 3 3.000
26 Đường Phạm Hữu Lầu 2 3.000
27 Đường Đốc Binh Kiều 3 1.000
28 Đường Dương Văn Hòa 2 4.000
29 Đường Nguyễn Văn Tre 1 6.600
30 Đường Ngô Gia Tự (cặp nhà lồng chợ) 1 6.600
31 Đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai – Ngô Gia Tự 1 6.600
32 Đường Hà Huy Tập (cặp nhà lồng chợ) 1 6.600
33 Đoạn từ đường Hùng Vương – đường Hà Huy Tập 1 6.600
34 Đường Lê Thị Hồng Gấm
– Đoạn 1: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai – đường Phạm Ngọc Thạch 3 1.500
– Đoạn 2: Từ đường Phạm Ngọc Thạch – kênh Tư Cũ 3 900
35 Đường Cao Văn Đạt 4 600
36 Đường Lê Quí Đôn
– Đoạn 1: Từ đường Hùng Vương – cầu Ngân Hàng 1 3.600
– Đoạn 2: Từ cầu Ngân Hàng – đường Gò Tháp 1 3.600
– Đoạn 3: Từ vòng xoay đường Hùng Vương – đường Nguyễn Bình 1 4.500
37 Đường nội bộ khu Nhà phố đường Lê Quí Đôn nối dài 2 3.000
38 Đường Lê Đức Thọ
– Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình – đường Trần Văn Trà 2 4.200
– Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà – Đường 307 2 2.400
39 Đường Trần Trọng Khiêm
– Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình – đường Trần Văn Trà 2 3.000
– Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà – Đường 307 2 1.200
40 Đường Nguyễn Văn Biểu
– Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình – đường Trần Văn Trà 2 2.400
– Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà – Đường 307 2 1.200
41 Đường Phạm Văn Bạch
– Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình – đường Trần Văn Trà 2 2.400
– Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà – Đường 307 2 900
42 Đường Nguyễn Tri Phương
– Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình – đường Trần Văn Trà 2 2.400
– Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà – Đường 307 2 1.000
43 Đường Nguyễn Bình 2 2.400
44 Đường Lê Văn Kiếc 2 2.000
45 Đường Trần Văn Trà 2 2.400
46 Đường Nguyễn Văn Vóc 2 1.000
47 Đường 307 2 1.000
48 Đường Hoàng Hoa Thám (sau bưu điện Chợ Cũ) 3 800
49 Đường Hai Bà Trưng (đường vào tập thể cấp 2) 2 1.200
50 Đường Âu Cơ (đường vào tập thể cấp 3) 2 1.200
51 Đoạn đường từ đường Hai Bà Trưng – đường Âu Cơ (đường ngang tập thể cấp 2,3) 2 1.200
52 Đường Bạch Đằng (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A)
– Đoạn 1: từ đầu Voi chợ cũ – cầu N2 3 800
– Đoạn 2: từ cầu N2 – ranh xã Mỹ An 4 600
53 Đường Lạc Long Quân (bờ Bắc kênh Tư Mới)
– Đoạn 1: từ đầu Voi chợ cũ – đường Trần Phú 3 800
– Đoạn 2: từ đường Trần Phú – cầu Tháp Mười 2 2.400
– Đoạn 3: từ cầu Tháp Mười – kênh Ông Đội xã Mỹ An 4 600
54 Các đường hẻm chợ cũ 4 600
55 Đường Gò Tháp
– Đoạn 1: từ kênh 8000 – cống Sáu Tấn 2 600
– Đoạn 2: từ cống Sáu Tấn – cống Lâm Sản 2 900
– Đoạn 3: Cống Lâm Sản – hết cây xăng Thiên Hộ 7 2 4.500
– Đoạn 4: hết cây xăng Thiên Hộ 7 – hết ranh thị trấn Mỹ An 2 1.500
56 Đường 30 tháng 4
– Đoạn 1: từ đường Gò Tháp – cầu N2 3 1.500
– Đoạn 2: từ cầu N2 – ranh xã Mỹ An (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A) 4 600
57 Đường Trần Hưng Đạo (đường số 1 cũ)
– Đoạn 1: từ Đường 30 tháng 4 – đường Lê Quí Đôn 3 2.500
– Đoạn 2: từ đường Lê Quí Đôn – cầu N2 3 1.200
58 Đường Nguyễn Trãi 3 1.200
59 Đường Ngô Quyền 3 1.200
60 Đường Lý Thường Kiệt 3 1.200
61 Đường Điện Biên Phủ 3 1.200
62 Đường Lê Lợi 3 1.800
63 Đường Võ Thị Sáu 3 1.200
64 Đường Trần Nhật Duật 3 1.200
65 Các đường nội bộ khu hành chính dân cư còn lại 3 1.200
66 Đường Tôn Đức Thắng 3
– Đoạn 1: từ Gò Tháp – Đường 30 tháng 4 (khu hành chính dân cư) 3 1.500
– Đoạn 2: từ Đường 30 tháng 4 – hết ranh nội ô thị trấn Mỹ An (hướng đi xã Mỹ Đông) 3 600
67 Đường Tôn Thất Tùng (từ Tôn Đức Thắng – ranh xã Mỹ Hoà) đường đan bờ Tây kênh Tư Mới 4 600
68 Đường Kênh 8000 (từ Đường tỉnh ĐT 845 – ranh Tân Kiều) 4 600
69 Đường Kênh Tư cũ (từ kênh 307 – ranh xã Mỹ An) 4 600
70 Các đường Kênh: 25; 1000; 307; kênh Liên 8; kênh Giữa, kênh Nhất 4 600
71 Các đường nội bộ Khu dân cư Đông thị trấn Mỹ An 2 800
72 Cụm dân cư khóm 1, thị trấn Mỹ An (bổ sung giai đoạn 2) 4 1.000
73 Đường kênh Huyện Đội 4 600
74 Đường kênh Ông Đội 4 600
75 Khu đô thị Bắc Mỹ An (giai đoạn 1)
– Đường nội bộ ( 11 mét) 2 5.500
– Đường nội bộ ( 07 mét) 2 4.000
B Giá đất tối thiểu 600
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên đường phố Loại đường Đơn giá Vị trí 1
A Bảng giá đất
1 Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30)
– Kho bạc cũ – ngã ba Ông Bầu 1 4.500
– Ngã ba Ông Bầu – Đường 26 tháng 3 1 6.000
– Đường 26 tháng 3 – Đường 30 tháng 4 (ngoài Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam) 1 4.500
– Ngân hàng Chính sách xã hội huyện – cầu Cần Lố 2 3.000
– Đường 30 tháng 4 – đường vào Chùa Long Tế 2 1.800
2 Đường 3 tháng 2
– Đường Nguyễn Trãi – cầu Rạch Miễu 2 1 6.000
– Cầu Rạch Miễu 2 – đường Thống Linh 2 2.400
– Đường Thống Linh – cầu Ông Xuân 4 1.200
– Cống Ông Xuân – Chùa Long Tế 4 600
3 Đường Xẻo Quýt
– Quốc lộ 30 – Đường 26 tháng 3 1 4.500
4 Đường Nguyễn Văn Phối
– Đường 3 tháng 2 – Đường 8 tháng 3 1 3.800
5 Đường 1 tháng 6
– Đường Nguyễn Trãi – Phạm Hữu Lầu 1 3.800
6 Đường 8 tháng 3
– Nguyễn Trãi – Phạm Hữu Lầu 2 3.800
7 Đường 26 tháng 3
– Quốc lộ 30 – Bến tàu 1 7.200
8 Đường Phạm Hữu Lầu 1 6.000
9 Đường Nguyễn Minh Trí (Đường tỉnh ĐT 847)
– Quốc lộ 30 – hết Trung tâm Văn hóa (phía Đông) 2 2.300
– Quốc lộ 30 – hết Trung tâm Văn hóa (phía Tây) 1 4.500
– Trung tâm Văn hóa – cầu Cái Chay (phía Tây) 3 1.400
– Trung tâm Văn hóa – cầu Cái Chay (phía Đông) 4 700
10 Đường 307
– Đường 30 tháng 4 – Nguyễn Văn Đừng 3 1.200
– Nguyễn Văn Đừng – đường Thống Linh 4 700
11 Đường Nguyễn Văn Đừng 4 700
12 Đường 30 tháng 4
Đường 3 tháng 2 – đường Nguyễn Trãi 2 2.300
13 Đường Tràm Dơi
– Đường Nguyễn Trãi – cầu Mương Khai 4 1.100
14 Đường Nguyễn Văn Khải
– Đường Nguyễn Trãi – Hãng nước mắm cũ 4 900
15 Đường Thống Linh (Nguyễn Trãi – Đường 3 tháng 2) 4 1.100
16 Đường Xóm Giồng – Doi Me 4 900
17 Đường Thiên Hộ Dương 4 600
18 Các đường nội bộ Cụm dân cư Mỹ Tây
– Đường 5m 2 1.700
– Đường 7m 2 2.300
– Đường 9m 2 2.300
– Đường 12m 1 3.200
19 Khu tái định cư thị trấn Mỹ Thọ
– Đường 3,5m 4 1.400
– Đường 7m 4 1.500
– Đường 9m 4 1.500
– Đường 12m 4 2.600
20 Cụm dân cư Đông Rạch Miễu
– Đường 9m (đường Thống Linh (đoạn Nguyễn Trãi – sông Mương Khai) 4 1.800
– Đường 7m 4 1.500
21 Khu dân cư ngã ba Ông Bầu 4 1.800
22 Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam
– Các đường Đ-01, Đ-02, Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) và 26 tháng 3 1 7.200
– Đường Phạm Hữu Lầu 2 6.000
– Đường Đ-03 3 4.800
23 Các đường còn lại 4 600
B Giá đất tối thiểu 600
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Lai Vung

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên đường phố Loại đường Đơn giá Vị trí 1
A Bảng giá đất
1 Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ)
– Cầu Cái Sao – cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) 1 4.600
– Cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) – cửa hàng xăng dầu huyện Lai Vung (250A – khóm 4) 1 4.700
– Cửa hàng xăng dầu huyện Lai Vung (250A – khóm 4) – hết cống số 1 2 3.300
– Hết cống số 1 – cống số 2 (ranh thị trấn) 3 2.600
2 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851)
– Quốc lộ 80 – ranh Huyện Đoàn 1 4.600
– Ranh Huyện Đoàn – đường Võ Thị Sáu 1 3.600
– Đường Võ Thị Sáu – ranh xã Long Hậu 1 2.700
3 Đường Nguyễn Huệ
– Vàm Ba Vinh – cầu Hòa Long (ĐT 851) 1 4.200
– Cầu Hòa Long (ĐT 851) – Trung tâm Giáo dục thường xuyên 2 2.600
4 Đường Ngô Gia Tự
– Cầu Hoà Long (ĐT 851) – vàm hộ Bà Nương 3 1.600
– Cầu Hòa Long (ĐT 851) – kênh Hai Trượng 4 1.600
– Kênh Hai Trượng – đường Võ Thị Sáu ( nhà thờ) 4 900
– Đường Võ Thị Sáu (nhà thờ) – cầu Long Hậu 1 600
5 Đường Nguyễn Thị Minh Khai
– Quán cà phê Duy Lam (số 176/1, khóm 1) – cầu Hộ Bà Nương 2 3.400
6 Đường Phạm Hữu Lầu
– Tiệm đồng hồ Linh Phụng (số nhà 347, khóm 1, Thị trấn Lai Vung) – hết tiệm uốn tóc Hoa Tiên 1 4.600
7 Đường Hai Bà Trưng
– Từ số nhà 300, khóm 1, thị trấn Lai Vung (nhà ông Thạch) – bờ kè thị trấn Lai Vung 1 4.200
8 Đường Phan Văn Bảy
– Cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) – nhà ông Chính Hí (số 36/4) 3 1.100
– Nhà ông Chính Hí – cầu 8 Biếu 3 600
– Cầu ông 8 Biếu – ranh xã Tân Dương 4 500
9 Đường Thi Sách
– Tiệm áo cưới Phương Anh (số nhà 353, khóm 1, Thị trấn Lai Vung) – bờ kè chợ Thị trấn 1 4.200
10 Đường Hùng Vương
– Nhà BS Ánh (số 314, Quốc lộ 80) – vật liệu xây dựng Bảy Hữu 2 1 4.200
11 Đường Trần Quốc Tuấn
Đoạn nhà ông Nguyễn Văn Phiếu (số 369) – Hai Thọ sạc bình (lô 3, căn 1) 1 4.200
12 Các đoạn chưa có tên đường
– Nhà ông Liệt (số 375/K1) – giáp đường Hai Bà Trưng 2 4.200
– Đoạn cầu Hòa Long (Đường tỉnh ĐT 851) – ranh Kho bạc Nhà nước (đoạn Nguyễn Tất Thành) 1 4.200
– Đoạn từ quán cà phê Thế (số 444) – mé sông Trung tâm Giáo dục thường xuyên 2 3.200
– Cầu Tư Hiểu – Kênh Bạc Hà xã Tân Dương 4 500
– Kênh Xáng Long Thành (Đường Phan Văn Bảy – giáp ranh xã Hòa Long) 4 500
– Đường Rạch Sậy (Quốc lộ 80 – Đường Lê Hồng Phong) 4 500
– Đường Xẻo Đào (Quốc lộ 80 – Giáp ranh xã Long Hưng B, Lấp Vò) 4 500
– Đoạn đường Ba Dinh Xẻo Núi (Cầu tư Hiểu – Cầu Kênh Xẻo Núi) 4 500
13 Đoạn Vàm Hộ Bà Nương – giáp Huyện lộ 30 tháng 4 (kênh Cái Bàn) 3 1.600
14 Đường cặp kênh Họa Đồ
– Kênh rạch Cái Sao – Ban quản lý công trình công cộng huyện Lai Vung 3 1.600
– Cầu Hòa Long (Đường tỉnh ĐT 851) – Phòng Nông nghiệp phát triển nông thôn 3 1.600
15 Bờ kè thị trấn
– Cầu Vàm Ba Vinh – cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) 1 3.200
16 Đường từ Tiệm sửa xe Vũ (số 534) – cầu Cái Bàn 2 2.100
17 Đường 1 tháng 5
– Trường Tiểu học thị trấn (Đường tỉnh ĐT 851) – cầu kênh 1 tháng 5 4 1.700
18 Đường hộ Bà Nương
– Huyện lộ 30 tháng 4 – kênh Hai Đức (ranh xã Hoà Long) 4 500
– Nhà ông Ba Thạnh (số 31) – giáp Đường 1 tháng 5 4 500
– Đường 1 tháng 5 – cầu kênh Tư Hùng (xã Hòa Long) 4 500
19 Đường tỉnh ĐT 852 nối dài
– Đoạn ngã ba Rẽ Quạt – hết ranh nhà Ông Chín Chiến (số nhà 240, khóm 1, thị trấn Lai Vung) 4 2.000
– Hết ranh nhà ông Chín Chiến (số nhà 240, khóm 2, Thị trấn Lai Vung) – cầu Gia Vàm 4 1.200
– Cầu Gia Vàm – cầu Long Hậu 4 900
20 Huyện lộ 30 tháng 4
– Cầu hộ bà Nương – ngã ba (giáp kênh Cái Bàng) 4 1.600
– Ngã ba (giáp kênh Cái Bàng) – cây xăng Thầy Tá (số 117A) 4 900
– Cây xăng Thầy Tá – ranh xã Hoà Long 4 600
21 Đường Võ Thị Sáu
– Đường tỉnh ĐT 851 – nhà thờ Hòa Long 3 600
22 Đường Lê Hồng Phong
– Vàm Ba Vinh – cầu Nhà Thờ 4 900
– Cầu Nhà Thờ – cầu Long Hậu 4 600
23 Các đường trong Cụm dân cư thị trấn Lai Vung (kể cả đoạn kênh Mười Thước)
– Các trục đường từ 7m trở lên 3 1.500
– Các đường từ 5m đến nhỏ hơn 7m 3 1.200
– Đoạn cơ khí cũ 3 1.800
24 Chợ tư nhân cầu Long Hậu 3 1.500
25 Tuyến đường vào sân vận động 2 3.000
26 Đường từ Vàm Ba Vinh – cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) (đối diện chợ cá) 4 1.200
27 Đường nội bộ nhà văn hóa cũ 2 2.200
28 Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung
– Đường 12m (đường số 1, 2, 3, 7, 8)
+ Đoạn đối diện nhà phố 1 4.800
+ Đoạn đối diện sân chợ 1 5.000
– Đường 7m (đường số 4, 5, 6, 9)
+ Đoạn đối diện Quốc lộ 80 2 5.000
+ Đoạn đối diện nhà phố 2 4.800
+ Đường số 9 2 4.600
29 Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung
– Đoạn đường 9m (từ quán Làn Sóng Xanh – đường đấu nối tuyến dân cư) 1 3.000
– Đoạn đường 7m (từ đường đấu nối tuyến dân cư – Đường tỉnh ĐT 852) 2 2.300
30 Đoạn đấu nối tuyến dân cư thị trấn Lai Vung
– Đường 9 m 1 3.000
– Đường 7 m 2 2.800
31 Đường Gia Vàm 3,5 mét (từ giáp Đường tỉnh ĐT 852 – Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung) 3 600
32 Đường Cái Sơn
– Quốc lộ 80 – cầu Cái Sơn 3 600
– Cầu Cái Sơn – đường Lê Hồng Phong 4 500
33 Đường tổ số 6 và số 7 (đan 3 mét):
– Đoạn đường Vành Đai khóm 5 (từ nhà ông 7 Xích đến nhà ông Thuấn) 3 600
– Đoạn kênh Cái Chanh (từ nhà ông Thuấn đến cầu Doi đất làng) 3 600
– Đoạn kênh Cái Bàn (từ cầu Doi đất làng đến nhà ông 7 Xích) 3 600
34 Đường rạch Cái Sao (từ giáp ranh Quốc lộ 80 đến cầu ông Chính Nguyễn) 3 600
35 Đường Đ-03 1 2.500
B Giá tối thiểu 500
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên đường phố Loại đường Đơn giá Vị trí 1
A Bảng giá đất
I Đường phố
1 Đường 1 tháng 5
– Đoạn từ Đường 3 tháng 2 – Nguyễn Trung Trực 1 8.000
2 Đường 1 tháng 5 nối dài
– Đoạn từ Đường 3 tháng 2 – Lý Tự Trọng 1 11.000
– Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi – Trần Hưng Đạo 2 6.000
– Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Nguyễn An Ninh 3 3.000
3 Đường 19 tháng 8
– Đường 3 tháng 2 – Nguyễn Trung Trực 1 8.000
4 Đường 19 tháng 8 nối dài
– Đoạn từ Đường 3 tháng 2 – Lý Tự Trọng 1 11.000
– Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi – Trần Hưng Đạo 2 6.000
– Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Nguyễn An Ninh 3 3.000
5 Đường 3 tháng 2
– Đoạn từ cầu Lấp Vò – Nguyễn Chí Thanh 2 7.000
– Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh – đầu đường Nguyễn Huệ (trạm xăng) 1 9.500
– Đoạn từ Nguyễn Huệ – Võ Thị Hồng 1 11.000
– Đoạn từ Võ Thị Hồng – đầu đường Đặng Văn Bình 1 9.500
– Đoạn từ đường Đặng Văn Bình – cầu Cái Dâu 1 9.000
6 Khu phố bên chợ Lấp Vò
– Đoạn từ Đường 1 tháng 5 – hẻm ngân hàng 2 5.500
– Đoạn từ giáp Đường 3 tháng 2 – giáp đoạn (đường 1 tháng 5 – hẻm Ngân hàng) 2 5.500
7 Đường Nguyễn Trung Trực
– Công viên số 4 – hết ranh Huyện đoàn cũ 3 2.000
– Đoạn từ ranh Huyện Đoàn cũ – đường Nguyễn Huệ 3 2.500
– Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – hết nhà ông Tuấn Anh (634) 2 4.000
– Đoạn từ cuối nhà Tuấn Anh – mí hàng rào nhà ăn UBND huyện 3 2.500
– Đoạn từ mí hàng rào nhà ăn UBND huyện – cầu Vàm Cái Dâu 4 1.500
8 Đường Nguyễn Huệ
– Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực – Đường 3 tháng 2 4 1.000
9 Đường Nguyễn Huệ nối dài
– Đoạn từ Đường 3 tháng 2 – Trần Hưng Đạo 1 7.000
– Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến hết vòng xuyến dự án chỉnh trang đô thị 2 4.500
10 Đường Lý Tự Trọng
– Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh – Nguyễn Huệ 3 2.000
– Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Võ Thị Hồng 1 11.000
– Đoạn từ đường Võ Thị Hồng – Đặng Văn Bình 2 4.000
11 Đường Nguyễn Văn Trỗi
– Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Võ Thị Hồng 1 11.000
– Đoạn từ đường Võ Thị Hồng – Châu Văn Liêm 2 4.000
12 Đường Châu Văn Liêm
– Đoạn từ Đường 3 tháng 2 – Trần Hưng Đạo 3 2.500
13 Đường Võ Thị Hồng
– Đoạn từ Đường 3 tháng 2 – Trần Hưng Đạo 2 6.000
– Đoạn từ Trần Hưng Đạo – Nguyễn An Ninh (Khu dân cư cũ) 3 3.000
14 Đường Đặng Văn Bình
– Đoạn từ Đường Nguyễn Văn Trỗi – Đường 3 tháng 2 3 3.000
– Đoạn từ Đường 3 tháng 2 – Nguyễn Trung Trực 3 2.500
15 Đường Phạm Văn Bảy
– Đoạn từ Đường 3 tháng 2 – Nguyễn Trung Trực 4 1.500
16 Đường Nguyễn Chí Thanh
– Đoạn từ Đường 3 tháng 2 – Trần Hưng Đạo 3 2.500
17 Đường Trần Hưng Đạo
– Đoạn từ Đường 30 tháng 4 (Cái Dâu cũ) – Võ Thị Hồng 3 2.500
– Đoạn từ Võ Thị Hồng – Nguyễn Huệ 3 3.500
– Đoạn từ Nguyễn Huệ – Nguyễn Chí Thanh 3 2.000
– Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh – Thiên Hộ Dương 4 1.500
18 Quốc lộ 80
– Đoạn từ ranh Chùa Cao Đài – Thiên Hộ Dương 3 2.000
– Đoạn từ Đường 30 tháng 4 (rạch Cái Dâu) – Cống Cái Sơn 3 2.500
– Đoạn từ cống Cái Sơn – đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên) 4 1.500
19 Đường Nguyễn An Ninh
– Đoạn từ Đường 30 tháng 4 – Nguyễn Huệ (đường đan) 4 1.200
– Đoạn từ Đường 30 tháng 4 – Nguyễn Huệ (đường nhựa) 4 1.500
20 Đường Khu dân cư số 5
– Đoạn từ Nguyễn An Ninh – Đường 2 tháng 9 4 1.000
21 Đường chùa Cao Đài (Quốc lộ 80 – chùa Phước Vinh) 4 600
22 Đường Thiên Hộ Dương (rạch Lấp Vò)
– Đoạn từ Đường 2 tháng 9 – cầu Bà Hai (đường đan) 4 700
– Đoạn từ Quốc lộ 80 – đường chùa Cao Đài (đường đất) 4 600
– Đoạn từ Đường 3 tháng 2 – đường Trần Hưng Đạo 4 1.200
23 Đường 2 tháng 9 (kênh 90)
– Đoạn từ Đường 30 tháng 4 – Võ Thị Hồng 3 2.500
– Đoạn từ Võ Thị Hồng – Đường 1 tháng 5 (D1) 4 1.500
– Đoạn từ Đường 1 tháng 5 (D1) – Đường 19 tháng 8 (D2) 4 1.500
– Đoạn từ Nguyễn Huệ – Thiên Hộ Dương 4 1.000
24 Đường Ngã Cạy
– Đoạn từ Trung tâm thương mại – đường Cái Nính (2 bên) 4 1.000
– Đoạn từ Cái Nính – Đường 30 tháng 4 4 600
25 Đường 30 tháng 4
– Đoạn từ Đường 3 tháng 2 – đường Nguyễn An Ninh 4 1.000
– Đoạn từ đường Nguyễn An Ninh – cầu Cái Nính 4 900
26 Đường Võ Thị Sáu
– Đoạn từ Quốc lộ 80 – Lý Thái Tổ 4 1.200
– Đoạn từ Lý Thái Tổ – ranh Bình Thành 4 1.000
27 Đường rạch Cái Sơn
– Đoạn từ Quốc lộ 80 – Ngô Quyền 4 650
28 Đường Ngô Quyền (rạch Cái Dâu – Vàm Cống)
– Đoạn từ Quốc lộ 80 – rạch Cái Sao 4 1.000
29 Đường chùa Linh Thứu 4 600
30 Đường Phan Chu Trinh (nhà máy Hiệp Thanh)
– Đoạn từ Quốc lộ 80 – ranh Ngô Quyền 4 1.000
– Đoạn từ Quốc lộ 80 – đường Lý Thái Tổ 3 2.000
31 Đường Lê Anh Xuân
– Đoạn từ Quốc lộ 80 – ranh Ngô Quyền 3 2.000
– Đoạn từ Quốc lộ 80 – đường Lý Thái Tổ 3 2.000
32 Đường rạch Cái Sao 4 500
33 Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên)
– Đoạn từ Quốc lộ 80 – ranh Bình Thành 4 1.500
34 Đường Nguyễn Thái Học (cặp UBND thị trấn Lấp Vò)
– Đoạn từ Quốc lộ 80 – ranh đường Ngô Quyền 4 1.000
– Đoạn từ Quốc lộ 80 (đầu cống Cái Sơn) – cuối ngọn Cái Sơn 4 650
35 Đường Lý Thái Tổ
– Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến Quãng Trường 3 2.000
– Đoạn từ Quãng Trường đến đường sân vận động 4 1.000
36 Đường tuyến dân cư số 6 4 1.000
37 Đường tuyến dân cư số 7 4 1.000
38 Đường Dự án Chỉnh trang Đô thị
– Đoạn từ giáp vòng xuyến dự án Chỉnh trang Đô thị – Đường 30 tháng 4 (Đường Cái Dâu) 2 3.000
– Đoạn từ Dự án Chỉnh trang đô thị – Đường 30 tháng 4 (02 bên) 4 900
39 Đường vào sân vận động
– Đoạn từ Quốc lộ 80 – đến Lý Thái Tổ 4 800
40 Khu dân cư Bình Thạnh 2 4 1.600
41 Trung tâm thương mại thị trấn Lấp Vò
– Đường số 04, 05 và 11 3 1.600
– Đường số 03, 06, 08, 09 và 10 3 1.900
– Đường số 01, 07 3 2.400
– Đường số 12 2 3.400
– Đường số 02 2 4.000
42 Đường số 10 (Từ Quốc lộ 80 – đường Lý Thái Tổ) 3 2.000
43 Đường 23 (Từ Quốc lộ 80 – đường Lý Thái Tổ) 3 2.000
44 Đường số 4
– Đoạn từ đường Lý Thái Tổ – Quốc lộ 80 (tiếp giáp Trường Nguyễn Trãi) 3 2.500
II Hẻm
1 Hẻm Khu dân cư số 3 1 700
2 Hẻm Khu dân cư số 4 1 700
3 Hẻm cặp Phòng Công Thương (Giao thông – Xây dựng cũ)
– Đoạn từ Đường 3 tháng 2 – đường Nguyễn Trung Trực 1 1.000
– Đoạn từ sau nhà ông Trường Sơn (435) – hết thửa đất nhà bà Tới (420) 1 1.000
4 Hẻm nhà ông Sơn
– Đoạn từ Đường 3 tháng 2 – ranh đường Nguyễn Trung Trực 1 1.000
5 Hẻm phía sau bưu điện mới 1 800
6 Hẻm cặp Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lấp Vò 2 2.000
7 Hẻm cặp nhà ông Quyền (Đường 1 tháng 5 – hẻm Ngân Hàng) 1 1.000
8 Hẻm cặp Bưu điện (cũ) 2 800
9 Hẻm nhà thờ Lấp Vò 2 600
10 Hẻm xung quanh đình Lấp Vò 2 600
11 Hẻm lô C khu dân cư Ngã Cạy 2 600
12 Hẻm phía sau nhà Bác sĩ Chuyển
– Đoạn từ đường Võ Thị Hồng – Châu Văn Liêm 2 1.000
– Đoạn từ đường Châu Văn Liêm – nhà ông Minh Long 2 800
13 Hẻm phía sau điện lực 2 600
14 Hẻm khu vực Nhà máy quốc doanh 3 2 600
B Giá tối thiểu 600
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên đường phố Loại đường Đơn giá Vị trí 1
A Bảng giá đất
1 Đường Nguyễn Văn Voi
– Đường tỉnh ĐT 854 đến vòng xoay đường Nguyễn Văn Voi 1 4.500
– Từ vòng xoay đường Nguyễn Văn Voi đến ranh Cụm dân cư thị trấn 1 3.000
– Ranh cụm dân cư đến rạch Cái Gia Nhỏ 1 2.400
2 Đường Nguyễn Trãi 1 2.400
3 Đường Huỳnh Văn Khá 4 600
4 Đường Nguyễn Huệ
– Đoạn từ đường Nguyễn Văn Voi – Quốc lộ 80 1 4.500
– Đoạn từ Quốc lộ 80 – bờ sông Sa Đéc 1 4.500
5 Đường Trần Trung Sỹ
– Đoạn từ Cầu Cái Tàu Hạ – Vàm Cái Tàu Hạ 3 1.200
– Đoạn từ Vàm Cái Tàu Hạ – Nguyễn Huệ 4 800
– Đoạn từ đường Trần Trung Sỹ – chùa Phước Long 4 600
6 Đường cặp sông Cái Tàu Hạ
– Đoạn từ cầu Cái Tàu Hạ – đường Nguyễn Trãi 2 3.600
7 Từ đường Nguyễn Trãi đến cống Bà Nhưng 3 1.200
8 Đường Văn Tấn Bảy 2 3.600
9 Đường 30 tháng 4 1 3.600
10 Đường Phan Văn Út 2 3.600
11 Đường nội bộ trong khu 109 nền
– Đoạn từ Nguyễn Văn Voi đến Trường tiểu học Cái Tàu Hạ 1 1 3.000
– Đường nhà bác sĩ Tuấn đến đường Nguyễn Văn Voi 1 2.400
12 Đường Quốc lộ 80
– Đoạn từ Cầu Cái Gia Nhỏ – đường Nguyễn Huệ 1 4.200
– Đoạn từ Nguyễn Huệ – cầu Cái Tàu Hạ 1 4.500
– Đoạn từ Cầu Cái Tàu Hạ – ranh xã An Nhơn 1 3.700
13 Đường tỉnh ĐT 854
– Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (Quốc lộ 80) – cống Bà Nhưng 1 4.500
– Đoạn từ Cống Bà Nhưng – cầu Xẻo Trầu 2 1.500
14 Đường Xẻo Trầu – cầu An Phú Thuận
– Đoạn từ cầu Xẻo Trầu – cầu Tư Phường 4 700
– Đoạn từ cầu Bà Quới – hết ranh thị trấn Cái Tàu Hạ 4 600
15 Đường Bà Quới (Giáp Đường tỉnh ĐT 854 đến cầu Bà Quới) 4 600
16 Đường từ cầu Bà Quới đến nhà ông Tư Vinh (số 89) 4 500
17 Đường từ Hẻm Bà Quới đến nhà ông Bảy Thanh (số 23) 4 500
18 Đường Cầu Xẻo Nhum đến nhà ông Nguyễn Văn Hậu (số 194) 4 500
19 Đường Cầu Ba Miễu đến nhà ông Ba Tùa (số 157) 4 500
20 Đường Cầu Cái Tàu Hạ – rạch Xóm Cốm 4 800
21 Đường Cống Xóm Cốm – cầu Xóm Cưỡi 4 800
22 Đường Cầu Xóm Cưỡi – rạch Cây Gáo 4 500
23 Đường chùa Hội An 4 700
24 Đường Vàm Đình (Quốc lộ 80 – Vàm Đình) 4 800
25 Đường từ Vàm Đình đến ranh cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ – An Nhơn 4 500
26 Đường cầu Cái Gia Nhỏ đến sông Sa Đéc 4 600
27 Đường từ Cách 100m cầu Nguyễn Văn Voi – cầu Ông Chín Chóp 4 600
28 Đường từ Cầu Ông Chín Chóp – nhà bà Mười Yến (số 791) 4 500
29 Đường Xóm Cốm 4 600
30 Các đường nội bộ khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ – An Nhơn thuộc thị trấn Cái Tàu Hạ
– Đường 12m 2 1.800
– Đường 9m 2 1.700
– Đường 5m 3 1.500
– Đường 3,5m 3 1.200
31 Các đường nội bộ cụm dân cư thị trấn Cái Tàu Hạ
– Đường 12m 2 1.800
– Đường 7m 2 1.500
– Đường 5m 2 1.200
– Đường 3,5m 3 1.000
32 Đường Nguyễn Chí Thanh 4 800
33 Đường Nguyễn Chí Thanh nối dài 2 1.500
34 Đường vào bến xe huyện 1 3.000
35 Các đường nội bộ trong Khu dân cư Trung tâm thị trấn
– Đường 7m 1 3.000
– Đường 5m 1 2.400
36 Đường từ cống Thầy Nhỉ – giáp đường Nguyễn Văn Voi 4 500
37 Đường từ cầu ông Chín Chóp – hẻm Bà Quới 4 500
38 Đường từ Rạch Cây Gáo – giáp bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành 4 500
39 Đường từ cầu Kiến Hùng đến giáp Đường tỉnh ĐT 854 (đường lộ cũ cặp sông Cái Tàu Hạ) 4 700
40 Đường từ Chùa Hội An đến giáp sông Cái Tàu Hạ 4 600
II Hẻm
1 Hẻm đối diện nhà thờ Tin Lành (bà Chín Cô Đơn cũ) – chùa Phước Long 2 800
2 Hẻm chùa Phước Long (từ Quốc lộ 80 đến Trần Trung Sỹ) 2 800
B Giá đất tối thiểu 500

 

PHỤ LỤC 04

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU KINH TẾ, KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND Tỉnh)

  1. Khu Kinh tế

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT Tên Khu Kinh tế Đơn giá
I Khu Cửa khẩu quốc tế Thường Phước
1 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
– Đường ĐT 841 (đoạn từ cầu Thường Phước đến cửa khẩu Thường Phước) 380
– Đường ra bến nước khu báo thuế và đường nội bộ rộng từ 7-10 mét 230
2 Đất thương mại dịch vụ
– Đường ĐT 841 (đoạn từ cầu Thường Phước đến cửa khẩu Thường Phước) 430
– Đường ra bến nước khu báo thuế và đường nội bộ rộng từ 7-10 mét 260
II Khu Cửa khẩu quốc tế Dinh Bà
1 Đất ở Trung tâm thương mại chợ Dinh Bà
– Đất ở đường Quốc lộ 30, lộ 30 cũ 3.200
– Các đường còn lại 2.700
2 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
– Trung tâm thương mại chợ Dinh Bà 1.600
– Quốc lộ 30 (đoạn từ chợ Dinh Bà đến cuối đường) 450
– Đường nội bộ có kích thước mặt đường rộng từ 7 mét trở lên 370
3 Đất thương mại dịch vụ
– Trung tâm thương mại chợ Dinh Bà 2.100
– Quốc lộ 30 (đoạn từ chợ Dinh Bà đến cuối đường) 510
– Đường nội bộ có kích thước mặt đường rộng từ 7 mét trở lên 420
  1. Khu công nghiệp

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT Tên Khu công nghiệp Đơn giá
I Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
1 Khu công nghiệp Trần Quốc Toản 500
2 Khu công nghiệp Sông Hậu 830
3 Khu công nghiệp Sa Đéc
– Khu A1 770
– Khu C 800
– Khu C mở rộng 790

III. Cụm công nghiệp

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT Tên Cụm công nghiệp Đơn giá
I Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
I Cụm công nghiệp Cái Tàu Hạ – An Nhơn, huyện Châu Thành 1.200
2 Cụm công nghiệp Tân Lập, huyện Châu Thành 1.100
3 Cụm công nghiệp Bình Thành, huyện Thanh Bình 1.200
4 Cụm công nghiệp Tân Dương, huyện Lai Vung 800
5 Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp, huyện Cao Lãnh 800
6 Cụm công nghiệp Vàm Cống, huyện Lấp Vò 1.200
7 Tuyến công nghiệp Bắc Sông Xáng Lấp Vò 800
8 Cụm công nghiệp Dịch vụ – Thương mại Trường Xuân, huyện Tháp Mười
– Đã san lấp 560
– Chưa san lấp 400

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 13/2021/QĐ-UBND Đồng Tháp, ngày 23 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2019/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP 05 NĂM (2020 – 2024)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Công văn số 148/HĐND-KTNS ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020 – 2024) như sau:

  1. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 3 như sau:

“a) Thành phố Cao Lãnh, thành phố Sa Đéc, thành phố Hồng Ngự: đất nằm trong phạm vi các phường, ấp 1 xã Mỹ Tân (thuộc thành phố Cao Lãnh) và đất trong phạm vi 100 mét được tính từ mép đường hiện trạng của các đường có tên được quy định tại khoản 3 Điều 10 Quy định này trên địa bàn thành phố Cao Lãnh và thành phố Sa Đéc, thành phố Hồng Ngự.”

  1. Bổ sung khoản 8 Điều 5 như sau:

“Việc xác định giá đất ở theo các quy định tại Điều 7 và Điều 8 nếu thấp hơn giá đất tối thiểu quy định tại khoản 2 và khoản 3 của Điều 10 của Quy định này thì được tính bằng mức giá đất tối thiểu.”

  1. Sửa đổi điểm b, khoản 2 Điều 7 như sau:

“b) Khu vực 2:

Đất khu vực 2 là đất ở nằm trong phạm vi 200 mét (được tính từ mép đường hiện trạng) của các đường giao thông đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Đất ở khu vực 2 được phân chia thành 4 loại lộ và 3 vị trí đất như sau:

Phân loại lộ:

– Trục giao thông chính, đường huyện: được chia thành 02 loại lộ, được xác định từ lộ loại 1 đến lộ loại 2 tùy theo khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng.

– Các đường huyện còn lại: được chia thành 2 loại lộ, được xác định từ lộ loại 3 đến lộ loại 4 tùy theo khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng.

Phân vị trí:

Được phân thành 3 vị trí như đối với đất khu vực 1 quy định tại điểm a, khoản 2 Điều này.”

  1. Sửa đổi khoản 1 Điều 8 như sau:

“1. Phân loại đô thị

Đất đô thị loại II là đất thuộc thành phố Cao Lãnh, Sa Đéc; đất đô thị loại III là đất thuộc thành phố Hồng Ngự; đất đô thị loại IV là đất thuộc thị trấn Mỹ An (huyện Tháp Mười), thị trấn Lấp Vò (huyện Lấp Vò), thị trấn Mỹ Thọ (huyện Cao Lãnh), đất ở tại đô thị loại II, III, IV được xác định tối đa là 5 loại đường và 3 vị trí đất; đất đô thị loại V là đất thuộc các thị trấn của các huyện còn lại, đất ở tại đô thị loại V được xác định tối đa là 4 loại đường và 3 vị trí đất.”

  1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 4 Điều 9 như sau:

“1. Bảng giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp của nhà nước, ngoài công lập; đất thương mại dịch vụ – kết hợp cao ốc văn phòng, chung cư thì giá đất áp dụng bằng giá đất ở cùng khu vực, cùng vị trí. Trường hợp đất xây dựng công trình sự nghiệp của nhà nước, ngoài công lập được nhà nước cho thuê thì giá đất bằng 60% giá đất ở cùng khu vực, cùng vị trí và áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.

  1. Bảng giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại dịch vụ thì giá đất áp dụng bằng 60% giá đất ở cùng khu vực, cùng vị trí; trường hợp có mục đích thương mại dịch vụ thì giá đất áp dụng bằng 80% giá đất ở cùng khu vực, cùng vị trí.”
  2. Sửa đổi, bổ sung Điều 10 như sau:

“1. Bảng giá đất nông nghiệp (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 01).

  1. Bảng giá đất ở tại nông thôn (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 02).
  2. Bảng giá đất ở tại đô thị (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 03).
  3. Bảng giá đất khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 04).”

Điều 2. Thay thế, bãi bỏ một số nội dung của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020 – 2024) ban hành kèm theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.

  1. Thay thế Phụ lục số 01, Phụ lục số 02, Phụ lục số 03, Phụ lục số 04.
  2. Bãi bỏ Điều 12.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 8 năm 2021.

Điều 4. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

  1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
  2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai, theo dõi và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Chính phủ;
– Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Bộ Tài chính;
– Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
– TT/TU, TT HĐND Tỉnh;
– CT, các PCT/UBND Tỉnh;
– Đoàn đại biểu Quốc hội Tỉnh;
– Các ban Đảng và đoàn thể Tỉnh;
– Sở Tư pháp;
– Công báo Tỉnh;
– LĐVP/UBND Tỉnh;
– Lưu VT, NC/KT-tuan.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Trần Trí Quang

 

PHỤ LỤC 01

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND Tỉnh)

  1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh.
  2. a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 110 90 65
Khu vực 2 75 65 60

– Khu vực 1: Phường 1, Phường 2, Phường 4, phường Mỹ Phú, khóm Mỹ Hưng của Phường 3, khóm Thuận Nghĩa của phường Hòa Thuận.

– Khu vực 2: Phường 3 (trừ khóm Mỹ Hưng), Phường 6, Phường 11, phường Hoà Thuận (trừ khóm Thuận Nghĩa) và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.

  1. b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 130 110 90
Khu vực 2 95 75 65

– Khu vực 1: Phường 1, Phường 2, Phường 4, phường Mỹ Phú, khóm Mỹ Hưng của Phường 3, khóm Thuận Nghĩa của phường Hòa Thuận.

– Khu vực 2: Phường 3 (trừ khóm Mỹ Hưng), Phường 6, Phường 11, phường Hoà Thuận (trừ khóm Thuận Nghĩa) và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.

  1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Sa Đéc.
  2. a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 110 90 65
Khu vực 2 75 65 60

– Khu vực 1: Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông.

– Khu vực 2: Xã Tân Khánh Đông, Tân Quy Tây, Tân Phú Đông.

  1. b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 130 110 90
Khu vực 2 95 75 65

– Khu vực 1: Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông.

– Khu vực 2: Xã Tân Khánh Đông, Tân Quy Tây, Tân Phú Đông.

  1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Hồng Ngự.
  2. a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 80 70 60
Khu vực 2 70 50 45

– Khu vực 1: Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B.

– Khu vực 2: Xã Tân Hội, Bình Thạnh.

  1. b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 110 100 90
Khu vực 2 90 85 70

– Khu vực 1: Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B.

– Khu vực 2: Xã Tân Hội, Bình Thạnh.

  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự.
  2. a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 65 60 55
Khu vực 2 60 55 50

– Khu vực 1: Thị trấn Thường Thới Tiền và các xã: Thường Phước 1, Thường Phước 2, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận, ấp Thị và ấp Trà Đư của xã Thường Lạc.

– Khu vực 2: Xã Thường Thới Hậu A; Ấp 1, Ấp 2, Ấp 6, ấp Bình Hòa Hạ của xã Thường Lạc.

  1. b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 70 65 60
Khu vực 2 65 60 55

– Khu vực 1: Thị trấn Thường Thới Tiền và các xã: Thường Phước 1, Thường Phước 2, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận, ấp Thị và ấp Trà Đư của xã Thường Lạc.

– Khu vực 2: Xã Thường Thới Hậu A; Ấp 1, Ấp 2, Ấp 6, ấp Bình Hòa Hạ của xã Thường Lạc.

  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng.
  2. a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 65 60 55
Khu vực 2 50 45 40

– Khu vực 1: Thị trấn Sa Rài.

– Khu vực 2: Xã Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú.

  1. b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 75 70 65
Khu vực 2 60 55 50

– Khu vực 1: Thị trấn Sa Rài.

– Khu vực 2: Xã Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú.

  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình.
  2. a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 60 55 50
Khu vực 2 45 40 35

– Khu vực 1: Thị trấn Thanh Bình và các xã: Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hoà, xã Tân Quới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành.

– Khu vực 2: Xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.

  1. b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 100 90 80
Khu vực 2 70 65 60

– Khu vực 1: Thị trấn Thanh Bình và các xã: Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hoà, xã Tân Quới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành.

– Khu vực 2: Xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.

  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông.
  2. a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 60 55 50
Khu vực 2 45 40 35

– Khu vực 1: Thị trấn Tràm Chim, xã An Hoà, An Long, Phú Ninh.

– Khu vực 2: Các xã còn lại.

  1. b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 100 90 80
Khu vực 2 70 65 60

– Khu vực 1: Thị trấn Tràm Chim, xã An Hoà, An Long, Phú Ninh.

– Khu vực 2: Các xã còn lại.

  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười.
  2. a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 60 55 50
Khu vực 2 45 40 35

– Khu vực 1: Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa.

– Khu vực 2: Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi.

  1. b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 75 70 65
Khu vực 2 60 55 50

– Khu vực 1: Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hoà.

– Khu vực 2: Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi.

  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh.
  2. a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 70 65 60
Khu vực 2 60 55 50

– Khu vực 1: Thị trấn Mỹ Thọ và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

– Khu vực 2: Xã Phương Thịnh, xã Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

  1. b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 90 85 70
Khu vực 2 70 65 60

– Khu vực 1: Thị trấn Mỹ Thọ và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

– Khu vực 2: Xã Phương Thịnh, xã Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

  1. Áp dụng trên địa bàn Lai Vung.
  2. a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 80 75 65
Khu vực 2 70 65 55

– Khu vực 1: Thị trấn Lai Vung và các xã: Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương.

– Khu vực 2: Xã Long Thắng, xã Tân Phước.

  1. b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 100 90 80
Khu vực 2 90 80 75

– Khu vực 1: Thị trấn Lai Vung và các xã: Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương.

– Khu vực 2: Xã Long Thắng, xã Tân Phước.

  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò.
  2. a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 80 75 65
Khu vực 2 70 65 55

– Khu vực 1: Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông.

– Khu vực 2: Xã Long Hưng A.

  1. b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 100 90 80
Khu vực 2 90 80 75

– Khu vực 1: Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông.

– Khu vực 2: Xã Long Hưng A.

  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành.
  2. a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 75 70 65
Khu vực 2 60 55 50

– Khu vực 1: Thị trấn Cái Tàu Hạ và các xã: An Nhơn, Tân Nhuận Đông, An Hiệp, Tân Bình, Phú Hựu, An Khánh, Hoà Tân, Tân Phú Trung.

– Khu vực 2: Xã An Phú Thuận, Phú Long, Tân Phú.

  1. b) Đất trồng cây lâu năm.

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Khu vực đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
Khu vực 1 95 85 75
Khu vực 2 85 80 70

– Khu vực 1: Thị trấn Cái Tàu Hạ và các xã: An Nhơn, Tân Nhuận Đông, An Hiệp, Tân Bình, Phú Hựu, An Khánh, Hoà Tân, Tân Phú Trung.

– Khu vực 2: Xã An Phú Thuận, Phú Long, Tân Phú.

 

PHỤ LỤC 02

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
(BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 13/2021/QĐ-UBND NGÀY 23/7/2021 CỦA UBND TỈNH)

  1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh

1.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên chợ xã và khu dân cư tập trung Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1 Lộ L2 Lộ L3 Lộ L4
A Bảng giá đất
I Chợ xã
1 Chợ Sáu Quốc (Hoà An) 900
2 Chợ Thông Lưu (Hoà An) 600 500
3 Chợ xã Tịnh Thới 800
4 Chợ xã Tân Thuận Đông 1.000 800
5 Chợ Bình Trị (Mỹ Tân) 600
6 Chợ xã Mỹ Ngãi 500
II Khu dân cư, cụm dân cư tập trung
1 Cụm dân cư Rạch Chanh (Mỹ Trà)
– Đường Lê Văn Phương, Nguyễn Văn Sổ, Hồ Văn Tần, Hồ Văn Hai, Lê Văn Ngạng (3,5m) 2.000
– Đường Phan Văn Đời, Phan Hồng Thanh, Nguyễn Hữu Nghĩa, Trần Văn Phụng (5,5m) 2.000
– Đường Nguyễn Văn Thảo, Đặng Văn Nghĩa (7m) 2.400
2 Cụm dân cư Quãng Khánh (Mỹ Trà)
– Đường Hồ Văn Thanh, Nguyễn Văn Nhân, Quãng Khánh (3,5m) 1.200
– Đường 7m 1.500
3 Cụm dân cư Xẻo Bèo (Hoà An)
– Đường Phan Thị Thẩm, Lê Kim Hạnh, Nguyễn Văn Hạo, Đỗ Văn Y (3,5m) 750
– Đường Trần Bá Lê, Ngô Thị Giềng, Huỳnh Thúc Kháng (5,5m) 850
– Đường Đinh Thị Đảnh, Phan Thị Bảy (7m) 1.000
– Đường 9m (đối diện nhà lồng chợ) 1.200
– Đường 11m 1.100
4 Cụm dân cư Bà Học (Mỹ Tân)
– Đường 3,5m 500
– Đường 5m – 7m 600
5 Khu TĐC Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp
– Đường 7m 3.400
– Đường 9m (đường cụt) 3.400
– Đường 9m (đường dài) 4.500
– Đường 14m 7.000
6 Cụm dân cư Khu hành chính xã Tân Thuận Tây
– Đường số 2, đường số 4, đường số 10 (7m) 500
– Đường số 3, đường số 9 (10,5m) 600
7 Khu dân cư Tân Thuận Đông
– Đường rộng 5,5m 500
B Giá đất tối thiểu 500

1.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên lộ giao thông Loại lộ Đơn giá Vị trí 1
A Giá đất từng trục lộ
1 Đường Nguyễn Hữu Kiến
– Hoà Tây – cầu Sáu Quốc L2 1.200
– Cầu Sáu Quốc – Chợ Tân Thuận L2 1.000
– Chợ Tân Thuận – bến đò Mỹ Hiệp L2 800
2 Đường Hòa Tây
– Cầu Xẻo Bèo – cầu Bằng Lăng L2 800
– Cầu Bằng Lăng – giáp sông Tiền L2 800
3 Đường Bà Huyện Thanh Quan (đường Hòa Tây – giáp Phường 4) L3 600
XÃ MỸ TÂN
4 Đường Mai Văn Khải
– Cầu Bà Vại – đường Nguyễn Văn Tre L2 1.300
– Đường Nguyễn Văn Tre – rạch Ông Hổ L2 1.600
– Rạch Ông Hổ – cầu Bà Học L2 1.400
– Cầu Bà Học – cống Bộ Từ L2 1.200
– Cống Bộ Từ – giáp xã Mỹ Ngãi L2 1.000
5 Đường Ba Sao (Mai Văn Khải – cầu Bà Học ) L3 800
6 Đường Nguyễn Văn Phối (từ cầu Vạn Thọ – cầu Ông Đen) L4 600
7 Đường Bà Vại
– Cầu Bà Vại – Cầu Kháng chiến L4 900
– Cầu Kháng chiến – Cầu Ông Chim L4 700
8 Đường kênh lộ mới (chợ Bình Trị – Cụm dân cư Bà Học) L4 600
9 Đường Ba Sao (đoạn cầu Bà Học – cuối đường nhựa) L4 600
10 Đường Bà Học (từ cầu Bà Học – cầu Ông Đen trong) L4 500
11 Đường Bà Học (từ cầu Bà Học – cầu Ông Chim) L2 500
12 Đường Ông Hổ (Mai Văn Khải – đường Bà Vại) L4 400
13 Đường Trạm Y tế xã Mỹ Tân (đường Mai Văn Khải – cầu Bà Học) L4 500
14 Các tuyến đường đan xã Mỹ Tân L4 400
15 Đường tỉnh ĐT 846 L1 800
16 Đường Ông Chăng
– Đường Bà Học – đường Bà Vại L4 500
XÃ HÒA AN
17 Đường Hòa Đông
– Cầu Sắt Vĩ – Cầu Cái da L2 3.000
– Cầu Cái Da – cuối đường L2 2.500
18 Đường Huỳnh Thúc Kháng
– Lộ Hoà Tây – giáp địa bàn phường Hòa Thuận L2 600
19 Đường đan tổ 10 ấp Hòa Lợi và ấp Hòa Long L4 400
20 Đường đan tổ 7 ấp Hòa Long L4 400
21 Đường đan tổ 3, tổ 4 ấp Hòa Mỹ L4 400
22 Đường Xếp Lá L4 400
23 Đường đan ven sông Hổ Cứ (Hoà Đông – Phường 6) L3 1.000
24 Đường Cái Tôm (Đoạn từ lộ Hòa Đông – giáp Phường 6) L3 800
25 Đường ven sông Hổ Cứ (cầu Vàm Hoà Đông – cầu Vàm Thông Lưu) L3 800
26 Đường đan rạch Cái Da Bờ Bắc L4 500
27 Đường rạch Bà Bướm L4 600
28 Đường từ Vàm Thông Lưu – cầu Miễu Bà (ấp Đông Bình) L4 500
29 Đường Bùi Hữu Nghĩa L4 600
30 Đường Trần Tế Xương L4 600
31 Đường Lê Văn Cử (Hoà An) – Lộ Hoà Tây – Kênh Sáu Quốc L4 400
32 Đường nhựa bờ Nam rạch Cái Tôm, ấp Đông Bình L4 400
33 Đường nhựa bờ Nam rạch Cái Sâu, ấp Hòa Mỹ và ấp Hòa Hưng L4 400
34 Đường Rạch Ông Đá ấp Hòa Hưng L4 400
35 Đường chùa Kim Quang ấp Đông Bình (xã Hòa An – Phường 6) L4 400
36 Đường đan Cái Da (bờ nam) L4 400
37 Đường Bà Đuổi, ấp Hòa Lợi L4 400
38 Đường tổ 4, tổ 6, ấp Hòa Long L4 400
39 Đường Hòa Na L4 400
40 Đường vào nhà máy nước Đông Bình, xã Hòa An (đoạn đường ven sông Hổ Cứ – nhà máy nước Đông Bình) L3 600
41 Đường Nguyễn Thị Đầm
– Cầu ngọn Cái Tôm – đường Nguyễn Công Nhàn L3 1.000
– Đường ngã ba cầu Sáu Quốc – cầu ngọn Cái Tôm L3 1.000
42 Đường từ Nguyễn Hữu Kiến – ngã ba cầu Sáu Quốc L3 1.200
43 Đường đan rạch bà Đương xã Hòa An (đoạn Nguyễn Hữu Kiến – giáp xã Tân Thuận Tây) L2 500
44 Đường nhựa tuyến đường Xẻo Bèo L4 500
XÃ MỸ NGÃI
45 Đường Vạn Thọ L3 600
46 Đường Cả Xáng L3 600
47 Đường Lê Thị Phụng L3 600
48 Đường Lê Văn Trung L3 600
49 Đường đan Cái Sao L3 400
50 Đường Nguyễn Chí Thanh
– Cầu UBND xã Mỹ Ngãi – cầu Khách Nhì L3 1.000
– Cầu Khách Nhì – cầu Cả Cái L3 600
51 Đường Mai Văn Khải
– Từ đường Vạn Thọ – đường Nguyễn Chí Thanh L3 800
– Từ Nguyễn Chí Thanh – cầu chùa Thanh Vân L3 1.000
– Cầu chùa Thanh Vân – đường Trần Văn Năng L3 700
XÃ MỸ TRÀ
52 Đường tỉnh ĐT 856
– Giáp phường Mỹ Phú – cầu Ông Hoành L1 2.500
53 Đường Điện Biên Phủ nối dài
– Ngã tư Quảng Khánh – Đường tỉnh ĐT 856 L2 1.500
54 Đường Lê Duẩn
– Cầu Rạch Chanh – đường Phan Hồng Thanh L2 3.000
– Đường Phan Hồng Thanh – Cầu Bà Vại L2 1.200
55 Đường Quảng Khánh
– Cầu Quảng Khánh – Cầu Mương Khai L2 1.200
– Cầu Mương Khai – ngã ba vườn Ông Huề L2 600
56 Đường Trịnh Thị Cánh
Rạch Chanh – Mương Khai L4 600
57 Đường Rạch nhỏ (Quảng Khánh – Phạm Thị Nhị) L4 400
58 Đường Nguyễn Văn Sớm L5 400
59 Đường Mương Khai
– Cầu Mương Khai – Cầu kênh Hội Đồng (ấp 1) L5 600
60 Đường Phạm Văn Thưởng
– Cầu Mương Khai – Cầu kênh Hội Đồng (ấp 2) L5 600
61 Đường Ông Hoành
– Cầu Ông Hoành – đường tránh Quốc lộ 30 L5 600
62 Đường Nguyễn Văn Dình
– Ngã ba vườn Ông Huề – Cầu Bà Vại L3 700
63 Đường Cái Môn L5 600
64 Đường Phạm Thị Nhị L5 600
65 Đường Nguyễn Văn Dành L5 600
XÃ TỊNH THỚI
66 Đường Tân Việt Hòa
– Cầu Bà Bảy – cầu UBND xã Tịnh Thới L2 1.000
– Cầu UBND xã Tịnh Thới – bến đò Doi Me L2 800
67 Đường Nguyễn Hương – Tịnh Thới
– Cầu Long Sa – cầu Long Hồi L2 900
– Cầu Long Hồi – cống Năm Bời L2 800
68 Đường Trần Trọng Khiêm
– Từ cống Cần Quỵt – Cầu Khém Cá Chốt L2 900
– Cầu Khém Cá Chốt – Bến đò Phường 3 L4 600
– Bến đò Phường 3 – Chùa Hội Khánh L4 500
69 Đường Nguyễn Thị Trà (Cầu UBND xã Tịnh Thới – Huyền Vũ) L3 800
70 Đường đan Long Sa – đình Tân Tịch L3 900
71 Đường Hồ Thị Trầm – Tịnh Thới (Lộ nhựa từ chợ Hoà Bình – đuôi Huyền Vũ)
– Đường cầu Ông Khuôn – Chợ Hoà Bình L4 700
– Đường Chợ Hoà Bình – Huyền Vũ L4 600
72 Đường Xóm Hến L4 500
73 Đường nhựa Phường 6 – cầu Khém Cá Chốt trong L4 500
74 Đường Dương Thị Mỹ – Tịnh Thới (Đường nhựa từ chợ Hòa Bình – Ngã ba Cây Me) L4 600
75 Đường dẫn lên – xuống cầu Cao Lãnh L2 1.000
76 Đường Đinh Công Bê
– Đường bến đò Phường 3 – cầu Sông Tiên (đường nhựa xã Tịnh Thới đi bến đò Phường 3) L4 700
– Đường Chợ Tịnh Thới – cầu Đình Tịnh Mỹ L4 600
– Đường cầu Đình Tịnh Mỹ – cống Tám Nhường L4 600
77 Đường nhựa cầu Tám Nhường – Khém Lớn hồ tôm L4 600
78 Đường Sông Tiên (cống Bảy Tu Phường 6 – chùa Hội Khách) L4 800
79 Đường nhựa cầu Long Hồi – cầu Nhạc Thìn L4 800
80 Đường nhựa cầu Mười Y – Ngã Quát L4 800
81 Đường nhựa từ cầu Nhạc Thìn – cầu Mười Y L4 800
82 Đường đan cầu Bảy Phùng – cuối tuyến L4 500
83 Đường đan Cả Sung L4 500
84 Đường đan tổ 10 ấp Tịnh Mỹ L4 500
85 Đường đan tổ 01 ấp Tịnh Mỹ L4 500
86 Đường đan cống Long Sung – cuối tuyến (Tư Là) L4 500
87 Đường đan cống Long Sung – cuối tuyến (Sáu Long) L4 500
88 Đường đan cầu Trạm Xá – nhà ông Duyên L4 500
89 Đường Đình Tịnh Mỹ (cống Năm Kỳ – Doi Me) L4 1.000
90 Đường bến đò Doi Me – rạch Long Sung L4 700
91 Các tuyến đường đan còn lại xã Tịnh Thới L4 500
XÃ TÂN THUẬN TÂY
92 Các tuyến đường đan xã Tân Thuận Tây L4 400
93 Đường Lê Thị Thôi (bến đò Mỹ Hiệp – cầu Phạm Văn Hỷ) L4 600
94 Đường Mai Thị Chuông L4 600
95 Đường rạch Xếp Cả Kích (ấp Tân Dân, ấp Tân Hậu) L4 400
96 Đường từ cầu chợ Trần Quốc Toản – đường Nguyễn Hữu Kiến L2 800
XÃ TÂN THUẬN ĐÔNG
97 Các tuyến đan, nhựa xã Tân Thuận Đông L4 400
98 Đường số 1, xã Tân Thuận Đông L3 800
B Giá đất tối thiểu 400

1.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Phạm vi áp dụng Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Toàn thành phố 400 380 350
  1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Sa Đéc

2.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên chợ xã và khu dân cư tập trung Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1 Lộ L2 Lộ L3 Lộ L4
I Chợ xã
1 Các khu dân cư chợ xã 750 600
II Khu dân cư tập trung
1 Khu dân cư Phú Thuận 1.500
2 Khu dân cư Phú Long 1.500
3 Khu dân cư Đông Quới 750
4 Khu dân cư dân lập
– Tiếp nối trục giao thông chính, đường phố đô thị 1.500
– Các khu dân cư dân lập còn lại 1.100
5 Khu dân cư xã Tân Quy Tây 1.500
6 Khu dân cư nhà ở xã hội (xã Tân Phú Đông) 1.500
B Giá đất tối thiểu 600

2.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên lộ giao thông Loại lộ Đơn giá Vị trí 1
A Bảng giá đất
1 Đường Kênh Cùng
– Cầu Phú Long – cống Ba Ó L3 600
– Cống Ba Ó – cầu Kênh Cùng L3 450
2 Đường Kiều Hạ (bờ trái + bờ phải) L3 450
3 Đường Xẻo Gừa (bờ trái + bờ phải) L3 500
4 Đường Bà Lài
– Bờ trái L3 600
– Bờ phải L3 500
5 Đường Họa Đồ L3 500
6 Đường Ngã Bát
– UBND xã Tân Phú Đông – cầu Kênh 18 L3 600
– Cầu Kênh 18 – cầu Kênh Cùng L3 500
– Cầu Kênh 18 – cầu Nhà Thờ L3 450
7 Đường Ngã Cạy bờ trái + phải L3 450
8 Đường Bà Ban (xã Tân Phú Đông) L3 450
9 Đường Kênh Cùng (phía đường đan) L3 450
10 Đường Xẻo Tre (bờ trái + bờ phải) L3 450
11 Đường Xóm Mắm L3 450
12 Đường Kênh 85 (từ kênh Cùng đến kênh Ba Làng) L3 600
13 Đường cặp UBND xã Tân Phú Đông (đoạn từ cầu Ngã Bát – Quốc lộ 80) L3 1.100
14 Đường nối từ khu dân cư Phú Thuận đến đường tắt Ngã Cạy L3 750
15 Đường Sa Nhiên – Mù U
– Cầu Ông Thung – cầu Mù U L3 500
16 Đường Ông Quế – đường ĐT 848 L3 600
17 Đường ngang L3 450
18 Đường Tứ Quý – Ông Quế L3 400
19 Đường Mù U – Rạch Bần L4 300
20 Đường Kênh Lắp L3 550
21 Đường Ông Quế – kênh 50 L4 400
22 Đường Cái Bè – Cai Khoa L4 400
23 Đường Cai Khoa – Giác Long L4 400
24 Đường Đình (từ đường ĐT 848 đến cầu Đình, xã Tân Khánh Đông) L3 550
25 Đường rạch Thông Lưu (xã Tân Khánh Đông)
– Bờ trái L4 400
– Bờ phải L3 600
26 Đường rạch Cái Bè (từ cầu Mười Bảng đến cuối đường) L3 400
27 Đường Nguyễn Văn Nhơn L3 400
28 Đường Kênh 50 L3 300
29 Đường Mương Khai (bờ phải + bờ trái) L3 300
30 Đường Cái Bè (bờ phải)
– Đoạn rạch Cái Bè đến hết đường L3 300
31 Đường rạch Bà Chủ (bờ trái + bờ phải)
– Từ cầu Đình đến cuối đường L3 300
32 Đường Ông Quế – Cái Bè L3 600
33 Đường Cái Bè – Ông Thung L3 600
34 Đường rạch Ông Thung L3 300
35 Đường cặp sông Tiền xã Tân Khánh Đông (từ đường Nguyễn Văn Nhơn – ranh Lấp Vò) L3 450
36 Đường Cai Khoa (bờ phải) L3 450
37 Đường Kênh Xếp Mương Đào L3 450
38 Đường cặp rạch Ông Tổng (Tân Khánh Đông) L3 450
39 Đường cặp rạch Lòng Lai (bờ phải) L3 450
40 Đường Cao Mên dưới (xã Tân Quy Tây) L3 400
41 Đường Cao Mên trên (bờ trái + bờ phải) L4 400
42 Đường Ông Hộ
– Bờ trái L3 400
– Bờ phải L4 300
43 Đường kênh Trung Ương (bờ trái + phải) L3 450
44 Đường Phạm Hữu Nghĩa (kênh Sáu Hiếu)
– Đoạn rạch Ông Hộ – rạch Cao Mên trên L3 300
45 Đường Tân Lập (xã Tân Quy Tây) L3 600
46 Đường cặp rạch Tư Miều (bờ trái + bờ phải), xã Tân Quy Tây L3 400
47 Đường cặp rạch Ba Ngay, xã Tân Quy Tây L3 400
48 Đường cặp kênh Sáu Đỏ, xã Tân Quy Tây L3 400
49 Đường nối từ kênh Trung Ương đến đường Tân Lập, xã Tân Quy Tây L3 600
50 Đường Cồn Bồng Bồng L3 300
51 Đường Cồn Sậy L3 300
52 Đường 26 tháng 3 L3 300
53 Đường nối vào Khu Công nghiệp C mở rộng L3 1.100
54 Đường xóm Bột mì L3 500
55 Quốc lộ 80 cũ (đoạn từ nút giao thông – mũi tàu) L3 1.000
56 Đường tắt (Khu dân cư Phú Long – cầu Ba Thức) L3 550
57 Đường ô bao số 10 L3 550
B Giá đất tối thiểu 300

2.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Phạm vi áp dụng Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Toàn thành phố 300 280 250
  1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Hồng Ngự

3.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên chợ xã và khu dân cư tập trung Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1 Lộ L2 Lộ L3 Lộ L4
A Bảng giá đất
1 Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Hội 500
2 Cụm dân cư số 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12 xã Tân Hội 250
3 Cụm dân cư số 11 xã Tân Hội 250
4 Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Thạnh 1.100 600
5 Cụm dân cư số 13 xã Bình Thạnh 500
6 Cụm dân cư Rừng Sâu xã Bình Thạnh 250
7 Cụm dân cư Á Đôn 1, 2 xã Bình Thạnh 250
8 Cụm dân cư Kênh Cụt xã Bình Thạnh 250
II Tuyến dân cư tập trung
1 Tuyến dân cư Tân Thành – Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 1)
– Cặp Quốc lộ 30 500
– Các đường còn lại 250
2 Tuyến dân cư Tân Thành – Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 2)
– Cặp Quốc lộ 30 500
– Các đường còn lại 250
3 Tuyến dân cư Tân Thành – Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 3)
– Cặp Quốc lộ 30 500
– Các đường còn lại 250
4 Tuyến dân cư Tân Thành – Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 4)
– Cặp Quốc lộ 30 500
– Các đường còn lại 250
5 Tuyến dân cư Bù Lu xã Bình Thạnh 250
6 Tuyến dân cư Mười Độ xã Bình Thạnh 250
7 Tuyến dân cư Cần Sen 1 + 2 xã Bình Thạnh 250
8 Tuyến dân cư Mộc Rá xã Tân Hội 250
9 Tuyến dân cư Bờ Nam kênh Cả Chanh xã Tân Hội 500
B Giá đất tối thiểu 250

3.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên lộ giao thông Loại lộ Đơn giá Vị trí 1
A Giá đất
1 Quốc lộ 30
– Từ cầu Kháng Chiến – cuối Cụm dân cư Bình Thạnh L1 800
– Từ cuối Cụm dân cư Bình Thạnh – ranh Tân Hồng L1 600
2 Đường đan
– Đường đan xã Tân Hội L3 250
– Đường đan xã Bình Thạnh L3 250
3 Đường nối Cụm dân cư 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 xã Tân Hội L4 250
4 Đường nhựa bờ Bắc kênh Cả Chanh đến cầu Tắt Ông Rèn xã Tân Hội L4 250
5 Đường nhựa nối cầu Bù Lu trên với cầu Bù Lu dưới L4 400
6 Đường nhựa từ Tuyến dân cư bờ Nam kênh Cả Chanh đến Cụm dân cư số 12 xã Tân Hội L4 250
10 Đường nhựa từ Cụm dân cư số 5 đến Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Hội L4 250
7 Đường Trần Hưng Đạo xã Tân Hội (Đường tuần tra biên giới)
– Cầu Tân Hội – cầu Cả Chanh L3 750
– Cầu Cả Chanh – Vịnh Bà Tự L3 500
8 Đường tuần tra biên giới xã Bình Thạnh L3 400
9 Đường Nguyễn Huệ xã Bình Thạnh (Cầu 2 tháng 9 – cầu Kháng Chiến) L1 800
10 Đường nhựa từ cầu Bình Thạnh đến cầu Sâm Sai trong L4 250
11 Tuyến tránh Quốc lộ 30 qua xã Bình Thạnh L1 800
12 Đường nhựa tiếp giáp Cụm dân cư số 13, xã Bình Thạnh L2 500
B Giá đất tối thiểu 250

3.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Phạm vi áp dụng Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Toàn thành phố 250 230 200
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự

4.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên chợ xã và khu dân cư tập trung Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1 Lộ L2 Lộ L3 Lộ L4
A Bảng giá đất
Xã Thường Phước 1
1 Chợ Thường Phước 700
2 Cụm dân cư xã Thường Phước 1 (10,6 ha) 800 500
3 Cụm dân cư xã Thường Phước 1 (7,3 ha) 700 400
4 Cụm dân cư Giồng Bàn xã Thường Phước 1 150
5 Cụm dân cư Tứ Thường, xã Thường Phước 1 150
Xã Thường Phước 2
6 Cụm dân cư Nam Hang xã Thường Phước 2 150
Xã Thường Thới Hậu A
7 Chợ Cả Sách xã Thường Thới Hậu A 1.500 1.000
8 Cụm dân cư Giồng Duối xã Thường Thới Hậu A 150
9 Cụm dân cư Cả Sách xã Thường Thới Hậu A 500 300
Xã Thường Lạc
10 Chợ Cầu Muống 800 500
11 Cụm dân cư Cầu Muống (lô A, B, C, D) 800 500
12 Cụm dân cư Ngã tư Cây Da 150
Xã Long Khánh A
13 Cụm dân cư Cây Sung 1.100 1.000
Xã Long Khánh B
14 Cụm dân cư trung tâm xã Long Khánh B 500 300
B Giá đất tối thiểu 150

4.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên lộ giao thông Loại lộ Đơn giá Vị trí 1
A Bảng giá đất
Xã Thường Phước 1
1 Tuyến dân cư kênh cũ L3 200
2 Đường ra bến phà Thường Phước 1 – Vĩnh Xương (bến phà mới) L3 700
3 Đường ra bến phà Thường Phước 1 – Vĩnh Xương (bến phà cũ) L3 500
4 Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ ranh xã Thường Phước 2 – Thường Phước 1 đến lộ 3 Mướt) L1 350
5 Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ lộ 3 Mướt đến Cụm dân cư mở rộng 7,3 ha) L1 500
6 Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ Cụm dân cư 7,3 ha đến hết Cụm dân cư 10,6 ha) L1 700
7 Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ kênh Thường Phước – Ba Nguyên đến cửa khẩu Thường Phước ) (áp dụng giá đất bên ngoài Khu kinh tế) L1 400
8 Đường tuần tra biên giới L3 150
9 Lộ nhựa liên xã L3 250
10 Đường A20 cửa khẩu quốc tế Thường Phước L3 500
Xã Thường Phước 2
11 Tuyến dân cư kênh cũ L3 200
12 Tuyến dân cư Đoạn cải tiến (Đoạn từ ranh thị trấn Thường Thới Tiền đến Trường Mẫu giáo Điểm ấp 2) L2 1.500
13 Tuyến dân cư Đoạn cải tiến (Đoạn từ Trường Mẫu giáo Điểm ấp 2 đến hết Tuyến) L2 800
14 Đường bờ kè thị trấn Thường Thới Tiền (Từ ranh Thường Thới Tiền – Thường Phước 2 đến hết bờ kè) L3 1.200
15 Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ ranh trên Tuyến dân cư Đoạn cải tiến đến ranh Thường Phước 2 – Thường Phước 1) L1 400
16 Đường tỉnh ĐT 841 – bờ tây (Đoạn từ ranh thị trấn Thường Thới Tiền – Thường Phước 2 đến ranh Thường Phước 2 – Thường Phước 1) L1 400
17 Đường nhựa liên xã L4 250
Xã Thường Thới Hậu A
18 Lộ nhựa liên xã L3 150
Lộ nhựa liên xã (Tuyến dân cư Cội Đại – Cội Tiểu) L3 190
Lộ nhựa liên xã (Tuyến dân cư Rạch Vọp – Biên phòng) L3 180
19 Đường tuần tra biên giới L4 150
Xã Thường Lạc
20 Đường tuần tra biên giới L4 150
21 Lộ nhựa liên xã L3 150
Lộ nhựa liên xã (Tuyến dân cư Cầu Muống – Cội Đại) L3 230
Xã Long Khánh A
22 Lộ nhựa liên xã (Đường cù lao lớn) L3 300
23 Đường cù lao nhỏ L3 250
24 Đường Giồng Long Khánh A L3 200
25 Đường tắt Nam Hang L3 300
Xã Long Khánh B
26 Lộ nhựa liên xã L3 250
27 Đường xuống bến đò Chợ Miễu L3 500
28 Từ lộ nhựa liên xã đến ranh cụm dân cư Trung tâm xã Long Khánh B L3 500
29 Đường Giồng Long Khánh B L3 200
Xã Phú Thuận A
30 Tuyến dân cư đường tắt Phú Thuận A-B L3 570
31 Lộ Long – Phú Thuận (lộ nhựa liên xã) L3 400
Xã Phú Thuận B
32 Tuyến dân cư đường tắt Phú Thuận A-B L3 570
33 Tuyến dân cư Long Thuận – Mương Lớn (thuộc xã Phú Thuận B) L3 540
34 Tuyến dân cư ấp Phú Trung L3 200
35 Lộ Long – Phú Thuận (lộ nhựa liên xã) L3 500
36 Cù lao ấp Phú Trung (lộ đan) L4 200
Xã Long Thuận
37 Tuyến dân cư Đường tắt số 3 L3 500
38 Tuyến dân cư Long Thuận L3 535
39 Tuyến dân cư Long Thuận nối dài L3 535
40 Tuyến dân cư Long Thuận – Mương Lớn L3 535
41 Lộ Long – Phú Thuận (Đoạn từ ranh xã Phú Thuận A – Long Thuận đến đầu Tuyến đường tắt số 3 thuộc ấp Long Hưng) L3 400
42 Lộ Long – Phú Thuận (Đoạn từ ranh xã Phú Thuận B – Long Thuận đến đầu đường tắt số 3 thuộc ấp Long Hòa) L3 200
Xã Thường Lạc
43 Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ ranh thành phố Hồng Ngự – ranh thị trấn Thường Thới Tiền) L1 500
B Giá đất tối thiểu 150

4.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Phạm vi áp dụng Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Toàn huyện 150 140 120
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng

5.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên chợ xã và khu dân cư tập trung Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1 Lộ L2 Lộ L3 Lộ L4
A Bảng giá đất
I Chợ xã
1 Chợ Giồng Găng 1.700 750 400 200
2 Chợ Long Sơn Ngọc 1.500 500 250 200
3 Chợ Tân Hộ Cơ 1.100 300 250 200
4 Chợ Công Binh 600 300 250 200
5 Chợ Biên Giới Thông Bình 750 300 250 200
6 Chợ Thống Nhất 850 300 250 200
7 Chợ Bình Phú 600 300 250 200
8 Chợ Tân Phước 850 300 250 200
9 Chợ An Phước 850 300 250 200
II Khu dân cư, cụm đân cư tập trung
1 Cụm dân cư Trung tâm Bình Phú 600 300 250 200
2 Cụm dân cư Gò Cát, Gò Cát mở rộng 1, 2 250 200
3 Cụm tái định cư Dinh Bà 850 350 250 200
4 Cụm dân cư Dinh Bà 1 1.700 1.100 850 600
5 Cụm dân cư Dinh Bà 2 1.700 1.100 850 600
6 Cụm dân cư Dinh Bà (giai đoạn 2) 1.400 1.250
7 Cụm dân cư khu C1 Dinh Bà 1.400 1.250
8 Cụm dân cư Long Sơn Ngọc 850 300 250 200
9 Cụm dân cư bờ Đông Long Sơn Ngọc 400 300 250 200
10 Cụm dân cư mở rộng Long Sơn Ngọc lần 2 750 450 300 200
11 Cụm dân cư Chợ Tân Thành A 400 300 250 200
– Đường đối diện nhà lồng chợ ( lộ nhựa – hết chợ) 500 400 300 250
– Đoạn còn lại 400 300 250 200
12 Cụm dân cư Cả Sơ 400 300 250 200
13 Cụm dân cư Tân Phước 400 300 250 200
14 Cụm dân cư Giồng Găng 1.200 900 700 300
15 Cụm dân cư Trung tâm An Phước 750 500 250 200
16 Cụm dân cư Thống Nhất 350 300 250 200
17 Cụm dân cư Bắc Trang 300 200
18 Cụm dân cư Dự Án 300 200
19 Cụm dân cư Cà Vàng 300 200
20 Cụm dân cư Cây Dương 350 250
21 Cụm dân cư Đuôi Tôm 200
22 Cụm dân cư Vọng Nguyệt 200
23 Cụm dân cư Lăng Xăng 3 200
24 Cụm dân cư Ba Lê Hiếu 200
25 Cụm dân cư ngã ba Thông Bình 250 200
26 Khu dân cư bờ Bắc Kênh Tân Thành – Lò Gạch (xã Tân Hộ Cơ) 250
27 Tuyến dân cư bờ Bắc Kênh Tân Thành – Lò Gạch (xã Thông Bình) 250
28 Cụm dân cư Lăng Xăng 4 (5 sở) 200
29 Chẳng Xê Đá 200
30 Cụm dân cư Cả Chanh 350 250
31 Cụm dân cư đầu kênh Sa Rài 350 250
32 Cụm dân cư Cả Xiêm 350 250
B Giá đất tối thiểu 200

5.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên lộ giao thông Loại lộ Đơn giá Vị trí 1
A Giá đất từng trục lộ
I Quốc lộ 30
– Đoạn từ cầu Thống Nhất – ranh chợ Thống Nhất L1 600
– Đoạn từ ranh chợ Thống Nhất – hết Trạm Y tế L1 600
– Đoạn từ Trạm Y tế – nhà ông Nguyễn Văn Của L1 400
– Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Của – cầu Bắc Trang L1 300
– Đoạn từ cầu Bắc Trang – ranh cây xăng Ngọc Nhi L1 400
– Đoạn từ cây xăng Ngọc Nhi – ranh thị trấn Sa Rài L1 600
– Đoạn từ cầu Đúc Mới (Bình Phú) – ngã 3 Đồn Biên phòng 909 L1 400
– Đoạn từ ngã 3 Đồn Biên phòng 909 – chợ Dinh Bà L1 450
II Đường tỉnh
1 Đường tỉnh ĐT 842
– Đoạn từ kênh Phú Thành – giáp Đường tỉnh ĐT 843 L1 400
– Đoạn từ dốc cầu Giồng Găng – đầu cầu Phú Đức L1 300
– Đoạn từ giáp chợ Giồng Găng – đường nước nông trường L1 900
– Đoạn từ đường nước nông trường – cây xăng Tân Phước L1 300
– Đoạn từ cây xăng Tân Phước đến cầu Tân Phước – Tân Thành A L1 600
2 Đường tỉnh ĐT 843
– Đoạn từ kênh Phú Hiệp – cầu Giồng Găng L1 500
– Đoạn từ cầu Giồng Găng – cầu Dứt Gò Suông L1 400
– Đoạn từ cầu Dứt Gò Suông – cầu Thành Lập L1 500
– Đoạn từ cầu 72 nhịp – đến tâm đường Gò Tre (kể cả đường dẫn vào cầu Việt Thược) L1 450
– Đoạn từ tâm đường Gò Tre – Cụm dân cư mở rộng Long Sơn Ngọc lần 2 L1 300
3 Đường tỉnh ĐT 842 cũ
– Đường nội bộ xã Tân Phước (từ Đường tỉnh ĐT 842 – kênh Phước Xuyên) L1 400
– Đường mé sông kênh Hồng Ngự – Vĩnh Hưng (xã Tân Phước) L1 400
– Kênh K12 – Giáp Đường tỉnh ĐT 842 L4 300
– Giáp Đường tỉnh ĐT 842 – Giáp Đoàn kinh tế quốc phòng 959 L3 300
– Giáp Đường tỉnh ĐT 842 – Giáp Đoàn kinh tế quốc phòng 960 L4 300
4 Đường tỉnh ĐT 845 (Giáp ranh xã Hòa Bình – Tuyến dân cư đường dẫn vào cầu Tân Phước) L1 300
III Huyện lộ, Lộ liên xã
1 Lộ 30 cũ
– Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 30 (đồn biên phòng 909) – bửng Năm Hăng L3 250
– Đoạn từ cầu bửng Năm Hăng – đồn Biên phòng Thông Bình L3 250
– Đoạn đường vào chốt biên phòng (trừ cụm dân cư Cây Dương) L3 250
– Đoạn từ lộ Việt Thược – kênh Tân Thành L4 200
2 Lộ Việt Thược L4 200
3 Lộ liên xã Thông Bình – Tân Phước
– Bờ Đông:
+ Đoạn từ chợ biên giới Thông Bình – Bến đò Long Sơn Ngọc L4 200
+ Bến đò Long Sơn Ngọc – miễu ông Tiền Hiền L4 200
– Bờ Tây:
+ Từ đồn biên phòng Thông Bình – UBND xã Thông Bình L4 200
+ Từ UBND xã Thông Bình – bến đò Long Sơn Ngọc L4 200
4 Đường Tân Thành A – Tân Phước
– Bờ tây:
+ Từ Cụm dân cư Long Sơn Ngọc – cầu Bắc Viện (trừ Cụm dân cư Cả Sơ) L3 300
+ Từ cụm dân cư Tân Thành A – kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng L4 200
5 Đường Thông Bình – Hưng Điền
– Đoạn từ Tuyến dân cư bờ đông Long Sơn Ngọc đến Long An L4 200
6 Đường bờ Đông kênh Tân Thành:
– Đoạn từ Cụm dân cư 30 cũ – kênh Tân Thành Lò Gạch L4 200
– Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch – kênh Cả Mũi L4 200
– Đoạn từ kênh Cả Mũi – kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng L4 200
7 Lộ quốc phòng
– Đoạn từ lộ 30 cũ – kênh Tân Thành Lò Gạch L4 200
– Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch – kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng L4 200
8 Đường kênh Cô Đông L4 200
9 Đường bờ tây kênh Phú Đức L4 200
10 Đường Gò Rượu L4 200
11 Đường bờ đông kênh Sa Rài
– Đoạn từ kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng đến cầu Tứ Tân L4 200
12 Đường nội bộ cụm dân cư Cà Vàng L4 200
13 Đường đan Công Binh L4 200
14 Đường đan bờ Đông kênh Tân Hòa
– Đoạn từ lộ 30 cũ – sông Sở Hạ L4 200
15 Kênh Tân Hòa (Bờ Đông, Bờ Tây) L4 200
16 Kênh Đuôi Tôm (Bờ Nam, Bờ Bắc) L4 200
17 Đường bờ Bắc kênh Tân Thành Lò Gạch L4 300
18 Đường bờ Đông kênh Phú Thành L4 200
19 Đường bờ Đông kênh K12 L4 200
21 Đường bờ Tây kênh Tân Công Chí L4 200
22 Đường bờ Nam kênh Thành Lập 2 L4 200
23 Đường bờ Đông kênh Thống Nhất L4 200
24 Đường Kho Gáo Lồng Đèn L4 200
25 Đường Thống Nhất xã Bình Phú (từ kênh Tân Thành Lò Gạch đến cụm dân cư Gò Cát) L4 200
26 Đường bờ Đông kênh Sa Rài xã Tân Thành B L4 200
27 Đường Tứ Tân L4 200
28 Đường tuần tra biên giới (Tân Hưng – thành phố Hồng Ngự) L4 200
29 Đường Cả Găng (bờ đông, bờ tây) L4 200
30 Đường bờ Tây kênh Tân Thành B L4 200
31 Đường Gò Tre L4 200
32 Đường kênh Phú Đức L4 200
33 Đường kênh ngọn cũ L4 200
34 Đường bờ Tây kênh Tân Thành (xã Tân Hộ Cơ) L4 200
35 Đường bờ Đông kênh Sa Rài (xã Tân Hộ Cơ) L4 200
36 Đường Tuyến dân cư bờ Bắc kênh Tân Thành Lò Gạch (xã Bình Phú) L4 250
37 Đường Tuyến dân cư đường vào cầu Tân Phước – Tân Hưng (xã Tân Phước) L3 600
38 Đường Tuyến dân cư bờ Đông kênh Tân Thành (xã Tân Phước) L4 200
39 Đường Tuyến dân cư bờ Đông kênh Phước Xuyên (xã Tân Phước) L4 200
40 Đường dọc theo Tuyến dân cư Bình Phú – Dinh Bà (xã Tân Hộ Cơ) L4 200
41 Đường Tuyến dân cư Đuôi Tôm ấp Gò Bói (xã Tân Hộ Cơ) L4 200
42 Đường dẫn lên cầu Cái Cái (Bờ Đông, bờ Tây Rạch Cái Cái) L4 250
43 Đường dẫn lên cầu Long Sơn (Bờ Đông, bờ Tây rạch Cái Cái) L4 300
44 Đường Bờ bắc Kênh Chín Kheo L4 200
45 Đường bờ Nam kênh Tứ Tân L4 200
46 Đường bờ bắc, bờ nam kênh Cả Mũi L4 200
47 Đường bờ Bắc kênh Bắc Viện L4 200
48 Đường bờ Bắc, bờ Nam kênh Cả Chấp 1 L4 200
49 Tuyến dân cư Bắc Viện – Bờ Đông Kênh Tân Thành L4 250
50 Tuyến dân cư bờ Đông kênh Tân Thành L4 300
51 Các đường còn lại không tên (xã Tân Công Chí) L4 200
52 Đường bờ kênh Thành Lập L4 200
B Giá đất tối thiểu 200

5.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Phạm vi áp dụng Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Toàn huyện 200 180 150
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình

6.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

300300300

STT Tên chợ xã và khu dân cư tập trung Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1 Lộ L2 Lộ L3 Lộ L4
A Bảng giá đất
I Chợ xã
1 Chợ xã Bình Thành 3.000 1.500
2 Chợ Bình Thuận (Bình Thành) 600
3 Chợ xã Tân Thạnh 2.400 1.200
4 Chợ xã An Phong 2.400 1.200
5 Chợ xã Tân Mỹ 1.600
6 Chợ xã Tân Phú 900
7 Chợ xã Bình Tấn 900
8 Chợ xã Tân Long 500
9 Chợ mới xã Tân Huề 1.000
10 Chợ xã Tân Hòa 500
11 Chợ xã Tân Quới 550
12 Chợ mới xã Tân Bình 1.000
13 Chợ xã Phú Lợi 500
II Cụm dân cư tập trung
1 Cụm dân cư xã Tân Thạnh 600
2 Cụm dân cư An Phong 600
3 Cụm dân cư 256, xã An Phong 800
4 Cụm dân cư Tân Long 400
5 Cụm dân cư Tân Huề 400
6 Cụm dân cư Tân Hòa 300
7 Cụm dân cư Tân Quới 400
8 Cụm dân cư Tân Bình 400
9 Cụm dân cư Tân Mỹ 1.000
10 Cụm dân cư Phú Lợi 300
11 Cụm dân cư Bình Tấn 300
III Cụm dân cư giai đoạn 2
1 Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Thành 500
2 Cụm dân cư bố trí các hộ dân trong vùng sạt lở khẩn cấp xã Bình Thành 500
3 Cụm dân cư giai đoạn 2 xã An Phong 500
4 Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Thạnh 400
5 Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Quới 400
6 Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Tấn 300
B Giá đất tối thiểu 300

6.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên lộ giao thông Loại lộ Đơn giá Vị trí 1
A Giá đất từng trục lộ
I Quốc lộ 30
– Ranh xã Phong Mỹ – cầu Cả Tre, ranh thị trấn Thanh Bình L1 1.200
– Ranh thị trấn Thanh Bình và Tân Thạnh – cầu Đốc Vàng Thượng. xã Tân Thạnh L1 1.000
– Từ cầu Đốc Vàng Thượng – hết Cụm dân cư Tân Thạnh (giai đoạn 1) L1 1.500
– Đầu trên Cụm dân cư Tân Thạnh (giai đoạn 1) – ranh xã Phú Ninh, xã An Phong (kể cả đường tránh Quốc lộ 30), trừ đoạn cầu An Phong, Mỹ Hòa – Cầu Ba Răng L1 700
– Cầu An Phong, Mỹ Hòa – Cầu Ba Răng L1 800
II Đường Võ Văn Kiệt
– Từ đoạn ranh thị trấn Thanh Bình – ranh huyện Tam Nông (trừ đoạn Bưu điện Tân Mỹ – cầu Tân Mỹ phía từ lộ nhựa trở vào chợ tính theo giá đất chợ Tân Mỹ) L1 1.000
III Huyện lộ, Lộ liên xã
– Đường Bình Thành – Bình Tấn (từ Quốc lộ 30 – chợ Bình Tấn) L4 300
– Đường An Phong – Mỹ Hòa (chợ Bình Tấn – cầu Bình Thành 4) L4 300
– Đường ấp Bình Trung, Bình Hòa, Bình Chánh, Bình Định L4 300
– Đường nội bộ cụm Công nghiệp xã Bình Thành – song song Quốc lộ 30 (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp) L3 1.200
– Đường bến đò Voi lửa (Quốc lộ 30 – bến đò Voi Lửa) L4 600
– Đường Đốc Vàng Thượng (cầu Dinh Ông – ranh Phú Lợi) L4 300
– Đường Đốc Vàng Hạ (ranh thị trấn – kênh Kháng Chiến, 2 bờ) L4 300
– Đường ấp Nhì (cầu Ba Răng – cầu kênh 2 tháng 9) L4 300
– Đường Cù Lao Tây (gồm 5 xã: Tân Long, Tân Huề, Tân Hòa, Tân Quới, Tân Bình) L3 500
– Đường Trần Văn Năng (Cầu Dinh Ông – bến đò Chợ Thủ) L3 1.200
B Giá đất tối thiểu 300

6.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Phạm vi áp dụng Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Toàn huyện 300 280 250
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông

7.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

Đơn giá Vị trí 1Đơn giá Vị trí 1Đơn giá Vị trí 1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

300300300

STT Tên chợ xã và khu dân cư tập trung Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1
A Bảng giá đất
I Chợ xã
1 Chợ xã An Long (đoạn từ phía Bắc cầu An Long – đường xuống bến đò An Long – Tân Quới) 2.000 1.400 1.000 800
2 Chợ xã An Hòa (gồm: khu vực chợ và đoạn đường Quốc lộ 30 từ Bắc cầu Trung Tâm – Nam đường vào chợ Cụm dân cư An Hòa) 1.300 1.100 800 500
3 Chợ xã Phú Thành A 2.000 1.400 1.000 800
4 Chợ xã Hòa Bình 2.000 1.500 1.200 750
5 Chợ xã Phú Hiệp 2.000 1.400 1.000 800
6 Chợ xã Phú Thọ 1.600 1.200 900 500
7 Chợ xã Phú Cường 1.300 1.000 750 400
8 Chợ xã Tân Công Sính 1.300 1.000 750 400
II Khu dân cư, cụm dân cư tập trung
1 Cụm dân cư Trung tâm xã An Hòa 1.000 750 550 500
2 Cụm dân cư xã An Long 700 500 450 400
3 Cụm dân cư ấp An Phú, xã An Long 450 400 350 300
4 Cụm dân cư sinh lợi ấp An Phú, xã An Long
– Đường số 7 (theo QH) 2.300
– Đường số 6 (theo QH) 1.500
5 Tuyến dân cư Mười Tải, xã Phú Cường 450
6 Cụm dân cư xã Phú Cường 600 400 350 300
7 Cụm dân cư Hồng Kỳ, xã Phú Cường 450 400 350 300
8 Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Đức 450 400 350 300
9 Cụm dân cư xã Phú Thọ 500 400 350 300
10 Cụm dân cư xã Phú Thành A (kể cả chợ cũ và đoạn Đường ĐT 844 từ Tây đường vào chợ mới Phú Thành A – Đông cầu Phú Thành A) 2.400 1.800 1.400 900
11 Cụm dân cư ấp Long Phú A, xã Phú Thành A 450 400 350 300
12 Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Thành B 450 400 350 300
13 Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B 650 450 350 300
14 Cụm dân cư xã Tân Công Sính 1.000 800 600 400
15 Cụm dân cư xã Hòa Bình 1.000 800 600 400
16 Cụm dân cư ấp Phú Xuân, xã Phú Đức 450 400 350 300
17 Cụm dân cư xã Phú Hiệp (kể cả Cụm dân cư mở rộng) 1.600 1.200 900 600
18 Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Ninh 650 450 350 300
19 Tuyến dân cư kênh 2 tháng 9, xã Phú Ninh 300
20 Tuyến dân cư bờ Bắc kênh ranh, xã Phú Ninh 300
21 Tuyến dân cư Tân Công Sính – Tràm Chim, xã Tân Công Sính 500 400
22 Tuyến dân cư ấp K12, xã Phú Hiệp 500
23 Tuyến dân cư phía Đông Đường tỉnh ĐT 855, xã Hòa Bình 500
B Giá đất tối thiểu 300

7.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên lộ giao thông Loại lộ Đơn giá Vị trí 1
A Giá đất từng trục lộ
I Quốc lộ 30
– Đoạn giáp ranh Thanh Bình – ranh phía Nam Cụm dân cư xã Phú Ninh L1 700
– Đoạn từ ranh phía Nam Cụm dân cư Phú Ninh – ranh phía Nam cây xăng An Long L1 850
– Đoạn từ ranh phía Nam cây xăng An Long – phía Nam dốc cầu An Long L1 1.800
– Đoạn từ bến đò An Long – Tân Quới – đường số 3 vào Cụm dân cư ấp An Phú L1 1.200
– Đoạn từ đường số 3 vào Cụm dân cư ấp An Phú – ranh đất phía Nam UBND xã An Hòa L1 850
– Đoạn từ ranh đất phía Nam UBND xã An Hòa – phía Nam cầu Trung Tâm L1 1.200
– Đoạn từ phía Bắc đường vào chợ Cụm dân cư xã An Hoà – ranh thành phố Hồng Ngự L1 850
II Đường tỉnh ĐT 843
– Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim – ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Phú Hiệp L1 600
– Đoạn từ phía Nam Cụm dân cư xã Phú Hiệp – bờ Nam cầu Phú Hiệp (đối với phía Đông Đường tỉnh ĐT 843) L1 1.500
– Đoạn từ Bắc cầu Phú Hiệp – ranh đất phía Bắc UBND xã Phú Hiệp L1 850
– Đoạn từ ranh đất phía Bắc UBND xã Phú Hiệp – ranh Tân Hồng L1 500
III Đường tỉnh ĐT 844
– Đoạn từ ranh huyện Cao Lãnh – ranh phía Đông chợ Phú Cường L1 600
– Đoạn từ ranh phía Tây chợ Phú Cường – Đông cầu kênh Sáu Đạt L1 850
– Đoạn từ Tây cầu kênh Sáu Đạt – Đông cầu kênh Phèn 3 L1 1.200
– Đoạn từ Tây cầu kênh Phèn 3 – ranh thị trấn Tràm Chim L1 850
– Đoạn từ cầu Tổng Đài – cầu Phú Thọ L1 600
– Đoạn từ ranh phía Tây đất trường Tiểu học Phú Thọ A – phía Đông đường vào Cụm dân cư xã Phú Thành A (giai đoạn 1) L1 850
– Đoạn từ phía Đông Cụm dân cư Phú Thành A (giai đoạn 1) – phía Đông đường vào chợ mới Phú Thành A (đối với phía Nam Đường tỉnh ĐT 844) L1 1.500
– Đoạn từ cầu Phú Thành A – ranh đất phía Đông Cụm dân cư An Long L1 750
– Đoạn từ ranh đất phía Đông Cụm dân cư An Long – Quốc lộ 30 L1 850
IV Đường tỉnh ĐT 855
– Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim – ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Tân Công Sính L1 500
– Đoạn ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Tân Công Sính – cầu Tân Công Sính 1 L1 1.000
– Đoạn từ cầu Tân Công Sính 1 – ranh phía Nam Cụm dân cư xã Hoà Bình L1 500
V Đường liên xã An Long – Phú Ninh – Phú Thành A
– Từ Quốc lộ 30 – phía Đông đường nước HTX Phú Thọ L3 750
– Từ phía Đông đường nước HTX Phú Thọ – ranh An Long, Phú Ninh L4 500
– Từ ranh An Long – Phú Ninh đến giáp ranh xã Phú Ninh – Phú Thành A (bờ Bắc kênh Đồng Tiến) L4 400
VI Đường liên xã An Hòa – An Long – Phú Ninh
– Từ ranh thành phố Hồng Ngự – ranh chợ cũ xã An Hòa L4 400
– Từ phía Nam kênh An Bình – đường vào HTX Phú Thọ (phía Bắc) L4 500
– Từ phía Nam đường vào HTX Phú Thọ – giáp ranh chợ An Long L3 750
– Từ phía Nam kênh Đồng Tiến – phía Bắc đường xuống bến đò Phú Ninh – Đình Tân Quới L4 500
– Từ phía Nam đường xuống bến đò Phú Ninh, Đình Tân Quới – giáp ranh Tam Nông, Thanh Bình L4 400
VII Huyện lộ An Hòa – Hòa Bình
– Từ Quốc lộ 30 – Tây cầu kênh 2 tháng 9 L3 500
– Từ phía Đông cầu kênh 2 tháng 9 – Tây Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B L4 400
– Từ Phía Đông Cụm dân cư Cả Nổ xã Phú Thành B – Tây Cụm dân cư, xã Phú Thành B L4 400
– Từ cầu kênh An Bình – ĐT 843 L4 400
– Từ cầu Phú Hiệp (bờ Đông) – Cầu kênh K8 (bờ Tây) L4 600
– Từ cầu kênh K8 (Bờ Đông) – Cụm dân cư Phú Xuân (phía Tây) L4 500
– Cụm dân cư Phú Xuân (phía Đông) – cầu Tân Công Sính 2 (bờ Tây) L4 500
– Cầu Tân Công Sính 2 (bờ Đông) – cầu ngã năm Hòa Bình L4 400
VIII Bờ Nam kênh An Bình (đoạn từ Đường tỉnh ĐT 843 đến giáp ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim) L3 1.100
B Giá đất tối thiểu 300

7.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Phạm vị áp dụng Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Toàn huyện 300 280 250
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười

8.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

Đơn giá Vị trí 1Đơn giá Vị trí 1Đơn giá Vị trí 1

Lộ L2

Lộ 3

Lộ 4

300300300

STT Tên chợ xã và khu dân cư tập trung Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1
A Bảng giá đất
I Chợ xã
1 Chợ Đường Thét xã Mỹ Quí 4.500 4.000 3.300 2.500
2 Chợ xã Mỹ Quí 3.000 2.700 2.500 1.500
3 Chợ xã Trường Xuân 7.200 6.400 5.200 3.600
4 Chợ xã Phú Điền 4.800 4.000 3.600 2.400
5 Chợ xã Thanh Mỹ 4.800 4.000 3.600 2.400
6 Chợ xã Mỹ Hòa 2.400 2.200 1.800 1.500
7 Chợ xã Đốc Binh Kiều 4.000 3.600 3.000 2.000
8 Chợ cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều 2.400 2.000 1.800 1.200
9 Chợ xã Hưng Thạnh 2.000 1.700 1.500 1.000
10 Chợ 307 (xã Thanh Mỹ) 800
11 Chợ xã Láng Biển 1.200 1.000 900 600
12 Một số đường khác ở khu thị tứ Trường Xuân:
Đường vào chợ Trường Xuân (Từ đường Võ Văn Kiệt – Bưu điện Trường Xuân ) 800
Đường bờ Nam kênh Dương Văn Dương (chợ Trường Xuân – K27) 300
Đường cặp khu DC 64 ha Trường Xuân – Hậu (Dương Văn Dương) 300
Đường (từ cầu kênh Tứ – chợ Trường Xuân) 300
Đường từ đường Võ Văn Kiệt – đoạn ngang Cụm Công nghiệp dịch vụ thương mại Trường Xuân 400
Các đường xung quanh Cụm công nghiệp dịch vụ thương mại Trường Xuân (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp) 300
II Khu dân cư, cụm đân cư tập trung
1 Khu dân cư Trung tâm xã Trường Xuân (64 ha) 2.100 1.200 850
2 Cụm dân cư Trung tâm xã Trường Xuân 2.100 1.800 1.300
3 Cụm dân cư An Phong – Đường Thét, xã Trường Xuân 450 300
4 Cụm dân cư kênh Hội Kỳ Nhất, xã Trường Xuân 600 300
5 Tuyến dân cư ấp 6B, xã Trường Xuân (Giai đoạn 2) 400 300
5 Khu dân cư chợ xã Mỹ An 800 600 400
6 Khu dân cư tập trung và Cụm dân cư trung tâm xã Mỹ An (giai đoạn 2) 400 300
7 Khu dân cư Mỹ Tây 1, xã Mỹ Quí 1.000 500 400 300
8 Cụm dân cư Ngã Ba Đường Thét, xã Mỹ Quí 1.200 1.000 500
9 Cụm dân cư Trung tâm xã Mỹ Quí 1.000 800 500
10 Cụm dân cư Trung tâm xã Mỹ Đông 750 600 400
11 Cụm dân cư Trung tâm xã Đốc Binh Kiều 1.200 1.000 750 300
12 Khu dân cư Trung tâm xã Đốc Binh Kiều (khu A) 1.200 1.000 750 300
13 Khu dân cư kênh Năm, xã Đốc Binh Kiều 450 300
14 Cụm dân cư Trung tâm và mở rộng xã Hưng Thạnh 750 400
15 Cụm dân cư Ngã 5 Tân Công Sính, xã Hưng Thạnh 600 300
16 Cụm dân cư kênh Đồng Tiến, xã Hưng Thạnh 500 400 350 300
17 Cụm dân cư Trung tâm và mở rộng xã Phú Điền 600 300
18 Cụm dân cư Trung tâm và mở rộng xã Thanh Mỹ 600 300
19 Cụm dân cư Tân Kiều mở rộng 500 300
20 Cụm dân cư kênh Ba Mỹ Điền 450 300
21 Cụm dân cư Gò Tháp, Gò Tháp mở rộng 450 300
22 Cụm dân cư Trung tâm và mở rộng xã Thạnh Lợi 900 600 450
23 Tuyến dân cư kênh Phước Xuyên 300
24 Khu hành chính dân cư xã Mỹ Hoà 600
25 Tuyến dân cư Trung tâm xã Mỹ Hoà (giai đoạn 2) 400 300
26 Tuyến dân cư An Phong – Mỹ Hòa 350
27 Tuyến dân cư ấp 4, xã Láng Biển (giai đoạn 2) 500
28 Cụm dân cư Nguyễn Văn Tre 300
29 Khu dân cư Tiểu đoàn 502 cũ 300
B Giá đất tối thiểu 300

8.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên lộ giao thông Loại lộ Đơn giá Vị trí 1
A Giá đất từng trục lộ
I Quốc lộ
1 Quốc lộ N2
– Đoạn ranh tỉnh Long An – ranh thị trấn Mỹ An L1 600
2 Đường Hồ Chí Minh (Theo Đường tỉnh ĐT 846; 847)
– Đoạn 1: Từ kênh Kháng Chiến – đường vào cụm dân cư Đường Thét L1 700
– Đoạn 2: Từ đường vào cụm dân cư Đường Thét – Ngã Ba Đường Thét L1 1.800
– Đoạn 3: Ngã Ba Đường Thét – đường vào cụm dân cư Đường Thét L1 1.800
– Đoạn 4: Từ đường vào cụm dân cư Đường Thét – cuối Cụm dân cư Trung tâm xã Mỹ Quí L1 600
– Riêng đoạn đối diện khu chợ Mỹ Quí L1 1.200
– Đoạn 5: Từ cuối Cụm dân cư Trung tâm xã Mỹ Quí – Đường tỉnh ĐT 850 L1 600
– Đoạn 6: Từ cầu kênh Ông Hai – cầu kênh Tư (cũ) L1 900
II Đường tỉnh
1 Đường tỉnh ĐT 846
– Đoạn Từ cầu Kênh Nhất – kênh Bằng Lăng L1 600
– Riêng đoạn đối diện khu vực chợ Đốc Binh Kiều L1 2.500
2 Đường tỉnh ĐT 845 (thị trấn Mỹ An – Trường Xuân)
– Đoạn 1: Từ kênh 8000 – kênh 12000 L1 500
– Đoạn 2: Từ kênh 12000 – cầu An Phong L1 700
– Đoạn 3: Từ cầu An Phong – đường Võ Văn Kiệt L1 500
– Riêng đoạn đối diện khu chợ Mỹ Hòa L1 1.500
3 Đường Võ Văn Kiệt
– Đoạn 1: Từ kênh 27 – kênh ranh Long An L1 700
– Đoạn 2: Từ Đường tỉnh ĐT 845 – cầu Kênh Tứ Trường Xuân L1 1.100
– Đoạn 3: Từ cầu kênh Tứ Trường Xuân – ranh Trường Xuân, Hưng Thạnh L1 700
– Đoạn 4: Từ ranh xã Trường Xuân, Hưng Thạnh – ranh huyện Cao Lãnh L1 600
Riêng các đoạn đối diện các khu quy hoạch
– Đoạn đối diện mở rộng Cụm dân cư Hưng Thạnh L1 750
– Đoạn đối diện chợ Hưng Thạnh L1 1.700
– Đoạn đối diện Cụm dân cư kênh Đồng Tiến xã Hưng Thạnh L1 500
4 Đường tỉnh ĐT 850 (Đường Hồ Chí Minh – ranh huyện Cao Lãnh)
– Đoạn 1: Từ đường Hồ Chí Minh – kênh Bảy Thước L1 600
– Đoạn 2: Từ kênh Bảy Thước – ranh huyện Cao Lãnh L1 500
– Riêng đoạn đối diện Tuyến dân cư Ấp 4, xã Láng Biển L1 600
– Nhánh rẽ Đường tỉnh ĐT 850 – đường Hồ Chí Minh L1 600
5 Đường tỉnh ĐT 856
– Đường Võ Văn Kiệt – ranh huyện Cao Lãnh L1 600
III Huyện lộ, Lộ liên xã
* Huyện lộ
1 Huyện lộ (Trường Xuân – Thạnh Lợi)
– Đoạn 1: từ bến đò Trường Xuân – ranh Tam Nông L3 300
2 Đường Mỹ An – Phú Điền – Thanh Mỹ
– Đoạn 1: Từ cầu Từ Bi xã Mỹ An – Trạm y tế mới xã Phú Điền L3 300
– Đoạn 2: Từ Trạm y tế mới xã Phú Điền – ngã 3 lộ đan đi Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú Điền mở rộng) L4 500
– Đoạn 3: Từ ngã 3 lộ đan đi Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú Điền mở rộng) – cầu kênh Nhất xã Thanh Mỹ L3 300
– Đoạn 4: Từ chợ Thanh Mỹ – ranh Tiền Giang L4 300
3 Đường Thanh Mỹ – Tân Hội Trung
– Đoạn 1: Từ cầu chợ Thanh Mỹ – cầu Kênh Năm L3 400
– Đoạn 2: Từ Kênh Năm – kênh 307 (ranh Tân Hội Trung) L3 300
4 Đường kênh Năm – kênh Bùi (bờ Đông)
– Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp B – ranh Long An L3 300
5 Đường nhựa Gò Tháp – Đốc Binh Kiều
– Đoạn 1 (đối diện Khu dân cư Trung tâm xã Đốc Binh Kiều): Từ Đường tỉnh ĐT 846 – cầu Kênh K27 L3 900
– Đoạn 2: Từ cầu Kênh K27 – Cụm dân cư Gò Tháp L4 300
6 Đường kênh 8000
– Ranh thị trấn Mỹ An – Cầu K27 L3 300
– Ranh chợ Cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều – ranh Long An L3 400
7 Đường Tân Công Sính – kênh Công Sự
– Đoạn 1: Lộ Kênh Tân Công Sính (Từ Hưng Thạnh – kênh Công Sự) L4 300
– Đoạn 2: Lộ đan bờ Tây kênh Công Sự (từ kênh Tân Công Sính – UBND xã Thạnh Lợi) L4 300
8 Đường vào Khu Di tích Gò Tháp
– Từ Đường tỉnh ĐT 845 – cầu An Phong L3 750
9 Đường bờ Đông kênh Thanh Mỹ – Mỹ An L3 300
* Lộ liên xã
1 Đường bờ Đông, bờ Tây kênh Cái Bèo
– Đường bờ Đông kênh Cái Bèo L4 400
– Đường bờ Tây kênh Cái Bèo L4 300
2 Đường bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A
– Từ kênh Đường Thét Mỹ Quí – ranh Tiền Giang (trừ thị trấn Mỹ An) L4 300
3 Đường bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A
– Đoạn 1: Từ kênh Đường Thét – ranh thị trấn Mỹ An L4 400
– Đoạn 2: Từ ranh thị trấn Mỹ An, xã Mỹ An – ranh Tiền Giang L4 300
4 Đường bờ Bắc kênh Tư Mới và kênh Nguyễn Văn Tiếp B
– Đoạn 1: kênh Tư Mới (từ giáp ranh thị trấn Mỹ An – kênh Nguyễn Văn Tiếp B (ngã sáu)) L4 300
– Đoạn 2: kênh Nguyễn Văn Tiếp B (Từ đầu voi kênh Năm – kênh Bằng Lăng) L4 300
5 Đường bờ Tây kênh Tư Mới
– Từ ranh thị trấn Mỹ An – Kênh Đồng Tiến (Trường Xuân) L4 400
6 Đường kênh Đường Thét
– Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp A – đường Võ Văn Kiệt L4 300
7 Đường bờ Đông kênh 307
– Từ ranh thị trấn Mỹ An – kênh Nhất Thanh Mỹ L4 400
– Từ kênh Nhất Thanh Mỹ – ranh Tiền Giang L4 300
8 Đường kênh Tư cũ
– Từ kênh ranh thị trấn Mỹ An đến đường Mỹ An – Phú Điền – Thanh Mỹ L4 300
9 Đường Kênh Nhì
– Từ Đường tỉnh ĐT 846 (cầu Kênh Nhì, xã Mỹ An – kênh 12000) L4 300
10 Đường kênh Giữa
– Từ Đường tỉnh ĐT 846 – kênh 12000 L4 300
11 Đường kênh 12000
– Từ Đường tỉnh ĐT 845 (UBND xã Mỹ Hoà) – kênh ranh Long An L4 300
12 Đường kênh Nhất
– Từ đường kênh 8000 – kênh Nguyễn Văn Tiếp A L4 300
– Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp A – kênh Năm xã Phú Điền L4 300
13 Đường bờ Đông kênh Hai Hiển
– Từ cầu kênh ông Hai – kênh Bảy Thước xã Láng Biển L4 300
14 Đường bờ Bắc kênh Cả Bắc
– Từ kênh Cái Bèo (Mỹ Quí) – kênh 307 L4 300
15 Đường Bờ Nam kênh Đồng Tiến
– Từ bến đò Trường Xuân đi Thạnh Lợi – ranh Tam Nông L4 300
16 Đường kênh K27
– Đoạn 1: Từ Kênh Bùi – Cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều L4 300
– Đoạn 2: Từ Cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều – Cụm dân cư Gò Tháp L4 300
17 Đường bờ bắc kênh Ba Mỹ Điền L4 300
18 Đường tỉnh ĐT 845 nối dài (từ đường Võ Văn Kiệt đến kênh Phước Xuyên) L4 300
19 Đường bờ Bắc kênh 8000 L4 400
20 Đường bờ Nam kênh 900 0 L4 400
21 Đường vào chợ Phú Điền
– Đoạn 1: Từ trạm y tế mới – ranh quy hoạch chợ Phú Điền (trạm y tế cũ) L4 3.000
– Đoạn 2: Từ ngã 3 lộ đan đi Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú Điền mở rộng) – ranh quy hoạch chợ Phú Điền mở rộng L4 3.000
B Giá đất tối thiểu 300

8.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Phạm vi áp dụng Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Toàn huyện 300 280 250
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh

9.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

Đơn giá Vị trí 1Đơn giá Vị trí 1Đơn giá Vị trí 1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

300300300

STT Tên chợ xã và khu dân cư tập trung Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1
A Bảng giá đất
I Chợ xã
1 Chợ Mỹ Hiệp 3.300 2.100 1.400 1.000
2 Chợ Miễu Trắng xã Bình Thạnh 1.150 850 600 450
3 Chợ Cồn Trọi Bình Thạnh 900 600 500 300
4 Chợ xã Mỹ Long 2.400 1.400 1.200 600
5 Chợ xã Bình Hàng Tây (cũ) 1.600 1.100 600 300
6 Chợ xã Bình Hàng Trung 500 400 350 300
7 Chợ xã Tân Hội Trung (cũ) 500 400 350 300
8 Chợ xã Tân Hội Trung (mới) 1.400 1.200 1.000 450
9 Chợ Mỹ Xương (cũ) 500 400 350 300
10 Chợ xã Phương Thịnh (cũ) 2.000 1.400 1.000 700
11 Chợ ngã tư Phong Mỹ 1.400 1.100 700 400
12 Chợ xã Phong Mỹ 2.100 1.400 1.100 700
13 Chợ xã An Bình 2.300 1.700 1.200 900
14 Chợ xã Nhị Mỹ 1.400 1.200 850 600
15 Chợ Đầu mối trái cây Mỹ Hiệp 4.000 2.800 2.100 1.400
16 Điểm dân cư và chợ Phương Trà 1.500 1.350 1.250 1.150
II Khu dân cư, cụm dân cư tập trung
1 Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Thạnh 1.900 1.400 1.200 1.000
2 Cụm dân cư Bình Phú Lợi xã Bình Thạnh 1.100 1.000 700
3 Cụm dân cư Hội Đồng Tường 1.700 1.300 1.000 600
4 Cụm dân cư xã Mỹ Xương 3.100 1.600 1.400 1.200
5 Cụm dân cư Kênh 15 Gáo Giồng 1.800 1.400 1.200 700
6 Cụm dân cư xã Gáo Giồng và Cụm dân cư Gáo Giồng mở rộng 1.700 1.200 900 500
7 Cụm dân cư xã Ba Sao 1.700 1.600 1.400 1.000
8 Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai đoạn 1) 1.700 1.300 1.000 600
9 Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai đoạn 2) 2.000 1.600 1.000 800
10 Cụm dân cư xã Phương Trà 2.500 2.000 1.700 1.200
11 Cụm dân cư xã Nhị Mỹ 1.200 1.000 700 600
12 Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nghĩa 2.000 1.400 1.200 1.000
13 Cụm dân cư xã Bình Hàng Tây 2.400 1.900 1.600 1.200
14 Cụm dân cư xã Mỹ Thọ 1.400 1.150 900 600
15 Cụm dân cư An Bình 1.800 1.400 1.000 450
16 Cụm dân cư Cây Dông – An Phong xã Ba Sao 1.150 850 600 300
17 Cụm dân cư xã Phong Mỹ 1.400 1.150 850 700
18 Cụm dân cư Nhà Hay – Bảy Thước Phong Mỹ 1.100 850 600 300
19 Tuyến dân cư Đông Mỹ xã Mỹ Hội 1.800 1.000 450
20 Tuyến dân cư Kênh Mới xã Mỹ Thọ 850 600
21 Tuyến dân cư Tân Hội Trung 1.400 850 700 600
22 Tuyến dân cư Đường vào cầu sông Cái Nhỏ 1.500 1.200
23 Khu tái định cư Mỹ Hiệp
– Đường rộng 12m – 14m 3.200
– Đường rộng 6m 2.100
24 Cụm dân cư xã Bình Hàng Trung 1.400 1.150
25 Điểm dân cư ấp 3, xã Phương Trà 1.500 1.200 1.000
26 Cụm dân cư ấp 4, xã Phương Thịnh 1.500 1.200 1.000
27 Các đường nội bộ khu 500 căn 2.000
B Giá đất tối thiểu 300

9.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên lộ giao thông Loại lộ Đơn giá Vị trí 1
A Giá đất từng trục lộ
I Quốc lộ, Đường tỉnh
1 Quốc lộ 30
– Ranh Tiền Giang – cống Ngã Chùa L1 1.100
– Cống Ngã Chùa – hết UBND xã Mỹ Hiệp L1 1.800
– Cầu Cái Sao Hạ – đường Mỹ Long Xẻo Quýt L1 1.600
– Cầu Cái Bảy – cây xăng Quốc Nghĩa L1 1.900
– Cầu Kênh Ông Kho – ranh huyện Thanh Bình L1 1.700
– Ranh thành phố Cao Lãnh – cầu An Bình L1 3.000
– Cầu An Bình – cầu Cần Lố L1 2.000
– Đoạn còn lại L1 700
2 Đường tỉnh ĐT 847 (Mỹ Thọ – Đường Thét) L1 700
3 Đường tỉnh ĐT 844 (xã Gáo Giồng) L1 600
4 Đường tỉnh ĐT 846
– Đoạn đối diện Cụm dân cư Phương Trà L1 1.200
– Cụm dân cư Phương Trà – hết UBND xã Phương Trà L1 1.100
– Cụm dân cư Ba Sao – Nhà Bảy Ven (xã Ba Sao) L1 1.000
– Cầu Đường Thét – hết đất Bảy Trí (xã Ba Sao) L1 800
– Cụm dân cư xã Tân Nghĩa – giáp xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh L1 600
– Đoạn còn lại L1 600
5 Đường tỉnh ĐT 850
– Đoạn xã Bình Thạnh L1 800
– Đoạn Mỹ Long – Xẻo Quýt (hết khu di tích Xẻo Quýt) L1 600
– Đoạn Xẻo Quýt – Láng Biển L1 500
6 Đường tỉnh ĐT 856
– Đoạn từ xã Nhị Mỹ đến cầu Cả Môn L1 1.500
– Đoạn từ cầu Cả Môn đến cầu Nguyễn Văn Tiếp L1 1.000
– Cầu Phương Thịnh – kênh ranh huyện Tháp Mười L1 600
II Huyện lộ, Lộ liên xã
1 Đường Phù Đổng nối dài L2 2.000
2 Đường Mỹ Thọ – Tân Hội Trung – Láng Biển
– Truờng Mẫu giáo – cầu Cái Bèo (Tân Hội Trung) L3 700
– Đoạn còn lại (xã Tân Hội Trung, xã Mỹ Thọ) L4 300
3 Đường Mỹ Long – Bình Thạnh L3 400
4 Lộ Ba Sao – Phương Thịnh – Gáo Giồng
– UBND xã Phương Thịnh – UBND xã Gáo Giồng L4 400
– Đoạn còn lại L4 300
5 Lộ liên xã An Bình – Nhị Mỹ
– Quốc lộ 30 – trạm bơm An Bình L3 700
– Trạm bơm An Bình – chợ Nhị Mỹ L3 400
6 Lộ liên xã Trại chăn nuôi (xã An Bình) L3 700
7 Lộ Tắc Thầy Cai L4 300
8 Lộ bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp
– Quốc lộ 30 – mương Ông 6 Nhương (xã Phong Mỹ) L3 600
– Mương Ông 6 Nhương – giáp xã Phương Trà L4 300
9 Lộ Trâu Trắng L4 300
10 Lộ Tân Nghĩa – Mỹ Tân L4 300
11 Lộ Tân Nghĩa – Gáo Giồng L4 300
12 Lộ Bình Thạnh – Thủy Sản Tỉnh L3 500
13 Lộ đan khác (từ 3m trở lên) thuộc xã Bình Thạnh L4 300
14 Lộ Mương Khai – cầu Ngã Bát L3 300
15 Lộ cầu Ngã Bát – cầu Kiểm Điền L4 300
16 Đường từ đất Hồ Thị Hai – chợ Tân Hội Trung (cũ) L3 700
17 Lộ vào Khu Di tích chùa Bửu Lâm (chùa Tổ) L4 300
18 Lộ nhựa ấp 3, lộ nhựa trên địa bàn xã Bình Hàng Tây (mặt lộ >=3m) L3 300
19 – Đường Thống Linh nối dài ( xã Mỹ Thọ) L4 850
20 Đường số 1 Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (Phía Tây): đoạn từ giáp Khu tái định cư Mỹ Hiệp và chợ đầu mối trái cây Mỹ Hiệp đến giáp Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp) (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp) L2 2.000
21 Đường số 2 Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (Phía Đông: đoạn từ giáp đất Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp đến cuối đường số 02, phía Bắc) (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp) L2 1.000
22 Lộ nhựa kênh Hội đồng Tường L4 400
23 Lộ mới đấu nối từ chợ đầu mối trái cây – kênh Hội đồng Tường L4 400
24 Các lộ còn lại ngoài đất ở nông thôn khu vực 3 L4 300
B Giá đất tối thiểu 300

9.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Phạm vi áp dụng Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Toàn huyện 300 280 250
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Lai Vung

10.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

Đơn giá Vị trí 1Đơn giá Vị trí 1Đơn giá Vị trí 1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

400400400

STT Tên chợ xã và khu dân cư tập trung Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1
A Bảng giá đất
I Chợ xã
1 Chợ Long Thành (xã Long Hậu) 1.950 1.350 1.100 800
2 Chợ dân lập Thông Dong (xã Long Hậu) 1.800 1.200 1.000 750
3 Chợ Cái Tắc (xã Long Hậu) 2.400 1.350 1.100 850
4 Chợ xã Tân Dương 1.950 1.350 1.100 800
5 Chợ dân lập Hậu Thành (xã Tân Dương) 1.000 750 600 500
6 Chợ Tân Thành (chợ Đình xã Hòa Thành) 1.200 1.000 850 750
7 Chợ xã Hòa Thành (Quốc lộ 80) 600 500 450 400
8 Chợ xã Tân Phước 1.200 1.000 800 600
9 Chợ Cái Đôi (xã Tân Thành) 1.200 750 450 400
10 Chợ Tân Thành (xã Tân Thành) 3.000 2.300 1.700 1.500
11 Chợ Cái Sơn (xã Tân Thành) 1.200 1.000 800 600
12 Chợ xã Tân Hưng (Đình Phụ Thành) 750 550 450 400
13 Chợ Tân Thuận (cầu Quằn Tân Hòa) 750 550 450 400
14 Chợ xã Tân Hòa 750 550 450 400
15 Chợ Bông Súng (xã Tân Hòa) 1.200 1.000 800 600
16 Chợ Hòa Định 1.200 1.000 800 600
17 Chợ xã Vĩnh Thới 1.500 1.200 1.000 750
18 Chợ Thới Hòa (xã Vĩnh Thới) 600 500 450 400
19 Chợ Ngã Năm (xã Long Thắng) 1.500 1.200 1.000 750
20 Chợ Ngã Năm Cây Trâm (xã Long Thắng) 2.800 2.200 1.800 1.350
21 Chợ xã Long Thắng 1.500 1.200 1.000 750
22 Chợ Long Định (xã Long Thắng) 1.500 1.200 1.000 750
23 Chợ xã Định Hòa 1.500 1.200 1.000 750
24 Chợ xã Phong Hòa (cũ) 1.100 750 600 550
25 Chợ Ngã Ba Phong Hòa (mới) 3.000 2.700 1.200 900
26 Chợ Giao Thông (xã Phong Hòa) 1.700 1.500 1.100 800
II Khu dân cư, cụm dân cư tập trung
1 Cụm dân cư Định Hoà 1.100 800 600 550
2 Cụm dân cư Tân Thành 1.500 1.200 850 700
3 Cụm dân cư Vĩnh Thới 1.100 800 600 500
4 Cụm dân cư Tân Dương 1.100 750 600 500
5 Cụm dân cư Long Hậu 600 500 450 400
6 Cụm dân cư Long Thắng 1.100 750 600 500
7 Cụm dân cư Hòa Long 2.500 900 750 600
8 Cụm dân cư sông Hậu 1.100 750 600 500
9 Khu tái định cư sông Hậu 2.300 1.700 1.400 1.100
10 Cụm dân cư ấp Long Hội 600 500 450 400
11 Cụm dân cư Phong Hòa 500
12 Khu tái định cư đường ĐT 853 nối dài (đường nội bộ 7m) 1.350
13 Tuyến dân cư kênh Họa Đồ và Bến xe mở rộng 3.800
B Giá đất tối thiểu 400

10.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên lộ giao thông Loại lộ Đơn giá Vị trí 1
A Giá đất từng trục lộ
I Quốc lộ, Đường tỉnh
1 Quốc lộ 80
– Đoạn xã Long Hậu
+ Ranh thị trấn – nghĩa trang liệt sĩ L1 1.000
– Đoạn xã Hòa Long
+ Cầu Cái Sao – chùa Phước An L1 1.800
+ Chùa Phước An – cầu Sáu Quốc L1 1.600
+ Cầu Sáu Quốc – cầu Ban Biên L1 1.000
– Đoạn xã Hòa Thành
+ Cầu Ban Biên – cầu Dương Hòa L1 500
+ Cầu Dương Hòa – cầu Bà Phủ (ranh Sa Đéc) L1 600
2 Quốc lộ 54
– Đoạn xã Tân Thành
+ Cầu Cái Đôi – cầu Kênh Xáng L1 1.000
+ Cầu Kênh Xáng – Cụm dân cư L1 800
+ Đoạn đối diện cụm dân cư L1 1.400
+ Hết cụm dân cư – cầu Tân Thành L1 1.400
+ Cầu Tân Thành – cống ranh khu công nghiệp Sông Hậu L1 2.400
– Cống ranh KCN Sông Hậu – Cụm dân cư sông Hậu L1 1.100
– Cụm dân cư sông Hậu – cầu Cái Sơn L1 600
– Đoạn xã Vĩnh Thới
+ Cầu Cái Sơn – cầu Cái Quýt L1 500
+ Cầu Cái Quýt – ranh xã Tân Hòa L1 600
– Đoạn xã Tân Hòa
+ Ranh xã Vĩnh Thới – cầu Ông Tính L1 500
+ Cầu Ông Tính – cầu Cái Dứa L1 700
+ Cầu Cái Dứa – cầu Bông Súng L1 600
+ Cầu Bông Súng – cầu Rạch Bàu L1 550
+ Cầu Rạch Bàu – ranh xã Định Hòa L1 500
– Đoạn xã Định Hòa
+ Ranh xã Tân Hòa – cầu Rạch Da L1 600
+ Cầu Rạch Da – cầu Cái Sâu L1 550
+ Cầu Cái Sâu – ranh xã Phong Hòa L1 500
– Đoạn xã Phong Hòa
+ Ranh xã Định Hòa – cầu kênh Lãi L1 500
+ Cầu kênh Lãi – ranh tỉnh Vĩnh Long L1 600
3 Quốc lộ 54 (cũ)
– Đoạn xã Tân Thành (Ngã 5 – cầu Tân Thành cũ) L1 2.200
4 Đường tỉnh ĐT 851
– Đoạn xã Long Hậu
+ Ranh thị trấn Lai Vung – kênh Xã Trì L1 2.000
+ Kênh Xã Trì – cầu Thông Dông L1 700
+ Cầu Thông Dông – cầu Phụ Thành L1 500
– Đoạn xã Tân Thành
+ Ranh xã Long Hậu – cầu Phụ Thành L1 500
+ Cầu Phụ Thành – cống Cái Ngang L1 800
+ Cống Cái Ngang – ranh cây xăng Năm Tình L1 1.200
+ Cây xăng Năm Tình – ngã 5 Tân Thành L1 2.200
+ Ngã 5 Tân Thành – bến phà Chuồi L1 2.200
5 Đường tỉnh ĐT 852
– Đoạn xã Tân Dương
+ Ranh Sa Đéc – cầu Tân Dương L1 1.200
+ Cầu Tân Dương – hết ranh trụ sở UBND xã L1 1.600
+ Ranh trụ sở UBND xã – cầu Rạch Chùa L1 1.000
+ Cầu Rạch Chùa – ranh huyện Lấp Vò (trừ các phía cụm dân cư) L1 800
– Đoạn xã Long Hậu
+ Ranh chợ Cái Tắc – cầu Long Hậu L1 500
+ Cầu Long Hậu – cầu Gia Vàm L1 850
+ Cầu Gia Vàm – kênh thủy lợi đối diện nhà Ông Chín Chiến (hết phần đất ông Lê Văn Đậu thửa 8 tờ bản đồ số 53) L1 1.200
+ Kênh thủy lợi đối diện nhà Ông Chín Chiến (từ phần đất ông Lê Văn Cu thửa đất số 10 tờ bản đồ số 53) – Ngã Ba Rẽ Quạt L1 2.000
6 Đường tỉnh ĐT 853
– Quốc lộ 54 – cầu Đòn Dong L1 600
– Cầu Đòn Dong – Cầu kênh Giao Thông L1 500
– Cầu kênh Giao Thông – giáp ranh huyện Châu Thành (trừ đoạn chợ Giao Thông) L1 500
– Đoạn từ giáp Quốc lộ 54 – cầu Thông Lưu L1 700
– Cầu Thông Lưu – Bến phà L1 600
7 Đường vành đai Đường tỉnh ĐT 848 L1 1.200
II Huyện lộ, Lộ liên xã
1 Huyện lộ số 1
– Đoạn xã Tân Dương L3 400
– Đoạn xã Hòa Thành L3 400
2 Huyện lộ số 2
– Đoạn xã Long Hậu L3 400
– Đoạn xã Vĩnh Thới L3 400
– Đoạn lộ Cải – giáp Quốc lộ 54 L3 450
– Đoạn xã Định Hòa L3 400
– Đoạn xã Tân Hòa L3 400
3 Huyện lộ số 3
– Đoạn xã Long Thắng L3 400
– Đoạn xã Tân Hòa L3 400
4 Huyện lộ số 5
– Đoạn xã Định Hòa L3 400
– Đoạn xã Tân Hòa L3 400
– Đoạn xã Phong Hoà L3 400
5 Huyện lộ số 6
– Đoạn xã Vĩnh Thới L3 400
– Đoạn xã Hòa Long L3 400
6 Huyện lộ Ngô Gia Tự
Đoạn xã Tân Thành L3 400
Đoạn xã Long Hậu
+ Ranh thị trấn – chợ Long Thành L3 400
+ Chợ Long Thành – cầu Thông Dông L3 500
Đoạn xã Tân Phước L3 400
7 Huyện lộ Phan Văn Bảy
Đoạn xã Tân Dương L3 400
8 Huyện lộ 30 tháng 4
– Đoạn xã Hòa Long
+ Ranh thị trấn – UBND xã Hòa Long L3 600
+ UBND xã Hòa Long – ranh xã Long Thắng L3 400
– Đoạn xã Long Thắng L3 400
– Đoạn xã Định Hòa
+ Ranh xã Long Thắng – chợ Định Hòa L3 400
+ Chợ Định Hòa – giáp Quốc lộ 54 L3 500
9 Lộ Cái Chanh
– Đoạn xã Hoà Long L3 400
– Đoạn xã Long Thắng L3 400
10 Xã Hòa Long
– Đường Hộ Bà Nương (thuận) từ ranh thị trấn Lai Vung đến ranh xã Vĩnh Thới L4 400
– Đường 27/7 (đoạn giáp huyện lộ số 6 đến cuối đoạn giáp kênh Hộ Trụ) L4 400
– Đường Hộ Xã Đường (nghịch) từ ranh khu hành chính – cầu Tư Lùn L4 400
– Đường rạch Cái Sao (từ nhà ông Chiến Nguyễn đến nhà ông Đặng Văn Khê) L4 400
– Đường kênh Họa Đồ (nghịch) từ bến xe Hòa Long – ranh Hòa Thành L4 400
11 Hộ Bà Nương từ Ranh xã Hòa Long – Huyện lộ 2 (xã Vĩnh Thới) L4 500
12 Xã Tân Thành
Đường từ cầu Tân Thành – Chợ Tân Thành L2 1.000
B Giá đất tối thiểu 400

10.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Phạm vi áp dụng Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Toàn huyện 400 350 300
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò

11.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

Đơn giá Vị trí 1Đơn giá Vị trí 1Đơn giá Vị trí 1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

450450450

STT Tên chợ xã và khu dân cư tập trung Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1
A Bảng giá đất
I Chợ xã
1 Chợ Tòng Sơn, xã Mỹ An Hưng A 4.000 2.000 1.400
2 Chợ Đất Sét, xã Mỹ An Hưng B 5.000 3.500 3.000 1.500
3 Chợ ẩm thực (chợ cũ Mỹ An Hưng B) 3.500
4 Khu dân cư chợ Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B 1.500 1.200 1.000 800
5 Chợ Thầy Lâm 1.300 1.000
6 Chợ Định Yên 5.000 4.000 2.000
7 Chợ Chiếu Định Yên 3.300 2.700 2.300
8 Chợ Hòa Lạc, xã Định An 3.500 2.000 1.500 1.000
9 Chợ dân lập Dầu Bé Định An 2.500 1.500 1.000
10 Chợ Vàm Cống, xã Bình Thành 5.800 4.000 2.500 2.000
11 Chợ Vàm Cống (cũ) Bình Thành 4.000 2.000
12 Chợ Vĩnh Thạnh cũ 4.000 2.000 1.200 1.000
13 Chợ Mương Điều Tân Khánh Trung 6.500 4.500 3.000
14 Chợ Cai Châu (Cũ) 1.500
15 Chợ Cai Châu, xã Tân Mỹ 3.500 1.500 900
16 Chợ Cầu Bắc, xã Tân Mỹ 2.000
17 Chợ Nước Xoáy, xã Long Hưng A 2.500 1.500
18 Chợ Vàm Đinh, xã Long Hưng B 4.000 2.300 1.700 1.500
19 Chợ Bàu Hút, xã Bình Thạnh Trung 2.500 1.500 1.000
20 Chợ Mương Kinh, xã Hội An Đông 2.500 1.500 1.000 600
II Khu dân cư, cụm dân cư tập trung
1 Khu dân cư ĐT 850 xã Bình Thạnh Trung 5.000 2.000
2 Cụm dân cư Bình Hiệp 1 xã Bình Thạnh Trung 3.000 2.000 1.500
3 Khu dân cư Bình Hiệp A xã Bình Thạnh Trung 1.000 800
4 Khu TĐC Tuyến công nghiệp Bắc Sông Xáng 700
5 Khu dân cư Chùa Ông xã Bình Thạnh Trung 900
6 Khu dân cư Tòng Sơn Mỹ An Hưng A 1.000 500
7 Khu dân cư mở rộng chợ Đất Sét 2.100 1.800
8 Cụm dân cư Ngã Ba Tháp xã Mỹ An Hưng B 2.800 2.000 800 500
9 Khu dân cư kênh Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B 1.200 900 600
10 Tuyến dân cư ấp An Thuận xã Mỹ An Hưng B 1.400
11 Khu Tái định cư Mũi Tàu xã Bình Thành 2.000 1.500 500
12 Khu Tái định cư Cụm công nghiệp Vàm Cống 2.200 1.000 660
13 Khu dân cư Số 1 xã Bình Thành 4.000 2.500 1.000
14 Khu dân cư ấp Bình Hoà xã Bình Thành 800
15 Khu dân cư Hùng Cường xã Long Hưng A 2.000
16 Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng A 2.000 1.200 1.000
17 Khu dân cư Vàm Đình – Long Hưng B 2.100 1.600 1.400
18 Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng B 2.500 1.400 1.000 900
19 Khu dân cư tái định cư Quốc lộ 54 xã Định Yên 1.000
20 Tuyến dân cư ấp An Lợi B xã Định Yên 1.500
21 Cụm dân cư Thầy Phó – Ông Đạt xã Định An 1.500 1.400 1.300
22 Cụm dân cư Bà Cả – Cái Dầu xã Định An 800 500 450
23 Khu Tái định cư cầu Cao Lãnh & Vàm Cống xã Định An 1.500 1.300
24 Khu Tái định cư cầu Cai Bường 4.000 2.000 1.500
25 Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Thạnh 5.000 2.000 1.500 1.000
26 Tuyến dân cư 26 tháng 3 B 2.500
27 Khu Tái định cư cầu Cao Lãnh & Vàm Cống xã Tân Mỹ 1.500 1.300 1.200
28 Khu dân cư Khánh An xã Tân Khánh Trung 2.100
29 Tuyến mở thẳng từ cầu Ngã Cạy ra ĐT 848 3.000 2.500
30 Dự án diện tích đất Cua Me nước xã Tân Khánh Trung 2.300 1.800
31 Khu dân cư Sao Mai Bình Thạnh Trung 1.050
B Giá đất tối thiểu 450

11.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên lộ giao thông Loại lộ Đơn giá Vị trí 1
A Giá đất từng trục lộ
1 Quốc lộ 80
– Đoạn ranh thị trấn Lai Vung – cầu Cái Tắc L1 1.000
– Đoạn cầu Cái Tắc – cầu Cai Quản L1 1.000
– Đoạn cầu Cai Quản – giao lộ 849 cũ L1 2.000
– Đoạn giao lộ ĐT 849 cũ – cầu Cai Bường L1 3.000
– Đoạn cầu Cai Bường – nhà thờ Vĩnh Thạnh L1 4.000
– Đoạn từ nhà thờ Vĩnh Thạnh – cầu Phú Diệp A L1 2.500
– Đoạn Phú Diệp A – cầu Phú Diệp B L1 1.000
– Đoạn từ cầu Phú Diệp B – kênh Cà Na L1 1.500
– Đoạn kênh Cà Na – ranh thị trấn Lấp Vò L1 2.000
– Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò – cuối ranh kênh 26 tháng 3 L1 1.500
– Đoạn ranh kênh 26 tháng 3 – ngã 5 Vàm Cống (tâm vòng xuyến) L1 2.500
– Đoạn ranh ngã 5 Vàm Cống – cuối phà Vàm Cống L1 2.200
2 Quốc lộ 54
– Đoạn giáp đường dẫn phà Vàm Cống – cầu Hoà Lạc L1 1.300
– Đoạn cầu Hoà Lạc – ranh cống Ông Đạt (đối diện chợ) L1 2.000
– Đoạn ranh cống Ông Đạt – cầu Bà Đội L1 1.300
– Đoạn cầu Bà Đội – cầu Định Yên (đối diện chợ) L1 2.000
– Đoạn cầu Định Yên – cầu Rạch Mác L1 1.500
– Đoạn cầu Rạch Mác – cầu Cái Đôi (giáp ranh Lai Vung) L1 1.000
3 Quốc lộ N2B L1 2.000
4 Đường tỉnh ĐT 848
– Đoạn cầu Cái Tàu – mương Út Sẽ L1 1.000
– Đoạn mương Út Sẽ – mương Tư Để L1 1.200
– Đoạn mương Tư Để – mương Giữa (ranh xã Mỹ An Hưng B) L1 1.000
– Đoạn mương Giữa – ranh bia tưởng niệm Bác Tôn L1 1.300
– Đoạn ranh bia tưởng niệm Bác Tôn – cuối ranh Trường Mầm Non L1 3.500
– Đoạn ranh Trường Mầm Non – cầu Kênh Thầy Lâm L1 1.200
– Đoạn kênh Thầy Lâm – cống Chùa Cạn L1 1.200
– Đoạn cầu rạch Chùa Cạn – cầu Cai Châu L1 2.500
– Đoạn cầu Cai Châu – rạch Chùa Sâu L1 2.000
– Đoạn cầu Rạch Chùa – ranh đô thị L1 1.300
– Đoạn từ ranh đô thị – cầu Rạch Ruộng L1 1.500
5 Đường tỉnh ĐT 849
– Đoạn giáp ĐT 848 – cầu Ngã Cái L1 1.400
– Đoạn cầu Ngã Cái – cầu Kênh Thầy Lâm L1 1.200
– Đoạn cầu Kênh Thầy Lâm – cầu Thủ Ô L1 900
– Đoạn cầu Thủ Ô – Quốc lộ 80 (cầu Vĩnh Thạnh cũ) L1 1.400
– Đoạn từ giao lộ ĐT 849 với ĐT 852B – Quốc lộ 80 (cầu Vĩnh Thạnh mới) L1 2.000
6 Đường tỉnh ĐT 852
– Đoạn giáp Quốc lộ 80 – cầu Tam Bang L1 800
– Đoạn từ cầu Tam Bang – cầu Vàm Đinh (đối diện chợ) L1 3.000
– Đoạn từ cầu Vàm Đinh – giáp ranh Tân Dương L1 800
7 Đường tỉnh ĐT 852B
– Đoạn ĐH 64 – ĐH 65 L1 3.000
– Đoạn ĐH 65 – hết cầu Xẻo Sung L1 1.000
– Cầu Xẻo Sung – ĐT 849 L1 700
8 Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45)
– Đoạn giáp ĐT 848 – giáp ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông L3 600
– Đoạn ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông – cầu Mương Kinh L3 600
– Đoạn cầu Mương Kinh – hết chùa Thiên Phước L3 600
– Đoạn chùa Thiên Phước – ranh Làng (Bình Thạnh Trung) L2 800
– Đoạn ranh Làng (Bình Thạnh Trung) – ranh Trung tâm y tế huyện L2 2.000
– Đoạn ranh Trung tâm y tế huyện – Ngã Ba Thiên Mã (chốt Công an) L2 3.000
– Đoạn từ Ngã Ba Thiên Mã (chốt Công an) – cầu Lấp Vò L2 5.000
9 Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình – Kênh Tư)
– Đoạn Ngã Ba Thiên Mã (giáp lộ ĐH 64) – cầu Lấp Vò L3 900
– Đoạn từ cầu Lấp Vò – cầu Bờ Cao L3 1.500
– Đoạn từ cầu Bờ Cao – cầu Bàu Hút L3 1.000
– Đoạn cầu Bàu Hút – ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh L3 800
– Đoạn ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh – ranh xã Vĩnh Thạnh, Long Hưng B L3 450
– Ranh xã Vĩnh Thạnh, Long Hưng B – đường ĐH 68 L3 450
– Đoạn cầu Mương Khai – kênh Sáu Bầu (ranh Long Hưng A- Tân Khánh Trung) L3 450
– Đoạn kênh Sáu Bầu – kênh Cao Đài L3 450
10 Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3)
– Đoạn cầu Rạch Sơn – cầu Đình L2 1.000
– Cầu Đình – hết nhà ông Nguyễn Văn Động L2 600
– Từ nhà ông Nguyễn Văn Động – cầu ranh Vĩnh Thạnh L2 450
– Đoạn cầu ranh Vĩnh Thạnh – Quốc lộ 80 L3 450
11 Đường ĐH 66 (Đường ven sông Hậu)
– Đoạn giáp phà Vàm Cống – cầu Cái Sức L2 1.000
– Đoạn cầu Cái Sức – cầu Thăng Long L3 900
12 Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9)
– Đoạn cầu Ngã Tháp – Vàm Lung Độn L3 700
– Đoạn Vàm Lung Độn – cầu Bàu Hút L3 600
– Đoạn cầu Bàu Hút – bến đò số 8 L4 500
13 Đường ĐH 67B
– Cầu Ngã Cạy – Ngã Ba Tháp L3 700
– Đoạn Ngã Ba Tháp – Ngã Ba Nông Trại L3 800
14 Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm)
– Đoạn tiếp giao lộ ĐT 848 – giao lộ ĐT 849 L3 700
– Đoạn tiếp giao lộ ĐT 849 – cầu Kênh Tư L3 450
– Đoạn Kênh Tư – giáp sông Xáng Lấp Vò L3 450
– Từ kênh Thầy Lâm – đường Vành Đai L3 450
– Từ đường Vành Đai – đập Hùng Cường L3 600
15 Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu – Nước Xoáy)
– Đoạn ngã ba Thân Sở – ranh xã Long Hưng A, Tân Mỹ L2 450
– Đoạn ranh xã Long Hưng A, Tân Mỹ – cầu Nước Xoáy L3 450
– Đoạn Khu dân cư Long Hưng A – Đường tỉnh ĐT 849 L3 450
– Đoạn đối diện đường số 8, 9 cụm dân cư trung tâm xã Long Hưng A L3 1.000
16 Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu – Sa Nhiên)
– Đoạn Quy hoạch chợ Mương Điều – chợ cũ Tân Khánh Trung L3 500
– Đoạn cầu chợ cũ Tân Khánh Trung – kênh ranh xã Tân Mỹ, Tân Khánh Trung L3 450
– Đoạn kênh ranh xã Tân Mỹ, Tân Khánh Trung – Ngã Ba Thân Sở L3 450
– Đoạn Ngã Ba Thân Sở – giao Đường tỉnh ĐT 848 L3 600
17 Đường Cái Dâu Xếp Bà Vại
– Đoạn Xếp Bà Vại – cầu Ranh Kênh 91 (ranh xã Bình Thành, Định An) L3 700
– Đoạn cầu Ranh Kênh 91 (ranh xã Bình Thành, Định An) – cầu Cái Nính L3 700
18 Đường Rạch Đất Sét
– Đoạn cầu Ngã Cạy – Ngã Ba Tháp L2 1.000
19 Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên cũ)
– Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò – cầu ranh xã Bình Thành, Định An L3 800
20 Đường đoạn Cái Dâu – Vàm Cống
– Đoạn cầu cái Sao – cầu 26 tháng 3 L3 500
– Đoạn dẫn phà Vàm Cống – cầu Hãng nước mắm cũ L3 1.000
– Đoạn cầu 26 tháng 3 – Quốc lộ 80 L4 1.000
21 Đường nối Quốc lộ 54 – Cụm công nghiệp Định An L2 700
22 Đường số 10 xã Tân Khánh Trung L2 3.000
23 Đường Đ18, xã Vĩnh Thạnh L3 500
24 Đường vành đai trung tâm xã Vĩnh Thạnh L4 450
25 Đường Đ9 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh L2 1.500
26 Đường Đ7 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh
– Đoạn từ Quốc lộ 80 – Đường Đ2 L2 2.000
– Đoạn từ đường Đ2 – đường Vành đai L2 1.500
B Giá đất tối thiểu 450

11.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Phạm vị áp dụng Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Toàn huyện 450 400 350
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành

12.1. Đất khu vực 1

ĐVT: 1.000đ/m2

Đơn giá Vị trí 1Đơn giá Vị trí 1Đơn giá Vị trí 1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

300300300

STT Tên chợ xã và khu dân cư tập trung Đơn giá Vị trí 1
Lộ L1
A Bảng giá đất
I Chợ xã
1 Chợ Nha Mân 3.800 3.000 2.700 2.400
2 Chợ Tân Bình 2.300
3 Chợ Dinh xã Tân Nhuận Đông 1.200
4 Chợ Rạch Cầu xã Tân Nhuận Đông 1.200
5 Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung 2) 1.300 1.100 900 600
6 Chợ Tân Phú Trung 1 1.100 550
7 Chợ Phú Hựu 1.100 550
8 Chợ An Khánh 1.800 1.500 1.200 750
9 Chợ An Phú Thuận 2.200 800
10 Chợ Thực phẩm xã Tân Phú 1.100
11 Chợ Trung tâm xã Hòa Tân 1.500 1.200 1.100 900
12 Chợ Xẻo Mát 1.000 900 800 700
13 Chợ Hang Mai xã An Nhơn 2.300 2.000
II Khu dân cư, cụm dân cư tập trung
1 Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nhuận Đông 3.000 2.300 1.800 1.200
2 Cụm dân cư trung tâm xã Hòa Tân 1.450 1.200 900 750
3 Cụm dân cư xã Hòa Tân mở rộng 500 400 300
4 Cụm dân cư Tân Lễ xã An Hiệp 450 400 300
5 Cụm dân cư xã An Hiệp 450 300
6 Cụm dân cư An Hiệp mở rộng 400 350 300
7 Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Phú 850 750 600 400
8 Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Long 1.150 1.000 750 600
9 Cụm dân cư xã Tân Phú Trung 850 750 600 450
10 Khu dân cư chợ Bình Tiên xã Tân Phú Trung 1.150 1.000 750 600
11 Cụm dân cư Xẻo Mát 850 750 600 450
12 Khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ – An Nhơn (xã An Nhơn) 1.500 1.200 1.000
13 Cụm dân cư Hang Mai xã An Nhơn 2.000
14 Cụm dân cư Xẻo Vạt xã Tân Bình 700 600 550
15 Cụm dân cư Kênh Mới xã An Khánh 500 400 300
16 Khu dân cư chợ An Khánh xã An Khánh 1.150 1.000 750 600
17 Khu tái định cư Cụm công nghiệp Tân Lập 1.920
B Giá đất tối thiểu 300

12.2. Đất khu vực 2

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên lộ giao thông Loại lộ Đơn giá Vị trí 1
A Bảng giá đất
I Quốc lộ, Đường tỉnh
1 Quốc lộ 80
– Từ kênh thủy lợi (ranh thị trấn Cái Tàu Hạ) – đường nối vào cầu Sông Dưa) L1 2.200
– Từ đường nối vào cầu Sông Dưa – cầu Nha Mân L1 3.000
– Từ cầu Nha Mân đến ranh xã Tân Nhuận Đông – Tân Bình L1 2.700
– Từ ranh xã Tân Nhuận Đông, Tân Bình – ranh thành phố Sa Đéc L1 2.300
2 Đường tỉnh ĐT 854
– Đoạn 1: Từ Quốc lộ 80 – hết ranh Cụm dân cư Tân Nhuận Đông L1 2.700
– Đoạn 2: Ranh Cụm dân cư Tân Nhuận Đông – cầu Chùa L1 2.400
– Đoạn 3: Cầu Chùa – cầu ông Đại L1 1.200
– Đoạn 4: Cầu ông Đại – cầu Xẻo Mát L1 1.000
– Đoạn 5: Cầu Xẻo Mát – giáp ĐT 908 Vĩnh Long L1 750
3 Đường tỉnh ĐT 853 (cũ)
– Đoạn 1: Từ Tân Phú Đông – Rạch Miễu L1 500
– Đoạn 2: Từ cầu Rạch Miễu – cầu Bà Nhiên L1 850
– Đoạn 3: Từ cầu Bà Nhiên – cầu Bà Gọ L1 500
– Đoạn 5: Đường Tân Long (từ cầu Bà Gọ – ranh xã Long Thắng) L1 500
4 Đường tỉnh 853 (mới)
– Đoạn 1: Từ ranh thành phố Sa Đéc – rạch Ông Sáu Đéc L1 1.100
– Đoạn 2: Từ cầu rạch Ông Sáu Đéc – cầu Cây Trượng L1 850
– Đoạn 3: Từ cầu Cây Trượng – ranh huyện Lai Vung L1 500
II Huyện lộ, Lộ liên xã
1 Đường từ Cầu Xẻo Mát – cầu Xẻo Dời L3 800
2 Đường từ Cầu Xẻo Dời – cầu Xẻo Trầu L2 1.000
3 Đường Xẻo Trầu – An Phú Thuận – Thạnh Quới
– Đoạn từ ranh thị trấn Cái Tàu Hạ – cầu Rạch Ấp L3 400
– Đoạn từ cầu Vàm Kinh – Lãnh Lân L3 400
– Đường Rạch Cầu (xã Tân Nhuận Đông) – ranh xã An Khánh L3 400
4 Đường Tân Hội An Phú Thuận (nối Hương lộ 18) L3 500
5 Đường Mù U (cầu Mù U – giáp đường ĐT 854) L3 400
6 Huyện lộ Kênh Mới (từ đường ĐT 854 – ranh tỉnh Vĩnh Long) L4 300
7 Đường Bà Tơ (Hòa Tân – An Khánh) L3 400
8 Đường Tân Phú (Vàm Trại Quán – UBND xã Tân Phú) L3 500
9 Đường Gỗ Đền – Phú Long L3 400
10 Đường Rau Cần – Xã Khánh
– Đoạn từ cầu Phú Long – Ngã Sáu L3 500
– Đoạn từ Ngã Sáu – ranh tỉnh Vĩnh Long L3 400
11 Đường Chùa – Trại Quán
– Quốc lộ 80 – rạch Bình Tiên L3 900
– rạch Bình Tiên – Trại Quán L3 500
12 Đường từ cầu Ngã Ba Tân Hựu – cầu Gọc Gừa L3 400
13 Đường từ cầu Ngã Ba Tân Hựu – cầu Phú Long L3 750
14 Đường Sông Tiền
– Đoạn từ bến đò cồn An Hòa (Em Ba) – ranh xã An Nhơn L3 600
– Đoạn từ ranh xã An Nhơn – cầu Cái Đôi L3 400
15 Đường An Khánh – An Phú Thuận – Lộc Hoà (từ đường ĐT 854 – cầu Hàn Thẻ) L3 400
16 Đường Cần Thơ – Huyện Hàm (đoạn UBND xã Tân Phú – ranh tỉnh Vĩnh Long) L3 300
17 Đường nối ĐT 853 (cũ) – ĐT 853 (mới)
– Từ giáp đường ĐT 853 mới – ranh quy hoạch cụm dân cư chợ Bình Tiên L3 400
– Từ ranh quy hoạch cụm dân cư chợ Bình Tiên – đường ĐT 853 cũ L3 900
18 Đường Rạch Ấp – Đường Cày L3 400
19 Đường Nhân Lương – Ông Tà L3 300
20 Đường Rạch Chùa – Nhân Lương (từ ĐT 854 xã Tân Thuận Đông – ĐT 854 xã Phú Hựu) L3 400
21 Đường Tầm Vu (tuyến chính), đoạn từ Ngã Năm Cây Mít – đường ĐT 853 mới L3 400
22 Đường Hội Xuân (tuyến chính) L3 300
23 Đường bờ Tây Kênh Mới (từ giáp ranh xã Phú Hựu – ranh tỉnh Vĩnh Long) L4 300
24 Đường Bà Khôi (đường Chùa – Ngã ba Bà Khôi) L4 300
25 Đường Nha Mân – Phú Long L4 500
26 Đường Cầu Khỉ, xã Tân Bình L4 300
27 Đường Lộ Tiểu Tân Xuân, xã Tân Bình L4 300
28 Đường Vàm Trại quán – Miễu trắng, xã Tân Bình L4 300
29 Điều chỉnh đường Bà Khôi, xã Tân Bình L4 300
30 Đường An Thạnh – Lãnh Lân (ranh tỉnh Vĩnh Long), xã An Phú Thuận L4 300
31 Đường Bắc – Nam rạch Xẻo Củi (ranh tỉnh Vĩnh Long), xã An Phú Thuận L4 300
32 Đường Bắc rạch Xẻo Vang, xã An Phú Thuận L4 300
33 Đường Giồng Nổi, xã Hòa Tân L4 400
34 Đường cồn Bạch Viên, xã An Nhơn L4 300
35 Đường Sông Dưa (đoạn từ QL 80 đến cầu Sông Dưa), xã Tân Nhuận Đông L1 2.000
36 Đường Sông Dưa, xã Tân Nhuận Đông L4 300
B Giá đất tối thiểu 300

12.3. Đất khu vực 3

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Phạm vi áp dụng Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Toàn huyện 300 280 250

 

PHỤ LỤC 03

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND Tỉnh)

  1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên đường phố Loại đường Đơn giá Vị trí 1
A Giá đất
I Đường phố
Phường 1
1 Đường Nguyễn Quang Diêu
– Đường 30 tháng 4 – Lý Thường Kiệt 3 5.300
2 Đường Đặng Văn Bình
– Đường 30 tháng 4 – Trần Hưng Đạo 2 9.000
3 Đường giữa Ngân hàng BIDV – Sở LĐTB&XH 5 2.300
4 Đường Phạm Ngũ Lão (bên hông Công ty HIDICO) 3 4.500
5 Đường Võ Trường Toản
– Đường 30 tháng 4 – Trần Hưng Đạo 2 9.000
6 Đường Trương Định
– Đường 30 tháng 4 – Nguyễn Đình Chiểu 3 7.500
– Nguyễn Đình Chiểu – Lý Thường Kiệt 3 6.500
– Lý Thường Kiệt – cuối tuyến (đường Đ.02 bên hông Trụ sở Viettel) 3 5.300
7 Đường Lê Quí Đôn 3 7.500
8 Đường Nguyễn Trường Tộ
– Trương Định – Võ Trường Toản 4 3.000
9 Đường Nguyễn Văn Bảnh
– Đường 30 tháng 4 – Trần Hưng Đạo 5 1.500
10 Đường Nguyễn Văn Tre
– Đường 30 tháng 4 – Trần Hưng Đạo 3 5.300
11 Đường Trần Bình Trọng
– Đường 30 tháng 4 – Trần Hưng Đạo 5 1.500
12 Đường Nguyễn Thị Minh Khai
– Nguyễn Quang Diêu – Lê Hồng Phong 4 4.200
– Lê Hồng Phong – cuối đường 5 1.500
13 Đường Trần Phú
– Trần Hưng Đạo – Tôn Đức Thắng 3 4.200
– Tôn Đức Thắng – Nguyễn Quang Diêu 4 2.400
14 Đường Trần Hưng Đạo
– Nguyễn Huệ – Tôn Đức Thắng
+ Phía trên đường 4 3.500
+ Phía bờ sông 5 2.300
– Tôn Đức Thắng – Nguyễn Văn Tre
+ Phía trên đường 5 2.300
+ Phía bờ sông 5 1.400
– Nguyễn Văn Tre – Đường 30 tháng 4
+ Đường nhựa mặt cắt 7m
• Phía trên đường 5 1.400
• Phía bờ sông 5 800
+ Đường nhựa mặt cắt 3,5m
• Phía trên đường 5 900
• Phía bờ sông 5 800
+ Đường nhánh tổ 23, 24
• Trần Hưng Đạo – 30 tháng 4 5 1.200
15 Đường Lê Hồng Phong 4 4.200
16 Phố chợ Mỹ Ngãi 4 3.000
17 Đường nội bộ Sở Xây dựng 5 1.500
18 Đường Lê Thị Riêng
– Đường 30 tháng 4 – Trần Hưng Đạo 3 5.100
19 Đường nội bộ khu Tái định cư Phường 1 (khu 1, 2, 3)
– Đường 3,5m 5 1.700
– Đường 5m 4 2.000
– Đường 7m 4 2.200
20 Khu dân cư khóm 3
– Đường Lê Văn Chánh, Nguyễn Long Xảo, Lê Thị Cẩn (7m) 4 2.700
– Đường Bùi Văn Dự, Phan Văn Bảy (5m) 4 2.400
21 Đường cặp kênh Rạch Chùa
– Võ Trường Toản – Ngô Thì Nhậm 5 1.000
22 Đường Lê Văn Tám 5 2.700
23 Đường nội bộ Công ty Sao Mai An Giang 4 2.400
24 Đường Lê Văn Chánh
– Nguyễn Thị Minh Khai – Trần Phú 4 3.400
25 Đường 26 tháng 3
– Tôn Đức Thắng – Đặng Văn Bình 4 2.700
26 Đường đan tổ 17 khóm 2
– Nguyễn Văn Tre – cuối đường 5 1.200
27 Đường tổ 3 khóm 1
– Lê Quí Đôn – Trương Định 5 1.200
28 Đường Dương Văn Hòa (đoạn Đặng Văn Bình – Nguyễn Quang Diêu) 5 1.200
29 Đường số 4 khu Lia 4, khóm 5 (7m) 4 2.700
30 Đường số 2, số 3, số 5, số 7, số 8, khu Lia 4, khóm 5 (5,5m) 4 2.400
31 Đường số 6 có dãy phân cách giữa, khu Lia 4, khóm 5 (14m) 3 4.800
32 Hẻm số 1 và số 2, khu Lia 4, Khóm 5 4 2.000
33 Đường đan cặp sông Cao Lãnh (đoạn Chợ Mỹ Ngãi – cầu Kênh Cụt) 5 2.400
34 Đường Đ.01 (đường bên hông Trụ sở Viettel)
– Ngô Thì Nhậm – Cuối tuyến 3 4.800
35 Đường phía sau Trung tâm Khuyến Nông, Khuyến Ngư 5 1.200
36 Đường nhựa phía sau dãy phố Nguyễn Huệ
– Đường 30 tháng 4 – Nguyễn Đình Chiểu 2 10.000
37 Các tuyến nhựa nội bộ (Khu Shophouse Vincom) 2 10.000
38 Hẻm đường 30 tháng 4
– Hẻm khu kiến ốc cục 1 1.800
– Hẻm cặp hàng rào phụ nữ Tỉnh 2 1.200
– Hẻm vào Bệnh viện Y học dân tộc 1 1.800
39 Hẻm đường Tôn Đức Thắng gồm khu tập thể, Bệnh viện, Đài truyền hình, Sở Khoa học và Công nghệ 2 1.200
Phường 2
40 Đường Hùng Vương
– Hai Bà Trưng – Nguyễn Trãi 1 32.000
– Nguyễn Trãi – Ngô Thì Nhậm 1 19.500
– Ngô Thì Nhậm – Ngô Quyền 2 13.000
41 Đường Nguyễn Du
– Đốc Binh Kiều – Lý Thường Kiệt 1 32.000
42 Đường Tháp Mười
– Đốc Binh Kiều – Lý Thường Kiệt 1 32.000
43 Đường Lê Lợi
– Hai Bà Trưng – Lý Thường Kiệt 1 32.000
– Lý Thường Kiệt – Nguyễn Trãi 2 13.500
– Nguyễn Trãi – Ngô Quyền 3 6.000
44 Đường Phan Văn Hân 5 2.400
45 Đường Hai Bà Trưng
– Nguyễn Huệ – Lê Lợi 2 13.200
– Lê Lợi – Ngô Sĩ Liên 2 7.700
46 Đường Lê Anh Xuân
– Lý Thường Kiệt – Nguyễn Trãi 2 13.500
– Nguyễn Trãi – Ngô Thì Nhậm 2 11.600
– Ngô Thì Nhậm – Ngô Quyền 3 6.500
47 Đường Nguyễn Văn Trỗi
– Nguyễn Trãi – Võ Thị Sáu 1 10.800
– Ngô Thì Nhậm – Nguyễn Trãi 2 8.700
– Ngô Quyền – Ngô Thì Nhậm 2 6.000
48 Đường Lý Tự Trọng
– Nguyễn Huệ – Lê Lợi 1 13.200
49 Đường Võ Thị Sáu
– Nguyễn Huệ – Lê Lợi 2 13.200
50 Đường Đỗ Công Tường
– Nguyễn Huệ – Hùng Vương 1 24.000
51 Đường Lê Thị Hồng Gấm
– Hùng Vương – Nguyễn Du 3 9.600
52 Đường Nguyễn Minh Trí
– Hùng Vương – Nguyễn Du 3 9.600
53 Đường Phan Đình Phùng
– Hai Bà Trưng – Cách Mạng Tháng Tám 5 2.400
54 Đường Nguyễn Tri Phương
– Hai Bà Trưng – Cách Mạng Tháng Tám 5 2.400
55 Đường Phan Chu Trinh
– Hai Bà Trưng – Cách Mạng Tháng Tám 5 2.400
56 Đường Hoàng Văn Thụ
– Hai Bà Trưng – Cách Mạng Tháng Tám 5 2.400
57 Đường Hoàng Hoa Thám
– Hai Bà Trưng – Cách Mạng Tháng Tám 5 2.400
58 Đường Bùi Thị Xuân
– Hai Bà Trưng – Cách Mạng Tháng Tám 5 2.400
59 Đường Đống Đa
– Hai Bà Trưng – cuối đường 5 2.400
60 Đường Bà Triệu (đoạn Phường 2)
– Hai Bà Trưng – Nguyễn Đình Chiểu 4 2.400
61 Đường Lý Công Uẩn
– Cách Mạng Tháng Tám – Hai Bà Trưng 5 2.400
62 Đường Chu Văn An
– Cách Mạng Tháng Tám – Hai Bà Trưng 5 3.400
63 Đường Tô Hiến Thành
– Cách Mạng Tháng Tám – Hai Bà Trưng 4 2.400
64 Đường Lê Văn Hưu
– Cách Mạng Tháng Tám – Hai Bà Trưng 5 2.400
65 Đường Ngô Sĩ Liên
– Hai Bà Trưng – Nguyễn Đình Chiểu 5 2.400
66 Đường Đoàn Thị Điểm
– Nguyễn Tri Phương – Hoàng Văn Thụ 5 2.000
67 Đường Tôn Thất Tùng
– Cách Mạng Tháng Tám – Đốc Binh Kiều 5 3.400
68 Đường Hồ Tùng Mậu
– Lê Lợi – cuối đường 5 2.400
69 Đường đan cặp Trường Tiểu học Chu Văn An 5 2.400
70 Đường Trần Quang Khải
– Nguyễn Văn Trỗi – Lê Anh Xuân 5 2.400
71 Các hẻm nhỏ cắt các đường thuộc Phường 2 gồm: Nguyễn Huệ, Nguyễn Đình Chiểu (đoạn Nguyễn Huệ – Lê Lợi), Đốc Binh Kiều, cạnh nhà sách Nguyễn Văn Cừ, Đỗ Công Tường, Lý Thường Kiệt 1 6.000
72 Hẻm 220 đường Nguyễn Huệ (ngang trường THPT thành phố) 1 4.800
73 Hẻm Rạch Thợ Bạc 1 2.400
74 Hẻm Tổ 36 khóm 3 2 2.000
75 Hẻm Tổ 32 đến 36 khóm 3 2 2.000
Phường 3
76 Đường Phạm Nhơn Thuần
– Ngô Quyền – Cách Mạng Tháng Tám 5 1.500
77 Đường Chi Lăng
– Ngô Quyền – Nguyễn Trãi 4 3.400
– Nguyễn Trãi – đường số 18 4 4.800
78 Các đường cắt ngang đường Nguyễn Trãi 5 800
79 Khu dân cư Phường 3
– Đường 3,5m 5 2.400
– Đường Phan Thị Huỳnh, Trần Văn Thưởng, Phan Thị Thoại, Huỳnh Văn Ninh, Bùi Văn Chiêu (5,5m) 4 2.400
– Đường Chi Lăng, Nguyễn Trãi, Phạm Thị Uẩn, Lê Thị Hường, Nguyễn Văn Mười, Bà Triệu (7m) 4 3.400
– Đường Ngô Thì Nhậm nối dài (10,5m) (Lê Lợi – Chi Lăng) 3 4.000
80 Các đường đá Phường 3 5 800
81 Các tuyến đường đan Khóm Mỹ Phước 5 1.000
82 Đường nhựa Rạch Miễu – Rạch Bãi
– Cách Mạng Tháng Tám – Ngô Quyền 5 900
– Đường nhánh Rạch Miễu – Ngô Quyền 5 900
83 Đường nhựa Rạch Miễu – Rạch Bãi bờ trên
– Ngô Quyền – Cuối tuyến 5 900
84 Đường nhựa Thông Lưu
– Cách Mạng Tháng Tám – Ngô Quyền 5 900
85 Đường nhựa kênh ngang
– Cách Mạng Tháng Tám – Ngô Quyền 5 900
86 Đường kênh Xáng ngoài, các hẻm nhỏ khu bùng binh 5 800
87 Đường Bà Triệu (đoạn Phường 3)
– Nguyễn Trãi – giáp Nguyễn Đình Chiểu 3 4.800
88 Đường số 3
– Nguyễn Trãi – Ngô Thì Nhậm 3 4.000
89 Đường số 4 3 8.000
90 Đường số 18 3 8.000
91 Đường số 17 3 8.000
92 Đường số 7 3 8.000
93 Đường 2A 4 8.000
94 Đường 2B 4 5.600
Phường 4
95 Đường Nguyễn Văn Cừ 4 2.000
96 Đường Phùng Hưng
– Nguyễn Thái Học – Thiên Hộ Dương 5 1.500
97 Đường Bùi Văn Kén
– Nguyễn Thái Học – Trần Thị Nhượng 5 2.000
98 Đường Phan Đình Giót
– Nguyễn Thái Học – Thiên Hộ Dương 5 1.500
99 Đường Trần Thị Thu
– Nguyễn Thái Học – Thiên Hộ Dương 5 2.400
– Thiên Hộ Dương – Trần Thị Nhượng 5 2.400
– Trần Thị Nhượng – Đinh Bộ Lĩnh 5 2.000
100 Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 5 2.400
101 Đường Nguyễn Công Trứ
– Phạm Hữu Lầu – Nguyễn Thái Học 5 1.200
102 Đường Trần Thị Nhượng 3 4.800
103 Đường Lê Văn Đáng
– Phạm Hữu Lầu – Nguyễn Thái Học 5 1.500
104 Đường Bà Huyện Thanh Quan
– Phạm Hữu Lầu – Giáp xã Hoà An 5 1.200
105 Đường Cao Thắng
– Phạm Hữu Lầu – Nguyễn Thái Học 5 1.200
106 Đường đan rạch Ba Khía 5 800
107 Đường Lê Văn Sao
– Phạm Hữu Lầu – Nguyễn Bỉnh Khiêm 5 2.200
108 Đường nội bộ Trung tâm Văn hóa Tỉnh (3,5m)
– Đường số 1 (Hẻm tổ 18, khóm 3 – Nguyễn Bỉnh Khiêm) 5 1.500
– Đường số 2 (Thiên Hộ Dương – Đường số 1 Trung tâm văn hóa) 5 1.500
109 Đường nội bộ Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc
– Đường số 1 (Phạm Hữu Lầu – Cao Thắng) (5,5m) 5 1.200
– Đường số 2 (Phạm Hữu Lầu – Lê Văn Đáng) (5,5m) 5 1.200
– Đường số 3 (Lê Văn Hoanh – Nguyễn Thái Học) (9,0m) 5 1.500
– Đường Nguyễn Văn Sành (Đường số 2 – Nguyễn Thái Học) (9,0m) 5 1.500
– Đường Lê Văn Hoanh (Đường số 1 – Nguyễn Văn Sành) (9,0m) 5 1.500
– Đường Lê Văn Giáo (Cao Thắng – Lê Văn Đáng) (10,5m) 5 2.000
110 Đường Trần Tế Xương 5 1.000
111 Đường Bùi Hữu Nghĩa 5 1.000
112 Đường Phùng Hưng 2 (đoạn từ đường Phan Đình Giót – đường Bùi Văn Kén) 5 1.500
113 Đường Lia 6A (đoạn từ đường Phùng Hưng 2 – đường Nguyễn Văn Cừ) 5 1.000
114 Hẻm số 9
– Trần Thị Nhượng – Cuối đường 5 2.000
115 Đường số 3
– Trần Thị Thu – Cuối đường 5 1.200
116 Đường tổ 38, khóm 4 5 800
117 Đường tổ 18, khóm 3 5 800
Phường 6
118 Đường nhựa từ bến phà Cao Lãnh đến cầu Long Sa 5 1.000
119 Đường Văn Tấn Bảy 5 1.000
120 Đường đan tổ 34, 35, 36 5 800
121 Đường đan tổ 37, 38 5 1.000
122 Đường vào khu tập thể trường Đại học Đồng Tháp 5 1.200
123 Đường vào trường Thực hành Sư phạm 5 1.500
124 Khu phố chợ Tân Việt Hoà 5 2.400
125 Khu phố chợ Tân Tịch 5 1.800
126 Đường An Nhơn 5 1.800
127 Các đường đất cắt đường Phạm Hữu Lầu 5 800
128 Đường Cái Tôm
– Đường đan đi Phường 6 – cầu Cái Tôm trong 5 1.200
129 Đường nhựa ấp chiến lược 5 1.000
130 Các đường đan Phường 6 5 900
131 Đường nhựa vào trường THCS Phạm Hữu Lầu 5 1.200
132 Đường nhựa tổ 16, 17 5 800
133 Đường Cầu Đôi khóm 6 5 2.000
134 Đường vào trường TH Phan Chu Trinh 3 2.400
135 Đường Tân Việt Hoà
– Phạm Hữu Lầu – cầu Bà Bảy 4 1.500
136 Đường ven sông Cao Lãnh
– Cầu Cái Tôm trong – Giáp xã Tịnh Thới 5 1.000
137 Đường đất từ chợ Tân Tịch đến sau hậu Tỉnh Đội 5 800
138 Khu tái định cư Nhà ở sinh viên tập trung khu vực thành phố Cao Lãnh
– Đường 7m 5 1.800
– Đường 9m 5 3.000
– Đường 21m 3 4.800
139 Đường Miễu Ngói (Phạm Hữu Lầu – giáp tổ 34) 5 1.000
140 Đường Miễu Ngói (đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu – giáp Tịnh Thới) 5 1.000
141 Đường tại Khu ký túc xá Sinh viên
– Đoạn từ Phạm Hữu Lầu đến Khu tái định cư Nhà ở Sinh viên (cặp hàng rào Tỉnh đội) 5 1.600
– Đoạn từ đường Khu tái định cư Nhà ở Sinh viên – đường đi xã Tịnh Thới 5 1.500
142 Đường Lia 16, Phường 6
– Đường nhựa đi vào Trường THPT Thiên Hộ Dương 5 1.200
– Đường đan Tổ 48 5 1.000
143 Khu tái định cư dự án Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, thành phố Cao Lãnh
– Đường 15m 3 4.000
– Đường 9m 4 3.000
– Đường 7,5m 5 2.500
– Đường 5,5m 5 2.000
144 Đường bờ bắc sông Tiên 5 1.000
Phường 11
145 Đường cặp mé sông Cao Lãnh
– Đoạn chợ Trần Quốc Toản – cầu Đạo Nằm 5 1.200
– Đường qua Tân Thuận Tây đến cuối đường 5 1.200
146 Đường tổ 55, 56 (sau Đường 30 tháng 4)
– Đoạn từ đường qua Tân Thuận Tây đến cuối đường 5 1.000
147 Đường tổ 59, 60, 61, 62
– Đoạn từ đường qua Tân Thuận Tây đến cuối đường 5 1.200
148 Đường Nguyễn Trung Trực (đường Xí nghiệp xay xát cũ)
– Đường 30 tháng 4 – đường đan tổ 9, 10 5 1.000
– Đường đan tổ 9, 10 – Đường 30 tháng 4 5 1.000
149 Đường phố chợ Trần Quốc Toản 4 2.000
150 Đường từ Đường 30 tháng 4 – cầu chợ Trần Quốc Toản 5 2.000
151 Đường Nguyễn Chí Thanh
– Đường 30 tháng 4 – giáp xã Mỹ Ngãi 5 1.200
152 Cụm dân cư Trần Quốc Toản
– Đường Nguyễn Cư Trinh, Võ Hoành, Lãnh Bình Thăng, Lưu Kim Phong, Trần Văn Phát (5m – 7m) 5 1.200
– Đường 10,5 m 5 1.800
153 Đường Thống Linh 5 1.500
154 Các đường đan Phường 11 5 800
155 Đường Kênh Mới
– Đoạn giáp đường Thống Linh – cầu Đạo Dô 5 1.000
– Đoạn cầu Đạo Dô – Đường 30 tháng 4 5 800
156 Đường hẻm số 3 (đoạn từ Đường 30 tháng 4 – tiếp giáp đường Tân Định) 5 1.500
157 Đường Tân Định (đường Thống Linh – đường hẻm số 3) 5 1.500
158 Các tuyến đường nhựa xung quanh Khu công nghiệp Trần Quốc Toản (áp dụng giá đất bên ngoài Khu công nghiệp) 5 1.000
159 Khu lia 8 (bổ sung)
– Đường 11a 4 1.500
– Trục đường 11 4 1.500
160 Đường nhựa tổ 28 (cặp đồn Biên phòng), Khóm 4 4 1.500
161 Đường nhựa từ đường Kênh Mới đến giáp xã Mỹ Ngãi 5 800
Phường Mỹ Phú
162 Đường Điện Biên Phủ
– Nghĩa trang liệt sĩ – Tôn Đức Thắng 3 4.200
– Tôn Đức Thắng – ngã tư Quảng Khánh 4 3.600
163 Đường ngang Tòa án tỉnh
– Nguyễn Huệ – sông Đình Trung 5 800
164 Đường Phù Đổng
– Lê Duẩn – Lê Đại Hành 3 3.600
– Lê Đại Hành – ranh xã An Bình (huyện Cao Lãnh) 3 2.000
165 Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ)
– Đường Hàm Nghi 3 3.000
– Đường Duy Tân 3 3.000
– Đường Thủ Khoa Huân 3 3.000
– Đường Trần Quang Diệu (Lê Duẩn – Lê Đại Hành) 3 3.000
– Đường Phạm Thế Hiển 4 2.000
– Đường Trần Quốc Toản 4 2.000
– Đường Nguyễn Văn Tiệp 4 2.000
– Đường Nguyễn Thượng Hiền 4 2.000
– Đường Đinh Công Tráng 4 2.000
166 Đường Tắc Thầy Cai
– Nguyễn Huệ – Lê Đại Hành 5 1.200
– Lê Đại Hành – ranh xã An Bình (huyện Cao Lãnh) 5 800
167 Đường nội bộ khu 500 căn (khu A, B, C, D, E, F) 5 2.000
168 Đường Hải Thượng Lãn Ông
– Nguyễn Huệ – sông Cái Sao Thượng 5 1.200
169 Đường Trần Tấn Quốc
– Đoạn cầu Đình Trung – cuối đường 5 1.000
170 Đường cặp hoa viên Nghĩa trang liệt Sĩ 5 1.000
171 Đường vào Sở Tư pháp cũ 5 1.000
172 Đường cặp hàng rào Tòa án tỉnh
– Nguyễn Huệ – Lê Đại Hành 5 800
173 Đường vào cổng khán đài A, B, C Sân vận động Đồng Tháp 5 1.200
174 Khu dân cư ấp 4 Mỹ Trà
– Đường Phan Văn Cử (5m) 4 2.400
– Đường Lê Văn Mỹ (5m) 4 2.400
175 Khu dân cư chợ Mỹ Trà
– Đường Nguyễn Văn Biểu 3 3.900
– Đường Đỗ Thị Đệ 3 3.400
– Đường Cao Văn Đạt 3 3.400
– Đường Nguyễn Doãn Phong 3 3.900
– Đường số 5 (7m) 4 3.400
176 Khu dân cư nhà ở công vụ
– Đường 3,5m 5 2.400
– Đường 5m 4 2.700
– Đường 7m 4 3.000
– Đường 9m 3 3.400
177 Đường nội bộ khu 28 căn (Khu dân cư Mỹ Trà) 5 1.200
178 Đường Phùng Khắc Khoan
– Lê Duẩn – Tôn Đức Thắng 5 800
– Cống 9 Đúng – cuối tuyến 5 800
179 Đường 3,5m cắt đường Trần Quang Diệu (đoạn Lê Duẩn – Duy Tân) 4 2.000
180 Đường Trương Hán Siêu
– Đường Tôn Đức Thắng – Đường Trần Quang Diệu 3 2.500
– Đường Trần Quang Diệu – Khán đài A 3 2.500
181 Khu dân cư Mỹ Phú
– Đường số 1 (Nguyễn Thái Bình – cuối tuyến) 5 2.700
– Đường số 2 (Hồ Biểu Chánh – cuối tuyến) 5 2.700
– Đường số 3 (Mạc Đỉnh Chi – cuối tuyến) 5 2.700
– Đường Nguyễn Thái Bình (Mạc Đỉnh Chi – cuối tuyến) 5 2.000
– Đường Hồ Biểu Chánh (Mạc Đỉnh Chi – cuối tuyến) 5 2.000
– Đường nội bộ còn lại 5 2.400
182 Khu liên hợp TDTT
– Đường số 02 4 2.400
– Đường số 03 4 2.400
– Đường số 04 4 2.400
183 Đường cặp hông trường lái kết nối xã An Bình, huyện Cao Lãnh
– Đường Lê Đại Hành – kết nối xã An Bình, huyện Cao Lãnh 4 2.000
184 Đường Lê Đại Hành
– Nguyễn Huệ – Phù Đổng 4 2.400
– Phù Đổng – cầu Quảng Khánh 4 3.000
Phường Hòa Thuận
185 Đường Lê Văn Cử
– Nguyễn Thái Học – Hoà Đông 5 1.600
– Hoà Đông – Hoà Tây 5 1.000
186 Đường Võ Văn Trị (đường số 1) 4 2.200
187 Đường nội bộ Khu tập thể Sở Kế hoạch – Đầu tư (2 tuyến) 5 1.200
188 Đường Hoà Đông
– Nguyễn Thái Học – cầu Sắt Vỹ 4 3.000
189 Huỳnh Thúc Kháng
– Hòa Đông – giáp xã Hòa An 5 1.000
190 Khu tái định cư trường Cao đẳng cộng đồng
– Đường mặt cắt 5,5 mét 4 2.400
– Đường mặt cắt 7 mét 4 2.700
– Đường mặt cắt 10,5 mét 3 3.900
– Đường mặt cắt 12 mét 3 4.200
– Đường mặt cắt 25 mét 3 4.800
191 Đường Tôn Đức Thắng nối dài (đoạn Nguyễn Thái Học – Thiên Hộ Dương) 4 3.400
192 Đường đan Rạch Cái Sơn 5 800
193 Đường đan Lò rèn 5 800
194 Đường đan hàng me (khu chuồng bò) 5 800
195 Đường Lia 10B
– Nguyễn Thái Học – Tôn Đức Thắng 5 800
– Tôn Đức Thắng – Hòa Đông 5 1.600
Xã Mỹ Tân
196 Đường cắt ngang khu tập thể Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
– Đường 30 tháng 4 – cuối đường 5 800
197 Đường Ông Thợ
– Đường 30 tháng 4 – cầu Ông Thợ 5 1.800
198 Đường đan ấp Chiến lược 3 800
199 Đường ông Cả (Đường 30 tháng 4 – đường Cái Sao) 3 800
200 Đường vào Trường Trung học Mỹ Tân (đoạn từ đường Ông Thợ – cuối đường) 5 1.000
II Các tuyến đường liên xã, phường
201 Đường Nguyễn Huệ
– Cầu Đúc – Cầu Đình Trung 1 32.000
– Cầu Đình Trung – cống Tắc Thầy Cai 2 6.000
– Cống Tắc Thầy Cai – giáp ranh huyện Cao Lãnh 3 4.200
202 Đường 30 tháng 4
– Nguyễn Huệ – Tôn Đức Thắng 2 12.000
– Tôn Đức Thắng – cầu Kênh Cụt 2 10.000
– Cầu Kênh Cụt – cầu Đạo Nằm 5 2.400
– Cầu Đạo Nằm – Nguyễn Trung Trực 3 6.000
– Nguyễn Trung Trực – Cống (Đồn Biên phòng) 5 1.800
– Cống (Đồn Biên phòng) – kênh Ông Kho 4 2.400
203 Đường Cách Mạng Tháng Tám
– Nguyễn Huệ – Lê Lợi 1 21.000
– Lê Lợi – cầu Xáng 2 9.800
– Cầu Xáng – cầu Ông Cân 5 1.700
– Cầu Ông Cân – Kênh Ngang 5 1.000
– Kênh Ngang – Nhà máy xử lý nước thải 5 900
204 Đường Lý Thường Kiệt
– Chi Lăng – Lê Lợi 1 32.000
– Lê Lợi – Nguyễn Huệ 1 32.000
– Nguyễn Huệ – Tôn Đức Thắng 1 21.000
205 Đường Tôn Đức Thắng
– Đường 30 tháng 4 – Trần Hưng Đạo 2 7.500
– Lê Duẩn (cầu Cái Sao Thượng) – Điện Biên Phủ 3 4.200
– Điện Biên Phủ – cuối đường 3 3.800
206 Đường Ngô Quyền
– Trần Hưng Đạo – Lê Lợi 4 3.400
– Lê Lợi – Kênh 16 5 1.500
– Kênh 16 – cống Thông Lưu 5 1.000
– Cổng Thông Lưu – Nhà máy xử lý nước thải 5 900
207 Đường Ngô Thì Nhậm
– Lê Lợi – Nguyễn Huệ 3 6.000
– Nguyễn Huệ – Tôn Đức Thắng 2 6.000
– Tôn Đức Thắng – Lê Thị Riêng 2 6.000
208 Đường Nguyễn Trãi
– Võ Trường Toản – Nguyễn Huệ 3 9.000
– Nguyễn Huệ – Lê Lợi 2 11.400
– Lê Lợi – cầu Kinh 16 4 3.400
– Cầu Kinh 16 – hết trụ sở UBND Phường 3 4 3.000
209 Đường Nguyễn Thái Học
– Cầu Cái Tôm trong – Phạm Hữu Lầu (Phường 4) 5 3.000
– Phạm Hữu Lầu – Nguyễn Thị Lựu (Phường 4) 4 4.200
– Nguyễn Thị Lựu – Hoà Đông (Hòa Thuận) 4 3.000
– Hòa Đông – Hòa Tây (Hòa Thuận) 3 2.800
210 Đường Thiên Hộ Dương
– Nguyễn Bỉnh Khiêm – Phạm Hữu Lầu (Phường 4) 3 4.500
– Phạm Hữu Lầu – Nguyễn Thị Lựu (Phường 4) 3 5.600
– Nguyễn Thị Lựu – Hòa Đông 3 4.500
– Cầu Hòa Đông – đường Võ Văn Trị 3 4.000
211 Đường Phạm Hữu Lầu
– Cầu Đúc – cầu Cái Sâu (Phường 4) 2 6.300
– Cầu Cái Sâu – cầu Cái Tôm (Phường 4) 3 6.300
– Cầu Cái Tôm – bến phà Cao Lãnh (Phường 6) 3 4.200
212 Đường Nguyễn Đình Chiểu
– Võ Trường Toản – Nguyễn Huệ 3 7.500
– Nguyễn Huệ – Lê Lợi 1 32.000
– Lê Lợi – Ngô Sĩ Liên 4 3.000
– Ngô Sĩ Liên – Cách mạng Tháng Tám 5 1.200
213 Đường Nguyễn Thị Lựu
– Nguyễn Thái Học – Trần Thị Nhượng 4 3.300
– Trần Thị Nhượng – Đinh Bộ Lĩnh 4 3.300
214 Đường Lê Duẩn
– Nguyễn Huệ – Phù Đổng
+ Phía trên đường 5 1.500
+ Phía bờ sông 5 1.000
– Phù Đổng – Tôn Đức Thắng
+ Phía trên đường 5 1.500
+ Phía bờ sông 5 1.000
– Tôn Đức Thắng – cầu Rạch Chanh
+ Phía trên đường 4 2.000
+ Phía bờ sông 4 1.500
215 Đường Bình Trị
– Đường 30 tháng 4 – cầu Bình Trị 5 800
216 Đường Hoà Tây
– Nguyễn Thái Học – cầu Xẻo Bèo 5 1.600
217 Đường Trần Hữu Trang
– Cầu Cái Sâu – Hoà Đông 5 1.200
218 Đường Cái Sao
– Đường 30 tháng 4 – đường Ông Thợ 5 800
– Đường Ông Thợ – Nguyễn Chí Thanh 5 800
219 Đường Trần Văn Năng
– Đường 30 tháng 4 – sông Tiền 5 800
– Đường 30 tháng 4 – giáp ranh xã Tân Nghĩa (huyện Cao Lãnh) 5 800
220 Đường Đốc Binh Kiều
– Lê Lợi – Nguyễn Huệ 1 32.000
– Nguyễn Huệ – Trương Định 2 10.000
221 Đường Đinh Bộ Lĩnh
Phạm Hữu Lầu – Hòa Đông 5 1.200
222 Các tuyến đường Khu Tái định cư Hòa An – P4
– Đường 7 mét (kể cả đường Nguyễn Thị Lựu nối dài từ cầu Nguyễn Thị Lựu và đoạn nối đến đường Hòa Đông) 4 3.000
– Đường 10,5 mét 4 3.000
– Đường 14 mét (kể cả đoạn nối đến đường Hòa Đông) 3 4.200
– Đường tiếp giáp công viên 5 1.800
223 Đường kênh Chợ
– Lý Thường Kiệt – Nguyễn Trãi (4-7-4) 2 11.000
– Nguyễn Trãi – Ngô Quyền (4-7-4) 3 6.000
B Giá đất tối thiểu 800
  1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Sa Đéc

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên đường phố Loại đường Đơn giá Vị trí 1
A Bảng giá đất
1 Đường Nguyễn Huệ
– Xí nghiệp Sa Giang – cầu Sắt Quay 4 3.800
– Cầu Sắt Quay – cầu Cái Sơn 1 4 5.300
– Cầu Cái Sơn 1 – cầu Hoà Khánh 2 9.000
– Cầu Hoà Khánh – Lưu Văn Lang 3 4.500
2 Đường Trần Hưng Đạo
– Đường Nguyễn Sinh Sắc – đường Lê Thánh Tôn 1 22.500
– Đường Lê Thánh Tôn – đường Lý Thường Kiệt 1 22.500
– Đường Lý Thường Kiệt – cầu Cái Sơn 2 1 22.500
– Cầu Cái Sơn 2 – cầu Sắt Quay 2 10.500
– Cầu Sắt Quay – cống Cầu Kinh 3 6.000
– Cống Cầu Kinh – cầu Nàng Hai 4 4.500
– Cầu Nàng Hai – giáp Đường tỉnh ĐT 852 4 3.000
3 Đường Nguyễn Thái Học (đường Trần Hưng Đạo – đường Hùng Vương nối dài) 4 2.300
4 Đường Hùng Vương
– Phạm Hữu Lầu – Trần Thị Nhượng 3 6.000
– Đường Trần Thị Nhượng – đường Nguyễn Văn Phát 4 6.000
– Đường Nguyễn Văn Phát – đường Trần Phú 3 6.000
– Đường Trần Phú – cầu Cái Sơn 3 2 9.000
– Cầu Cái Sơn 3 – Lý Thường Kiệt 1 12.000
– Đường Lý Thường Kiệt – đường Nguyễn Sinh Sắc (Phường 1) 1 18.000
– Đường Lý Thường Kiệt – đường Nguyễn Sinh Sắc (Phường 2) 1 22.500
– Đường Nguyễn Sinh Sắc – cầu Rạch Rắn 1 10.500
– Cầu Rạch Rắn – Quốc lộ 80 5 4.000
5 Đường Nguyễn Sinh Sắc
– Từ Công an thành phố – Cầu Hoà Khánh 4 6.000
– Cầu Hoà Khánh – đường Nguyễn Tất Thành 2 7.500
– Đường Nguyễn Tất Thành – đường Nguyễn Thị Minh Khai 3 5.300
– Đường Nguyễn Thị Minh Khai – ranh trường Quân sự địa phương 4 3.000
– Ranh Trường Quân sự địa phương – Nút Giao thông (giáp Quốc lộ 80) 5 2.300
6 Đường Nguyễn Tất Thành
– Từ Nguyễn Sinh Sắc – Trần Thị Nhượng 1 10.500
– Từ đường Trần Thị Nhượng – Đường tỉnh ĐT 848 1 7.500
– Từ đường Nguyễn Sinh Sắc – Đường Lưu Văn Lang 1 7.000
7 Quốc lộ 80 (Tuyến mới)
– Từ đường Chùa – Trạm Biến điện 4 3.000
– Trạm biến điện – cầu rạch Bình Tiên (mới) 4 3.800
– Cầu rạch Bình Tiên – Nút giao thông (Tiếp giáp Nguyễn Sinh Sắc) 5 2.500
– Nút giao thông – cầu Bà Phủ 5 1.000
8 Đường Cặp kho 3000 Tấn (Phường 2)
– Đường hướng Đông 5 1.200
– Đường hướng Tây 5 1.500
9 Đường tỉnh ĐT 852
– Đường tỉnh ĐT 848 – ngã ba (giáp Trần Hưng Đạo) 4 3.600
– Ngã ba – cầu Cao Mên 4 3.600
– Cầu Cao Mên – cầu Sóng Rắn 5 1.500
10 Đường tỉnh ĐT 848
– Đường Quốc lộ 80 – Nguyễn Sinh Sắc 3 6.000
– Đường Nguyễn Sinh Sắc – ngã ba Ông Thung 3 3.800
– Ngã ba Ông Thung – cầu Cái Bè 5 1.500
– Cầu Cái Bè – đường Ông Quế 5 1.200
– Đường Ông Quế – cầu Rạch Ruộng 5 1.000
– Quốc lộ 80 – rạch Ngã Cạy (Tân Phú Đông) 3 3.600
11 Đường Lê Hồng Phong
– Đường Hùng Vương – giáp sông 5 1.200
– Giáp sông – cuối đường 5 600
12 Đường tỉnh ĐT 853 5 1.500
13 Đường Trần Phú
– Đường Hùng Vương – Công viên Sa Đéc 2 5.400
– Đường Hùng Vương – cầu Sắt Quay 4 2.400
14 Đường Lê Thị Hồng Gấm 3 3.600
15 Đường Lê Thị Riêng 3 3.600
16 Đường hẻm 159 (đoạn Trần Phú – Nguyễn Cư Trinh) 5 2.400
17 Đường Nguyễn Cư Trinh 2 6.000
18 Đường rạch Đình kênh Đông
Đường Lý Thường Kiệt – đường Nguyễn Cư Trinh (bờ trái + bờ phải) 5 1.800
– Đường Nguyễn Cư Trinh – đường Nguyễn Sinh Sắc 5 1.800
19 Đường rạch Đình kênh Tây (toàn tuyến) 5 1.800
20 Đường Trần Huy Liệu 5 2.400
21 Đường Lý Thường Kiệt
– Đường Nguyễn Huệ – đường Hùng Vương 2 12.000
– Đường Hùng Vương – cầu Đình 4 4.200
– Cầu Đình – Trần Phú 4 3.000
22 Đường hẻm chùa Phổ Nguyện 2.400
23 Đường Nguyễn Thiện Thuật (Trần Phú – Trần Hưng Đạo) 5 1.600
24 Đường Ngô Gia Tự 4 2.400
25 Đường Hồ Tùng Mậu
– Đường Nguyễn Tất Thành – Đường tỉnh ĐT 848 3 3.600
26 Đường Phạm Hữu Lầu
– Đường Trần Hưng Đạo – đường Nguyễn Tất Thành 3 4.200
– Đường tỉnh ĐT 848 – đường Rạch Hai Đường 4 3.000
27 Đường Trần Thị Nhượng (Tuyến mới)
– Đường Trần Hưng Đạo – Đường tỉnh ĐT 848 3 4.800
– Đường tỉnh ĐT 848 – đường Ngã Am 3 4.000
– Đường Ngã Am – giáp đường vành đai Đường tỉnh ĐT 848 3 2.500
28 Đường Nguyễn Văn Phát (Trần Hưng Đạo – Tôn Đức Thắng) 5 8.000
29 Đường Quan Thánh 5 1.500
30 Đường Nguyễn Trường Tộ 4 3.600
31 Đường Bà Huyện Thanh Quan (đường Hùng Vương – đường Nguyễn Tất Thành) 5 2.000
32 Đường Nguyễn Du 4 3.600
33 Đường Đồ Chiểu 4 3.600
34 Đường Hồ Xuân Hương 4 4.800
35 Đường Hoàng Diệu 4 4.800
36 Đường Phan Chu Trinh 4 3.600
37 Đường Ngô Thời Nhiệm 4 4.800
38 Đường Cái Sơn 4 4.800
39 Đường Phan Bội Châu
– Cái Sơn 1 – Cái Sơn 3 4 4.800
– Cái Sơn 3 – Cầu Đình 4 4.500
40 Đường ven rạch Cái Sơn (cầu Cái Sơn 3 – cầu Đốt) 5 1.500
41 Đường Lê Thánh Tôn
– Đường Nguyễn Huệ – đường Trần Hưng Đạo 4 15.000
– Đường Trần Hưng Đạo – đường Hùng Vương 1 22.500
42 Đường Trần Quốc Toản
– Đường Nguyễn Huệ – đường Trần Hưng Đạo 4 15.000
43 Đường Âu Cơ 1 22.500
44 Đường Lạc Long Quân 1 22.500
45 Đường An Dương Vương
– Đường Trần Hưng Đạo – đường Lạc Long Quân 1 22.500
– Đường Âu Cơ – đường Hùng Vương 1 22.500
– Đường Hùng Vương – hết đường 2 6.000
46 Đường cặp vách nhà trẻ Sen Hồng 4 3.800
47 Đường Nguyễn Thái Bình 3 4.500
48 Đường Nguyễn Văn Trỗi 3 3.800
49 Đường Tôn Đức Thắng
– Đường Nguyễn Sinh Sắc – hết đường 2 7.500
50 Đường Nguyễn Thị Minh Khai 5 1.200
51 Đường Đinh Hữu Thuật (đường Tư Đồng cũ) 4 4.500
52 Đường Lê Duẩn 4 4.500
53 Đường Đinh Tiên Hoàng 4 4.500
54 Đường Lưu Văn Lang
– Đường Nguyễn Huệ – cầu Rạch Rắn 4 3.000
– Cầu Rạch Rắn – đường Đinh Hữu Thuật 5 1.100
– Đường Đinh Hữu Thuật – Nguyễn Thị Minh Khai 5 800
55 Đường Phạm Ngũ Lão 4 3.000
56 Đường Phạm Ngọc Thạch
– Dưới cầu Hoà Khánh – Đường Chùa 5 1.500
57 Đường Nguyễn Trung Trực
– Đường Nguyễn Sinh Sắc – hết đường Bến xe cũ 2 4.800
– Hết đường Bến xe cũ – Phạm Ngọc Thạch 5 1.800
58 Đường nối từ Khu dân cư Khóm 3, Phường 2 (khu A) – rạch Bình Tiên 5 1.800
59 Đường Cao Bá Quát (từ Quốc lộ 80 đến hết đường Khu dân cư Khóm 3, Phường 2, khu B) 5 2.400
60 Đường Chùa (Quốc lộ 80 – rạch Bình Tiên) 5 900
61 Đường Hoàng Hoa Thám
– Đoạn nhà thờ Hoà Khánh – trại cưa Trường Giang 5 1.100
– Bến Tàu – hết đường 5 600
62 Đường Lê Lợi
– Từ Cầu Sắt Quay – đường Vườn Hồng 4 2.300
– Từ Vườn Hồng – Đường tỉnh ĐT 848 5 1.500
63 Đường Võ Văn Tần 3 1.800
64 Đường Vườn Hồng 5 1.200
65 Đường Phạm Văn Vẽ 5 800
66 Đường Phan Văn Út (Trần Phú nối dài)
– Cầu Sắt Quay – bờ sông Tiền 5 1.500
– Phường 3 – Phường 4 5 600
67 Đường cặp công viên Phan Văn Út 5 1.500
68 Đường Hai Bà Trưng (Phường 3)
– Từ đường Phan Văn Út – Rạch Cầu Kiến 5 1.500
69 Đường Nguyễn Trãi 5 1.500
70 Đường Lý Tự Trọng
– Từ đường Hai Bà Trưng – bờ kè sông Tiền 5 1.500
– Từ đường Hai Bà Trưng – đường Lê Lợi 4 1.800
71 Đường Lê Văn Liêm 5 600
72 Đường chùa Bến Tre (Phường 3)
– Đoạn đường Vườn Hồng – đường Hoàng Sa 5 600
73 Đường Trần Văn Voi 5 1.200
74 Đường Ngô Văn Hay 5 1.000
75 Đường Ngã Am
Đoạn từ đường Ngã Am đến đường Rạch Chùa (đường nhựa) 5 600
Đoạn từ cầu Ngã Am đến cuối đường (đường đan) 5 600
76 Đường rạch Chùa (Bờ trái + phải) 5 600
77 Đường Cao Mên dưới (phía phường An Hoà) 5 600
78 Đường Đào Duy Từ 5 900
79 Đường Đinh Công Tráng
– Đoạn Trần Hưng Đạo – Nguyễn Tất Thành (nối dài) 5 1.500
– Từ Nguyễn Tất Thành – Hồ Tùng Mậu 5 1.500
– Từ Hồ Tùng Mậu – Trần Phú 5 1.400
80 Đường Nguyễn Chí Thanh 1 3.000
81 Đường Bùi Thị Xuân 5 600
82 Đường rạch Thông Lưu 5 600
83 Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 5 600
84 Đường Nguyễn Khuyến 5 600
85 Đường Đoàn Thị Điểm 5 600
86 Đường Hoa Sa Đéc 5 800
87 Đường Trần Quang Khải 5 600
88 Đường Cao Thắng 5 600
89 Đường Thủ Khoa Huân 5 600
90 Đường Thiên Hộ Dương 5 600
91 Đường Phùng Khắc Khoan 5 800
92 Đường Phạm Hồng Thái 5 600
93 Đường Ngô Quyền 5 1.200
94 Đường Trần Khánh Dư 5 600
95 Đường đê bao số 8 5 600
96 Đường Cai Dao trên (cầu Cai Dao – Phan Thành Chánh) 5 600
97 Đường Thi Sách
– Đoạn cầu Cai Dao – nhà ông Phan Ngọc Hùng 5 600
– Đoạn cầu Cai Dao – nhà ông Lê Văn Mỹ 5 600
98 Đường Nguyễn An Ninh 5 600
99 Các đường phố trong khu dân cư khóm 3, Phường 1 5 1.800
100 Đường Tôn Thất Tùng 5 1.800
101 Khu dân cư Trung tâm thương mại thành phố Sa Đéc
– Đường rộng 9,5m – 10,5m 2 10.500
– Đường rộng 7m 3 8.400
– Đường rộng 5m 4 6.300
102 Đường Nguyễn Hữu Cảnh 1 17.600
103 Các đường phố trong khu dân cư khóm Hoà Khánh, Phường 2 4 2.400
104 Các đường phố khu dân cư khóm 3, Phường 2 (khu B) 5 2.400
105 Đường Trương Định 4 2.400
106 Khu dân cư đất công phường 2 4 3.000
107 Các đường phố trong khu dân cư khóm 3, Phường 3 5 600
108 Đường nội bộ khu tái định cư phường 4 5 800
109 Các đường phố trong khu dân cư Tân Hoà 5 1.800
110 Đường Phan Đình Phùng 4 1.800
111 Các đường phố trong khu dân cư Tân Thuận 5 2.300
112 Khu dân cư chợ Nàng Hai 3 2.400
113 Các đường phố trong khu dân cư Rạch Rẫy 4 3.000
114 Đường phía sau Trường Trung học phổ thông thành phố Sa Đéc 5 2.400
115 Đường hẻm 103 Lý Thường Kiệt 5 3.000
116 Đường Nguyễn Văn Phối 3 4.200
117 Đường cặp Văn phòng khóm Hòa An
– Đoạn từ Khu dân cư khóm 3, Phường 2 (B) đến đường Phạm Ngọc Thạch) 5 1.200
– Đoạn đường đan cặp Khu dân cư khóm 3, Phường 2 5 1.000
118 Đường cặp Bệnh viện Sa Đéc (đường Phạm Ngọc Thạch đến Công ty Xổ số kiến thiết Đồng Tháp) 5 800
119 Đường Hoàng Sa (Phường 3) 5 1.200
120 Đường Trường Sa (Phường 4) 5 1.000
121 Đường Võ Trường Toản (Đường tỉnh ĐT 848 – Nguyễn Sinh Sắc) 5 1.800
122 Đường hẻm tổ 10 (hẻm Công Bằng)
– Đường tỉnh ĐT 848 đến rạch Bà Bóng 4 2.400
– Phía bên kia rạch 5 1.600
123 Đường rạch Hai Đường
– Từ Đào Duy Từ đến nhà ông Trần Văn Be 4 800
– Từ nhà ông Trần Văn Be – cầu Hai Đường 5 600
124 Khu dân cư Ngân hàng Nông nghiệp cũ (phường An Hòa) 5 1.800
125 Đường vành đai Đường tỉnh ĐT 848
– Khu vực xã Tân Khánh Đông 3 1.200
– Khu vực phường Tân Quy Đông 3 1.200
– Khu vực xã Tân Quy Tây 3 1.200
– Khu vực phường An Hòa 3 1.200
– Khu vực xã Tân Phú Đông 3 1.200
126 Đường nội bộ Khu dân cư đô thị (Cụm tiểu thủ công nghiệp cũ) 4 2.000
127 Đường nội bộ khu dân cư Dân lập (toàn bộ KDC Ngô Thị Thuý Vân) 4 4.000
128 Đường vào khu liên hợp TDTT 3 3.000
129 Đường nối cảnh quan kè Sông Tiền (từ đường Hoàng Sa – Võ Văn Tần) 5 1.500
130 Đường vào khu hành chính xã Tân Quy Tây 3 1.500
131 Đường Kênh Rạch Rẫy 5 1.000
132 Đường Võ Phát 3 4.000
B Giá đất tối thiểu 600
  1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Hồng Ngự

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên đường phố Loại đường Đơn giá Vị trí 1
A Bảng giá đất
1 Đường Lê Lợi
– Đường Hùng Vương – đường Trần Hưng Đạo 1 9.600
– Đường Trần Hưng Đạo – đường Nguyễn Văn Cừ 2 6.500
– Đường Nguyễn Văn Cừ – đường Võ Văn Kiệt 3 3.600
2 Đường Nguyễn Trãi
Đường Hùng Vương – đường Trần Hưng Đạo 1 9.600
– Đường Trần Hưng Đạo – đường Nguyễn Văn Cừ 2 6.500
– Đường Nguyễn Văn Cừ – đường Võ Văn Kiệt 3 3.600
3 Đường Hùng Vương
– Đường Nguyễn Huệ – Cầu Hồng Ngự 1 12.600
Cầu Hồng Ngự – Cầu Mười Xình 4 3.000
– Cầu Mười Xình – Cầu Mương Lớn 4 900
4 Đường Nguyễn Huệ
– Đường Hùng Vương – đường Trần Hưng Đạo 2 8.600
– Đường Trần Hưng Đạo – đường Võ Văn Kiệt 4 3.800
– Đường Võ Văn Kiệt – cầu 2 tháng 9 5 2.600
5 Đường Thiên Hộ Dương 2 7.200
6 Đường Nguyễn Thị Minh Khai
– Đường Hùng Vương – đường Trần Hưng Đạo 2 5.800
– Đường Trần Hưng Đạo – đường Nguyễn Văn Cừ 3 4.400
– Đường Nguyễn Văn Cừ – đường Nguyễn Tất Thành 3 6.000
– Đường Nguyễn Tất Thành – đường Lê Duẩn 3 2.900
7 Đường Lê Hồng Phong
– Đường Hùng Vương – đường Trần Hưng Đạo 2 6.900
– Đường Trần Hưng Đạo – đường Nguyễn Tất Thành 3 3.600
– Đường Nguyễn Tất Thành – đường Lê Duẩn 3 2.900
8 Đường 01 tháng 06 3 4.200
9 Đường 22 tháng 12 3 4.200
10 Đường Lý Thường Kiệt 3 4.200
11 Đường Trần Hưng Đạo
– Đường Nguyễn Văn Trỗi – đường Nguyễn Thị Minh Khai 2 4.800
– Đường Nguyễn Thị Minh Khai – đường Lê Hồng Phong 1 8.400
– Đường Lê Hồng Phong – đường Nguyễn Huệ 2 4.800
– Đường Nguyễn Huệ – đường 30 Tháng 4 4 3.600
– Đường 30 tháng 4 – Cầu Tân Hội 4 2.700
12 Đường Chu Văn An
– Đường Hùng Vương – đường Ngô Quyền 2 6.000
– Đường Ngô Quyền – đường Lý Thường Kiệt 4 4.200
13 Đường Ngô Quyền
– Đường Nguyễn Văn Trỗi – đường Thiên Hộ Dương 2 4.200
– Đường Thiên Hộ Dương – Thoại Ngọc Hầu 4 3.000
14 Đường Nguyễn Đình Chiểu
– Đường Lê Lợi – đường Nguyễn Thị Minh Khai 2 6.000
– Đường Nguyễn Thị Minh Khai – đường Nguyễn Văn Trỗi 4 2.900
15 Đường Phan Chu Trinh 4 2.900
16 Đường Phan Bội Châu
– Đường Lê Hồng Phong – đường Nguyễn Huệ 4 2.900
– Đường Nguyễn Huệ – đường 30 tháng 4 5 2.000
17 Đường Trương Định
– Đường Nguyễn Trãi – đường Lê Hồng Phong 2 6.000
– Đường Lê Hồng Phong – đường Nguyễn Huệ 4 3.600
– Đường Nguyễn Huệ – đường Mương Nhà Máy 4 2.400
18 Đường Võ Thị Sáu
– Đường Hùng Vương – đường Trần Hưng Đạo 4 3.900
– Đường Trần Hưng Đạo – đường Nguyễn Tất Thành 4 2.800
– Đường Nguyễn Tất Thành – đường Lê Duẩn 4 2.700
19 Đường Lê Thị Hồng Gấm
– Đường Hùng Vương – đường Trần Hưng Đạo 4 3.600
– Đường Trần Hưng Đạo – đường Nguyễn Văn Cừ 2 5.800
– Đường Nguyễn Văn Cừ – đường Nguyễn Tất Thành 3 3.600
– Đường Nguyễn Tất Thành – đường Lê Duẩn 4 4.800
20 Đường Phạm Hùng Dũng 4 2.900
21 Đường Sở Thượng 5 1.500
22 Đường Thoại Ngọc Hầu
Đoạn phường An Thạnh 4 3.600
– Trụ cuối thanh chắn bảo vệ chân cầu Sở Thượng – cầu Xả Lũ (đầu dưới cuối Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc) 4 2.000
– Từ đường đan (đi Thường Thới Hậu A) – Trụ cuối thanh chắn bảo vệ chân cầu Sở Thượng 4 500
– Cầu Xả Lũ (đầu trên) – cầu Trà Đư 5 800
– Tuyến dân cư ấp 5 (Đường tỉnh ĐT 841) 5 800
23 Đường Nguyễn Tất Thành
– Đường Nguyễn Huệ – Kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng 1 10.000
– Ranh Cụm dân cư An Thành – đường Phan Văn Cai 3 2.200
24 Đường 30 tháng 4
– Đường Lý Thường Kiệt – đường Trần Hưng Đạo 5 1.400
– Đường Trần Hưng Đạo – đường đan sông Sở Hạ 5 900
25 Đường Võ Văn Kiệt
– Đường Lê Thị Hồng Gấm – đường Nguyễn Thị Minh Khai 4 4.800
– Đường Nguyễn Thị Minh Khai – đường Lê Hồng Phong 3 6.000
– Đường Lê Hồng Phong – đường Nguyễn Huệ 4 4.800
26 Đường Nguyễn Văn Cừ
– Đường Lê Thị Hồng Gấm – đường Nguyễn Thị Minh Khai 3 3.900
– Đường Nguyễn Thị Minh Khai – đường Nguyễn Huệ 2 6.100
– Đường Nguyễn Huệ – đường Mương Nhà máy 3 1.200
27 Đường Điện Biên Phủ
– Đường Trần Hưng Đạo – đường Võ Văn Kiệt 4 2.400
– Đường Võ Văn Kiệt – đường Lê Duẩn 4 2.200
28 Đường Đinh Tiên Hoàng 4 2.900
29 Đường Nguyễn Văn Trỗi 2 4.800
30 Đường Hoàng Việt 5 2.200
31 Đường 8 tháng 3 5 900
32 Đường 3 tháng 2 5 900
33 Đường Trần Văn Lẩm 5 900
34 Đường Bùi Văn Châu 5 1.100
35 Đường Nguyễn Văn Thợi 5 900
36 Đường Nguyễn Văn Bảnh 5 900
37 Đường Lê Duẩn 5 2.900
38 Đường Hai Bà Trưng 5 2.200
39 Đường Bà Triệu 5 1.800
40 Đường Âu Cơ 5 1.200
41 Đường Lạc Long Quân 5 1.200
42 Đường Phan Đình Phùng 1.800
43 Đường Lê Văn Tám 5 900
44 Đường Phan Đình Giót 5 900
45 Đường Kim Đồng 4 1.800
46 Đường Tôn Thất Thuyết 5 1.400
47 Đường Nguyễn Đức Cảnh 5 1.600
48 Đường Phan Đăng Lưu 5 1.800
49 Đường Nguyễn Văn Linh
– Trần Hưng Đạo – đường Nguyễn Văn Cừ 4 2.700
– Đường Nguyễn Văn Cừ – đường Võ Văn Kiệt 5 2.700
– Đường Võ Văn Kiệt – đường Hai Bà Trưng 5 1.800
– Đường Hai Bà Trưng – đường Lê Duẩn 5 1.800
50 Đường Nguyễn Trung Trực 2 5.800
51 Đường Hoàng Văn Thụ 2 5.800
52 Đường Nguyễn Thị Lựu 4 2.100
53 Đường Bùi Thị Xuân 4 2.100
54 Đường Lê Lai 3 3.600
55 Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
– Đường Hoàng Văn Thụ – Nguyễn Văn Cừ 3 5.100
– Đường Nguyễn Văn Cừ – Nguyễn Tất Thành 3 4.500
– Đường Nguyễn Tất Thành – Lê Duẩn 3 2.900
56 Đường Nguyễn Thái Học 4 1.800
57 Đường Trần Quốc Toản 4 2.000
58 Đường Hoàng Hoa Thám 4 2.000
59 Đường Ngô Gia Tự 4 1.800
60 Đường Phạm Hữu Lầu 4 2.200
61 Đường Lý Tự Trọng 4 2.200
62 Đường Tôn Đức Thắng (Đường Khu Hành chính) 5 900
63 Đường An Thành
– Cầu Mương nhà máy – cầu Tân Hội 5 600
64 Đường Mương Nhà máy (Đường Bờ Bắc Mương Nhà Máy)
– Đường đan sông Sở Thượng – Đường Trần Hưng Đạo 5 900
– Đường Trần Hưng Đạo – Đường đan sông Sở Hạ 5 800
65 Đường Tân Thành – Lò Gạch
– Cầu Tân Hội – đường Nguyễn Huệ 5 600
66 Đường Trần Phú
– Cầu Hồng Ngự – Trụ sở Khối vận 4 3.000
– Trụ sở Khối vận – Ranh ngoài Thị đội 5 2.000
– Ranh ngoài Thị đội – Kênh Kháng chiến 2 5 1.500
– Kênh Kháng Chiến 2 – Kháng Chiến 1 (An Bình A) 4 700
– Kênh Kháng Chiến 1 – kênh 3 Ánh (An Bình B) 5 600
– Kênh 3 Ánh – kênh Thống Nhất (An Bình B) 5 500
67 Cụm dân cư An Thành
– Đường Võ Trường Toản (đường số 1) 5 900
– Đường Nguyễn Quang Diêu (đường số 2) 5 900
– Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường số 4) 5 900
– Đường Nguyễn Văn Phấn (đường số 6) 5 900
– Đường Lê Quý Đôn (đường số 10) 5 900
– Đường Tố Hữu (đường số 11) 5 900
– Đường Xuân Diệu (đường số 12) 5 900
– Đường Phan Văn Cai (đường số 13) 5 900
68 Khu chỉnh trang đô thị khu 1, khóm 1, phường An Thạnh 5 1.800
69 Tuyến dân cư Tân Thành – Lò Gạch phường An Thạnh (Cụm dân cư số 1, 2, 3, 4) 5 700
70 Đường Nguyễn Du
Đường An Thành – ranh Cụm dân cư số 4 5 900
71 Cụm dân cư An Hòa phường An Lạc 5 500
72 Cụm dân cư Mương ông Diệp phường An Lạc 4 1.200
73 Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc
– Cặp đường Thoại Ngọc Hầu 4 2.000
– Đối diện nhà lồng chợ 4 1.500
– Các đường còn lại 5 800
74 Cụm dân cư Cồng Cộc phường An Lạc 5 500
75 Cụm dân cư Cây Da phường An Lạc 5 500
76 Tuyến dân cư Bờ Nam kênh Tứ Thường phường An Lạc 5 500
77 Chỉnh trang Khu 1 phường An Lộc 3 3.000
78 Cụm dân cư Biên phòng phường An Lộc 5 800
79 Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc
Đường số 1 3 1.000
Đường Tôn Đức Thắng (đường số 2) 3 1.000
Đường Tôn Đức Thắng (đường số 3) 4 900
Đường số 4 5 800
Đường số 5 5 800
Đường số 6 2 1.200
Đường số 7 2 1.200
Đường số 8 4 900
Đường số 9 5 800
Đường số 10 5 1.000
Đường số 1A 5 800
Đường số 2A 5 800
Đường số 3A 5 800
Đường số 4A 5 800
80 Cụm dân cư Trung tâm phường An Bình B 4 500
81 Tuyến dân cư Kho Bể phường An Bình B 5 500
82 Tuyến dân cư kênh Thống Nhất phường An Bình B 5 500
83 Tuyến dân cư kênh Cùng phường An Bình B 5 500
84 Đường rãi đá cấp phối phường An Bình B (từ kênh Ba Ánh đến cầu Kho Bể) 5 500
85 Đường đan
– Đường đan phường An Lộc
+ Cầu Hồng Ngự – hết bờ kè 5 1.800
+ Các đường đan còn lại 5 1.200
– Các tuyến đường đan còn lại phường An Lạc 5 500
– Đường Tuần tra biên giới phường An Lạc 5 500
– Đường kênh Xéo An Bình (An Bình A) 5 500
– Đường đan phường An Bình A (kể cả đường bờ bắc Mương Lớn – cống Mười Xình; đường bờ Nam Mương Lớn đoạn từ cầu kênh Xéo An Bình – Ngã tư kênh Kháng Chiến 2 (An Bình A) 5 500
– Đường rải đá cấp phối phường An Bình B – Kênh cùng kênh ranh 5 500
86 Đường nhựa phường An Lạc
Từ TDC Mương Ông Diệp – Kênh Tứ Thường 5 500
87 Chợ Mương Lớn
– Đường đối diện nhà lồng chợ 4 2.800
– Các đường còn lại 5 1.500
88 Tuyến dân cư kênh Kháng Chiến phường An Bình A 5 500
89 Quốc lộ 30 phường An Bình A
– Ranh Tam Nông – cách cầu Mương Lớn 300m 4 850
– Từ mét thứ 300 – đường đan vào Trường Tiểu học An Bình A3 4 3.000
– Từ đường đan vào Trường Tiểu học An Bình A3 – chân cầu Mương Lớn 4 1.200
90 Tuyến tránh Quốc lộ 30
– Địa bàn phường An Lộc 1 800
– Địa bàn phường An Bình A 1 800
91 Đường kênh Kháng Chiến 2
Cống Mười Xình – cuối Cụm dân cư Biên Phòng 5 500
92 Đường rải đá cấp phối kênh Kháng Chiến 2
Cống Mười Xình – kênh ranh 5 500
93 Đường nhựa cặp kênh Kháng Chiến 1
Đường Trần Phú – Tuyến dân cư Kho Bể 5 500
94 Đường rải đá cấp phối kênh Kháng Chiến 1
Đường Trần Phú – kênh ranh 5 500
95 Đường nối cụm dân cư Biên phòng, phường An Lộc 5 800
B Giá đất tối thiểu 500
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên đường phố Loại đường Đơn giá Vị trí 1
A Bảng giá đất
I Khu chợ
Khu chợ Thường Thới
1 Đường Trần Anh Điền 2 3.000
2 Đường Phạm Hữu Lầu
– Nguyễn Thị Lựu – Nguyễn Văn Phối 1 4.000
– Nguyễn Văn Phối – Trần Hữu Thường 2 3.000
3 Đường Nguyễn Văn Trí
– Nguyễn Thị Lựu – Nguyễn Văn Phối 1 4.000
– Nguyễn Văn Phối – Trần Hữu Thường 2 3.000
4 Đường Nguyễn Xuân Trường 2 3.000
5 Đường Nguyễn Thị Lựu 2 3.000
6 Đường Trần Văn Lẫm 2 3.000
7 Đường Nguyễn Văn Tiệp 2 3.000
8 Đường Trần Thị Nhượng 2 4.000
9 Đường Phạm Hoàng Dũng 2 3.000
10 Đường Nguyễn Văn Bảnh 2 3.000
11 Đường Nguyễn Văn Phối
– Đường Hùng Vương – Đường Nguyễn Thị Lựu 1 4.000
– Đường Nguyễn Thị Lựu – Ranh đầu Khu hành chính 2 3.000
– Ranh đầu Khu hành chính – Sông Tiền 2 2.000
12 Đường Trần Hữu Thường 2.000
13 Chợ Thường Thới Tiền (chợ trung tâm)
– Đường đối diện nhà lồng chợ 1 1.500
– Các đường còn lại 2 800
II Cụm tuyến dân cư tập trung
Khu trung tâm hành chính huyện
1 Đường Trần Phú 3 1.400
2 Đường Nguyễn Thị Minh Khai 3 1.400
3 Đường Lê Hồng Phong 1 1.400
4 Đường Hà Huy Tập 3 1.400
5 Đường Nguyễn Văn Cừ 3 1.400
6 Đường Nguyễn Hữu Thọ 3 1.400
7 Đường Nguyễn Lương Bằng 3 1.400
8 Đường Hồ Tùng Mậu 3 1.400
9 Đường Kim Đồng 3 1.400
10 Đường Võ Thị Sáu 3 1.400
11 Đường Trường Chinh 1 1.400
12 Đường Châu Văn Liêm 3 1.400
13 Đường Nguyễn Hữu Huân 3 1.400
14 Đường Nguyễn Thái Học 3 1.400
15 Đường Nguyễn Minh Trí 3 1.400
16 Đường Út Tịch 3 1.400
17 Đường Lê Duẩn 3 1.400
18 Đường Nguyễn Văn Linh 4 500
19 Đường Hùng Vương
– Đường Mương Đồng Hòa – kênh Út Gốc 1 1.400
– Kênh Út Gốc – Đường Nguyễn Văn Phối 1 4.000
– Đường Nguyễn Văn Phối – Đường Lê Hồng Phong 1 1.500
– Đường Lê Hồng Phong – Ranh xã Thường Phước 2 1 1.500
20 Đường Võ Chí Công 3 1.400
21 Đường Phan Đăng Lưu 3 1.400
22 Đường Trần Văn Giàu 3 1.400
23 Đường Nguyễn Tất Thành 1 1.400
24 Đường Phạm Hùng 3 1.400
25 Đường Tôn Đức Thắng 3 1.400
26 Đường Lý Tự Trọng 3 1.400
27 Đường Nguyễn Văn Trỗi 3 1.400
28 Đường Nguyễn Viết Xuân 3 1.400
29 Đường Nguyễn Trung Trực 3 1.400
30 Đường Nguyễn Thị Định 3 1.400
31 Đường 30 tháng 4
– Đường Nguyễn Văn Phối – Đường Trần Hữu Thường 3 4.000
– Đường Trần Hữu Thường- Đường Nguyễn Văn Linh 3 1.400
32 Đường Ngô Quyền 3 1.400
III Giá đất từng trục đường
1 – Từ ranh Thường Lạc – Thường Thới Tiền đến đầu cầu Trung tâm (Đường tỉnh ĐT 841) 3 600
2 – Từ đầu cầu Trung Tâm – Mương Xã Song (Đường tỉnh ĐT 841) 3 800
3 – Từ mương Xã Song – Mương Đồng Hoà (Đường tỉnh ĐT 841) 3 1.000
4 – Đường nhựa thị trấn Thường Thới Tiền 4 500
5 – Đoạn từ Đường Nguyễn Văn Linh – Ranh xã Thường Phước 2 4 400
6 – Đường ra Bến đò Mương Miễu – Tân Châu (từ Đường 30 tháng 4 – Đường Ngô Quyền) 4 500
7 – Các tuyến đường đan còn lại 4 400
B Giá đất tối thiểu 400
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên đường phố Loại đường Đơn giá Vị trí 1
A Bảng giá đất
1 Đường nội bộ chợ huyện Tân Hồng
– Đoạn hai bên nhà lồng chợ (đường Hùng Vương – đường Huỳnh Công Chí) 1 5.900
– Các đường còn lại của Khu vực chợ (trừ Đoạn phía Đông giáp Đường Hùng Vương – Đường Huỳnh Công Chí) 1 3.400
2 Vòng xuyến
– Quốc lộ 30 từ ngã 3 cây xăng – cầu Đúc mới 2 2.100
– Vòng xuyến – đường Nguyễn Huệ 2 2.300
3 Đường nội bộ bến xe và khu dân cư thị trấn Sa Rài 2 2.300
4 Đường Nguyễn Huệ
– Đường Hùng Vương – Huỳnh Công Chí 1 6.300
– Huỳnh Công Chí – Nguyễn Văn Bảnh 1 3.400
– Đường Nguyễn Văn Bảnh – Đường 30 tháng 4 2 2.900
– Đường 30 tháng 4 – Đường 3 tháng 2 1 3.400
– Đường 3 tháng 2 – đường Trần Phú 2 2.600
– Đường Trần Phú – cầu Thành Lập 2 2.500
5 Đường Hùng Vương
– Ranh xã Tân Công Chí – ngã ba cây xăng 1 1.200
– Ngã ba cây xăng – cầu Đúc mới 3 2.200
– Cầu Đúc mới – đường Nguyễn Huệ 3 3.300
– Đường Nguyễn Huệ – Lý Thường Kiệt 4 4.700
– Đường Lý Thường Kiệt – Lê Lợi 3 3.500
– Đường Lê Lợi – cầu 72 nhịp 3 2.400
6 Đường Huỳnh Công Chí
– Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Lý Thường Kiệt 2 3.400
– Đường Lý Thường Kiệt – đường Lê Lợi 3 2.100
7 Đường Lê Lợi
– Đường Hùng Vương – Nguyễn Văn Cơ 3 1.900
– Đoạn còn lại 4 1.200
8 Đường Trần Hưng Đạo
– Đường Nguyễn Huệ – đường Lê Lợi 1 2.900
– Đường Lê Lợi – đê bao phía đông (hai bên) 4 1.000
9 Đường 3 tháng 2 4 1.200
10 Đường 1 tháng 6
– Đường Nguyễn Huệ – đường Nguyễn Trãi 4 1.200
– Các đoạn còn lại 4 1.000
11 Đường Nguyễn Đình Chiểu 4 1.200
12 Đường Lý Thường Kiệt
– Đoạn từ đường Hùng Vương – đường Huỳnh Công Chí 4 2.300
– Đoạn từ đường Huỳnh Công Chí – đường Nguyễn Đình Chiểu 4 1.200
– Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu – đường Trần Hưng Đạo 4 1.200
13 Đường Hai Bà Trưng
– Đoạn từ Đường 3 tháng 2 – Đường Giồng Thị Đam 3 1.200
14 Đường Phạm Hữu Lầu 4 1.000
15 Đường Tháp Mười 4 1.000
16 Đường Nguyễn Văn Cơ 4 1.200
17 Đường Nguyễn Văn Bảnh 4 1.200
18 Đường Lê Duẩn
Đường Huỳnh Công Chí – Nguyễn Văn Cơ 4 1.200
19 Đường Nguyễn Trãi
– Đường 1 tháng 6 – Đường Giồng Thị Đam 3 1.200
– Đoạn còn lại 4 1.000
20 Đường Giồng Thị Đam
– Đường Nguyễn Huệ – Đường Lý Thường Kiệt 4 1.600
– Đoạn còn lại 4 1.000
21 Đường Nguyễn Văn Tiệp
– Đường Lê Lợi – Đê bao bờ Tây 4 1.200
– Đoạn còn lại 4 1.000
22 Đường Gò Tự Do 4 1.000
23 Đường Nguyễn Văn Trỗi 4 1.000
24 Đường Thiên Hộ Dương 4 1.200
25 Đường Phạm Ngũ Lão 4 1.000
26 Đường 1 tháng 5 4 1.000
27 Đường 30 tháng 4 4 1.200
28 Đường 502
Đường Nguyễn Huệ – Đê bao bờ Tây 4 1.000
29 Đường Trần Văn Thế 4 1.200
30 Đường Nguyễn Tri Phương 4 1.000
31 Đường Nguyễn Du 4 1.000
32 Đường Phan Bội Châu 4 1.000
33 Đường Ngô Quyền 4 1.000
34 Đường Võ Thị Sáu 4 1.000
35 Đường Trần Phú 3 1.200
36 Các đường còn lại không tên 4 700
B Giá đất tối thiểu 500
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên đường phố Loại đường Đơn giá Vị trí 1
A Bảng giá đất
1 Đường Lê Văn Nhung
– Từ ranh xã Tân Thạnh – cầu Đốc Vàng Hạ 3 2.000
– Từ cầu Đốc Vàng Hạ – Đường 30 tháng 4 3 4.000
– Đường 30 tháng 4 – Cổng Trung tâm Viễn Thông 1 8.000
– Cổng Trung tâm Viễn Thông – Cầu Xẻo Miểu 2 4.500
– Cầu Xẻo Miểu – ranh chợ Nông Sản (phía dưới) 3 2.400
– Ranh chợ Nông Sản (phía dưới) – ranh xã Bình Thành 4 1.500
2 Đường Võ Văn Kiệt
– Đường Nguyễn Huệ – Lê Văn Nhung 4 1.800
– Đường Lê Văn Nhung – ranh xã Tân Phú 4 2.300
3 Đường Nguyễn Văn Trỗi
Từ cầu Huyện Uỷ – Lê Văn Nhung (trừ đoạn khu dân cư kênh Nhà thương) 4 800
4 Đường Xẻo Miểu
Từ cầu Huyện Uỷ – Lê Văn Nhung 3 1.600
5 Đường 30 tháng 4
Đường Lê Văn Nhung – đường Nguyễn Huệ 2 2.200
6 Đường Trần Hưng Đạo
Đường Đốc Binh Vàng – Đường 30 tháng 4 3 1.100
7 Đường Phan Văn Túy
Đường Đốc Binh Vàng – đường Hai Bà Trưng 2 2.400
8 Đường Lý Thường Kiệt
Đường Đốc Binh Vàng – Đường 30 tháng 4 1 5.400
– Đường Đốc Binh Vàng – nhà tập thể bưu điện 4 1.500
– Từ nhà tập thể Bưu điện – Lê Văn Nhung 4 1.200
9 Đường Hai Bà Trưng
Đường 3 tháng 2 – đường Trần Hưng Đạo 2 2.800
10 Đường Nguyễn Huệ
– Cầu Phú Mỹ – đường Lê Văn Nhung 3 900
– Đường Lê Văn Nhung – cầu Cái Tre 3 600
11 Đường 3 tháng 2
Đường Đốc Binh Vàng – Đường 30 tháng 4 2 2.800
12 Đường Đốc Binh Vàng
– Đường Lê Văn Nhung – cầu Trần Văn Năng 1 9.000
– Cầu Trần Văn Năng – Cầu Dinh Ông 3 3.000
13 Đường Cụm dân cư 256
Đường Lê Văn Nhung – Nguyễn Huệ 3 1.200
14 Đường Cồn Phú Mỹ 4 600
15 Đường nội bộ khu 42 căn phố 2 5.200
16 Khu Lòng Hồ Thanh Bình
– Đường Phan Văn Túy nối dài 2 3.500
– Đường Lý Thường Kiệt nối dài 1 5.300
– Đường 3 tháng 2 nối dài 2 3.500
– Đường số 1, 4, 5 theo bản đồ quy hoạch Cụm dân cư Lòng Hồ 2 3.000
– Cuối đường số 3 – Đường 3 tháng 2 2 3.000
17 Khu Thương Mại Thanh Bình
– Đường Số 1, 4, 6 theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại 3 3.600
– Đường Số 5, 7 theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại 3 1.200
– Đường Số 2 theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại 3 1.800
– Đường Số 3 theo bản đồ quy hoạch khu Thương Mại 3 2.400
18 Đường Nguyễn Văn Biểu (Phòng Biểu)
– Đường Lê Văn Nhung – đường Võ Văn Kiệt 800
– Đường Võ Văn Kiệt – đường Đốc Vàng Hạ 600
19 Khu TĐC trung tâm nông sản huyện Thanh Bình 4 1.200
20 Khu dân cư phía trước Phòng Văn hóa thông tin huyện 3 2.600
21 Đường Trương Thị Y
Đường Lê Văn Nhung – đường Đốc Vàng Hạ 1 800
22 Đường từ đường Trương Thị Y đến đường Nguyễn Huệ 4 500
23 Đường Cả Tre
Đường Lê Văn Nhung – ranh Tân Phú 4 500
24 Đường Trần Thị Nhượng
Đường Nguyễn Văn Trỗi – Khối vận 4 500
25 Đường Trà Bông
– Bờ Bắc (Lê Văn Nhung – Cầu Đình) 4 500
– Bờ Nam (Lê Văn Nhung – Cầu Đình) 4 500
26 Đường Đốc Vàng hạ Bờ Đông, Bờ Tây
Đường Lê Văn Nhung – ranh xã Tân Phú 4 500
27 Các đường còn lại trong nội ô thị trấn chưa đặt tên 4 500
B Giá đất tối thiểu 500
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên đường phố Loại đường Đơn giá Vị trí 1
A Bảng giá đất
1 Đường 1 tháng 5 1 6.800
2 Đường Nguyễn Chí Thanh
– Từ ranh xã Phú Cường – cầu kênh Đường Gạo 1 1 1.700
– Từ cầu kênh Đường Gạo 1 – đường Thiên Hộ Dương 1 3.000
– Từ đường Thiên Hộ Dương – cầu Tràm Chim 2 1.500
– Từ cầu Tràm Chim – cầu Tổng Đài 3 1.200
3 Đường Nguyễn Sinh Sắc 1 3.000
4 Đường Nguyễn Trãi
– Từ đường Nguyễn Sinh Sắc – cầu dây 1 4.500
– Từ cầu dây – cầu Huyện Đội 2 1.500
– Từ cầu Huyện Đội – ranh xã Tân công Sính 2 1.200
5 Đường Hai Bà Trưng 1 4.500
6 Đường Huỳnh Công Sính
– Từ đường Nguyễn Sinh Sắc – Đường 1 tháng 5 1 4.500
– Đoạn từ Đường 1 tháng 5 – đường Phạm Hữu Lầu (Thiên Hộ Dương cũ) 1 3.000
– Đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu – phía tây tuyến dân cư khóm 2 1 3.000
7 Đường Bùi Thị Xuân 1 4.500
8 Đường 2 tháng 9 1 4.500
9 Đường Phạm Hữu Lầu 1 3.000
10 Đường Huyền Trân Công Chúa
– Từ đường Nguyễn Sinh Sắc – Đường 1 tháng 5 1 4.500
– Đoạn từ Đường 1 tháng 5 – đường Phạm Hữu Lầu và các hẻm ngang 2 2.300
– Đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu – cuối đường và các hẻm ngang 2 2.300
11 Đường Võ Văn Kiệt
– Từ ranh xã Phú Cường – đường Nguyễn Huệ 2 3.000
– Từ đường Nguyễn Huệ – đường Trần Hưng Đạo 1 4.200
– Từ đường Trần Hưng Đạo – cầu kênh Đường Gạo 3 1 4.200
– Từ cầu kênh Đường Gạo 3 – ranh Thanh Bình 2 3.000
12 Đường Trần Hưng Đạo
– Từ đường Võ Văn Kiệt – kênh Đường Gạo 1 4.200
– Đoạn từ kênh Đường Gạo – đường Tràm Chim 1 7.500
– Đoạn từ đường Tràm Chim – ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước 1 5.200
– Đoạn Từ ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước – hết nền số 10, lô A4-22. Quy hoạch chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) (bờ Bắc) 1 4.200
– Đoạn từ ranh hết nền số 10, lô A4-22, Quy hoạch Chỉnh trang khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) – cầu Sắt Tổng Đài (bờ Bắc) 3 1.700
– Đoạn từ đường số 4 Cụm dân cư Tràm Chim – đến Cầu Sắt Tổng Đài (bờ Nam) 2 1.800
13 Đường 3 tháng 2 3 1.400
14 Đường Tràm Chim
– Từ kênh Hậu, Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim – hết Cụm dân cư khóm 2, thị trấn Tràm Chim 1 2.900
– Từ cầu Tràm Chim – ranh Phú Đức 3 1.200
15 Đường Nguyễn Huệ
– Từ đường Nguyễn Trãi – cầu Trung Tâm 4 800
– Từ cầu Trung tâm – đường Võ Văn Kiệt 2 2.300
16 Đường Nguyễn Trung Trực 4 800
17 Đường Tôn Thất Tùng 4 500
18 Đường Bắc kênh hậu Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim
– Từ kênh Đường Gạo – đường Nguyễn Du 1 3.600
19 Đường Nguyễn Du
– Từ đường Trần Hưng Đạo – đường Tràm Chim 1 3.600
– Từ đường Tràm Chim – đường Nguyễn Văn Tre 2 1.800
– Từ đường Nguyễn Văn Tre – kênh Tổng Đài 3 1.000
20 Đường Lê Thị Riêng 3 1.000
21 Đường Nguyễn Đình Chiểu
– Đoạn từ phía Tây TDC Nam kênh Hậu – Đông TDC Nam kênh Hậu 4 500
– Đoạn từ phía Đông tuyến dân cư – cầu kênh Đường Gạo 3 4 500
22 Đường bờ Tây kênh Đường Gạo (từ cầu kênh Đường Gạo 3 – kênh ranh) 4 500
23 Đường Võ Thị Sáu
– Đoạn từ đường Thiên Hộ Dương – đường Tràm Chim 3 1.500
– Đoạn từ đường Tràm Chim – phía Tây tuyến dân cư khóm 2 3 900
24 Đường Thiên Hộ Dương (từ đường Nguyễn Chí Thanh (cặp nhà ông Tư Nghinh) – đường Huyền Trân Công Chúa) 3 1.500
25 Đường số 3 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim (cặp phía Tây trạm cấp nước Tam Nông) 1 2.400
26 Đường số 10 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim (phía Đông bến xe) 3 1.200
27 Đường số 11 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim (phía Tây bến xe) 3 1.200
28 Đường số 13 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim (đường giữa từ đường số 3 đến quán Ông Thiện cháo cá) 3 1.200
29 Đường Thống Linh 4 600
30 Đường Cách Mạng Tháng Tám
– Từ Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện – đường Nguyễn Huệ 4 900
– Từ đường Nguyễn Huệ – phía Đông cụm dân cư ấp 3B 4 800
31 Đường số 2 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3), thị trấn Tràm Chim (đường giữa lô C và lô D) 4 600
32 Đường 30 tháng 4
– Từ phía sau Đài Truyền thanh huyện – đường Nguyễn Huệ 4 900
– Từ đường Nguyễn Huệ – đường Trương Định 4 900
33 Đường Nguyễn Viết Xuân (từ đường Đốc Binh Kiều – hết phía sau Đài Truyền thanh huyện) 4 900
34 Đường số 5 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3), thị trấn Tràm Chim (đoạn từ đường số 1 đến đường số 3) 4 900
35 Đường Nguyễn Xuân Trường 3 1.500
36 Đường Trương Định (đoạn từ Võ Văn Kiệt – Cách Mạng Tháng Tám) 3 1.800
37 Đường Phan Bội Châu 4 500
38 Đường Phan Chu Trinh 4 500
39 Đốc Binh Kiều (từ tòa án – đường Cách Mạng Tháng Tám) 4 500
40 Đường Nguyễn Thế Hữu 4 500
41 Đường số 9 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3B), thị trấn Tràm Chim (đoạn từ lô L – lô S) 4 500
42 Các đường ngang còn lại cụm dân cư khóm 5 (ấp 3B), thị trấn Tràm Chim 4 500
43 Nguyễn Văn Tre (từ đường Trần Hưng Đạo – đường Đỗ Công Tường) 3 1.000
44 Nguyễn Thị Minh Khai (từ đường Trần Hưng Đạo – đường Đỗ Công Tường) 3 1.200
45 Đường Đỗ Công Tường 3 1.200
46 Đường số 1 cụm dân cư khóm 4, thị trấn Tràm Chim (phía Tây Cụm dân cụm dân cư) (từ đường Nguyễn Trãi – cuối Cụm dân cư và các hẻm ngang từ đường số 1 sang đường số 2) 4 500
47 Đường Phan Đình Giót 4 500
48 Đường số 3 cụm dân cư khóm 4, thị trấn Tràm Chim (phía Đông Cụm dân cư) (đoạn từ nền số 6, lô D – cuối Cụm dân cư và các hẻm ngang đường số 3 sang đường số 2) 4 500
49 Đường Ngô Gia Tự (từ đường Trần Hưng Đạo – hết khu dân cư Khóm 1) 2 2.800
50 Đường số 1 thuộc Quy hoạch Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) 2 2.800
51 Đường số 6 thuộc Quy hoạch Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) 3 2.800
52 Đường Đặng Văn Bình 4 2.100
53 Đường Nguyễn Quang Diêu 4 2.100
54 Đường Nguyễn Văn Trỗi 4 1.800
55 Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa 4 1.500
56 Đường Hà Hồng Hổ 4 500
57 Đường Nguyễn Thái Học 4 500
58 Đường Nguyễn Hữu Cảnh 4 500
59 Đường Nguyễn Thái Bình 4 500
B Giá đất tối thiểu 500
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên đường phố Loại đường Đơn giá Vị trí 1
A Bảng giá đất
1 Đường Hùng Vương
– Đoạn 1: Từ Kênh 307 – Điện lực 2 2.600
– Đoạn 2: Từ Điện lực – đường Thống Linh 2 4.000
– Đoạn 3: Từ đường Thống Linh – đường Phạm Ngọc Thạch 1 7.000
– Đoạn 4: Từ đường Phạm Ngọc Thạch – cầu Tháp Mười 1 11.000
– Đoạn 5: Từ cầu Ngã Sáu – đường Lê Quí Đôn 2 4.000
– Đoạn 6: Từ đường Lê Quí Đôn – kênh Nguyễn Văn Tiếp A 3 3.600
2 Đường N2
– Từ cầu N2 – ranh xã Mỹ An 4 600
– Đường rẽ N2 (cả 02 nhánh rẽ từ đường N2 – đường Gò Tháp) 4 900
3 Đường Nguyễn Thị Minh Khai
– Đoạn 1: Từ Kênh 307 – đường Phan Đăng Lưu (Trung tâm y tế) 4 600
– Đoạn 2: Từ đường Phan Đăng Lưu – đường Trần Phú 3 1.500
– Đoạn 3: Từ đường Trần Phú – cầu kênh Xáng 1 8.300
– Đoạn 4: Từ kênh Xáng – kênh Từ Bi ranh xã Mỹ An (bờ Tây kênh Tư Mới) 4 600
4 Đường Thiên Hộ Dương
– Đoạn 1: Từ đường Hoàng Văn Thụ – đường Trường Xuân 3 1.200
– Đoạn 2: Từ đường Phạm Ngọc Thạch – đường Trần Phú 2 3.000
– Đoạn 3: Từ đường Trần Phú – đường Hùng Vương 2 4.200
5 Đường Lê Hồng Phong
– Đoạn 1: Từ kênh Tư cũ – đường cặp hàng rào Công an giáp Khu dân cư khóm 2 4 600
– Đoạn 2: Từ đường cặp hàng rào Công an giáp Khu dân cư khóm 2 – đường Trường Xuân 4 1.200
– Đoạn 3: Từ đường Trường Xuân – đường Trần Phú 3 3.000
– Đoạn 4: Từ đường Trần Phú – đường Nguyễn Thị Minh Khai 2 4.000
6 Đường Nguyễn Văn Cừ
– Đoạn 1: Từ đường Lê Đại Hành – đường Thống Linh (đường Nguyễn Văn Cừ nối dài từ Thống Linh – Cụm dân cư khóm 2) 3 2.500
– Đoạn 2: Từ đường Thống Linh – đường Phạm Ngọc Thạch 2 3.800
– Đoạn 3: Từ đường Phạm Ngọc Thạch – đường Trần Phú 2 5.400
7 Đường số 13 (sau bến xe) 3 1.800
8 Đường giữa lô C và D khu bệnh viện cũ (Phan Đăng Lưu – đường Phạm Ngọc Thạch) 3 1.500
9 Đường Trần Phú
– Đoạn 1: Từ đường Hùng Vương – đường Nguyễn Thị Minh Khai 1 8.300
– Đoạn 2: Cầu sắt chợ mới – đường Lê Quí Đôn 1 3.600
10 Đường Đinh Tiên Hoàng (Khu dân cư khóm 2) 3 2.000
11 Đường Lê Đại Hành (Khu dân cư khóm 2) 3 2.000
12 Đường Lý Thái Tổ 3 2.000
13 Các đường nội bộ còn lại Khu dân cư khóm 2 3 2.000
14 Đường Phan Đăng Lưu (cửa sau bệnh viện – Y học dân tộc cũ) 3 1.500
15 Đường Nguyễn Chí Thanh 3 1.800
16 Đường Thống Linh 2 3.000
17 Đường Hoàng Văn Thụ (cặp khu Thể dục thể thao từ đường Hùng Vương – đường Lê Hồng Phong) 3 1.800
18 Đường Nguyễn Văn Trỗi 3 1.800
19 Đường Nguyễn Sinh Sắc 3 1.800
20 Đường Đoàn Thị Điểm 3 1.800
21 Đường Trường Xuân 3 2.000
22 Các đường nội bộ còn lại Khu văn hóa (Phạm vi khu vực từ đường Trường Xuân – đường Thống Linh) 3 1.800
23 Các đường nội bộ khu dân cư khóm (Trung tâm Thể dục Thể thao – Sân bóng) 3 1.800
24 Đường Phạm Ngọc Thạch
– Đoạn 1: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai – cầu Kênh Xáng 3 3.000
– Đoạn 2: Từ Cụm dân cư khóm 4 – kênh Tư cũ (đường bờ Đông kênh Nhà Thờ) 4 800
25 Đường Trần Thị Nhượng 3 3.000
26 Đường Phạm Hữu Lầu 2 3.000
27 Đường Đốc Binh Kiều 3 1.000
28 Đường Dương Văn Hòa 2 4.000
29 Đường Nguyễn Văn Tre 1 6.600
30 Đường Ngô Gia Tự (cặp nhà lồng chợ) 1 6.600
31 Đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai – Ngô Gia Tự 1 6.600
32 Đường Hà Huy Tập (cặp nhà lồng chợ) 1 6.600
33 Đoạn từ đường Hùng Vương – đường Hà Huy Tập 1 6.600
34 Đường Lê Thị Hồng Gấm
– Đoạn 1: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai – đường Phạm Ngọc Thạch 3 1.500
– Đoạn 2: Từ đường Phạm Ngọc Thạch – kênh Tư Cũ 3 900
35 Đường Cao Văn Đạt 4 600
36 Đường Lê Quí Đôn
– Đoạn 1: Từ đường Hùng Vương – cầu Ngân Hàng 1 3.600
– Đoạn 2: Từ cầu Ngân Hàng – đường Gò Tháp 1 3.600
– Đoạn 3: Từ vòng xoay đường Hùng Vương – đường Nguyễn Bình 1 4.500
37 Đường nội bộ khu Nhà phố đường Lê Quí Đôn nối dài 2 3.000
38 Đường Lê Đức Thọ
– Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình – đường Trần Văn Trà 2 4.200
– Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà – Đường 307 2 2.400
39 Đường Trần Trọng Khiêm
– Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình – đường Trần Văn Trà 2 3.000
– Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà – Đường 307 2 1.200
40 Đường Nguyễn Văn Biểu
– Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình – đường Trần Văn Trà 2 2.400
– Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà – Đường 307 2 1.200
41 Đường Phạm Văn Bạch
– Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình – đường Trần Văn Trà 2 2.400
– Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà – Đường 307 2 900
42 Đường Nguyễn Tri Phương
– Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình – đường Trần Văn Trà 2 2.400
– Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà – Đường 307 2 1.000
43 Đường Nguyễn Bình 2 2.400
44 Đường Lê Văn Kiếc 2 2.000
45 Đường Trần Văn Trà 2 2.400
46 Đường Nguyễn Văn Vóc 2 1.000
47 Đường 307 2 1.000
48 Đường Hoàng Hoa Thám (sau bưu điện Chợ Cũ) 3 800
49 Đường Hai Bà Trưng (đường vào tập thể cấp 2) 2 1.200
50 Đường Âu Cơ (đường vào tập thể cấp 3) 2 1.200
51 Đoạn đường từ đường Hai Bà Trưng – đường Âu Cơ (đường ngang tập thể cấp 2,3) 2 1.200
52 Đường Bạch Đằng (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A)
– Đoạn 1: từ đầu Voi chợ cũ – cầu N2 3 800
– Đoạn 2: từ cầu N2 – ranh xã Mỹ An 4 600
53 Đường Lạc Long Quân (bờ Bắc kênh Tư Mới)
– Đoạn 1: từ đầu Voi chợ cũ – đường Trần Phú 3 800
– Đoạn 2: từ đường Trần Phú – cầu Tháp Mười 2 2.400
– Đoạn 3: từ cầu Tháp Mười – kênh Ông Đội xã Mỹ An 4 600
54 Các đường hẻm chợ cũ 4 600
55 Đường Gò Tháp
– Đoạn 1: từ kênh 8000 – cống Sáu Tấn 2 600
– Đoạn 2: từ cống Sáu Tấn – cống Lâm Sản 2 900
– Đoạn 3: Cống Lâm Sản – hết cây xăng Thiên Hộ 7 2 4.500
– Đoạn 4: hết cây xăng Thiên Hộ 7 – hết ranh thị trấn Mỹ An 2 1.500
56 Đường 30 tháng 4
– Đoạn 1: từ đường Gò Tháp – cầu N2 3 1.500
– Đoạn 2: từ cầu N2 – ranh xã Mỹ An (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A) 4 600
57 Đường Trần Hưng Đạo (đường số 1 cũ)
– Đoạn 1: từ Đường 30 tháng 4 – đường Lê Quí Đôn 3 2.500
– Đoạn 2: từ đường Lê Quí Đôn – cầu N2 3 1.200
58 Đường Nguyễn Trãi 3 1.200
59 Đường Ngô Quyền 3 1.200
60 Đường Lý Thường Kiệt 3 1.200
61 Đường Điện Biên Phủ 3 1.200
62 Đường Lê Lợi 3 1.800
63 Đường Võ Thị Sáu 3 1.200
64 Đường Trần Nhật Duật 3 1.200
65 Các đường nội bộ khu hành chính dân cư còn lại 3 1.200
66 Đường Tôn Đức Thắng 3
– Đoạn 1: từ Gò Tháp – Đường 30 tháng 4 (khu hành chính dân cư) 3 1.500
– Đoạn 2: từ Đường 30 tháng 4 – hết ranh nội ô thị trấn Mỹ An (hướng đi xã Mỹ Đông) 3 600
67 Đường Tôn Thất Tùng (từ Tôn Đức Thắng – ranh xã Mỹ Hoà) đường đan bờ Tây kênh Tư Mới 4 600
68 Đường Kênh 8000 (từ Đường tỉnh ĐT 845 – ranh Tân Kiều) 4 600
69 Đường Kênh Tư cũ (từ kênh 307 – ranh xã Mỹ An) 4 600
70 Các đường Kênh: 25; 1000; 307; kênh Liên 8; kênh Giữa, kênh Nhất 4 600
71 Các đường nội bộ Khu dân cư Đông thị trấn Mỹ An 2 800
72 Cụm dân cư khóm 1, thị trấn Mỹ An (bổ sung giai đoạn 2) 4 1.000
73 Đường kênh Huyện Đội 4 600
74 Đường kênh Ông Đội 4 600
75 Khu đô thị Bắc Mỹ An (giai đoạn 1)
– Đường nội bộ ( 11 mét) 2 5.500
– Đường nội bộ ( 07 mét) 2 4.000
B Giá đất tối thiểu 600
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên đường phố Loại đường Đơn giá Vị trí 1
A Bảng giá đất
1 Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30)
– Kho bạc cũ – ngã ba Ông Bầu 1 4.500
– Ngã ba Ông Bầu – Đường 26 tháng 3 1 6.000
– Đường 26 tháng 3 – Đường 30 tháng 4 (ngoài Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam) 1 4.500
– Ngân hàng Chính sách xã hội huyện – cầu Cần Lố 2 3.000
– Đường 30 tháng 4 – đường vào Chùa Long Tế 2 1.800
2 Đường 3 tháng 2
– Đường Nguyễn Trãi – cầu Rạch Miễu 2 1 6.000
– Cầu Rạch Miễu 2 – đường Thống Linh 2 2.400
– Đường Thống Linh – cầu Ông Xuân 4 1.200
– Cống Ông Xuân – Chùa Long Tế 4 600
3 Đường Xẻo Quýt
– Quốc lộ 30 – Đường 26 tháng 3 1 4.500
4 Đường Nguyễn Văn Phối
– Đường 3 tháng 2 – Đường 8 tháng 3 1 3.800
5 Đường 1 tháng 6
– Đường Nguyễn Trãi – Phạm Hữu Lầu 1 3.800
6 Đường 8 tháng 3
– Nguyễn Trãi – Phạm Hữu Lầu 2 3.800
7 Đường 26 tháng 3
– Quốc lộ 30 – Bến tàu 1 7.200
8 Đường Phạm Hữu Lầu 1 6.000
9 Đường Nguyễn Minh Trí (Đường tỉnh ĐT 847)
– Quốc lộ 30 – hết Trung tâm Văn hóa (phía Đông) 2 2.300
– Quốc lộ 30 – hết Trung tâm Văn hóa (phía Tây) 1 4.500
– Trung tâm Văn hóa – cầu Cái Chay (phía Tây) 3 1.400
– Trung tâm Văn hóa – cầu Cái Chay (phía Đông) 4 700
10 Đường 307
– Đường 30 tháng 4 – Nguyễn Văn Đừng 3 1.200
– Nguyễn Văn Đừng – đường Thống Linh 4 700
11 Đường Nguyễn Văn Đừng 4 700
12 Đường 30 tháng 4
Đường 3 tháng 2 – đường Nguyễn Trãi 2 2.300
13 Đường Tràm Dơi
– Đường Nguyễn Trãi – cầu Mương Khai 4 1.100
14 Đường Nguyễn Văn Khải
– Đường Nguyễn Trãi – Hãng nước mắm cũ 4 900
15 Đường Thống Linh (Nguyễn Trãi – Đường 3 tháng 2) 4 1.100
16 Đường Xóm Giồng – Doi Me 4 900
17 Đường Thiên Hộ Dương 4 600
18 Các đường nội bộ Cụm dân cư Mỹ Tây
– Đường 5m 2 1.700
– Đường 7m 2 2.300
– Đường 9m 2 2.300
– Đường 12m 1 3.200
19 Khu tái định cư thị trấn Mỹ Thọ
– Đường 3,5m 4 1.400
– Đường 7m 4 1.500
– Đường 9m 4 1.500
– Đường 12m 4 2.600
20 Cụm dân cư Đông Rạch Miễu
– Đường 9m (đường Thống Linh (đoạn Nguyễn Trãi – sông Mương Khai) 4 1.800
– Đường 7m 4 1.500
21 Khu dân cư ngã ba Ông Bầu 4 1.800
22 Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam
– Các đường Đ-01, Đ-02, Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) và 26 tháng 3 1 7.200
– Đường Phạm Hữu Lầu 2 6.000
– Đường Đ-03 3 4.800
23 Các đường còn lại 4 600
B Giá đất tối thiểu 600
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Lai Vung

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên đường phố Loại đường Đơn giá Vị trí 1
A Bảng giá đất
1 Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ)
– Cầu Cái Sao – cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) 1 4.600
– Cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) – cửa hàng xăng dầu huyện Lai Vung (250A – khóm 4) 1 4.700
– Cửa hàng xăng dầu huyện Lai Vung (250A – khóm 4) – hết cống số 1 2 3.300
– Hết cống số 1 – cống số 2 (ranh thị trấn) 3 2.600
2 Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851)
– Quốc lộ 80 – ranh Huyện Đoàn 1 4.600
– Ranh Huyện Đoàn – đường Võ Thị Sáu 1 3.600
– Đường Võ Thị Sáu – ranh xã Long Hậu 1 2.700
3 Đường Nguyễn Huệ
– Vàm Ba Vinh – cầu Hòa Long (ĐT 851) 1 4.200
– Cầu Hòa Long (ĐT 851) – Trung tâm Giáo dục thường xuyên 2 2.600
4 Đường Ngô Gia Tự
– Cầu Hoà Long (ĐT 851) – vàm hộ Bà Nương 3 1.600
– Cầu Hòa Long (ĐT 851) – kênh Hai Trượng 4 1.600
– Kênh Hai Trượng – đường Võ Thị Sáu ( nhà thờ) 4 900
– Đường Võ Thị Sáu (nhà thờ) – cầu Long Hậu 1 600
5 Đường Nguyễn Thị Minh Khai
– Quán cà phê Duy Lam (số 176/1, khóm 1) – cầu Hộ Bà Nương 2 3.400
6 Đường Phạm Hữu Lầu
– Tiệm đồng hồ Linh Phụng (số nhà 347, khóm 1, Thị trấn Lai Vung) – hết tiệm uốn tóc Hoa Tiên 1 4.600
7 Đường Hai Bà Trưng
– Từ số nhà 300, khóm 1, thị trấn Lai Vung (nhà ông Thạch) – bờ kè thị trấn Lai Vung 1 4.200
8 Đường Phan Văn Bảy
– Cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) – nhà ông Chính Hí (số 36/4) 3 1.100
– Nhà ông Chính Hí – cầu 8 Biếu 3 600
– Cầu ông 8 Biếu – ranh xã Tân Dương 4 500
9 Đường Thi Sách
– Tiệm áo cưới Phương Anh (số nhà 353, khóm 1, Thị trấn Lai Vung) – bờ kè chợ Thị trấn 1 4.200
10 Đường Hùng Vương
– Nhà BS Ánh (số 314, Quốc lộ 80) – vật liệu xây dựng Bảy Hữu 2 1 4.200
11 Đường Trần Quốc Tuấn
Đoạn nhà ông Nguyễn Văn Phiếu (số 369) – Hai Thọ sạc bình (lô 3, căn 1) 1 4.200
12 Các đoạn chưa có tên đường
– Nhà ông Liệt (số 375/K1) – giáp đường Hai Bà Trưng 2 4.200
– Đoạn cầu Hòa Long (Đường tỉnh ĐT 851) – ranh Kho bạc Nhà nước (đoạn Nguyễn Tất Thành) 1 4.200
– Đoạn từ quán cà phê Thế (số 444) – mé sông Trung tâm Giáo dục thường xuyên 2 3.200
– Cầu Tư Hiểu – Kênh Bạc Hà xã Tân Dương 4 500
– Kênh Xáng Long Thành (Đường Phan Văn Bảy – giáp ranh xã Hòa Long) 4 500
– Đường Rạch Sậy (Quốc lộ 80 – Đường Lê Hồng Phong) 4 500
– Đường Xẻo Đào (Quốc lộ 80 – Giáp ranh xã Long Hưng B, Lấp Vò) 4 500
– Đoạn đường Ba Dinh Xẻo Núi (Cầu tư Hiểu – Cầu Kênh Xẻo Núi) 4 500
13 Đoạn Vàm Hộ Bà Nương – giáp Huyện lộ 30 tháng 4 (kênh Cái Bàn) 3 1.600
14 Đường cặp kênh Họa Đồ
– Kênh rạch Cái Sao – Ban quản lý công trình công cộng huyện Lai Vung 3 1.600
– Cầu Hòa Long (Đường tỉnh ĐT 851) – Phòng Nông nghiệp phát triển nông thôn 3 1.600
15 Bờ kè thị trấn
– Cầu Vàm Ba Vinh – cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) 1 3.200
16 Đường từ Tiệm sửa xe Vũ (số 534) – cầu Cái Bàn 2 2.100
17 Đường 1 tháng 5
– Trường Tiểu học thị trấn (Đường tỉnh ĐT 851) – cầu kênh 1 tháng 5 4 1.700
18 Đường hộ Bà Nương
– Huyện lộ 30 tháng 4 – kênh Hai Đức (ranh xã Hoà Long) 4 500
– Nhà ông Ba Thạnh (số 31) – giáp Đường 1 tháng 5 4 500
– Đường 1 tháng 5 – cầu kênh Tư Hùng (xã Hòa Long) 4 500
19 Đường tỉnh ĐT 852 nối dài
– Đoạn ngã ba Rẽ Quạt – hết ranh nhà Ông Chín Chiến (số nhà 240, khóm 1, thị trấn Lai Vung) 4 2.000
– Hết ranh nhà ông Chín Chiến (số nhà 240, khóm 2, Thị trấn Lai Vung) – cầu Gia Vàm 4 1.200
– Cầu Gia Vàm – cầu Long Hậu 4 900
20 Huyện lộ 30 tháng 4
– Cầu hộ bà Nương – ngã ba (giáp kênh Cái Bàng) 4 1.600
– Ngã ba (giáp kênh Cái Bàng) – cây xăng Thầy Tá (số 117A) 4 900
– Cây xăng Thầy Tá – ranh xã Hoà Long 4 600
21 Đường Võ Thị Sáu
– Đường tỉnh ĐT 851 – nhà thờ Hòa Long 3 600
22 Đường Lê Hồng Phong
– Vàm Ba Vinh – cầu Nhà Thờ 4 900
– Cầu Nhà Thờ – cầu Long Hậu 4 600
23 Các đường trong Cụm dân cư thị trấn Lai Vung (kể cả đoạn kênh Mười Thước)
– Các trục đường từ 7m trở lên 3 1.500
– Các đường từ 5m đến nhỏ hơn 7m 3 1.200
– Đoạn cơ khí cũ 3 1.800
24 Chợ tư nhân cầu Long Hậu 3 1.500
25 Tuyến đường vào sân vận động 2 3.000
26 Đường từ Vàm Ba Vinh – cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) (đối diện chợ cá) 4 1.200
27 Đường nội bộ nhà văn hóa cũ 2 2.200
28 Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung
– Đường 12m (đường số 1, 2, 3, 7, 8)
+ Đoạn đối diện nhà phố 1 4.800
+ Đoạn đối diện sân chợ 1 5.000
– Đường 7m (đường số 4, 5, 6, 9)
+ Đoạn đối diện Quốc lộ 80 2 5.000
+ Đoạn đối diện nhà phố 2 4.800
+ Đường số 9 2 4.600
29 Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung
– Đoạn đường 9m (từ quán Làn Sóng Xanh – đường đấu nối tuyến dân cư) 1 3.000
– Đoạn đường 7m (từ đường đấu nối tuyến dân cư – Đường tỉnh ĐT 852) 2 2.300
30 Đoạn đấu nối tuyến dân cư thị trấn Lai Vung
– Đường 9 m 1 3.000
– Đường 7 m 2 2.800
31 Đường Gia Vàm 3,5 mét (từ giáp Đường tỉnh ĐT 852 – Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung) 3 600
32 Đường Cái Sơn
– Quốc lộ 80 – cầu Cái Sơn 3 600
– Cầu Cái Sơn – đường Lê Hồng Phong 4 500
33 Đường tổ số 6 và số 7 (đan 3 mét):
– Đoạn đường Vành Đai khóm 5 (từ nhà ông 7 Xích đến nhà ông Thuấn) 3 600
– Đoạn kênh Cái Chanh (từ nhà ông Thuấn đến cầu Doi đất làng) 3 600
– Đoạn kênh Cái Bàn (từ cầu Doi đất làng đến nhà ông 7 Xích) 3 600
34 Đường rạch Cái Sao (từ giáp ranh Quốc lộ 80 đến cầu ông Chính Nguyễn) 3 600
35 Đường Đ-03 1 2.500
B Giá tối thiểu 500
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên đường phố Loại đường Đơn giá Vị trí 1
A Bảng giá đất
I Đường phố
1 Đường 1 tháng 5
– Đoạn từ Đường 3 tháng 2 – Nguyễn Trung Trực 1 8.000
2 Đường 1 tháng 5 nối dài
– Đoạn từ Đường 3 tháng 2 – Lý Tự Trọng 1 11.000
– Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi – Trần Hưng Đạo 2 6.000
– Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Nguyễn An Ninh 3 3.000
3 Đường 19 tháng 8
– Đường 3 tháng 2 – Nguyễn Trung Trực 1 8.000
4 Đường 19 tháng 8 nối dài
– Đoạn từ Đường 3 tháng 2 – Lý Tự Trọng 1 11.000
– Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi – Trần Hưng Đạo 2 6.000
– Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Nguyễn An Ninh 3 3.000
5 Đường 3 tháng 2
– Đoạn từ cầu Lấp Vò – Nguyễn Chí Thanh 2 7.000
– Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh – đầu đường Nguyễn Huệ (trạm xăng) 1 9.500
– Đoạn từ Nguyễn Huệ – Võ Thị Hồng 1 11.000
– Đoạn từ Võ Thị Hồng – đầu đường Đặng Văn Bình 1 9.500
– Đoạn từ đường Đặng Văn Bình – cầu Cái Dâu 1 9.000
6 Khu phố bên chợ Lấp Vò
– Đoạn từ Đường 1 tháng 5 – hẻm ngân hàng 2 5.500
– Đoạn từ giáp Đường 3 tháng 2 – giáp đoạn (đường 1 tháng 5 – hẻm Ngân hàng) 2 5.500
7 Đường Nguyễn Trung Trực
– Công viên số 4 – hết ranh Huyện đoàn cũ 3 2.000
– Đoạn từ ranh Huyện Đoàn cũ – đường Nguyễn Huệ 3 2.500
– Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – hết nhà ông Tuấn Anh (634) 2 4.000
– Đoạn từ cuối nhà Tuấn Anh – mí hàng rào nhà ăn UBND huyện 3 2.500
– Đoạn từ mí hàng rào nhà ăn UBND huyện – cầu Vàm Cái Dâu 4 1.500
8 Đường Nguyễn Huệ
– Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực – Đường 3 tháng 2 4 1.000
9 Đường Nguyễn Huệ nối dài
– Đoạn từ Đường 3 tháng 2 – Trần Hưng Đạo 1 7.000
– Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến hết vòng xuyến dự án chỉnh trang đô thị 2 4.500
10 Đường Lý Tự Trọng
– Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh – Nguyễn Huệ 3 2.000
– Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Võ Thị Hồng 1 11.000
– Đoạn từ đường Võ Thị Hồng – Đặng Văn Bình 2 4.000
11 Đường Nguyễn Văn Trỗi
– Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Võ Thị Hồng 1 11.000
– Đoạn từ đường Võ Thị Hồng – Châu Văn Liêm 2 4.000
12 Đường Châu Văn Liêm
– Đoạn từ Đường 3 tháng 2 – Trần Hưng Đạo 3 2.500
13 Đường Võ Thị Hồng
– Đoạn từ Đường 3 tháng 2 – Trần Hưng Đạo 2 6.000
– Đoạn từ Trần Hưng Đạo – Nguyễn An Ninh (Khu dân cư cũ) 3 3.000
14 Đường Đặng Văn Bình
– Đoạn từ Đường Nguyễn Văn Trỗi – Đường 3 tháng 2 3 3.000
– Đoạn từ Đường 3 tháng 2 – Nguyễn Trung Trực 3 2.500
15 Đường Phạm Văn Bảy
– Đoạn từ Đường 3 tháng 2 – Nguyễn Trung Trực 4 1.500
16 Đường Nguyễn Chí Thanh
– Đoạn từ Đường 3 tháng 2 – Trần Hưng Đạo 3 2.500
17 Đường Trần Hưng Đạo
– Đoạn từ Đường 30 tháng 4 (Cái Dâu cũ) – Võ Thị Hồng 3 2.500
– Đoạn từ Võ Thị Hồng – Nguyễn Huệ 3 3.500
– Đoạn từ Nguyễn Huệ – Nguyễn Chí Thanh 3 2.000
– Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh – Thiên Hộ Dương 4 1.500
18 Quốc lộ 80
– Đoạn từ ranh Chùa Cao Đài – Thiên Hộ Dương 3 2.000
– Đoạn từ Đường 30 tháng 4 (rạch Cái Dâu) – Cống Cái Sơn 3 2.500
– Đoạn từ cống Cái Sơn – đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên) 4 1.500
19 Đường Nguyễn An Ninh
– Đoạn từ Đường 30 tháng 4 – Nguyễn Huệ (đường đan) 4 1.200
– Đoạn từ Đường 30 tháng 4 – Nguyễn Huệ (đường nhựa) 4 1.500
20 Đường Khu dân cư số 5
– Đoạn từ Nguyễn An Ninh – Đường 2 tháng 9 4 1.000
21 Đường chùa Cao Đài (Quốc lộ 80 – chùa Phước Vinh) 4 600
22 Đường Thiên Hộ Dương (rạch Lấp Vò)
– Đoạn từ Đường 2 tháng 9 – cầu Bà Hai (đường đan) 4 700
– Đoạn từ Quốc lộ 80 – đường chùa Cao Đài (đường đất) 4 600
– Đoạn từ Đường 3 tháng 2 – đường Trần Hưng Đạo 4 1.200
23 Đường 2 tháng 9 (kênh 90)
– Đoạn từ Đường 30 tháng 4 – Võ Thị Hồng 3 2.500
– Đoạn từ Võ Thị Hồng – Đường 1 tháng 5 (D1) 4 1.500
– Đoạn từ Đường 1 tháng 5 (D1) – Đường 19 tháng 8 (D2) 4 1.500
– Đoạn từ Nguyễn Huệ – Thiên Hộ Dương 4 1.000
24 Đường Ngã Cạy
– Đoạn từ Trung tâm thương mại – đường Cái Nính (2 bên) 4 1.000
– Đoạn từ Cái Nính – Đường 30 tháng 4 4 600
25 Đường 30 tháng 4
– Đoạn từ Đường 3 tháng 2 – đường Nguyễn An Ninh 4 1.000
– Đoạn từ đường Nguyễn An Ninh – cầu Cái Nính 4 900
26 Đường Võ Thị Sáu
– Đoạn từ Quốc lộ 80 – Lý Thái Tổ 4 1.200
– Đoạn từ Lý Thái Tổ – ranh Bình Thành 4 1.000
27 Đường rạch Cái Sơn
– Đoạn từ Quốc lộ 80 – Ngô Quyền 4 650
28 Đường Ngô Quyền (rạch Cái Dâu – Vàm Cống)
– Đoạn từ Quốc lộ 80 – rạch Cái Sao 4 1.000
29 Đường chùa Linh Thứu 4 600
30 Đường Phan Chu Trinh (nhà máy Hiệp Thanh)
– Đoạn từ Quốc lộ 80 – ranh Ngô Quyền 4 1.000
– Đoạn từ Quốc lộ 80 – đường Lý Thái Tổ 3 2.000
31 Đường Lê Anh Xuân
– Đoạn từ Quốc lộ 80 – ranh Ngô Quyền 3 2.000
– Đoạn từ Quốc lộ 80 – đường Lý Thái Tổ 3 2.000
32 Đường rạch Cái Sao 4 500
33 Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên)
– Đoạn từ Quốc lộ 80 – ranh Bình Thành 4 1.500
34 Đường Nguyễn Thái Học (cặp UBND thị trấn Lấp Vò)
– Đoạn từ Quốc lộ 80 – ranh đường Ngô Quyền 4 1.000
– Đoạn từ Quốc lộ 80 (đầu cống Cái Sơn) – cuối ngọn Cái Sơn 4 650
35 Đường Lý Thái Tổ
– Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến Quãng Trường 3 2.000
– Đoạn từ Quãng Trường đến đường sân vận động 4 1.000
36 Đường tuyến dân cư số 6 4 1.000
37 Đường tuyến dân cư số 7 4 1.000
38 Đường Dự án Chỉnh trang Đô thị
– Đoạn từ giáp vòng xuyến dự án Chỉnh trang Đô thị – Đường 30 tháng 4 (Đường Cái Dâu) 2 3.000
– Đoạn từ Dự án Chỉnh trang đô thị – Đường 30 tháng 4 (02 bên) 4 900
39 Đường vào sân vận động
– Đoạn từ Quốc lộ 80 – đến Lý Thái Tổ 4 800
40 Khu dân cư Bình Thạnh 2 4 1.600
41 Trung tâm thương mại thị trấn Lấp Vò
– Đường số 04, 05 và 11 3 1.600
– Đường số 03, 06, 08, 09 và 10 3 1.900
– Đường số 01, 07 3 2.400
– Đường số 12 2 3.400
– Đường số 02 2 4.000
42 Đường số 10 (Từ Quốc lộ 80 – đường Lý Thái Tổ) 3 2.000
43 Đường 23 (Từ Quốc lộ 80 – đường Lý Thái Tổ) 3 2.000
44 Đường số 4
– Đoạn từ đường Lý Thái Tổ – Quốc lộ 80 (tiếp giáp Trường Nguyễn Trãi) 3 2.500
II Hẻm
1 Hẻm Khu dân cư số 3 1 700
2 Hẻm Khu dân cư số 4 1 700
3 Hẻm cặp Phòng Công Thương (Giao thông – Xây dựng cũ)
– Đoạn từ Đường 3 tháng 2 – đường Nguyễn Trung Trực 1 1.000
– Đoạn từ sau nhà ông Trường Sơn (435) – hết thửa đất nhà bà Tới (420) 1 1.000
4 Hẻm nhà ông Sơn
– Đoạn từ Đường 3 tháng 2 – ranh đường Nguyễn Trung Trực 1 1.000
5 Hẻm phía sau bưu điện mới 1 800
6 Hẻm cặp Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lấp Vò 2 2.000
7 Hẻm cặp nhà ông Quyền (Đường 1 tháng 5 – hẻm Ngân Hàng) 1 1.000
8 Hẻm cặp Bưu điện (cũ) 2 800
9 Hẻm nhà thờ Lấp Vò 2 600
10 Hẻm xung quanh đình Lấp Vò 2 600
11 Hẻm lô C khu dân cư Ngã Cạy 2 600
12 Hẻm phía sau nhà Bác sĩ Chuyển
– Đoạn từ đường Võ Thị Hồng – Châu Văn Liêm 2 1.000
– Đoạn từ đường Châu Văn Liêm – nhà ông Minh Long 2 800
13 Hẻm phía sau điện lực 2 600
14 Hẻm khu vực Nhà máy quốc doanh 3 2 600
B Giá tối thiểu 600
  1. Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành

ĐVT: 1.000đ/m2

STT Tên đường phố Loại đường Đơn giá Vị trí 1
A Bảng giá đất
1 Đường Nguyễn Văn Voi
– Đường tỉnh ĐT 854 đến vòng xoay đường Nguyễn Văn Voi 1 4.500
– Từ vòng xoay đường Nguyễn Văn Voi đến ranh Cụm dân cư thị trấn 1 3.000
– Ranh cụm dân cư đến rạch Cái Gia Nhỏ 1 2.400
2 Đường Nguyễn Trãi 1 2.400
3 Đường Huỳnh Văn Khá 4 600
4 Đường Nguyễn Huệ
– Đoạn từ đường Nguyễn Văn Voi – Quốc lộ 80 1 4.500
– Đoạn từ Quốc lộ 80 – bờ sông Sa Đéc 1 4.500
5 Đường Trần Trung Sỹ
– Đoạn từ Cầu Cái Tàu Hạ – Vàm Cái Tàu Hạ 3 1.200
– Đoạn từ Vàm Cái Tàu Hạ – Nguyễn Huệ 4 800
– Đoạn từ đường Trần Trung Sỹ – chùa Phước Long 4 600
6 Đường cặp sông Cái Tàu Hạ
– Đoạn từ cầu Cái Tàu Hạ – đường Nguyễn Trãi 2 3.600
7 Từ đường Nguyễn Trãi đến cống Bà Nhưng 3 1.200
8 Đường Văn Tấn Bảy 2 3.600
9 Đường 30 tháng 4 1 3.600
10 Đường Phan Văn Út 2 3.600
11 Đường nội bộ trong khu 109 nền
– Đoạn từ Nguyễn Văn Voi đến Trường tiểu học Cái Tàu Hạ 1 1 3.000
– Đường nhà bác sĩ Tuấn đến đường Nguyễn Văn Voi 1 2.400
12 Đường Quốc lộ 80
– Đoạn từ Cầu Cái Gia Nhỏ – đường Nguyễn Huệ 1 4.200
– Đoạn từ Nguyễn Huệ – cầu Cái Tàu Hạ 1 4.500
– Đoạn từ Cầu Cái Tàu Hạ – ranh xã An Nhơn 1 3.700
13 Đường tỉnh ĐT 854
– Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (Quốc lộ 80) – cống Bà Nhưng 1 4.500
– Đoạn từ Cống Bà Nhưng – cầu Xẻo Trầu 2 1.500
14 Đường Xẻo Trầu – cầu An Phú Thuận
– Đoạn từ cầu Xẻo Trầu – cầu Tư Phường 4 700
– Đoạn từ cầu Bà Quới – hết ranh thị trấn Cái Tàu Hạ 4 600
15 Đường Bà Quới (Giáp Đường tỉnh ĐT 854 đến cầu Bà Quới) 4 600
16 Đường từ cầu Bà Quới đến nhà ông Tư Vinh (số 89) 4 500
17 Đường từ Hẻm Bà Quới đến nhà ông Bảy Thanh (số 23) 4 500
18 Đường Cầu Xẻo Nhum đến nhà ông Nguyễn Văn Hậu (số 194) 4 500
19 Đường Cầu Ba Miễu đến nhà ông Ba Tùa (số 157) 4 500
20 Đường Cầu Cái Tàu Hạ – rạch Xóm Cốm 4 800
21 Đường Cống Xóm Cốm – cầu Xóm Cưỡi 4 800
22 Đường Cầu Xóm Cưỡi – rạch Cây Gáo 4 500
23 Đường chùa Hội An 4 700
24 Đường Vàm Đình (Quốc lộ 80 – Vàm Đình) 4 800
25 Đường từ Vàm Đình đến ranh cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ – An Nhơn 4 500
26 Đường cầu Cái Gia Nhỏ đến sông Sa Đéc 4 600
27 Đường từ Cách 100m cầu Nguyễn Văn Voi – cầu Ông Chín Chóp 4 600
28 Đường từ Cầu Ông Chín Chóp – nhà bà Mười Yến (số 791) 4 500
29 Đường Xóm Cốm 4 600
30 Các đường nội bộ khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ – An Nhơn thuộc thị trấn Cái Tàu Hạ
– Đường 12m 2 1.800
– Đường 9m 2 1.700
– Đường 5m 3 1.500
– Đường 3,5m 3 1.200
31 Các đường nội bộ cụm dân cư thị trấn Cái Tàu Hạ
– Đường 12m 2 1.800
– Đường 7m 2 1.500
– Đường 5m 2 1.200
– Đường 3,5m 3 1.000
32 Đường Nguyễn Chí Thanh 4 800
33 Đường Nguyễn Chí Thanh nối dài 2 1.500
34 Đường vào bến xe huyện 1 3.000
35 Các đường nội bộ trong Khu dân cư Trung tâm thị trấn
– Đường 7m 1 3.000
– Đường 5m 1 2.400
36 Đường từ cống Thầy Nhỉ – giáp đường Nguyễn Văn Voi 4 500
37 Đường từ cầu ông Chín Chóp – hẻm Bà Quới 4 500
38 Đường từ Rạch Cây Gáo – giáp bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành 4 500
39 Đường từ cầu Kiến Hùng đến giáp Đường tỉnh ĐT 854 (đường lộ cũ cặp sông Cái Tàu Hạ) 4 700
40 Đường từ Chùa Hội An đến giáp sông Cái Tàu Hạ 4 600
II Hẻm
1 Hẻm đối diện nhà thờ Tin Lành (bà Chín Cô Đơn cũ) – chùa Phước Long 2 800
2 Hẻm chùa Phước Long (từ Quốc lộ 80 đến Trần Trung Sỹ) 2 800
B Giá đất tối thiểu 500

 

PHỤ LỤC 04

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU KINH TẾ, KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND Tỉnh)

  1. Khu Kinh tế

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT Tên Khu Kinh tế Đơn giá
I Khu Cửa khẩu quốc tế Thường Phước
1 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
– Đường ĐT 841 (đoạn từ cầu Thường Phước đến cửa khẩu Thường Phước) 380
– Đường ra bến nước khu báo thuế và đường nội bộ rộng từ 7-10 mét 230
2 Đất thương mại dịch vụ
– Đường ĐT 841 (đoạn từ cầu Thường Phước đến cửa khẩu Thường Phước) 430
– Đường ra bến nước khu báo thuế và đường nội bộ rộng từ 7-10 mét 260
II Khu Cửa khẩu quốc tế Dinh Bà
1 Đất ở Trung tâm thương mại chợ Dinh Bà
– Đất ở đường Quốc lộ 30, lộ 30 cũ 3.200
– Các đường còn lại 2.700
2 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
– Trung tâm thương mại chợ Dinh Bà 1.600
– Quốc lộ 30 (đoạn từ chợ Dinh Bà đến cuối đường) 450
– Đường nội bộ có kích thước mặt đường rộng từ 7 mét trở lên 370
3 Đất thương mại dịch vụ
– Trung tâm thương mại chợ Dinh Bà 2.100
– Quốc lộ 30 (đoạn từ chợ Dinh Bà đến cuối đường) 510
– Đường nội bộ có kích thước mặt đường rộng từ 7 mét trở lên 420
  1. Khu công nghiệp

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT Tên Khu công nghiệp Đơn giá
I Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
1 Khu công nghiệp Trần Quốc Toản 500
2 Khu công nghiệp Sông Hậu 830
3 Khu công nghiệp Sa Đéc
– Khu A1 770
– Khu C 800
– Khu C mở rộng 790

III. Cụm công nghiệp

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT Tên Cụm công nghiệp Đơn giá
I Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
I Cụm công nghiệp Cái Tàu Hạ – An Nhơn, huyện Châu Thành 1.200
2 Cụm công nghiệp Tân Lập, huyện Châu Thành 1.100
3 Cụm công nghiệp Bình Thành, huyện Thanh Bình 1.200
4 Cụm công nghiệp Tân Dương, huyện Lai Vung 800
5 Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp, huyện Cao Lãnh 800
6 Cụm công nghiệp Vàm Cống, huyện Lấp Vò 1.200
7 Tuyến công nghiệp Bắc Sông Xáng Lấp Vò 800
8 Cụm công nghiệp Dịch vụ – Thương mại Trường Xuân, huyện Tháp Mười
– Đã san lấp 560
– Chưa san lấp 400

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH 13/2021/QĐ-UBND SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH 36/2019/QĐ-UBND QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP 05 NĂM (2020-2024)
Số, ký hiệu văn bản 13/2021/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 06/08/2021
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Tài chính công
Bất động sản
Ngày ban hành 23/07/2021
Cơ quan ban hành Đồng Tháp
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản