QUYẾT ĐỊNH 1304/QĐ-UBND năm 2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ VÀ ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 18/04/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1304/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 18 tháng 4 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ VÀ ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2302/TTr-SKHĐT ngày 14/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.

(có Danh mục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3 Quyết định;
– Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
– Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
– Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
– Lưu: VT, KSTTHCNC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Văn Thi

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1304/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung:

Sửa đổi, bổ sung 05 TTHC tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.

TT

Tên thủ tục hành chính
(Mã TTHC)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư  
1. Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.

(1.009491.000.00.00.H56)

Tổng thời hạn giải quyết là 45 ngày, cụ thể:

– Thời hạn thẩm định: Không quá 30 ngày;

– Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 15 ngày.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên thành phố Thanh Hóa)

Không có

– Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020.

– Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.

 
2. Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

(1.009493.000.00.00.H56)

Tổng thời hạn giải quyết là 45 ngày, cụ thể:

– Thời hạn thẩm định: Không quá 30 ngày;

– Thời hạn phê duyệt quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP: Không quá 15 ngày.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên thành phố Thanh Hóa)

Không có

– Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;

– Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.

 
3. Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

(1.009492.000.00.00.H56)

Tổng thời hạn giải quyết là 75 ngày, cụ thể:

– Thời hạn thẩm định: Không quá 60 ngày;

– Thời hạn phê duyệt dự án PPP: Không quá 15 ngày.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên thành phố Thanh Hóa) – Thu phí thẩm định thiết kế cơ sở bằng 50% của 50 % mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng theo quy định tại Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính và quy định của pháp luật hiện hành có liên quan (có hiệu lực đến hết ngày 30/6/2022).

BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, PHÍ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ

Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)

≤ 15

25

50

100

200

500

1.000

2.000

5.000

≥10.000

Tỷ lệ %

0,0190

0,0170

0,0150

0,0125

0,0100

0,0075

0,0047

0,0025

0,0020

0,0010

– Thu phí thẩm định thiết kế cơ sở bằng 50 % mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng theo quy định tại Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính và quy định của pháp luật hiện hành có liên quan (có hiệu lực từ ngày 01/7/2022).

BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, PHÍ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ

Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)

≤ 15

25

50

100

200

500

1.000

2.000

5.000

≥10.000

Tỷ lệ %

0,0190

0,0170

0,0150

0,0125

0,0100

0,0075

0,0047

0,0025

0,0020

0,0010

– Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư năm 2020;

– Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư.

– Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.

– Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19.

– Quyết định số 3715/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phân công thẩm định dự án và thiết kế xây dựng triển khai thiết kế cơ sở trên địa bàn tỉnh TH.

Sửa đổi nội dung thu phí; Căn cứ pháp lý
4. Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

(1.009494.000.00.00.H56)

Tổng thời hạn giải quyết là 75 ngày, cụ thể:

– Thời hạn thẩm định: Không quá 60 ngày;

– Thời hạn phê duyệt: Không quá 15 ngày.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên thành phố Thanh Hóa) – Thu phí thẩm định thiết kế cơ sở bằng 50% của 50 % mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng theo quy định tại Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính và quy định của pháp luật hiện hành có liên quan (có hiệu lực đến hết ngày 30/6/2022).

BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, PHÍ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ

Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)

≤ 15

25

50

100

200

500

1.000

2.000

5.000

≥10.000

Tỷ lệ %

0,0190

0,0170

0,0150

0,0125

0,0100

0,0075

0,0047

0,0025

0,0020

0,0010

– Thu phí thẩm định thiết kế cơ sở bằng 50 % mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại Biểu mức thu phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng theo quy định tại Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính và quy định của pháp luật hiện hành có liên quan (có hiệu lực từ ngày 01/7/2022).

BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, PHÍ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ

Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)

≤ 15

25

50

100

200

500

1.000

2.000

5.000

≥10.000

Tỷ lệ %

0,0190

0,0170

0,0150

0,0125

0,0100

0,0075

0,0047

0,0025

0,0020

0,0010

Sửa đổi nội dung thu phí; Căn cứ pháp lý
Lĩnh vực Đấu thầu
5. Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)

(2.002283.000.00.00.H56)

Tổng thời hạn giải quyết: 40 ngày, cụ thể:

– Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi nhận được đề xuất, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ quan có liên quan tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất; đánh giá việc đáp ứng đầy đủ điều kiện xác định dự án đầu tư có sử dụng đất quy định Khoản 4 Điều 108 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ; xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

– Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, trong đó bao gồm yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi Phường Điện Biên thành phố Thanh Hóa)
QUYẾT ĐỊNH 1304/QĐ-UBND năm 2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ VÀ ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA
Số, ký hiệu văn bản 1304/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 18/04/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Đầu tư
Bộ máy hành chính
Ngày ban hành 18/04/2022
Cơ quan ban hành Thanh Hóa
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản