QUYẾT ĐỊNH 1318/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1318/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 06 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1397/TTr-STP ngày 22/7/2020 và ý kiến của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Báo cáo số 56/BC-VPUB ngày 06/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết, công khai thực hiện;
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận;
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 4; – Bộ Tư pháp; – Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); – Chủ tịch UBND tỉnh; – Cổng TTĐT tỉnh; – TT.CNTT và TT (Sở TTTT); – VPUB: LĐ; – Lưu: VT, TTPVHCC. TXS. |
CHỦ TỊCH Lưu Xuân Vĩnh |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1318/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44 đường 16/4 phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận) |
50.000 đồng/hồ sơ (Năm mươi ngàn đồng) |
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
02 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
-Như trên- |
-Như trên- |
50.000 đồng/hồ sơ (Năm mươi ngàn đồng)) |
-Như trên- |
03 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
-Như trên- |
50.000 đồng/hồ sơ (Năm mươi ngàn đồng) |
-Như trên- |
04 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh. |
-Như trên- |
-Như trên- |
50.000 đồng/hồ sơ (Năm mươi ngàn đồng) |
-Như trên- |
05 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
-Như trên- |
50.000 đồng/hồ sơ (Năm mươi ngàn đồng) |
-Như trên- |
06 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
-Như trên- |
-Như trên- |
Không |
-Như trên- |
07 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
-Như trên- |
2.000.000 đồng/hồ sơ (hai triệu đồng) |
-Như trên- |
08 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
05 ngày làm việc, kê từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
-Như trên- |
1.000.000 đồng/hồ sơ (một triệu đồng) |
-Như trên- |
09 |
Hợp nhất công ty luật |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
-Như trên- |
Không |
-Như trên- |
10 |
Sáp nhập công ty luật |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
11 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh; chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
12 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
-Như trên- |
50.000 đồng/hồ sơ (Năm mươi ngàn đồng) |
-Như trên- |
13 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
-Như trên- |
-Như trên- |
600.000 đồng/hồ sơ (sáu trăm ngàn đồng) |
-Như trên- |
14 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
-Như trên- |
2.000.000 đồng/hồ sơ (hai triệu đồng) |
-Như trên- |
QUYẾT ĐỊNH 1318/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1318/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 06/08/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Trợ giúp pháp lý Bộ máy nhà nước, nội vụ |
Ngày ban hành | 06/08/2020 |
Cơ quan ban hành |
Ninh Thuận |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |