QUYẾT ĐỊNH 1331/QĐ-UBND NĂM 2021 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 21/06/2021

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1331/QĐ-UBND

An Giang, ngày 21 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Kế hoạch số 39/KH-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2021 của UBND tỉnh An giang về Triển khai thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2877/KH-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh An giang Ban hành Kế hoạch Tổ chức hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2021;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang.

Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với các đơn vị có liên quan cập nhật, bổ sung thời gian được rút ngắn trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống Cổng dịch vụ công của tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về công bố Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH

Nguyễn Thanh Bình

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1331/QĐ-UBND ngày 21/
6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)

STT

Tên lĩnh vực và mã thủ tục

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo qui định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Được công bố theo Quyết định

I

Lĩnh vực dầu khí 

01

2.001283.000.00.00.H01 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 của UBND tỉnh

II

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước 

02

2.000181.000.00.00.H01 Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 của UBND tỉnh

03

2.000162.000.00.00.H01 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

04

2.000150.000.00.00.H01 Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

05

2.000633.000.00.00.H01 Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 17/03/2021 của UBND tỉnh.

06

2.000620.000.00.00.H01 Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

III

Lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác 

07

1.003702.000.00.00.H01 Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người 10 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn đối với trường công lập;

40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng đối với trường ngoài công lập

8 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn đối với trường công lập;

32 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng đối với trường ngoài công lập “

Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 của UBND tỉnh

08

2.001837.000.00.00.H01 Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 của UBND tỉnh

09

2.001839.000.00.00.H01 Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 của UBND tỉnh

10

1.004545.000.00.00.H01 Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

45 ngày làm việc

36 ngày làm việc

Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 của UBND tỉnh

11

1.004552.000.00.00.H01 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

-nt-

12

1.004563.000.00.00.H01 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

-nt-

13

2.001842.000.00.00.H01 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

-nt-

14

1.004555.000.00.00.H01 Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

-nt-

15

1.006444.000.00.00.H01 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

-nt-

16

1.004515.000.00.00.H01 Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

-nt-

17

1.006445.000.00.00.H01 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

35 ngày làm việc

28 ngày làm việc

-nt-

18

1.006444.000.00.00.H01 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

30 ngày làm việc

16 ngày làm việc

-nt-

19

1.004494.000.00.00.H01 Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

35 ngày làm việc

28 ngày làm việc

-nt-

20

2.001818.000.00.00.H01 Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

-nt-

21

1.004475.000.00.00.H01 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

-nt-

22

2.001809.000.00.00.H01 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

-nt-

23

2.001818.000.00.00.H01 Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

-nt-

24

1.004475.000.00.00.H01 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

-nt-

25

2.001809.000.00.00.H01 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

-nt-

26

2.001818.000.00.00.H01 Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

-nt-

27

1.004475.000.00.00.H01 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

-nt-

28

2.001809.000.00.00.H01 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

-nt-

IV

Lĩnh vực giáo dục thường xuyên

29

1.005097.000.00.00.H01 Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 của UBND tỉnh.

V

Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ

30

2.001914.000.00.00.H01 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

05 ngày làm việc

2 ngày làm việc

Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 của UBND tỉnh.

VI

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp 

31

1.001612.000.00.00.H01 Đăng ký thành lập hộ kinh doanh – Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện phải thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung bằng văn bản cho người thành lập hộ kinh doanh.

– Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2 ngày làm việc

Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

32

2.000720.000.00.00.H01 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh – Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hộ kinh doanh yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung bằng văn bản cho hộ kinh doanh trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.

– Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

– Nếu hộ kinh doanh chuyển địa chỉ sang quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh khác nơi hộ kinh doanh đã đăng ký thì thời hạn là 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2 ngày làm việc

Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

33

1.001570.000.00.00.H0 Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2 ngày làm việc

Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

34

1.001266.000.00.00.H01 Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh Không có

2 ngày làm việc

35

2.000575.000.00.00.H01 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh – Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.

– Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo yêu cầu hộ kinh doanh hoàn chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo để được xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của hộ kinh doanh.

2 ngày làm việc

Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

VII

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã 

36

1.005280.000.00.00.H01 Đăng ký thành lập hợp tác xã

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

3 ngày làm việc

Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của UBND tỉnh

37

2.002123.000.00.00.H01 Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

3 ngày làm việc

Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của UBND tỉnh

38

2.002122.000.00.00.H01 Đăng ký khi hợp tác xã chia

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

3 ngày làm việc

Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của UBND tỉnh

39

2.002120.000.00.00.H01 Đăng ký khi hợp tác xã tách

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

3 ngày làm việc

Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của UBND tỉnh

40

1.005121.000.00.00.H01 Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

3 ngày làm việc

Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của UBND tỉnh

41

1.004972.000.00.00.H01 Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

3 ngày làm việc

Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của UBND tỉnh

42

2.001973.000.00.00.H01 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

2 ngày làm việc

Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của UBND tỉnh

43

1.005378.000.00.00.H01 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

3 ngày làm việc

Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của UBND tỉnh

44

1.004979.000.00.00.H01 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

3 ngày làm việc

Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của UBND tỉnh

45

2.001958.000.00.00.H01 Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

3 ngày làm việc

Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của UBND tỉnh

46

1.005377.000.00.00.H01 Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

3 ngày làm việc

Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của UBND tỉnh

47

1.005010.000.00.00.H01 Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

3 ngày làm việc

Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của UBND tỉnh

48

1.004895.000.00.00.H01 Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

3 ngày làm việc

Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 của UBND tỉnh

VIII

Lĩnh vực bảo trợ xã hội 

49

2.000298.000.00.00.H01 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội.

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018;

Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17/12/2018.

50

2.000294.000.00.00.H01 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội.

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh

51

1.000684.000.00.00.H01 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp.

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

52

1.000674.000.00.00.H01 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.

32 ngày làm việc

25 ngày làm việc

Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

53

1.001776.000.00.00.H01 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)

28 ngày làm việc

23 ngày làm việc

Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh

 

IX

Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

54

1.003281.000.00.00.H01 Bố trí ổn định dân cư trong huyện

30 ngày

24 ngày làm việc

Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

55

1.003319.000.00.00.H01 Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

60 ngày

48 ngày làm việc

Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

X

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ 

56

1.005203.000.00.00.H01 Thủ tục đổi tên quỹ 15 ngày kể từ ngày nhận được bộ hồ sơ hợp pháp

12 ngày làm việc

Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

XI

Lĩnh vực tôn giáo

57

1.001212.000.00.00.H01 Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện 25 ngày kể từ ngày Phòng Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

20 ngày làm việc

Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

58

1.001204.000.00.00.H01 Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện 25 ngày kể từ ngày Phòng Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

20 ngày làm việc

Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

59

1.001199.000.00.00.H01 Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện 25 ngày kể từ ngày Phòng Nội vụ nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

P

Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

XII

Lĩnh vực đất đai 

60

1.002314.000.00.00.H01 Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận – Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

– Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.

15 ngày làm việc

Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

61

1.000755.000.00.00.H01 Thủ tục Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất – Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

– Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.

23 ngày làm việc

 Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

 

62

1.003877.000.00.00.H01 Thủ tục Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận – Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

– Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày

12 ngày làm việc

 Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

 

63

1.003595.000.00.00.H01 Thủ tục Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền – Do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định.

– Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.

6 ngày làm việc

 Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

 

64

1.003855.000.00.00.H01 Thủ tục Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề – Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

– Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.

7 ngày làm việc

Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

 

65

1.003907.000.00.00.H01 Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định – Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

– Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.

24 ngày làm việc

 Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

 

66

2.000381.000.00.00.H01 Thủ tục Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất – Không quá 20 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất).

– Không quá 30 ngày đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn.

16 ngày làm việc

Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

67

1.002969.000.00.00.H01 Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện Không quy định

35 ngày làm việc

 Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018;

Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17/12/2018.

68

1.003013.000.00.00.H01 Thủ tục Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu – Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

– Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.

4 ngày làm việc

Quyết định số 446/QĐ-UBND

ngày 07/03/2018 của UBND tỉnh

XIII

Lĩnh vực môi trường 

69

1.004138.000.00.00.H01 Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị đăng ký xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường

8 ngày làm việc

Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 của UBND tỉnh

XIV

Llĩnh vực tài nguyên nước

70

1.001662.000.00.00.H01 Đăng ký khai thác nước dưới đất – Trong thời hạn không quá mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm hoàn thành hai (02) tờ khai và nộp cho cơ quan đăng ký hoặc nộp cho tổ trưởng tổ dân phố.

– Trong thời hạn không quá mười (10 ) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức,cá nhân, cơ quan đăng kí có trách nhiệm kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận và tờ khai và gửi một (01) bản cho tổ chức, cá nhân.

8 ngày làm việc

Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

XV

Lĩnh vực hộ tịch

71

2.000806.000.00.00.H01 Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 của UBND tỉnh

72

2.002189.000.00.00.H01 Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

12 ngày làm việc.

9 ngày làm việc

Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 của UBND tỉnh

73

2.000554.000.00.00.H01 Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

12 ngày làm việc.

9 ngày làm việc

Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 của UBND tỉnh

XVI

Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

74

2.001885.000.00.00.H01 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

8 ngày làm việc

Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

XVII

Lĩnh vực gia đình

75

1.003243.000.00.00.H01 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

Thời gian thực hiện là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

24 ngày làm việc

 Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

76

1.001874.000.00.00.H01 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

Thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

16 ngày làm việc

Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

77

1.003103.000.00.00.H01 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

Thời gian thực hiện là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

12 ngày làm việc

Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

78

1.003140.000.00.00.H01 Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

Thời gian thực hiện là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

24 ngày làm việc

Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

79

1.003185.000.00.00.H01 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

Thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

16 ngày làm việc

Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

80

1.003226.000.00.00.H01 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

Thời gian thực hiện là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

12 ngày làm việc

Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

81

1.003645.000.00.00.H01 Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội

Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND cấp huyện có trách nhiệm thẩm định.

16 ngày làm việc

Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

82

1.003635.000.00.00.H01 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo.

12 ngày làm việc

Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

XVIII

Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng 

83

1.007285.000.00.00.H01 Cấp giấy phép di dời đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

15 ngày làm việc

Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 của UBND tỉnh

84

1.007266.000.00.00.H01 Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

15 ngày làm việc

Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 của UBND tỉnh

85

1.007286.000.00.00.H01 Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

15 ngày làm việc

Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 của UBND tỉnh

86

1.007262.000.00.00.H01 Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

15 ngày làm việc

Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 của UBND tỉnh

87

1.007254.000.00.00.H01 Thẩm định Báo cáo kinh tế – kỹ thuật/Báo cáo kinh tế – kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)

Không quá 20 ngày.

16 ngày làm việc

Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 của UBND tỉnh

XIX

Lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc

88

1.003141.000.00.00.H01 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

20 ngày làm việc

Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

89

1.002662.000.00.00.H01 Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện – Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP): 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

– Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiếtxây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP): 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

12 ngày làm việc

Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh

QUYẾT ĐỊNH 1331/QĐ-UBND NĂM 2021 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
Số, ký hiệu văn bản 1331/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 21/06/2021
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính
Ngày ban hành 21/06/2021
Cơ quan ban hành An Giang
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản